Câu hỏi và đáp án các nhiệm vụ | Đại học Bách khoa Hà Nội

Câu hỏi và đáp án các nhiệm vụ của Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

TU N 2
Nhi m v 1:
1. KHTN và CN nh n th c Th gi i t nhiên trên nh ng khía c nh c b n ế ơ
nào?
2. Nêu nh ng d ng v t ch t đi n hình c a Th gi i t nhiên. ế
Đáp án:
1. KHTN và CN nh n th c Th gi i t nhiên trên hai khía c nh c b n: ế ơ
+) Nh ng d ng v t ch t đi n hình c a Th gi i t nhiên. ế
+) Nh ng quy lu t v n đ ng c b n c a Th gi i t nhiên. ơ ế
2. Nh ng d ng v t ch t đi n hình c a Th gi i t nhiên là: ế
Vũ Tr - M t Tr i – Ánh sáng – Các hành tinh trong H M t Tr i – S s ng
– H sinh thái.
Nhi m v 2:
1. Quy lu t là gì? Quy lu t t nhiên là gì?
2. Nêu 6 quy lu t c b n c a t nhiên ơ .
Đáp án:
1. + Quy lu t là m i liên h b n ch t, t t nhiên, ph bi n và l p l i gi a các s ế
v t, hi n t ng hay gi a các y u t c u thành, các thu c tính c a s v t, hi n ượ ế
t ng.ượ
+ Quy lu t c a Th gi i t nhiên (còn g i t t là quy lu t t nhiên) là m i liên ế
h b n ch t, t t nhiên, ph bi n và l p l i gi a các s v t, hi n t ng t ế ượ
nhiên hay gi a các y u t c u thành, các thu c tính c a s v t, hi n t ng t ế ượ
nhiên.
+ Các quy lu t t nhiên ph n ánh s v n đ ng và bi n đ i c a Th gi i t ế ế
nhiên.
2. Sáu quy lu t c b n ph n ánh sáu thu c tính c t lõi sau đây c a Th gi i t ơ ế
nhiên:
Tính đa d ng
Tính c u trúc
Tính h th ng
Tính tu n hoàn
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Tính v n đ ng và bi n đ i ế
Tính t ng tácươ
Nhi m v 3:
1. Nh n th c là gì?
2. Con đ ng nh n th c là gì?ườ
3. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c.
Đáp án:
1. Nh n th c m t quá trình ph n ánh tích c c, t giác sáng t o th gi i ế
khách quan vào b óc con ng i trên c s th c ti n, nh m sáng t o ra ườ ơ
nh ng tri th c v th gi i khách quan. ế
2. +) Con đ ng nh n th c di n ra theo trình t t ch a bi t đ n bi t, t bi t ítườ ư ế ế ế ế
đ n bi t nhi u, t ch a sâu s c, ch a toàn di n đ n sâu s c h n, toàn di nế ế ư ư ế ơ
h n; đ c th c hi n qua các giai đo n t đ n gi n đ n ph c t p, t th p đ nơ ượ ơ ế ế
cao, t c th đ n tr u t ng, t hình th c bên ngoài đ n b n ch t bên trong. ế ượ ế
+) Ho t đ ng nh n th c c a con ng i đi t ườ tr c quan sinh đ ng đ nế t duyư
tr u t ng ượ , và t t duy tr u t ngư ượ đ nế th c ti n .
3. Th c ti n đóng vai trò c s , đ ng l c, m c đích c a nh n th c tiêu ơ
chu n c a chân lý, ki m tra tính chân lý c a quá trình nh n th c.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 4
Nhóm 2: Nh n th c là gì?
Nhóm 4: Con đ ng nh n th c là gì?ườ
Nhóm 9: Phân lo i nh n th c nh th nào? ư ế
Nhóm 10: Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c
Đáp án đánh giá Nhóm 2:
4. Nh n th c m t quá trình ph n ánh tích c c, t giác sáng t o th gi i ế
khách quan vào b óc con ng i trên c s th c ti n, nh m sáng t o ra ườ ơ
nh ng tri th c v th gi i khách quan. ế
5. Cho đ c ví d c th và phân tích đ c ví d đó.ượ ượ
Đáp án đánh giá Nhóm 4:
1. Con đ ng nh n th c di n ra theo trình t t ch a bi t đ n bi t, t bi t ítườ ư ế ế ế ế
đ n bi t nhi u, t ch a sâu s c, ch a toàn di n đ n sâu s c h n, toàn di nế ế ư ư ế ơ
h n; đ c th c hi n qua các giai đo n t đ n gi n đ n ph c t p, t th p đ nơ ượ ơ ế ế
cao, t c th đ n tr u t ng, t hình th c bên ngoài đ n b n ch t bên trong. ế ượ ế
2. Ho t đ ng nh n th c c a con ng i đi t ườ tr c quan sinh đ ng đ nế t duyư
tr u t ng ượ , và t t duy tr u t ngư ượ đ nế th c ti n .
3. Cho đ c ví d c th và phân tích đ c ví d đó.ượ ượ
Đáp án đánh giá Nhóm 9:
1. Ta có th chia nh n th c thành hai lo i nh sau: Nh n th c kinh nghi m và ư
Nh n th c lý lu n.
Nh n th c kinh nghi m hình thành t s quan sát tr c ti p các s v t, hi n ế
t ng trong t nhiên, xã h i hay trong các thí nghi m khoa h c.ượ
Nh n th c lí lu n (g i t t là lí lu n ) là lo i nh n th c gián ti p, tr u t ng ế ượ
và khái quát v b n ch t và quy lu t c a các s v t, hi n t ng. ượ
2. D a trên tính t phát hay t giác c a s thâm nh p vào b n ch t c a đ i
t ng, s v t, chúng ta có th chia nh n th c thành hai lo i nh sau: Nh n ượ ư
th c thông th ng và Nh n th c khoa h c. ườ
Nh n th c thông th ng ườ (hay nh n th c ti n khoa h c ) là lo i nh n th c
đ c hình thành m t cách t phát, tr c ti p t trong ho t đ ng hàng ngày ượ ế
c a con ng i. ườ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nh n th c khoa h c là lo i nh n th c đ c hình thành m t cách t giác và ượ
gián ti p t s ph n ánh đ c đi m, b n ch t, nh ng quan h t t y u c a đ i ế ế
t ng nghiên c u.ượ
3. Cho đ c ví d c th và phân tích đ c ví d đó.ượ ượ
Đáp án đánh giá Nhóm 10:
1. Th c ti n đóng vai trò c s , đ ng l c, m c đích c a nh n th c tiêu ơ
chu n c a chân lý, ki m tra tính chân lý c a quá trình nh n th c.
2. Cho đ c ví d c th và phân tích đ c ví d đó.ượ ượ
Nhi m v 1:
3. Đ c đi m c a nh n th c khoa h c là gì?
4. Khoa h c Khoa h c t nhiên là gì? Nêu m i quan h gi a Khoa h c t
nhiên và Công ngh .
Đáp án:
3. Đ c đi m c a nh n th c khoa h c là:
+) Nhận thức khoa học mang tính khách quan nhằm tiếp cận chân lý
+) Nhận thức khoa học mang tính hệ thống
+) Nhận thức khoa học phải có luận cứ, có mối liên hệ chặt chẽ với thực
tiễn và thực nghiệm
+) Nhận thức khoa học phải sáng tạo ra tri thức khoa học mới
+) Nhận thức khoa học đặt ra yêu cầu cao trong sử dụng ngôn ngữ, phương
pháp và phương tiện
4. +) Khoa học tự nhiên (natural science) là một nhánh của khoa học, có mục
đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và
quy luật tự nhiên, dựa trên những bằng chứng rõ ràng có được từ quan sát và
thực nghiệm.
+) Khoa học tự nhiên, kĩ thuật và công nghệ có mối liên hệ mật thiết với
nhau và cùng sử dụng Toán học làm công cụ quan trọng. Mối liên hệ này
được thể hiện thông qua chu trình STEM (Science-Technology-Engineering-
Mathematics).
Nhiệm vụ 2:
3. Đ o đ c khoa h c là gì?
4. Nh ng nguyên t c c b n c a đ o đ c khoa h c là gì? ơ
Đáp án:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
1. Đ o đ c khoa h c đ o đ c trong lĩnh v c khoa h c, đó lĩnh v c khoa
h c bao g m các lĩnh v c chuyên bi t nh thí nghi m, xét nghi m, gi ng ư
d y hu n luy n, phân tích d li u, qu n d li u, chia s d li u, xu t
b n n ph m, trình bày công trình nghiên c u tr c công chúng, qu n ướ
tài chính.
2. Những nguyên tắc cơ bản của đạo đức khoa học là:
+) Trung thực và khách quan trong khoa học.
+) Cẩn trọng trong phân tích kết quả khoa học để tránh sai sót
+) Phân tích và giải thích các kết quả một cách độc lập
+) Cởi mở và công khai
+) Xác nhận đầy đủ kết quả và trích dẫn chuẩn xác nguồn thông tin, dữ liệu
và ý tưởng
+) Có trọng trách đạo đức đối với xã hội.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 5
Nhi m v 1:
5. Các giai đo n chính trong l ch s phát tri n c a KHTN và CN là gì?
6. Nh ng qu c gia ho c vùng đ t là trung tâm c a t ng giai đo n chính trong
l ch s phát tri n c a KHTN và CN là gì?
Đáp án:
5. Các giai đoạn chính trong lịch sử phát triển của KHTN và CN là
+) Thời kì cổ đại
+) Thời kì trung đại.
+) Thời kì Phục hưng.
+) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870).
+) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914).
+) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010).
+) Thời kì CMCN lần thứ tư (2011 – đến nay).
6. Những quốc gia hoặc vùng đất là trung tâm của từng giai đoạn chính trong
lịch sử phát triển của KHTN và CN là
+) Thời kì cổ đại: Ai cập, Hi Lạp cổ đại, Ấn độ, Trung Quốc.
+) Thời kì trung đại: Ấn độ, Trung Quốc.
+) Thời kì Phục hung: Châu Âu, đặc biệt là Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào
Nha.
+) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870): Anh, Hà Lan.
+) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914): Đức, Mỹ.
+) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010): Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản.
+) Thời kì CMCN lần thứ tư (2011 – đến nay): Mỹ, Châu Âu.
Nhiệm vụ 2:
5. Đ c tr ng n i b t c a t ng cu c CMCN (l n 1, l n 2, l n 3) là gì? ư
6. Nêu hai thành t u KHKT và CN tiêu bi u c a t ng cu c CMCN (l n 1, l n
2, l n 3).
Đáp án:
3. a) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cơ khí
máy móc (động cơ đốt trong chạy bằng hơi nước và sức nước) ra đời và cải
tiến, thay thế sức lao động thủ công qua đó tăng sản lượng.
b) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là động cơ
điện ra đời gắn liền với quá trình điện khí hóa và sự áp dụng quản lý dựa
trên cơ sở khoa học.
c) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là Cách
mạng kỹ thuật số, kỷ nguyên công nghệ thông tin và truyền thông kỹ thuật
số ra đời gắn liền với sự áp dụng phổ biến MOSFET (bóng bán dẫn MOS),
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
chip mạch tích hợp (IC) và các công nghệ dẫn xuất của chúng, bao
gồm: máy tính, bộ vi xử lý, điện thoại di động kỹ thuật số, Internet.
4. Hai thành t u KHKT và CN tiêu bi u c a t ng cu c CMCN (l n 1, l n 2,
l n 3) là:
a) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870):
+) Năm 1784, James Watt đã phát minh ra máy hơi nước.
+) Năm 1885, Henry Bessemer đã phát minh ra lò cao có khả năng luyện
gang lỏng thành thép.
b) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914):
+) Năm 1892, Rudolf Diesel đã phát minh ra động cơ bốn kì, gọi là động
cơ Diesel.
+) Năm 1905 Albert Einstein đã phát minh ra Thuyết tương đối.
c) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010):
+) Sự ra đời của máy tính điện tử vào thập niên 40 của Thế kỉ 20.
+) Liên Xô có hành trình bay vòng quanh Trái đất trong 108 phút của phi
hành gia Yuri Gagarin vào ngày 12-4-1961.
Nhiệm vụ 3:
1. Đ c tr ng n i b t c a t ng cu c CMCN l n 4 là gì? ư
2. Nêu nh ng h ng phát tri n chính c a cu c CMCN l n 4. ướ
Đáp án:
1. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự hợp nhất,
không có ranh giới giữa các lĩnh vực công nghệ, vật lý, kỹ thuật số và sinh
học. Đây là xu hướng kết hợp giữa các hệ thống ảo và thực thể, vạn vật kết
nối Internet (IoT) và các hệ thống kết nối Internet (IoS).
2. Những hướng phát triển chính của cuộc CMCN lần 4 là: robotics, trí tuệ
nhân tạo, công nghệ nano, máy tính lượng tử, công nghệ sinh học, Internet
vạn vật, điện toán phân tán, công nghệ không dây thế hệ thứ năm, in 3D,
phương tiện vận tải không người lái.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 6
Nhi m v 1:
1. Vì sao ch đ chi m h u nô l Ph ng Đông đ c hình thành s m h n ế ế ươ ượ ơ
ch đ chi m h u nô l Ph ng Tây, các tri th c khoa h c đ c hình ế ế ươ ượ
thành s m h n? ơ
2. Vì sao Ph ng Đông c đ i l i không tr thành quê h ng c a khoa h c c aươ ươ
nhân lo i?
Đáp án:
1. Có hai nguyên nhân chính d n t i ch đ chi m h u nô l Ph ng Đông ế ế ươ
đ c hình thành s m h n ch đ chi m h u nô l Ph ng Tây:ượ ơ ế ế ươ
- N n s n xu t nông nghi p phát tri n s m.
- Giao l u th ng m i l n.ư ươ
D n t i nhu c u t p trung ru ng đ t và c n l ng nhân công lao đ ng l n ượ
(ph ng ti n và l c l ng s n xu t c b n).ươ ượ ơ
Đ ph c v s n xu t nông nghi p và l u thông hàng hóa, c n nh ng tri th c ư
v Toán h c (đo đ c ru ng đ t, tính toán,…), Thiên văn h c (th i ti t ph c ế
v mùa màng, d báo th i ti t, …), C h c (c i ti n công c lao đ ng,…). ế ơ ế
Đây là ti n đ c n thi t đ ra đ i KHTN và CN. ế
2. Có hai nguyên nhân chính d n t i vi c Ph ng Đông c đ i không tr thành ươ
quê h ng c a khoa h c c a nhân lo i là: ươ
- Kéo dài ph ng th c s n xu t nông nghi p l c h u.ươ
- Kéo dài ch đ chi m h u nô l và phong ki n hà kh c.ế ế ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 2:
S hình thành và phát tri n v t lý c đi n và s ra đ i c a cu c cách m ng công
nghi p l n th nh t (1784).
Đáp án:
C n nêu đ c hai ý sau: ượ
- Khái quát v s hình thành và phát tri n v t lí c đi n đ n th i Newton, ế
trong đó có th tóm t t quá trình đó nh sau: Đi t các hi n t ng C h c ư ượ ơ
đ n tìm hi u b n ch t và gi i thích đ c b n ch t c a các hi n t ng đó.ế ượ ượ
- Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th nh t ượ
(1784):
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t ươ
+) S chuy n đ i v xã h i (ra đ i ngày càng nhi u các đô th l n,…)
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i. ế
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 3:
sao ch đ chi m h u l Ph ng Tây đ c hình thành mu n h n ch đế ế ươ ượ ơ ế
chi m h u l Ph ng Đông, các tri th c khoa h c đ c hình thành mu n h nế ươ ượ ơ
nh ng vì sao Hy L p c đ i l i tr thành quê h ng c a khoa h c c a nhân lo i?ư ươ
Đáp án:
C n nêu đ c b n ý sau: ượ
- Là vùng đ t th a h ng s giao l u văn hóa Đông – Tây. ưở ư
- M t ch đ chính tr ti n b , khuy n khích s phát tri n c a tri t h c, ế ế ế ế
khoa h c, giáo d c.
- N i t p trung nh ng nhà tri t h c, khoa h c hàng đ u c a nhân lo i khi ơ ế
đó.
- Có nhi u tr ng đào t o các nhà khoa h c, là quê h ng c a h th ng ườ ươ
giáo d c ngày nay c a nhân lo i.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 4:
S hình thành và phát tri n c a đi n đ ng l c h c và s ra đ i c a cu c cách m ng
công nghi p l n th hai (1870).
Đáp án:
C n nêu đ c hai ý sau: ượ
- Khái quát v s hình thành và phát tri n c a đi n đ ng l c h c.
- Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th hai ượ
(1870):
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t, đ c bi t là xu t hi n nh ng ươ
công c lao đ ng m i, ph ng th c qu n lý s n xu t m i. ươ
+) S chuy n đ i v xã h i (quá trình tích t t b n ngày càng nhanh và ư
kh c li t, ra đ i nh ng đ qu c m i hùng m nh,…) ế
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i d n t i nhu c u v ế
ăn, m c, ngày càng l n, đòi h i ph i tăng năng su t lao đ ng (nh t là
trong b i c nh đ t đai v c b n đã đ c khai thác). ơ ượ
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 5:
S hình thành phát tri n c a c h c l ng t , v t bán d n s ra đ i c a ơ ượ
cu c cách m ng công nghi p l n th ba (1969).
Đáp án:
C n nêu đ c hai ý sau: ượ
- Khái quát v s hình thành và phát tri n c a c a c h c l ng t , v t lí ơ ượ
bán d n.
- Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th ba ượ
(1969):
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t, đ c bi t là xu t hi n nh ng ươ
công c lao đ ng m i, ph ng th c qu n lí s n xu t m i. ươ
+) S chuy n đ i v xã h i (quá trình tích t t b n ngày càng nhanh, ư
chi n tranh l nh kéo dài và kh c li t, các cu c chi n tranh c c b x y ra ế ế
nhi u vùng lãnh th trên th gi i,…) ế
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i d n t i nhu c u v ế
ăn, m c, ngày càng l n, m c s ng ngày càng đ c c i thi n, đòi h i ượ
ph i tăng năng su t lao đ ng (nh t là trong b i c nh đ t đai, con ng i, ườ
tài nguyên v c b n đã đ c khai thác và ngày càng c n ki t). ơ ượ
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 6:
Phân tích vai trò c a các n c Ar p trong vi c hình thành và phát tri n khoa h c ướ
c a nhân lo i.
Đáp án:
C n nêu đ c hai ý sau: ượ
- Đ t n n t ng cho khoa h c c a nhân lo i v Toán h c, C h c, Thiên văn ơ
h c và Công ngh .
- Đ t n n t ng cho vi c hình thành các trung tâm khoa h c và đ t n n t ng
cho vi c ph bi n khoa h c cho ng i dân (Th vi n Alexandria là ví d ế ườ ư
đi n hình).
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 7
Nhóm 3: Cu c CMCN l n th nh t: B i c nh ra đ i Nh ng thành t u c ơ
b n – Tác đ ng xã h i.
Nhóm 5: Cu c CMCN l n th hai: B i c nh ra đ i Nh ng thành t u c ơ
b n – Tác đ ng xã h i.
Nhóm 7: Cu c CMCN l n th ba: B i c nh ra đ i – Nh ng thành t u c ơ
b n – Tác đ ng xã h i.
Nhóm 11: Cu c CMCN l n th t : ư Cách m ng 4.0 là gì? Nh ng ti n đ c a
cu c cách m ng 4.0? Theo Anh/Ch cu c cách m ng 4.0 s thay đ i t ng lai ươ
c a giáo viên và h c sinh nh th nào? ư ế
Đáp án đánh giá Nhóm 3:
- Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th nh t (1784):ượ
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t ươ
+) S chuy n đ i v xã h i (ra đ i ngày càng nhi u các đô th l n,…)
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i. ế
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
– Nh ng thành t u c b n: ơ
+) Thay th lao đ ng th công (d a trên s c ng i, s c súc v t, s c n c, s c gió,ế ườ ướ
…) b ng máy móc c khí (d a trên đ ng c h i n c). ơ ơ ơ ướ
+) T o ra m t l ng c a c i, v t ch t to l n, thúc đ y KHTN và CN phát tri n. ượ
– Tác đ ng xã h i:
+) Thay đ i c u trúc xã h i (chuy n t ch đ phong ki n sang ch đ t b n). ế ế ế ư
+) Hình thành ch đ th c dân và h th ng các n c thu c đ a.ế ướ
+) Tàn phá thiên nhiên và môi tr ng s ng, c n ki t ngu n tài nguyên thiên nhiên.ườ
Đáp án đánh giá Nhóm 5:
– Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th hai (1870):ượ
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t, đ c bi t là xu t hi n nh ng công c lao ươ
đ ng m i, ph ng th c qu n lí s n xu t m i. ươ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
+) S chuy n đ i v xã h i (quá trình tích t t b n ngày càng nhanh và kh c li t, ư
ra đ i nh ng đ qu c m i hùng m nh,…) ế
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i d n t i nhu c u v ăn, m c, ế
ngày càng l n, đòi h i ph i tăng năng su t lao đ ng (nh t là trong b i c nh đ t đai
v c b n đã đ c khai thác). ơ ượ
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
– Nh ng thành t u c b n: ơ
+) Thay th máy móc c khí d a trên đ ng c h i n c b ng máy móc d a trênế ơ ơ ơ ướ
đ ng c diesel và đ ng c đi n. ơ ơ
+) T o ra m t l ng c a c i, v t ch t to l n, thúc đ y KHTN và CN phát tri n. ượ
+) Ra đ i nh ng ph ng th c qu n lí s n xu t m i.ươ
– Tác đ ng xã h i:
+) Thay đ i c u trúc h i (hình thành các t p đoàn t b n l n, xuyên qu c gia ư
các n c đ qu c).ướ ế
+) Hình thành ch đ th c dân và h th ng các n c thu c đ a.ế ướ
+) Các cu c chi n tranh l n trên th gi i di n ra th ng xuyên và kh c li t. ế ế ườ
+) Ti p t c tàn phá thiên nhiên môi tr ng s ng, làm c n ki t ngu n tài nguyênế ườ
thiên nhiên.
Đáp án đánh giá Nhóm 7:
- Nêu đ c b i c nh ra đ i c a cu c cách m ng công nghi p l n th ba (1969):ượ
+) S chuy n đ i v ph ng th c s n xu t, đ c bi t là xu t hi n nh ng công c lao ươ
đ ng m i, ph ng th c qu n lí s n xu t m i. ươ
+) S chuy n đ i v xã h i (quá trình tích t t b n ngày càng nhanh, chi n tranh ư ế
l nh kéo dài và kh c li t, các cu c chi n tranh c c b x y ra nhi u vùng lãnh th ế
trên th gi i,…)ế
+) S gia tăng dân s nhanh chóng trên toàn th gi i d n t i nhu c u v ăn, m c, ế
ngày càng l n, m c s ng ngày càng đ c c i thi n, đòi h i ph i tăng năng su t lao ượ
đ ng (nh t là trong b i c nh đ t đai, con ng i, tài nguyên v c b n đã đ c khai ườ ơ ượ
thác và ngày càng c n ki t).
+) S ti n b nhanh chóng c a KHTN và CN. ế
– Nh ng thành t u c b n: ơ
+) S ra đ i c a ch t bán d n, công ngh đi n t , t đ ng hóa.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
+) T o ra m t l ng c a c i, v t ch t to l n, thúc đ y KHTN và CN phát tri n. ượ
+) Ra đ i nh ng ph ng th c qu n lí s n xu t m i.ươ
– Tác đ ng xã h i:
+) Hình thành s đ i đ u gi a hai h th ng,
+) Gia tăng s b t bình đ ng h i h ngăn cách gi a các n c giàu nghèo ướ
ngày càng sâu s c.
+) Các cu c chi n tranh c c b trên th gi i di n ra th ng xuyên và kh c li t. ế ế ườ
+) Ti p t c tàn phá thiên nhiên môi tr ng s ng, làm c n ki t ngu n tài nguyênế ườ
thiên nhiên.
Đáp án đánh giá Nhóm 11:
*) Cách m ng 4.0 là gì?
Cách m ng 4.0 đ c p đ n m t giai đo n m i trong Cu c cách m ng công nghi p ế
ch y u t p trung vào k t n i, t đ ng hóa, máy h c d li u trong th i gian ế ế
th c.
*) Nh ng ti n đ c a cu c cách m ng 4.0 là gì?
Có th khái quát b n đ c tr ng chính c a Cách m ng công nghi p l n th t : ư ư
- M t là, d a trên n n t ng c a s k t h p công ngh c m bi n m i, phân tích d ế ế
li u l n, đi n toán đám mây k t n i internet v n v t s thúc đ y s phát tri n ế
c a máy móc t đ ng hóa và h th ng s n xu t thông minh.
- Hai là, s d ng công ngh in 3D đ s n xu t s n ph m m t cách hoàn ch nh nh
nh t th hóa các dây chuy n s n xu t không ph i qua giai đo n l p ráp các thi t b ế
ph tr - công ngh này cũng cho phép con ng i th in ra s n ph m m i b ng ườ
nh ng ph ng pháp phi truy n th ng, b qua các khâu trung gian gi m chi phí ươ
s n xu t nhi u nh t có th .
- Ba là, công ngh nano v t li u m i t o ra các c u trúc v t li u m i ng d ng
r ng rãi trong h u h t các lĩnh v c. ế
- B n là, trí tu nhân t o đi u khi n h c cho phép con ng i ki m soát t xa, ườ
không gi i h n v không gian, th i gian, t ng tác nhanh h n và chính xác h n. ươ ơ ơ
*) Những khâu đột phá trong Cách mạng công nghiệp lần thứ là: robotics, trí tuệ
nhân tạo, công nghệ nano, máy tính lượng tử, công nghệ sinh học, Internet Vạn
Vật, điện toán phân tán, công nghệ không dây thế hệ thứ năm, in 3D, phương
tiện vận tải không người lái.
*) Theo Anh/Ch cu c cách m ng 4.0 s thay đ i t ng lai c a giáo viên và h c ươ
sinh nh th nào?ư ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
T o ra c h i đ m i ng i đ u có th ti p c n đ n h th ng giáo d c m i n i, ơ ườ ế ế ơ
m i lúc d i nhi u hình th c khác nhau, phù h p v i năng l c, s thích, nhu c u ướ
và hoàn c nh cá nhân.
Nhi m v 1:
1. Các b c c b n c a PPKH th c nghi m là gì?ướ ơ
2. Các b c c b n c a Quy trình thi t k kĩ thu t & Sáng t o kĩ thu t là gì?ướ ơ ế ế
Đáp án:
1. Xem s đ sau:ơ
(1) Câu hi nghiên cu
(2) Câu hi tng quan
(3) Xây dng gi thuyt
(4) Kim tra bng thc nghim
(5) Phân tích kt qu, ưa ra kt lun khoa hc
(6) Kt qu ng h cho gi thuyt (6) => (7), (6) => (8)
(7) Kt qu ng h mt phn hoc mâu thun vi gi thuyt (7) => (8)
(8) Kt qu thu ược tr thành tng quang t ra câu hi và gi thuyt nghiên cu mi
(9) Công b kt qu
2. Xem s đ sau:ơ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhi m v 2: Sáu v n đ c p thi t c a cu c s ng là gì? ế
Đáp án:
- V n đ dân s
- V n đ s c kh e
- V n đ an ninh l ng th c ươ
- V n đ ô nhi m môi tr ng ườ
- Năng l ng tái t oượ
- Bi n đ i khí h u.ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 8
Nhóm 1: V n đ dân s : L ch s dân s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i
pháp gi i quy t. ế
Nhóm 9: V n đ s c kh e: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i pháp
gi i quy t. ế
Nhóm 8: V n đ an ninh l ng th c: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra ươ
Gi i pháp gi i quy t. ế
Nhóm 12: V n đ ô nhi m môi tr ng: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra ườ
Gi i pháp gi i quy t. ế
Nhóm 7: Năng l ng tái t o: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i phápượ
gi i quy t. ế
Nhóm 3: Bi n đ i khí h u: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra cho Vi t Namế
– Gi i pháp gi i quy t cho Vi t Nam. ế
Nhóm 1: V n đ dân s : L ch s dân s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i
pháp gi i quy t. ế
1. L ch s dân s Dân s th gi i đang gia tăng không ng ng, th i gian tăng thêm ế
1 t dân ngày càng ng n l i. Việc kiểm soát mức độ gia tăng dân sốvấn đề mang
tính toàn cầu.
2. Nh ng v n đ đ t ra: Điều này gây ra nhiều hệ luỵ đến xã hội và môi trường như
sự nóng lên toàn cầu, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm, suy dinh dưỡng, bất bình đẳng
giới, kìm hãm sự phát triển kinh tế, lây lan bệnh nguy hiểm.
3. Gi i pháp: Tuyên truy n giáo d c v dân s k ho ch hóa gia đình, giáo d c ế
gi i tính, k iểm soát mức sinh thông qua các biện pháp tránh thai.
Nhóm 9: V n đ s c kh e: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i pháp
gi i quy t. ế
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
1. L ch s : nêu đ c khái ni m s c kh e c a WHO: ượ S c kh e m t tr ng
thái hoàn toàn tho i mái c v v t ch t, tâm th n,
và xã h i, ch không ch là tr ng thái không có b nh t t hay không tàn ph ế
2. Nh ng v n đ đ t ra: S c kh e c a m i ng i dân c c ng đ ng th ng ườ ườ
đ i m t v i các v n đ sau: m t cân b ng trong dinh d ng, m t an toàn v sinh ưỡ
th c ph m, ô nhi m môi tr ng, b nh truy n nhi m. ườ
3. Gi i pháp gi i quy t: Y ế học nói riêng chăm sóc sức khỏe nói chung trên
thế giới đã đạt được nhiều thành tựu lớn: t bào g c, gi i trình t gen, ch p c t l p,ế
c ng h ng t , b ph n thay th , robot trong y h c… ưở ế
Nhóm 8: V n đ an ninh l ng th c: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra ươ
Gi i pháp gi i quy t. ế
1. L ch s : An ninh l ng th c ươ đ c hi u s đ m b o c a m i qu c gia vượ
ngu n cung c p l ng th c cho ng i dân: ươ ườ s s n v l ng th c ươ , s ti p c n ế
v i l ng th c ươ , s n đ nh c a l ng th c ươ , s an toàn, ch t l ng c a l ng th c ượ ươ
đ c s d ngượ . s an toàn, ch t l ng c a l ng th c đ c s d ng ượ ươ ượ
An ninh lương thực là bộ phận quan trọng của an ninh kinh tế: đáp ứng nhu cầu tồn
tại của con người giảm đói nghèo; góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
phát triển; góp phần ổn định xã hội
2. Nh ng v n đ đ t ra
Trong thời đại ngày nay, vấn đề an ninh lương thực được xác định vấn đề toàn
cầu mối quan tâm chung của toàn nhân loại với sự ảnh hưởng của hiện tượng
biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, sự gia tăng dân số, di n tích đ t canh tác
nông nghi p ngày càng b thu h p d n.
3. Gi i pháp gi i quy t ế
Tích cực chủ động áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật để thực hiện “cuộc cách
mạng xanh” trong nông nghiệp: Nông nghi p phát tri n b n v ng , b o t n đ t
đa d ng sinh h c , tăng hi u qu năng l ng ượ , b o v đ t kh i b xói mòn, b o v
ngu n n c. ướ
Những phát kiến công nghệ sinh học đã được ứng dụng để cải thiện kỹ thuật canh
tác nâng cao năng suất cây trồng trên toàn thế giới: t o gi ng cây tr ng, tăng
cường sức đề kháng của cây; giảm việc sử dụng thuốc trừ sâu; duy trì bảo vệ
tiềm năng năng suất cây trồng.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhóm 12: V n đ ô nhi m môi tr ng: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra ườ
Gi i pháp gi i quy t. ế
Đáp án:
a) Khái ni m: Ô nhi m môi tr ng hi n t ng t c đ gia tăng các ườ ượ
ch t (r n, l ng ho c khí) ho c năng l ng (nhi t, âm thanh, ánh sáng,...) ượ
vào môi tr ng v i t c đ nhanh h n t c đ pha loãng, phân h y, táiườ ơ
ch , phân tán cũng nh t c đ l u tr thành nh ng ch t không gây h i,ế ư ư
gây nh h ng x u t i đ i s ng c a con ng i và thiên nhiên. ưở ườ
b) Các lo i ô nhi m chính và tác nhân gây ra chúng
(1) Ô nhi m không khí (2) Ô nhi m n c (3) Ô nhi m đ t: (4) M t s ướ
lo i ô nhi m khác (phóng x , sóng, rác th i sinh ho t).
c) Gi i pháp
Chi n l c phát tri n b n v ng ti p t c phát tri n hi u qu cácế ượ ế
ph ng pháp b o t n. Phát tri n b n v ng s phát tri n v m i m tươ
trong h i hi n t i v n ph i b o đ m s ti p t c phát tri n trong ế
t ng lai xa.ươ
Gi i quy t b ng công ngh : (i). thay đ i quy trình ho c công ngh ế
b ng quy trình, công ngh m i (quy trình, công ngh "xanh") (ii). quy
trình, công ngh hi u qu trong x lí ch t th i, ô nhi m môi tr ng. ườ
Đi u này th hi n quy lu t tu n hoàn cũng nh v n đ ngbi n đ i c a ư ế
Th gi i t nhiên.ế
Nhóm 7: Năng l ng tái t o: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra Gi i phápượ
gi i quy t. ế
1. L ch s : Để sống, tồn tại phát triển, con người cần rất nhiều năng lượng.
Các nguồn năng lượng truyền thống như nhiên liệu hóa thạch thủy điện đang
dần cạn kiệt thể hiện các tác động tiêu cực đối với môi trường hội. Chính
vậy, các nước phát triểnđang phát triển đang chuyển đổi mạnh mẽ sang năng
lượng tái tạo.
Năng lượng tái tạo các nguồn năng lượng thể được tạo ra bổ sung
trong một thời gian ngắn.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
2. Nh ng v n đ đ t ra: D u l a và nhiên li u hoá th ch đang c n ki t , Nhu c u
năng l ng ngày càng tăng caoượ , B t n v an ninh các khu v c chi n l c v ế ượ
năng l ng c a th gi iượ ế
3. Gi i pháp gi i quy t. ế
Th y đi n, Năng l ng sinh h c,ượ Năng l ng m t tr i,ượ Năng l ng gió,ượ Năng
l ng đ i d ng,ượ ươ Năng l ng đ a nhi tượ .
Nhóm 3: Bi n đ i khí h u: L ch s - Nh ng v n đ đ t ra cho Vi t Namế
– Gi i pháp gi i quy t cho Vi t Nam. ế
Đáp án:
a) Khái ni m:
Bi n đ i khí h uế s thay đ i c a h th ng khí h u c a Trái Đ t , bao
g m khí quy n , th y quy n , sinh quy n , th ch quy n , băng quy n hi n
t i trong t ng lai b i các nguyên nhân t nhiên nhân t o trong ươ
m t giai đo n nh t đ nh tính b ng th p k hay hàng tri u năm.
b) V n đ đ t ra:
+) S nóng lên c a khí quy n và Trái Đ t nói chung.
+) S thay đ i thành ph n ch t l ng khí quy n h i cho môi ượ
tr ng s ng c a con ng i và các sinh v t trên Trái Đ t.ườ ườ
+) S dâng cao m c n c bi n do tan băng d n t i s ng p úng c a các ướ
vùng đ t th p, các đ o nh trên bi n.
+) S di chuy n c a các đ i khí h u t n t i hàng nghìn năm trên các
vùng khác nhau c a trái đ t d n t i nguy c đe do s s ng c a các loài ơ
sinh v t, các h sinh thái và ho t đ ng c a con ng i. ườ
+) S thay đ i c ng đ ho t đ ng c a quá trình hoàn l u khí quy n, ườ ư
chu trình tu n hoàn n c trong t nhiên các chu trình sinh đ a hoá ướ
khác.
+) S thay đ i năng su t sinh h c c a các h sinh thái, ch t l ng ượ
thành ph n c a thu quy n, sinh quy n, các đ a quy n.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
b) Nguyên nhân: do y u t t nhiên ch y u do tác đ ng c a conế ế
ng iườ
c) Gi i pháp :
H n ch s d ng nhiên li u hóa th ch; ế
C i t o, nâng c p h t ng;
Ch n đ ng n n phá r ng;
Ti t ki m đi n;ế
Khai phá nh ng ngu n năng l ng m i; ượ
ng d ng các công ngh m i trong vi c b o v Trái Đ t.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 9
Nhóm 1: Trình bày v M c tiêu phát tri n b n v ng.
Nhóm 6: V n đ ô nhi m môi tr ng: Nh ng thách th c đ t ra Gi i pháp gi i ườ
quy t.ế
Nhóm 8: Năng l ng tái t o: Nh ng v n đ đ t ra – Gi i pháp gi i quy t.ượ ế
Nhóm 12: Bi n đ i khí h u: Nh ng v n đ đ t ra cho Vi t Nam – Gi i pháp ế
gi i quy t cho Vi t Nam. ế
Đáp án đánh giá Nhóm 1:
Nêu được 17 mục tiêu phát triển bền vững toàn cầu bao gồm:
Mục tiêu 1. Xóa nghèo ở mọi lĩnh vực ở mọi nơi
Mục tiêu 2. Xóa đói, đảm bảo an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng, khuyến
khích nông nghiệp bền vững.
Mục tiêu 3. Đảm bảo cuộc sống khỏe mạnh và nâng cao phúc lợi cho tất cả mọi lứa
tuổi.
Mục tiêu 4. Đảm bảo giáo dục chất lượng, toàn diện công bằng thúc đẩy các
cơ hội học tập suốt đời cho mọi người.
Mục tiêu 5. Đạt được bình đẳng giới và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái.
Mục tiêu 6. Đảm bảo nguồn cung cứng quản bền vững nguồn nước các
điều kiện vệ sinh môi trường cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 7. Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng hiện đại, bền vững,
đáng tin cậy và trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 8. Khuyến khích tăng trưởng kinh tế bền vững hiệu quả dài hạn, tạo việc
làm đầy đủ, năng suất cao và bền vững cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 9. Xây dựng sở hạ tầng đồng bộ, khuyến khích quá trình công nghiệp
hóa toàn diện và bền vững, thúc đẩy sự đổi mới.
Mục tiêu 10. Giảm bất bình đẳng trong và giữa các quốc gia.
Mục tiêu 11. Xây dựng các đô thị cộng đồng dân hiệu quả, an toàn, đồng bộ
và bền vững.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Mục tiêu 12. Đảm bảo các hình mẫu sản xuất và tiêu dùng bền vững.
Mục tiêu 13. Triển khai các hành động khẩn cấp để giải quyết vấn đề biến đổi khí
hậu và các tác động của nó.
Mục tiêu 14. Bảo tồn sử dụng bền vững các đại dương, biển tài nguyên biển
cho phát triển bền vững.
Mục tiêu 15. Bảo vệ, khôi phục và khuyến khích sử dụng bền vững các hệ sinh thái
trên bề mặt trái đất, quản bền vững tài nguyên rừng, chống sa mạc hóa, chống
xói mòn đất và ngăn chặn sự mất đa dạng sinh học.
Mục tiêu 16. Thúc đẩy các hội hài hòa hiệu quả cho phát triển bền vững, tạo
ra hội về công bằng công cho tất cả mọi người xây dựng các thể chế
hiệu quả, có trách nhiệm giải trình ở tất cả các cấp.
M c tiêu 17. Nâng cao kh năng th c hi n làm m i m i quan h đ i tác toàn
c u vì s phát tri n b n v ng.
Đáp án đánh giá Nhóm 6:
a) Trình bày khái ni m v ô nhi m môi tr ng ườ
Ô nhi m môi tr ng hi n t ng t c đ gia tăng các ch t (r n, l ng ho c khí) ườ ượ
ho c năng l ng (nhi t, âm thanh, ánh sáng,...) vào môi tr ng v i t c đ nhanh ượ ườ
h n t c đ pha loãng, phân h y, tái ch , phân tán cũng nh t c đ l u tr thànhơ ế ư ư
nh ng ch t không gây h i, gây nh h ng x u t i đ i s ng c a con ng i thiên ưở ườ
nhiên.
b) Các lo i ô nhi m chính và tác nhân gây ra chúng
(1) Ô nhi m không khí: s ô nhi m môi tr ng không khí gây b i các ch t khí, ườ
h i, khói, b i.ơ
(2) Ô nhi m n c: ướ s ô nhi m môi tr ng n c gây b i các ch t th l ng, ườ ướ
r n, ho c dung d ch trong n c. ướ
(3) Ô nhi m đ t: Là s ô nhi m môi tr ng đ t ho c ườ s suy thoái đ t . S suy thoái
đ t bi u hi n qua s gi m năng su t trong nông nghi p gây b i đ t tr ng.
(4) M t s lo i ô nhi m khác: Th ng xu t hi n xã h i hi n đ i.ườ
- Ô nhiễm phóng xạ.
- Ô nhiễm sóng (âm thanh, ánh sáng và các loại sóng điện từ khác).
- Ô nhiễm rác thải sinh hoạt.
c) Nh ng gi i pháp khoa h c công ngh trong gi i quy t v n đ ô nhi m ế
môi tr ng ườ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Cách th c đ ki m soát các v n đ môi tr ng hi n t i t o ra các chi n ườ ế
l c phát tri n b n v ng ti p t c phát tri n hi u qu các ph ng pháp b o t n.ượ ế ươ
Phát tri n b n v ng m t khái ni m m i nh m đ nh nghĩa m t s phát tri n v
m i m t trong h i hi n t i v n ph i b o đ m s ti p t c phát tri n trong ế
t ng lai xa.ươ
Ngo i tr các y u t t nhiên gây ô nhi m môi tr ng, th c t cho th y r ng các ế ườ ế
ho t đ ng công ngh l i là nguyên nhân chính gây ra s ô nhi m môi tr ng; và s ườ
ô nhi m này cũng đ c gi i quy t b ng công ngh b i: (i). s thay đ i quy trình ượ ế
ho c công ngh b ng quy trình, công ngh m i (quy trình, công ngh "xanh") ít
ho c không gây ô nhi m môi tr ng và/ho c (ii). quy trình, công ngh hi u qu ườ
trong x ch t th i, ô nhi m môi tr ng. Đi u này th hi n quy lu t tu n hoàn ườ
cũng nh v n đ ng và bi n đ i c a Th gi i t nhiên.ư ế ế
Đáp án đánh giá Nhóm 8:
a) Năng lượng có thể chia làm hai loại: năng lượng tái tạo và năng lượng không tái
tạo.
+ Năng lượng không tái tạo là các nguồn năng lượng phải mất một thời gian dài để
hình thành. Hầu hết các nguồn năng lượng không tái tạo nhiên liệu hóa thạch
(than, dầu mỏ, khí tự nhiên) được hình thành nhờ sự phân hủy xác động thực vật
qua hàng triệu năm. Năng lượng hạt nhân (sinh ra từ phóng xạ uranium) cũng
năng lượng không tái tạo vì trữ lượng uranium trên Trái Đất là hữu hạn.
+ Năng l ng tái t o các ngu n năng l ng th đ c t o ra b sung trongượ ượ ượ
m t th i gian ng n. Chúng th không bao gi c n ki t trong vòng vài t năm
n a. M t s ngu n năng l ng tái t o: t M t Tr i (quang đi n), t n c (th y ượ ướ
đi n), t gió (phong đi n), t các dòng n c ng m magma trong lòng đ t a ướ
nhi t), t th y tri u và ngay c t ch t th i chăn nuôi và tr ng tr t (biogas..)
b) Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo ở Việt nam
- Th y đi n nh
- Năng l ng sinh kh iượ
- Năng l ng m t tr iượ
- Năng l ng gióượ
c) Những rào cản phát triển năng lượng tái tạo tại Việt Nam hiện nay
Mặc sở hữu nhiều ưu điểm rất lớn so với nguồn năng lượng hóa thạch, sự phát
triển của năng lượng tái tạo hiện nay chưa tương xứng với tiềm năng của nó. Điều
này bắt nguồn từ một số rào cản như sau:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
- Rào c n th ch ế
- Rào c n pháp lý
- Rào c n đ u t ư
- Rào c n k thu t
- Rào c n th ng m i ươ
- Rào c n th tr ng ườ
Đáp án đánh giá Nhóm 12:
a) Tình trạng biến đổi khí hậu ở Việt Nam
Vi t Nam m t trong nh ng n c d b t n th ng nh t th gi i tr c nh ng tác ướ ươ ế ướ
đ ng c a bi n đ i khí h u. Th c t này đe d a nh ng n l c tăng tr ng kinh t , ế ế ưở ế
xóa đói gi m nghèo phát tri n b n v ng trong dài h n. Tính d t n th ng c a ươ
Vi t Nam gia tăng do Vi t Nam v n đã ch u nhi u r i ro thiên tai, do v trí đ a lý,
hình phát tri n kinh t các vùng đ ng b ng ven bi n v i m t đ dân c ế ư
cao cũng nh các nhóm dân c ng i dân t c thi u s t i các vùng cao h oư ư ườ
lánh. Nhi t đ tăng, h n hán l t l i ngày càng tr m tr ng, m c n c bi n dâng ướ
tăng t n su t xu t hi n bão đe d a t i an ninh l ng th c, sinh k cu c s ng ươ ế
c a hàng tri u ng i dân Vi t Nam. C m i năm thì Vi t Nam ph i gánh ch u h n ườ ơ
10 c n bão đ b vào do khí h u gây ra.ơ
b) Nh ng gi i pháp khoa h c công ngh trong gi i quy t v n đ ế bi n đ iế
khí h u Vi t Nam
Vi t Nam c n t n d ng các thành t u c a Khoa h c t nhiên Công ngh giúp
ng phó v i bi n đ i khí h u trên nh ng m t sau: ế
H n ch s d ng nhiên li u hóa th ch; ế
C i t o, nâng c p h t ng;
Ch n đ ng n n phá r ng;
Ti t ki m đi n;ế
Khai phá nh ng ngu n năng l ng m i; ượ
ng d ng các công ngh m i trong vi c b o v Trái Đ t.
Nhi m v 1:
1/ Mục tiêu giáo dục nêu trong CTGDPT 2018 là gì?
2/ Các phẩm chất và năng lực được quy định trong CTGDPT 2018 là gì?
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Đáp án:
1/ M c tiêu giáo d c nêu trong CTGDPT 2018 là:
- Phát tri n ph m ch t và năng l c c a HS;
- Phát tri n hài hòa đ c, trí, th , mĩ;
- Đáp ng nhu c u phát tri n c a cá nhân;
- Tr thành ng i lao đ ng có văn hóa, c n cù, sáng t o, ng i công dân có trách ườ ườ
nhi m đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng, b o v đ t n c trong th i đ i ướ
toàn c u hóa và cách m ng công nghi p m i.
2/ *) CT GDPT hình thành và phát tri n cho HS nh ng ph m ch t ch y u sau: ế
1/ u n c ướ
2/ Nhân ái
3/ Chăm ch
4/ Trung th c
5/ Trách nhi m
*) CT GDPT hình thành và phát tri n cho HS nh ng năng l c ch y u sau: ế
Nhi m v 2:
1/ Năng l c là gì?
2/ Các nguyên lý c b n c a d y h c phát tri n năng l c là gì?ơ
Đáp án:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
1/ CT GDPT TT gi i thích khái ni m năng l c (NL):
- NL là s k t h p gi a ế t ch t s n có và quá trình h c t p, rèn luy n c a ng i ườ
h c;
- NL là s huy đ ng t ng h p KT, KN và các thu c tính cá nhân khác nh h ng ư
thú, ni m tin, ý chí, ...;
- NL đ c hình thành, phát tri n thông qua ho t đ ng và th hi n ượ th c hi n thành
công m t lo i ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu ế mong mu n trong nh ng đi u ki n
c th .
2/ Các nguyên lý c b n c a d y h c phát tri n năng l c là:ơ
(i) D y h c phân hoá đ phát huy t t nh t ti m năng, s tr ng, phù h p v i ườ
s thích, h ng thú c a m i h c sinh;
(ii) D y h c thông qua các ch đ , h c ph n, môn h c tích h p đ giúp
ng i h c rút ng n quá trình huy đ ng t ng h p các ngu n l c thànhườ
năng l c;
(iii) D y h c thông qua ho t đ ng t h c, th c hành, v n d ng c a ng i h c đ ườ
hình thành, phát tri n v ng ch c năng l c c a ng i h c qua ho t đ ng. ườ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
TU N 10
Nhóm 1: Nh ng v n đ chung v CTGDPT 2018: B i c nh xây d ng -
Quan đi m xây d ng - M c tiêu giáo d c
Nhóm 10: Ph m ch t và ch ng trình giáo d c phát tri n ph m ch t ươ
Nhóm 2: Năng l c và d y h c phát tri n năng l c
Nhóm 12: K ho ch n i dung giáo d c - Ph ng pháp giáo d c ế ươ
đánh giá k t qu giáo d cế
Nhóm 6: Lĩnh v c Giáo d c KHTN và CN trong CTGDPT 2018
Nhóm 5: Giáo d c STEM
Nhóm 1: Nh ng v n đ chung v CTGDPT 2018: B i c nh xây d ng -
Quan đi m xây d ng - M c tiêu giáo d c
Đáp án:
a) B i c nh:
- Ra đ i cách đây đã g n 30 năm, không còn phù h p v i b i c nh
m i c a đ t n c. ướ
- CT hi n hành, v c b n v n CT ơ ti p c n n i dungế , t p trung tr
l i câu h i: Chúng ta mu n h c sinh bi t cái gì? ế v y ch y theo
kh i l ng ki n th c, ít chú ý d y cách h c, nhu c u, h ng thú c a ượ ế
ng i h c…, ph n nào còn coi nh th c hành v n d ng ki n th cườ ế
trong đ i s ng th c ti n.
b) Quan đi m xây d ng
Chương trình giáo dục phổ thông 2018 được xây dựng dựa trên
những quan điểm như sau:
- Vai trò của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Căn cứ xây dựng Chương trình Giáo dục phổ thông
- Định hướng của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Tính hệ thống của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Tính mở của Chương trình Giáo dục phổ thông
c) Mục tiêu giáo dục nêu trong CTGDPT 2018 là:
- Phát tri n ph m ch t và năng l c c a HS;
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
- Phát tri n hài hòa đ c, trí, th , mĩ;
- Đáp ng nhu c u phát tri n c a cá nhân;
- Tr thành ng i lao đ ng có văn hóa, c n cù, sáng t o, ng i ườ ườ
công dân có trách nhi m đáp ng yêu c u c a s nghi p xây d ng,
b o v đ t n c trong th i đ i toàn c u hóa và cách m ng công ướ
nghi p m i.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhóm 10: Ph m ch t và ch ng trình giáo d c phát tri n ph m ch t ươ
Đáp án:
a) Khái ni m ph m ch t nêu trong các văn ki n c a Đ ng Nhà n c ướ
v đ i m i ch ng trình, sách giáo khoa Giáo d c ph thông có ươ nghĩa
đ o đ c .
b) CT GDPT hình thành và phát tri n cho HS nh ng ph m ch t ch y u ế
sau:
1/ Yêu n c 2/ Nhân ái 3/ Chăm ch 4/ Trung th c ướ
5/ Trách nhi m
Nhóm 2: Năng l c và d y h c phát tri n năng l c
Đáp án:
1/ CT GDPT TT gi i thích khái ni m năng l c (NL):
- NL là s k t h p gi a ế t ch t s n có và quá trình h c t p, rèn luy n
c a ng i h c; ườ
- NL là s huy đ ng t ng h p KT, KN và các thu c tính cá nhân khác
nh h ng thú, ni m tin, ý chí, ...;ư
- NL đ c hình thành, phát tri n thông qua ho t đ ng và th hi n ượ th c
hi n thành công m t lo i ho t đ ng nh t đ nh, đ t k t qu ế mong mu n
trong nh ng đi u ki n c th .
2/ Các nguyên lý c b n c a d y h c phát tri n năng l c là:ơ
(iii) D y h c phân hoá đ phát huy t t nh t ti m năng, s tr ng, ườ
phù h p v i s thích, h ng thú c a m i h c sinh;
(iv) D y h c thông qua các ch đ , h c ph n, môn h c tích h p đ
giúp ng i h c rút ng n quá trình huy đ ng t ng h p các ngu nườ
l c thành năng l c;
(iii) D y h c thông qua ho t đ ng t h c, th c hành, v n d ng c a
ng i h c đ hình thành, phát tri n v ng ch c năng l c c a ng i h cườ ườ
qua ho t đ ng.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Nhóm 12: K ho ch n i dung giáo d c - Ph ng pháp giáo d c ế ươ
đánh giá k t qu giáo d cế
Đáp án:
a) K ho ch và n i dung giáo d cế
Cần nêu rõ trong Kế hoạch và nội dung giáo dục ở mỗi cấp học hai nội
dung sau:
- Thời lượng giáo dục
- Các môn h c và ho t đ ng giáo d c
b) Ph ng pháp giáo d c ươ
Các môn h c ho t đ ng giáo d c trong nhà tr ng áp d ng các ườ
ph ng pháp tích c c hoá ho t đ ng c a ng i h c, trong đó giáo viênươ ườ
đóng vai trò t ch c, h ng d n ho t đ ng cho h c sinh, t o môi tr ng ướ ườ
h c t p thân thi n nh ng tình hu ng v n đ đ khuy n khích h c ế
sinh tích c c tham gia vào các ho t đ ng h c t p, t phát hi n năng l c,
nguy n v ng c a b n thân, rèn luy n thói quen kh năng t h c, phát
huy ti m năng nh ng ki n th c, năng đã tích lu đ c đ phát ế ượ
tri n.
Các ho t đ ng h c t p c a h c sinh bao g m ho t đ ng khám phá v n
đ , ho t đ ng luy n t p ho t đ ng th c hành ( ng d ng nh ng đi u
đã h c đ phát hi n gi i quy t nh ng v n đ th c trong đ i s ng), ế
đ c th c hi n v i s h tr c a thi t b d y h c t i thi u, đ dùng h cượ ế
t p công c khác, đ c bi t công c tin h c các h th ng t đ ng
hoá c a kĩ thu t s .
c) Đánh giá k t qu giáo d cế
Căn c đánh giá các yêu c u c n đ t v ph m ch t năng l c đ c ượ
quy đ nh trong Ch ng trình t ng th Ch ng trình môn h c, ho t ươ ươ
đ ng giáo d c. Vi c đánh giá th ng xuyên do giáo viên ph trách môn ườ
h c t ch c, d a trên k t qu đánh giá c a giáo viên, c a ph huynh h c ế
sinh, c a b n thân h c sinh đ c đánh giá c a các h c sinh khác ượ
trong t , trong l p. Vi c đánh giá đ nh do c s giáo d c t ch c đ ơ
ph c v công tác qu n lí các ho t đ ng d y h c, b o đ m ch t l ng c ư ơ
s giáo d c ph c v công tác phát tri n ch ng trình. Vi c đánh giá ươ
trên di n r ng c p Qu c gia, c p đ a ph ng do t ch c kh o thí c p ươ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
Qu c gia ho c c p t nh, thành ph tr c thu c trung ng t ch c đ ươ
ph c v công tác qu n các ho t đ ng d y h c, b o đ m ch t l ng ượ
đánh giá k t qu giáo d c c s giáo d c, ph c v công tác phát tri nế ơ
ch ng trình và nâng cao ch t l ng giáo d c.ươ ượ
Nhóm 6: Lĩnh v c Giáo d c KHTN và CN trong CTGDPT 2018
Đáp án:
a) Giáo d c khoa h c t nhiên công ngh s m nh hình thành
phát tri n th gi i quan khoa h c h c sinh; đóng vai trò ch đ o trong ế
vi c giáo d c h c sinh tinh th n khách quan, tình yêu thiên nhiên, tôn
tr ng các quy lu t c a t nhiên đ t đó bi t ng x v i t nhiên phù ế
h p v i yêu c u phát tri n b n v ng h i môi tr ng. Thông qua ườ
các ho t đ ng h c t p c a lĩnh v c này, h c sinh d n hình thành phát
tri n năng l c khoa h c t nhiên năng l c công ngh qua quan sát
th c nghi m, năng l c v n d ng t ng h p ki n th c, năng đ gi i ế
quy t các v n đ trong cu c s ng.ế
b) Giáo dục khoa học tự nhiên và công nghệ hình thành và phát triển cho
học sinh:
+) Năng lực khoa học tự nhiên, bao gồm các thành phần: nhận thức khoa
học tự nhiên; tìm hiểu tự nhiên; vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào
thực tiễn.
+) Năng lực công nghệ được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Nhận thức công nghệ;
- Giao tiếp công nghệ;
- Sử dụng công nghệ;
- Đánh giá công nghệ;
- Thi t k kĩ thu t.ế ế
Nhóm 5: Giáo d c STEM
Đáp án:
a) Giáo dục STEM là gì?
STEM m t ch ng trình gi ng d y d a trên ý t ng trang b cho ươ ư
ng i h c nh ng ki n th c, k năng liên quan đ n (các lĩnh v c) khoaườ ế ế
h c, công ngh , k thu t toán h c - theo cách ti p c n liên môn ế
(interdisciplinary) ng i h c th áp d ng đ gi i quy t v n đườ ế
trong cu c s ng hàng ngày. Thay vì d y b n môn h c nh các đ i t ng ư ượ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
tách bi t r i r c, STEM k t h p chúng thành m t hình h c t p ế
g n k t d a trên các ng d ng th c t . ế ế
b) Những điểm mạnh của Giáo dục STEM có thể kể đến:
Th nh t: Giáo d c STEM ph ng th c giáo d c tích h p theo cách ươ
ti p c n liên môn (interdisciplinary) và thông qua th c hành, ng d ng.ế
Th hai: Giáo d c STEM đ cao đ n vi c hình thành phát tri n năng ế
l c gi i quy t v n đ cho ng i h c. Trong m i bài h c theo ch đ ế ườ
STEM, h c sinh đ c đ t tr c m t tình hu ng v n đ th c ti n c n ượ ướ
gi i quy t liên quan đ n các ki n th c khoa h c. ế ế ế
Th ba: Giáo d c STEM đ cao m t phong cách h c t p m i cho ng i ườ
h c, đó là phong cách h c t p sáng t o.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)
lOMoARcPSD|36403279
| 1/35

Preview text:

lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 2 Nhi m ệ v 1 ụ : 1. KHTN và CN nh n t ậ h c ứ Th gi ế i ớ t nhi ên trên nh ng k hía c nh ạ c b ơ n nào? 2. Nêu nh ng d ng v t ậ ch t ấ đi n hì nh c a ủ Thế gi i ớ t nhi ên. Đáp án: 1. KHTN và CN nh n t ậ h c ứ Th gi ế i ớ t nhi ự ên trên hai khía c nh c ạ b ơ n: ả +) Nh ng d ữ ng v ạ t ậ ch t ấ đi n hì ể nh c a ủ Th gi ế i ớ t nhi ự ên. +) Nh ng quy l ữ u t ậ v n đ ậ ng c ộ b ơ n c ả a ủ Th gi ế i ớ t nhi ự ên. 2. Nh ng d ữ ng v ạ t ậ ch t ấ đi n hì ể nh c a ủ Th gi ế i ớ t nhi ự ên là: Vũ Tr - ụ M t ặ Tr i
ờ – Ánh sáng – Các hành tinh trong H M ệ t ặ Tr i ờ – S s ự ng ố – Hệ sinh thái. Nhi m ệ v 2 ụ : 1. Quy lu t ậ là gì? Quy lu t ậ t nhi ự ên là gì? 2. Nêu 6 quy lu t ậ c b ơ n c ả a ủ t nhi ự ên. Đáp án: 1. + Quy lu t ậ là m i ố liên h b ệ n ả ch t ấ , t t ấ nhiên, ph bi ổ n và ế l p l ặ i ạ gi a ữ các s ự v t ậ , hi n t ệ ư ng ha ợ y giữa các y u t ế ố c u t ấ hành, các thu c ộ tính c a ủ sự v t ậ , hi n ệ tư ng. ợ + Quy lu t ậ c a ủ Th gi ế i ớ t nhi ự ên (còn g i ọ t t ắ là quy lu t ậ t nhi ự ên) là m i ố liên h b ệ n ả ch t ấ , t t ấ nhiên, ph bi ổ n và ế l p l ặ i ạ gi a ữ các s v ự t ậ , hi n t ệ ư ng t ợ ự nhiên hay gi a ữ các y u t ế c ố u t ấ hành, các thu c ộ tính c a ủ sự v t ậ , hi n t ệ ư ng t ợ ự nhiên. + Các quy lu t ậ t nhi ự ên ph n á ả nh sự v n đ ậ ng và ộ bi n đ ế i ổ c a ủ Th gi ế i ớ t ự nhiên. 2. Sáu quy lu t ậ cơ b n ả ph n ả ánh sáu thu c ộ tính c t ố lõi sau đây c a ủ Th ế gi i ớ tự nhiên: − Tính đa d ng ạ − Tính c u t ấ rúc − Tính h t ệ h ng ố − Tính tu n hoà ầ n
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 − Tính v n đ ậ ng và ộ bi n đ ế i ổ − Tính tư ng t ơ ác Nhi m ệ v 3 ụ : 1. Nh n ậ th c ứ là gì? 2. Con đư ng nh ờ n t ậ h c ứ là gì? 3. Vai trò c a ủ th c ự ti n đ ễ i ố v i ớ nh n t ậ h c ứ . Đáp án: 1. Nh n ậ th c ứ là m t ộ quá trình ph n ả ánh tích c c ự , tự giác và sáng t o ạ thế gi i ớ
khách quan vào bộ óc con ngư i ờ trên cơ sở th c ự ti n, ễ nh m ằ sáng t o ạ ra nh ng t ữ ri th c ứ v t ề h gi ế i ớ khách quan. 2. +) Con đư ng ờ nh n ậ th c ứ di n ễ ra theo trình t ự t ừ ch a ư bi t ế đ n ế bi t ế , t ừ bi t ế ít đ n ế bi t ế nhi u, ề từ ch a ư sâu s c ắ , ch a ư toàn di n ệ đ n ế sâu s c ắ h n, ơ toàn di n ệ h n; ơ đư c ợ th c ự hi n ệ qua các giai đo n ạ t ừ đ n ơ gi n ả đ n ế ph c ứ t p, ạ t ừ th p ấ đ n ế cao, t c ừ ụ th đ ể n t ế r u t ừ ư ng, t ợ hì ừ nh th c ứ bên ngoài đ n b ế n c ả h t ấ bên trong. +) Ho t ạ đ ng ộ nh n ậ th c ứ c a ủ con ngư i ờ đi từ tr c ự quan sinh đ ng ộ đ n ế tư duy tr u t ừ ư ng ợ , và từ t duy t ư r u t ừ ư ng ợ đ n ế th c ự ti n ễ . 3. Th c ự ti n ễ đóng vai trò là c ơ s , ở đ ng ộ l c ự , m c ụ đích c a ủ nh n ậ th c ứ và là tiêu chu n ẩ c a ủ chân lý, ki m ể tra tính chân lý c a ủ quá trình nh n t ậ h c ứ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 4 Nhóm 2: Nh n th ức là gì?
Nhóm 4: Con đường nhận thức là gì? Nhóm 9: Phân lo i ạ nh n ậ th c ứ như th nào? ế
Nhóm 10: Vai trò c a th c ự ti n đ i ố v i ớ nh n th c
Đáp án đánh giá Nhóm 2: 4. Nh n ậ th c ứ là m t ộ quá trình ph n ả ánh tích c c ự , tự giác và sáng t o ạ thế gi i ớ
khách quan vào bộ óc con ngư i ờ trên cơ sở th c ự ti n, ễ nh m ằ sáng t o ạ ra nh ng t ữ ri th c ứ v t ề h gi ế i ớ khách quan. 5. Cho đư c ợ ví d c ụ t ụ h và ể phân tích đư c ợ ví d đó. ụ
Đáp án đánh giá Nhóm 4: 1. Con đư ng ờ nh n ậ th c ứ di n
ễ ra theo trình tự từ ch a ư bi t ế đ n ế bi t ế , từ bi t ế ít đ n ế bi t ế nhi u, ề từ ch a ư sâu s c ắ , ch a ư toàn di n ệ đ n ế sâu s c ắ h n, ơ toàn di n ệ h n; ơ đư c ợ th c ự hi n ệ qua các giai đo n ạ t ừ đ n ơ gi n ả đ n ế ph c ứ t p, ạ t ừ th p ấ đ n ế cao, t c ừ ụ th đ ể n t ế r u t ừ ư ng, t ợ hì ừ nh th c ứ bên ngoài đ n b ế n c ả h t ấ bên trong. 2. Ho t ạ đ ng ộ nh n ậ th c ứ c a ủ con ngư i ờ đi từ tr c ự quan sinh đ ng ộ đ n ế tư duy tr u t ừ ư ng ợ , và từ t duy t ư r u t ừ ư ng ợ đ n ế th c ự ti n ễ . 3. Cho đư c ợ ví d c ụ t ụ h và ể phân tích đư c ợ ví d đó. ụ
Đáp án đánh giá Nhóm 9: 1. Ta có th c ể hia nh n t ậ h c ứ thành hai lo i ạ nh s ư au: Nh n t ậ h c ứ kinh nghi m ệ và Nh n ậ th c ứ lý lu n. ậ Nh n ậ th c ứ kinh nghi m hình thành t s ừ ự quan sát tr c ự ti p c ế ác sự v t ậ , hi n ệ tư ng t ợ rong t nhi ự ên, xã h i ộ hay trong các thí nghi m ệ khoa h c ọ . Nh n ậ th c ứ lí lu n (g i ọ t t ắ là lí lu n ) là lo i ạ nh n t ậ h c ứ gián ti p, t ế r u t ừ ư ng ợ và khái quát v b ề n c ả h t ấ và quy lu t ậ c a ủ các sự v t ậ , hi n t ệ ư ng. ợ 2. D a ự trên tính t phá ự t hay t gi ự ác c a ủ sự thâm nh p và ậ o b n c ả h t ấ c a ủ đ i ố tư ng, s ợ ự v t ậ , chúng ta có th c ể hia nh n ậ th c ứ thành hai lo i ạ nh s ư au: Nh n ậ th c ứ thông thư ng và ờ Nh n t ậ h c ứ khoa h c ọ . Nh n ậ th c ứ thông thư ng (hay nh n t ậ h c ứ ti n k hoa h c ) là lo i ạ nh n t ậ h c ứ đư c ợ hình thành m t ộ cách t phá ự t, tr c ự ti p t ế t ừ rong ho t ạ đ ng hà ộ ng ngày c a ủ con ngư i ờ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nh n ậ th c ứ khoa h c là lo i ạ nh n ậ th c ứ đư c ợ hình thành m t ộ cách t gi ự ác và gián ti p t ế s ừ ự ph n á ả nh đ c ặ đi m ể , b n c ả h t ấ , nh ng qua ữ n h t ệ t ấ y u c ế a ủ đ i ố tư ng nghi ợ ên cứu. 3. Cho đư c ợ ví d c ụ t ụ h và ể phân tích đư c ợ ví d đó. ụ
Đáp án đánh giá Nhóm 10: 1. Th c ự ti n ễ đóng vai trò là c ơ s , ở đ ng ộ l c ự , m c ụ đích c a ủ nh n ậ th c ứ và là tiêu chu n ẩ c a ủ chân lý, ki m ể tra tính chân lý c a ủ quá trình nh n t ậ h c ứ . 2. Cho đư c ợ ví d c ụ t ụ h và ể phân tích đư c ợ ví d đó. ụ Nhi m ệ v 1 ụ : 3. Đ c ặ đi m ể c a nh n t ậ h c ứ khoa h c ọ là gì? 4. Khoa h c ọ Khoa h c
ọ tự nhiên là gì? Nêu m i ố quan h gi a ữ Khoa h c ọ t nhiên và Công ngh . Đáp án: 3. Đ c ặ đi m ể c a ủ nh n t ậ h c ứ khoa h c ọ là:
+) Nhận thức khoa học mang tính khách quan nhằm tiếp cận chân lý
+) Nhận thức khoa học mang tính hệ thống
+) Nhận thức khoa học phải có luận cứ, có mối liên hệ chặt chẽ với thực tiễn và thực nghiệm
+) Nhận thức khoa học phải sáng tạo ra tri thức khoa học mới
+) Nhận thức khoa học đặt ra yêu cầu cao trong sử dụng ngôn ngữ, phương pháp và phương tiện
4. +) Khoa học tự nhiên (natural science) là một nhánh của khoa học, có mục
đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các sự vật, hiện tượng và
quy luật tự nhiên, dựa trên những bằng chứng rõ ràng có được từ quan sát và thực nghiệm.
+) Khoa học tự nhiên, kĩ thuật và công nghệ có mối liên hệ mật thiết với
nhau và cùng sử dụng Toán học làm công cụ quan trọng. Mối liên hệ này
được thể hiện thông qua chu trình STEM (Science-Technology-Engineering- Mathematics). Nhiệm vụ 2: 3. Đ o đ c ứ khoa h c ọ là gì? 4. Nh ng nguy ên t c ắ cơ b n c a ủ đ o đ c ứ khoa h c ọ là gì? Đáp án:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 1. Đ o ạ đ c ứ khoa h c là đ o ạ đ c ứ trong lĩnh v c ự khoa h c ọ , ở đó lĩnh v c ự khoa h c ọ bao g m ồ các lĩnh v c ự chuyên bi t ệ như thí nghi m ệ , xét nghi m ệ , gi ng ả d y ạ và hu n ấ luy n, ệ phân tích dữ li u, ệ qu n ả lí dữ li u, ệ chia sẻ dữ li u, ệ xu t ấ b n ả n ấ ph m
ẩ , trình bày công trình nghiên c u ứ trư c ớ công chúng, và qu n ả lí tài chính.
2. Những nguyên tắc cơ bản của đạo đức khoa học là:
+) Trung thực và khách quan trong khoa học.
+) Cẩn trọng trong phân tích kết quả khoa học để tránh sai sót
+) Phân tích và giải thích các kết quả một cách độc lập +) Cởi mở và công khai
+) Xác nhận đầy đủ kết quả và trích dẫn chuẩn xác nguồn thông tin, dữ liệu và ý tưởng
+) Có trọng trách đạo đức đối với xã hội.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 5 Nhi m ệ v 1 ụ : 5. Các giai đo n c hính trong l c
ị h sử phát tri n c a K HTN và CN là gì? 6. Nh ng qu c ố gia ho c ặ vùng đ t
ấ là trung tâm c a t ng gi ai đo n c hính trong l c ị h s phát tri n ể c a K HTN và CN là gì? Đáp án:
5. Các giai đoạn chính trong lịch sử phát triển của KHTN và CN là +) Thời kì cổ đại +) Thời kì trung đại. +) Thời kì Phục hưng.
+) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870).
+) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914).
+) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010).
+) Thời kì CMCN lần thứ tư (2011 – đến nay).
6. Những quốc gia hoặc vùng đất là trung tâm của từng giai đoạn chính trong
lịch sử phát triển của KHTN và CN là
+) Thời kì cổ đại: Ai cập, Hi Lạp cổ đại, Ấn độ, Trung Quốc.
+) Thời kì trung đại: Ấn độ, Trung Quốc.
+) Thời kì Phục hung: Châu Âu, đặc biệt là Italia, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
+) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870): Anh, Hà Lan.
+) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914): Đức, Mỹ.
+) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010): Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản.
+) Thời kì CMCN lần thứ tư (2011 – đến nay): Mỹ, Châu Âu. Nhiệm vụ 2: 5. Đ c ặ tr ng n ư i ổ b t ậ c a t ng ừ cu c ộ CMCN (l n 1, l n 2, l n 3) là gì?
6. Nêu hai thành t u K HKT và CN tiêu bi u c a t ng ừ cu c ộ CMCN (l n 1, l n 2, l n 3) . Đáp án:
3. a) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là cơ khí
máy móc (động cơ đốt trong chạy bằng hơi nước và sức nước) ra đời và cải
tiến, thay thế sức lao động thủ công qua đó tăng sản lượng.
b) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là động cơ
điện ra đời gắn liền với quá trình điện khí hóa và sự áp dụng quản lý dựa trên cơ sở khoa học.
c) Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là Cách
mạng kỹ thuật số
, kỷ nguyên công nghệ thông tin và truyền thông kỹ thuật
số ra đời gắn liền với sự áp dụng phổ biến MOSFET (bóng bán dẫn MOS),
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
chip mạch tích hợp (IC) và các công nghệ dẫn xuất của chúng, bao
gồm: máy tính, bộ vi xử lý, điện thoại di động kỹ thuật số, Internet. 4. Hai thành t u K ự HKT và CN tiêu bi u c ể a ủ t ng c ừ u c ộ CMCN (l n 1, l ầ n 2, ầ l n 3) ầ là:
a) Thời kì CMCN lần thứ nhất (1750 – 1870):
+) Năm 1784, James Watt đã phát minh ra máy hơi nước.
+) Năm 1885, Henry Bessemer đã phát minh ra lò cao có khả năng luyện gang lỏng thành thép.
b) Thời kì CMCN lần thứ hai (1871 – 1914):
+) Năm 1892, Rudolf Diesel đã phát minh ra động cơ bốn kì, gọi là động cơ Diesel.
+) Năm 1905 Albert Einstein đã phát minh ra Thuyết tương đối.
c) Thời kì CMCN lần thứ ba (1950 – 2010):
+) Sự ra đời của máy tính điện tử vào thập niên 40 của Thế kỉ 20.
+) Liên Xô có hành trình bay vòng quanh Trái đất trong 108 phút của phi
hành gia Yuri Gagarin vào ngày 12-4-1961. Nhiệm vụ 3: 1. Đ c ặ tr ng n ư i ổ b t ậ c a t ng ừ cu c ộ CMCN l n 4 l à gì? 2. Nêu nh ng h ư ng phát tri n ể chính c a c u c ộ CMCN l n 4. Đáp án:
1. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự hợp nhất,
không có ranh giới giữa các lĩnh vực công nghệ, vật lý, kỹ thuật số và sinh
học. Đây là xu hướng kết hợp giữa các hệ thống ảo và thực thể, vạn vật kết
nối Internet (IoT) và các hệ thống kết nối Internet (IoS).
2. Những hướng phát triển chính của cuộc CMCN lần 4 là: robotics, trí tuệ
nhân tạo, công nghệ nano, máy tính lượng tử, công nghệ sinh học, Internet
vạn vật, điện toán phân tán, công nghệ không dây thế hệ thứ năm, in 3D,
và phương tiện vận tải không người lái.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 6 Nhi m ệ v 1 ụ : 1. Vì sao chế đ c ộ hi m ế h u nô l ữ ệ Ph ở ư ng Đ ơ ông đư c ợ hình thành s m ớ h n ơ chế đ c ộ hi m ế hữu nô l ệ Ph ở ư ng ơ Tây, các tri th c ứ khoa h c ọ đư c ợ hình thành s m ớ h n? ơ 2. Vì sao Phư ng Đ ơ ông c đ ổ i ạ l i ạ không tr t ở hành quê hư ng c ơ a ủ khoa h c ọ c a ủ nhân lo i ạ ? Đáp án:
1. Có hai nguyên nhân chính d n t ẫ i ớ chế đ c ộ hi m ế h u nô l ữ ệ Ph ở ư ng Đ ơ ông đư c ợ hình thành s m ớ h n c ơ h đ ế c ộ hi m ế hữu nô l ệ Ph ở ư ng ơ Tây: - N n ề s n xu ả t ấ nông nghi p phá ệ t tri n s ể m ớ . - Giao l u t ư hư ng m ơ i ạ l n. ớ D n ẫ t i ớ nhu c u ầ t p t ậ rung ru ng đ ộ t ấ và c n l ầ ư ng nhâ ợ n công lao đ ng l ộ n ớ (phư ng t ơ i n và ệ l c ự lư ng s ợ n xu ả t ấ c b ơ n ả ). Để ph c ụ v s ụ n xu ả t ấ nông nghi p ệ và l u t ư hông hàng hóa, c n nh ầ ng t ữ ri th c ứ v ề Toán h c ọ (đo đ c ạ ru ng đ ộ t
ấ , tính toán,…), Thiên văn h c ọ (th i ờ ti t ế ph c ụ v m ụ ùa màng, d bá ự o th i ờ ti t ế , …), C h ơ c ọ (c i ả ti n c ế ông cụ lao đ ng,… ộ ). Đây là ti n ề đ c ề n t ầ hi t ế đ r ể a đ i ờ KHTN và CN.
2. Có hai nguyên nhân chính d n t ẫ i ớ vi c ệ Phư ng Đ ơ ông c đ ổ i ạ không tr t ở hành quê hư ng c ơ ủa khoa h c ọ c a ủ nhân lo i ạ là: - Kéo dài phư ng t ơ h c ứ s n xu ả t ấ nông nghi p l ệ c ạ h u. ậ - Kéo dài ch đ ế c ộ hi m ế h u nô l ữ và ệ phong ki n hà ế kh c ắ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 2 ụ : S hì
ự nh thành và phát tri n v ể t ậ lý c đi ổ n và ể sự ra đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h nh ứ t ấ (1784). Đáp án: C n ầ nêu đư c ợ hai ý sau: - Khái quát v s ề hì
ự nh thành và phát tri n v ể t ậ lí c đi ổ n đ ể n t ế h i ờ Newton, trong đó có th t ể óm t t ắ quá trình đó nh s ư au: Đi t c ừ ác hi n t ệ ư ng C ợ h ơ c ọ đ n t ế ìm hi u b ể n c ả h t ấ và gi i ả thích đư c ợ b n c ả h t ấ c a ủ các hi n t ệ ư ng đó. ợ - Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h nh ứ t ấ (1784): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (ra đ i ờ ngày càng nhi u c ề ác đô th l ị n,…) ớ +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ . +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 3 ụ : Vì sao chế độ chi m ế h u ữ nô lệ ở Phư ng ơ Tây đư c ợ hình thành mu n ộ h n ơ chế độ chi m ế h u ữ nô lệ ở Phư ng ơ Đông, các tri th c ứ khoa h c ọ đư c ợ hình thành mu n ộ h n ơ nh ng vì ư sao Hy L p c ạ đ ổ i ạ l i ạ tr t ở hành quê hư ng c ơ a ủ khoa h c ọ c a ủ nhân lo i ạ ? Đáp án: C n ầ nêu đư c ợ b n ý s ố au: - Là vùng đ t ấ th a ừ hư ng s ở gi ự ao l u vă ư n hóa Đông – Tây. - M t ộ ch đ ế c ộ hính tr t ị i n ế b , khuy ộ n khí ế ch s phá ự t tri n c ể a ủ tri t ế h c ọ , khoa h c ọ , giáo d c ụ . - N i ơ t p t ậ rung nh ng nhà ữ tri t ế h c ọ , khoa h c ọ hàng đ u c ầ a ủ nhân lo i ạ khi đó. - Có nhi u t ề rư ng đà ờ o t o c ạ ác nhà khoa h c ọ , là quê hư ng c ơ a ủ h t ệ h ng ố giáo d c ụ ngày nay c a ủ nhân lo i ạ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 4 ụ : S hì
ự nh thành và phát tri n c ể a ủ đi n đ ệ ng l ộ c ự h c ọ và s r ự a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng ạ công nghi p ệ l n t ầ h ha ứ i (1870). Đáp án: C n ầ nêu đư c ợ hai ý sau: - Khái quát v s ề hì
ự nh thành và phát tri n c ể a ủ đi n đ ệ ng l ộ c ự h c ọ . - Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h ha ứ i (1870): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ , đ c ặ bi t ệ là xu t ấ hi n nh ệ ng ữ công cụ lao đ ng m ộ i ớ , phư ng t ơ h c ứ qu n ả lý s n xu ả t ấ m i ớ . +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (quá trình tích t t ụ b ư n ngà ả y càng nhanh và kh c ố li t ệ , ra đ i ờ nh ng đ ữ qu ế c ố m i ớ hùng m nh,…) ạ +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ d n ẫ t i ớ nhu c u ầ v ề ăn, m c ặ , ngà ở y càng l n, đòi ớ h i ỏ ph i ả tăng năng su t ấ lao đ ng ( ộ nh t ấ là trong b i ố c nh đ ả t ấ đai v c ề ơ b n đã ả đư c ợ khai thác). +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 5 ụ :
Sự hình thành và phát tri n ể c a ủ cơ h c ọ lư ng ợ t , ử v t ậ lí bán d n ẫ và sự ra đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n ầ th ba ứ (1969). Đáp án: C n ầ nêu đư c ợ hai ý sau: - Khái quát v s ề hì
ự nh thành và phát tri n c ể a ủ c a ủ c h ơ c ọ lư ng t ợ , v ử t ậ lí bán d n. ẫ - Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h ba ứ (1969): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ , đ c ặ bi t ệ là xu t ấ hi n nh ệ ng ữ công cụ lao đ ng m ộ i ớ , phư ng t ơ h c ứ qu n ả lí s n xu ả t ấ m i ớ . +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (quá trình tích t t ụ b ư n ngà ả y càng nhanh, chi n ế tranh l nh ké ạ o dài và kh c ố li t ệ , các cu c ộ chi n t ế ranh c c ụ b x ộ y r ả a nhi ở u vùng l ề ãnh th t ổ rên th gi ế i ớ ,…) +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ d n ẫ t i ớ nhu c u ầ v ề ăn, m c ặ , ngà ở y càng l n, m ớ c ứ s ng ố ngày càng đư c ợ c i ả thi n, đòi ệ h i ỏ ph i ả tăng năng su t ấ lao đ ng ( ộ nh t ấ là trong b i ố c nh ả đ t ấ đai, con ngư i ờ , tài nguyên về c b ơ n đã ả đư c
ợ khai thác và ngày càng c n ạ ki t ệ ). +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 6 ụ : Phân tích vai trò c a ủ các nư c ớ Ar p t ậ rong vi c
ệ hình thành và phát tri n khoa ể h c ọ c a ủ nhân lo i ạ . Đáp án: C n ầ nêu đư c ợ hai ý sau: - Đ t ặ n n ề t ng c ả ho khoa h c ọ c a ủ nhân lo i ạ v ề Toán h c ọ , Cơ h c ọ , Thiên văn h c ọ và Công ngh . ệ - Đ t ặ n n ề t ng c ả ho vi c
ệ hình thành các trung tâm khoa h c ọ và đ t ặ n n t ề ng ả cho vi c ệ ph bi ổ n khoa ế h c ọ cho ngư i ờ dân (Th vi ư n ệ Alexandria là ví d ụ đi n hì ể nh).
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 7 Nhóm 3: Cu c ộ CMCN l n ầ th ứ nh t ấ : B i ố c n ả h ra đ i ờ – Nh ng ữ thành t u ự cơ b n – Tác đ ng xã h i ộ . Nhóm 5: Cu c ộ CMCN l n ầ thứ hai: B i ố c nh ra đ i ờ – Nh ng ữ thành t u ự cơ b n – Tác đ ng xã h i ộ . Nhóm 7: Cu c ộ CMCN l n t h ba : B i ố c nh r a đ i ờ – Nh ng t hành t u c ơ b n – Tác đ ng xã h i ộ . Nhóm 11: Cu c ộ CMCN l n t h t : ư Cách m ng 4.0 l à gì? Nh ng t i n đ c a cu c ộ cách m ng 4.0? Theo Anh/Ch c ị u c ộ cách m ng 4.0 s t ẽ hay đ i ổ tư ng l ơ ai
của giáo viên và h c ọ sinh nh t ư h nào? ế
Đáp án đánh giá Nhóm 3: - Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p ệ l n t ầ h nh ứ t ấ (1784): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (ra đ i ờ ngày càng nhi u c ề ác đô th l ị n,…) ớ +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ . +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN. – Nh ng t ữ hành t u c ự b ơ n: ả +) Thay thế lao đ ng ộ th ủ công (d a ự trên s c ứ ngư i ờ , s c ứ súc v t ậ , s c ứ nư c ớ , s c ứ gió, …) b ng m ằ áy móc c khí ơ (d a ự trên đ ng c ộ h ơ i ơ nư c ớ ). +) T o r ạ a m t ộ lư ng c ợ a ủ c i ả , v t ậ ch t ấ to l n, t ớ húc đ y K ẩ HTN và CN phát tri n. ể – Tác đ ng xã ộ h i ộ : +) Thay đ i ổ c u t ấ rúc xã h i ộ (chuy n t ể c ừ h đ ế phong ki ộ n s ế ang ch đ ế t ộ b ư n) ả . +) Hình thành ch đ ế t ộ h c ự dân và h t ệ h ng c ố ác nư c ớ thu c ộ đ a ị .
+) Tàn phá thiên nhiên và môi trư ng s ờ ng, c ố n ki ạ t ệ ngu n t ồ ài nguyên thiên nhiên.
Đáp án đánh giá Nhóm 5: – Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h ha ứ i (1870): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ , đ c ặ bi t ệ là xu t ấ hi n nh ệ ng c ữ ông c l ụ ao đ ng m ộ i ớ , phư ng t ơ h c ứ qu n l ả í s n ả xu t ấ m i ớ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (quá trình tích t t ụ b ư n ngà ả y càng nhanh và kh c ố li t ệ , ra đ i ờ nh ng đ ữ qu ế c ố m i ớ hùng m nh,…) ạ +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ d n ẫ t i ớ nhu c u ầ v ă ề n, m c ặ , ở ngày càng l n, đòi ớ h i ỏ ph i ả tăng năng su t ấ lao đ ng ( ộ nh t ấ là trong b i ố c nh đ ả t ấ đai v c ề ơ b n đã ả đư c ợ khai thác). +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN. – Nh ng t ữ hành t u c ự b ơ n: ả
+) Thay thế máy móc cơ khí d a ự trên đ ng ộ cơ h i ơ nư c ớ b ng ằ máy móc d a ự trên đ ng c ộ di ơ esel và đ ng c ộ đi ơ n. ệ +) T o r ạ a m t ộ lư ng c ợ a ủ c i ả , v t ậ ch t ấ to l n, t ớ húc đ y K ẩ HTN và CN phát tri n. ể +) Ra đ i ờ nh ng ữ phư ng t ơ hức qu n l ả í s n ả xu t ấ m i ớ . – Tác đ ng xã ộ h i ộ : +) Thay đ i ổ c u ấ trúc xã h i ộ (hình thành các t p ậ đoàn t ư b n ả l n, ớ xuyên qu c ố gia và các nư c ớ đ qu ế c ố ). +) Hình thành ch đ ế t ộ h c ự dân và h t ệ h ng c ố ác nư c ớ thu c ộ đ a ị . +) Các cu c ộ chi n t ế ranh l n t ớ rên th gi ế i ớ di n r ễ a thư ng xuyê ờ n và kh c ố li t ệ . +) Ti p ế t c
ụ tàn phá thiên nhiên và môi trư ng ờ s ng, ố làm c n ạ ki t ệ ngu n ồ tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án đánh giá Nhóm 7: - Nêu đư c ợ b i ố c nh r ả a đ i ờ c a ủ cu c ộ cách m ng c ạ ông nghi p ệ l n t ầ h ba ứ (1969): +) S c ự huy n đ ể i ổ v ph ề ư ng t ơ h c ứ s n ả xu t ấ , đ c ặ bi t ệ là xu t ấ hi n nh ệ ng c ữ ông c l ụ ao đ ng m ộ i ớ , phư ng t ơ h c ứ qu n l ả í s n ả xu t ấ m i ớ . +) S c ự huy n đ ể i ổ v xã ề h i ộ (quá trình tích t t ụ b ư n ngà ả y càng nhanh, chi n t ế ranh l nh ké ạ o dài và kh c ố li t ệ , các cu c ộ chi n t ế ranh c c ụ b x ộ y r ả a nhi ở u vùng l ề ãnh th ổ trên th gi ế i ớ ,…) +) S g ự ia tăng dân s nha ố nh chóng trên toàn th g ế i i ớ d n ẫ t i ớ nhu c u ầ v ă ề n, m c ặ , ở ngày càng l n, m ớ c ứ s ng ngà ố y càng đư c ợ c i ả thi n, đòi ệ h i ỏ ph i ả tăng năng su t ấ lao đ ng ( ộ nh t ấ là trong b i ố c nh ả đ t ấ đai, con ngư i ờ , tài nguyên v c ề b ơ n ả đã đư c ợ khai thác và ngày càng c n ạ ki t ệ ). +) S t ự i n ế b nha ộ nh chóng c a ủ KHTN và CN. – Nh ng t ữ hành t u c ự b ơ n: ả +) S r ự a đ i ờ c a ủ ch t ấ bán d n, c ẫ ông ngh đi ệ n ệ t , t ử đ ự ng hóa ộ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 +) T o r ạ a m t ộ lư ng c ợ a ủ c i ả , v t ậ ch t ấ to l n, t ớ húc đ y K ẩ HTN và CN phát tri n. ể +) Ra đ i ờ nh ng ữ phư ng t ơ hức qu n l ả í s n ả xu t ấ m i ớ . – Tác đ ng xã ộ h i ộ : +) Hình thành s đ ự i ố đ u gi ầ a ữ hai hệ th ng, ố +) Gia tăng sự b t ấ bình đ ng ẳ xã h i ộ và h ố ngăn cách gi a ữ các nư c ớ giàu và nghèo ngày càng sâu s c ắ . +) Các cu c ộ chi n t ế ranh c c ụ b t ộ rên th gi ế i ớ di n r ễ a thư ng xuyê ờ n và kh c ố li t ệ . +) Ti p ế t c
ụ tàn phá thiên nhiên và môi trư ng ờ s ng, ố làm c n ạ ki t ệ ngu n ồ tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án đánh giá Nhóm 11: *) Cách m ng 4.0 l ạ à gì? Cách m ng ạ 4.0 đề c p ậ đ n ế m t ộ giai đo n ạ m i ớ trong Cu c ộ cách m ng ạ công nghi p ệ chủ y u ế t p ậ trung vào k t ế n i ố , tự đ ng ộ hóa, máy h c ọ và dữ li u ệ trong th i ờ gian th c ự . *) Nh ng t ữ i n đ ề c ề a ủ cu c ộ cách m ng 4.0 l ạ à gì? Có th khá ể i quát b n đ ố c ặ tr ng c ư hính c a ủ Cách m ng c ạ ông nghi p l ệ n t ầ h t ứ : ư - M t ộ là, d a ự trên n n ề t ng ả c a ủ sự k t ế h p ợ công nghệ c m ả bi n ế m i ớ , phân tích dữ li u ệ l n, ớ đi n ệ toán đám mây và k t ế n i ố internet v n ạ v t ậ sẽ thúc đ y ẩ sự phát tri n ể c a ủ máy móc t đ ự ng hóa ộ và h t ệ h ng s ố n ả xu t ấ thông minh. - Hai là, sử d ng ụ công nghệ in 3D đ ể s n ả xu t ấ s n ả ph m ẩ m t ộ cách hoàn ch nh ỉ nhờ nh t
ấ thể hóa các dây chuy n ề s n ả xu t ấ không ph i ả qua giai đo n ạ l p ắ ráp các thi t ế bị
phụ trợ - công nghệ này cũng cho phép con ngư i ờ có th ể in ra s n ả ph m ẩ m i ớ b ng ằ nh ng ữ phư ng ơ pháp phi truy n ề th ng, ố
bỏ qua các khâu trung gian và gi m ả chi phí s n ả xu t ấ nhi u nh ề t ấ có th . ể
- Ba là, công nghệ nano và v t ậ li u ệ m i ớ t o ạ ra các c u ấ trúc v t ậ li u ệ m i ớ ng ứ d ng ụ r ng r ộ ãi trong h u h ầ t ế các lĩnh v c ự . - B n
ố là, trí tuệ nhân t o ạ và đi u ề khi n ể h c ọ cho phép con ngư i ờ ki m ể soát từ xa, không gi i ớ h n v ạ không gi ề an, th i ờ gian, tư ng t ơ ác nhanh h n và ơ chính xác h n. ơ
*) Những khâu đột phá trong Cách mạng công nghiệp lần thứ tư là: robotics, trí tuệ
nhân tạo, công nghệ nano, máy tính lượng tử, công nghệ sinh học, Internet Vạn
Vật, điện toán phân tán, công nghệ không dây thế hệ thứ năm, in 3D, và phương
tiện vận tải không người lái. *) Theo Anh/Chị cu c ộ cách m ng ạ 4.0 s t ẽ hay đ i ổ tư ng l ơ ai c a ủ giáo viên và h c ọ sinh nh t ư h nà ế o?
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 T o r ạ a c h ơ i ộ đ m ể i ọ ngư i ờ đ u c ề ó th t ể i p c ế n đ ậ n ế h t ệ h ng gi ố áo d c ụ m ở i ọ n i ơ , m i ọ lúc dư i ớ nhi u hì ề nh th c ứ khác nhau, phù h p v ợ i ớ năng l c ự , s t ở hích, nhu c u ầ và hoàn c nh c ả á nhân. Nhi m ệ v 1 ụ : 1. Các bư c ớ cơ b n c a P PKH th c ự nghi m ệ là gì? 2. Các bư c ớ cơ b n c a Q uy trình thi t ế k k ế ĩ thu t ậ & Sáng t o k ĩ thu t ậ là gì? Đáp án: 1. Xem sơ đ s ồ au: (1) Câu hỏi nghiên cứu (2) Câu hỏi tổng quan
(3) Xây dựng giả thuyếết
(4) Kiểm tra bằằng thực nghiệm
(5) Phân tích kếết quả, đưa ra kếết luận khoa học
(6) Kếết quả ủng hộ cho giả thuyếết (6) => (7), (6) => (8)
(7) Kếết quả ủng hộ một phầằn hoặc mâu thuầẫn với giả thuyếết (7) => (8)
(8) Kếết quả thu được trở thành tổng quang đđặt ra câu hỏi và giả thuyếết nghiên cứu mới
(9) Công bốế kếết quả 2. Xem sơ đ s ồ au:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhi m ệ v 2
ụ : Sáu v n đ ề c p t ấ hi t ế c a c u c ộ s ng ố là gì? Đáp án: - V n ấ đ dâ ề n số - V n ấ đ s ề c ứ kh e ỏ - V n ấ đ a ề n ninh lư ng t ơ h c ự - V n ấ đ ô nhi ề m ễ môi trư ng ờ - Năng lư ng t ợ ái t o ạ - Bi n ế đ i ổ khí h u. ậ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 8 Nhóm 1: V n
ấ đề dân số: L c ị h sử dân số - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế . Nhóm 9: V n ấ đề s c ứ kh e ỏ : L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế . Nhóm 8: V n ấ đề an ninh lư ng ơ th c ự : L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Nhóm 12: V n ấ đề ô nhi m ễ môi trư ng: ờ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Nhóm 7: Năng lư ng ợ tái t o: ạ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế . Nhóm 3: Bi n ế đ i ổ khí h u: ậ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra cho Vi t ệ Nam – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế cho Vi t ệ Nam. Nhóm 1: V n
ấ đề dân số: L c ị h sử dân số - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế . 1. L c
ị h sử dân số Dân số thế gi i
ớ đang gia tăng không ng ng, ừ th i ờ gian tăng thêm 1 tỉ dân ngày càng ng n ắ l i
ạ . Việc kiểm soát mức độ gia tăng dân số là vấn đề mang tính toàn cầu. 2. Nh ng v ữ n đ ấ ề đ t
ặ ra: Điều này gây ra nhiều hệ luỵ đến xã hội và môi trường như
sự nóng lên toàn cầu, cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm, suy dinh dưỡng, bất bình đẳng
giới, kìm hãm sự phát triển kinh tế, lây lan bệnh nguy hiểm. 3. Gi i ả pháp: Tuyên truy n ề giáo d c ụ về dân số và k ế ho c
ạ h hóa gia đình, giáo d c ụ gi i
ớ tính, kiểm soát mức sinh thông qua các biện pháp tránh thai. Nhóm 9: V n ấ đề s c ứ kh e ỏ : L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 1. L c ị h s : ử nêu đư c ợ khái ni m ệ s c ứ kh e ỏ c a ủ WHO: S c ứ kh e ỏ là m t ộ tr ng thái hoàn toàn tho i ả mái cả về v t ậ ch t ấ , tâm th n, và xã h i ộ , ch k ứ hông ch l ỉ à tr ng
ạ thái không có b nh t t
ậ hay không tàn ph ” ế 2. Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra: S c ứ kh e ỏ c a ủ m i ỗ ngư i ờ dân và cả c ng ộ đ ng ồ thư ng đ i ố m t ặ v i ớ các v n ấ đề sau: m t ấ cân b ng ằ trong dinh dư ng, ỡ m t ấ an toàn vệ sinh th c ự ph m ẩ , ô nhi m ễ môi trư ng, b ờ nh t ệ ruy n nhi ề m ễ . 3. Gi i ả pháp gi i ả quy t
ế : Y học nói riêng và chăm sóc sức khỏe nói chung trên
thế giới đã đạt được nhiều thành tựu lớn: tế bào g c ố , gi i ả trình t ự gen, ch p ụ c t ắ l p, ớ c ng h ộ ư ng t ở ừ, b ph ộ n t ậ hay th , ế robot trong y h c ọ … Nhóm 8: V n ấ đề an ninh lư ng ơ th c ự : L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đề đ t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . 1. L c ị h s : ử An ninh l ng ươ th c đư c ợ hi u ể là sự đ m ả b o ả c a ủ m i ỗ qu c ố gia về ngu n ồ cung c p ấ lư ng ơ th c ự cho ngư i ờ dân: sự s n ẵ có về lư ng ơ th c , sự ti p ế c n với lư ng ơ th c , sự n ổ đ nh ị c a ủ lư ng ơ th c
, sự an toàn, ch t ấ lư ng ợ c a ủ lư ng ơ th c được s d ng . s an t oàn, ch t ấ lượng c a l ủ ư ng t ơ h c ự đư c ợ sử d ng
An ninh lương thực là bộ phận quan trọng của an ninh kinh tế: đáp ứng nhu cầu tồn
tại của con người và giảm đói nghèo; góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và
phát triển; góp phần ổn định xã hội 2. Nh ng v ữ n đ ấ đ ề t ặ ra
Trong thời đại ngày nay, vấn đề an ninh lương thực được xác định là vấn đề toàn
cầu và là mối quan tâm chung của toàn nhân loại với sự ảnh hưởng của hiện tượng
biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường, sự gia tăng dân số, di n ệ tích đ t ấ canh tác nông nghi p ngà ệ y càng b t ị hu h p d ẹ n. ầ 3. Gi i ả pháp gi i ả quy t ế
Tích cực chủ động áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật để thực hiện “cuộc cách
mạng xanh” trong nông nghiệp: Nông nghi p ệ và phát tri n ể b n ề v ng ữ , b o ả t n ồ đ t ấ và đa d ng ạ sinh h c ọ , tăng hi u ệ quả năng lư ng ợ , b o ả vệ đ t ấ kh i ỏ bị xói mòn, b o ả vệ ngu n n ồ ư c ớ .
Những phát kiến công nghệ sinh học đã được ứng dụng để cải thiện kỹ thuật canh
tác và nâng cao năng suất cây trồng trên toàn thế giới: t o ạ gi ng ố cây tr ng, ồ tăng
cường sức đề kháng của cây; giảm việc sử dụng thuốc trừ sâu; duy trì và bảo vệ
tiềm năng năng suất cây trồng.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhóm 12: V n ấ đề ô nhi m ễ môi trư ng: ờ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Đáp án: a) Khái ni m ệ : Ô nhiễm môi trư ng ờ là hi n ệ tư ng ợ t c ố độ gia tăng các ch t ấ (r n, ắ l ng ỏ ho c ặ khí) ho c ặ năng lư ng ợ (nhi t
ệ , âm thanh, ánh sáng,...) vào môi trư ng ờ v i ớ t c ố độ nhanh h n ơ t c
ố độ pha loãng, phân h y ủ , tái ch , ế phân tán cũng như t c ố độ l u ư trữ thành nh ng ữ ch t ấ không gây h i ạ , gây nh h ả ưởng x u t ấ ới đời s ng c ố a
ủ con người và thiên nhiên. b) Các loại ô nhi m
ễ chính và tác nhân gây ra chúng (1) Ô nhi m
ễ không khí (2) Ô nhi m ễ nư c ớ (3) Ô nhi m ễ đ t ấ : (4) M t ộ s loại ô nhi m ễ khác (phóng x , s ạ óng, rác th i ả sinh ho t ạ ). c) Gi i ả pháp Chi n ế lược phát tri n ể b n ề v ng ữ và ti p ế t c ụ phát tri n ể hi u ệ quả các phương pháp b o ả t n. ồ Phát tri n ể b n ề v ng ữ là sự phát tri n ể về m i ọ m t ặ trong xã h i ộ hi n ệ t i ạ mà v n ẫ ph i ả b o ả đ m ả sự ti p ế t c ụ phát tri n ể trong tương lai xa. Gi i ả quy t ế b ng ằ công ngh : ệ (i). thay đ i ổ quy trình ho c ặ công nghệ cũ b ng
ằ quy trình, công nghệ m i
ớ (quy trình, công nghệ "xanh") (ii). quy trình, công ngh hi ệ u ệ qu t ả rong x l ử í ch t
ấ thải, ô nhiễm môi trư ng. ờ Đi u ề này thể hi n ệ quy lu t ậ tu n ầ hoàn cũng nh ư v n ậ đ ng ộ và bi n ế đ i ổ c a ủ Th gi ế ới tự nhiên. Nhóm 7: Năng lư ng ợ tái t o: ạ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra – Gi i ả pháp giải quy t ế . 1. L c ị h s :
ử Để sống, tồn tại và phát triển, con người cần rất nhiều năng lượng.
Các nguồn năng lượng truyền thống như nhiên liệu hóa thạch và thủy điện đang
dần cạn kiệt và thể hiện các tác động tiêu cực đối với môi trường và xã hội. Chính
vì vậy, các nước phát triển và đang phát triển đang chuyển đổi mạnh mẽ sang năng lượng tái tạo.
Năng lượng tái tạo là các nguồn năng lượng có thể được tạo ra và bổ sung
trong một thời gian ngắn.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 2. Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra: D u ầ l a ử và nhiên li u ệ hoá th c ạ h đang c n ạ ki t ệ , Nhu c u ầ năng lư ng ợ ngày càng tăng cao, B t ấ n
ổ về an ninh ở các khu v c ự chi n ế lư c ợ về năng lư ng c ợ ủa th gi ế i ớ 3. Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Th y ủ đi n,
Năng lư ng ợ sinh h c
ọ , Năng lư ng ợ m t ặ tr i
ờ , Năng lư ng ợ gió, Năng lượng đ i ạ dư ng, ơ Năng lư ng đ a nhi t . Nhóm 3: Bi n ế đ i ổ khí h u: ậ L c ị h sử - Nh ng ữ v n ấ đ ề đ t ặ ra cho Vi t ệ Nam – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế cho Vi t ệ Nam. Đáp án: a) Khái ni m ệ : Bi n ế đ i ổ khí h u là sự thay đ i ổ c a ủ hệ th ng ố khí h u ậ c a ủ Trái Đ t ấ , bao g m ồ khí quy n ể , th y ủ quy n ể , sinh quy n ể , th c ạ h quy n ể , băng quy n ể hi n ệ tại và trong tư ng ơ lai b i
ở các nguyên nhân tự nhiên và nhân t o ạ trong một giai đo n nh ạ t ấ đ nh ị tính b ng t ằ h p k ậ ha ỷ y hàng tri u nă ệ m. b) V n đ ấ đ ề t ặ ra: +) S nóng l ự ên c a ủ khí quy n và ể Trái Đ t ấ nói chung. +) Sự thay đ i ổ thành ph n ầ và ch t ấ lư ng ợ khí quy n ể có h i ạ cho môi trường s ng ố c a
ủ con người và các sinh v t ậ trên Trái Đ t ấ . +) Sự dâng cao m c ự nư c ớ bi n ể do tan băng d n ẫ t i ớ s ự ng p ậ úng c a ủ các vùng đ t ấ th p, c ấ ác đ o nh ả t ỏ rên bi n. ể +) Sự di chuy n ể c a ủ các đ i ớ khí h u ậ t n ồ t i
ạ hàng nghìn năm trên các vùng khác nhau c a ủ trái đ t ấ d n ẫ t i ớ nguy cơ đe do ạ s ự s ng ố c a ủ các loài sinh v t ậ , các h s ệ inh thái và ho t ạ đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . +) Sự thay đ i ổ cư ng ờ độ ho t ạ đ ng ộ c a ủ quá trình hoàn l u ư khí quy n, ể chu trình tu n ầ hoàn nư c
ớ trong tự nhiên và các chu trình sinh đ a ị hoá khác. +) Sự thay đ i ổ năng su t ấ sinh h c ọ c a ủ các hệ sinh thái, ch t ấ lư ng ợ và thành ph n c ầ a ủ thu quy ỷ n, s ể inh quy n, c ể ác đ a ị quy n. ể
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
b) Nguyên nhân: do y u
ế tố tự nhiên và chủ y u ế do tác đ ng ộ c a ủ con người c) Gi i ả pháp: ● H n c ạ h s ế d ử ng nhi ụ ên li u hóa ệ th c ạ h; ● C i ả t o, ạ nâng c p h ấ t ạ ng; ầ ● Ch n đ ặ ứng n n phá ạ r ng; ừ ● Tiết kiệm đi n; ệ ● Khai phá nh ng ngu ữ n nă ồ ng lư ng m ợ i ớ ; ● ng d Ứ ụng các công ngh m ệ i ớ trong vi c ệ b o v ả ệ Trái Đ t ấ .
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 9
Nhóm 1: Trình bày v M ề c ụ tiêu phát tri n b ể n v ề ng. ữ Nhóm 6: V n ấ đề ô nhi m ễ môi trư ng: ờ Nh ng ữ thách th c ứ đ t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Nhóm 8: Năng lư ng t ợ ái t o: ạ Nh ng v ữ n ấ đ đ ề t ặ ra – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế . Nhóm 12: Bi n ế đ i ổ khí h u: ậ Nh ng v ữ n đ ấ đ ề t ặ ra cho Vi t ệ Nam – Gi i ả pháp gi i ả quy t ế cho Vi t ệ Nam.
Đáp án đánh giá Nhóm 1:
Nêu được 17 mục tiêu phát triển bền vững toàn cầu bao gồm:
Mục tiêu 1. Xóa nghèo ở mọi lĩnh vực ở mọi nơi
Mục tiêu 2. Xóa đói, đảm bảo an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng, và khuyến
khích nông nghiệp bền vững.
Mục tiêu 3. Đảm bảo cuộc sống khỏe mạnh và nâng cao phúc lợi cho tất cả mọi lứa tuổi.
Mục tiêu 4. Đảm bảo giáo dục chất lượng, toàn diện và công bằng và thúc đẩy các
cơ hội học tập suốt đời cho mọi người.
Mục tiêu 5. Đạt được bình đẳng giới và trao quyền cho phụ nữ và trẻ em gái.
Mục tiêu 6. Đảm bảo nguồn cung cứng và quản lý bền vững nguồn nước và các
điều kiện vệ sinh môi trường cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 7. Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng hiện đại, bền vững,
đáng tin cậy và trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 8. Khuyến khích tăng trưởng kinh tế bền vững hiệu quả dài hạn, tạo việc
làm đầy đủ, năng suất cao và bền vững cho tất cả mọi người.
Mục tiêu 9. Xây dựng cơ sở hạ tầng đồng bộ, khuyến khích quá trình công nghiệp
hóa toàn diện và bền vững, thúc đẩy sự đổi mới.
Mục tiêu 10. Giảm bất bình đẳng trong và giữa các quốc gia.
Mục tiêu 11. Xây dựng các đô thị và cộng đồng dân cư hiệu quả, an toàn, đồng bộ và bền vững.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279
Mục tiêu 12. Đảm bảo các hình mẫu sản xuất và tiêu dùng bền vững.
Mục tiêu 13. Triển khai các hành động khẩn cấp để giải quyết vấn đề biến đổi khí
hậu và các tác động của nó.
Mục tiêu 14. Bảo tồn và sử dụng bền vững các đại dương, biển và tài nguyên biển
cho phát triển bền vững.
Mục tiêu 15. Bảo vệ, khôi phục và khuyến khích sử dụng bền vững các hệ sinh thái
trên bề mặt trái đất, quản lý bền vững tài nguyên rừng, chống sa mạc hóa, chống
xói mòn đất và ngăn chặn sự mất đa dạng sinh học.
Mục tiêu 16. Thúc đẩy các xã hội hài hòa và hiệu quả cho phát triển bền vững, tạo
ra cơ hội về công bằng và công lý cho tất cả mọi người và xây dựng các thể chế
hiệu quả, có trách nhiệm giải trình ở tất cả các cấp. M c
ụ tiêu 17. Nâng cao khả năng th c ự hi n ệ và làm m i ớ m i ố quan hệ đ i ố tác toàn c u ầ vì s phá ự t tri n ể b n v ề ng. ữ
Đáp án đánh giá Nhóm 6:
a) Trình bày khái ni m ệ v ề ô nhi m ễ môi trư ng Ô nhi m ễ môi trư ng ờ là hi n ệ tư ng ợ t c ố độ gia tăng các ch t ấ (r n, ắ l ng ỏ ho c ặ khí) ho c ặ năng lư ng ợ (nhi t
ệ , âm thanh, ánh sáng,...) vào môi trư ng ờ v i ớ t c ố độ nhanh h n ơ t c
ố độ pha loãng, phân h y ủ , tái ch , ế phân tán cũng như t c ố độ l u ư trữ thành nh ng ữ ch t ấ không gây h i ạ , gây nh ả hư ng ở x u ấ t i ớ đ i ờ s ng ố c a ủ con ngư i ờ và thiên nhiên. b) Các lo i ạ ô nhi m
ễ chính và tác nhân gây ra chúng (1) Ô nhi m
ễ không khí: Là sự ô nhi m ễ môi trư ng ờ không khí gây b i ở các ch t ấ khí, h i ơ , khói, b i ụ . (2) Ô nhi m ễ nư c ớ : Là sự ô nhi m ễ môi trư ng ờ nư c ớ gây b i ở các ch t ấ ở thể l ng, ỏ r n, ho ắ c ặ dung dịch trong nư c ớ . (3) Ô nhi m ễ đ t ấ : Là s ô nhi ự m ễ môi trư ng đ ờ t ấ ho c ặ s s ự uy thoái đ t . S s ự uy thoái đ t ấ bi u hi ể n ệ qua s gi ự m ả năng su t ấ trong nông nghi p gâ ệ y b i ở đ t ấ tr ng. ồ (4) M t ộ s l ố o i ạ ô nhi m ễ khác: Thư ng xu ờ t ấ hi n ệ xã ở h i ộ hi n đ ệ i ạ . - Ô nhiễm phóng xạ.
- Ô nhiễm sóng (âm thanh, ánh sáng và các loại sóng điện từ khác).
- Ô nhiễm rác thải sinh hoạt. c) Nh ng ữ gi i ả pháp khoa h c
ọ và công nghệ trong gi i ả quy t ế v n ấ đề ô nhi m môi trường
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Cách th c ứ vĩ mô để ki m ể soát các v n ấ đề môi trư ng ờ hi n ệ t i ạ là t o ạ ra các chi n ế lư c ợ phát tri n ể b n ề v ng ữ và ti p ế t c ụ phát tri n ể hi u ệ qu ả các phư ng ơ pháp b o ả t n. ồ Phát tri n ể b n ề v ng ữ là m t ộ khái ni m ệ m i ớ nh m ằ đ nh ị nghĩa m t ộ sự phát tri n ể về m i ọ m t ặ trong xã h i ộ hi n ệ t i ạ mà v n ẫ ph i ả b o ả đ m ả sự ti p ế t c ụ phát tri n ể trong tư ng l ơ ai xa. Ngo i ạ trừ các y u
ế tố tự nhiên gây ô nhi m ễ môi trư ng, ờ th c ự tế cho th y ấ r ng ằ các ho t ạ đ ng ộ công ngh ệ l i
ạ là nguyên nhân chính gây ra s ự ô nhi m ễ môi trư ng; ờ và sự ô nhi m ễ này cũng đư c ợ gi i ả quy t ế b ng ằ công nghệ b i ở : (i). sự thay đ i ổ quy trình ho c ặ công ngh ệ cũ b ng ằ quy trình, công ngh ệ m i ớ (quy trình, công ngh ệ "xanh") ít ho c ặ không gây ô nhi m ễ môi trư ng ờ và/ho c
ặ (ii). quy trình, công nghệ hi u ệ quả trong xử lí ch t ấ th i ả , ô nhi m ễ môi trư ng. ờ Đi u ề này thể hi n ệ quy lu t ậ tu n ầ hoàn cũng như v n ậ đ ng và ộ bi n đ ế i ổ c a ủ Th gi ế i ớ t nhi ự ên.
Đáp án đánh giá Nhóm 8:
a) Năng lượng có thể chia làm hai loại: năng lượng tái tạo và năng lượng không tái tạo.
+ Năng lượng không tái tạo là các nguồn năng lượng phải mất một thời gian dài để
hình thành. Hầu hết các nguồn năng lượng không tái tạo là nhiên liệu hóa thạch
(than, dầu mỏ, khí tự nhiên) được hình thành nhờ sự phân hủy xác động thực vật
qua hàng triệu năm. Năng lượng hạt nhân (sinh ra từ phóng xạ uranium) cũng là
năng lượng không tái tạo vì trữ lượng uranium trên Trái Đất là hữu hạn. + Năng lư ng ợ tái t o ạ là các ngu n ồ năng lư ng ợ có th ể đư c ợ t o ạ ra và b ổ sung trong m t ộ th i ờ gian ng n.
ắ Chúng có thể không bao giờ c n ạ ki t ệ trong vòng vài tỉ năm n a ữ . M t ộ số ngu n ồ năng lư ng ợ tái t o: ạ từ M t ặ Tr i ờ (quang đi n) ệ , từ nư c ớ (th y ủ đi n) ệ , từ gió (phong đi n) ệ , từ các dòng nư c ớ ng m ầ và magma trong lòng đ t ấ (đ a ị nhi t ệ ), t t ừ h y t ủ ri u và ề ngay c t ả c ừ h t ấ th i ả chăn nuôi và tr ng t ồ r t ọ (biogas..)
b) Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo ở Việt nam - Th y đi ủ n nh ệ ỏ - Năng lư ng s ợ inh kh i ố - Năng lư ng m ợ t ặ tr i ờ - Năng lư ng gi ợ ó
c) Những rào cản phát triển năng lượng tái tạo tại Việt Nam hiện nay
Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm rất lớn so với nguồn năng lượng hóa thạch, sự phát
triển của năng lượng tái tạo hiện nay chưa tương xứng với tiềm năng của nó. Điều
này bắt nguồn từ một số rào cản như sau:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 - Rào c n ả th c ể hế - Rào c n ả pháp lý - Rào c n ả đ u t ầ ư - Rào c n ả k t ỹ hu t ậ - Rào c n ả thư ng m ơ i ạ - Rào c n ả th t ị rư ng ờ
Đáp án đánh giá Nhóm 12:
a) Tình trạng biến đổi khí hậu ở Việt Nam
Vi t ệ Nam là m t ộ trong nh ng ữ nư c ớ d ễ b ịt n ổ thư ng ơ nh t ấ th ế gi i ớ trư c ớ nh ng ữ tác đ ng ộ c a ủ bi n ế đ i ổ khí h u. ậ Th c ự tế này đe d a ọ nh ng ữ nỗ l c ự tăng trư ng ở kinh t , ế xóa đói gi m ả nghèo và phát tri n ể b n ề v ng ữ trong dài h n. ạ Tính d ễ t n ổ thư ng ơ c a ủ Vi t ệ Nam gia tăng do Vi t ệ Nam v n ố đã ch u ị nhi u ề r i
ủ ro thiên tai, do v ịtrí đ a ị lý, mô hình phát tri n
ể kinh tế và các vùng đ ng ồ b ng ằ và ven bi n ể v i ớ m t ậ độ dân cư
cao cũng như các nhóm dân cư là ngư i ờ dân t c ộ thi u ể số t i ạ các vùng cao và h o ẻ lánh. Nhi t ệ độ tăng, h n ạ hán và l t ụ l i ộ ngày càng tr m ầ tr ng, ọ m c ự nư c ớ bi n ể dâng và tăng t n ầ su t ấ xu t ấ hi n ệ bão đe d a ọ t i ớ an ninh lư ng ơ th c ự , sinh k ế và cu c ộ s ng ố c a ủ hàng tri u ệ ngư i ờ dân Vi t ệ Nam. Cứ m i ỗ năm thì Vi t ệ Nam ph i ả gánh ch u ị h n ơ 10 c n bã ơ o đ b ổ và ộ o do khí h u gâ ậ y ra. b) Nh ng ữ gi i ả pháp khoa h c
ọ và công nghệ trong gi i ả quy t ế v n ấ đề bi n ế đ i khí h u ở Vi t ệ Nam Vi t ệ Nam c n ầ t n ậ d ng ụ các thành t u ự c a ủ Khoa h c
ọ tự nhiên và Công nghệ giúp ứng phó v i ớ bi n đ ế i ổ khí h u t ậ rên nh ng m ữ t ặ sau: ● H n ạ ch s ế d ử ng nhi ụ ên li u hóa ệ th c ạ h; ● C i ả t o, nâ ạ ng c p h ấ ạ t ng; ầ ● Ch n ặ đ ng n ứ n phá ạ r ng; ừ ● Ti t ế ki m ệ đi n; ệ ● Khai phá nh ng ngu ữ n nă ồ ng lư ng m ợ i ớ ; ● Ứng d ng c ụ ác công ngh m ệ i ớ trong vi c ệ b o v ả ệ Trái Đ t ấ . Nhi m ệ v 1 ụ :
1/ Mục tiêu giáo dục nêu trong CTGDPT 2018 là gì?
2/ Các phẩm chất và năng lực được quy định trong CTGDPT 2018 là gì?
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Đáp án: 1/ M c ụ tiêu giáo d c
ụ nêu trong CTGDPT 2018 là: - Phát tri n ph ể m ẩ ch t ấ và năng l c ự c a ủ HS; - Phát tri n hà ể i hòa đ c ứ , trí, th , m ể ĩ; - Đáp ng nhu c ứ u phá ầ t tri n c ể a ủ cá nhân; - Tr t ở hành ngư i ờ lao đ ng c ộ ó văn hóa, c n c ầ ù, sáng t o, ng ạ ư i ờ công dân có trách nhi m ệ đáp ng yê ứ u c u c ầ a ủ sự nghi p xâ ệ y d ng, b ự o v ả đ ệ t ấ nư c ớ trong th i ờ đ i ạ toàn c u ầ hóa và cách m ng c ạ ông nghi p m ệ i ớ .
2/ *) CT GDPT hình thành và phát tri n c ể ho HS nh ng ph ữ m ẩ ch t ấ ch y ủ u s ế au: 1/ Yêu nư c ớ 2/ Nhân ái 3/ Chăm ch ỉ 4/ Trung th c ự 5/ Trách nhi m ệ
*) CT GDPT hình thành và phát tri n c ể ho HS nh ng nă ữ ng l c ự ch y ủ u ế sau: Nhi m ệ v 2 ụ : 1/ Năng l c là gì? 2/ Các nguyên lý c b ơ n c a d y ạ h c ọ phát tri n năng l c ự là gì? Đáp án:
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 1/ CT GDPT TT gi i ả thích khái ni m ệ năng l c ự (NL): - NL là sự k t ế h p gi ợ a ữ t c ố h t ấ s n c
ó và quá trình h c t p, r èn luy n c a ủ ngư i ờ h c ọ ;
- NL là sự huy đ ng t ng h
ợp KT, KN và các thu c ộ tính cá nhân khác nh h ư ng ứ thú, ni m ề tin, ý chí, ...; - NL đư c
ợ hình thành, phát tri n t ể hông qua ho t ạ đ ng và ộ th hi ể n ệ ở th c ự hi n thành công m t ộ lo i ạ ho t ạ đ ng nh ộ t ấ đ nh, ị đ t ạ k t ế qu mong mu n t ố rong nh ng đ ữ i u ề ki n ệ c t ụ h . ể 2/ Các nguyên lý c b ơ n c ả a ủ d y h ạ c ọ phát tri n nă ể ng l c ự là: (i) D y ạ h c ọ phân hoá đ ể phát huy t t ố nh t ấ ti m ề năng, s ở trư ng, ờ phù h p ợ v i ớ sở thích, h ng t ứ hú c a ủ m i ỗ h c ọ sinh; (ii) D y ạ h c ọ thông qua các chủ đ , ề h c ọ ph n, ầ môn h c ọ tích h p ợ để giúp ngư i ờ h c ọ rút ng n ắ quá trình huy đ ng ộ t ng ổ h p ợ các ngu n ồ l c ự thành năng l c ự ; (iii) D y h ạ c ọ thông qua ho t ạ đ ng t ộ h ự c ọ , th c ự hành, v n d ậ ng c ụ a ủ ngư i ờ h c ọ để hình thành, phát tri n v ể ng c ữ h c ắ năng l c ự c a ủ ngư i ờ h c ọ qua ho t ạ đ ng. ộ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 TU N Ầ 10 Nhóm 1: Nh ng ữ v n
ấ đề chung về CTGDPT 2018: B i ố c nh ả xây d ng ự - Quan đi m ể xây d ng - ự M c ụ tiêu giáo d c ụ Nhóm 10: Ph m ẩ ch t ấ và chư ng t ơ rình giáo d c ụ phát tri n ph ể m ẩ ch t ấ Nhóm 2: Năng l c ự và d y h ạ c ọ phát tri n ể năng l c ự Nhóm 12: Kế ho c ạ h và n i ộ dung giáo d c ụ - Phư ng ơ pháp giáo d c ụ và đánh giá k t ế qu gi ả áo d c ụ
Nhóm 6: Lĩnh vực Giáo d c
ụ KHTN và CN trong CTGDPT 2018 Nhóm 5: Giáo d c ụ STEM Nhóm 1: Nh ng ữ v n
ấ đề chung về CTGDPT 2018: B i ố c nh ả xây d ng ự - Quan đi m ể xây d ng - ự M c ụ tiêu giáo d c ụ Đáp án: a) B i ố c nh: ả - Ra đ i ờ cách đây đã g n
ầ 30 năm, không còn phù h p ợ v i ớ b i ố c nh ả mới c a ủ đ t ấ nước. - CT hi n ệ hành, về cơ b n ả v n ẫ là CT ti p ế c n ậ n i ộ dung, t p ậ trung trả lời câu h i ỏ : Chúng ta mu n ố h c ọ sinh bi t ế cái gì? Vì v y ậ ch y ạ theo kh i ố lượng ki n ế th c ứ , ít chú ý d y ạ cách h c ọ , nhu c u, ầ h ng ứ thú c a ủ người h c ọ …, ph n ầ nào còn coi nhẹ th c ự hành v n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ trong đ i ờ s ng t ố h c ự ti n. ễ b) Quan đi m ể xây d ng ự
Chương trình giáo dục phổ thông 2018 được xây dựng dựa trên
những quan điểm như sau:
- Vai trò của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Căn cứ xây dựng Chương trình Giáo dục phổ thông
- Định hướng của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Tính hệ thống của Chương trình Giáo dục phổ thông
- Tính mở của Chương trình Giáo dục phổ thông
c) Mục tiêu giáo dục nêu trong CTGDPT 2018 là: - Phát tri n ph ể m ẩ ch t ấ và năng l c ự c a ủ HS;
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 - Phát tri n hà ể i hòa đ c ứ , trí, th , ể mĩ; - Đáp ứng nhu c u phá ầ t tri n c ể a ủ cá nhân;
- Trở thành người lao đ ng c ộ ó văn hóa, c n c ầ ù, sáng t o, ạ ngư i ờ công dân có trách nhi m ệ đáp ng yê ứ u c u c ầ a ủ s nghi ự p xâ ệ y d ng, ự b o v ả đ ệ t ấ nước trong th i ờ đ i ạ toàn c u hóa ầ và cách m ng c ạ ông nghi p ệ mới.
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhóm 10: Ph m ẩ ch t ấ và chư ng t ơ rình giáo d c ụ phát tri n ph ể m ẩ ch t ấ Đáp án: a) Khái ni m ệ ph m ẩ ch t
nêu trong các văn ki n ệ c a ủ Đ ng ả và Nhà nư c ớ v ề đ i ổ m i ớ chư ng t ơ
rình, sách giáo khoa Giáo d c ụ ph
ổ thông có nghĩa là đ o đ c .
b) CT GDPT hình thành và phát tri n ể cho HS nh ng ph ữ m ẩ ch t ấ ch y ủ u ế sau: 1/ Yêu nư c
ớ 2/ Nhân ái 3/ Chăm ch 4/ ỉ Trung th c ự 5/ Trách nhi m ệ Nhóm 2: Năng l c ự và d y h ạ c ọ phát tri n ể năng l c ự Đáp án: 1/ CT GDPT TT gi i ả thích khái ni m ệ năng l c ự (NL): - NL là s k ự t ế h p gi ợ a ữ t c ố h t ấ s n c
ó và quá trình h c t p, r èn luy n c a ủ người h c ọ ; - NL là s ự huy đ ng t ng ổ h p
KT, KN và các thu c ộ tính cá nhân khác
như hứng thú, niềm tin, ý chí, ...;
- NL được hình thành, phát tri n ể thông qua ho t ạ đ ng và ộ th hi ể n ệ ở th c hi n
thành công một lo i ạ ho t ạ đ ng nh ộ t ấ đ nh, ị đ t ạ k t ế qu mong mu n ố trong nh ng đi ữ u ki ề n ệ c t ụ h . ể 2/ Các nguyên lý c b ơ n c ả a ủ d y h ạ c ọ phát tri n nă ể ng l c ự là: (iii) D y ạ h c
ọ phân hoá để phát huy t t ố nh t ấ ti m ề năng, sở trư ng, ờ
phù hợp với sở thích, h ng t ứ hú c a ủ m i ỗ h c ọ sinh; (iv) D y ạ h c ọ thông qua các chủ đ , ề h c ọ ph n, ầ môn h c ọ tích h p ợ để giúp người h c ọ rút ng n ắ quá trình huy đ ng ộ t ng ổ h p ợ các ngu n ồ lực thành năng l c ự ; (iii) D y ạ h c ọ thông qua ho t ạ đ ng ộ tự h c ọ , th c ự hành, v n ậ d ng ụ c a ủ người h c ọ đ ể hình thành, phát tri n ể v ng c ữ h c ắ năng l c ự c a ủ ngư i ờ h c ọ qua ho t ạ đ ng. ộ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Nhóm 12: Kế ho c ạ h và n i ộ dung giáo d c ụ - Phư ng ơ pháp giáo d c ụ và đánh giá k t ế qu gi ả áo d c ụ Đáp án: a) K ho ế c ạ h và n i ộ dung giáo d c ụ
Cần nêu rõ trong Kế hoạch và nội dung giáo dục ở mỗi cấp học hai nội dung sau: - Thời lượng giáo dục - Các môn h c ọ và ho t ạ đ ng gi ộ áo d c ụ b) Phương pháp giáo d c ụ Các môn h c ọ và ho t ạ đ ng ộ giáo d c ụ trong nhà trư ng ờ áp d ng ụ các phương pháp tích c c ự hoá ho t ạ đ ng ộ c a ủ ngư i ờ h c ọ , trong đó giáo viên đóng vai trò tổ ch c ứ , hư ng ớ d n ẫ ho t ạ đ ng ộ cho h c ọ sinh, t o ạ môi trư ng ờ h c ọ t p ậ thân thi n ệ và nh ng ữ tình hu ng ố có v n ấ đề để khuy n ế khích h c ọ sinh tích c c ự tham gia vào các ho t ạ đ ng ộ h c ọ t p, ậ t ự phát hi n ệ năng l c ự , nguy n ệ v ng ọ c a ủ b n ả thân, rèn luy n ệ thói quen và kh ả năng t ự h c ọ , phát huy tiềm năng và nh ng ữ ki n ế th c
ứ , kĩ năng đã tích luỹ đư c ợ để phát tri n. ể Các ho t ạ đ ng ộ h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ sinh bao g m ồ ho t ạ đ ng ộ khám phá v n ấ đ , ề ho t ạ đ ng ộ luy n ệ t p ậ và ho t ạ đ ng ộ th c ự hành ( ng ứ d ng ụ nh ng ữ đi u ề đã h c ọ để phát hi n ệ và gi i ả quy t ế nh ng ữ v n ấ đề có th c ự trong đ i ờ s ng) ố , được thực hi n ệ v i ớ sự hỗ trợ c a ủ thi t ế bị d y ạ h c ọ t i ố thi u, ể đ ồ dùng h c ọ t p ậ và công cụ khác, đ c ặ bi t ệ là công c ụ tin h c ọ và các h ệ th ng ố t ự đ ng ộ hoá c a ủ kĩ thu t ậ s . ố c) Đánh giá k t ế qu gi ả áo d c ụ
Căn cứ đánh giá là các yêu c u ầ c n ầ đ t ạ về ph m ẩ ch t ấ và năng l c ự đư c ợ quy đ nh ị trong Chư ng ơ trình t ng ổ thể và Chư ng ơ trình môn h c ọ , ho t ạ đ ng ộ giáo d c ụ . Vi c ệ đánh giá thư ng ờ xuyên do giáo viên ph ụ trách môn h c ọ tổ ch c ứ , d a ự trên k t ế qu ả đánh giá c a ủ giáo viên, c a ủ ph ụ huynh h c ọ sinh, c a ủ b n ả thân h c ọ sinh đư c ợ đánh giá và c a ủ các h c ọ sinh khác trong t , ổ trong l p. ớ Vi c ệ đánh giá đ nh ị kì do cơ sở giáo d c ụ tổ ch c ứ để ph c ụ v c ụ ông tác qu n l ả í các ho t ạ đ ng d ộ y ạ h c ọ , b o ả đ m ả ch t ấ lư ng ợ c ở ơ sở giáo d c ụ và ph c
ụ vụ công tác phát tri n ể chư ng ơ trình. Vi c ệ đánh giá trên di n ệ r ng ộ ở c p ấ Qu c ố gia, c p ấ đ a ị phư ng ơ do tổ ch c ứ kh o ả thí c p ấ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 Qu c ố gia ho c ặ c p ấ t nh, ỉ thành phố tr c ự thu c ộ trung ư ng ơ tổ ch c ứ để ph c ụ vụ công tác qu n ả lí các ho t ạ đ ng ộ d y ạ h c ọ , b o ả đ m ả ch t ấ lư ng ợ đánh giá k t ế quả giáo d c ụ ở cơ sở giáo d c ụ , ph c
ụ vụ công tác phát tri n ể
chương trình và nâng cao ch t ấ lư ng gi ợ áo d c ụ .
Nhóm 6: Lĩnh vực Giáo d c
ụ KHTN và CN trong CTGDPT 2018 Đáp án: a) Giáo d c ụ khoa h c
ọ tự nhiên và công nghệ có sứ m nh ệ hình thành và phát tri n ể thế gi i ớ quan khoa h c ọ ở h c ọ sinh; đóng vai trò ch ủ đ o ạ trong vi c ệ giáo d c ụ h c ọ sinh tinh th n
ầ khách quan, tình yêu thiên nhiên, tôn tr ng ọ các quy lu t ậ c a
ủ tự nhiên để từ đó bi t ế ng ứ xử v i ớ tự nhiên phù hợp v i ớ yêu c u ầ phát tri n ể b n ề v ng ữ xã h i ộ và môi trư ng. ờ Thông qua các ho t ạ đ ng ộ h c ọ t p ậ c a ủ lĩnh v c ự này, h c ọ sinh d n ầ hình thành và phát tri n ể năng l c ự khoa h c ọ tự nhiên và năng l c ự công ngh ệ qua quan sát và thực nghiệm, năng l c ự v n ậ d ng ụ t ng ổ h p ợ ki n ế th c ứ , kĩ năng để gi i ả quy t ế các v n đ ấ t ề rong cu c ộ s ng. ố
b) Giáo dục khoa học tự nhiên và công nghệ hình thành và phát triển cho học sinh:
+) Năng lực khoa học tự nhiên, bao gồm các thành phần: nhận thức khoa
học tự nhiên; tìm hiểu tự nhiên; vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào thực tiễn.
+) Năng lực công nghệ được thể hiện qua các hoạt động sau đây: - Nhận thức công nghệ; - Giao tiếp công nghệ; - Sử dụng công nghệ; - Đánh giá công nghệ; - Thiết k kĩ ế thu t ậ . Nhóm 5: Giáo d c ụ STEM Đáp án: a) Giáo dục STEM là gì? STEM là một chư ng ơ trình gi ng ả d y ạ d a ự trên ý tư ng ở trang bị cho người h c ọ nh ng ữ ki n ế th c
ứ , kỹ năng liên quan đ n ế (các lĩnh v c ự ) khoa h c ọ , công ngh , ệ kỹ thu t ậ và toán h c ọ - theo cách ti p ế c n ậ liên môn (interdisciplinary) và ngư i ờ h c ọ có thể áp d ng ụ để gi i ả quy t ế v n ấ đề trong cu c ộ s ng ố hàng ngày. Thay vì d y ạ b n ố môn h c ọ nh ư các đ i ố tư ng ợ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com) lOMoARcPSD|36403279 tách biệt và r i ờ r c ạ , STEM k t ế h p ợ chúng thành m t ộ mô hình h c ọ t p ậ g n k ắ t ế dựa trên các ng d ứ ng t ụ h c ự t . ế
b) Những điểm mạnh của Giáo dục STEM có thể kể đến: Thứ nh t ấ : Giáo d c ụ STEM là phư ng ơ th c ứ giáo d c ụ tích h p ợ theo cách ti p c ế n l
ậ iên môn (interdisciplinary) và thông qua th c ự hành, ng d ứ ng. ụ Thứ hai: Giáo d c ụ STEM đề cao đ n ế vi c
ệ hình thành và phát tri n ể năng lực gi i ả quy t ế v n ấ đề cho ngư i ờ h c ọ . Trong m i ỗ bài h c ọ theo chủ đề STEM, h c ọ sinh đư c ợ đ t ặ trư c ớ m t ộ tình hu ng ố có v n ấ đ ề th c ự ti n ễ c n ầ giải quy t ế liên quan đ n c ế ác ki n ế th c ứ khoa h c ọ . Thứ ba: Giáo d c ụ STEM đ ề cao m t ộ phong cách h c ọ t p ậ m i ớ cho ngư i ờ h c ọ , đó là phong cách h c ọ t p s ậ áng t o. ạ
Downloaded by ti?n v?n lê (vanletien573@gmail.com)