Câu hỏi tự luận ôn tập có lời giải - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Ba bộ phận cÁu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin đó là: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
CÂU H I T LU N TRI T H C MÁC LÊNIN â Ā À ¾ à
MĀC L C Ā
Câu 1: Ch Lênin và ba b ph n c u thành nghĩa Mác – Á .................................................................... 3
Câu 2. Nh u ki n, ti c a s i ch ÿng điề ền đề ā ra đờ nghĩa Mác ............................................................ 3
Câu 3: Khái ni m tri t h c, tri t h c Mác Lênin, vai trò c a tri t h c Mác i ¿ á ¿ á ¿ á Lênin trong đờ
sng xã hi. ...................................................................................................................................................... 5
Câu 4. S i l p gi a ch t và ch c gi i quy t vā đố Á ÿ nghĩa duy vÁ nghĩa duy tâm trong vi ¿ ấn đề
bn ca tri t h¿ ác. ............................................................................................................................................ 7
Câu 5. Ch t bi n ch ng hình th c phát tri n cao nh t c a ch nghĩa duy vÁ nghĩa duy vÁt. . 8
Câu 6. Phân tích đßnh nghĩa vÁ ủa V.I.Lênin và ý nghĩa khoa hát cht c c của đßnh nghĩa đó. .... 9
Câu 7. Phân tích quan điểm duy v t bi n ch ng v vÁ Án động và tính th ng nh t v t ch t c a th Á ¿
gi i. .................................................................................................................................................................. 11
Câu 8. Phân tích ngu n g c và b n ch t c a ý th c. ........................................................................... 12
Câu 9. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t ý th t ÿ Á ức. Ý nghĩa phương pháp luÁ
ca mi quan h n dđó. VÁ āng mi quan h bin chng giÿa vÁt cht và ý thc trong s nghi p ā
công nghi p hóa, hi i hóa Vi t Nam hi n nay. ện đạ ........................................................................... 13
Câu 10. Khái ni m bi n ch ng, phép bi n ch ng, phép bi n ch ng duy v t, nh Á ÿng đặc trưng
bn ca phép bi n ch ng duy v Át ............................................................................................................. 15
Câu 11. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁn ca nguyên lý v m i liên h ph bi n. ¿
Sā v n d ng nguyên lý này Vi t Nam hi n nay.Á ā ................................................................................ 17
Câu 12. Phân tích n n c a nguyên lý v s phát triội dung và ý nghĩa phương pháp luÁ ā n. ...... 20
Câu 13. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi ÿa cái riêng và cái chung. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a m i quan h đó. ............................................................................................................................ 21
Câu 14. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a nguyên nhân và k t qu ÿ ¿ ả. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a m i quan h đó. ............................................................................................................................ 22
Câu 15. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a t t nhiên và ng ÿ ¿u nhiên. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a m i quan h đó. ............................................................................................................................ 23
Câu 16. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a n i dung và hình th ÿ ức. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a m i quan h đó. ............................................................................................................................ 24
Câu 17. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a b n ch t và hi ÿ ện tưÿng. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a nó. .................................................................................................................................................... 25
Câu 18. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a kh n th ÿ năng và hiệ āc. Ý nghĩa phương pháp
luÁn c a m i quan h đó. ............................................................................................................................ 26
Câu 19. Phân tích n n c a quy lu t chuy n hóa t nh ng s ội dung và ý nghĩa phương pháp luÁ Á ÿ ā
thay đổ thay đổ ất và ngưÿi v lưÿng thành nhÿng sā i v ch c li. .................................................... 27
Câu 20. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁ ất và đấn ca quy luÁt thng nh u tranh
c p.a các m i lặt đố Á ...................................................................................................................................... 29
2
Câu 21. Phân tích n n c a quy lu t ph nh c a phội dung và ý nghĩa phương pháp luÁ Á đß đßnh.
.......................................................................................................................................................................... 31
Câu 22. Th c ti n và các hình thā ức cơ bản ca th c ti n. Vai trò c a th c tiā ā ễn đối vi nh n th cÁ
.......................................................................................................................................................................... 34
Câu 23. Phân tích b n ch t c a nh n th nh n th Á ức và các trình độ Á c. ........................................... 35
Câu 24. Phân tích quan điể con đườm ca Lênin v ng bin chng ca sā nhÁn thc chân lý. . 37
Câu 25. V a kh c ph c b nh kinh nghi m và b u trong quá trình ấn đề ngăn ngừ ā ệnh giáo điề
xây d ng ch i Vi t Nam.ā nghĩa xã hộ .................................................................................................. 39
Câu 26. Phân tích quan đi nghĩa duy vÁm ca ch t bin chng v chân lý vai trò ca chân
lý đối vi thāc tin........................................................................................................................................ 40
Câu 27. Vai trò c a s n xu t v t ch c s n xu t v t ch i v i s t n t i, phát Á ất và phương thứ Á ất đố ā
tri i.n c a xã h ............................................................................................................................................ 41
Câu 28. Phân tích k t c u c a l ng s n xu t vai trò c a l ng s n xu i v i s¿ āc lưÿ āc lưÿ ất đố ā
phát tri n xã h i. .......................................................................................................................................... 42
Câu 29. Phân tích k t c u c a quan h s n xu t và vai trò c a quan h s n xu i v i s phát ¿ ất đố ā
tri i.n xã h .................................................................................................................................................... 43
Câu 30. Phân tích n i dung qui lu t quan h s n xu t phù h p v phát tri n c a l c Á ÿ ới trình độ ā
lưÿ ā Á Á ng s n xu t. S v n dāng qui lu t này Vi t Nam hi n nay. ...................................................... 45
Câu 31. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi ÿa cơ sở ¿n trúc thưÿ h tng và ki ng tng. Vai trò
của nhà nước đố ới cơ sởi v h tng Vit Nam hin nay. .................................................................. 46
Câu 32. Phân tích n n c a m i quan h bi n ch ng gi a t n ội dung và ý nghĩa phương pháp luÁ ÿ
ti xã hi và ý thc xã hi. Sā vÁn d ng mā i quan h này Vit Nam hin nay. ......................... 47
Câu 33. Khái ni m, c u trúc hình thái kinh t h i. Giá tr khoa h c c a lý lu n hình thái kinh ¿ ß á Á
t i.¿ xã h .......................................................................................................................................................... 50
Câu 34. Phân tích lu m cÁn điể ủa K.Marx: <Sā phát tri n c a nh ng hình thái kinh t - xã h i là ÿ ¿
mt quá trình l ch s - t ß ā nhiên=. ............................................................................................................. 51
Câu 35. S v n d ng lý lu n hình thái kinh t xã h i trong quá trình xây d ng ch ā Á ā Á ¿ ā nghĩa xã hội
Vi t Nam. .................................................................................................................................................... 52
Câu 36. Phân tích quan điể nghĩa duy vÁm ca ch t lßch s v giai cp, ngun gc ca giai cp
và k t c u giai c p c a xã h¿ i. ................................................................................................................... 54
Câu 37. Phân tích vai trò c u tranh giai c i v i s v ng, phát tri n c a h i ủa đấ ấp đố ā Án độ
đố i kháng giai c p. ....................................................................................................................................... 55
Câu 38. Phân tích vai trò c a cách m ng xã h i v i s v ội đố ā Án động, phát tri n c a xã h i có đối
kháng giai cp ............................................................................................................................................... 56
Câu 39. Phân tích quan điểm ca ch nghĩa duy vÁt l ch s v ß con người và b n ch ất con người.
Vấn đề xây d ng ā con ngườ ới đáp ứi m ng s nghi p công nghi p hóa, hiā ện đại hóa c a Vi t Nam
hin nay. ......................................................................................................................................................... 57
Câu 40. Phân tích vai trò sáng t o l ch s c ß a qu n chúng nhân dân và vai trò c a cá nhân trong
lßch s. ............................................................................................................................................................. 59
3
Câu 1: Ch Lênin và ba b ph n c u thành nghĩa Mác – Á
a. Ch Lênin là gì? nghĩa Mác –
Ch Lênin là: nghĩa Mác –
- th<Hệ ống quan điểm và h c thuy ết= khoa học c a K. Marx, F. Engels sáng l p và s phát tri n
của V.I.Lênin; được hình thành và phát tri k th ng giá tr ng nhân lo i và ển trên cơ sá ế a nh tư tưá
tng k t th c ti n th i. ế ßi đạ
- Th gi n ph bi n c n th c khoa h n cách m ng. ế ới quan và phương pháp lu ế a nh c và th c ti
- Là khoa h c v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, gi ng kh i ch ¿ Á ¿ ¿i phóng nhân dân lao đ ế
độ áp bc, bóc lt và tiến ti gi i. ¿i phóng con ngưß
b. Ba b ph n c u thành c a ch nghĩa Mác – Lênin
Ba b ph n c u thành c a ch Á nghĩa Mác – Lênin đó là: Triế t hc Mác Lênin, Kinh t chính tr ế
Mác Lênin và Ch i khoa h c. nghĩa xã hộ
- Tri t h c Mác Lênin nghiên c u nh ng quy lu t chung nh t c a s v ng, phát tri n c a ế Á ận độ
t nhiên, h gi n ph bi n c a nh n ội duy; đóng vai trò thế ới quan phương pháp lu ế
thc khoa hc và th c ti n cách m ng.
- Trên th giế ới quan và phương pháp luận c a Tri t h c Mác ế Lênin, Kinh t chính tr Mác ế
Lênin nghiên c u nhng quy lut kinh tế ca h c biội, đặ t nh ng quy lut kinh tế ca quá
trình ra đß ủa phương thứ Át tư b¿ nghĩa chủ nghĩa và sự ra đßi, phát trin, suy tàn c c s¿n xu n ch i,
phát tri n c n xu t m i n xu t c ng s n ch ủa phương thc s¿ Á phương thức s¿ Á ¿ nghĩa.
- Trên th giế ới quan, phương pháp luận ca Tri t h c Mác ế Lênin và Kinh t chính tr Mác ế
Lênin, Ch nghĩa hội khoa hc nghiên cu làm ng t nhng quy lut khách quan ca quá
trình cách m ng xã h i ch c chuy n bi n l ch s t ch n lên ch nghĩa – bướ ế nghĩa tư b¿ nghĩa xã
hi và ti n t i ch ng s n. ế nghĩa cộ ¿
Ba b ph n lý lu n c u thành ch nghĩa Mác – Lênin có đối tượ ng nghiên c u c th khác nhau,
nhưng đề đó là chủ nghĩa Mác –u nm trong mt h thng lý lun khoa hc thng nht Lênin.
Câu 2. Nh u ki n, ti c a s i ch ÿng điề ền đề ā ra đờ nghĩa Mác
a. Điều kin kinh tế - xã hi
- Vào những năm 30 – 40 c a th k ế XIX, phương thức s n xu¿ Át tư b¿n ch nghĩa á các nước Tây
Âu đã phát triể ệp đượ ện trướn mnh m trên nn t¿ng ca cuc cách mng công nghi c thc hi c á
nướ ßc Anh vào cu i thế k XVIII. Đồng th i, ch nghĩa tư b¿n đã bộ ẫn cơ b¿c l mâu thu n ca nó,
đó là mâu thuẫ ực lưn gia l ng s¿n xuÁt ngày càng mang tính xã hi hóa vi quan h s¿n xuÁt da
trên cơ sá u tư nhân về tư liệ chiếm h u s¿n xuÁt.
- Mâu thu n c a ch c bi u hi n v m t xã h n gi a ẫn cơ b¿ nghĩa tư b¿n đượ ội, đó là mâu thuẫ
giai c p vô s n v i giai c gi i quy t mâu thu n này, giai c p vô s u Á ¿ Áp s¿n. Để ¿ ế Á ¿n đã đứng lên đÁ
tranh ch ng l i giai c n. Áp tư s¿
4
- Cu u tranh c a giai c p vô s n ch ng l i giai c n ngày càng phát tri n m nh m t ộc đÁ Á ¿ Áp tư s¿
thÁp đế đến đÁ phát đế giác hơn. Vì n cao, t đÁu tranh kinh tế u tranh chính tr, t t n ngày càng t
vy, giai c p vô s v t l ng chính tr - xã hÁ ¿n đã bước lên vũ đài chính trị ới tư cách là mộ c lượ i đ c
lp.
- T th c ti u tranh cách m ng ễn đÁ Áy, giai c p vô sÁ ¿n đã xuÁt hin m t nhu c u c p bách, là c n Á
ph¿i có m t h c thuy t khoa h c, cách m ng ch ế ạng soi đưß l i, nh m:
+ V m nh l ch s c p vô s n. ch ra s a giai cÁ ¿
+ V ch ra nh xây d ng m t h i m p ững con đưßng, phương tiện để ới trong tương lai tốt đẹ
hơn.
- H c thuy t khoa h c, cách m ng y chính là ch ế Á nghĩa Mác.
b. Ti lý lu n n đ
Ch nghĩa Mác ra đßi s¿n phm ca s kế tha nhng gtr tinh hoa ca lch s tưáng
nhân lo i, mà tr c ti c h t là tri t h c c c, kinh t chính tr h c c n Anh ếp và trướ ế ế điển Đứ ế điể
ch nghĩa xã hội không tưáng Pháp.
Triết h c c điển Đức, đặc bi t là tri t h c c a G.F.F. Hegel và L. Fe ế uerbach đã ¿nh hưáng sâu
sắc đến s hình thành th gi n tri t h ế i quan và phương pháp luậ ế c c a ch nghĩa Mác.
- i v i tri t h t duy tâm trong h th ng Đố ế ọc Hegel, K. Marx F. Engels đã phê phán tính chÁ
triết h c Hegel, tính ch t ph m v chính tr Á ¿n động trong quan điể - h i c ủa Hegel. Nhưng các
ông không ph nh s t h c y, mà gi l p lý c a nó là phép bi n ch ng. đị ạch trơn triế Á ại <hạt nhân= hợ
Song phép bi n ch ng c a Hegel phép bi n ch ng duy tâm, v i ậy K.Marx F.Engels đã c¿
to nó để hình thành nên phép bi n ch ng duy v t c a mình.
- i v i tri t h t siêu hình trong ch Đố ế ọc Feuerbach, K. Marx F. Engels đã phê phán tính chÁ
nghĩa duy vậ ¿n và trong quan đi Át duy tâm trong quan điểt nhân b m v gii t nhiên, tính ch m v
xã h i c a Feuerbach. Ch ng hĩa duy vật, vô th n c ủa Feuerbach đã tạo tiền đ quan trọng cho bước
chuyn bi n c a K. Marx, F. Engels t ch ế nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, t l ập trưßng dân
ch cách m ng sang l ng c p trưß ng s n ch¿ nghĩa.
Kinh t chính tr c n Anhế điể v i nh i bi u tiêu bi u l n c a nó là A. Smith, D. Ricardo ững đạ
đã góp phầ nghĩa Mác.n tích cc vào s hình thành quan nim duy vt v lch s ca ch
- A. Smith và D. Ricardo là nh i có công l n trong vi u xây d ng lý lu n v giá ững ngưß c má đầ
tr của lao động, đưa ra những kết lu n quan tr ng v giá tr và ngu n g c c a l i nhu n, v các quy
lut kinh t c tính lế khách quan, nhưng các ông không thÁy đư ch s c a giá tr ị, cũng như mâu
thun và tính hai m t c n xu t hàng hóa, không phân bi a s¿ Á ệt được s¿n xu t hàng hóa gi i Á ¿n đơn vớ
s¿n xuÁt hàng hóa tư b¿n ch nghĩa, chưa phân tích được chính xác nh ng bi u hi n c a giá tr trong
phương thứ Át tư b¿c s¿n xu n ch nghĩa.
- th a nh ng y u t h p trong lu n v giá tr ng nh ng K. Marx đã kế ế lao độ ững tưá
tiến b c a các nhà kinh t chính tr ế c điển Anh, gi i quy¿ ết được nh ng b t c mà các nhà c ế điển
5
không th xây d ng lý lu n v giá tr th n ch ng khoa h c v b n ch t bóc vượt qua để ặng dư, luậ ¿ Á
lt c a ch nghĩa tư b¿n và ngun gc kinh t a chế d n s di t vong t t y u cẫn đế Á ế nghĩa tư b¿n và
s ra đßi t t y u cÁ ế a ch nghĩa xã hội và ch nghĩa cộng s¿n.
Ch ng nghĩa xã hội không tưở đã có quá trình phát triển lâu dài đạt đến đỉnh cao vào cui
thế k XVIII đầu th k i bi u tiêu biế XIX. Các đạ ểu là: S. Simon, Ch. Fourier R. Owen.
tưáng ca ch nghĩa xã hội không tưá ện đậ ần nhân đạ ội không tưáng th hi m nét tinh th o, xã h ng
th hi m nét tinh th o, phê phán m nh m ch ng d báo ện đậ ần nhân đạ nghĩa tư b¿n và đưa ra nhữ
v xã hội tương lai. Song chủ nghĩa xã hội không tưáng đã không áng đã không luậ n ch c ứng đượ
mt cách khoa h c v b n ch t c a ch n, không phát hi c quy lu t v ng c a ¿ Á nghĩa tư b¿ ện đượ ận độ
ch nghĩa tư b¿n, và đặ Áy được bit không th c s mnh lch s ca giai cÁp công nhân.
Mc dù v y, tinh th o và nh ng d báo c a ch ần nhân đạ nghĩa xã hội không tưáng đã trá thành
mt trong nh ng ti lý lu n quan tr ng cho s r i c a lý lu n khoa h c v ch i ền đề a đß nghĩa xã hộ
trong ch nghĩa Mác.
c. Ti khoa h nhiên ền đề c t
Vào gi a th k XIX, khoa h c t c nh ng thành t u to l i tri t h c ế nhiên đã đạt đượ ớn, đòi hỏ ế
ph¿i có m n và sâu s th giột cách nhình đúng đắ ắc hơn về ế i. Trong các thành t i b t lên ba ựu đó, nổ
phát minh l n làm ti khoa h c cho s i c ền đề ra đß a ch nghĩa Mác:
- nh lu t b o toàn và chuy ng. Đị ¿ ển hóa năng lư
- Thuy t ti n hóa. ế ế
- Thuy t t bào. ế ế
Các phát minh trên đây khẳng đị ại vĩnh vinh thế gii vt chÁt tn t n, không sinh ra không
mÁt đi, nó chỉ chuyn hóa t d ng này sang d ng khác; kh nh b n ch t c a th gi i là v t ch t ẳng đị ¿ Á ế Á
và th gi i th ng nh t tính v t ch t c a nó; kh nh tính bi n ch ng trong quá trình v ng ế Á á Á ẳng đị ận độ
và phát tri n c gi i v t ch t. a thế Á
K. Marx F. Engels đã phân tích mt cách sâu sc các thành tu ca khoa hc t nhiên, khái
quát chúng thành các quan điểm triết hc duy vt bin chng và duy vt lch s.
Tóm l i, ch i k t qu t t y u c u ki n kinh t -h i, ti nghĩa Mác ra đ ế ế ủa các điề ế ền đề
lun khoa h c t n ph m t t y u c a s v ng, phát tri n c a l nhiên, do đó sả ế ận độ ch s
tưở ng ca nhân lo ng thại. Đồ i ch nghĩa Mác ra đời cũng kết qu tt yếu c a nhng trí tu
thiên tài, nh t huy t cách m ng Marx Engels.ững trái tim đầy nhi ế
Câu 3: Khái ni m tri t h c, tri t h c Mác ¿ á ¿ á Lênin, vai trò c a tri t h c Mác ¿ á Lênin trong
đời sng xã hi.
1. Khái ni m tri t h c ế
- Tri t h i trong h i chi m h u nô l do nhu c u gi i quy t nh ng v s ng ế ọc được ra đß ế ¿ ế Án đề
còn c i và xã h i lo i do ho ng th c ti n c i ngày càng trủa con ngưß ại ngưß ạt độ ủacon ngưß á nên đa
dng và ph p. c t
6
- Cái nôi c t h c c i và Trung Qu i. a triế ọc phương Đông là đÁt nướ Àn Độ đạ c c đạ
- Cái nôi c t h c Hy L p và La Mã c i. a triế ọc phương Tây là đÁt nướ đ
- Khái ni m tri t h c dù theo quan ni m c m ế ủa phương Đông hay phương Tây, bao giß cũng g
hai y u t : ế
+ Y u t nh n th c: S hi u bi t v th giế ế ế ới xung quanh trong đó có con ngưßi, s gi i thích hi n ¿
thc b ng h th ống tư duy.
+ Y u t nh m ng. ế ận định: Đánh giá về ặt đạo lý để có thái độ hành độ
- c khi tri t h i, tri t h c c a m i khoa h i vì s Trướ ế ọc Marx ra đß ế ọc được coi là <khoa họ ọc=,
phát tri n c a các tri th c c th v t nhiên và xã h i còn th p kém và s phân ngành c a khoa h c Á
còn chưa đầy đủ.
- m mác-xít, tri t h c là m t trong nh ng hình thái ý th i; là h c thuy t v Theo quan điể ế c xã h ế
nhng nguyên t c chung nh t còn t n t i nh n th c, c i v Á ủa thái độ con ngưßi đố i th giế i;
khoa h c v nh ng quy lu t chung nh t c a s v ng phát tri n c nhiên, xã h Á n độ a t ội và tư duy.
- T nh a tri t h c có th hi u: ững <lát cắt= khác nhau củ ế
+ Tri t h c là h th m v th gi m v ngu n g c, b n ch t c a ế ống các quan điể ế ới quan (quan điể ¿ Á
thế gii, v v trí c i trong th giủa con ngưß ế i, v n thân và cu i). chính b¿ c sống con ngưß
+ Tri t h c h th n th ng ế ng các phương pháp (phương pháp nhậ ức phương pháp hoạt độ
thc ti n).
+ Tri t h c h th ng các giá tr (h th ng nh ng chu n m c, nh i ế ững tưáng con ngưß
khát khao vươn tới nhm hoàn thin nhân cách).
- tri t h c là h th ng tri th c lý lu n chung nh t c i v th Nói m t cách khái quát, ế Á ủa con ngưß ế
gii; v v trí, vai trò c ủa con ngưßi trong th giế i y. Á
- Tri t h c Mác Lênin là b ph n lý lu n nghiên c u nh ng quy lu t vế ận động, phát tri n chung
nhÁt c a t nhiên xã h ng th gi n chung nh t c n ội tư duy; xây dự ế ới quan và phương pháp lu Á a nh
thc khoa h c th c ti n cách m ng. Tri t h c Mác Lênin m t trong ba b ph n c u thành ế Á
ch nghĩa Mác Lênin h thng lun khoa hc thng nhÁt hc thuyết khoa hc nhÁt, chc
chn nh t và chân chính nh t v s nghi p gi i phóng giai c p vô s n, giÁ Á ¿ Á ¿ ¿i phóng nhân dân lao động
khi chế độ áp b c, bóc l t và ti n t ế i gi i. ¿i phóng con ngưß
2. Vai trò c a tri t h c Mác i s ng xã h i ế Lênin trong đờ
- H th ống quan điểm ca ch nghĩa duy vật mác-xít, do tính đúng đắn và tri cệt để ủa nó đem lại
đã trá định hướ ạt độ thành nhân t ng cho nhn thc ho ng thc tin; trang b thế gii quan
phương pháp lun cho các khoa hc c th ng cho sể, định hướ phát tri n c a chúng. Tri t h c Mác ế
Lênin giúp con ngưß ần và năng lựi t giác trong quá trình trau di phm chÁt chính tr, tinh th c
duy sáng tạo, đáp ững đòi hỏ ộc đổng nh i cÁp bách ca công cu i mi, phc v s nghip xây
dng thành công ch nghĩa xã hội.
7
- Tuy nhiên, tri t h c Mác Lênin không ph c v a s n cách gi i quy t ế ¿i đơn thuố ạn năng chứ ¿ ế
mi v trong cu c s ng. BÁn đề ái v y, trong ho ng nh n th c và trong ho ng th c ti n c n ạt độ ạt độ
tránh c hai thái c c sai l m: ho ng tri t h c ho c là tuy i hóa vai trò c a tri t h¿ ặc xem thưß ế ệt đố ế c.
Xem thưßng triết hc s xa vào tình trng mò mm, d bng lòng vi nhng bin pháp c th nhÁt
thßi, d m ng, thi u ch Át phương hướ ế động sáng t o. Tuy i hóa vai trò c a tri t h c s sa ệt đố ế
vào ch u, áp d ng máy móc nh ng nguyên lý, nh ng quy lu t chung mà không tính nghĩa giáo điề
đến tình hình c th trong nh ng h p riêng d ững trưß ẫn đến vÁp váp, d thÁt bi. Bồi dưỡng th gi i ế
quan duy v t và rèn luy bi n ch phòng và ch ng ch ện tư duy ứng để nghĩa chủ quan, tránh phương
pháp tư duy siêu hình.
Câu 4. Sā ÿ i lđố Áp gi a ch t và ch nghĩa duy vÁ nghĩa duy tâm trong việ ¿c gii quy t v n
đề n ccơ bả a tri¿t hác.
1. V n c a tri t h c ấn đề cơ bả ế
VÁn đề b¿ Án đề ữa con ngưß ới nói chung, trướn ca triết hc v gi i vi thế gi c hết
trung tâm là v m i quan h gi a v t ch t và ý th n t Án đề Á c, gi a t ại và tư duy.
- V n c a tri t h m có hai m t: Án đề cơ b¿ ế c g
+ M t th nh t tr l i cho câu h i: gi a v t ch t và ý th c, cái nào có sau, cái Á ¿ ß Á ức cái nào trướ
nào quy nh cái nào? ết đị
+ M t th hai tr l i cho câu h i có kh n th gi i hay không? ¿ ß ỏi: Con ngưß ¿ năng nhậ ức đưc thế
- Vì sao nói: Mi quan h gi t ch t và ý th c là v n c a tri t h c? a v Á Án đề cơ b¿ ế
+ V t ch t ý th c coi hai ph m trù r ng l n nh t c a tri t h c. Các h c thuy t tri t Á ức đư Á ế ế ế
học dù có khác nhau, song đu có n n v mội dung cơ b¿ i quan h gi t ch t và ý th c. a v Á
+ M i quan h gi a v t ch t ý th c n n nh i ng Á ội dung b¿ Át được xác định trong đố tượ
nghiên c u c a tri t h c. ế
+ Gi i quy c m i quan h gi a v t ch t và ý th c là tiêu chu phân bi t s khác nhau ¿ ết đượ Á ẩn để
căn b¿n gi t hữa các trào lưu triế c.
+ Gi i quy t m i quan h gi t ch t và ý th¿ ế a v Á ức là cơ sá ¿ng, là <chìa khóa= để, nn t gi¿i quyết
các v khác nhau c t h c. Án đề a triế
2. Ch t và ch nghĩa duy vậ nghĩa duy tâm
Ch t nghĩa duy vậ cho r ng: v t ch c có sau, v t ch t quy Át có trưc, ý th Á ết định ý thc, còn ý
thc là s ph n ánh v t ch t vào trong b ng th ¿ Á não con ngưßi, đồ ßi kh i kh ẳng định con ngưß ¿
năng nhận thức được thế gii vt chÁt.
Trong lch s tri t h c t n t i ba hình th n c t: ế ức cơ b¿ a ch nghĩa duy vậ
- Ch t c c m c. nghĩa duy vậ đại: thô sơ, mộ
- Ch t c i, máy móc, không tri . nghĩa duy vậ ận đại: siêu hình, cơ giớ ệt để
8
- Ch nghĩa duy vật bi n ch ng; khoa h c, cách m ng, sáng t ạo, cơ sá th giế ới quan và phương
pháp lu n trong nh n th c và ho ng th c ti n. ạt độ
Ch nghĩa duy tâm cho r ng: ý th c, tinh th c v t ch t; ý th c, tinh th n quy nh ần trướ Á ết đị
vt ch t; còn v t ch t ch là s n ph m ho c là hi n thân c n, ý th c. Á Á ¿ a tinh th
Trong lch s tri t h c t n t i hai hình th n c ế ức cơ b¿ a ch nghĩa duy tâm:
- cho r ng: C m giác, ý th c c c, sinh ra Ch nghĩa duy m chủ quan ¿ ủa con ngưßi trướ
quyết định v t ch t, còn v t ch t ch Á Á là s n ph m c m giác, ý th c. ¿ a c¿
- Ch nghĩa duy tâm khách quan cho rằng: <Ý thứ ệt đối=, <tinh thầc tuy n th giế ới= có trước, sinh
ra và quy nh v t ch t, còn v t ch t hi n thân, bi u hi n s n t a tinh th n, ý ết đị Á Á <t ại khác= c
thc.
S khác nhau gi a ch quan và ch ch : ch nghĩa duy tâm chủ nghĩa duy tâm khách quan là á
nghĩa duy tâm chủ ¿n thân con ngưß quan coi ý thc, tinh thn là c¿m giác, ý thc ca b i; còn ch
nghĩa duy tâm khách quan coi ý th on ngưßi là cái có trước, tinh thn là ý nim nm bên ngoài c c,
sinh ra và quy nh v t ch t. ết đị Á
Lch s tri t h ch s u tranh gi t và ch ế c là l đÁ a ch nghĩa duy vậ nghĩa duy tâm.
3. Thuy t không th biế ết
Khi gi i quy t m t th hai, v¿ ế Án đề b¿ n ca tri t h c, h u h t các nhà tri t h c ế ế ế đều tr¿ l i kh ng ß
đị nh r i có khằng con ngưß ¿ năng nhậ ức đượn th c thế gi i (kh¿ tri lu t phát tận), nhưng xuÁ nhng
thế gii quan tri t hế c khác nhau nên s kh nh ng cách khác nhau: ẳng đị Áy cũng theo nhữ
- Ch t kh nh r ng: Nh n th c s ph n ánh th gi i v t ch t vào trong b nghĩa duy vậ ẳng đị ¿ ế Á
não con ngưßi.
- Ch ng: nghĩa duy tâm cho rằ
+ Nh n th c ch t s n sinh ra tri th c b i ch th (ch quan Beccli, ¿ á nghĩa duy tâm chủ
Hium).
+ Nh n th c ch s nh l i, h ng l i nh ng linh h g quên trong quá kh ồi tưá ồn đã lãn
(ch Platon). nghĩa duy tâm khách quan –
+ Nh n th là s t ý th b n thân ý th Heghen). c ch c v ¿ c (ch nghĩa duy tâm khách quan –
- Bên cạnh đó, có một s nhà tri t h c l i ph ế định kh¿ năng nhận th c c ủa con ngưßi đối v i th ế
gii ho c th a nh i ch ận con ngưß nh n th c hi ng mà không nh n th c b n ch t ức đượ ện tượ ức đư ¿ Á
ca th gi i (Thuy t không th bi t hay B t kh tri lu ế ế ế Á ¿ ận: Hium, Cantơ).
Câu 5. Ch nghĩa duy vÁt bin chng hình thc phát tri n cao nh t c a ch nghĩa duy
vÁt.
Trong quá trình phát trin c a mình ch t tr i qua ba hình th nghĩa duy vậ ¿ ức cơ b¿n sau đây:
9
- Ch nghĩa duy vật ch t phác (th i k c Á ß đại): Ch y u xu t phát t s quan sát tr c ti p th gi i ế Á ế ế
để á ph u tỏng đoán các yế vt thkh i nguyên ca thế gi i, ch khoa hưa có cơ sá c vì khoa hc
lúc b y gi n. Á ß chưa phát triể
- Ch t siêu hình, máy móc (th i k c i th k XVII nghĩa duy vậ ß ận đạ ế XVIII):
+ Xem xét s v t, hi ng trong tr i, không v ng, không phát tri n; trong ện tượ ạng thái tĩnh tạ ận độ
trng thái cô l p gi a các s v t, hi ng v ện tượ i nhau.
+ Ch th y vai trò quy nh c a v t ch i v i ý th c, mà không th y s ng tr l i c a Á ết đị Át đố Á tác độ á
ý th i v i v t ch t; không th c tính tích c c, sáng t o c a ý th c, coi ý th c s ph n ức đố Á Áy đượ ¿
ánh th i v i v t ch t. động đố Á
+ Coi con ngưßi vàhi chng qua ch là mt c máy, bao gm các chi tiết, các b phn ca
máy móc; áp d ng m nh lu t c i s ng xã h i. ột cách máy móc các đị ủa cơ học vào trong đß
+ Ch th a nh n m t hình th ng duy nh c. c vận độ Át, đó là vận động cơ họ
+ Coi cái toàn th ch là t ng s gi ph n c u thành. ¿n đơn các bộ Á
+ Ch t siêu hình, máy móc còn mang tính không tri , b i vì trong quan ni m nghĩa duy vậ ệt để á
v xã hi nó l ng cại rơi vào lập trưß a ch nghĩa duy tâm.
- Ch t bi n ch ng (do K. Marx, F. Engels sáng l p, V.I. Lênin và h u th ti p t c nghĩa duy vậ ế ế
phát tri n).
Vi tính cách hình th c phát tri n cao nh t c a ch t, ch t bi n Á nghĩa duy vậ nghĩa duy vậ
chng có nh ững đặc trưng cơ b¿n sau đây:
+ th ng nh t gi i quan duy v n ch ng. Th nht: S Á a thế giướ ật và phương pháp biệ
+ : S th ng nh t gi c và tính cách m ng. Th hai Á a tính khoa h
+ : S th ng nh t gi n và th c ti n. Th ba Á a lý lu
+ Tính sáng t o. Th tư:
Vi s i c a ch t bi n ch t ng ra kh i h m trú ra đờ nghĩa duy vậ ứng, <chủ nghĩa duy tâm đã bị
n cu i cùng c ủa nó=. Trên sở ản ánh đúng đắ ph n hi n th c khách quan, ch nghĩa duy vật bi n
chứng đã cung cấp cho loài ngườ vĩ đại mt công c i trong nhn thc khoa hc và thc tin cách
mng.
Câu 6. Phân tích đßnh nghĩa V.I.Lênin và ý nghĩa khoa há ủa đßnh nghĩa t cht ca c c
đó.
1. Định nghĩa vật cht ca V.I.Lênin
Trong tác ph t chẩm <Chủ nghĩa duy vậ nghĩa kinh nghiệm phê phán=, V.I.Lênin đã đưa ra
một định nghĩa toàn diện, sâu sc v phm trù vt chÁt:
10
<Vật ch t là m t ph m trù tri t h ế ọc dùng để ch th c t ại khách quan được đem lại cho con người
trong c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không l thu c ảm giác, được cm giác c
vào cảm giác=.
2. Phân tích định nghĩa.
- <Vật ch t là m t ph t h m trù triế ọc=.
Vt ch t là m t ph m trù r ng nh t, khái quát nh t, không th hiÁ Á Á ểu theo nghĩa hẹp như các khái
nim <vt chất= thưßng dùng trong các khoa h c c th hay trong đßi s ng hàng ngày. Vì v y,
không th ng nh t v t ch t v i các v t th c th ho c m t thu t ch t. đồ Á Á ộc tính nào đó ca v Á
- Thu n c a v t ch t , t c ộc tính b¿ Á <thực tại khách quan= <tồn t i không l thu c vào
cảm giác=.
<Thực tại khách quan= t t c nh ng t n t i bên ngoài không l thu c o c m giác, ý Á ¿ ¿
thức con ngưßi. Đây là thuộ ẩn đểc tính quan trng nhÁt ca vt chÁt, là tiêu chu phân bit vt chÁt
vi ý th c. T t c nh ng gì t n t p v i c m giác, ý th i cho chúng ta trong c m Á ¿ ại độc l ¿ ức, và đem lạ ¿
giác, trong ý th t ch t. c là v Á
- , <Thực t i trong cại khách quan được đem lại cho ocn ngườ ảm giác= <tồn t i không l thu c
vào cảm giác=. Điều đó khẳng đị Át là cái có trướnh vt ch c còn c¿m giác, ý thc là cái có sau, vt
chÁt là ngu n g c khách quan c m giác, ý th c. a c¿
- <Thực t i trong c c c m giác c a chúng ại khách quan được đem lại cho con ngườ ảm giác, đượ
ta chép l i, ch p l i, ph ản ánh=. Điều này khẳng đị ằng, con ngưßnh r i có kh ¿ năng nhận th c ức đượ
thế gii v t ch t. Á
Như vậy, v t ch t không t n t i m t cách th n bí, mà t n t i nh ng d ng c th , hi n th c Á ại dướ
và đư ức con ngưß ¿n ánh, do đó về đối tược ý th i ph nguyên tc, không th ng vt chÁt không
th nh n th c, mà ch ức đượ có nh ng v t ch n thững đối tượ Át chưa nhậ ức được mà thôi.
3. Ý nghĩa khoa họ ủa định nghĩac c
- t ch t c i quy t c hai m t c n c t h c trên Định nghĩa vậ Á ủa V.I.Lênin đã gi¿ ế ¿ a vÁn đề cơ b¿ a triế
lập trưß nghĩa duy vậng ca ch t bin chng.
- t ch t c a V.I.Lênin ch ng l m duy tâm, tôn giáo v ph m trù v t ch t. Định nghĩa vậ Á ại quan điể Á
- t ch t c a V.I.Lênin kh c ph c tính ch i, máy móc trong Định nghĩa vậ Á ục đượ Át siêu hình, cơ giớ
quan ni m v v t ch t c Á a ch nghĩa duy vật trước Marx.
- Định nghĩa vật ch t c a V.I.Lênin ch ng lÁ ại quan điểm c a ch nghĩa duy vật tầm thưß g, đồn ng
nhÁt v t ch t v Á i ý th c.
- t ch t c c ch ng l i thuy t không th bi t. Định nghĩa vậ Á ủa V.I.Lênin có ý nghĩa trong việ ế ế
- Giúp liên k t ch t bi n ch ng v i ch t l ch s thành m t th th ng ế nghĩa duy vậ nghĩa duy vậ
nhÁt.
11
- M ng cho các nhà khoa h u khám phá nh ng k t c u ph c t p c a á đưß ọc đi sâu nghiên cứ ế Á
thế gii v t ch t. Á
Câu 7. Phân tích quan điể Án độm duy vÁt bin chng v v ng và tính thng nht vÁt cht
ca th gi i. ¿
1. Vận động
- Vận động là phương thức tn ti ca vt chÁt, là thuc tính c hu ca vt chÁt, bao hàm mi
s bi i nói chung. ến đổ
- V ng g n li n v i v t ch t, không th v ng thu n y tách kh i v t chận độ Á ận độ Át cũng
không th có v t ch t mà không v ng. Á ận độ
- V ng c a v t ch t là t thân vận độ Á ận động, không ph i do s¿ ng t bên ngoài s v t, hi n tác độ
tượng quyết định, mà bt ngun t mâu thun bên trong ca s vt, hi ng. ện tượ
- Vận động không do ai sinh ra và không mÁt đi, nó được b o toàn c v ¿ ¿ lượng và ch t. Các hình Á
thc vận động chuy n hóa cho nhau, còn v ng c a v t ch ận độ Át nói chung thì vĩnh viễn tn t i cùng
vi s t n t n c ại vĩnh viễ a thế gii v t ch t. Á
- Vận động c a v t ch t có nhi u hình th Á ức khác nhau, đan xen lẫn nhau, gi a chúng có m i quan
h bi n ch ng v i nhau, có kh n hóa cho nhau. ¿ năng chuyể
- V ng là tuy ng im m t hình th t ch i, t m ận độ ệt đối, song đứ c vận động đặc bi là tương đố
thßi.
- ng im ch di n ra trong m t m i quan h nh nh ch không ph i trong m i m i quan h Đứ Át đị ¿
cùng m t lúc.
- ng im ch di i v i m t hình th c v không ph i v i m i hình Đứ ễn ra đ ận động nào đó chứ ¿i đố
thc v ng cùng m t lúc. ận độ
- Th c ch Át đứng im cũng là một hình th c v ận động đặc bi t vận động trong tr ng thái ổn định,
trng thái cân b ng.
2. Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i ế
Ch nghĩa duy vật bin ch ng kh ẳng định r ng, b n ch t c a th gi i v t ch t và th gi i th ng ¿ Á ế Á ế
nhÁt á tính v t ch t c hi n nh Á ủa nó. Điều này được th á ững điểm cơ b¿n sau đây:
- Ch m t th gi i duy nh t th gi i v t ch t, b n ch t c a th gi i v t ch t th gi i ế Á ế Á ¿ Á ế Á ế
thng nh t Á á tính v t ch t c a nó. Th gi i v t ch t t n t Á ế Á ại khách quan, có trước và không ph thu c
vào ý th c c i. ủa con ngưß
- M i b ph n c a th gi u liên h v t ch t v i nhau, b u là nh ng d ng c th ế ới đ Á ái vì chúng đề
ca v t ch t, cùng có ngu n g c v t ch t, nguyên nhân v Á Á t ch t, k t c u vÁ ế Á t chÁt, kết qu v¿ t ch t Á
và cũng chịu s chi phi ca các quy lut khách quan ca thế gii vt chÁt.
12
- Th gi i v t ch t t n t n, vô t n, không sinh ra và không m gi i không ế Á ại vĩnh viễ Át đi, trong thế
có gì khác ngoài nh ng quá trình v t ch Át đang diễn ra, chúng là nguyên nhân, k t qu s chuy n ế ¿
hóa c a nhau.
- Ý th c s ph n ánh v t ch t vào trong b i, nó t n t i trong b i, không ¿ Á não ngưß não ngưß
tách r i kh i b c v th gi i v t ch t, không th m t th gi i th hai ß não ngưßi nên cũng thuộ ế Á ế
dành riêng cho ý th c.
Câu 8. Phân tích ngu n g c và b n ch t c a ý th c.
1. Ngu n g a ý th c c c
a. Ngu n g c
- Ph n ánh là thu c tính ph bi n c t ch t. ¿ ế a v Á
- Cùng v i s phát tri n c a th gi i v t ch t, thu c tính ph n ánh c a nó n t th p ế Á ¿ cũng phát triể Á
đế n cao, t đơn gi¿n đế ạp, trong đó ý thứn phc t c là hình thc ph¿n ánh cao nhÁt ca thế gi i vt
chÁt.
- Ý th c là m t thu c tính c a m t d ng v t ch t có t ch c cao là b i, là s ph n ánh Á não ngưß ¿
thế gii khách quan vào b não i. con ngưß
- N u không có s ng c a th gi i khách quan vào trong b i và không có b não ế tác độ ế não ngưß
ngưßi v t chới tính cách là cơ quan vậ Át ca ý thc thì s không có ý thc.
Vy: B i và s ng c a th gi i khách quan vào b i là ngu n g c não ngưß tác độ ế o con ngưß
t nhiên ca ý th c.
b. Ngu n g c xã h i
S i c a ý th n li n v i ho ng và ngôn ng . ra đß c g ạt động lao độ
- Lao động là hoạt động đặc thù của con ngưßi, là hoạt động b n ch¿ Át ngưßi. Đó là hoạt động ch
động, sáng to, có m ục đích.
- Th c ch t c a ho ng vào th gi i khách quan, làm bi i th gi i Á ạt động lao động tác đ ế ến đổ ế
nhm th a mãn nhu c u c i. ủa con ngưß
- Nh ß lao động, b não con ngưßi được phát trin và ngày càng hoàn thi n, làm cho kh ¿ năng
tư duy trừu tượ ủa con ngưßng c i ngày càng cao.
- c a s hình thành và phát tri n ngôn ng . Lao động là cơ sá
- Ngôn ng là phương tiện để con ngưßi giao ti p trong xã h i, là h th ng tín hi u th hai, là cái ế
<vỏ vt chÁt= của tư duy, là hình thứ ểu đạ ủa tư tưác bi t c ng. Ngôn ng là yếu t quan tr phát ọng để
triển tâm lý, duy của con ngưß ội loài ngưß ết: <Sau lao đội h i. vy, F.Engels vi ng
đồ ß ng th i v ng là ngôn ngới lao độ - c kích thích chđó là hai sứ y a sếu= củ chuyn biến b não
loài v t thành b ng v t thành ý th c. o con ngưßi, tâm lý độ
2. B n ch t c a ý th c
13
Ý th c là hình nh ch quan c a th gi i khách quan ế
- Ý th c là hình ¿nh ch quan c a th gi ế ới có nghĩa nội dung c a ý th c do th gi i khách quan ế
quy định.
- Ý th c hình nh ch quan vì nó n m trong b não c a c i, ý th c không tính v t ¿ on ngưß
chÁt, ch hình nh tinh th n, g n li n v¿ i ho ng khái quát hóa, tr nh ạt độ ừu tượng hóa, đ
hướ á ng, có la chn. Ý th c là s ph¿n ánh thế gi i b i b não con ngưßi.
Ý th c là s ph n ánh sáng t o th gi i ế
- S ph n ánh sáng t o c a ý th c bi u hi n ¿ á s c i bi n cái v t ch t di chuy n vào trong b não ¿ ế Á
con ngưßi thành cái tinh th n, thành nh ng hình ¿nh tinh th n nh ng hình ¿nh ch quan ngày càng
ph¿n ánh đúng đắn b¿n chÁt ca thế gii khách quan.
- Sáng t o c a ý th c là sáng t o c n ánh, d c n ánh, trong khuôn kh a ph¿ ựa trên cơ sá a ph¿
theo tính ch t, quy lu t c a ph n ánh. Á ¿
- Ý th c là s ph n ánh sáng t o, vì ph ¿ ¿n ánh đó dù trực tiếp hay gián tiếp, dù dưới dạng ý tưáng
thì bao gi i d a vào nh ng ti v t ch t, d a trên ho ng th n nh nh. ß cũng ph¿ ền đề Á ạt độ c ti Át đị
Nhưng ngượ Át tình nhưng lạ ắc mưa nên B sẽ nghĩ cơn mưa c li sinh viên B mi th i còn m
đem lạ ồn hơn.i cho mình c¿m giác bu
Qua đó cho thÁy, mưa mộ ại khách quan nhưng ý thứt thc t c ca mi chúng ta s nhng
c¿m nh n khác nhau v nó.
Bn ch t c a ý th c có tính ch t xã h i
Ý th c ý th c c i n m trong các m i quan h xã h ng ch t, g n li n ủa con ngưß ội đan xen ch
vi b n ch t xã h i c i. ¿ Á ủa con ngưß
Câu 9. Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t ý th ÿ Á c. Ý nghĩa phương pháp
luÁt ca m i quan h n d đó. VÁ āng m i quan h bi n ch ng gi a v ÿ Át cht và ý th c trong s ā
nghip công nghi p hóa, hi i hóa Vi t Nam hi n nay. ện đạ
1. M i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c
a. Vai trò quy nh c a v t ch i v i ý th c ¿t đß Á t đ
- V t ch c, ý th c có sau, v t ch t quy nh ý th c, còn ý th ph n ánh th gi i Át có trướ Á ết đị c là s ¿ ế
vt ch t vào trong b i. Á não ngưß
+ V t ch t quy nh ngu n g a ý th c: Không có s ng c gi i khách quan vào Á ết đị c c tác độ a thế
trong b i thì s không ý th c. Ý th c s n ph m c a m t d ng v t ch t t ch c não ngưß ¿ Á
cao là b i. Th gi i v t ch t là ngu n g c khách quan c a ý th c. não ngưß ế Á
+ V t ch t quy nh n i dung c a ý th c: Ý th c là hình Á ết đị ¿nh ch quan c a th gi i khách quan, ế
ni dung ca ý thc mang tính khách quan, do th gi nh. ế ới khách quan quy đị
- V t ch t quy nh b n ch t c a ý th c. Á ết đị ¿ Á
14
- V t ch t quy t c u c c. Á ết định phương thức, kế Á a ý th
b. S ng tr l i ý th i v i v t ch t ā tác độ ức đố Á
- Nói ý th ng tr l i v i v t ch t mu n nói t i ho t ng c i. Ý th c ức tác độ á ại đố Á độ ủa con ngưß
tn t i trong b não ngưßi nhưng lại vai trò ch đạo, định hướng thúc đẩy con ngưßi hoạt động.
Bng ho ng và thông qua ho ng c i mà ý th c có th n v t ch t. ạt độ ạt độ ủa con ngưß tác động đế Á
- Ý th c th y ho c kìm hãm s v ng, phát tri n c a nh u ki n v t ch t thúc đẩ ận độ ững điề Á á
mức độ nh nh. Át đị
+ N u ý th c ph n ánh phù h p v i hi n th c thì nó s y s phát tri n c u ế ¿ làm thúc đẩ ủa các điề
kin v t ch t. Á
+ N u ý th c ph n ánh không phù h p v i hi n th c thì nó s làm kìm hãm s phát tri n c a các ế ¿
điều ki n v t ch t. Song s Á kìm m đó chỉ mang tính t m th i, b i vì s v t bao gi ß á ß cũng vận động
theo các quy lu t khách quan v n có c a nó, nên nh nh ph i có ý th c ti n b , phù h p, thay th Át đị ¿ ế ế
cho ý th c l u, không phù h p. c h
+ S tác động c a ý th ức đối v i v t ch t d Á ù có đến mức độ nào đi chăng nữa thì nó v n ph i d a ¿
trên cơ sá ph¿n ánh thế gii vt chÁt.
Biu hi n c a m i quan h gi a v t ch t và ý th i s ng xã h i là quan h gi a t Á ức trong đß n t i
xã h i và ý th c xã h n t i xã h i quy nh ý th ng th i ý th i có ội, trong đó tồ ết đị c xã hi; đồ ß c xã h
tính độ ập tương đối, tác độc l ng trá li t n t i xã h i. Ngoài ra, m i quan h gi a v t ch t và ý th c Á
còn là cơ sá khác như: chủ ễn, điề để xem xét các mi quan h thkhách th, lý lun và thc ti u
kin khách quan và nhân t ch quan…
2. Ý nghĩa phương pháp luận
- V t ch t quy nh ý th c, ý th c là s ph n ánh v t ch t, nên trong nh n th c ph m b o Á ết đị ¿ Á ¿i đ¿ ¿
nguyên t c trong ho ng th c ti n ph i luôn xu t phát t <tính khách quan củ xem xét=a s ạt độ ¿ Á
thc t khách quan, tôn tr ng theo các quy lu t khách quan. ế ọng và hành độ
- Ý th ng tr l i v i v t ch t thông qua ho ng c a con ức có tính độc lập tương đối, tác độ á ại đố Á ạt độ
ngưßi, nên cn ph¿i phát huy tính tích cc, sáng to ca ý thc b nhằng cách nâng cao trình đ n
thc hi n th n d ng chúng trong ho ng th n. ực khách quan và năng lực v ạt độ c ti
- Khi xem xét các hi ng g n li n v i ho ng c i c n ph n c nh ng ện tư ạt độ ủa con ngưß ¿i tính đế ¿
điề u kin khách quan và nhng nhân t ch quan.
- C n ch ng các bi u hi n t khuynh ch quan, nóng v i duy ý chí và bi u hi n h u khuynh ¿
b¿o th , trì tr , th động, không bi t phát huy tính tích c c, sáng t o c a ý th c. ế
3. V n d ng m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t ý th c trong s nghi p công nghi p
hóa, hi i hóa Vi t Nam hi n nay ện đạ
15
- Ph i xu t phát t th c t u ki n kh a Vi t Nam trong ¿ Á ế khách quan, điề ¿ năng khách quan củ
bi c nh và xu th c a th gi i hi nh m c tiêu công nghi p hóa hi i hóa cho ¿ ế ế ện nay để xác đị n đạ
phù h p.
- Ph i nh n th¿ ức đầy đủ, đúng đắn tôn tr ng các quy lu t khách quan c a quá trình công nghi p
hóa, hi ng, cách th ện đại hóa để c định con đưß ức và bước đi cho sát đúng.
- Tránh b nh ch quan, ng, duy ý chí, xa r i th c t t ch p quy ¿o á ß ế khách quan cũng như Á
lut khách quan trong quá trình công nghi p hóa, hi i hóa. ện đạ
- Công nghi p hóa, hi i hóa s nghi p m i m i ph i ện đạ vô cùng khó khăn, do đó đòi hỏ ¿
phát huy m nh m ng, sáng t o c a ý th c, phát huy vai trò tích c c c a nhân t con tính năng độ
ngưßi. Cùng v i vi c phát huy vai trò tích c c c a nhân t con ngưßi, Đ¿ng và Nhà nước ph i quan ¿
tâm đào tạ ¿n lĩnh, tâm huyết, trình độ, năng lực đo ngun nhân lc b tiến nh công
nghip hóa, hi i hóa. ện đạ
- Kh c ph th ng, l i, trông ch u ki n khách quan. ục thái độ độ ß vào đi
Câu 10. Khái ni m bi n ch ng, phép bi n ch ng, phép bi n ch ng duy v t, nh Á ÿng đặc trưng
cơ bản ca phép bin chng duy vÁt
a. Khái ni m bi n ch ng
Khái ni m bi n ch ch s liên h n hóa và v ng, phát tri n c a ứng dùng để ệ, tương tác, chuyể ận độ
các s v t, hi ng c nhiên, xã h ện tượ a t ội và tư duy.
Bin ch ng bao g m bi n ch ng khách quan và bi n ch ng ch quan.
- c xu t phát t tính th ng nh t v t ch t c a th gi i, là bi n ch ng Bin ch ng khách quan đượ Á Á Á ế
ca th gi i v t ch t, t c s liên h n hóa và v ng, phát tri n c a th gi i ế Á ệ, tương tác, chuyể ận độ ế
vt ch t. Á
- là s ph n ánh bi n ch ng khách quan vào trong b não c i. Bin ch ng ch quan ¿ ủa con ngưß
Bin ch ng ch quan bao g n: ồm 3 phương diệ
+ bi n ch ng khách quan ph n ánh vào trong nh n th c cTh t, nh ¿ ủa con ngưßi. Đó chính là
phép bi n ch ng.
+ n ch ng c n thân quá trình ph n nh n th c. Th hai, bi a b¿ ¿n ánh. Đó chính là lý luậ
+ n ch ng c c. Th ba, bi ủa tư duy. Đó chính là logic h
Ba b ph n ch ng, lý lu n nh n th c và logic h c) th ng nh t v i nhau, mà ận trên đây (phép bi Á
cơ sá ứng khách quan, mà sâu xa đó là tính thố khách quan ca s thng nhÁt Áy chính là bin ch ng
nhÁt v t ch t c gi Á a thế i.
b. Khái ni m phép bi n ch ng
Phép bi n ch ng m t h c thuy t tri t h n ch ng ch quan, s ph n ánh bi n ế ế ọc, đó biệ ¿
chng khách quan vào trong nh n th c c ủa con ngưßi. T c là h c thuy t nghiên c u, khái quát bi n ế
16
chng c a th gi ế i thành h th ng các nguyên lý, quy lu t nh m xây d ng h th ng các nguyên tc
phương pháp luận ca nhn thc và thc tin.
Trong quá trình phát trin c a mình, phép bi n ch ng tr i qua ba hình th n: ¿ ức cơ b¿
- phép bi n ch ng ch t phác th i c i. G i là phép bi n ch ng ch t phác, vì các nhà Th nh t, Á ß đạ Á
bin ch ng th i c ß đại ch ch y u xu t phát t s quan sát tr c ti p th gi ế Á ế ế ới để phỏng đoán nên các
quy lu t v ng, phát tri n c gi khoa h c. ận độ a thế ới, chưa có cơ sá
- , phép bi n ch ng duy tâm c i là phép bi n ch ng duy tâm, vì nó ch nói Th hai điển Đức. G
đến s vận động phát tri n c a các khái ni m, ý ni m tuy ệt đối, được đồng nh t v i b n thân các s Á ¿
vt, hi ng. ện tượ
- , phép bi n ch ng duy v t (do K.Marx, F.Engels sáng l p, V.I.Lênin và h u th ti p t c Th ba ế ế
phát tri n).
c. Khái ni m phép bi n ch ng duy v t:
F.Engels định nghĩa:
- <Phép biện chứng… là môn khoa học v nh ng quy lu t ph bi n c a s v ế ận động và phát tri n
ca t nhiên, c a xã h i i và c loài ngưß ủa tư duy=.
- n ch ng là khoa h s liên h ph bi <Phép biệ c v ến=.
- n ch ng là h t v s phát tri <Phép biệ c thuyế ển=.
V.I.Lênin định nghĩa:
- n ch ng, t c là h c thuy t v s phát tri i hình th c hoàn b nh t, sâu s c nh t <Phép biệ ế ển, dướ Á Á
và không phi n di n, h c thuy t v ế ế tính tương đối c a nh n th c c ủa con ngưßi, nh n th c này ph n ¿
ánh v t ch t luôn luôn phát tri n không ng Á ừng=.
- n t t phép bi n ch ng là h c thuy t v s th ng nh t c a các m<Có thể định nghĩa vắ ế Á ặt đối lp.
Như thếnắm được h t nhân c a phép bi n ch ứng, nhưng điều đó đòi hỏi ph i có nh ng gi i thích ¿ ¿
và m t s phát tri ển thêm=.
- a cái th ng nh t và s nh n th c các b ph n mâu thu n c c <Sự phân đôi củ Á ủa nó… đó thự
chÁt… của phép bi n ch ứng=.
H Chí Minh kh ng định: <Chủ nghĩa Mác có ưu điểm đó phương pháp làm việc bi n ch ứng=.
V i tính cách là hình th c cao nh t trong l ch s phép bi n ch ng, phép bi n ch ng duy v t có Á
những đặc trưng cơ b¿n sau đây:
- , s th ng nh t gi gi i quan duy v t và ph n ch ng. Mt là Á a thế ương pháp biệ
- s th ng nh t gi c và tính cách m ng. Hai là, Á a tính khoa h
- , s th ng nh t gi n và th n. Ba là Á a lý lu c ti
- , tính sáng t o. Bn là
| 1/60

Preview text:

CÂU HâI TĀ LUÀN TRI¾T HàC MÁC LÊNIN
MĀC LĀC
Câu 1: Ch nghĩa Mác – Lênin và ba b ph n Á c u
thành .................................................................... 3
Câu 2. Nhÿng điều kin, tiền đề ca sā ra đời ch nghĩa Mác ............................................................ 3
Câu 3: Khái nim tri t ¿ h c á , tri t ¿ hác Mác
Lênin, vai trò ca tri t ¿ h c
á Mác Lênin trong đời
sng xã hi. ...................................................................................................................................................... 5
Câu 4. Sā đối lÁp giÿa ch nghĩa duy t
và ch nghĩa duy tâm trong việc gi i quy t
¿ vấn đề
bn ca tri¿t hác. ............................................................................................................................................ 7
Câu 5. Ch nghĩa duy vÁt bin chng h
ình thc phát trin cao nh t
ca ch nghĩa duy vÁt. . 8
Câu 6. Phân tích đßnh nghĩa vÁt cht của V.I.Lênin và ý nghĩa khoa hác của đßnh nghĩa đó. .... 9
Câu 7. Phân tích quan điểm duy v t
Á bin chng v vÁn động và tính th ng nh t v t
Á cht ca th¿
gii. .................................................................................................................................................................. 11
Câu 8. Phân tích ngu n
gc và b n ch t
ca ý thc. ........................................................................... 12 Câu 9. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa v t Á ch t
và ý thức. Ý nghĩa phương pháp luÁt
ca mi quan h n
đó. VÁ dāng mi quan h bin chng giÿa vÁt cht và ý thc trong sā nghip
công nghip hóa, hiện đại hóa Vit Nam hin nay. ........................................................................... 13
Câu 10. Khái nim bin chng, phép bin chng, phép bin chng duy v t
Á , nhÿng đặc trưng cơ
bn ca phép bin chng duy vÁt ............................................................................................................. 15
Câu 11. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁn ca nguyên lý v m i
liên h ph bi n ¿ . Sā v n
Á dāng nguyên lý này Vit Nam hin nay. ................................................................................ 17
Câu 12. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁn ca nguyên lý v sā phát trin. ...... 20
Câu 13. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa cái riêng và cái chung. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca mi quan h đó. ............................................................................................................................ 21
Câu 14. Phân tích mi quan h bin chng giÿa nguyên nhân và k t
¿ quả. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca mi quan h đó. ............................................................................................................................ 22
Câu 15. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa t t
nhiên và ng¿u nhiên. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca mi quan h đó. ............................................................................................................................ 23
Câu 16. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa ni dung và hình thức. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca mi quan h đó. ............................................................................................................................ 24
Câu 17. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa b n ch t
và hiện tưÿng. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca nó. .................................................................................................................................................... 25
Câu 18. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa kh năng và hiện thāc. Ý nghĩa phương pháp
luÁn ca mi quan h đó. ............................................................................................................................ 26
Câu 19. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁn ca quy lu t
Á chuyn hóa t nhÿng sā
thay đổi v lưÿng thành nhÿng sā thay đổ
i v chất và ngưÿc li. .................................................... 27
Câu 20. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp luÁn ca quy luÁt thng nhất và đấu tranh
c
a các mặt đối lÁp....................................................................................................................................... 29 1
Câu 21. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp lu n
Á ca quy lu t
Á ph đßnh ca ph đßnh.
.......................................................................................................................................................................... 31
Câu 22. Thāc tin và các hình thức cơ bản ca thāc tin. Vai trò ca thāc tiễn đối vi nh n Á thc
.......................................................................................................................................................................... 34
Câu 23. Phân tích b n
cht ca nh n
Á thức và các trình độ nh n
Á thc. ........................................... 35
Câu 24. Phân tích quan điểm ca Lênin về con đườ
ng bin chng ca sā nhÁn thc chân lý. . 37
Câu 25. Vấn đề ngăn a ngừ và kh c
phāc bnh kinh nghim và bệnh giáo điều trong quá trình
xây dāng ch nghĩa xã hội Vit Nam. .................................................................................................. 39
Câu 26. Phân tích quan điểm ca ch nghĩa duy vÁt bin chng v chân lý và vai trò ca chân
lý đối vi thāc tin........................................................................................................................................ 40
Câu 27. Vai trò ca sn xu t
vÁt chất và phương thức s n xu t v t
Á chất đối vi sā tn t i, phát
trin ca xã h i
. ............................................................................................................................................ 41
Câu 28. Phân tích k t
¿ cu ca lāc lưÿng s n xu t
và vai trò ca lāc lưÿng s n xuất đ i
vi sā
phát trin xã hi. .......................................................................................................................................... 42
Câu 29. Phân tích k t ¿ c u
ca quan h s n xu t
và vai trò ca quan h s n
xuất đối vi sā phát trin xã h i
. .................................................................................................................................................... 43
Câu 30. Phân tích n i
dung qui luÁt quan h s n xu t
phù hÿp với trình độ phát trin ca lāc
lưÿng sn xut. Sā Á
v n dāng qui luÁt này Vit Nam hin nay. ...................................................... 45
Câu 31. Phân tích m i
quan h bin chng giÿa cơ sở h tng và ki¿n trúc thưÿng tng. Vai trò
của nhà nước đối với cơ sở h tng Vit Nam hin nay. .................................................................. 46
Câu 32. Phân tích nội dung và ý nghĩa phương pháp lu n Á ca m i
quan h bin chng giÿa tn
ti xã hi và ý thc xã hi. Sā vÁn dāng mi quan h này Vit Nam hin nay. ......................... 47
Câu 33. Khái nim, c u
trúc hình thái kinh t ¿ xã h i
. Giá trß khoa h c
á ca lý lu n Á hình thái kinh t¿ xã h i
. .......................................................................................................................................................... 50
Câu 34. Phân tích luÁn điểm của K.Marx: phát triển ca nhÿng hình thái kinh t ¿ - xã h i
mt quá trình lßch s - tā nhiên=. ............................................................................................................. 51 Câu 35. Sā v n
Á dāng lý luÁn hình thái kinh t
¿ xã hi trong quá trình xây dāng ch nghĩa xã hội
Vit Nam. .................................................................................................................................................... 52
Câu 36. Phân tích quan điểm ca ch nghĩa duy vÁt lßch s v giai cp, ngun gc ca giai cp và k t
¿ cu giai c p
ca xã hi. ................................................................................................................... 54
Câu 37. Phân tích vai trò của đấu tranh giai cấp đối vi sā vÁn động, phát trin ca xã h i
đối kháng giai cp. ....................................................................................................................................... 55
Câu 38. Phân tích vai trò ca cách m n
g xã hội đối vi sā vÁn động, phát trin ca xã hi có đối
kháng giai cp ............................................................................................................................................... 56
Câu 39. Phân tích quan điểm ca ch nghĩa duy vÁt lßch s v con người và b n
chất con người.
Vấn đề xây dāng con người mới đáp ứng sā nghip công nghip hóa, hiện đại hóa ca Vit Nam
hi
n nay. ......................................................................................................................................................... 57
Câu 40. Phân tích vai trò sáng to lßch s ca qu n
chúng nhân dân và vai trò ca cá nhân trong
lßch s. ............................................................................................................................................................. 59 2
Câu 1: Ch nghĩa Mác – Lênin và ba b phÁn cu thành
a. Ch nghĩa Mác – Lênin là gì?
Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
- của V.I.Lênin; được hình thành và phát triển trên cơ sá kế thừa những giá trị tư tưáng nhân loại và
tổng kết thực tiễn thßi đại.
- Thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
- Là khoa học về sự nghiệp gi¿i phóng giai cÁp vô s¿n, gi¿i phóng nhân dân lao động khỏi chế
độ áp bức, bóc lột và tiến tới gi¿i phóng con ngưßi.
b. Ba b phn cu thành ca ch nghĩa Mác – Lênin
Ba bộ phận cÁu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin đó là: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị
Mác – Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Triết học Mác – Lênin nghiên cứu những quy luật chung nhÁt của sự vận động, phát triển của
tự nhiên, xã hội và tư duy; đóng vai trò là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận
thức khoa học và thực tiễn cách mạng.
- Trên cơ sá thế giới quan và phương pháp luận của Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác
– Lênin nghiên cứu những quy luật kinh tế của xã hội, đặc biệt là những quy luật kinh tế của quá
trình ra đßi, phát triển, suy tàn của phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa chủ nghĩa và sự ra đßi,
phát triển của phương thức s¿n xuÁt mới – phương thức s¿n xuÁt cộng s¿n chủ nghĩa.
- Trên cơ sá thế giới quan, phương pháp luận của Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị Mác
– Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học nghiên cứu làm sáng tỏ những quy luật khách quan của quá
trình cách mạng xã hội chủ nghĩa – bước chuyển biến lịch sử từ chủ nghĩa tư b¿n lên chủ nghĩa xã
hội và tiến tới chủ nghĩa cộng s¿n.
Ba b phn lý lun cu thành ch nghĩa Mác – Lênin có đối tượng nghiên cu c th khác nhau,
nhưng đều nm trong mt h thng lý lun khoa hc thng nht đó là chủ nghĩa Mác – Lênin.
Câu 2. Nhÿng điều kin, tiền đề ca sā ra đời ch nghĩa Mác
a. Điều kin kinh tế - xã hi
- Vào những năm 30 – 40 của thế kỉ XIX, phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa á các nước Tây
Âu đã phát triển mạnh mẽ trên nền t¿ng của cuộc cách mạng công nghiệp được thực hiện trước á
nước Anh vào cuối thế kỉ XVIII. Đồng thßi, chủ nghĩa tư b¿n đã bộc lộ mâu thuẫn cơ b¿n của nó,
đó là mâu thuẫn giữa lực lượng s¿n xuÁt ngày càng mang tính xã hội hóa với quan hệ s¿n xuÁt dựa
trên cơ sá chiếm hữu tư nhân về tư liệu s¿n xuÁt.
- Mâu thuẫn cơ b¿n của chủ nghĩa tư b¿n được biểu hiện về mặt xã hội, đó là mâu thuẫn giữa
giai cÁp vô s¿n với giai cÁp tư s¿n. Để gi¿i quyết mâu thuẫn này, giai cÁp vô s¿n đã đứng lên đÁu
tranh chống lại giai cÁp tư s¿n. 3
- Cuộc đÁu tranh của giai cÁp vô s¿n chống lại giai cÁp tư s¿n ngày càng phát triển mạnh mẽ từ
thÁp đến cao, từ đÁu tranh kinh tế đến đÁu tranh chính trị, từ tự phát đến ngày càng tự giác hơn. Vì
vậy, giai cÁp vô s¿n đã bước lên vũ đài chính trị với tư cách là một lực lượng chính trị - xã hội ộ đ c lập.
- Từ thực tiễn đÁu tranh cách mạng Áy, giai cÁp vô s¿n đã xuÁt hiện một nhu cầu cÁp bách, là cần
ph¿i có một học thuyết khoa học, cách mạng soi đưßng chỉ lối, nhằm:
+ Vạch ra sứ mệnh lịch sử của giai cÁp vô s¿n.
+ Vạch ra những con đưßng, phương tiện để xây dựng một xã hội mới trong tương lai tốt đẹp hơn.
- Học thuyết khoa học, cách mạng Áy chính là chủ nghĩa Mác. b. Tiền ề
đ lý lun
Chủ nghĩa Mác ra đßi là s¿n phẩm của sự kế thừa những giá trị tinh hoa của lịch sử tư tưáng
nhân loại, mà trực tiếp và trước hết là triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh và
chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp.
Triết hc c điển Đức, đặc biệt là triết học của G.F.F. Hegel và L. Feuerbach đã ¿nh hưáng sâu
sắc đến sự hình thành thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác.
- Đối với triết học Hegel, K. Marx và F. Engels đã phê phán tính chÁt duy tâm trong hệ thống
triết học Hegel, tính chÁt ph¿n động trong quan điểm về chính trị - xã hội của Hegel. Nhưng các
ông không phủ định sạch trơn triết học Áy, mà giữ lại Song phép biện chứng của Hegel là phép biện chứng duy tâm, vì vậy K.Marx và F.Engels đã c¿i
tạo nó để hình thành nên phép biện chứng duy vật của mình.
- Đối với triết học Feuerbach, K. Marx và F. Engels đã phê phán tính chÁt siêu hình trong chủ
nghĩa duy vật nhân b¿n và trong quan điểm về giới tự nhiên, tính chÁt duy tâm trong quan điểm về
xã hội của Feuerbach. Chủ nghĩa duy vật, vô thần của Feuerbach đã tạo tiền đề quan trọng cho bước
chuyển biến của K. Marx, F. Engels từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trưßng dân
chủ cách mạng sang lập trưßng cộng s¿n chủ nghĩa.
Kinh tế chính tr c điển Anh với những đại biểu tiêu biểu lớn của nó là A. Smith, D. Ricardo
đã góp phần tích cực vào sự hình thành quan niệm duy vật về lịch sử của chủ nghĩa Mác.
- A. Smith và D. Ricardo là những ngưßi có công lớn trong việc má đầu xây dựng lý luận về giá
trị của lao động, đưa ra những kết luận quan trọng về giá trị và nguồn gốc của lợi nhuận, về các quy
luật kinh tế khách quan, nhưng các ông không thÁy được tính lịch sử của giá trị, cũng như mâu
thuẫn và tính hai mặt của s¿n xuÁt hàng hóa, không phân biệt được s¿n xuÁt hàng hóa gi¿n đơn với
s¿n xuÁt hàng hóa tư b¿n chủ nghĩa, chưa phân tích được chính xác những biểu hiện của giá trị trong
phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa.
- K. Marx đã kế thừa những yếu tố hợp lý trong lý luận về giá trị lao động và những tư tưáng
tiến bộ của các nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh, gi¿i quyết được những bế tắc mà các nhà cổ điển 4
không thể vượt qua để xây dựng lý luận về giá trị thặng dư, luận chứng khoa học về b¿n chÁt bóc
lột của chủ nghĩa tư b¿n và nguồn gốc kinh tế dẫn đến sự diệt vong tÁt yếu của chủ nghĩa tư b¿n và
sự ra đßi tÁt yếu của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng s¿n.
Ch nghĩa xã hội không tưởng đã có quá trình phát triển lâu dài và đạt đến đỉnh cao vào cuối
thế kỷ XVIII – đầu thế kỷ XIX. Các đại biểu tiêu biểu là: S. Simon, Ch. Fourier và R. Owen. Tư
tưáng của chủ nghĩa xã hội không tưáng thể hiện đậm nét tinh thần nhân đạo, xã hội không tưáng
thể hiện đậm nét tinh thần nhân đạo, phê phán mạnh mẽ chủ nghĩa tư b¿n và đưa ra những dự báo
về xã hội tương lai. Song chủ nghĩa xã hội không tưáng đã không t á
ư ng đã không luận chứng được
một cách khoa học về b¿n chÁt của chủ nghĩa tư b¿n, không phát hiện được quy luật vận động của
chủ nghĩa tư b¿n, và đặc biệt không thÁy được sứ mệnh lịch sử của giai cÁp công nhân.
Mặc dù vậy, tinh thần nhân đạo và những dự báo của chủ nghĩa xã hội không tưáng đã trá thành
một trong những tiền đề lý luận quan trọng cho sự ra đßi của lý luận khoa học về chủ nghĩa xã hội trong chủ nghĩa Mác.
c. Tiền đề khoa hc t nhiên
Vào giữa thế kỷ XIX, khoa học tự nhiên đã đạt được những thành tựu to lớn, đòi hỏi triết học
ph¿i có một cách nhình đúng đắn và sâu sắc hơn về thế giới. Trong các thành tựu đó, nổi bật lên ba
phát minh lớn làm tiền đề khoa học cho sự ra đßi của chủ nghĩa Mác:
- Định luật b¿o toàn và chuyển hóa năng lượng. - Thuyết tiến hóa. - Thuyết tế bào.
Các phát minh trên đây khẳng định thế giới vật chÁt tồn tại vĩnh viễn, không sinh ra và không
mÁt đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác; khẳng định b¿n chÁt của thế giới là vật chÁt
và thế giới thống nhÁt á tính vật chÁt của nó; khẳng định tính biện chứng trong quá trình vận động
và phát triển của thế giới vật chÁt.
K. Marx và F. Engels đã phân tích một cách sâu sắc các thành tựu của khoa học tự nhiên, khái
quát chúng thành các quan điểm triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Tóm li, ch nghĩa Mác ra đời là kết qu tt yếu của các điều kin kinh tế - xã hi, tiền đề
lun và khoa hc t nhiên, do đó là sản phm tt yếu ca s vận động, phát trin ca lch s
tưởng ca nhân loại. Đồng thi ch nghĩa Mác ra đời cũng là kết qu tt yếu ca nhng trí tu
thiên tài, nh
ững trái tim đầy nhit huyết cách mng Marx Engels.
Câu 3: Khái nim tri¿t hác, tri¿t hác Mác Lênin, vai trò ca tri¿t hác Mác Lênin trong
đời sng xã hi.
1. Khái nim triết hc
- Triết học được ra đßi trong xã hội chiếm hữu nô lệ do nhu cầu gi¿i quyết những vÁn đề sống
còn của con ngưßi và xã hội loại ngưßi do hoạt động thực tiễn củacon ngưßi ngày càng trá nên đa dạng và phức tạp. 5
- Cái nôi của triết học phương Đông là đÁt nước Àn Độ cổ đại và Trung Quốc cổ đại.
- Cái nôi của triết học phương Tây là đÁt nước Hy Lạp và La Mã cổ đại.
- Khái niệm triết học dù theo quan niệm của phương Đông hay phương Tây, bao giß cũng gồm hai yếu tố:
+ Yếu tố nhận thức: Sự hiểu biết về thế giới xung quanh trong đó có con ngưßi, sự gi¿i thích hiện
thực bằng hệ thống tư duy.
+ Yếu tố nhận định: Đánh giá về mặt đạo lý để có thái độ hành động.
- Trước khi triết học Marx ra đßi, triết học được coi là phát triển của các tri thức cụ thể về tự nhiên và xã hội còn thÁp kém và sự phân ngành của khoa học còn chưa đầy đủ.
- Theo quan điểm mác-xít, triết học là một trong những hình thái ý thức xã hội; là học thuyết về
những nguyên tắc chung nhÁt còn tồn tại và nhận thức, của thái độ con ngưßi đối với thế giới; là
khoa học về những quy luật chung nhÁt của sự vận động phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy.
- Từ những + Triết học là hệ thống các quan điểm về thế giới quan (quan điểm về nguồn gốc, b¿n chÁt của
thế giới, về vị trí của con ngưßi trong thế giới, về chính b¿n thân và cuộc sống con ngưßi).
+ Triết học là hệ thống các phương pháp (phương pháp nhận thức và phương pháp hoạt động thực tiễn).
+ Triết học là hệ thống các giá trị (hệ thống những chuẩn mực, những lý tưáng mà con ngưßi
khát khao vươn tới nhằm hoàn thiện nhân cách).
- Nói mt cách khái quát, triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhÁt của con ngưßi về thế
giới; về vị trí, vai trò của con ngưßi trong thế giới Áy.
- Triết học Mác – Lênin là bộ phận lý luận nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung
nhÁt của tự nhiên xã hội tư duy; xây dựng thế giới quan và phương pháp luận chung nhÁt của nhận
thức khoa học và thực tiễn cách mạng. Triết học Mác – Lênin là một trong ba bộ phận cÁu thành
chủ nghĩa Mác – Lênin – hệ thống lý luận khoa học thống nhÁt – học thuyết khoa học nhÁt, chắc
chắn nhÁt và chân chính nhÁt về sự nghiệp gi¿i phóng giai cÁp vô s¿n, gi¿i phóng nhân dân lao động
khỏi chế độ áp bức, bóc lột và tiến tới gi¿i phóng con ngưßi.
2. Vai trò ca triết hc Mác Lênin trong đời sng xã hi
- Hệ thống quan điểm của chủ nghĩa duy vật mác-xít, do tính đúng đắn và triệt để của nó đem lại
đã trá thành nhân tố định hướng cho nhận thức và hoạt động thực tiễn; trang bị thế giới quan và
phương pháp luận cho các khoa học cụ thể, định hướng cho sự phát triển của chúng. Triết học Mác
– Lênin giúp con ngưßi tự giác trong quá trình trau dồi phẩm chÁt chính trị, tinh thần và năng lực
tư duy sáng tạo, đáp ứng những đòi hỏi cÁp bách của công cuộc đổi mới, phục vụ sự nghiệp xây
dựng thành công chủ nghĩa xã hội. 6
- Tuy nhiên, triết học Mác – Lênin không ph¿i là đơn thuốc vạn năng chứa sẵn cách gi¿i quyết
mọi vÁn đề trong cuộc sống. Bái vậy, trong hoạt động nhận thức và trong hoạt động thực tiễn cần
tránh c¿ hai thái cực sai lầm: hoặc xem thưßng triết học hoặc là tuyệt đối hóa vai trò của triết học.
Xem thưßng triết học sẽ xa vào tình trạng mò mẫm, dễ bằng lòng với những biện pháp cụ thể nhÁt
thßi, dễ mÁt phương hướng, thiếu chủ động và sáng tạo. Tuyệt đối hóa vai trò của triết học sẽ sa
vào chủ nghĩa giáo điều, áp dụng máy móc những nguyên lý, những quy luật chung mà không tính
đến tình hình cụ thể trong những trưßng hợp riêng dẫn đến vÁp váp, dễ thÁt bại. Bồi dưỡng thế giới
quan duy vật và rèn luyện tư duy biện chứng để phòng và chống chủ nghĩa chủ quan, tránh phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 4. Sā đối lÁp giÿa ch nghĩa duy vÁt và ch nghĩa duy tâm trong việc gii quy¿t vn
đề cơ bản ca tri¿t hác.
1. Vấn đề cơ bản ca triết hc
VÁn đề cơ b¿n của triết học là vÁn đề giữa con ngưßi với thế giới nói chung, mà trước hết và
trung tâm là vÁn đề mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức, giữa tồn tại và tư duy.
- VÁn đề cơ b¿n của triết học gồm có hai mặt:
+ Mặt thứ nhÁt tr¿ lßi cho câu hỏi: giữa vật chÁt và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau, cái
nào quyết định cái nào?
+ Mặt thứ hai tr¿ lßi cho câu hỏi: Con ngưßi có kh¿ năng nhận thức được thế giới hay không?
- Vì sao nói: Mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức là vÁn đề cơ b¿n của triết học?
+ Vật chÁt và ý thức được coi là hai phạm trù rộng lớn nhÁt của triết học. Các học thuyết triết
học dù có khác nhau, song đều có nội dung cơ b¿n về mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức.
+ Mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức là nội dung cơ b¿n nhÁt được xác định trong đối tượng
nghiên cứu của triết học.
+ Gi¿i quyết được mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức là tiêu chuẩn để phân biệt sự khác nhau
căn b¿n giữa các trào lưu triết học.
+ Gi¿i quyết mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức là cơ sá, nền t¿ng, là các vÁn đề khác nhau của triết học.
2. Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa duy tâm
Ch nghĩa duy vật cho rằng: vật chÁt có trước, ý thức có sau, vật chÁt quyết định ý thức, còn ý
thức là sự ph¿n ánh vật chÁt vào trong bộ não con ngưßi, đồng thßi khẳng định con ngưßi có kh¿
năng nhận thức được thế giới vật chÁt.
Trong lịch sử triết học tồn tại ba hình thức cơ b¿n của chủ nghĩa duy vật:
- Chủ nghĩa duy vật cổ đại: thô sơ, mộc mạc.
- Chủ nghĩa duy vật cận đại: siêu hình, cơ giới, máy móc, không triệt để. 7
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng; khoa học, cách mạng, sáng tạo, là cơ sá thế giới quan và phương
pháp luận trong nhận thức và hoạt động thực tiễn.
Ch nghĩa duy tâm cho rằng: ý thức, tinh thần có trước vật chÁt; ý thức, tinh thần quyết định
vật chÁt; còn vật chÁt chỉ là s¿n phẩm hoặc là hiện thân của tinh thần, ý thức.
Trong lịch sử triết học tồn tại hai hình thức cơ b¿n của chủ nghĩa duy tâm:
- Ch nghĩa duy tâm chủ quan cho rằng: C¿m giác, ý thức của con ngưßi có trước, sinh ra và
quyết định vật chÁt, còn vật chÁt chỉ là s¿n phẩm của c¿m giác, ý thức.
- Ch nghĩa duy tâm khách quan cho rằng: <Ý thức tuyệt đối=, ra và quyết định vật chÁt, còn vật chÁt là hiện thân, là biểu hiện sự thức.
Sự khác nhau giữa chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan là á chỗ: chủ
nghĩa duy tâm chủ quan coi ý thức, tinh thần là c¿m giác, ý thức của b¿n thân con ngưßi; còn chủ
nghĩa duy tâm khách quan coi ý thức, tinh thần là ý niệm nằm bên ngoài con ngưßi là cái có trước,
sinh ra và quyết định vật chÁt.
Lịch sử triết học là lịch sử đÁu tranh giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
3. Thuyết không th biết
Khi gi¿i quyết mặt thứ hai, vÁn đề cơ b¿n của triết học, hầu hết các nhà triết học đều tr¿ lßi khẳng
định rằng con ngưßi có kh¿ năng nhận thức được thế giới (kh¿ tri luận), nhưng xuÁt phát từ những
thế giới quan triết học khác nhau nên sự khẳng định Áy cũng theo những cách khác nhau:
- Chủ nghĩa duy vật khẳng định rằng: Nhận thức là sự ph¿n ánh thế giới vật chÁt vào trong bộ não con ngưßi.
- Chủ nghĩa duy tâm cho rằng:
+ Nhận thức chỉ là tự s¿n sinh ra tri thức bái chủ thể (chủ nghĩa duy tâm chủ quan – Beccli, Hium).
+ Nhận thức chỉ là sự nhớ lại, hồi tưáng lại những gì mà linh hồn đã lãng quên trong quá khứ
(chủ nghĩa duy tâm khách quan – Platon).
+ Nhận thức chỉ là sự tự ý thức về b¿n thân ý thức (chủ nghĩa duy tâm khách quan – Heghen).
- Bên cạnh đó, có một số nhà triết học lại phủ định kh¿ năng nhận thức của con ngưßi đối với thế
giới hoặc thừa nhận con ngưßi chỉ nhận thức được hiện tượng mà không nhận thức được b¿n chÁt
của thế giới (Thuyết không thể biết hay BÁt kh¿ tri luận: Hium, Cantơ).
Câu 5. Ch nghĩa duy vÁt bin chng hình thc phát trin cao nht ca ch nghĩa duy vÁt.
Trong quá trình phát triển của mình chủ nghĩa duy vật tr¿i qua ba hình thức cơ b¿n sau đây: 8
- Chủ nghĩa duy vật chÁt phác (thßi kỳ cổ đại): Chủ yếu xuÁt phát từ sự quan sát trực tiếp thế giới
để phỏng đoán các yếu tố vật thể là khái nguyên của thế giới, chưa có cơ sá khoa học vì khoa học
lúc bÁy giß chưa phát triển.
- Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc (thßi kỳ cận đại – thế kỷ XVII – XVIII):
+ Xem xét sự vật, hiện tượng trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, không phát triển; trong
trạng thái cô lập giữa các sự vật, hiện tượng với nhau.
+ Chỉ thÁy vai trò quyết định của vật chÁt đối với ý thức, mà không thÁy sự tác động trá lại của
ý thức đối với vật chÁt; không thÁy được tính tích cực, sáng tạo của ý thức, coi ý thức là sự ph¿n
ánh thụ động đối với vật chÁt.
+ Coi con ngưßi và xã hội chẳng qua chỉ là một cỗ máy, bao gồm các chi tiết, các bộ phận của
máy móc; áp dụng một cách máy móc các định luật của cơ học vào trong đßi sống xã hội.
+ Chỉ thừa nhận một hình thức vận động duy nhÁt, đó là vận động cơ học.
+ Coi cái toàn thể chỉ là tổng số gi¿n đơn các bộ phận cÁu thành.
+ Chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc còn mang tính không triệt để, bái vì trong quan niệm
về xã hội nó lại rơi vào lập trưßng của chủ nghĩa duy tâm.
- Chủ nghĩa duy vật biện chứng (do K. Marx, F. Engels sáng lập, V.I. Lênin và hậu thế tiếp tục phát triển).
Với tính cách là hình thức phát triển cao nhÁt của chủ nghĩa duy vật, chủ nghĩa duy vật biện
chứng có những đặc trưng cơ b¿n sau đây:
+ Th nht: Sự thống nhÁt giữa thế giưới quan duy vật và phương pháp biện chứng.
+ Th hai: Sự thống nhÁt giữa tính khoa học và tính cách mạng.
+ Th ba: Sự thống nhÁt giữa lý luận và thực tiễn.
+ Th tư: Tính sáng tạo.
Vi s ra đời ca ch nghĩa duy vật bin chứng, nghĩa duy tâm đã bị tng ra khi hm trú
n cui cùng của nó=. Trên cơ sở phản ánh đúng đắn hin thc khách quan, ch nghĩa duy vật bin
ch
ứng đã cung cấp cho loài người mt công c vĩ đại trong nhn thc khoa hc và thc tin cách mng.
Câu 6. Phân tích đßnh nghĩa vÁt cht ca V.I.Lênin và ý nghĩa khoa hác của đßnh nghĩa đó.
1. Định nghĩa vật cht ca V.I.Lênin
Trong tác phẩm một định nghĩa toàn diện, sâu sắc về phạm trù vật chÁt: 9
t chất là mt phm trù triết học dùng để ch thc tại khách quan được đem lại cho con người
trong cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li, phn ánh và tn ti không l thuc vào cảm giác=.
2. Phân tích định nghĩa.
- t chất là mt phm trù triết học=.
Vật chÁt là một phạm trù rộng nhÁt, khái quát nhÁt, không thể hiểu theo nghĩa hẹp như các khái
niệm t chất= thưßng dùng trong các khoa học cụ thể hay trong đßi sống hàng ngày. Vì vậy,
không thể đồng nhÁt vật chÁt với các vật thể cụ thể hoặc một thuộc tính nào đó của vật chÁt.
- Thuộc tính cơ b¿n của vật chÁt là c tại khách quan=, tức là n tại không l thuc vào cảm giác=.
c tại khách quan= là tÁt c¿ những gì tồn tại bên ngoài và không lệ thuộc vào c¿m giác, ý
thức con ngưßi. Đây là thuộc tính quan trọng nhÁt của vật chÁt, là tiêu chuẩn để phân biệt vật chÁt
với ý thức. TÁt c¿ những gì tồn tại độc lập với c¿m giác, ý thức, và đem lại cho chúng ta trong c¿m
giác, trong ý thức là vật chÁt.
- c tại khách quan được đem lại cho ocn người trong cảm giác=, n tại không l thuc
vào cảm giác=. Điều đó khẳng định vật chÁt là cái có trước còn c¿m giác, ý thức là cái có sau, vật
chÁt là nguồn gốc khách quan của c¿m giác, ý thức.
- c tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cm giác ca chúng
ta chép li, chp li, phản ánh=. Điều này khẳng định rằng, con ngưßi có kh¿ năng nhận thức được thế giới vật chÁt.
Như vậy, vật chÁt không tồn tại một cách thần bí, mà tồn tại dưới những dạng cụ thể, hiện thực
và được ý thức con ngưßi ph¿n ánh, do đó về nguyên tắc, không thể có đối tượng vật chÁt không
thể nhận thức được, mà chỉ có những đối tượng vật chÁt chưa nhận thức được mà thôi.
3. Ý nghĩa khoa học của định nghĩa
- Định nghĩa vật chÁt của V.I.Lênin đã gi¿i quyết c¿ hai mặt của vÁn đề cơ b¿n của triết học trên
lập trưßng của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
- Định nghĩa vật chÁt của V.I.Lênin chống lại quan điểm duy tâm, tôn giáo về phạm trù vật chÁt.
- Định nghĩa vật chÁt của V.I.Lênin khắc phục được tính chÁt siêu hình, cơ giới, máy móc trong
quan niệm về vật chÁt của chủ nghĩa duy vật trước Marx.
- Định nghĩa vật chÁt của V.I.Lênin chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy vật tầm thưßng, đồng
nhÁt vật chÁt với ý thức.
- Định nghĩa vật chÁt của V.I.Lênin có ý nghĩa trong việc chống lại thuyết không thể biết.
- Giúp liên kết chủ nghĩa duy vật biện chứng với chủ nghĩa duy vật lịch sử thành một thể thống nhÁt. 10
- Má đưßng cho các nhà khoa học đi sâu nghiên cứu và khám phá những kết cÁu phức tạp của thế giới vật chÁt.
Câu 7. Phân tích quan điểm duy vÁt bin chng v vÁn động và tính thng nht vÁt cht
ca th¿ gii.
1. Vận động
- Vận động là phương thức tồn tại của vật chÁt, là thuộc tính cố hữu của vật chÁt, bao hàm mọi
sự biến đổi nói chung.
- Vận động gắn liền với vật chÁt, không thể có vận động thuần túy tách khỏi vật chÁt và cũng
không thể có vật chÁt mà không vận động.
- Vận động của vật chÁt là tự thân vận động, không ph¿i do sự tác động từ bên ngoài sự vật, hiện
tượng quyết định, mà bắt nguồn từ mâu thuẫn bên trong của sự vật, hiện tượng.
- Vận động không do ai sinh ra và không mÁt đi, nó được b¿o toàn c¿ về lượng và chÁt. Các hình
thức vận động chuyển hóa cho nhau, còn vận động của vật chÁt nói chung thì vĩnh viễn tồn tại cùng
với sự tồn tại vĩnh viễn của thế giới vật chÁt.
- Vận động của vật chÁt có nhiều hình thức khác nhau, đan xen lẫn nhau, giữa chúng có mối quan
hệ biện chứng với nhau, có kh¿ năng chuyển hóa cho nhau.
- Vận động là tuyệt đối, song đứng im – một hình thức vận động đặc biệt – chỉ là tương đối, tạm thßi.
- Đứng im chỉ diễn ra trong một mối quan hệ nhÁt định chứ không ph¿i trong mọi mối quan hệ cùng một lúc.
- Đứng im chỉ diễn ra đối với một hình thức vận động nào đó chứ không ph¿i đối với mọi hình
thức vận động cùng một lúc.
- Thực chÁt đứng im cũng là một hình thức vận động đặc biệt – vận động trong trạng thái ổn định, trạng thái cân bằng.
2. Tính thng nht vt cht ca thế gii
Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định rằng, b¿n chÁt của thế giới là vật chÁt và thế giới thống
nhÁt á tính vật chÁt của nó. Điều này được thể hiện á những điểm cơ b¿n sau đây:
- Chỉ có một thế giới duy nhÁt là thế giới vật chÁt, b¿n chÁt của thế giới là vật chÁt và thế giới
thống nhÁt á tính vật chÁt của nó. Thế giới vật chÁt tồn tại khách quan, có trước và không phụ thuộc
vào ý thức của con ngưßi.
- Mọi bộ phận của thế giới đều liên hệ vật chÁt với nhau, bái vì chúng đều là những dạng cụ thể
của vật chÁt, cùng có nguồn gốc vật chÁt, nguyên nhân vật chÁt, kết cÁu vật chÁt, kết qu¿ vật chÁt
và cũng chịu sự chi phối của các quy luật khách quan của thế giới vật chÁt. 11
- Thế giới vật chÁt tồn tại vĩnh viễn, vô tận, không sinh ra và không mÁt đi, trong thế giới không
có gì khác ngoài những quá trình vật chÁt đang diễn ra, chúng là nguyên nhân, kết qu¿ và sự chuyển hóa của nhau.
- Ý thức là sự ph¿n ánh vật chÁt vào trong bộ não ngưßi, nó tồn tại trong bộ não ngưßi, không
tách rßi khỏi bộ não ngưßi nên cũng thuộc về thế giới vật chÁt, không thể có một thế giới thứ hai dành riêng cho ý thức.
Câu 8. Phân tích ngun gc và bn cht ca ý thc.
1. Ngu
n gc ca ý thc
a. Ngun gc
- Ph¿n ánh là thuộc tính phổ biến của vật chÁt.
- Cùng với sự phát triển của thế giới vật chÁt, thuộc tính ph¿n ánh của nó cũng phát triển từ thÁp
đến cao, từ đơn gi¿n đến phức tạp, trong đó ý thức là hình thức ph¿n ánh cao nhÁt của thế giới vật chÁt.
- Ý thức là một thuộc tính của một dạng vật chÁt có tổ chức cao là bộ não ngưßi, là sự ph¿n ánh
thế giới khách quan vào bộ não con ngưßi.
- Nếu không có sự tác động của thế giới khách quan vào trong bộ não ngưßi và không có bộ não
ngưßi với tính cách là cơ quan vật chÁt của ý thức thì sẽ không có ý thức.
Vậy: Bộ não ngưßi và sự tác động của thế giới khách quan vào bộ não con ngưßi là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
b. Ngun gc xã hi
Sự ra đßi của ý thức gắn liền với hoạt động lao động và ngôn ngữ.
- Lao động là hoạt động đặc thù của con ngưßi, là hoạt động b¿n chÁt ngưßi. Đó là hoạt động chủ
động, sáng tạo, có mục đích.
- Thực chÁt của hoạt động lao động là tác động vào thế giới khách quan, làm biến đổi thế giới
nhằm thỏa mãn nhu cầu của con ngưßi.
- Nhß có lao động, bộ não con ngưßi được phát triển và ngày càng hoàn thiện, làm cho kh¿ năng
tư duy trừu tượng của con ngưßi ngày càng cao.
- Lao động là cơ sá của sự hình thành và phát triển ngôn ngữ.
- Ngôn ngữ là phương tiện để con ngưßi giao tiếp trong xã hội, là hệ thống tín hiệu thứ hai, là cái
triển tâm lý, tư duy của con ngưßi và xã hội loài ngưßi. Vì vậy, F.Engels viết: đồng thßi với lao động là ngôn ngữ - đó là hai sức kích thích chủ yếu= của sự chuyển biến bộ não
loài vật thành bộ não con ngưßi, tâm lý động vật thành ý thức.
2. Bn cht ca ý thc 12
Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan
- Ý thức là hình ¿nh chủ quan của thế giới có nghĩa là nội dung của ý thức do thế giới khách quan quy định.
- Ý thức là hình ¿nh chủ quan vì nó nằm trong bộ não của con ngưßi, ý thức không có tính vật
chÁt, nó chỉ là hình ¿nh tinh thần, gắn liền với hoạt động khái quát hóa, trừu tượng hóa, có định
hướng, có lựa chọn. Ý thức là sự ph¿n ánh thế giới bái bộ não con ngưßi.
Ý thc là s phn ánh sáng to thế gii
- Sự ph¿n ánh sáng tạo của ý thức biểu hiện á sự c¿i biến cái vật chÁt di chuyển vào trong bộ não
con ngưßi thành cái tinh thần, thành những hình ¿nh tinh thần – những hình ¿nh chủ quan ngày càng
ph¿n ánh đúng đắn b¿n chÁt của thế giới khách quan.
- Sáng tạo của ý thức là sáng tạo của ph¿n ánh, dựa trên cơ sá của ph¿n ánh, trong khuôn khổ và
theo tính chÁt, quy luật của ph¿n ánh.
- Ý thức là sự ph¿n ánh sáng tạo, vì ph¿n ánh đó dù trực tiếp hay gián tiếp, dù dưới dạng ý tưáng
thì bao giß cũng ph¿i dựa vào những tiền đề vật chÁt, dựa trên hoạt động thực tiễn nhÁt định.
Nhưng ngược lại sinh viên B vì mới thÁt tình nhưng lại còn mắc mưa nên B sẽ nghĩ cơn mưa
đem lại cho mình c¿m giác buồn hơn.
Qua đó cho thÁy, mưa là một thực tại khách quan nhưng ý thức của mỗi chúng ta sẽ có những
c¿m nhận khác nhau về nó.
Bn cht ca ý thc có tính cht xã hi
Ý thức là ý thức của con ngưßi nằm trong các mối quan hệ xã hội đan xen chằng chịt, gắn liền
với b¿n chÁt xã hội của con ngưßi.
Câu 9. Phân tích mi quan h bin chng giÿa vÁt cht và ý thức. Ý nghĩa phương pháp
luÁt ca mi quan h đó. VÁn dāng mi quan h bin chng giÿa vÁt cht và ý thc trong sā
nghi
p công nghip hóa, hiện đại hóa Vit Nam hin nay.
1. Mi quan h bin chng gia vt cht và ý thc
a. Vai trò quy¿t đßnh ca vÁt chất đối vi ý thc
- Vật chÁt có trước, ý thức có sau, vật chÁt quyết định ý thức, còn ý thức là sự ph¿n ánh thế giới
vật chÁt vào trong bộ não ngưßi.
+ Vật chÁt quyết định nguồn gốc của ý thức: Không có sự tác động của thế giới khách quan vào
trong bộ não ngưßi thì sẽ không có ý thức. Ý thức là s¿n phẩm của một dạng vật chÁt có tổ chức
cao là bộ não ngưßi. Thế giới vật chÁt là nguồn gốc khách quan của ý thức.
+ Vật chÁt quyết định nội dung của ý thức: Ý thức là hình ¿nh chủ quan của thế giới khách quan,
nội dung của ý thức mang tính khách quan, do thế giới khách quan quy định.
- Vật chÁt quyết định b¿n chÁt của ý thức. 13
- Vật chÁt quyết định phương thức, kết cÁu của ý thức.
b. Sā tác động tr li ý thức đối vi vÁt cht
- Nói ý thức tác động trá lại đối với vật chÁt là muốn nói tới hoạt động của con ngưßi. Ý thức
tồn tại trong bộ não ngưßi nhưng lại có vai trò chỉ đạo, định hướng và thúc đẩy con ngưßi hoạt động.
Bằng hoạt động và thông qua hoạt động của con ngưßi mà ý thức có thể tác động đến vật chÁt.
- Ý thức có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm sự vận động, phát triển của những điều kiện vật chÁt á mức độ nhÁt định.
+ Nếu ý thức ph¿n ánh phù hợp với hiện thực thì nó sẽ làm thúc đẩy sự phát triển của các điều kiện vật chÁt.
+ Nếu ý thức ph¿n ánh không phù hợp với hiện thực thì nó sẽ làm kìm hãm sự phát triển của các
điều kiện vật chÁt. Song sự kìm hãm đó chỉ mang tính tạm thßi, bái vì sự vật bao giß cũng vận động
theo các quy luật khách quan vốn có của nó, nên nhÁt định ph¿i có ý thức tiến bộ, phù hợp, thay thế
cho ý thức lạc hậu, không phù hợp.
+ Sự tác động của ý thức đối với vật chÁt dù có đến mức độ nào đi chăng nữa thì nó vẫn ph¿i dựa
trên cơ sá ph¿n ánh thế giới vật chÁt.
Biểu hiện của mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức trong đßi sống xã hội là quan hệ giữa tồn tại
xã hội và ý thức xã hội, trong đó tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội; đồng thßi ý thức xã hội có
tính độc lập tương đối, tác động trá lại tồn tại xã hội. Ngoài ra, mối quan hệ giữa vật chÁt và ý thức
còn là cơ sá để xem xét các mối quan hệ khác như: chủ thể và khách thể, lý luận và thực tiễn, điều
kiện khách quan và nhân tố chủ quan…
2. Ý nghĩa phương pháp luận
- Vật chÁt quyết định ý thức, ý thức là sự ph¿n ánh vật chÁt, nên trong nhận thức ph¿i đ¿m b¿o
nguyên tắc a sự xem xét= và trong hoạt động thực tiễn ph¿i luôn xuÁt phát từ
thực tế khách quan, tôn trọng và hành động theo các quy luật khách quan.
- Ý thức có tính độc lập tương đối, tác động trá lại đối với vật chÁt thông qua hoạt động của con
ngưßi, nên cần ph¿i phát huy tính tích cực, sáng tạo của ý thức bằng cách nâng cao trình độ nhận
thức hiện thực khách quan và năng lực vận dụng chúng trong hoạt động thực tiễn.
- Khi xem xét các hiện tượng gắn liền với hoạt động của con ngưßi cần ph¿i tính đến c¿ những
điều kiện khách quan và những nhân tố chủ quan.
- Cần chống các biểu hiện t¿ khuynh – chủ quan, nóng vội duy ý chí và biểu hiện hữu khuynh –
b¿o thủ, trì trệ, thụ động, không biết phát huy tính tích cực, sáng tạo của ý thức.
3. Vn dng mi quan h bin chng gia vt cht và ý thc trong s nghip công nghip
hóa, hiện đại hóa Vit Nam hin nay 14
- Ph¿i xuÁt phát từ thực tế khách quan, điều kiện và kh¿ năng khách quan của Việt Nam trong
bối c¿nh và xu thế của thế giới hiện nay để xác định mục tiêu công nghiệp hóa – hiện đại hóa cho phù hợp.
- Ph¿i nhận thức đầy đủ, đúng đắn và tôn trọng các quy luật khách quan của quá trình công nghiệp
hóa, hiện đại hóa để xác định con đưßng, cách thức và bước đi cho sát đúng.
- Tránh bệnh chủ quan, ¿o tưáng, duy ý chí, xa rßi thực tế khách quan cũng như bÁt chÁp quy
luật khách quan trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là sự nghiệp mới mẻ và vô cùng khó khăn, do đó đòi hỏi ph¿i
phát huy mạnh mẽ tính năng động, sáng tạo của ý thức, phát huy vai trò tích cực của nhân tố con
ngưßi. Cùng với việc phát huy vai trò tích cực của nhân tố con ngưßi, Đ¿ng và Nhà nước ph¿i quan
tâm đào tạo nguồn nhân lực có b¿n lĩnh, tâm huyết, có trình độ, có năng lực để tiến hành công
nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Khắc phục thái độ thụ động, ỷ lại, trông chß vào điều kiện khách quan.
Câu 10. Khái nim bin chng, phép bin chng, phép bin chng duy vÁt, nhÿng đặc trưng
cơ bản ca phép bin chng duy vÁt
a. Khái nim bin chng
Khái niệm biện chứng dùng để chỉ sự liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển của
các sự vật, hiện tượng của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Biện chứng bao gồm biện chứng khách quan và biện chứng chủ quan.
- Bin chng khách quan được xuÁt phát từ tính thống nhÁt vật chÁt của thế giới, là biện chứng
của thế giới vật chÁt, tức là sự liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển của thế giới vật chÁt.
- Bin chng ch quan là sự ph¿n ánh biện chứng khách quan vào trong bộ não của con ngưßi.
Biện chứng chủ quan bao gồm 3 phương diện:
+ Th nht, biện chứng khách quan ph¿n ánh vào trong nhận thức của con ngưßi. Đó chính là phép biện chứng.
+ Th hai, biện chứng của b¿n thân quá trình ph¿n ánh. Đó chính là lý luận nhận thức.
+ Th ba, biện chứng của tư duy. Đó chính là logic học.
Ba bộ phận trên đây (phép biện chứng, lý luận nhận thức và logic học) thống nhÁt với nhau, mà
cơ sá khách quan của sự thống nhÁt Áy chính là biện chứng khách quan, mà sâu xa đó là tính thống
nhÁt vật chÁt của thế giới.
b. Khái nim phép bin chng
Phép biện chứng là một học thuyết triết học, đó là biện chứng chủ quan, là sự ph¿n ánh biện
chứng khách quan vào trong nhận thức của con ngưßi. Tức là học thuyết nghiên cứu, khái quát biện 15
chứng của thế giới thành hệ thống các nguyên lý, quy luật nhằm xây dựng hệ thống các nguyên tắc
phương pháp luận của nhận thức và thực tiễn.
Trong quá trình phát triển của mình, phép biện chứng tr¿i qua ba hình thức cơ b¿n:
- Th nht, phép biện chứng chÁt phác thßi cổ đại. Gọi là phép biện chứng chÁt phác, vì các nhà
biện chứng thßi cổ đại chỉ chủ yếu xuÁt phát từ sự quan sát trực tiếp thế giới để phỏng đoán nên các
quy luật vận động, phát triển của thế giới, chưa có cơ sá khoa học.
- Th hai, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức. Gọi là phép biện chứng duy tâm, vì nó chỉ nói
đến sự vận động phát triển của các khái niệm, ý niệm tuyệt đối, được đồng nhÁt với b¿n thân các sự vật, hiện tượng.
- Th ba, phép biện chứng duy vật (do K.Marx, F.Engels sáng lập, V.I.Lênin và hậu thế tiếp tục phát triển).
c. Khái nim phép bin chng duy vt:
F.Engels định nghĩa:
- của tự nhiên, của xã hội loài ngưßi và của tư duy=.
- - V.I.Lênin định nghĩa:
- và không phiến diện, học thuyết về tính tương đối của nhận thức của con ngưßi, nhận thức này ph¿n
ánh vật chÁt luôn luôn phát triển không ngừng=.
- Như thế là nắm được hạt nhân của phép biện chứng, nhưng điều đó đòi hỏi ph¿i có những gi¿i thích
và một sự phát triển thêm=.
- chÁt… của phép biện chứng=.
H Chí Minh khẳng định: Với tính cách là hình thức cao nhÁt trong lịch sử phép biện chứng, phép biện chứng duy vật có
những đặc trưng cơ b¿n sau đây:
- Mt là, sự thống nhÁt giữa thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng.
- Hai là, sự thống nhÁt giữa tính khoa học và tính cách mạng.
- Ba là, sự thống nhÁt giữa lý luận và thực tiễn.
- Bn là, tính sáng tạo. 16