Điện Toán Di Động
Phần 1
Câu 1. Các mạng không dây Wi-Fi sử dụng chuẩn IEEE gì?
Không có đáp án đúng
*802.11
802.5
802.9
Câu 2. Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng:
Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m
Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz
Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11 Mbps
*Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3. Với chuẩn IEEE 802.11g chúng ta không thể tuyên bố:
Có phạm vi lớn nhất khoảng 50 đến 100m
*Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a
Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps
Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b
Câu 4. Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu?
16 Mbps
*54 Mbps
11 Mbps
20 Mbps
Câu 5. Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11:
WEP
WPA
WPA2
*Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 6. Kỹ thuật truyền phát nào mà các mạng IEEE 802.11 sử dụng?
CSMA/VW
CSMA/CB
CSMA/CD
*CSMA/CA
Câu 7. Chuẩn IEEE nào các mạng WiMax sử dụng?
802.18
802.9
802.11
*802.16
Câu 8. Với WiMax chúng ta có thể nói:
Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps
*Tất cả đáp án trên đều đúng
Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc
Phạm vi vươn đến 50 Km
Câu 9. Bộ thu phát lại (repeater) kết nối với router chính qua Wi-Fi hay dây mạng
tốt hơn?
Cả hai đều như nhau
Qua Wi-Fi
Không có đáp án đúng
*Qua kết nối có dây
Câu 10. Nơi đông người ảnh hưởng như nào tới tầm phát sóng Wi-Fi?
Không ảnh hưởng
Tất cả đều sai
*Giảm tầm phát sóng
Giúp khuếch đại sóng mạnh hơn
Câu 11. Các thiết bị mở kết nối Bluetooth có ảnh hưởng tới sóng Wifi hay không?
Tăng sóng wifi
*Có ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Giảm sóng wifi
Câu 12. Để lò vi sóng ở gần bộ phát Wi-Fi ảnh hưởng thế nào?
Không ảnh hưởng
*Giảm khả năng phát sóng Tăng khả
năng phát sóng
Câu 13. Nên đặt Wifi ở đâu để có được chất lượng đường truyền tốt nhất?
Đặt cạnh những thiết bị điện tử như tivi, lò vi sóng, tủ lạnh
Không có đáp án đúng
*Nên đặt tránh các thiết bị điện tử
Đặt ở đâu cũng được
Câu 14. Sự kiện thường niên lớn nhất ngành di động?
CES
CBIT
IFA
*MWC
Câu 15. Camera smartphone nào đạt điểm DxOMark cao nhất?
HTC U12 Plus
OnePlus 6
Samsung Galaxy S9 Plus
*Huawei P30 Pro
Câu 16. Ai được xem là” cha đẻ của Android” ?
Sergey Brin
*Andy Rubin
Mark Zuckerberg
Larry Page
Câu 17. Phiên bản Android nào được dùng nhiều nhất hiện nay?
Oreo
Marshmallow
*Nougat
Lollipop
Câu 18. Công ty nào tùy chỉnh giao diện Android đầu tiên?
Samsung
*HTC Sony
LG
Câu 19. Xấp xỉ bao nhiêu smartphone bán ra năm 2017 trên toàn cầu?
500 triệu
*1,5 tỷ
900 triệu
2 tỷ
Câu 20. Nước nào sở hữu nhà máy sản xuất điện thoại lớn nhất thế giới?
Mỹ
Brazil
*Ấn Độ
Trung Quốc
Câu 21. Công ty nào sản xuất điện thoại BlackBerry?
HMD Global
*TCL Communications
ZTE
BBK Electronics
Câu 22. Nhà sản xuất smartphone lớn thứ ba thế giới là?
*Huawei
LG
Sony
ZTE
Câu 23. Điện thoại Android nào nhận diện gương mặt 3D đầu tiên?
*Xiaomi Mi 8 Explorer Edition
HTC U12 Plus
Oppo Find X
Samsung Galaxy S9 Plus
Câu 24. Tập đoàn công nghệ Samsung được thành lập năm bao nhiêu? *1938
1939
1942
1940
Câu 25. Kích cỡ màn hình của chiếc máy tính bảng iPad Pro do Apple sản xuất là
bao nhiêu?
*12.9 inch
15.4 inch
14.9 inch
16.5 inch
Câu 26. Công cụ Siri do Apple phát triển hỗ trợ bao nhiêu ngôn ngữ khác nhau trên
thế giới?
*17
15
13
11
Câu 27. Tin nhắn tự hủy đã được Facebook thử nghiệm trên quy mô nhỏ tại quốc
gia nào?
Mỹ
Trung Quốc
*Pháp
Hà Lan
Câu 28. Công cụ Safety Check là sản phẩm của doanh nghiệp công nghệ nào dưới
đây?
Google
Microsoft
Twitter
*Facebook
Câu 29. Đâu là ứng dụng nghe nhạc có đông người dùng nhất hiện nay trên toàn
thế giới?
*Spotify
Google Play Music
Pandora
Apple Music
Câu 30. Sản phẩm smartphone iPhone 6s Plus có camera bao nhiêu?
11 megapixels
12,5 megapixels
13 megapixels
*12 megapixels
Câu 31. Ứng dụng chia sẻ ảnh Instagram được ra mắt lần đầu vào thời điểm nào?
12/6/2012
*6/10/2010
10/6/2010
11/10/2011
Câu 32. CEO hiện tại của Microsoft là ai?
*Satya Nadella
Randall Stephenson
Bill Gates
Tim Cook
Câu 33. Trước khi bán cho Google, nhà đồng sáng lập Android, Andy Rubin đã
từng cố gắng bán hệ điều hành này cho hãng nào?
LG
Nokia
*Samsung
Siemens
Câu 34. Khoản phí để sở hữu Android của Google là bao nhiêu?
1 tỷ USD
*50 triệu USD
40 nghìn USD
1 triệu USD
Câu 35. Ngoài hệ điều hành Android, Andy Rubin còn dành mối quan tâm đến cả
phát triển những lĩnh vực khác. Một trong số đó là?
Google Glass
Smartwatch (đồng hồ thông minh)
Công nghệ sinh học
*Robot
Câu 36. Phiên bản hoàn chỉnh tương thích 64-bit đầu tiên của Android là?
*Android 5.0 Lollipop
Android 3.0 Honeycomb
Android 4.0 Ice Cream Sandwich
Android 2.3 Gingerbread
Câu 37. Điện thoại Android đầu tiên được ra mắt là?
*T-Mobile G1
LG Optimus One
Motorola Droid
Samsung Galaxy S
Câu 38. Khả năng hỗ trợ những bàn phím bên thứ ba như SwiftKey được kích
hoạt từ phiên bản Android nào?
*Android 1.5
Android 2.3
Android 4.0
Android 2.0
Câu 39. Một trong những lý do chính khiến thiết bị Android ngày càng cần nhiều
bộ nhớ RAM là bởi?
Để camera hoạt động hiệu quả hơn
Người sử dụng thiết bị Android có nhu cầu khác biệt so với iPhone
Để hỗ trợ những yêu cầu đồ họa game ngày càng tăng
*Garbage Collector trong Java
Câu 40. Khả năng hỗ trợ ảnh động (live wallpaper) được kích hoạt từ phiên bản
Android nào?
*Android 2.1
Android 1.0
Android 2.3
Android 4.0
Câu 41. Máy tính bảng Android đầu tiên là?
HTC Flyer
*Samsung Galaxy Tab
Motorola Xoom
LG Optimus Pad
Câu 42. Nhiều người nói rằng, Android có nền tảng đa nhiệm "chuẩn" khác biệt so
với các nền tảng hệ điều hành khác. Nhưng, bạn có biết ở phiên bản Android nào
thì đa nhiệm mới thực sự được kích hoạt?
Android 4.0
*Android 1.0
Android 2.0
Android 2.3
Câu 43. Chiếc điện thoại thông minh đầu tiên được sản xuất bởi?
Samsung
Nokia
*IBM
Motorola
Câu 44. Bao nhiêu phần trăm điện thoại di động tại Nhật Bản có khả năng chống
nước?
70 %
*90 %
50 %
30 %
Câu 45. Chiếc điện thoại đắt nhất hành tinh được sản xuất bởi?
Mobiado
*Apple
Vertu
Câu 46. Hóa đơn tiền điện thoại cao nhất trong lịch sử là?
*201 nghìn USD
600 nghìn USD
301 nghìn USD
456 nghìn USD
Câu 47. Tần số làm việc của hệ thống GSM là:
*800, 900, 1800 và 1900 Mhz
800, 900, 1800Mhz
900 và 1900 Mhz
800 và 1800Mhz
Câu 48. Một kênh sóng mang GSM có độ rộng bao nhiêu?
45 MHz
200 MHz
*200 KHz
35 KHz
Câu 49. Kỹ thuật truy nhập trong GSM?
CDMA và TDMA
*TDMA và FDMA
Không có đáp án đúng
FDMA và CDMA
Câu 50. Số kênh trong băng tần GSM 1800 là?
243
124
364
*374
Câu 51. Số kênh trong băng tần GSM 900 là?
374
*124
243
364
Câu 52. Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM
1800 là bao nhiêu?
45 MHz
*95 MHz
35 MHz
90 MHz
Câu 53. Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM
900 là bao nhiêu?
95 MHz
25 MHz
90 MHz
*35 MHz
Câu 54. Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường xuống là?
1710 – 1785 Mhz
*1805 – 1880 Mhz
1805 – 1850 Mhz
1700 – 1750 Mhz
Câu 55. Băn tần sử dụng của GSM 1800 đường lên là?
1805 – 1850 Mhz
1805 – 1880 Mhz
*1710 – 1785 Mhz
1700 – 1750 Mhz
Câu 56. Điều chế trong GSM là?
*GMSK 64QAM
PSK
QPSK
Câu 57. Màn hình cảm ứng được cấu tạo từ các thành phần nào ?
*Tất cả các thành phần
Kính bảo vệ
Màn hình hiển thị
Lớp cảm ứng
Câu 58. Với công nghệ điện dung thì dùng bút chì thường có điều khiển được thoải
mái không?
Điều khiển được nhưng chậm
*Không điều khiển được
Có điều khiển được
Lúc điều khiển được, lúc không được
Câu 59. Với công nghệ điện trở thì dùng bút chì thường có điều khiển được thoải
mái không?
Điều khiển được nhưng rất chậm.
*Có điều khiển được
Không điều khiển được
Lúc điều khiển được, lúc không
Câu 60. Lớp cảm ứng tương tác mềm phía trên màn hình là loại cảm ứng nào?
Cảm ứng điên dung
Không loại nào
*Cảm ứng điên trở
Cảm ứng hồng ngoại
Câu 61. Cảm ứng điên trở là loại cảm ứng nào sau đây?
Cảm ứng lực
*Đơn điểm
Tất cả
Đa điểm
Câu 62. Ưu điểm của công nghệ in-cell và on-cell so với 3 lớp là gì?
Ảnh đẹp hơn
Rẻ hơn
*Giảm độ dày màn hình
Sang trọng hơn
Câu 63. Màn hình loại nào lớp cảm ứng được tích hợp lên lớp màn hình hiển thị?
Màn hình hồng ngoại
Màn hình cảm ứng on-cell
Màn hình điên trở
*Màn hình cảm ứng điên dung in-cel
Câu 64. Cảm ứng điên dung là loại cảm ứng nào sau đây?
*Đa điểm
Tất cả
Đơn điểm
Cảm ứng lực
Câu 65. Màn hình cảm ứng loại nào lớp cảm ứng được tích hợp lên lớp kính bảo
vê?
Màn hình in-cell
Màn hình điên trở
*Màn hình on-cell
Màn hình hồng ngoại
Câu 66. Loại nào sau đây là màn hình cảm ứng điên dung?
*Cả 3 loại
Màn hình in-cell
Màn hình on-cell
Màn hình 3 lớp
Câu 67. Ưu điểm của công nghệ điện dung so với cảm ứng điên trở?
Bền hơn
*Độ nhạy
Tiết kiệm điện
Rẻ hơn
Câu 68. Công nghệ nào cho hiển thị màn hình ngoài sáng tốt nhất?
Điện dung
*Hồng ngoại
Điện trở
Đều như nhau
Câu 69. Ma trân ánh sáng ngoài ph của cảm ứng hồng ngoại được đặt ở đâu ?
Tất cả
Tích hợp lên trên màn hình hiển th
*Trên bề măt, quanh biên màn hìn
Lớp dn điên trên kính bảo v
Câu 70. Cảm ứng hồng ngoại là loại cảm ứng nào sau đây?
Cảm ứng điê
*Đa điểm
Cảm ứng lực
Đơn điểm
Câu 71. Màn hình Retina là sản phẩm đăc trưng của hãng nào?
*Apple
Sony
Samsung
IPhone
Câu 72. Màn hình Amoled là dòng sản phẩm của hãng nào?
Sony
*Samsung
Huawei
Apple
Câu 73. Màn hình cảm ứng được ứng dụng vào thiết bị nào?
Laptop
Máy tính bảng
Điên thoại thông min
*Tất cả
Câu 74. Loại màn hình cảm ứng nào xác định vị trí tương tác chính xác nhất?
In-cell
*Hồng ngoại Điên trở
Điên dung
Câu 75. Màn hình cảm ứng loại nào có chi phí sản xuất thấp nhất?
Màn hình cảm ứng in-cell
Màn hình cảm ứng on-cell
Màn hình cảm ứng hồng ngoại
*Màn hình cảm ứng điên trở
Câu 76. Màn hình cảm ứng nào giá đắt nhất?
Màn hình cảm ứng điên dung
*Màn hình cảm ứng hồng ngoại
Màn hình cảm ứng in-cell
Màn hình cảm ứng điên trở
Câu 77. Cần tối thiểu mấy vệ tinh để xác định vị trí và theo dõi được chuyển động.
*3
4
2
5
Câu 78. Một vệ tinh quay quanh trái đất bao nhiêu lần trong 1 ngày?
0.5 vòng/1 ngày 1 lần/1 ngày.
*2 lần/1 ngày
3 lần/1 ngày
Câu 79. Điện thoại của em có phải là thiết bị thu GPS trực tiếp không?
*Không
Câu 80. LBS là gì?
Dịch vụ định vị
Dịch vụ định vị toàn cầu
*Dịch vụ di động dựa trên nền tảng định vị
Câu 81. LBS và GPS có phải cùng là ứng dụng dịch vụ di động ?
Cả hai cùng là tính năng định vị di động
*LBS là ứng dụng dịch vụ di động, GPS là tính năng định vị
Cả hai cùng không phải là tính năng định vị di động
GPS là ứng dụng dịch vụ di động, LBS là tính năng định vị Câu
82. Google Map là LBS hay GPS ?
*LBS
GPS
Không có đáp án đúng
Câu 83. Phương pháp cải tiến độ chính xác của GPS ?
*Sử dụng GPS vi sai
Không cải thiện được độ chính xác
GPS đã rất chính xác rồi
Câu 84. Các nguồn lỗi ảnh hưởng đến độ chính xác của GPS ?
Lỗi đồng hồ máy thu Trạng thái khí quyển
*Cả 3 đáp án đều đúng
Lỗi quỹ đạo
Câu 85. Tui thọ của vệ tinh?
*Khoảng 10 năm
Vệ tinh dùng được vĩnh viễn
Khoảng 40 năm
Khoảng 70 năm
Câu 86. Vệ tinh sự dụng nặng lượng gì?
Năng lượng từ pin
Năng lượng từ mặt trời
*Năng lượng mặt trời và pin dự phòng
Câu 87. Máy thu nhìn thấy bao nhiêu vệ tinh thì kết quả chính xác?
Càng nhiều càng chính xác
Tối thiểu 2 vệ tinh
*Càng nhiều càng chính xác, tối thiểu 3 vệ tinh
Càng nhiều càng chính xác, tối thiểu 4 vệ tinh Câu 88.
Trên vệ tinh có đồng hồ không?
Có đồng hồ đồng bộ
Không có đồng hồ
*Có đồng hồ nguyên tử
Câu 89. Cần tối thiểu mấy vệ tinh để máy thu tính được vị trí 3 chiều?
5 vệ tinh
3 vệ tinh
2 vệ tinh
*4 vệ tính
Câu 90. Máy thu GPS có xác định được tốc độ di chuyển không?
*
Đo được nhưng nhưng không chính xác
Không
Câu 91. GPS có mấy thành phần?
5
*3
2
4
Câu 92. Quốc gia nào có nhiều vệ tinh nhất?
Trung Quốc
Nga
Nhật Bản
*Mỹ
Câu 93. Hãng sản xuất nào đã phát triển các vi xử lý Scorpion và Krait
?
TI
Sam sung
*Qualcomm
Nvidia
Câu 94. Công nghệ chip ni bật của hãng Nvidia ?
SnapDragon 800
OMAP 5
Exynos 5 Octa
*Tegra 4
Câu 95. Công nghệ chip ni bật của hãng TI ?
Tegra 4
SnapDragon 800
*OMAP 5
Exynos 5 Octa
Câu 96. Công nghệ chip OMAP5 có đồng hồ xung nhịp bao nhiêu?
2GHz
*1,7GHz – 2GHz
1.4GHz
2,3GHz
Câu 97. Công nghệ chip tegra4 sử dụng bao nhiêu nhân?
2 nhân xử lý và 2 nhân phụ
4 nhân xử lý
*4 nhân xử lý và 1 nhân ph
8 nhân xử lý
Câu 98. Công nghệ chip Exynos 5 Octa bao gồm bao nhiêu nhân?
4 nhân
4 nhân chính và 1 nhân ph
2 nhân
*8 nhân

Preview text:

Điện Toán Di Động Phần 1
Câu 1. Các mạng không dây Wi-Fi sử dụng chuẩn IEEE gì? • Không có đáp án đúng • *802.11 • 802.5 • 802.9
Câu 2. Với chuẩn IEEE 802.11b, tuyên bố nào dưới đây là đúng: •
Có phạm vi phủ lớn nhất là 100m •
Sử dụng tần số vô tuyến 2.4 GHz •
Có tốc độ truyền tải lớn nhất là 11 Mbps •
*Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3. Với chuẩn IEEE 802.11g chúng ta không thể tuyên bố: •
Có phạm vi lớn nhất khoảng 50 đến 100m •
*Nó làm việc với cùng tải tần như chuẩn 802.11a •
Nó có tốc độ truyền tải lớn nhất là 54 Mbps •
Thông thường các thiết bị 802.11g đều có khả năng tương thích với 802.11b
Câu 4. Tốc độ truyền tải lớn nhất của chuẩn IEEE 802.11a là bao nhiêu? • 16 Mbps • *54 Mbps • 11 Mbps • 20 Mbps
Câu 5. Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11: • WEP • WPA • WPA2 •
*Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 6. Kỹ thuật truyền phát nào mà các mạng IEEE 802.11 sử dụng? • CSMA/VW CSMA/CB CSMA/CD *CSMA/CA
Câu 7. Chuẩn IEEE nào các mạng WiMax sử dụng? • 802.18 • 802.9 • 802.11 • *802.16
Câu 8. Với WiMax chúng ta có thể nói: •
Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps •
*Tất cả đáp án trên đều đúng •
Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc • Phạm vi vươn đến 50 Km
Câu 9. Bộ thu phát lại (repeater) kết nối với router chính qua Wi-Fi hay dây mạng tốt hơn? • Cả hai đều như nhau • Qua Wi-Fi • Không có đáp án đúng • *Qua kết nối có dây
Câu 10. Nơi đông người ảnh hưởng như nào tới tầm phát sóng Wi-Fi? • Không ảnh hưởng • Tất cả đều sai • *Giảm tầm phát sóng •
Giúp khuếch đại sóng mạnh hơn
Câu 11. Các thiết bị mở kết nối Bluetooth có ảnh hưởng tới sóng Wifi hay không? • Tăng sóng wifi • *Có ảnh hưởng • Không ảnh hưởng • Giảm sóng wifi
Câu 12. Để lò vi sóng ở gần bộ phát Wi-Fi ảnh hưởng thế nào? Không ảnh hưởng
*Giảm khả năng phát sóng Tăng khả năng phát sóng
Câu 13. Nên đặt Wifi ở đâu để có được chất lượng đường truyền tốt nhất? •
Đặt cạnh những thiết bị điện tử như tivi, lò vi sóng, tủ lạnh • Không có đáp án đúng •
*Nên đặt tránh các thiết bị điện tử •
Đặt ở đâu cũng được
Câu 14. Sự kiện thường niên lớn nhất ngành di động? • CES • CBIT • IFA • *MWC
Câu 15. Camera smartphone nào đạt điểm DxOMark cao nhất? • HTC U12 Plus • OnePlus 6 • Samsung Galaxy S9 Plus • *Huawei P30 Pro
Câu 16. Ai được xem là” cha đẻ của Android” ? • Sergey Brin • *Andy Rubin • Mark Zuckerberg • Larry Page
Câu 17. Phiên bản Android nào được dùng nhiều nhất hiện nay? • Oreo • Marshmallow • *Nougat • Lollipop
Câu 18. Công ty nào tùy chỉnh giao diện Android đầu tiên? Samsung *HTC Sony LG
Câu 19. Xấp xỉ bao nhiêu smartphone bán ra năm 2017 trên toàn cầu? • 500 triệu • *1,5 tỷ • 900 triệu • 2 tỷ
Câu 20. Nước nào sở hữu nhà máy sản xuất điện thoại lớn nhất thế giới? • Mỹ • Brazil • *Ấn Độ • Trung Quốc
Câu 21. Công ty nào sản xuất điện thoại BlackBerry? • HMD Global • *TCL Communications • ZTE • BBK Electronics
Câu 22. Nhà sản xuất smartphone lớn thứ ba thế giới là? • *Huawei • LG • Sony • ZTE
Câu 23. Điện thoại Android nào nhận diện gương mặt 3D đầu tiên? • *Xiaomi Mi 8 Explorer Edition • HTC U12 Plus • Oppo Find X • Samsung Galaxy S9 Plus
Câu 24. Tập đoàn công nghệ Samsung được thành lập năm bao nhiêu? *1938 1939 1942 • 1940
Câu 25. Kích cỡ màn hình của chiếc máy tính bảng iPad Pro do Apple sản xuất là bao nhiêu? • *12.9 inch • 15.4 inch • 14.9 inch • 16.5 inch
Câu 26. Công cụ Siri do Apple phát triển hỗ trợ bao nhiêu ngôn ngữ khác nhau trên thế giới? • *17 • 15 • 13 • 11
Câu 27. Tin nhắn tự hủy đã được Facebook thử nghiệm trên quy mô nhỏ tại quốc gia nào? • Mỹ • Trung Quốc • *Pháp • Hà Lan
Câu 28. Công cụ Safety Check là sản phẩm của doanh nghiệp công nghệ nào dưới đây? • Google • Microsoft • Twitter • *Facebook
Câu 29. Đâu là ứng dụng nghe nhạc có đông người dùng nhất hiện nay trên toàn thế giới? • *Spotify Google Play Music Pandora Apple Music
Câu 30. Sản phẩm smartphone iPhone 6s Plus có camera bao nhiêu? • 11 megapixels • 12,5 megapixels • 13 megapixels • *12 megapixels
Câu 31. Ứng dụng chia sẻ ảnh Instagram được ra mắt lần đầu vào thời điểm nào? • 12/6/2012 • *6/10/2010 • 10/6/2010 • 11/10/2011
Câu 32. CEO hiện tại của Microsoft là ai? • *Satya Nadella • Randall Stephenson • Bill Gates • Tim Cook
Câu 33. Trước khi bán cho Google, nhà đồng sáng lập Android, Andy Rubin đã
từng cố gắng bán hệ điều hành này cho hãng nào? • LG • Nokia • *Samsung • Siemens
Câu 34. Khoản phí để sở hữu Android của Google là bao nhiêu? • 1 tỷ USD • *50 triệu USD • 40 nghìn USD • 1 triệu USD
Câu 35. Ngoài hệ điều hành Android, Andy Rubin còn dành mối quan tâm đến cả
phát triển những lĩnh vực khác. Một trong số đó là? • Google Glass •
Smartwatch (đồng hồ thông minh) • Công nghệ sinh học • *Robot
Câu 36. Phiên bản hoàn chỉnh tương thích 64-bit đầu tiên của Android là? • *Android 5.0 Lollipop • Android 3.0 Honeycomb •
Android 4.0 Ice Cream Sandwich • Android 2.3 Gingerbread
Câu 37. Điện thoại Android đầu tiên được ra mắt là? • *T-Mobile G1 • LG Optimus One • Motorola Droid • Samsung Galaxy S
Câu 38. Khả năng hỗ trợ những bàn phím bên thứ ba như SwiftKey được kích
hoạt từ phiên bản Android nào? • *Android 1.5 • Android 2.3 • Android 4.0 • Android 2.0
Câu 39. Một trong những lý do chính khiến thiết bị Android ngày càng cần nhiều bộ nhớ RAM là bởi? •
Để camera hoạt động hiệu quả hơn •
Người sử dụng thiết bị Android có nhu cầu khác biệt so với iPhone •
Để hỗ trợ những yêu cầu đồ họa game ngày càng tăng • *Garbage Collector trong Java
Câu 40. Khả năng hỗ trợ ảnh động (live wallpaper) được kích hoạt từ phiên bản Android nào? • *Android 2.1 • Android 1.0 • Android 2.3 • Android 4.0
Câu 41. Máy tính bảng Android đầu tiên là? • HTC Flyer • *Samsung Galaxy Tab • Motorola Xoom • LG Optimus Pad
Câu 42. Nhiều người nói rằng, Android có nền tảng đa nhiệm "chuẩn" khác biệt so
với các nền tảng hệ điều hành khác. Nhưng, bạn có biết ở phiên bản Android nào
thì đa nhiệm mới thực sự được kích hoạt? • Android 4.0 • *Android 1.0 • Android 2.0 • Android 2.3
Câu 43. Chiếc điện thoại thông minh đầu tiên được sản xuất bởi? • Samsung • Nokia • *IBM • Motorola
Câu 44. Bao nhiêu phần trăm điện thoại di động tại Nhật Bản có khả năng chống nước? • 70 % • *90 % • 50 % • 30 %
Câu 45. Chiếc điện thoại đắt nhất hành tinh được sản xuất bởi? • Mobiado *Apple Vertu
Câu 46. Hóa đơn tiền điện thoại cao nhất trong lịch sử là? • *201 nghìn USD • 600 nghìn USD • 301 nghìn USD • 456 nghìn USD
Câu 47. Tần số làm việc của hệ thống GSM là: • *800, 900, 1800 và 1900 Mhz • 800, 900, 1800Mhz • 900 và 1900 Mhz • 800 và 1800Mhz
Câu 48. Một kênh sóng mang GSM có độ rộng bao nhiêu? • 45 MHz • 200 MHz • *200 KHz • 35 KHz
Câu 49. Kỹ thuật truy nhập trong GSM? • CDMA và TDMA • *TDMA và FDMA • Không có đáp án đúng • FDMA và CDMA
Câu 50. Số kênh trong băng tần GSM 1800 là? • 243 • 124 • 364 • *374
Câu 51. Số kênh trong băng tần GSM 900 là? • 374 • *124 243 364
Câu 52. Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 1800 là bao nhiêu? • 45 MHz • *95 MHz • 35 MHz • 90 MHz
Câu 53. Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là bao nhiêu? • 95 MHz • 25 MHz • 90 MHz • *35 MHz
Câu 54. Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường xuống là? • 1710 – 1785 Mhz • *1805 – 1880 Mhz • 1805 – 1850 Mhz • 1700 – 1750 Mhz
Câu 55. Băn tần sử dụng của GSM 1800 đường lên là? • 1805 – 1850 Mhz • 1805 – 1880 Mhz • *1710 – 1785 Mhz • 1700 – 1750 Mhz
Câu 56. Điều chế trong GSM là? • *GMSK 64QAM • PSK • QPSK
Câu 57. Màn hình cảm ứng được cấu tạo từ các thành phần nào ?
*Tất cả các thành phần Kính bảo vệ • Màn hình hiển thị • Lớp cảm ứng
Câu 58. Với công nghệ điện dung thì dùng bút chì thường có điều khiển được thoải mái không? •
Điều khiển được nhưng chậm •
*Không điều khiển được • Có điều khiển được •
Lúc điều khiển được, lúc không được
Câu 59. Với công nghệ điện trở thì dùng bút chì thường có điều khiển được thoải mái không? •
Điều khiển được nhưng rất chậm. • *Có điều khiển được •
Không điều khiển được •
Lúc điều khiển được, lúc không
Câu 60. Lớp cảm ứng tương tác mềm phía trên màn hình là loại cảm ứng nào? • Cảm ứng điên dung ̣ • Không loại nào • *Cảm ứng điên trợ̉ • Cảm ứng hồng ngoại
Câu 61. Cảm ứng điên trở là loại cảm ứng nào sau đây?̣ • Cảm ứng lực • *Đơn điểm • Tất cả • Đa điểm
Câu 62. Ưu điểm của công nghệ in-cell và on-cell so với 3 lớp là gì? • Ảnh đẹp hơn • Rẻ hơn • *Giảm độ dày màn hình • Sang trọng hơn
Câu 63. Màn hình loại nào lớp cảm ứng được tích hợp lên lớp màn hình hiển thị? • Màn hình hồng ngoại •
Màn hình cảm ứng on-cell • Màn hình điên trợ̉ •
*Màn hình cảm ứng điên dung in-celḷ
Câu 64. Cảm ứng điên dung là loại cảm ứng nào sau đây?̣ • *Đa điểm • Tất cả • Đơn điểm • Cảm ứng lực
Câu 65. Màn hình cảm ứng loại nào lớp cảm ứng được tích hợp lên lớp kính bảo vê?̣ • Màn hình in-cell • Màn hình điên trợ̉ • *Màn hình on-cell • Màn hình hồng ngoại
Câu 66. Loại nào sau đây là màn hình cảm ứng điên dung?̣ • *Cả 3 loại • Màn hình in-cell • Màn hình on-cell • Màn hình 3 lớp
Câu 67. Ưu điểm của công nghệ điện dung so với cảm ứng điên trở?̣ • Bền hơn • *Độ nhạy • Tiết kiệm điện • Rẻ hơn
Câu 68. Công nghệ nào cho hiển thị màn hình ngoài sáng tốt nhất? • Điện dung • *Hồng ngoại • Điện trở • Đều như nhau
Câu 69. Ma trân ánh sáng ngoài phổ của cảm ứng hồng ngoại được đặt ở đâu ?̣ • Tất cả •
Tích hợp lên trên màn hình hiển thị •
*Trên bề măt, quanh biên màn hìnḥ •
Lớp dẫn điên trên kính bảo vệ ̣
Câu 70. Cảm ứng hồng ngoại là loại cảm ứng nào sau đây? • Cảm ứng điêṇ • *Đa điểm • Cảm ứng lực • Đơn điểm
Câu 71. Màn hình Retina là sản phẩm đăc trưng của hãng nào?̣ • *Apple • Sony • Samsung • IPhone
Câu 72. Màn hình Amoled là dòng sản phẩm của hãng nào? • Sony • *Samsung • Huawei • Apple
Câu 73. Màn hình cảm ứng được ứng dụng vào thiết bị nào? • Laptop • Máy tính bảng • Điên thoại thông minḥ • *Tất cả
Câu 74. Loại màn hình cảm ứng nào xác định vị trí tương tác chính xác nhất? • In-cell • *Hồng ngoại Điên trợ̉ Điên dung ̣
Câu 75. Màn hình cảm ứng loại nào có chi phí sản xuất thấp nhất? •
Màn hình cảm ứng in-cell •
Màn hình cảm ứng on-cell •
Màn hình cảm ứng hồng ngoại •
*Màn hình cảm ứng điên trợ̉
Câu 76. Màn hình cảm ứng nào giá đắt nhất? •
Màn hình cảm ứng điên dung ̣ •
*Màn hình cảm ứng hồng ngoại •
Màn hình cảm ứng in-cell •
Màn hình cảm ứng điên trợ̉
Câu 77. Cần tối thiểu mấy vệ tinh để xác định vị trí và theo dõi được chuyển động. • *3 • 4 • 2 • 5
Câu 78. Một vệ tinh quay quanh trái đất bao nhiêu lần trong 1 ngày? •
0.5 vòng/1 ngày 1 lần/1 ngày. • *2 lần/1 ngày • 3 lần/1 ngày
Câu 79. Điện thoại của em có phải là thiết bị thu GPS trực tiếp không? • Có • *Không Câu 80. LBS là gì? • Dịch vụ định vị •
Dịch vụ định vị toàn cầu •
*Dịch vụ di động dựa trên nền tảng định vị
Câu 81. LBS và GPS có phải cùng là ứng dụng dịch vụ di động ?
Cả hai cùng là tính năng định vị di động •
*LBS là ứng dụng dịch vụ di động, GPS là tính năng định vị •
Cả hai cùng không phải là tính năng định vị di động •
GPS là ứng dụng dịch vụ di động, LBS là tính năng định vị Câu
82. Google Map là LBS hay GPS ? • *LBS • GPS • Không có đáp án đúng
Câu 83. Phương pháp cải tiến độ chính xác của GPS ? • *Sử dụng GPS vi sai •
Không cải thiện được độ chính xác •
GPS đã rất chính xác rồi
Câu 84. Các nguồn lỗi ảnh hưởng đến độ chính xác của GPS ? •
Lỗi đồng hồ máy thu Trạng thái khí quyển •
*Cả 3 đáp án đều đúng • Lỗi quỹ đạo
Câu 85. Tuổi thọ của vệ tinh? • *Khoảng 10 năm •
Vệ tinh dùng được vĩnh viễn • Khoảng 40 năm • Khoảng 70 năm
Câu 86. Vệ tinh sự dụng nặng lượng gì? • Năng lượng từ pin •
Năng lượng từ mặt trời •
*Năng lượng mặt trời và pin dự phòng
Câu 87. Máy thu nhìn thấy bao nhiêu vệ tinh thì kết quả chính xác?
Càng nhiều càng chính xác Tối thiểu 2 vệ tinh
*Càng nhiều càng chính xác, tối thiểu 3 vệ tinh
Càng nhiều càng chính xác, tối thiểu 4 vệ tinh Câu 88.
Trên vệ tinh có đồng hồ không? • Có đồng hồ đồng bộ • Không có đồng hồ •
*Có đồng hồ nguyên tử
Câu 89. Cần tối thiểu mấy vệ tinh để máy thu tính được vị trí 3 chiều? • 5 vệ tinh • 3 vệ tinh • 2 vệ tinh • *4 vệ tính
Câu 90. Máy thu GPS có xác định được tốc độ di chuyển không? • *Có •
Đo được nhưng nhưng không chính xác • Không
Câu 91. GPS có mấy thành phần? • 5 • *3 • 2 • 4
Câu 92. Quốc gia nào có nhiều vệ tinh nhất? • Trung Quốc • Nga • Nhật Bản • *Mỹ
Câu 93. Hãng sản xuất nào đã phát triển các vi xử lý Scorpion và Krait ? • TI Sam sung *Qualcomm Nvidia
Câu 94. Công nghệ chip nổi bật của hãng Nvidia ? • SnapDragon 800 • OMAP 5 • Exynos 5 Octa • *Tegra 4
Câu 95. Công nghệ chip nổi bật của hãng TI ? • Tegra 4 • SnapDragon 800 • *OMAP 5 • Exynos 5 Octa
Câu 96. Công nghệ chip OMAP5 có đồng hồ xung nhịp bao nhiêu? • 2GHz • *1,7GHz – 2GHz • 1.4GHz • 2,3GHz
Câu 97. Công nghệ chip tegra4 sử dụng bao nhiêu nhân? •
2 nhân xử lý và 2 nhân phụ • 4 nhân xử lý •
*4 nhân xử lý và 1 nhân phụ • 8 nhân xử lý
Câu 98. Công nghệ chip Exynos 5 Octa bao gồm bao nhiêu nhân? • 4 nhân •
4 nhân chính và 1 nhân phụ • 2 nhân • *8 nhân