Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Triết học Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Triết học Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

B CÂU H I ÔN T P TRI T H C MÁC-LÊNIN - 20203
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 2 khái ni m tri t h c và th i quan là trùng nhau u là h m ph quát v ế ế gi vì đề thống quan điể
thế i gi
B. Không ph i m i tri t h c là h t nhân lý lu n c a th i mà ch có tri t h -Leenin m i là ế ế gi ế c Mác
ht nhân lý lu n c a th ế gii.
C. Tri t h c không ph i là toàn b i quan mà ch là h t nhân lý lu n chung nh t c a th ế thế gi ế gii
quan.
D. 2 khái ni m tri t h ế c và thế i quan là hoàn toàn khác nhau. gi
Khi nói t chv ất là cái được cm giác ca chúng ta chép l i, ch p l i ph ản ánh”, về mt nhn
thc lun, Lênin mu n kh ẳng định điều gì?
A. Ý th i không có kh ức con ngườ năng phản ánh đúng thế gii vt ch t
B. Ý i có kh n ánh v i hi n th c khách quan thức con ngườ năng phả thế gi
C. Ý thức con người ch là s ph n ánh v thế gii hi n th c khách quan và nó có ngu n gc t v t
ch t, do v t cht quy ết định
Đâu không phải là qua m c a ch n điể nghĩa duy vật bin chng v phn ánh?
A. Ph n ánh là thu c tính chung, là cái v n có c a m i d ng v t ch t
B. n ánh là thu c tính c a 1 d ng v t ch t có t c cao nhPh ch t là b i óc ngườ
C. n ánh không ph i là v n có c a th Ph ế gii v t ch ất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong
thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế xã hội-
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mac Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào? -
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào?
A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của H ghen và chủ nghĩa duy vật của ê
Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của H ghen và chủ nghĩa duy vật ê
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư
duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự
nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên,
xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết h c Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cu trúc ngôn ng
C. Chức năng khoa học ca các khoa h c
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bả n ca tri t h c là:ế
A. V v t chấn đề t và ý th c.
B. V m i quan h a v t ch t và ý th c ấn đề gi
C. V ấn đề giữa con người và thế gii xung quanh
D. V logic cú pháp c a ngôn ng ấn đề
Trong lĩnh vực triết h c C.Mác và Ph.Ăngghen kế tha tr c ti p nh ng lý lu ế ận nào sau đây:
A. Ch nghĩa duy vật c đại
B. Thuy t nguyên t ế
C. Phép bi n ch ng trong tri t h c c a Hêghen và quan ni m duy v t trong tri t h c cế ế ủa Phoiơbắc
D. Ch nghĩa duy vật thế k XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu th k ế XIX có ý nghĩa gì đố ra đời vi s i tri t hế c
Mác-Lênin
A. ng minh cho tính th ng nh t v t ch t c a th i Ch ế gi
B. ng minh cho s v ng liên t c c a gi i t nhiên Ch ận độ
C. ng minh tính th ng nh t c a toàn b s s Ch ng
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng
công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã
hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác đị ập trườnh l ng tri t hế ọc sau đây
A.Vt cht là kết qu t ng h p c m giác c ủa con người => Duy tâm ch quan
B. V t ch t là s n ph m c a ý ni m tuy i => ệt đố Duy tâm khách quan
C. V t ch t là th c t i khác quan t n t c l p v i ý th ại độ ức con người ->Duy v t bi n ch ng
Xác đị ập trườnh l ng tri t h c trong các câu h i sauế
A. Ngu n g c c a v ận động bên ngoài s v t hi do s ện tượng tương tác hay do sự tác độ ng
=>duy v t siêu hình
B. Ngu n g c c a s v do ý th c tinh th ng quy nh. ận động ần tư tưở ết đị => duy tâm
C. Ngu n g c c a s v trong b n th s v t hi ng, do s ng c ận động ân ện tượ tác độ a các mt
các y u t trong s v t hi ng gây ra =>ế ện tượ duy v t bi n ch ng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình v s phát tri n?
A. t c a sCh vật không thay đổi gì trong quá trình t n t i và phát tri n c a chúng.
B. Phát tri n là s chuy n hóa t những thay đổi v ng thành nh lượ ững thay đổi v cht.
C. Phát tri n bao hàm s n y sinh ch t m i và phá v . chất cũ
D. Phát tri n có s k ế thừa cái cũ và lặ ại cái cũp l .
………………………………..
Đin t tích hp vào ch ng: tr
Vt cht là mt ph m trù tri t h ế ọc dùng để ch được đem lại cho con người trong cm giác,
được cm giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i … .
thc ti khách quan, không l c vào c m giác thu
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất
A. Đa dạng phong phú
B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được
D. T ồn tại
Trong quan điểm Tri t h c c a mác Lê-nin ý th c hi nào? ế ức đượ ểu như thế
A. M t d ng t n t i ca vt ch t.
B. M t d ng v t ch c bi ất đặ ệt mà con người không th dùng giác quan tr c ti ếp để nhn th c
C. S n ánh tinh th n c ph ủa con người vi thế gii vt cht.
D. M t th ế gii tinh thần không liên quan gì đến thế gii vt cht.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. c, Cơ họ vật c, lý, hóa họ sinh học và xã hội
B. c, Cơ họ vật lý, toán họ sinh học và xã hộic,
C. c, Cơ họ vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa tức được hiểu là một phương -
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất thì bao gồm mọi sự và mọi quá -
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy.
chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều
nh thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối vừa tương đối,
Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái
khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và
phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và
phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với
thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động
tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức?
A. Tự ý thức
B. Tri thức
C. Vô thức
D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì?
A. Chất
B. Lượng
C. Độ
D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Ngun g c t nhiên c a ý th c là
A. B óc người và th ế giới khách quan tác độ óc ngường lên b i
B. Là cái v n có trong b óc c ủa con người
C. Là quà t ng c ủa Thượng đế
D. S phát tri n c a s n xu t
Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin ch ng v ngu n g c xã h i c a ý th c
A. ng c i bi i t o nên ý th c Lao độ ến con ngườ
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghi m s ng và t o ra ý th c
C. ng và ngôn ng là hai s c kích thích ch y u hình thành nên ý th i Lao độ ế ức con ngườ
D. Ngôn ng t o ra giao ti p gi ế ữa con ngườ ới con ngườ đó hình thành nên ý thứi v i , t c
Ý c có th ng tth tác độ ới đời sng xã hi thông qua hoạt động nào dưới đây
A. S n xu t v t ch t
b.Thc nghim khoa h c
C. Hoạt động chính tr - xã h i
D. ng th c ti n Hoạt độ
La chọn câu đúng
A. Ý th c không ph i thu n túy là hi ng cá nhân mà là hi ng xã h i ện tượ ện tượ
B. Ý th c là 1 hi ện tượng cá nhân
C. Ý th c không là hi ện tượng cá nhân cũng ện tượkhông là hi ng xã h i
D. Ý th c c ủa con ngườ ồi tưởi là s h ng ca ý nim tuy i ệt đố
Theo quan điểm ca ch t bi nghĩa duy vậ n chng
A. B óc người sinh ra ý th c gi ống như "gan tiết ra mt"
B B. óc người là cơ quan vật cht ca ý th c
C. Ý th không ph i là ch a b i c ức năng củ óc ngườ
D. Ý th c là thu c tính c a m i d ng v t ch t
Chn phát biểu đúng.
A. B óc người là cơ quan vật cht ca ý th c
B B. i sinh ra ý th c gióc ngườ ống như "gan tiết ra mt"
C. Ý th c là ch ức năng phn ánh b óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý th c là thu c tính c a m i d ng v t ch t
B. Ý th c là thu c tính c a m i d ng v t ch t có t c cao nh t là b óc c ch ủa con người
C. V t ch t sinh ra ý th c gi ống như " gan tiết ra mt "
D. m tin là y u t quan tr ng nh t trong k t c u c a ý th c Ni ế ế
Trong các khẳng đị ẳng định nào đúng?nh sau, kh
A. V t ch t là nguyên t
B. V t ch c ất là nướ
C. V t ch ất là đất, nước, la, không khí
D. V t ch t là hi n th c khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vậ ủa V.I.Lênin đốt cht c i vi khoa hc là ch
A. ra quan ni m v v t ch t c a các nhà khoa h c cCh th là sai l m
B. Giúp cho các nhà khoa h c th c v t ch t là vô hình, không th nhìn th y b ấy đượ ng m ắt thường
C. ng cho s phát tri n c a khoa h c trong vi c nghiên c u v v t ch t: vĐịnh hướ t ch t là vô
cùng, vô t n, không sinh ra và không m ất đi
D. V t ch t ch là ph m trù tri t h ế c
La chọn câu đúng:
A. Ngu n g c c a v ng là trong b n thân s v t, hi ng, do s ng c a các mận độ ện tượ tác độ t, các
yếu t trong s v t, hi n tượng gây ra
B. Ngu n g c c a v ng là do ý th c tinh th ng quyận độ ần tư tưở ết định
C. Ngu n g c c a v ng là do s ận độ tương tác hay sự tác độ ng bên ngoài s v t, hi ện tượng
D. V ng là k t qu do " cái hích c " t o ra ận độ ế ủa Thượng đế
Đâu không phải là giá tr khoa h c c a ch nghĩa Mác-Lênin
A. i quan duy v t bi n chThế gi ứng và phương pháp luận bin chng duy vt
B. Giá tr phê phán đố nghĩa tư bải vi ch n, thc tnh tinh thần nhân văn, đấu tranh gii phóng,
phát triển con người và xã hi
C. Giá tr d báo khoa h c và g i m lý lu n cho các mô hình th c ti n xã h i ch nghĩa
D. t n n móng cho s i cĐặ ra đờ a tri t hế ọc phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm ca ch t bi nghĩa duy vậ n ch ng, khái ni m t n t ại khách quan được hiu
như thế nào?
A. T n t i bên ngoài ý th ức con người, không ph thuc vào ý thức con người, độc lp vi ý thc
của con người
B. c ý th c c i ph n ánh Đượ ủa con ngườ
C. T n t i không th n th c nh ức đượ
D. T n t i nh vào c m giác c ủa con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm ca phép bi n ch ng duy v t v các m cơ sở i liên h?
A. Cơ sở ệ, tác độ liên h ng qua li gia các s v t và hi ện tượ ảm giác con ngường ý thc, c
B. Cơ sở s liên h ng qua l i gi a các sệ, tác độ v t là ý ni m v s ng nh t c a th i th ế gi
C. Cơ sở s liên h a các s v t là do các l c bên ngoài có tính ch t ng i v i các s gi ẫu nhiên đố
vt
D. S liên h qua l i gi a các s v t, hi tính th ng nh t v t ch t c a th i ện tượng có cơ sở ế gi
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc
ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì
khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động
qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển .
A. Vòng tròn khép kín.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac Lenin về ý thức- :
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ
khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự
vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và
lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển
cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát tri n bao quát toàn b s v ận động nói chung
B. Phát tri n ch khái quát xu hướ động đi lên từ ấp đếng vân th n cao ca các s vt
C. Phát tri n ch là m ng h p cá bi ột trườ t c a s v ận động, đó là sự ận độ v ng trong trng thái cân
bng ổn định
Xác định câu tr lời đúng. Nguyên tắc toàn din yêu cu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò ca t ng m t, t ng y u t ế , tng m i liên h trong quá trình c u
thành s v t hi ện tượng
B. Không c n ph ải đánh giá đúng vị trí, vai trò c a t ng m t, t ng y u t ng m i liên h trong ế , t
quá trình c u thành s v t hi ện tượng
C. Ch c ần đánh giá đúng vị trí, vai trò c a nh ng m i liên h n ch y u c a s v t hi cơ bả ế n
tượng là đủ
D. i xem xét s v t, hiPh ện tượng trong ch nh th ng nh th t c a nó
Chn câu tr l ời đúng.
A. M i liên h ch din ra gi a các s v t, hi ng còn trong b n thân s v t thì không ện tượ
B. M i liên h c a s v t, hi ện tượng ch do ý ch i t o r còn b n thân s v con ngườ a t hiện tượng
không có s liên h
C. M i liên h c a s v t, hi ện tượng không ch din ra gi a các s v t, hi ện tượng mà còn din ra
ngay trong b n thân s v t, hi n tượng
La chọn đáp án đúng nhất theo quan điể nghĩa duy vậm ca ch t bin chng:
A. Phát tri n là s thay đổi thun túy v mt s lượng hay kh ng cối lượ a s v t hi ện tượng
B. Phát tri n là s thay đổi v mt v trí c a s v t hi ng trong không gian th i gian ện tượ
C. Phát tri n không ch là s thay đổi v mt s lượng và kh ng mà nó còn là s ối lượ thay đổi v
ch t c a s v t hi ện tượng
D. T t c sai
Mi liên h c a các s v t hi ng là gì? ện tượ
A. Là s ng l n nhau, chi ph i chuy n hoá l n nhau m tác độ t cách khách quan, ph biến, nhi u v ế
gi a các m t, quá trình c a s v t, hiện tượng hoc gi a các s v t hi ện tượng
B. Là s a nh n r th ng gia các mt c a s v t, hi ng và gi a các s v t v ện tượ i nhau trong thc
tế khách quan không có m i liên h nào c
C. Là s ng l n nhau, có tính khách quan, ph n, nhi u v , không th chuy n hoá cho tác độ biế ế
nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chng coi nguyên nhân c a m i bi i n ến đổ ằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biệ ức đối tượn chng nhn th ng trong các m i liên h v i nhau, ng ảnh hưở
nhau, ràng bu c nhau
C. Phương pháp biệ ức đối tượn chng nhn th ng trng thái vận độ ến đổng bi i , nm trong
khuynh hướng chung là phát tri n
D. Phương pháp biệ ứng là phương pháp nhận ch n thc khoa hc
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa họ hoạt động chính trịc
B. Hoạt động thực nghiệm khoa họ hoạt động chính trị và hoạt động nhận thứcc
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản
chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn
đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong
nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình th c sau, hình th ức nào là cơ bả ạt độn ca ho ng thc ti n?
A. ng s n xu t vHoạt độ t ch t
B. Ho ng tinh th n ạt độ
C. Hoạt động chính trh i
D. Ho ng bi u di n ngh t ạt độ thu
E. Ho ng th c nghi m khoa h c ạt độ
Xác định quan điểm sai v thc tin
A. Th c ti n là ngu n gc ca nh n th c vì qua th c ti n m i b c l thu c tính, b n ch t của đối
tượng
B. Th c ti ễn là động l c c a nh n th c nó đòi hỏi tư duy con ngườ ải đáp nhữ ấn đềi phi gi ng v
thc tiễn đặt ra
C. c ti n là ho ng v t ch t và tinh th n cTh ạt độ ủa con người trong quá trình c i t o t nhiên và xã
hi
D. c ti n là tiêu chu n ki m tra c a chân lý có tính tuy i Th ệt đố
Đâu là định nghĩa thự ễn đúng trong các định nghĩa sau đây:c ti
A. c ti n là hoTh ạt độ ủa con ngường vt cht c i
B. c ti n là ho ng có mTh ạt độ ục đích mang tính chất lch s - xã h i c i nh m c i t ủa con ngườ o
t nhiên và xã h i.
C. c ti n là toàn b Th hiện tượng khách quan đang tồn ti.
D. c ti n là hoTh ạt độ ục đích, mang tính lịng vt cht có m ch s - xã h i c ủa con người nhm ci
to t nhiên và xã h i.
Vai trò th c ti ễn đối vi nhn thc:
A. c a nh n th c Là cơ sở
B. Là mục đích, động lc ca nhn th c
C. Là tiêu chu ẩn để kim nghi m tính chân lý c a quá trình nh n th c
Theo quan điểm ca ch t bi nghĩa duy vậ n ch ng, m ục đích của nhn thc nhm:
A. a mãn s u bi t cTh hi ế ủa con người
B. c v nhu c u th c tiPh n c i ủa con ngườ
C. c v Ph hoạt động lao động sn xut
D. Giúp con người hiu bn cht ca mình
Thc tin là gì?
A. Là ho ng tinh th n cạt độ ủa con người
B. Là ho ng v t ch t cạt độ ủa con người
C. Là ng v t ch t và tinh th n choạt độ ủa con người
D. Là ho ng v t ch t có mạt độ ục đích mang tính lịch s-xã hi của con người nhm ci t o t
nhiên và xã h i
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tn t i xã h i là toàn b ng ynh ếu t v t ch t và tinh th n và xã h i d a vào và phát tri n bao
gồm phương thứ ện địc sn xut và th hi a lý dân s c nhà nướ
B. T n t i xã h i ph thu c vào ý th c xã h i
C. Ý c xã hth ội có tính độ ập tương đốc l i so vi tn t i xã h i
D. Ý c xã hth ội luôn luôn vượt trước so v i t n t i xã h i
Nguyên nhân ý th c xã h i l c h ậu hơn tn ti xã h i
A. T n t i xã h i di n ra v i t ốc đ nhanh hơn khả năng phả n ánh ca ý thc xã h a ý ội hơn nữ
th c xã h i ch là s phn ánh ca tn ti xã h i
B. S l c h u c a phong t c t p quán truy n th ống cũng như do tính bảo th ca m t s hình thái ý
th c xã h i
C. Do ý mu n ch quan c a m t s tri t gia ế
D. Ý c xã h i luôn g n v i l i ích c a nh ng giai c p nhth ất đị ững tư tưởnh, nh ng l c h ng ậu thườ
được các l ng phực lượ ản động lưu giữ và truyn bá
Chọn phương án đúng về ết đị vai trò quy nh c i vủa TTXH đố i YTXH
A. TTXH là ngu n g cho s hình thành và phát tri n YTXH. ốc, cơ sở
B. TTXH quy nh n i dung, tính ch ng vết đị ất, đặc điểm, xu hướ ận độ ến đổng, bi i và phát tri n c a
các hình thái ý th c xã h i.
C. TTXH ph thu c vào s phát tri n c a YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc bit là khi phương thứ thay đổc sn xut i.
La chọn phương án đúng về đặc điể m ca tâm lý xã h i?
A. Phn nh gián ti p khái quát v i s ng xã h i ế đờ
B. n ánh tr c ti p u ki n sinh s ng hàng ngày , ph n ánh b m t c a t n t i xã h i Ph ế điề
C. n ánh b n ch t c a t n t i xã h i Ph
D. n ánh tr c ti p tình c m tâm tr ng c a 1 cPh ế ộng đồng
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hộ do tồn tại xã hội quyết địnhi,
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực
tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội -
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội.
D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại
xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức -
xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng ề mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng v
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã
hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho còn
tâm lý xã hội.
Chọn phương án về hệ tư tưởng.sai
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội câu trả lời đúng., chọn
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với
tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp
của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức
xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sn xu i s ng v t chất đờ t quyết định các quá trình s n xu t xã
hi, chính tr , tinh th n nói chung. Không ph i ý th ức con ngườ ết địi quy nh t n t i c a h ; trái
li, t n t i xã h i c a h quy ết định ý thc ca họ". Quan điể ẳng địm trên kh nh:
A. Các Mác đã khắc phc tri m c ệt để quan điể a ch nghĩa duy tâm về mi quan h gia tn ti xã
hi và ý th c xã h i
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy v ch s vt l m i quan h a t n t i xã h i và ý th c xã gi
hi, v vai trò quy a t n t i xã h i v i ý th c xã h i ết đinh củ
C. Các Mác nh n m nh vai trò của phương thức sn xut vt ch t trong t n t i xã hi
D. Các Mác muốn đề ết đị cao vai trò quy nh c c sủa phương thứ n xu t v t trong t n t i xã h i t ch
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điể nghĩa duy vậm ch t lch s?
A. S ng c a ý th c xã h i v i t tác độ ội đố n t i xã hi luôn di n ra theo chi ng tích c c ều hướ
B. S ng c a ý th c xã h i v tác độ ội đố i t n t i xã h i luôn di n ra theo chi ng tiêu c c ều hướ
C. S ng c a ý th c xã h i v i t tác độ ội đố n t i xã hi luôn di n ra theo chi ng có l cho t ều hướ i n
ti xã h i
D. S tác độ ội đống ca ý thc xã h i vi tn ti xã hi có th din ra theo chi ng tích cều hướ c
hoc tiêu c c
Theo quan điểm của Ma luận điểm sau nào là đúng?c
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát
triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sn xut, quan h s n xu t là y u t ế ng xuyên bithườ ến đổi phát trin
B. Trong phương thứ ực lược sn xut, l ng s n xu t là y u t ế thường xuyên bi i phát tri n ến đổ
C. Trong phương thứ ực lược sn xut, l ng s n xu t và quan h s n xu t là nh ng y u t ng ế thườ
xuyên bi i phát tri n ến đổ
D. Trong phương thức sn xut, không có y u t ế nào thường xuyên biến đi phát trin
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thứ ất đềc sn xu u to nên b i 2 m t k t và kinh t thu ế
B. Mỗi phương thứ ất đềc sn xu u to nên b i 2 m t k t và t c thu ch
C. Mỗi phương thứ ất đềc sn xu u to nên b i 2 m t k thuật và lao động
D. Mỗi phương thứ ất đềc sn xu u to nên b i 2 m t k t và công nghi p thu
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất
phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản
xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chứ quan hệ phân phốic,
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái c i xay ch y b i xã h n công nghi p ằng hơi nước đưa lạ ội có nhà tư bả
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài
người.
“Cái cối xay quay b i xã h i có lãnh chúa, cái c i xay ch y bằng tay đưa lạ ằng hơi nước đưa lại
xã hội có nhà tư bả ” là luận điểm nào sau đây? n công nghip
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong t chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. T ng h p các quan h kinh t t ch t gi i v i trong quan h s n xu ế -v ữa ngườ ới ngườ t
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất-
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử?
A. Quan hệ sản xuất
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản
xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản
xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội kc
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là
bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ
phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm ch t l ch s , xã h i có các lo i hình s n xu n nào? nghĩa duy vậ ất cơ bả
A. S n xu t ra c a c i v t cht, tinh th ần, văn hóa
B. S n x ất ra văn hó con người và đờa i s ng tinh th n
C. S n xu t ra c a c i vt ch i sất, đờ ng tinh thần và con người
D. S n xu t ra c a c i v t chất, đời sng tinh thn và ngh t thu
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát tri n c a l ng s n xu t ph ực lượ ản ánh trình độ ủa con ngườ phát trin c i
B. Trình độ phát tri n c a l ng s n xu t ph ực lượ ản ánh trình độ ủa con ngườ phát trin c i, xã hi
C. phát tri n c a l ng s n xu t phTrình độ ực lượ ản ánh trình độ con ngườ i chinh ph c gi i t nhiên
D. Trình độ phát tri n c a l ng s n xu t ph ực lượ ản ánh trình độ con ngườ i ci to và phát tri n xã
hi
Điền t còn thi u vào ch ế trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở ca tn ti và phát tri n c a xã
hội loài người, và xét đế ết đị ận độn cùng quy nh toàn b s v ng, phát tri n c i s ng xã h ủa đờ i.
A. ng tinh th n Hoạt độ
B. S n xu t tinh th n
C. Hoạt động vt cht
D. S n xu t v t ch t
Phương thức sn xu t là gì:
A. Cách thức con người tiến hành s n xu t trong l ch s .
B. Cách thức con người sn xut ra ca ci vt ch t cho xã h i.
C. Cách thức con người thc hin trong quá trình s n xu t tinh th n những giai đoạn
lch s nhất đị ội loài ngườnh ca xã h i
D. Cách thức con người thc hin trong quá trình s n xu t v t ch t những giai đoạn lch s nht
định ca xã hội loài người
Điền t còn thi u vào ch ế trng (...) trong câu sau: ......... là t ng h p các y u t ế v t ch t và tinh
thn t o thành s c m nh th c ti n c i bi n gi ế i t nhiên theo nhu c u sinh tn, phát tri n c a
con người.
A. Công c lao động
B. Lực lượng lao động
C. Người lao động
D. u s n xu t Tư liệ
Tư liệu sn xu t bao g m
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu ph tr c a quá trình s n xu t
B. Công c lao động và t ư liệu lao động
C. i và công c Con ngườ lao động
D. Người lao động, công c lao động và đối tượng lao động
Quan h s n xu t là:
A. M i quan h giữa con ngườ ới đối tượng lao đội v ng
B. M i quan h giữa con ngườ lao đội vi công c ng
C. M i quan h gia con ngườ ới tư liệi v u s n xu t
D. M i quan h giữa con ngườ ới người v i trong quá trình s n xu t
Quan h n nh cơ bả ất, đóng vai trò quyết định trong h thng quan h sn xut là:
A.Quan h t c s n xu t ch
B.Quan h n lý s n xu t qu
C.Quan h phân ph i
D.Quan h s h u v u s n xu t tư liệ
Trong m i quan h gia l ng sực lượ n xu t và quan h s n xut :
A. L ng s n xu t ph thu c vào quan h s n xu t ực lượ
B. Quan h s n xu t ph phát tri n c a l ng s n xu t thuộc vào trình độ ực lượ
C. Quan h s n xu t và l ng s c n xu t t n t c l ại độ p v i nhau
D. Quan h s n xu t và l ng s n xu u hoàn toàn ph thu c vào quy n l ực lượ ất đề ực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản
xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời
nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sn xu t bao g m?
A. Người lao động và công c lao động
B. Người lao động và trình độ lao độ ng ca h
C. u s n xu t và các ngu n l c t nhiên Tư liệ
D. u sTư liệ n xuất và người lao động
Chn phương án sai.
A. Trong mọi giai đoạn phát trin ca lch s ng s n xu u mang tính l ch s xã h i ,lực lượ ất đề
B. m i th ời đạ lao đội công c ng luôn là yếu t độ ng nh t cách mng nht và là nguyên nhân
sâu xa c a m t bi i ến đổ
C. Ngày nay khoa hc tr thành l ng s n xu t tr c tiực lượ ếp nhưng chỉ có khoa h c t nhi ên
khoa h c k thu t còn khoa h c xã h i thì không
D. Tri th c c ủa người lao động là cơ sở xác định trình độ ực lượ để phát trin l ng s n xu t, là tiêu
chun phân bi t s khác nhau c a các th i kinh t ời đạ ế
Trong y u t cế a l ng s n xuực lượ t, yếu t nào là y u t ế cơ bản nht?
A. Người lao động
B. Công c lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tư liệu lao động
| 1/24

Preview text:


B CÂU HI ÔN TP TRIT HC MÁC-LÊNIN - 20203
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm phổ quát về thế giới
B. Không phải mọi triết học là hạt nhân lý luận của thế giới mà chỉ có triết học Mác-Leenin mới là
hạt nhân lý luận của thế giới.
C. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.
D. 2 khái niệm triết học và thế giới quan là hoàn toàn khác nhau.
Khi nói vt chất là cái được cm giác ca chúng ta chép li, chp li phản ánh”, về mt nhn
th
c lun, Lênin mun khẳng định điều gì?
A. Ý thức con người không có khả năng phản ánh đúng thế giới vật chất
B. Ý thức con người có khả năng phản ánh về thế giới hiện thực khách quan
C. Ý thức con người chỉ là sự phản ánh về thế giới hiện thực khách quan và nó có nguồn gốc từ vật
chất, do vật chất quyết địn h
Đâu không phải là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v phn ánh?
A. Phản ánh là thuộc tính chung, là cái vốn có của mọi dạng vật chất
B. Phản ánh là thuộc tính của 1 dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc người
C. Phản ánh không phải là vốn có của thế giới vật chất mà do ý thúc con người tưởng tượng ra
Khẳng định đúng về triết học là gì?
A. Hệ thống tri thức lý luận của con người về thế giới, về vị trí vai trò của con người về thế giới đó
B. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, vị trí, vai trò con người trong thế giới đó
C. Hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về vị trí, vai trò của con người trong thế giới đó
Điều kiện ra đời của triết học
A. Điều kiện vật chất và điều kiện kinh tế xã hội
B. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế
C. Điều kiện nhận thức và điều kiện kinh tế -xã hội
Quan niệm duy vật thời cổ đại về vật chất:
A. Đồng nhất vật chất với những vật thể hữu hình, cảm tính như nước, lửa, không khí…
B. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính bất biến của vật chất như: khối lượng, quán tính.
C. Đồng nhất vật chất với những thuộc tính khách quan của vật chất
Cuộc cách mạng khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đã làm:
A. Phá sản các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
B. Phá sản các quan điểm duy vật biện chứng về vật chất
C. Phá sản các quan điểm duy tâm về vật chất
Chọn phát biểu sai. Về ý nghĩa về định nghĩa của vật chất trong Triết học Mác-Lênin
A. Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của Triết học trên lập trường duy vật biện chứng
B. Là cơ sở khoa học cho việc xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
C. Không tạo sự liên kết giữa chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
Theo quan điểm của triết học Mac-Lenin thì triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Tư duy của con người đạt đến trình độ thoái hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có
khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
B. Xã hội phân chia thành giai cấp đối kháng và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc
C. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc và có khả năng hệ thống hóa tri thức của con người
Những phát minh của khoa học tự nhiên ở nửa đầu thế kỉ 19 là đã cung cấp cơ sở tri thức khoa
học cho sự phát triển về cái gì?
A. Phát triển và làm cho phương pháp tư duy siêu hình bộc lộ những hạn chế.
B. Phát triển phép biện chứng tự phát.
C. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng duy tâm.
D. Phát triển tư duy biện chứng, thoát khỏi tính tự phát của thời kì cổ đại, thoát khỏi vỏ thần bí của
phép biện chứng duy tâm.
Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào?
A. Là khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
B. Không thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
C. Khi thừa nhận vật chất và ý thức tồn tại song song và độc lập với nhau.
Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào? A. CNTB chưa ra đời
B. CNTB phát triển lên giai đoạn đỉnh cao là chủ nghĩa đế quốc
C. CNTB ở giai đoạn tự do cạnh tranh
Chọn câu trả lời đúng.
A. Triết học Mác là sự kết hợp giữa phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc
B. Phép biện chứng có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật
C. Triết học Mác kế thừa hạt nhân lí luận trong phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật
của Phoiơbắc để xây dựng chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chọn khẳng định đúng về phép biện chứng duy vật.
A. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động phát trienr của các sự vật hiện tượng trong xã hội và tư duy
B. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển của sự vật hiện tượng trong tự nhiên xã hội và tư duy
C. Là kho học nghiên cứu về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên,
xã hội loài người và tư duy
Chức năng của triết hc Mác-Lênin
A. Chức năng chú giải văn bản
B. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
C. Chức năng khoa học của các khoa học
D. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
Vấn đề cơ bản ca triết hc là:
A. Vấn đề vật chất và ý thức.
B. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
C. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh
D. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
Trong lĩnh vực triết hc C.Mác và Ph.Ăngghen kế tha trc tiếp nhng lý luận nào sau đây:
A. Chủ nghĩa duy vật cổ đại B. Thuyết nguyên tử
C. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc
D. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII
Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế k XIX có ý nghĩa gì đối vi s ra đời triết hc Mác-Lênin
A. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
C. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
Lựa chọn phương án đúng về điều kiện kinh tế xã hội của sự ra đời triết học Mác?
A. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp
B. Sự xuất hiện giai cấp vô sản trên những đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập
C. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến
D. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng của giai cấp tư sản
Xác định lập trường triết học sau đây
A.Vật chất là kết quả tổng hợp cảm giác của con người => Duy tâm chủ quan
B. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối =>Duy tâm khách quan
C. Vật chất là thực tại khác quan tồn tại độc lập với ý thức con người ->Duy vật biện chứn g
Xác định lập trường triết hc trong các câu hi sau
A. Nguồn gốc của vận động ở bên ngoài sự vật hiện tượn
g do sự tương tác hay do sự tác động =>duy vật siêu hình
B. Nguồn gốc của sự vận độn
g do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. => duy tâm
C. Nguồn gốc của sự vận độn g là ở trong bản thâ
n sự vật hiện tượng, do sự tác động của các mặt
các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra =>duy vật biện chứng
Trong các quan điểm sau đây thì đâu là quan điểm siêu hình v s phát trin?
A. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
B. Phát triển là sự chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất.
C. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và phá vỡ chất cũ.
D. Phát triển có sự kế thừa cái cũ và lặp lại cái cũ.
………………………………..
Đin t tích hp vào ch trng:
V
t cht là mt phm trù triết học dùng để ch … được đem lại cho con người trong cm giác,
được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti … .
thực tại khách quan, không lệ thuộc vào cảm giác
Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó để phân biệt được vật chất với ý thức mà đã được
Lê-nin xác định trong định nghĩa vật chất A. Đa dạng phong phú B. Tồn tại khách quan
C. Có thể nhận thức được D. Tồn tại
Trong quan điểm Triết học của mác Lê-nin ý thức được hiểu như thế nào?
A. Một dạng tồn tại của vật chất.
B. Một dạng vật chất đặc biệt mà con người không thể dùng giác quan trực tiếp để nhận thức
C. Sự phản ánh tinh thần của con người với thế giới vật chất.
D. Một thế giới tinh thần không liên quan gì đến thế giới vật chất.
Chọn câu trả lời sai về đặc điểm của vận động theo quan niệm duy vật biện chứng.
A. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất
B. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
C. Có một số vật chất không vận động
Chọn phát biểu sai. Đặc điểm vật động theo quan niệm duy vật biện chứng:
A. Vận động là tự thân vận động
B. Vận động là vĩnh viễn
C. Nguồn gốc của vận động nằm bên ngoài sự vật
Những hình thức vận động cơ bản nhất của vật chất là
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học và xã hội
B. Cơ học, vật lý, toán học, sinh học và xã hội
C. Cơ học, vật lý, hóa học sinh học và toán học
Chọn câu trả lời sai.
A. Vật thể không phải vật chất
B. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
C. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại thông qua các dạng cụ thể của nó
Chọn câu trả lời sai về mối quan hệ giữa các hình thức của vận động
A. Hình thức vận động cao nảy sinh trên cơ sở vận động thấp
B. Hình thức vận động cao khác về chất so với vận động thấp và không thể quy về vận động thấp
C. Mỗi kết cấu vật chất đặc thù không có hình thức vận động đặc trưng
Chọn phát biểu đúng.
A. Thế giới vật chất có 5 hình thức vận động
B. Các hình thức vận động của thế giới vật chất tồn tại độc lập với nhau
C. Các hình thức vận động của vật chất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Giữa các hình thức vận động của vật chất có tồn tại hình thức vận động trung gian
Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Vận động hiểu theo nghĩa - tức được hiểu là một phương
thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất - thì bao gồm mọi sự và mọi quá
trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí đơn giản cho đến tư duy. chung nhất, thay đổi
Chọn câu trả lời đúng.
A. Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động
B. Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động
C. Hình thức vận động cao hơn có thể bao hàm trong nó hình thức vận động thấp hơn
D. Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định mặc dù trong nó tồn tại nhiều hình thức vận động
Chọn phát biểu đúng.
A. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp
B. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức cơ bản
C. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức vừa mang tính tuyệt đối, v ừa tương đối Chọn phát biểu sai.
A. Chất là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì và phân biệt nó với cái khác
C. Chất đồng nhất với thuộc tính
D. Khi thuộc tính thay đổi thì chất của sự vật cũng thay đổi
Quy luật lượng chất có vị trí, vai trò như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
A. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra cách thức chung nhất của sự
vận động và phát triển
B. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra xu hướng của sự vận động và phát triển
C. Là 1 trong 3 quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật chỉ ra nguồn gốc của sự vận động và phát triển
Bản chất của ý thức là?
A. Sản phẩm của một dạng vật chất đó là não người. Não người sinh ra ý thức cũng như mọi sản
phẩm vật chất khác do con người tạo ra
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Triết học duy vật siêu hình giải thích bản chất ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan, một
cách thụ động và hoàn toàn giống cái gương soi
D. Phản ánh tích cực năng động, sáng tạo thế giới khách quan bằng não người
Ý thức có vai trò gì theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, như vậy ý thức hoàn toàn không có tác dụng gì đối với thực tiễn.
B. Ý thức là phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có tác động trở lại mạnh mẽ thực
tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
C. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật chất mới có cái năng động và tích cực
D. Ý thức là cái quyết định vật chất, vật chất chỉ là cái thụ động.
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức? A. Tự ý thức B. Tri thức C. Vô thức D. Ý chí và tình cảm
Trong một mối quan hệ nhất định, cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Thuộc tính của sự vật
C. Tính quy định về chất
D. Tính quy định về chất và lượng
Luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất là không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
Lựa chọn câu đúng về phạm trù của vật chất?
A. Toàn bộ thế giới vật chất.
B. Toàn bộ thế giới khách quan.
C. Sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan.
D. Hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định gọi là gì? A. Chất B. Lượng C. Độ D. Bước nhảy
Quan điểm duy vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức? A. Bộ óc người.
B. Vai trò của lao động và ngôn ngữ.
C. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
D. Quá trình phát triển và phản ánh.
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là
A. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
B. Là cái vốn có trong bộ óc của con người
C. Là quà tặng của Thượng đế
D. Sự phát triển của sản xuất
Quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v ngun gc xã hi ca ý thc
A. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức
B. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
D. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức
Ý thc có th tác động tới đời sng xã hi thông qua hoạt động nào dưới đây A. Sản xuất vật chất b.Thực nghiệm khoa học
C. Hoạt động chính trị - xã hội
D. Hoạt động thực tiễn
La chọn câu đúng
A. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
B. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân
C. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
D. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng
A. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật" B. B
ộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
C. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
D. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
Chn phát biểu đúng.
A. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức B. B
ộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
C. Ý thức là chức năng phản ánh bộ óc người
Xác định quan điểm đúng
A. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
C. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "
D. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Vật chất là nguyên tử B. Vật chất là nước
C. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
D. Vật chất là hiện thực khách quan
Ý nghĩa định nghĩa vật cht của V.I.Lênin đối vi khoa hc là ch
A. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
B. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thườn g
C. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô
cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
D. Vật chất chỉ là phạm trù triết học
La chọn câu đúng:
A. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các
yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
B. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
C. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra
Đâu không phải là giá tr khoa hc ca ch nghĩa Mác-Lênin
A. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng,
phát triển con người và xã hội
C. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
D. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại
………………………………………..
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, khái nim tn tại khách quan được hiu
như thế nào?
A. Tồn tại bên ngoài ý thức con người, không phụ thuộc vào ý thức con người, độc lập với ý thức của con người
B. Được ý thức của con người phản ánh
C. Tồn tại không thể nhận thức được
D. Tồn tại nhờ vào cảm giác của con người
Theo quan điểm duy vật biện chứng, vật chất có các thuộc tính cơ bản nào
A. Tồn tại khách quan
B. Có thể mang lại cảm giác cho con người
C. Ý thức chẳng qua là sự phản ánh của vật chất
D. Tồn tại phụ thuộc vào ý thức
Đâu là quan niệm ca phép bin chng duy vt v cơ sở các mi liên h?
A. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con ngườ
B. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối với các sự vật
D. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
Theo quan niệm chủ nghĩa duy vật biện chứng về nội dung nguyên lý mối quan hệ phổ biến:
A. Các sự vật hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chúng không có sự phụ thuộc ràng buộc lẫn nhau
B. Các sự vật có sự liên hệ tác động nhau nhưng không có chuyển hóa lẫn nhau
C. Sự vật khác nhau ở vẻ bề ngoài do chủ quan con người quy định, bản chất sự vật không có gì khác nhau
D. Sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan vừa tồn tại độc lập vừa có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
Chọn câu trả lời đúng về khuynh hướng của sự phát triển.
A. Vòng tròn khép kín. B. Đường thẳng tắp. C. Vòng xoáy trôn ốc
D. Theo đường zíc zắc từ thấp đến cao.
Chọn câu trả lời sai. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin về ý thức:
A. Ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
B. Trong kết cấu của ý thức thì tri thức và tình cảm là quan trọng nhất.
C. Mọi hành vi của con người là do ý thức chỉ đạo.
D. Tri thức là phương thức tồn tại của ý thức con người.
Một sinh viên giải thích nguyên tắc toàn diện như sau. Chọn phát biểu sai.
A. Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
B. Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận phải xem xét tất cả các mặt các mối liên hệ của nó.
C. Phải xem xét sự vât trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D. Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi một thời điểm đều có thể bao quát
được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
sao phải thực hiện nguyên tắc toàn diện? Chọn phát biểu sai.
A. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ việc nghiên cứu tính khách quan, tính phổ biến của
mối liên hệ của các sự vật hiện tượng.
B. Vì đó là nguyên tắc khoa học được rút ra từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nhiều vẻ khách quan.
C. Vì nhận thức cũng như hành động muốn đạt hiệu quả đòi hỏi phải có nguyên tắc xem xét toàn
diện do con người dựa vào kinh nghiệm lâu đời để hình thành.
D. Nguyên tắc toàn diện nó đối lập với quan điểm phiến diện một chiều và siêu hình.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào đúng về sự phát triển của sự vật hiện tượng?
A. Đặc trưng của sự phát triển là sự ra đời của một chất mới ở trình độ cao hơn, nguồn gốc của sự
phát triển là cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Phát triển chỉ có trong lĩnh vực xã hội còn trong tự nhiên mọi sự thay đổi chỉ là tuần hoàn và lặp lại.
C. Phát triển là sự thay đổi về số lượng chú không có sự thay đổi về chất.
D. Mọi cái mới xuất hiện đều là biểu hiện của phát triển.
Tìm phương án sai về phát triển?
A. Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
B. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng đó là sự kế thừa nguyên si của cái cũ
C. Phát triển của sự vật có tính kế thừa nhưng trên cơ sở có phê phán chọn lọc cải tạo và phát triển cao hơn
D. Phát triển của sự vật có tính kế thừa và lặp lại cái cũ
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vân động đi lên từ t ấ
h p đến cao của các sự vật
C. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động, đó là sự vận động trong trạng thái cân bằng ổn định
Xác định câu tr lời đúng. Nguyên tắc toàn din yêu cu:
A. Phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong quá trình cấu
thành sự vật hiện tượng
B. Không cần phải đánh giá đúng vị trí, vai trò của từng mặt, từng yếu tố, từng mối liên hệ trong
quá trình cấu thành sự vật hiện tượn g
C. Chỉ cần đánh giá đúng vị trí, vai trò của những mối liên hệ cơ bản chủ yếu của sự vật hiện tượng là đủ
D. Phải xem xét sự vật, hiện tượng trong chỉnh thể thống nhất của nó
Chn câu tr lời đúng.
A. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng còn trong bản thân sự vật thì không
B. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng chỉ do ý chỉ con người tạo ra còn bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ
C. Mối liên hệ của sự vật, hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật, hiện tượng mà còn diễn ra
ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng
La chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng:
A. Phát triển là sự thay đổi thuần túy về mặt số lượng hay khối lượng của sự vật hiện tượng
B. Phát triển là sự thay đổi về mặt vị trí của sự vật hiện tượng trong không gian thời gian
C. Phát triển không chỉ là sự thay đổi về mặt số lượng và khối lượng mà nó còn là sự thay đổi về
chất của sự vật hiện tượng D. Tất cả sai
Mi liên h ca các s vt hiện tượng là gì?
A. Là sự tác động lẫn nhau, chi phối chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan, phổ biến, nhiều vế
giữa các mặt, quá trình của sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật hiện tượn g
B. Là sự thừa nhận rằng giữa các mặt của sự vật, hiện tượng và giữa các sự vật với nhau trong thực
tế khách quan không có mối liên hệ nào cả
C. Là sự tác động lẫn nhau, có tính khách quan, phổ biến, nhiều vế, không thể chuyển hoá cho nhau
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:
A. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
B. Phương pháp biện chứng nhận t ứ
h c đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau
C. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong
khuynh hướng chung là phát triển
D. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
……………………………………….
Hoạt động nào được xem là hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn
A. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động khoa học hoạt động chính trị
B. Hoạt động thực nghiệm khoa học hoạt động chính trị và hoạt động nhận thức
C. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động xã hội và hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan niệm sai về thực tiễn.
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ, bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức trong đó sự phân tích lý luận là cơ bản nhất
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy của con người phải giải đáp những vấn đề đặt ra
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý , nhận thức đúng hay sai không được xác định chỉ trong nhận thức
Chọn phương án đúng nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là cơ sở mục đích động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc cơ sở mục đích của nhận thức
C. Là mục đích cơ sở của nhận thức và là tiêu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Là thước đo để phân định sự đúng sai của cảm giác của kinh nghiệm và của lý luận
Trong các hình thc sau, hình thức nào là cơ bản ca hoạt động thc tin ?
A. Hoạt động sản xuất vật chất B. Hoạt động tinh thần
C. Hoạt động chính trị xã hội
D. Hoạt động biểu diễn nghệ thuật
E. Hoạt động thực nghiệm khoa học
Xác định quan điểm sai v thc tin
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn mới bộc lộ thuộc tính, bản chất của đối tượng
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức nó đòi hỏi tư duy con người phải giải đáp những vấn đề thực tiễn đặt ra
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người trong quá trình cải tạo tự nhiên và xã hội
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra của chân lý có tính tuyệt đối
Đâu là định nghĩa thực tiễn đúng trong các định nghĩa sau đây:
A. Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người
B. Thực tiễn là hoạt động có mục đích mang tính chất lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hiện tượng khách quan đang tồn tại.
D. Thực tiễn là hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải
tạo tự nhiên và xã hội .
Vai trò thc tiễn đối vi nhn thc:
A. Là cơ sở của nhận thức
B. Là mục đích, động lực của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức
Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, mục đích của nhn thc nhm:
A. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người
B. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
C. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất
D. Giúp con người hiểu bản chất của mình
Thc tin là gì?
A. Là hoạt động tinh thần của con người
B. Là hoạt động vật chất của con người
C. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
D. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
…………………………………………..
Chọn phương án đúng.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những yếu tố vật chất và tinh thần và xã hội dựa vào và phát triển bao
gồm phương thức sản xuất và thể h ệ
i n địa lý dân số nhà nước
B. Tồn tại xã hội phụ thuộc vào ý thức xã hội
C. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối so với tồn tại xã hội
D. Ý thức xã hội luôn luôn vượt trước so với tồn tại xã hội
Nguyên nhân ý thc xã hi lc hậu hơn tn ti xã hi
A. Tồn tại xã hội diễn ra với tốc độ nhanh hơn khả năng phản ánh của ý thức xã hội hơn nữa ý
thức xã hội chỉ là sự phản ánh của tồn tại xã hội
B. Sự lạc hậu của phong tục tập quán truyền thống cũng như do tính bảo thủ của một số hình thái ý thức xã hội
C. Do ý muốn chủ quan của một số triết gia
D. Ý thức xã hội luôn gắn với lợi ích của những giai cấp nhất định, những tư tưởng lạc hậu thường
được các lực lượng phản động lưu giữ và truyền bá
Chọn phương án đúng về vai trò quyết định của TTXH đối vi YTXH
A. TTXH là nguồn gốc, cơ sở cho sự hình thành và phát triển YTXH.
B. TTXH quyết định nội dung, tính chất, đặc điểm, xu hướng vận động, biến đổi và phát triển của
các hình thái ý thức xã hội.
C. TTXH phụ thuộc vào sự phát triển của YTXH.
D. TTXH thay đổi thì YTXH cũng thay đổi theo, đặc biệt là khi phương thức sản xuất thay đổi.
La chọn phương án đúng về đặc điểm ca tâm lý xã hi?
A. Phản ảnh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày , phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội
C. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm tâm trạng của 1 cộng đồng
Chọn câu trả lời sai.
A. Tồn tại xã hội là toàn bộ những sinh hoạt tinh thần và những sinh hoạt tinh thần của xã hội
B. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân là đồng nhất
C. Ý thức xã hội là mặt tinh thần của đời sống xã hội
Nguyên nhân ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội
A. Tồn tại xã hội biến đổi nhanh hơn sự phản ánh của ý thức xã hội
B. Do sức mạnh của thói quen, tập quán, truyền thống
C. Do ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
Một số những biểu hiện của tính độc lập tương đối ý thức xã hội
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển
C. Ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội
D. Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
B. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
C. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Ý thức xã hội luôn vượt trước tồn tại xã hội
Chọn câu trả lời sai về vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội.
A. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội, do tồn tại xã hội quyết định
B. Tồn tại xã hội quyết định sự biến đổi của ý thức xã hội khi tồn tại xã hội thay đổi thì toàn bộ
các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi theo cùng một lúc
C. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn giản, trực tiếp không qua trung gian
D. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mac-Lenin, ý thức xã hội không phù thuộc vào tồn tại xã hội
một cách thụ động mà có tác động trở lại tồn tại xã hội nó là sự thể hiện của tính chất gì?
A. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
B. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
C. Tính kế thừa và phát triển của ý thức xã hội. D. Cả A, B, C
Chọn phương án đúng về đặc điểm tâm lý của xã hội?
A. Tâm lý xã hội là sự phản ánh trực tiếp có tính tự phát thường ghi lại những bề ngoài của tồn tại xã hội
B. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố tình cảm.
C. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp nhưng nó đã chỉ ra được nguồn gốc làm nảy
sinh các mối quan hệ xã hội.
D. Tâm lý xã hội không có vai trò gì trong ý thức xã hội.
Chọn phương án đúng theo quan điểm triết học Mác- Lênin, tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là?
A. Sự vận động theo quy luật độc lập so với tồn tại xã hội.
B. Không tương ứng với quy luật của tồn tại xã hội.
C. Sự phản ánh sai so với quy luật tồn tại xã hội.
D. Sự vận động của các hình thái ý thức xã hội chi phối tới các quy luật tồn tại xã hội.
Đáp án đúng về đặc điểm của tâm lý xã hội
A. Phản ánh gián tiếp khái quát về đời sống xã hội
B. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hằng ngày, phản ánh bề mặt tồn tại của xã hội
C. Phản ánh bản chất tồn tại xã hội
D. Phản ánh trực tiếp tình cảm, tâm trạng của một cộng đồng người
Chọn phương án đúng về mối quan hệ giữa tâm lý xã hội và hệ tư tưởng
A. Hệ tư tưởng và tâm lý xã hội là hai trình độ, hai phương thức phản ánh khác nhau về tồn tại xã hội.
B. Hệ tư tưởng xã hội ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội, là biểu hiện trực tiếp của tâm lý xã hội
C. Tâm lý xã hội tạo điều kiện cho sự hình thành và tiếp thu hệ tư tưởng xã hội.
D. Tâm lý xã hội giúp cho lý luận bớt xơ cứng còn hệ tư tưởng xã hội gia tăng yếu tố trí tuệ cho tâm lý xã hội.
Chọn phương án sai về hệ tư tưởng.
A. Hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm được hệ thống hóa, khái quát hóa thành lý luận,
thành các học thuyết chính trị xã hội, phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất định
B. Tất cả hệ tư tưởng đều là hệ tư tưởng khoa học
C. Trong xã hội có giai cấp, chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã hội
D. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học, hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ
tâm lý xã hội, là sự cô đọng của tâm lý xã hội
Về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội, chọn câu trả lời đúng.
A. Tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay đổi ngay cùng với tồn tại của xã hội.
B. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại xã hội nên có thể
thoát ly tồn tại xã hội.
C. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không tác động qua lại lẫn nhau.
D. Trong xã hội có giai cấp thì tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính giai cấp của nó.
Về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội, khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
B. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội
C. Chúng tồn tại trong mối quan hệ biện chứng với nhau, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
D. Chúng tồn tại độc lập với nhau, không có cái nào quyết định cái nào
Quan điểm cho rằng: “Ý thức xã hội luôn luôn là yếu tố phụ thuộc vào tồn tại xã hội và ý thức xã
hội không có tính độc lập tương đối” là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Theo Các-Mác, "phương thức sn xuất đời sng vt cht quyết định các quá trình sn xut xã
h
i, chính tr, tinh thn nói chung. Không phi ý thức con người quyết định tn ti ca h; trái
l
i, tn ti xã hi ca h quyết định ý thc ca họ". Quan điểm trên khẳng định:
A. Các Mác đã khắc phục triệt để quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Các Mác đã xây dựng quan điểm duy vật lịch sử về mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã
hội, về vai trò quyết đinh của tồn tại xã hội với ý thức xã hội
C. Các Mác nhấn mạnh vai trò của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
D. Các Mác muốn đề cao vai trò quyết định của phương thức sản xuất vật chất trong tồn tại xã hội
Nhận định nào sau đây đúng theo quan điểm ch nghĩa duy vật lch s?
A. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
C. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội luôn diễn ra theo chiều hướng có lợi cho tồn tại xã hội
D. Sự tác động của ý thức xã hội đối với tồn tại xã hội có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
Theo quan điểm của Mac luận điểm sau nào là đúng?
A. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội nhưng không phản ánh tồn tại xã hội.
B. Ý thức xã hội nảy sinh từ tồn tại xã hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn phát triển nhất định.
C. Ý thức cá nhân phản ánh tồn tại xã hội ở các mức độ khác nhau.
D. Ý thức xã hội và ý thức cá nhân tồn tại trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng với nhau thâm
nhập vào nhau và làm phong phú cho nhau.
………………………………
Khẳng định nào đúng?
A. Trong phương thức sản xuất, quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
B. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi phát triển
C. Trong phương thức sản xuất, lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là những yếu tố thường
xuyên biến đổi phát triển
D. Trong phương thức sản xuất, không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi phát triển
Khẳng định nào đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và kinh tế
B. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và tổ chức
C. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và lao độn g
D. Mỗi phương thức sản xuất đều tạo nên bởi 2 mặt kỹ thuật và công nghiệp
Chọn phát biểu sai.
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt tồn tại xã hội
B. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
D. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Quan hệ sản xuất không phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất thì sẽ kìm hãm
lực lượng sản xuất phát triển
C. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất không phải là
quy luật phổ biến tác động toàn bộ tiến trình phát triển của nhân loại
Chọn câu trả lời sai.
A. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
B. Lực lượng sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Công cụ lao động là yếu tố quyết định nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là yếu tố động nhất trong lực lượng sản xuất
Chọn câu trả lời đúng.
A. Lực lượng sản xuất là mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
B. Quan hệ sản xuất biểu hiện mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình sản xuất
C. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn nhất định trong quá trình hình thành lịch sử loài người
Chọn câu trả lời sai.
A. Công cụ lao động giữ vai trò quyết định đến năng suất lao động
B. Công cụ lao động là thước đo trình độ cải tiến tự nhiên của con người
C. Công cụ lao động là yếu tố động nhất, cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất
D. Công cụ lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác
động lên nhằm biến đổi chúng
Chọn câu trả lời đúng.
A. Quan hệ sản xuất bao gồm: quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất, quan hệ về tổ chức quản lý sản
xuất, quan hệ về phân phối sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất giữ vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản xuất
C. Quan hệ về phân phối sản phẩm giữa vai trò quyết định bản chất và tính chất của quan hệ sản
xuất vì nó kích thích trực tiếp đến lợi ích của con người
Hoạt động sản xuất vật chất có tính chất gì?
A. Tính khách quan, tính tất yếu, tính xã hội, tính văn hóa và tính mục đích
B. Tính tất yếu, tính tư duy, tính cộng đồng, tính văn hóa và tính mục đích
C. Tính khách quan, tính mục đích, tính xã hội, tính lịch sử, tính sáng tạo
D. Tính xã hội, tính lịch sử, tính văn hóa và tính mục đích
Quan hệ sản xuất gồm những mặt cơ bản nào
A. Quan hệ sở hữu, quan hệ tổ chức, quan hệ phân phối
B. Quan hệ sở hữu, quan hệ mua bán, quan hệ tiêu dùng
C. Quan hệ trao đổi, quan hệ tín dụng và quan hệ tiền tệ
D. Quan hệ kĩ thuật, quan hệ phân công, quan hệ quản lý
Chọn phát biểu đúng.
A. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có mục đích
B. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
C. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn có tính cộng đồng
D. Hoạt động thực tiễn khác hoạt động nhận thức vì hoạt động thực tiễn là hoạt động vật chất
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động sản xuất giữ vai trò gì
A. Nền tảng vật chất của xã hội
B. Nền tảng tinh thần của xã hội
C. Nền tảng kỹ thuật và công nghệ của xã hội
Chọn phát biểu sai.
A. Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử.
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất.
D. Trình độ phát triển của công cụ lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
“Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hi có lãnh chúa, cái ci xay chy bằng hơi nước đưa lại
xã h
ội có nhà tư bản công nghip” là luận điểm nào sau đây?
A. Vai trò quyết định của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất
B. Vài trò quyết định của lực lượng sản xuất đối với quan hệ sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập
Theo quan điểm của Mác, khái niệm quan hệ sản xuất là?
A. Mối quan hệ giữa người với người trong sở hữu tư liệu sản xuất, trong tổ chức phân công lao
động và trong phân phối sản phẩm
B. Quan hệ mang tính vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
C. Tổng hợp các quan hệ kinh tế-vật chất giữa người với người trong quan hệ sản xuất
Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt chế độ xã hội trong lịch sử? A. Quan hệ sản xuất B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lượng sản xuất
D. Phương thức sản xuất
Phát hiện quan điểm sai trong quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sản xuất hình thành và biến đối phụ thuộc khách quan vào biến đổi của lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất tiến bộ khi phát triển nhanh hơn một cách giả tạo so với trình độ lực lượng
sản xuất sẽ trở thành động lực thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
C. Quan hệ sản xuất có thể được xây dựng và thay đổi theo ý muốn của các chuyên gia kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất là tiêu chuẩn khách quan để phân biệt một xã hội cụ thể với một xã hội khác
Chọn phương án đúng phương thức sản xuất là gì?
A. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
B. Sự thống nhất giữa hai mặt lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cách thức con người tiến hành sản xuất qua các giai đoạn lịch sử nhất định
D. Cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định
của xã hội loài người
Lựa chọn phương án đúng về khuynh hướng sản xuất không ngừng biến đổi và phát triển là bắt đầu từ đâu?
A. Sự biến đổi và phát triển của cách thức sản xuất.
B. Sự biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Sự biến đổi và phát triển của kỹ thuật sản xuất.
D. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Hiểu về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất như
thế nào là đúng?
A. Mỗi phương thức sản xuất mới ra đời chính là sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
B. Ở trạng thái phù hợp thì cả 3 mặt của quan hệ sản xuất phù hợp, thích ứng tuyệt đối với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất
C. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, làm cho quan hệ sản xuất từ chỗ
phù hợp thành không phù hợp và đòi hỏi phải thay đổi quan hệ sản xuất
D. Do yêu cầu khách quan của sự phát triển của lực lượng sản xuất tất yếu dẫn đến thay thế quan
hệ sản xuất cũ bằng quan hệ sản xuất mới cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất để thúc đẩy lực lượng sản xuất tiếp tục phát triển
Theo quan điểm ch nghĩa duy vật lch s, xã hi có các loi hình sn xuất cơ bản nào?
A. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần, văn hóa
B. Sản xất ra văn hóa con người và đời sống tinh thần
C. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và con người
D. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
Khẳng định nào đúng?
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ phát triển của con người, xã hội
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người chinh phục giới tự nhiên
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất phản ánh trình độ con người cải tạo và phát triển xã hội
Điền t còn thiếu vào ch trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở ca tn ti và phát trin ca xã
h
ội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn b s vận động, phát trin của đời sng xã hi. A. Hoạt động tinh thần B. Sản xuất tinh thần
C. Hoạt động vật chất D. Sản xuất vật chất
Phương thức sn xut là gì:
A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn
lịch sử nhất định của xã hội loài người
D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất
định của xã hội loài người
Điền t còn thiếu vào ch trng (...) trong câu sau: ......... là tng hp các yếu t vt cht và tinh
th
n to thành sc mnh thc tin ci biến gii t nhiên theo nhu cu sinh tn, phát trin ca
con người. A. Công cụ lao động B. Lực lượng lao động C. Người lao động D. Tư liệu sản xuất
Tư liệu sn xut bao gm
A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất
B. Công cụ lao động và tư liệu lao độn g
C. Con người và công cụ lao độn g
D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Quan h sn xut là:
A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất
Quan h cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong h thng quan h sn xut là:
A.Quan hệ tổ chức sản xuất
B.Quan hệ quản lý sản xuất C.Quan hệ phân phối
D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Trong mi quan h gia lực lượng sn xut và quan h sn xut :
A. Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
D. Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước
Phát hiện quan điểm sai trong mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất?
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản xuất, không tách rời nhau.
C. Đó là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D. Lực lượng sản xuất thường ổn định hơn quan hệ sản xuất.
Lực lượng sn xut bao gm?
A. Người lao động và công cụ lao động
B. Người lao động và trình độ lao động của họ
C. Tư liệu sản xuất và các nguồn lực tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất và người lao động
Chn phương án sai.
A. Trong mọi giai đoạn phát triển của lịch sử,lực lượng sản xuất đều mang tính lịch sử xã hội
B. Ở mọi thời đại công cụ lao động luôn là yếu tố động nhất cách mạng nhất và là nguyên nhân
sâu xa của một biến đổi
C. Ngày nay khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp nhưng chỉ có khoa học tự nhiê n và
khoa học kỹ thuật còn khoa học xã hội thì không
D. Tri thức của người lao động là cơ sở để xác định trình độ phát triển lực lượng sản xuất, là tiêu
chuẩn phân biệt sự khác nhau của các thời đại kinh tế
Trong yếu t ca lực lượng sn xut, yếu t nào là yếu t cơ bản nht? A. Người lao động B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động D. Tư liệu lao động