Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam;Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
38 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam;Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

17 9 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
Tun 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a.
Nga
b. Ấn Độ
c. Hoa K
d. C 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hi ch nghĩa? a. Trung
Quc
b. Campuchia
c. Vit Nam
d. Cu Ba
3, Khi nói v chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? a. Chc
năng đối ni quan trọng hơn chức năng đối ngoi
b. Một nhà nước luôn phi thc hin chức năng đối ni, còn chức năng đối ngoi có
th có hoc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho vic thc hin chức năng đối ngoi
d. Chức năng đối ngoi quan trọng hơn chức năng đối ni 4, Nhà nước CHXHCN Vit
Nam có hình thc cu trúc là: a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có my chc
năng chính?
a. 2 chức năng chính
b. 4 chức năng chính
c. 3 chức năng chính
d. Rt nhiu chức năng
6, Đặc điểm ch quyn quc gia th hin ni dung gì? a.
Quyền thu thu ca nhà nước
lOMoARcPSD| 47270246
b. Quyn lc công cộng đặc biệt ca nhà nước
c. Quyền quyt định tối cao và độc lp của nhà nước
d. Quyn quản l tất cả dân cư ca nhà nước
7, Dựa trên cơ sở quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau đây là
ĐÚNG khi nói về tính giai cp của nhà nước?
a. Nhà nước ch ra đời và tn ti trong xã hi có giai cp
b. Nhà nước là do giai cp thng tr trong xã hi t chức nên, ch yu và trước ht
nhm phc v cho li ích ca giai cấp thng tr
c. S thng tr giai cp th hin trên các mặt: kinh t, chính trị và tư tưởng
d. C 3 phương án trên đều đúng
8, Mt trong những đặc điểm của nhà nước là: a.
Tính giai cp
b. Nhà nước thc thi ch quyn quc gia
c. Tính xã hi
9, Theo các nhà kinh điển ca chủ nghĩa Mác - Lê nin, hình thái kinh t - xã hi nào
ới đây chưa có sự xut hin của nhà nưc a. Tư bản ch nghĩa
b. Cng sản ch nghĩa
c. Chim hữu nô l
d. Cng sn nguyên thy
10, Ngoài tính giai cp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội? a. Nhà
ớc tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kin, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
c. Nhà nước ch nô, nhà nước phong kin, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
d. Nhà nước XHCN
11, Ch độ phn dân ch là một ch độ: a. Th
hin s độc tài ca nhà nước
b. Vi phm các quyn tự do ca nhân dân
c. Vi phm các quyền dân ch ca nhân dân
d. C 3 phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 47270246
12, Theo các nhà kinh điển ca ch nghĩa Mác - Lê nin, lch s loài người đã, đang và
s tri qua mấy hình thái kinh t xã hội:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 3
13, Hình thc chính th của nhà nước CHXHCN Vit Nam là: a.
Quân ch hạn ch
b. Cng hòa dân ch nhân dân
c. Cộng hòa dân ch tư sản
d. Cộng hòa lưỡng tính
14, T định nghĩa về nhà nước, có thể ch ra rng nhà nước có b máy chuyên làm
nhiệm v cưng ch và thực hin chức năng quản l nhm mc đích gì?
a. Tăng ngân sách cho nhà nước
b. Nô dịch tng lớp b tr
c. Duy trì trt tự xã hi và bo v địa vị, li ích của giai cp thng tr trong xã hi có
giai cp.
d. C 3 phương án trên đều sai 15, Nhà nước nào cũng có chức năng: a. Bảo đảm an
toàn, trt t xã hi
b. Đối nội và đối ngoi
c. T chc và quản l nền kinh t
d. Thit lập mi quan h bang giao
16, Theo quan điểm ch nghĩa Mác Lê nin, nhà nước là:
a. Là mt phm trù lch s có quá trình phát sinh, phát trin và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cu bất bin
c. Là mt hiện tượng t nhiên
d. Là hiện tượng xut hin và tn ti cùng vi s xut hin và tn tại ca lịch s xã hi
loài người
17, La chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây khi nói về hình
thc chính th quân ch hạn ch:
a. Còn được gi là hình thc chính thể quân ch chuyên ch
lOMoARcPSD| 47270246
b. Còn được gi là hình thc chính thể quân ch nhị nguyên
c. Còn được gi là hình thc chính thể quân ch lập hin
d. Gm có hai dạng cơ bản là hình thc chính th quân chủ lp hin và hình thức
chính th quân ch nh nguyên
18, Có bao nhiêu kiểu nhà nước nu phân chia dựa trên các hình thái kinh t - xã hi
trong lch s xã hội loài người? a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
19, Nhà nước quản l dân cư dựa trên yu tố nào trong s những yu tố sau: a. Theo
gii tính
b. Theo tôn giáo
c. Theo huyt thống
d. Theo lãnh th
20, Nhà nước c đại nào sau đây đưc coi là hình thành theo phương thức thun
túy và c điển nht:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại
b. Roma
c. Aten
d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính th cộng hòa tng thống? a. Đức
b. Ấn Độ
c. Nga
d. Vit Nam
22, Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lê nin, nguyên nhân trực tip và chủ yu
dẫn đn sự ra đời của nhà nước là: a. Do s phân công lao động trong xã hi
b. Do có s phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cp trong xã hi
c. Do con người trong xã hi phi hp sc lại để đắp đê, trị thy và chống gic ngoi
xâm
d. Do  chí ch quan ca con người trong xã hi
lOMoARcPSD| 47270246
23, Các hình thc thc hin chức năng của nhà nước bao gm: a. Lp
pháp và hành pháp
b. Lp pháp và hành pháp
c. Lp pháp, hành pháp và tư pháp
d. C 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở ca xã hi trong thi công xã nguyên thy là a. Bào
tc
b. gia đình
c. B lc
d. Th tc
24, Trong s những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nhà nước có sc mnh v tài chính
b. Nhà nước thc thi ch quyn quc gia
c. Nhà nước có quyn lc
d. Nhà nước là mt t chc
25, Dựa trên quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lê nin, hãy la chn khẳng định ĐÚNG
trong s nhng khẳng định sau đây:
a. Trong mi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được th hin mnh m hơn tính xã hội
b. Trong mi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được th hin mnh m hơn tính giai cấp
c. Bn cht ca các kiểu nhà nước đều đưc thể hin qua tính giai cp và tính xã hi
d. Có 5 kiểu nhà nước, tương ứng với 5 hình thái kinh t - xã hi
26, Quyn lc và h thng quyn lc trong xã hi công xã nguyên thy
a. Hòa nhp vào xã hội và phc v li ích cho các thành viên trong xã hi
b. Đứng trên xã hi, tách ra khi xã hi và phc v li ích cho Hội đồng th tc và tù
trưởng
c. Đứng trên xã hi, tách ra khi xã hi và phc v li ích cho các thành viên trong xã
hi
d. C 3 phương án trên đều sai
27, La chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây
a. Hình thc chính ths t chc nhà nước thành các đơn vị hành chính - lãnh th
lOMoARcPSD| 47270246
b. Hình thc chính th có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thc chính th có hai dạng cơ bản là chính th quân ch và chính th cng
hòa
d. Hình thc chính th có hai dạng là dân ch và phản dân ch
28, Dựa trên cơ sở quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau đây
là ĐÚNG khi nói về tính xã hi của nhà nước? a. Nhà nước là đại din chính thc
ca toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bo quyn li cho các giai cấp, tng lớp trong xã hi
c. Nhà nước hướng đn sự phát triển chung và tin bộ ca toàn xã hội
d. C 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm ch quyn quc gia th hin ni dung gì? a.
Quyn lc công cộng đặc biệt ca nhà nước
b. Quyền thu thu ca nhà nước
c. Quyền quyt định tối cao và độc lp của nhà nước
d. Quyn quản l tất cả dân cư ca nhà nước
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Tun 2
1, Theo quan điểm ca Chủ nghĩa Mác - Lênin, pháp lut
Do nhà nước ban hành hoc tha nhn
2, Mt b máy nhà nước nói chung thường bao gm my h thống cơ quan? a. Ba
h thống cơ quan
b. Bn h thống cơ quan
c. Hai h thống cơ quan
d. Mt h thống cơ quan
3, Cơ quan thường trc ca Quc hội nước CHXHCN Vit Nam là: a. y
ban kinh t và ngân sách
b. Ủy ban đối nội và đối ngoi
c. Ủy ban thường v Quốc hi
d. y ban Quc hi
4, Đâu là nguyên tắc t chức và hoạt động ca b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam
hin nay?
a. Tp trung dân ch; Đảm bo s lãnh đạo ca Đảng Cng sn
b. Quyn lực nhà nước là thng nhất nhưng có sự phân công và phi hp và kim soát
giữa các cơ quan nhà nước trong vic thc hin quyn lp pháp, hành pháp và tư
pháp
c. Tt c quyn lực nhà nước thuc v nhân dân
d. C 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói v bn cht của pháp lut, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp lut là hiện tưng va mang tính giai cấp va mang tính xã hội
b. Pháp lut chỉ là  chí ca giai cấp thng tr được đề lên thành lut
c. Pháp lut vừa mang tính ch quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp lut bao gi cũng thể hin bn cht giai cấp rõ nét hơn bản cht xã hi 6, La
chn khẳng định SAI trong s nhng khẳng định sau đây: a. Nhà nước s dng
pháp lut làm công c để quản l xã hội
b. Tòa án nhân dân các cp thc hin chức năng xét xử
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
c. Trong một nhà nước, tính xã hi càng rõ nét thì tính giai cp càng m nht
d. Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành ca Quc hi 7, Ch
tịch nước CHXHCN Vit Nam có quyn:
a. Quyt định mi vấn đề quan trọng ca đất nước
b. Công bố Hin pháp, lut và pháp lệnh
c. Lp hin và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quyt định mi vấn đề đối nội và đối ngoi 8, Pháp lut là :
Nhng quy tc x s chung do nhà nước ban hành hoc tha nhận, được nhà nước
bảo đảm thc hin
9, Hình thức pháp lut xuất hin sm nhất và đưc sử dng nhiều trong các nhà
c ch nô và nhà nước phong kin là: a. Tp quán pháp
b. Văn bản quy phm pháp lut
c. Điu l pháp
d. Tin l pháp
10, Việc t chức, thc hin quyn lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam đảm
bo nguyên tắc nào sau đây: a. Nguyên tc tam quyn phân lp
b. Nguyên tc phân quyn
c. Nguyên tc quyn lực nhà nước tp trung, thng nht vào Quc hội và Chính ph
d. Nguyên tắc tp quyền XHCN
11, Bn cht của pháp lut đưc phản ánh qua my thuộc tính cơ bản: a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
12, Trong b máy nhà nước Vit Nam, B Công thương là cơ quan ca: a. Quc
hi
b. Hội đồng nhân dân cp tnh
c. Ủy ban thường v Quc hi
d. Chính ph
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
13, Đặc điểm nào đưc coi là cơ bản và quan trng nht, phân biệt pháp lut với
các quy tc x s khác trong xã hi: a. Tính xác định cht ch v mt hình thc
b. Tính quy phm phổ bin
c. Tính giai cp
d. Tính đưc bảo đảm thc hin bởi nhà nước (tính cưng ch nhà nước)
14, Trong b máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyền tư
pháp:
a. Tòa án
b. Quc hi
c. Vin kim sát
d. Chính ph
15, Khi nói v chức năng của pháp lut, khẳng định nào sau đây là đúng: a. Pháp
lut bo v tt c các mi quan h phát sinh trong đời sng xã hi
b. Pháp luật điều chnh tt c các mi quan h phát sinh trong đời sng xã hi
c. Pháp lut nghiêm cấm nhng hành vi xâm hi, làm ảnh hưởng đn các quan
h xã hội mà nó điều chnh d. C 3 phương án trên đều đúng
16, Nhng quy phm xã hi tn ti trong xã hi cng sn nguyên thy là: a. Đạo
đức
b. Tp quán
c. Tín điều tôn giáo
d. C 3 phương án trên đều đúng
17, Vic thc hiện pháp lut đưc đảm bảo bng: a.
Đưng lối, chính sách ca nhà nước
b. H thống các cơ quan tổ chc thc hin pháp luật ca nhà nước
c. Cưng ch nhà nước
18, Trong b máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hin quyn hành
pháp: a. Quc hi
b. Tòa án
c. Chính ph
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
d. Vin kim sát
19, Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác - Lênin, nhà nước và pháp lut có nguyên
nhân ra đời như th nào? a. Ch ging nhau một phn
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn ging nhau
20, Pháp lut không tồn ti trong xã hi nào: a. Xã
hội không có tư hữu
b. Xã hi không có giai cp
c. Xã hội không có nhà nước
d. C 3 phương án trên đều đúng
21, Trong b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, Quc hi là: a. Cơ
quan quyn lực nhà nước cao nht
b. Cơ quan đại biu cao nhất ca nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hin, lập pháp
d. C 3 phương án trên đều đúng
22, La chn khẳng định ĐÚNG trong số nhng khẳng định sau đây:
a. S xut hiện ca ch độ tư hữu v tư liệu sn xut và sn phẩm lao động đã
làm cho th tc phát trin vng mạnh hơn
b. Pháp lut là sn phẩm ca giai cấp thng tr nên nó ch phản ánh  chí ca giai
cp thng tr
c. Tam quyn phân lập có nghĩa là quyền lc nhà nước tp trung, thng nht, có
s phân công giữa các cơ quan nhà nước và s phi hp, giám sát, kim soát ln nhau
giữa các cơ quan đó
d. Pháp lut luôn mang tính xác định cht ch v mt hình thc, c v hình thc
pháp l và hình thức cu trúc
23, Nhà nước và pháp lut là hai hiện tưng: a.
Cùng phát sinh, tn ti và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồng vi nhau và có s tác động qua li ln nhau
c. Cùng thuộc kin trúc thượng tng
d. C 3 phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
24, Pháp lut và đạo đức là hai hiện tưng: a.
Đều mang tính quy phm
b. Đều tn ti dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoc tha nhn
d. Đều mang tính bt buc chung
25, Trong b máy nhà nước Vit Nam, y ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. H thống cơ quan kiểm sát
b. H thống cơ quan quản l nhà nước
c. H thống cơ quan quyền lực nhà nước
d. H thống cơ quan xét xử
26, Trong b máy nhà nước Vit Nam:
a. Chính ph là cơ quan hành chính nhà nưc cao nht
b. Chính ph là cơ quan quyền lực nhà nước cao nht
c. Hi đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước địa phương, đại din cho nhân
dân địa phương
d.Quc hi có quyn ban hành tt v các văn bản quy phm pháp lut
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng t chức thc hiện pháp lut trên thực t:
a. Chính ph
b. Cơ quan đại din
c. Toà án
d. C 3 phương án trên đều đúng
29, Khi nói v b máy nhà nước CHXHCN Vit Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quc hội là cơ quan nắm gia và thc hin c ba quyn: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. y ban nhân dân do nhân dân trực tip bu ra
c. Chính ph có quyền giám sát toàn b hoạt động ca cả b máy nhà nước
d. Hi đng nhân dân do nhân dân trực tip bầu ra 30, Quc hội nước CHXHCN Việt Nam
đưc bầu bi: a. Công dân Việt Nam t đủ 18 tui trở lên
b. Công dân Vit Nam từ đ 21 tuổi tr lên
c. Mi công dân Vit Nam
31, Tính cưng ch của pháp lut đưc thể hin qua:
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Nhng hành vi vi phm pháp luật đều có th b áp dng biện pháp ch tài
Tun 3
1, Văn bản quy phạm pháp lut do các ch thể có thm quyn ban hành theo trình tự,
th tục, hình thc do pháp luật quy định, trong đó chứa đựng các quy tc x s chung để
điu chnh các quan h xã hi
2, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Năng lực ch thể bao gồm năng lc pháp luật và năng lực hành vi pháp lut
b. Sự bin là những s kin xảy ra ph thuộc vào  chí của con người
c. Quy phm pháp luật do cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành hoc tha nhn
d. Vit Nam, Quc hội là cơ quan duy nhất có quyn ban hành Lut
3, Xác định bộ phn Giả định trong quy phạm pháp lut sau: "Người nào dùng vũ lực, đe
dọa dùng vũ lực hoc dùng th đoạn khác nhm chim đoạt tàu bay hoc tàu thy, thì b
phạt tù t 07 năm đn 15 năm": a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoc dùng th đoạn khác nhm chim đoạt
tàu bay hoc tàu thy
c. Thì b pht tù từ 07 năm đn 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng th đoạn khác
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là:
a. Tiền lệ pháp
b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
d. Tập quán pháp
5 , Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây :
a. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị có thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất 6 ,
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội : a. Đều được nhà nước bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tắc xử sự
7, Theo quy định tại Điều 4 Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut 2015, văn bản
quy phạm pháp lut do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Nghị quyt
b. Ch th
c. Thông tư
d. Ngh định
8, Nu phân loại da trên tiêu chuẩn  chí thì sự kiện pháp l bao gồm các loi sau:
a. S kiện pháp l đơn nhất và S kiện pháp l phức hp
b. S kiện pháp l làm phát sinh quan hệ pháp lut, S kiện pháp l làm thay đổi quan h
pháp lut và Sự kin pháp l làm chấm dt quan h pháp lut c. Hành vi và Sự bin
9, QUAN H PHÁP LUT:
Là hình thức pháp l ca quan hệ xã hi, xut hiện trên cơ sở s điu chỉnh ca quy phạm
pháp lut
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 Lut Ban hành văn bản quy phm pháp lut
2015, xác định văn bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHM PHÁP LUT:
a. Điu l của Đảng Cng sn Vit Nam
b. Quyt định ch Ch tịch nước
c. Nghị quyt ca Quốc hi
d. Nghị quyt ca Hội đồng nhân dân cp tnh
11, Xác định bộ phn GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp lut sau: "Chồng không có
quyn yêu cầu ly hôn trong trường hp v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con
ới 12 tháng tui":
a. "Trong trường hp v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tui"
b. "Trong trường hp v đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tui" và "chồng" c. "Chng"
d. "Không có quyền yêu cu ly hôn"
12, Bộ phn nào của quy phạm pháp lut trả li cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều kin -
hoàn cnh nào?
a. Ch tài
b. Ni dung
c. Gi định
d. Quy định
13, Xác định bộ phn Quy định trong quy phạm pháp lut sau: "Trường hp trẻ em b
b rơi, chưa xác định đưc cha đẻ, m đẻ và đưc nhn làm con nuôi thì đưc xác
định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo thỏa thun của cha m
nuôi":
a. Trường hp tr em b b rơi, chưa xác định được cha đẻ, m đẻ
b. Trường hp tr em b b rơi
c. Trường hp tr em b b rơi, chưa xác định được cha đẻ, m đẻ và được nhn làm con
nuôi
d. Thì đưc xác định dân tc theo dân tc ca cha nuôi hoc m nuôi theo thỏa thun
ca cha m nuôi
14, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Mt cá nhân ch đưc tham gia vào mt quan h pháp lut nhất định
b. S kin pháp l luôn phụ thuộc vào  chí ch quan ca con người
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
c. Ni dung ca quan h pháp lut là tng hp những quyền và nghĩa v pháp l của
các ch th quan hệ pháp lut
d. B phận Ch tài ca quy phạm pháp luật thường tr li cho câu hi: Phi làm gì?
Được làm gì? Không được làm gì? Làm như th nào? 15, Khẳng định nào là đúng khi
nói v Năng lực pháp lut?
a. Kh năng có quyền, nghĩa vụ pháp l do nhà nước quy định cho các ch thể để xác
định ch thể đó có thể đưc tham gia quan h pháp luật nào b. Phn tối thiu trong
năng lực ch thể pháp lut
c. Kh năng mà nhà nước tha nhận cho ch thể bằng hành vi ca chính mình tự xác
lp và thc hin các quyền và nghĩa vụ pháp l d. C a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ ca quan hệ pháp lut thể hin đim: a. Quan
h pháp lut ch chứa đựng  chí ca nhà nước
b. Quan h pháp lut ch chứa đựng  chí ca các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan hệ pháp lut chứa đựng  chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan h
17, Cu trúc ca quan hệ pháp lut bao gồm bao nhiêu yu tố cu thành: a. 4
b. 2
c. 5
d. 3
18, Quan hệ pháp lut là:
Là hình thức pháp l ca quan hệ xã hi, xut hiện trên cơ sở s điu chỉnh ca quy
phm pháp lut.
19, Căn cứ quy định tại điều 4 lut ban hành văn bản quy phạm pháp lut 2015, văn
bn quy phạm pháp lut do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là:
a. Lnh
b. B lut
c. Lut
d. Thông tư
20, Kiểu pháp lut phong kin có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyn s hữu tư nhân
b. Tôn trng và bo v con người
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
c. Xác lp và bảo vệ trt tự đẳng cp
d. Cng cố và bo v quan h sn xuất , chim hữu nô l
21, Theo quy định tại Điều 4 Lut Ban hành văn bản quy phạm pháp lut 2015, văn bản
quy phạm pháp lut do Thủ ng chính ph c CHXHCN VN ban hành là: a.Lut
b. Ngh định
c. Quyt định
d. Hin pháp
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Tun 4
1, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Vic truy cu trách nhiệm pháp l ch đặt ra khi có hành vi vi phạm pháp lut
b. S dng pháp lut là hình thc thc hin pháp lut bằng hành vi dưới dng không
hành động
c. Mi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phm pháp lut
d. Áp dng pháp lut là hình thc thc hin pháp luật trong đó các ch thể pháp lut
thc hiện nghĩa vụ pháp l ca mình
2, Trong các hình thc thc hiện pháp lut, kt quả ca hình thc nào phải đưc
th hiện bng một văn bản? a. Thi hành pháp lut
b. Tuân th pháp luật
c. S dng pháp lut
d. Áp dng pháp lut
3, Điều 8 Lut Giao thông đường b 2008 quy định v các hành vi b nghiêm cấm,
trong đó có hành vi: "Đua xe, c vũ đua xe, t chức đua xe trái phép, lạng lách, đánh
võng". Ngày 10/12/2019, để ăn mng đội tuyển bóng đá Việt Nam đạt huy chương
vàng Seagame 30, H cùng bạn bè t chức giải đua xe tại qun Hoàn Kim, Hà Nội.
Hành vi ca H thuc loại nào sau đây? a. Không thc hin s bt buộc ca pháp luật
b. Thc hiện hành vi không đúng cách thc mà pháp luật yêu cu
c. Thc hin hành vi mà pháp lut cấm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép ca pháp luật
4, Do mâu thun v đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên k hoạch, A mang dao
sang nhà B để chém v chồng, con cái B. Hu quả là B cht, v và con B bị thương
rt nng. Li của A trong trường hp này là?
a. Lỗi vô  vì quá tự tin
b. Lỗi vô  vì cẩu th
c. Li cố  gián tip
d. Li c  trực tip
5, Hành vi trái pháp lut thuộc bộ phn nào của vi phạm pháp lut? a. Ch
th
b. Mặt ch quan
c. Mt khách quan
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
d. Khách th
6, Mt vi phạm pháp lut có bao nhiêu yu tố cu thành? a. 3:
ch thể, mt khách quan, mặt ch quan
b. 5: ch thể, khách th, mt khách quan, mặt ch quan, nội dung
c. 4: ch th, khách th, mt khách quan, mt ch quan
d. 2 yu tố: mt khách quan, mặt ch quan
7, Có nhng du hiệu nào sau đây để nhn bit một vi phạm pháp lut? a. Phi là
hành vi xác định ca ch thể
b. Hành vi có tính trái pháp lut
c. Có lỗi ca ch thể thc hin hành vi
d. S kiện pháp l đó phải có đầy đủ c 3 du hiu nêu trên 8, Hình thức Áp dng
pháp lut đưc đảm bảo bng: a. Đường lối, chính sách ca nhà nước
b. H thống các cơ quan bảo v pháp luật ca nhà nước
c. Sự cưng ch của nhà nước
d. Dư lun xã hi
9, Pháp nhân thương mại không th là đối tưng của loi trách nhiệm pháp l nào
sau đây?
a. Trách nhim hành chính
b. Trách nhim dân s
c. Trách nhim hình s
d. Trách nhim kỷ lut nhà nước
10, Quy phạm pháp lut sau đây đưc thực hin thông qua hình thc nào:
"Nghiêm cm việc t chức h i hình thc cho vay nng lãi"? a. Tuân thủ pháp
lut
b. Thi hành pháp lut
c. S dng pháp lut
d. Áp dng pháp lut
11, Trong các hình thc thc hiện pháp lut, hình thức nào phi có s tham gia ca
ch th đặc biệt là nhà nước? a. S dng pháp lut
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
b. Tuân th pháp luật
c. Áp dng pháp lut
d. Thi hành pháp lut
12, Trong các hình thc thc hiện pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy
phạm pháp lut cấm đoán? a. Thi hành pháp lut
b. S dng pháp lut
c. Áp dng pháp lut
d. Tuân thủ pháp lut
13, Cơ sở thực t của trách nhiệm pháp l là?
a. Quyt định đã có hiệu lực pháp l ca ch thể có thm quyn
b. Hu quả ca hành vi phạm pháp lut
c. Hành vi vi phạm pháp lut
d. Lỗi ca ch thể vi phm pháp lut
14, Hình thc thc hiện pháp lut nào tương ứng vi các quy phạm pháp lut trao
quyn?
a. Áp dng pháp lut
b. Sdng pháp lut
c. Thi hành pháp lut
d. Tuân th pháp luật
15, La chn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Ch cơ quan nhà nước có thm quyn mới được s dng pháp lut
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
b. Thc hin pháp lut gm có 3 hình thức: tuân th pháp luật, s dng pháp lut và áp
dng pháp lut
c. Mt ch quan ca vi phạm pháp lut là toàn bộ diễn bin tâm l bên trong của ch th
khi vi phạm pháp lut
d. Ch thể ca tội phm ch có th là cá nhân
16, Quy phạm pháp lut sau đây đưc thực hin thông qua hình thức nào: “Tên
doanh nghip phải đưc gắn tại tr sở chính, chi nhánh, văn phòng đi diện, địa
đim kinh doanh ca doanh nghiệp”? a. Tuân th pháp luật
b. Áp dng pháp lut
c. S dng pháp lut
d. Thi hành pháp lut
17, La chn khẳng định SAI trong s các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp lut là hình thức thc hiện pháp lut bng hành vi dưới dng hành
động
b. Vi phm pháp lut là hành vi trái pháp lut
c. Mọi ch thể pháp luật đều có th s dng pháp lut
d. Mi hành vi vi phm pháp luật đều gây thit hi hoặc đe dọa gây thit hi cho xã hi
18, Trong các hình thc thc hiện pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy
phạm pháp lut trao quyền (tùy nghi)? a. Thi hành pháp lut
b. Áp dng pháp lut
c. Sử dng pháp lut
d. Tuân th pháp luật
19, Có my hình thc thc hiện pháp lut:
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
20, Trong các hình thc thc hiện pháp lut, hình thức nào tương ứng vi các quy
phạm pháp lut bắt buc? a. Tuân th pháp luật
b. Áp dng pháp lut
c. S dng pháp lut
| 1/38

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246 Tuần 1
1, Nhà nước nào sau đây là nhà nước liên bang? a. Nga b. Ấn Độ c. Hoa Kỳ
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
2, Nhà nước nào sau đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? a. Trung Quốc b. Campuchia c. Việt Nam d. Cu Ba
3, Khi nói về chức năng của nhà nước, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? a. Chức
năng đối nội quan trọng hơn chức năng đối ngoại
b. Một nhà nước luôn phải thực hiện chức năng đối nội, còn chức năng đối ngoại có thể có hoặc không
c. Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
d. Chức năng đối ngoại quan trọng hơn chức năng đối nội 4, Nhà nước CHXHCN Việt
Nam có hình thức cấu trúc là: a. Nhà nước liên bang
b. Nhà nước đơn nhất
c. Nhà nước liên minh
5, Dựa trên các lĩnh vực hoạt động cơ bản của nhà nước, nhà nước có mấy chức năng chính?
a. 2 chức năng chính
b. 4 chức năng chính
c. 3 chức năng chính
d. Rất nhiều chức năng
6, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì? a.
Quyền thu thuế của nhà nước lOMoAR cPSD| 47270246
b. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước
c. Quyền quyết định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Quyền quản lý tất cả dân cư của nhà nước
7, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau đây là
ĐÚNG khi nói về tính giai cấp của nhà nước?
a. Nhà nước chỉ ra đời và tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước là do giai cấp thống trị trong xã hội tổ chức nên, chủ yếu và trước hết
nhằm phục vụ cho lợi ích của giai cấp thống trị
c. Sự thống trị giai cấp thể hiện trên các mặt: kinh tế, chính trị và tư tưởng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
8, Một trong những đặc điểm của nhà nước là: a. Tính giai cấp
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia c. Tính xã hội
9, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hình thái kinh tế - xã hội nào
dưới đây chưa có sự xuất hiện của nhà nước a. Tư bản chủ nghĩa b. Cộng sản chủ nghĩa c. Chiếm hữu nô lệ
d. Cộng sản nguyên thủy
10, Ngoài tính giai cấp, những nhà nước nào sau đây còn có tính xã hội? a. Nhà
nước tư sản, nhà nước XHCN
b. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN
c. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN d. Nhà nước XHCN
11, Chế độ phản dân chủ là một chế độ: a. Thể
hiện sự độc tài của nhà nước
b. Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
c. Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 47270246
12, Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lê nin, lịch sử loài người đã, đang và
sẽ trải qua mấy hình thái kinh tế xã hội: a. 6 b. 5 c. 4 d. 3
13, Hình thức chính thể của nhà nước CHXHCN Việt Nam là: a. Quân chủ hạn chế
b. Cộng hòa dân chủ nhân dân
c. Cộng hòa dân chủ tư sản
d. Cộng hòa lưỡng tính
14, Từ định nghĩa về nhà nước, có thể chỉ ra rằng nhà nước có bộ máy chuyên làm
nhiệm vụ cưỡng chế và thực hiện chức năng quản lý nhằm mục đích gì?
a. Tăng ngân sách cho nhà nước
b. Nô dịch tầng lớp bị trị
c. Duy trì trật tự xã hội và bảo vệ địa vị, lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội có giai cấp.
d. Cả 3 phương án trên đều sai 15, Nhà nước nào cũng có chức năng: a. Bảo đảm an toàn, trật tự xã hội
b. Đối nội và đối ngoại
c. Tổ chức và quản lý nền kinh tế
d. Thiết lập mối quan hệ bang giao
16, Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lê nin, nhà nước là:
a. Là một phạm trù lịch sử có quá trình phát sinh, phát triển và tiêu vong
b. Là hiện tượng vinh cửu bất biến
c. Là một hiện tượng tự nhiên
d. Là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện và tồn tại của lịch sử xã hội loài người
17, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây khi nói về hình
thức chính thể quân chủ hạn chế:
a. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ chuyên chế lOMoAR cPSD| 47270246
b. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ nhị nguyên
c. Còn được gọi là hình thức chính thể quân chủ lập hiến
d. Gồm có hai dạng cơ bản là hình thức chính thể quân chủ lập hiến và hình thức
chính thể quân chủ nhị nguyên
18, Có bao nhiêu kiểu nhà nước nếu phân chia dựa trên các hình thái kinh tế - xã hội
trong lịch sử xã hội loài người? a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
19, Nhà nước quản lý dân cư dựa trên yếu tố nào trong số những yếu tố sau: a. Theo giới tính b. Theo tôn giáo c. Theo huyết thống d. Theo lãnh thổ
20, Nhà nước cổ đại nào sau đây được coi là hình thành theo phương thức thuần
túy và cổ điển nhất:
a. Các nhà nước phương Đông cổ đại b. Roma c. Aten d. Giéc-manh
21, Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống? a. Đức b. Ấn Độ c. Nga d. Việt Nam
22, Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, nguyên nhân trực tiếp và chủ yếu
dẫn đến sự ra đời của nhà nước là: a. Do sự phân công lao động trong xã hội
b. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
c. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, trị thủy và chống giặc ngoại xâm
d. Do ý chí chủ quan của con người trong xã hội lOMoAR cPSD| 47270246
23, Các hình thức thực hiện chức năng của nhà nước bao gồm: a. Lập pháp và hành pháp
b. Lập pháp và hành pháp
c. Lập pháp, hành pháp và tư pháp d. Cả 3 đều sai
24, Đơn vị cơ sở của xã hội trong thời công xã nguyên thủy là a. Bào tộc b. gia đình c. Bộ lạc d. Thị tộc
24, Trong số những đặc điểm sau đây, đâu là đặc điểm riêng có của nhà nước:
a. Nhà nước có sức mạnh về tài chính
b. Nhà nước thực thi chủ quyền quốc gia
c. Nhà nước có quyền lực
d. Nhà nước là một tổ chức
25, Dựa trên quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, hãy lựa chọn khẳng định ĐÚNG
trong số những khẳng định sau đây:
a. Trong mọi kiểu nhà nước, tính giai cấp luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính xã hội
b. Trong mọi kiểu nhà nước, tính xã hội luôn được thể hiện mạnh mẽ hơn tính giai cấp
c. Bản chất của các kiểu nhà nước đều được thể hiện qua tính giai cấp và tính xã hội
d. Có 5 kiểu nhà nước, tương ứng với 5 hình thái kinh tế - xã hội
26, Quyền lực và hệ thống quyền lực trong xã hội công xã nguyên thủy
a. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
b. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc và tù trưởng
c. Đứng trên xã hội, tách ra khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều sai
27, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây
a. Hình thức chính thể là sự tổ chức nhà nước thành các đơn vị hành chính - lãnh thổ lOMoAR cPSD| 47270246
b. Hình thức chính thể có hai dạng là nhà nước đơn nhất và nhà nước liên bang
c. Hình thức chính thể có hai dạng cơ bản là chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa
d. Hình thức chính thể có hai dạng là dân chủ và phản dân chủ
28, Dựa trên cơ sở quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, khẳng định nào sau đây
là ĐÚNG khi nói về tính xã hội của nhà nước? a. Nhà nước là đại diện chính thức của toàn xã hội
b. Nhà nước phải đảm bảo quyền lợi cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
c. Nhà nước hướng đến sự phát triển chung và tiến bộ của toàn xã hội
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Đặc điểm chủ quyền quốc gia thể hiện nội dung gì? a.
Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước
b. Quyền thu thuế của nhà nước
c. Quyền quyết định tối cao và độc lập của nhà nước
d. Quyền quản lý tất cả dân cư của nhà nước lOMoAR cPSD| 47270246 Tuần 2
1, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, pháp luật
Do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
2, Một bộ máy nhà nước nói chung thường bao gồm mấy hệ thống cơ quan? a. Ba hệ thống cơ quan
b. Bốn hệ thống cơ quan c. Hai hệ thống cơ quan
d. Một hệ thống cơ quan
3, Cơ quan thường trực của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là: a. Ủy
ban kinh tế và ngân sách
b. Ủy ban đối nội và đối ngoại
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Ủy ban Quốc hội
4, Đâu là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay?
a. Tập trung dân chủ; Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp và kiểm soát
giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
5, Khi nói về bản chất của pháp luật, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Pháp luật là hiện tượng vừa mang tính giai cấp vừa mang tính xã hội
b. Pháp luật chỉ là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
c. Pháp luật vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan
d. Pháp luật bao giờ cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội 6, Lựa
chọn khẳng định SAI trong số những khẳng định sau đây: a. Nhà nước sử dụng
pháp luật làm công cụ để quản lý xã hội
b. Tòa án nhân dân các cấp thực hiện chức năng xét xử
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
c. Trong một nhà nước, tính xã hội càng rõ nét thì tính giai cấp càng mờ nhạt
d. Ở Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan chấp hành của Quốc hội 7, Chủ
tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:
a. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước
b. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh
c. Lập hiến và lập pháp
d. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại 8, Pháp luật là :
Những quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
9, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà
nước chủ nô và nhà nước phong kiến là: a. Tập quán pháp
b. Văn bản quy phạm pháp luật c. Điều lệ pháp d. Tiền lệ pháp
10, Việc tổ chức, thực hiện quyền lực nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam đảm
bảo nguyên tắc nào sau đây: a. Nguyên tắc tam quyền phân lập
b. Nguyên tắc phân quyền
c. Nguyên tắc quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất vào Quốc hội và Chính phủ
d. Nguyên tắc tập quyền XHCN
11, Bản chất của pháp luật được phản ánh qua mấy thuộc tính cơ bản: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
12, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Bộ Công thương là cơ quan của: a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Chính phủ Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
13, Đặc điểm nào được coi là cơ bản và quan trọng nhất, phân biệt pháp luật với
các quy tắc xử sử khác trong xã hội: a. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
b. Tính quy phạm phổ biến c. Tính giai cấp
d. Tính được bảo đảm thực hiện bởi nhà nước (tính cưỡng chế nhà nước)
14, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền tư pháp: a. Tòa án b. Quốc hội c. Viện kiểm sát d. Chính phủ
15, Khi nói về chức năng của pháp luật, khẳng định nào sau đây là đúng: a. Pháp
luật bảo vệ tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
b. Pháp luật điều chỉnh tất cả các mối quan hệ phát sinh trong đời sống xã hội
c. Pháp luật nghiêm cấm những hành vi xâm hại, làm ảnh hưởng đến các quan
hệ xã hội mà nó điều chỉnh d. Cả 3 phương án trên đều đúng
16, Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là: a. Đạo đức b. Tập quán c. Tín điều tôn giáo
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
17, Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng: a.
Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan tổ chức thực hiện pháp luật của nhà nước
c. Cưỡng chế nhà nước
18, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan nào sau đây thực hiện quyền hành pháp: a. Quốc hội b. Tòa án c. Chính phủ
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 d. Viện kiểm sát
19, Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước và pháp luật có nguyên
nhân ra đời như thế nào? a. Chỉ giống nhau một phần b. Hoàn toàn khác nhau
c. Hoàn toàn giống nhau
20, Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào: a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
21, Trong bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội là: a. Cơ
quan quyền lực nhà nước cao nhất
b. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
c. Cơ quan có quyền lập hiến, lập pháp
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
22, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số những khẳng định sau đây: a.
Sự xuất hiện của chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động đã
làm cho thị tộc phát triển vững mạnh hơn b.
Pháp luật là sản phẩm của giai cấp thống trị nên nó chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị c.
Tam quyền phân lập có nghĩa là quyền lực nhà nước tập trung, thống nhất, có
sự phân công giữa các cơ quan nhà nước và sự phối hợp, giám sát, kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan đó d.
Pháp luật luôn mang tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức, cả về hình thức
pháp lý và hình thức cấu trúc
23, Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng: a.
Cùng phát sinh, tồn tại và tiêu vong
b. Có nhiều nét tương đồng với nhau và có sự tác động qua lại lẫn nhau
c. Cùng thuộc kiến trúc thượng tầng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
24, Pháp luật và đạo đức là hai hiện tượng: a.
Đều mang tính quy phạm
b. Đều tồn tại ở dạng thành văn
c. Đều do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Đều mang tính bắt buộc chung
25, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân các cấp là cơ quan thuộc:
a. Hệ thống cơ quan kiểm sát
b. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước
c. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
d. Hệ thống cơ quan xét xử
26, Trong bộ máy nhà nước Việt Nam:
a. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân
dân ở địa phương
d.Quốc hội có quyền ban hành tất vả các văn bản quy phạm pháp luật
27, Cơ quan nào sau đây có chức năng tổ chức thực hiện pháp luật trên thực tế: a. Chính phủ
b. Cơ quan đại diện c. Toà án
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
29, Khi nói về bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Quốc hội là cơ quan nắm giữa và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
b. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
c. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của cả bộ máy nhà nước
d. Hội đồng nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra 30, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
được bầu bởi: a. Công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên
b. Công dân Việt Nam từ đủ 21 tuổi trở lên
c. Mọi công dân Việt Nam
31, Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện qua: Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài Tuần 3
1, Văn bản quy phạm pháp luật do các chủ thể có thẩm quyền ban hành theo trình tự,
thủ tục, hình thức do pháp luật quy định, trong đó chứa đựng các quy tắc xử sự chung để
điều chỉnh các quan hệ xã hội
2, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Năng lực chủ thể bao gồm năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật
b. Sự biến là những sự kiện xảy ra phụ thuộc vào ý chí của con người
c. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc thừa nhận
d. Ở Việt Nam, Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành Luật
3, Xác định bộ phận Giả định trong quy phạm pháp luật sau: "Người nào dùng vũ lực, đe
dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nhằm chiếm đoạt tàu bay hoặc tàu thủy, thì bị
phạt tù từ 07 năm đến 15 năm":
a. Người nào
b. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác nhằm chiếm đoạt
tàu bay hoặc tàu thủy
c. Thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm
d. Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác
4, Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là: a. Tiền lệ pháp b. Điều ước quốc tế
c. Văn bản quy phạm pháp luật Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 d. Tập quán pháp
5 , Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây :
a. Quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị có thẩm quyền ban
hành hoặc thừa nhận
b. Ở Việt Nam, nguồn pháp luật phổ biến nhất là văn bản quy phạm pháp luật
c. Văn bản quy phạm pháp luật được viết bằng lời văn rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu
d. Trong hệ thống pháp luật Việt Nam, quy phạm pháp luật là bộ phấn cấu thành nhỏ nhất 6 ,
Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội : a. Đều được nhà nước bảo đảm thực hiện
b. Chỉ là tên gọi khác nhau của một loại quy phạm
c. Đều có tính bắt buộc chung
d. Đều là quy tắc xử sự
7, Theo quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản
quy phạm pháp luật do HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN ban hành là: a. Nghị quyết b. Chỉ thị c. Thông tư d. Nghị định
8, Nếu phân loại dựa trên tiêu chuẩn ý chí thì sự kiện pháp lý bao gồm các loại sau:
a. Sự kiện pháp lý đơn nhất và Sự kiện pháp lý phức hợp
b. Sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ pháp luật, Sự kiện pháp lý làm thay đổi quan hệ
pháp luật và Sự kiến pháp lý làm chấm dứt quan hệ pháp luật c. Hành vi và Sự biến
9, QUAN HỆ PHÁP LUẬT:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
10, Căn cứ quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
2015, xác định văn bản nào sau đây không phải là VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT:
a. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Quyết định chủ Chủ tịch nước
c. Nghị quyết của Quốc hội
d. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
11, Xác định bộ phận GIẢ ĐỊNH trong quy phạm pháp luật sau: "Chồng không có
quyền yêu cầu ly hôn trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con
dưới 12 tháng tuổi":
a.
"Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi" b.
"Trong trường hợp vợ đang có thai, sinh con hoặc đang nuôi con dưới 12
tháng tuổi" và "chồng" c. "Chồng"
d. "Không có quyền yêu cầu ly hôn"
12, Bộ phận nào của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi: Ai, khi nào, điều kiện - hoàn cảnh nào? a. Chế tài b. Nội dung c. Giả định d. Quy định
13, Xác định bộ phận Quy định trong quy phạm pháp luật sau: "Trường hợp trẻ em bị
bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi thì được xác
định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo thỏa thuận của cha mẹ nuôi":

a. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ
b. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi
c. Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi, chưa xác định được cha đẻ, mẹ đẻ và được nhận làm con nuôi
d. Thì được xác định dân tộc theo dân tộc của cha nuôi hoặc mẹ nuôi theo thỏa thuận của cha mẹ nuôi
14, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Một cá nhân chỉ được tham gia vào một quan hệ pháp luật nhất định
b. Sự kiện pháp lý luôn phụ thuộc vào ý chí chủ quan của con người
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
c. Nội dung của quan hệ pháp luật là tổng hợp những quyền và nghĩa vụ pháp lý của
các chủ thể quan hệ pháp luật
d. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật thường trả lời cho câu hỏi: Phải làm gì?
Được làm gì? Không được làm gì? Làm như thế nào? 15, Khẳng định nào là đúng khi
nói về Năng lực pháp luật?
a. Khả năng có quyền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước quy định cho các chủ thể để xác
định chủ thể đó có thể được tham gia quan hệ pháp luật nào b. Phần tối thiểu trong
năng lực chủ thể pháp luật
c. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng hành vi của chính mình tự xác
lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý d. Cả a và b đều đúng
16, Tính Ý CHÍ của quan hệ pháp luật thể hiện ở điểm: a. Quan
hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của nhà nước
b. Quan hệ pháp luật chỉ chứa đựng ý chí của các bên tham gia vào quan hệ
c. Quan hệ pháp luật chứa đựng ý chí của nhà nước và các bên tham gia vào quan hệ
17, Cấu trúc của quan hệ pháp luật bao gồm bao nhiêu yếu tố cấu thành: a. 4 b. 2 c. 5 d. 3
18, Quan hệ pháp luật là:
Là hình thức pháp lý của quan hệ xã hội, xuất hiện trên cơ sở sự điều chỉnh của quy phạm pháp luật.
19, Căn cứ quy định tại điều 4 luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn
bản quy phạm pháp luật do chủ tịch nước CHXHCN VN ban hành là: a. Lệnh b. Bộ luật c. Luật d. Thông tư
20, Kiểu pháp luật phong kiến có đặc điểm nào sau đây:
a. Đề cao quyền sở hữu tư nhân
b. Tôn trọng và bảo vệ con người
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
c. Xác lập và bảo vệ trật tự đẳng cấp
d. Củng cố và bảo vệ quan hệ sản xuất , chiếm hữu nô lệ
21, Theo quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng chính phủ nước CHXHCN VN ban hành là: a.Luật b. Nghị định c. Quyết định d. Hiến pháp Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 Tuần 4
1, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý chỉ đặt ra khi có hành vi vi phạm pháp luật
b. Sử dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng không hành động
c. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
d. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể pháp luật
thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình
2, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, kết quả của hình thức nào phải được
thể hiện bằng một văn bản? a. Thi hành pháp luật b. Tuân thủ pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
3, Điều 8 Luật Giao thông đường bộ 2008 quy định về các hành vi bị nghiêm cấm,
trong đó có hành vi: "Đua xe, cổ vũ đua xe, tổ chức đua xe trái phép, lạng lách, đánh
võng". Ngày 10/12/2019, để ăn mừng đội tuyển bóng đá Việt Nam đạt huy chương
vàng Seagame 30, H cùng bạn bè tổ chức giải đua xe tại quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Hành vi của H thuộc loại nào sau đây?
a. Không thực hiện sự bắt buộc của pháp luật
b. Thực hiện hành vi không đúng cách thức mà pháp luật yêu cầu
c. Thực hiện hành vi mà pháp luật cấm
d. Hành vi vượt quá sự cho phép của pháp luật
4, Do mâu thuẫn về đất đai, sau một thời gian suy nghĩ và lên kế hoạch, A mang dao
sang nhà B để chém vợ chồng, con cái B. Hậu quả là B chết, vợ và con B bị thương
rất nặng. Lỗi của A trong trường hợp này là?

a. Lỗi vô ý vì quá tự tin
b. Lỗi vô ý vì cẩu thả
c. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi cố ý trực tiếp
5, Hành vi trái pháp luật thuộc bộ phận nào của vi phạm pháp luật? a. Chủ thể b. Mặt chủ quan c. Mặt khách quan Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 d. Khách thế
6, Một vi phạm pháp luật có bao nhiêu yếu tố cấu thành? a. 3:
chủ thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
b. 5: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan, nội dung
c. 4: chủ thể, khách thể, mặt khách quan, mặt chủ quan
d. 2 yếu tố: mặt khách quan, mặt chủ quan
7, Có những dấu hiệu nào sau đây để nhận biết một vi phạm pháp luật? a. Phải là
hành vi xác định của chủ thể
b. Hành vi có tính trái pháp luật
c. Có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi
d. Sự kiện pháp lý đó phải có đầy đủ cả 3 dấu hiệu nêu trên 8, Hình thức Áp dụng
pháp luật được đảm bảo bằng: a. Đường lối, chính sách của nhà nước
b. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của nhà nước
c. Sự cưỡng chế của nhà nước d. Dư luận xã hội
9, Pháp nhân thương mại không thể là đối tượng của loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây?
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm dân sự c. Trách nhiệm hình sự
d. Trách nhiệm kỷ luật nhà nước
10, Quy phạm pháp luật sau đây được thực hiện thông qua hình thức nào:
"Nghiêm cấm việc tổ chức họ dưới hình thức cho vay nặng lãi"? a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
11, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào phải có sự tham gia của
chủ thể đặc biệt là nhà nước? a. Sử dụng pháp luật Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 b. Tuân thủ pháp luật
c. Áp dụng pháp luật d. Thi hành pháp luật
12, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy
phạm pháp luật cấm đoán? a. Thi hành pháp luật b. Sử dụng pháp luật c. Áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật
13, Cơ sở thực tế của trách nhiệm pháp lý là?
a. Quyết định đã có hiệu lực pháp lý của chủ thể có thẩm quyền
b. Hậu quả của hành vi phạm pháp luật
c. Hành vi vi phạm pháp luật
d. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật
14, Hình thức thực hiện pháp luật nào tương ứng với các quy phạm pháp luật trao quyền? a. Áp dụng pháp luật
b. Sử dụng pháp luật c. Thi hành pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
15, Lựa chọn khẳng định ĐÚNG trong số các khẳng định sau đây:
a. Chỉ có cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được sử dụng pháp luật
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
b. Thực hiện pháp luật gồm có 3 hình thức: tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là toàn bộ diễn biến tâm lý bên trong của chủ thể
khi vi phạm pháp luật
d. Chủ thể của tội phạm chỉ có thể là cá nhân
16, Quy phạm pháp luật sau đây được thực hiện thông qua hình thức nào: “Tên
doanh nghiệp phải được gắn tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp”? a. Tuân thủ pháp luật b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật
d. Thi hành pháp luật
17, Lựa chọn khẳng định SAI trong số các khẳng định sau đây:
a. Tuân thủ pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật bằng hành vi dưới dạng hành động
b. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật
c. Mọi chủ thể pháp luật đều có thể sử dụng pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại cho xã hội
18, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy
phạm pháp luật trao quyền (tùy nghi)? a. Thi hành pháp luật b. Áp dụng pháp luật
c. Sử dụng pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
19, Có mấy hình thức thực hiện pháp luật: a. 3 b. 1 c. 2 d. 4
20, Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào tương ứng với các quy
phạm pháp luật bắt buộc? a. Tuân thủ pháp luật b. Áp dụng pháp luật c. Sử dụng pháp luật Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)