

























Preview text:
  lOMoARcPSD| 25865958
Chương 2. Thống kê thị trường lao động  Câu 1 
Cho dãy số thời gian lực lượng lao động thành thị của Việt Nam giai đoạn (2016-2020)  Năm  2016 2017 2018 2019 2020  Lực lượng lao  động (triệu  32.1  40.8  32.42  41.09 42.17  người) 3  6   
Tốc độ phát triển bình quân lực lượng lao động thành thị của Việt Nam giai đoạn  (20162020) là:  A. 102.48 %  B. 1.0703 lần  C. 0.395 triệu người  D. tăng 12.75%  = 1.0703 (lần)  Câu 2 
Cho dãy số thời gian lực lượng lao động thành thị của Việt Nam giai đoạn (2016-2020):  Năm  2016 2017 2018 2019 2020  Lực lượng lao  động (triệu  32.1  40.8  32.42  41.09 42.17  người) 3  6   
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân lực lượng lao động thành thị của Việt Nam giai  đoạn (2016-2020) là: 
A. Tăng 2.51 triệu người  B. 101.25 %  C. tăng 0.22 lần  D. tăng 13.78% 
δ= y5−y1=¿ 42.17−32.13 = 2.51      lOMoARcPSD| 25865958   5−1  4 
Câu 3: Tốc độ phát triển bình quân lực lượng lao động của Hải Phòng giai đoạn (20162020) 
là 88.35%. Biết, lực lượng lao động năm 2020 là 2047.57 nghìn người. Dự đoán lực lượng 
lao động của Hải Phòng năm 2021:  A. 1033.4578 nghìn người  B. 1809.0281 nghìn người 
C. 1793.78 nghìn ngườiD. 1863.76 nghìn người 
yn+h=yn .th 
y6= y5xt1 = 2047.57 x 0.8835 = 1809.0281 
Câu 4: Tốc độ phát triển bình quân lực lượng lao động của Hải Phòng giai đoạn (20162020) 
là 88.35%. Biết, lực lượng lao động năm 2020 là 2047.57 nghìn người. Dự đoán lực lượng 
lao động của Hải Phòng năm 2022:  A. 1929.7143 nghìn người  B. 1748.8712 nghìn người  C. 1760.7814 nghìn người  D. 1598.2763 nghìn người 
 y7= y5 xt2 = 2047.57 x 0.88352 = 1598.2763 
Câu 5: Lượng tăng tuyệt đối bình quân lực lượng lao động của Lai Châu giai đoạn 
(20162020) là 8.485 nghìn người. Biết, lực lượng lao động năm 2020 là 1484.14 nghìn 
người. Dự đoán lực lượng lao động của Lai Châu năm 2021:  A. 1301.352 nghìn người  B. 2211.556 nghìn người  C. 1492.625 nghìn người  D. 1289.535 nghìn người 
yn+h=yn+δ x h 
y6= y5+δ x 1 = 1484.14 + 8.485 = 1492.625 
Câu 6: Lượng tăng tuyệt đối bình quân lực lượng lao động của Lai Châu giai đoạn 
(20162020) là 8.485 nghìn người. Biết, lực lượng lao động năm 2020 là 1484.14 nghìn 
người. Dự đoán lực lượng lao động của Lai Châu năm 2022:  A. 1294.91 nghìn người      lOMoARcPSD| 25865958 B. 1501.11 nghìn người  C. 1301.57 nghìn người  D. 2299.99 nghìn người 
y7= y5+δ x 2 = 1484.14 + 8.485 x 2 = 1501.11 
Câu 7: Mô hình dự đoán dựa vào hàm xu thế tuyến tính trên cơ sở số liệu lực lượng lao 
động của Sóc Trăng giai đoạn (2016-2020) có hệ số tự do là 342.4 và hệ số góc là 6.81. 
Dự đoán lực lượng lao động của Sóc Trăng năm 2021:  A. 383.26 nghìn người  B. 335.97 nghìn người  C. 300.72 nghìn người 
D. 370.67 nghìn ngườiyt=¿342.4 + 6.81 x t y6=¿342.4 + 6.81 x 6 = 383.26 
Câu 8: Mô hình dự đoán dựa vào hàm xu thế tuyến tính trên cơ sở số liệu lực lượng lao 
động của Sóc Trăng giai đoạn (2016-2020) có hệ số tự do là 342.4 và hệ số góc là 6.81. 
Dự đoán lực lượng lao động của Sóc Trăng năm 2022:  A. 332.72 nghìn người  B. 390.07 nghìn người  C. 326.19 nghìn người 
D. 415.56 nghìn ngườiy7=¿342.4 + 6.81 x 7 = 390.07  Câu 9: 
Cho dãy số thời gian lực lượng lao động Sóc Trăng giai đoạn (2016-2020)  Năm  2016  2017  2018  2019  2020  Lực  lượng lao  động  1774.  1757.  1782.7  1770.1  1741.9  (nghìn  4  9  người) 
Dự đoán lực lượng lao động Sóc Trăng năm 2021 dựa vào tốc độ phát triển bình quân:  A. 1774.34 nghìn người  B. 1700.457 nghìn người  C. 1731.797 nghìn người      lOMoARcPSD| 25865958 D. 1632 nghìn người  = 0.9942 (lần) 
y6= y5xt1 = 1741.9 x 0.9942 = 1731.797  Câu 10: 
Cho dãy số thời gian lực lượng lao động Sóc Trăng giai đoạn (2016-2020)  Năm  2016  2017  2018  2019  2020  Lực  lượng lao  động  1774.  1757.  1782.7  1770.1  1741.9  (nghìn  4  9  người) 
Dự đoán lực lượng lao động Sóc Trăng năm 2021 dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình  quân:  A. 1642.4 nghìn người  B. 1731.7 nghìn người 
C. 1861.5 nghìn ngườiD. 1633.77 nghìn người 
δ= y5−y1=¿ 1741.9−17 82.7 = - 10.2    5−1  4 
y6= y5+δ x 1 = 1741.9- 10.2 = 1731.7 
Câu 11: Cho dãy số thời gian lực lượng lao động Yên Bái giai đoạn (2016-2020)  Năm  2016  2017  2018  2019  2020  Lực  lượng lao  động  1541.  1550.  1537.6  1549.6  1551.2  (nghìn  3  4  người)      lOMoARcPSD| 25865958
Dự đoán lực lượng lao động Yên Bái năm 2022 dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình  quân:  A. 1550 nghìn người  B. 1560 nghìn người  C. 1571 nghìn người  D. 1558 nghìn người 
δ= y5−y1=¿ 1551.2−1537.6 = 3.4    5−1  4 
y7=y5+δ x 2 = 1551.2- 3.4 x 2 = 1558 
Câu 12. Có thể lập mô hình dự đoán dựa vào hàm xu thế tuyến tính trên cơ sở số liệu lực 
lượng lao động (nghìn người) của Điện Biên giai đoạn (2016-2020) biết: Σyi = 2011; Σti =  15; Σy 2
iti = 6226; Σti = 55 . Dự đoán lực lượng lao động của Điện Biên năm 2021:  A. 420.50 nghìn người  B. 460.1 nghìn người  C. 400.56 nghìn người  D. 490.17 nghìn người 
∑ yi=a0.n+a1.∑  t2i     
Từ đó ta có mô hình dự đoán: ΔT=∑ t1q1−∑t0q1 = 344.3+ 19.3 x t   
Năm 2021, t= 6 → ^y6 = 344.3+ 19.3 x 6 = 460.1 (nghìn người)      lOMoARcPSD| 25865958
Câu 13. Có thể lập mô hình dự đoán dựa vào hàm xu thế tuyến tính trên cơ sở số liệu lực 
lượng lao động (nghìn người) của Điện Biên giai đoạn (2016-2020) biết: Σyi = 2011; Σti =  15; Σy 2
iti = 6226; Σti = 55. Dự đoán lực lượng lao động của Điện Biên năm 2022:  A. 459.7 nghìn người  B. 474.9 nghìn người  C. 479.4 nghìn người  D. 402.5 nghìn người 
Năm 2022, t= 7 → ^y7 = 344.3+ 19.3 x 7 = 479.4 (nghìn người)        lOMoARcPSD| 25865958
CHƯƠNG 3: THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG   DOANH NGHIỆP 
Câu 1: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 1, 2, 3 năm N lần lượt là 230,̣ 240, 
250 người. Số lao động bình quân quý I năm N của doanh nghiệp X:  A. 255 người  B. 260 người  C. 240 người  D. 270 người 
T I =T1+T32+T3=230+2403 +250 = 240 (người) 
Câu 2: Doanh nghiêp A có số lao độ ng ngày 1/1 và 31/1 năm N lần lượt là 420; 440̣ người. 
Số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 1 năm N: A. 450 người  B. 430 người  C. 455 người  D. 345 người    T1+T2  420+440  T1= 2   =  2   =430 
Câu 3: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân quý I, quý II năm N lần lượt là 430, 460 
người. Số lao động bình quân 6 tháng đầu năm N của doanh nghiệp X:  A. 445 người  B. 370 người  C. 545 người  D. 450 người 
T6t=T I+2T II = 430+2460 =445 
Câu 4: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân quý III, quý IV năm N lần lượt là 543 và 
557 người. Số lao động bình quân 6 tháng cuối năm N của doanh nghiệp X:  A. 545 người  B. 450 người  C. 553 người  D. 5 5 0 người      lOMoARcPSD| 25865958
T6t=T III+2T IV = 543+2557 =550 
Câu 5: Doanh nghiêp A có số lao độ ng bình quân tháng 8, tháng 9 năm N lần lượt là 325̣ 
và 345 người. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động tháng 9 so với tháng 8:  A. tăng 20 người  B. giảm 15 người  C. giảm 12 người  D. tăng 10 người  345- 325 = 10 người 
Câu 6: Doanh nghiêp A có số lao độ ng bình quân tháng tháng 4 năm N là 320 người.̣ 
Tháng 5, doanh nghiệp sử dụng số lao động tăng 9 người. Số lao động của doanh nghiệp 
A tháng 5 năm N: A. 326 người  B. 329 người  C. 323 người  D. 317 người  320 + 9 = 329 người 
Câu 7: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân tháng 10, 11, 12 năm N lần lượt là 245, 
240, 250 người. Số lao động bình quân quý IV năm N của doanh nghiệp X:  A. 240 người  B. 345 người  C. 250 người  D. 245 người 
T IV=T10+T311+T12=245+2403 +250 = 245 (người) 
Câu 8: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân quý I, quý II, quý III, quý IV năm N lần 
lượt là 520, 525, 510, 537 người. Số lao động bình quân năm N của doanh nghiệp X:  A. 520 người  B. 423 người  C. 523 người  D. 530 người      lOMoARcPSD| 25865958  
T I +T II+T III +T IV 
520+525+510+537 = 523 (người)  T n=  4  =  4 
Câu 9: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân tháng 4,5,6 năm N lần lượt là 660, 650, 
670 người. Số lao động bình quân quý II năm N của doanh nghiệp X:  A. 655 người  B. 560 người  C. 665 người  D. 660 người 
T II=T4+T35+T6=660+6503 +670 = 660 (người) 
Câu 10: Doanh nghiêp X có số lao độ ng vào các ngày 1/7, 1/8, 1/9, 1/10 năm N lần lượṭ 
là 545; 555; 559; 563 người. Số lao động bình quân quý III năm N của doanh nghiệp X:  A. 556 người 
B. 679 ngườiC. 557 người  D. 587 người    T7  T10  545  463  +  T8+T9+  2 
2 +555+559+ 2 = 556 (người)  T III=  3  =  3 
Câu 11: Doanh nghiêp X có số lao độ ng bình quân tháng 8, 9, 10, 11, 12 năm N lần lượṭ 
là 253, 268, 280, 300, 314 người. Số lao động bình quân 5 tháng cuối năm N của doanh  nghiệp X:  A. 261 người 
B. 283 ngườiC. 281 người  D. 271 người   
T8+T9+T10+T11+T12  253+268+280+300+314  T5t=  5   =  5  =¿283 (người)      lOMoARcPSD| 25865958
Câu 12: Doanh nghiêp X có số lao độ ng bình quân tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6 năm N lần lượt là ̣ 
222, 248, 260, 250, 284, 302 người. Số lao động bình quân 6 tháng đầu năm N của doanh  nghiệp X:  A. 262người  B. 270 người  C. 271 người  D. 261 người 
T6t=T1+T2+T3+6T4+T5+T6 = 222+248+2506 +284+302=¿261 (người) 
Câu 13: Doanh nghiêp A có số lao độ ng bình quân tháng 8, tháng 9 năm N lần lượt là ̣ 540; 
550 người. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động tháng 9 so với tháng 8 năm N:  A. tăng 101.8%  B. giảm 2.88%  C. tăng 1.85%  D. giảm 115.88%  T9  550 
T8 = 540 = 1.0185 (lần) 1.0185 x 100 – 100 = 1.85% 
Câu 14: Doanh nghiệp A có số lao động bình quân tháng 4/N là 620 người. Tháng 5, doanh 
nghiệp sử dụng số lao động tăng 12%. Số lao động của doanh nghiệp tháng 5/N:  A. 62 người  B. 642 người  C. 698 người  D. 694.4 người  T5  12+100  =   =1.12 lần T4 100  620 x 1.12 = 694.4 người 
Câu 15: Doanh nghiệp A có số lao động bình quân tháng 1/N là 400 người, tháng 2 doanh 
nghiệp ngừng hoạt động do tính thời vụ của công việc. Số lao động ngày 1/3 và 1/4 là 410      lOMoARcPSD| 25865958
và 430 người. Số lao động bình quân quý II là 460 người. Số lao động bình quân của doanh 
nghiệp A trong 6 tháng đầu năm N: A. 300.3468 người  B. 366.6666 người  C. 330.4358 người  D. 335.2378 người 
T3=T3+2T4 = 410+2430 =420   
T I =T1+T32+T3=400+03+420 = 273.3333 (người) 
T6t=T I+2T II = 273.33332 +460 = 366.6666 (người) 
Câu 16: Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày 1/4/N là 530 người; ngày 8/4 sa thải 2̣ người; 
ngày 15/4 tuyển mới 2 người; ngày 21/4 cho ngh椃椃 viêc 5 người. Từ đó đến cuốị tháng 
lao động không đ 椃i. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 4/N:  A. 527.8667 người  B. 520.4598 người  C. 519.833 người  D. 529.833 người  Ngày  Ti  Ni    TiNi  53  1/4 - 7/4  0  7  3710  52  8/4 - 14/4  8  7  3696  53  15/4 - 20/4  0  6  3180  52  21/4 - 30/4  5  10  5250        30  15836      lOMoARcPSD| 25865958
T4=∑∑TNi Ni i = 1583630 = 527.8667 người 
Câu 17: Doanh nghiệp A có số lao động bình quân tháng 8, tháng 9 năm N lần lượt là 460 
và 483 người. Doanh nghiệp A sử dụng số lao động bình quân tháng 9 so với tháng 8 năm  N: 
A. Tăng 5% tương ứng với 15 người 
B. Giảm 5% tương ứng 15 người 
C. Tăng 5% tương ứng với 23 người 
D. Giảm 105% tương ứng 15 người 
 = 1.05 (lần) 1.05 x 100 – 100 = 5%  483- 460 = 23 (người) 
Câu 18: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 6/N là 450 người, giảm 10% sọ 
với tháng 5/N. Số lao đông bình quân tháng 5/N của doanh nghiệ p X:̣  A. 597 người  B. 520 người  C. 509 người  D. 500 người  T6 −10+100    =   =0.9 lần  T5  100   = 500 
Câu 19: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 năm N lần lượt là 720;̣ 
750; 770 người. Quý III, doanh nghiệp có thuê khoán lao động với t 椃ng sản lượng khoán 
là 42080 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm 1 ngày người làm việc tại doanh nghiêp là ̣ 
60 sản phẩm/ ngày người . Số lao động bình quân làm việc tại doanh nghiệp X quý III/N  là:  A. 754.2899 người  B. 760.3246 người  C. 702.3679 người      lOMoARcPSD| 25865958 D. 742.349 người 
T III LVTDN=T7+T38+T9=720+750+770 = 746.6667 (người)     
T thuêkhoán= Địnhmứckhoán x Số ngày DLTổngspthuêkhoán  = 60x 92 = 7.6232 (người) 
T III= T III LVTDN+Tthuêkhoán = 746.6667 + 7.6232 = 754.2899 
Câu 20: Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày 1/9/N là 430 người; ngày 6/9 tuyển dụng 5̣ 
người; ngày 20/9 ngh椃椃 hưu 1 người; ngày 25/9 ngh椃椃 viêc 2 người; lao độ ng 椃n 
định đếṇ cuối tháng. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 9 năm N: A. 425  người  B. 433.4 người  C. 533.2 người  D. 443.6 người  Ngày  Ti  Ni    TiNi  1/9 - 5/9    430  5  2150  6/9- 19/9    435  14  6090  20/9- 24/9    434  5  2170  25/9 - 30/9  432  6  2592          30  13002 
T9=∑∑TNi Ni = 1300230 = 433.4  i 
Câu 21: Doanh nghiêp B có số lao động bình quân tháng 1, 2, 3 năm N lần lượt là 630,̣ 626, 
600 người. Số lao động bình quân quý II/N là 615 người. Doanh nghiệp B sử dụng số lao 
động quý II so với quý I năm N:  A. tăng 1,23 lần  B. tăng 99,56 %  C. giảm 0.59%  D. giảm 4,56% 
T I =T1+T32+T3=630+6263 +600 = 618.6667 (người)      lOMoARcPSD| 25865958
 = 0.9941 (lần) 0.9941 x 100 – 100 = - 0.59 % 
Câu 22: Số lao động bình quân tháng 5 so với tháng 4 năm N của doanh nghiêp A giảṃ 
2%. Biết số lao động bình quân tháng 4 là 640 người. Số lao động bình quân của doanh  nghiệp A tháng 5/N:  A. 628.2 người  B. 630.5 người  C. 638.4 người  D. 627.2 người  640 x 0.98 = 627.2 
Câu 23: Số lao động bình quân quý II so với quý I năm N của doanh nghiêp A tăng 10%.̣ 
Biết số lao động bình quân quý II là 588 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp  A quý I/N:  A. 586.6534 người 
B. 559.3512 ngườiC. 534.5455 người  D. 560.3489 người   = 534.5455 
Câu 24: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 1,2,3 năm N lần lượt là 540,̣ 520, 
580 người; số lao động bình quân quý II là 500 người. Số lao động bình quân 6 tháng đầu 
năm N của doanh nghiệp X:  A. 523.3334 người  B. 575.3333 người  C. 585.2479 người  D. 595.2670 người 
T I =T1+T32+T3=540+5203 +580 = 546.6667 (người) 
T6t=T I+2T II = 546.66672 +500 = 523.3334 (người)      lOMoARcPSD| 25865958
Câu 25: Doanh nghiêp B có số lao động bình quân quý I, quý II năm N lần lượt là 670,̣ 660 
người; số lao đông bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 655, 630, 660 người. Số laọ động 
bình quân của doanh nghiệp B trong 9 tháng đầu năm N:  A. 645.4378 người  B. 646.5698 người  C. 659.4444 người  D. 666.2389 người 
T III=T7+T38+T9=655+6303 +660 = 648.3333 (người) 
T9t=T I+T3II+T III =670+660+3648.3333 = 659.4444 (người) 
Câu 26: Doanh nghiệp X có số lao động bình quân quý III, quý IV năm N lần lượt là 560, 
588 người. Doanh nghiêp X sử dụng lao độ 
ng quý IV so với quý III năm N:̣ 
A. tăng 5,268% tương ứng 43 người 
B. giảm5,138 % tương ứng 28 người  C. tăng 8,238% 
D.Tăng 5% tương ứng với 28 người   = 1.05 (lần)  588 - 560 = 28 (người) 
Câu 27: Số lao động tháng 6 so với tháng 5 năm N của doanh nghiêp A giảm 2,5%. Biếṭ 
số lao động bình quân trong tháng 6/N là 545 người. Số lao động bình quân của doanh  nghiệp A tháng 5/N:  A. 558.9744 người  B. 549,736 người  C. 521,347 người  D. 540,879 người        lOMoARcPSD| 25865958 0.975 = 558.9744 
Câu 28: Số lao động tháng 9 so với tháng 8 năm N của doanh nghiêp A giảm 6%. Biết sộ́ 
lao động bình quân trong tháng 8 năm N là 495 người. Số lao động bình quân của doanh  nghiệp A tháng 9/N:  A. 571.6 người  B. 416.4 người  C. 465.3 người  D. 832.8 người  495 x 0.94 = 465.3 người 
 Câu 29: Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày đầu tháng 7, 8, 9, 10 năm N lần lượt là ̣ 820, 
880, 860, 800 người. Quý III năm N, doanh nghiệp X thuê khoán lao động để sản xuất 
82000 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm 1 ngày – người làm viêc tại doanḥ nghiêp là 
50 sản phẩm/ngày người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X quý III/N:̣  A. 867.8261 người  B. 850.3598 người  C.834.1452 người  D. 870.1674 người    T7  T10  820  800  +T    2  8+T9+ 2 
2 +880+860+ 2 = 850 (người)  T III=  3  =  3    Tổngspthuêkhoán  82000 
T thuêkhoán= Địnhmứckhoán x Số ngày DL = 50x 92 = 17.8261 (người) T 
III= T III LVTDN+Tthuêkhoán = 850 + 17.8261 = 867.8261 
Câu 30: Doanh nghiêp Y có số lao động ngày 1/1; 15/1; 20/1; 1/2; 1/3; 31/3 năm N lầṇ lượt 
là 439; 440, 450, 425, 479; 500 người. Số lao động bình quân quý I/N của doanh nghiệp  Y:  A. 461.6398 người  B. 239,8333 người      lOMoARcPSD| 25865958 C. 245 người  D. 235 người 
T1=∑∑TNi Ni = 439 x14+44031x5+450 x12 = 443. 4194  i 
T2=T2+2T3 = 425+2479 =452 
T3=T3+2T4 = 479+2500 =489.5 
T I =T1+T32+T3=443.4194+3452+489.5 = 461.6398 (người) 
Câu 31 (tương tự câu 30): Doanh nghiêp Y có số lao động ngày 1/10; 10/10; 25/10;̣ 1/11; 
1/12; 31/12 năm N lần lượt là 120; 115; 126; 135; 143; 155 người. Số lao động bình quân 
quý IV/N của doanh nghiệp Y:  A. 132,54 người  B. 139,6580 người  C. 145 người  D. 135.6452 người 
Câu 32: Doanh nghiệp Q có số lao động đầu tháng 4, 5, 6, 7 năm N lần lượt là 620, 650, 
680, 660 người. Quý II/N, doanh nghiệp thuê khoán lao động để sản xuất 409500 sản phẩm, 
định mức khoán sản phẩm môt ngày người làm việ c tại doanh nghiệ p là 100 sảṇ phẩm/ 
ngày – người. Số lao động bình quân quý II/N của doanh nghiệp Q: A. 523.6667 người  B. 701.6667 người  C. 801.6667 người  D. 611.6667 người    T4  T7  620  660  +T    2  5+T6+ 2 
2 +650+680+ 2 = 656.6667 (người)  T II=  3  =  3      lOMoARcPSD| 25865958
T thuêkhoán= Địnhmứckhoán x Số ngày DLTổngspthuêkhoán  =  409500 = 45 (người) 
T II= T II LVTDN+T thuêkhoán = 656.6667 + 45 = 701.6667 
Câu 33: Doanh nghiệp X có số lao đông ngày 1/10/N là 510 người; ngày 10/10/N nhậṇ 
thêm 6 người; ngày 16/10/N cho ngh椃椃 viêc 2 người; ngày 28/10/N đến cuối tháng 10,̣ 
doanh nghiệp ngừng hoạt động do bị thiếu nguyên vật liệu sản xuất. Số lao động bình quân 
tháng 10/N của doanh nghiêp X:̣  A. 375.0352 người  B. 515.9336 người  C. 446.9032 người  D. 515.9129 người  Ngày  Ti  Ni    TiNi  1/10 - 9/10    510  9  4590  10/10- 15/10    516  6  3096  16/10- 27/10    514  12  6168  28/10 - 31/10  0  4  0        31  13854 
T10=∑∑TNi Ni i = 1385431 = 446.9032 
Câu 34: Số lao động của doanh nghiệp X tháng 3 năm N:  Ngày 1/3: có 400 người  Ngày 15/3: có 420 người  Ngày 20/3: có 470 người  Ngày 26/3 có 480 người. 
Từ 26/3 số lao động 椃n định đến cuối tháng. 
Số lao động bình quân tháng 3/N của doanh nghiêp X:̣  A.432.2581 người  B. 425.498 người  C. 415.6745 người  D. 433,3333 người      lOMoARcPSD| 25865958
Câu 35: Doanh nghiêp X có số lao độ ng vào các ngày 1/7, 1/8, 1/9, 1/10 năm N lần lượṭ 
là 825; 835; 869; 883 người. Số lao động bình quân quý III năm N của doanh nghiệp X:  A. 750.1789 người  B. 956.2568 người  C. 857.1489 người  D. 852.6667 người    T7  T10  825  883  +  T8+T9+  2 
2 +835+869+ 2 = 852.6667(người)  T III=  3  =  3 
Câu 36: Doanh nghiệp X quý I và quý II năm N:  Ch椃椃 tiêu  Quý I  Quý II 
1. Số lao động bình quân (người)  450  460 
2. Giá trị sản xuất (triệu đồng)  3550  3820 
Hiêu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp X quý II so với quý I năm N:̣  A. Giảm 94,99%  B. Tiết kiệm 5.01%  C. Tiết kiệm 6.43%  D. Lãng phí 4.07%   T1  460    =  =0.9499    Q1 450x 3820  T0Q 3550  0 
 (lần) 0.9499 x 100 -100 = - 5.01%      lOMoARcPSD| 25865958
Câu 37: Doanh nghiêp A có số lao động bình quân tháng 8, tháng 9 năm N lần lượt là ̣ 600; 
650 người; giá trị sản xuất của tháng 9 so với tháng 8 tăng 2%. Hiêu quả sử dụng laọ động 
tháng 9 so với tháng 8 năm N của doanh nghiêp A:̣  A. Lãng phí 6.21%  B. Giảm 6.213%    C.    Tiết kiệm   6.76%      D.      Lãng phí 5,      048%  T I 0Q  T =  0 
 (lần) 1.0621 x 100 -100 = 6.21% 
Câu 38: Doanh nghiêp A c漃Ā giá trị sản xuất tháng 8 so với tháng 7 năm N tăng 5%;̣ 
số lao động tháng 8 so với tháng 7 tiết kiệm 2%. Biết số lao động bình quân tháng 7 là 
800 người. Số lao động bình quân tháng 8 năm N của doanh nghiệp A:  A. 823.2 người 
B. 812.2 ngườiC. 926.8 người  D. 850.3 người      1    = 0.98 (lần)→ 
T x1.05 = 0.98 → T1=T0 x 1.05 x 0.98 = 800    x  0  0  0 
1.05 x 0.98 = 823.2 (người) 
Câu 39: Doanh nghiêp A có giá trị sản xuất tháng 8 so với tháng 7 năm N giảm 2%; ̣  
số lao động tháng 8 so với tháng 7 tiết kiệm 4%. Biết số lao động bình quân tháng 
8 là 800 người. Số lao động bình quân tháng 7/N của doanh nghiệp A:      lOMoARcPSD| 25865958 A. 894.9324 người  B. 805.2342 người  C. 826.8125 người  D. 850.3401  người          1 = 0.96  (lần)→ T = 0.96   → T T1  0  0 x0.98  0=0.98   =  800   =  0  850.3401 (người) 
Câu 40: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 650, 660, 670̣ 
người; số lao động bình quân quý III vượt kế hoạch 8%; năng suất lao động bình quân 
quý III vượt kế hoạch 2%. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X thực ̣ hiện so 
với kế hoạch quý III/N:  A. Tiết kiệm 1.96%  B. Tiết kiệm 98.04%  C. Lãng phí 98.23%  D. Lãng phí 2,762%    T     =    1.08 k  1 1.02   = 0.9804 (lần) → 0.9804    x 100 – 100 = -1.96%  k  Q= W x T  Q1  W1x T1      lOMoARcPSD| 25865958
Qk =W k x Tk = 1.02 x 1.08 
Câu 41: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 250, 240, 260̣ 
người; số lao động bình quân quý III so với kế hoạch giảm 2%; năng suất lao động bình 
quân quý III so với kế hoạch giảm 4%. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X̣ 
thực hiện so với kế hoạch quý III/N:  A. Tiết kiệm 2,26%  B. Tiết kiệm 4,26%  C. Lãng phí 4.17%  D. Lãng phí 1.047%       =  0.98   0.96
 = 1.0417 (lần) → 1.0417 x 100 – 100 = 4.17%    k k   
Câu 42: Doanh nghiêp X có số lao độ ng bình quân quý III/ là 862 người, tăng 2% so vớị 
quý II/N; năng suất lao động bình quân quý II, quý III lần lượt là 88 và 95 triệu đồng/người. 
Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năm N:̣  A. Tiết kiệm 8.45%  B. Tiết kiệm 7.36%  C. Lãng phí 9.22%  D. Lãng phí 4.87%  W1  95  = = 1.0795 (lần)  W0  88  T1  1.02      lOMoARcPSD| 25865958 T0xQQ10 = 
1.0795 = 0.9264 (lần) → 0.9264 x 100 – 100 = -7.36% 
Câu 43: Doanh nghiêp X có Số lao động bình quân quý II, quý III lần lượt là 485 và 490̣ 
người; năng suất lao động bình quân quý III là 217.5 triệu đồng/người, giảm 2% so với 
quý II năm N. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năṃ  N:  A. Lãng phí 2.04%  B. Tiết kiệm 2.383%  C. Lãng phí 102.04%  D. Lãng phí 1.02% 
TT10=485490 = 1.0103(lần)  T1  1.0103   =  T0xQQ10
0.98 = 1.0204 (lần) → 1.0204 x 100 – 100 = 2.04% 
Câu 44: Doanh nghiêp X có số lao động bình quân quý III là 685, tăng 25 người so vớị quý 
II; năng suất lao động bình quân quý III là 194.5 triệu đồng/người, tăng 2% so với quý II 
năm N. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năṃ N:  A. Tiết kiệm 1.96%  B. Tiết kiệm 98.04%  C. Lãng phí 98.2%  D. Lãng phí 1.72%      lOMoARcPSD| 25865958   685 - 25 = 660 người   = 1.0379(lần) 1.0379 1 =   
 1.02 = 0.9804 (lần) → 0.9804 x 100 – 100 = -1.96%  k k 
Câu 45: Số lao động bình quân các tháng trong năm N của doanh nghiệp E:  Tháng  4  5  6  7  8  9  Số lao động bình  quân  530 550 540 580 570 590  (người) 
Doanh nghiệp E sử dụng số lao động bình quân quý III so với quý II năm N:  A. giảm 12.06%  B. tăng 107.41 %  C. giảm 112.06%  D. tăng 7.41% 
T II=T4+T35+T6=530+5503 +540 = 540 (người) 
T III=T7+T38+T9=580+5703 +590 = 580 (người)  T1  580 
T0=540 = 1.0741(lần) → 1.0741 x 100 – 100 = 7.41% Câu 46: 
Số lao động đầu các tháng trong năm N của doanh nghiệp D:  Tháng  1  2  3  4  5  6  7      lOMoARcPSD| 25865958 Số lao động đầu  47  tháng (người)  465 469 453 475  477 473  1 
Doanh nghiệp D sử dụng số lao động bình quân quý II so với quý I năm N:  A. Tăng 101.09%  B. Tăng 4.01%  C. Tăng 2.16%  D. Giảm 2.05%    T1  T4  465  475    T I=  +T2+3T3+ 
2 = 2 +469+3453+ 2 = 464(người)    T4  T7  475  473 
T II= 2 +T5+3T6+ 
2 = 2 +471+3477+ 2 = 474(người) 
TT10=474464 = 1.0216(lần) → 1.0216 x 100 – 100 = 2.16% 
Câu 47: Doanh nghiệp Q có số lao động đầu tháng 4, 5, 6, 7 năm N lần lượt là 220; 240; 
255; 260 người. Quý II/N, doanh nghiệp thuê khoán lao động để sản xuất 209500 sản 
phẩm, định mức khoán sản phẩm môt ngày người làm việ c tại doanh nghiệ p là 60 sảṇ 
phẩm/ ngày – người. Số lao động bình quân quý III/N của doanh nghiệp Q là 250 người. 
Doanh nghiệp sử dụng số lao động bình quân quý III so với quý II năm N:  A. giảm 11.78%  B. tăng 98.6%  C. tăng 11.2%  D. giảm 111.89%    T4  T7  220  260      lOMoARcPSD| 25865958 T 
IILVTDN= 2 +T5+3T6+ 2 = 2 +240+3255+ 2 = 245 (người) 
T thuêkhoán= Địnhmứckhoán x Số ngày DLTổngspthuêkhoán = 20950060x 91 = 38.37  (người) 
T II= T II LVTDN+T thuêkhoán = 245 + 38.37 = 283.37 người 
TT10=283.37250 = 0.8822(lần) → 0.8822 x 100 – 100 = -11.78%