Câu so sánh hơn nhất - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Các loại tính từ, trạng từ trong câu so sánh tiếng Anha. Tính từ ngắn và tính từ dài:Tính từ ngắn gồm: Tính từ có một âm tiết. Ví dụ: bad, short, good,…. Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng –y, –le,–ow, –er, et. Ví dụ: sweet,clever,…Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài. Ví dụ: beautiful,intelligent, expensive,…Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 36844358
I. Lý thuyết
Các loại nh từ, trạng từ trong câu so sánh ếng Anh
a. Tính từ ngắn và nh từ dài:
Tính từ ngắn gồm:
Tính từ có một âm ết. Ví dụ: bad, short, good,….
Tính từ có hai âm ết kết thúc bằng –y, le,ow, –er, et. Ví dụ: sweet, clever,…
Các nh từ có từ ba âm ết trở lên được gọi là nh từ dài. Ví dụ: beauful, intelligent,
expensive,…
b. Trạng từ ngắn và trạng từ dài:
Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm ết. Ví dụ: far, fast, hard, near, right, wrong,…
Trạng từ dài là trạng từ có hai âm ết trở lên. Ví dụ: beaufully, quickly, kindly,…
1. So sánh hơn
a. Đối với nh từ ngn, trạng tngắn (tức là chỉ có một âm ết)
- Cấu trúc: adj/ adv + ER + than
- Ví dụ: Lan runs faster than me
b. Đối với nh từ dài, trạng từ dài (tức là có hai âm ết trở lên)
- Cấu trúc: more + adi/ adv + than - Ví dụ: He is more
handsome than his brother.
2. So sánh nhất:
a. Đối với nh từ ngắn, trạng từ ngắn (tức là chỉ có một âm ết)
- Cấu trúc: the + adj/ adv + EST
- Ví dụ: She is the smartest student in her class
b. Đối với nh từ dài, trạng từ dài (tức là có hai âm ết trở lên)
- Cấu trúc: the most + adj/ adv
- Ví dụ: This is the most dicult lesson in the book
3. Một số cấu trúc khác
a. So sánh bằng
S + V + as + adj/adv +as+ N
b. So sánh kém
– So sánh kém hơn
+ Với nh từ, trạng từ:
S + V + less + adj/adv + than + N = S + V + not as + adj/adv +as+ N + Với danh từ:
Danh từ đếm được:
S + V + fewer + N (đếm được) + than + N/mệnh đề Danh từ không
đếm được:
lOMoARcPSD| 36844358
S + V + less + N (không đếm được) + than + N/mệnh đề – So sánh kém
nhất:
S + V + the least + adj/adv + N/mệnh đề
c. So sánh kép
Nếu câu có 1 ý: (càng ngày càng)
Đối với nh từ ngắn: S + V + Adj/ adv-er + and + adj/adv-er
Đối với nh từ dài: S+ V + more and more + adj/adv
Nếu câu có 2 ý: (càng… thì càng…)
Đối với nh từ ngắn: The + adj/ adv-er + S + V, The + adj/ adv-er + S + V
Đối với nh từ dài: The + more + adj/adv + S + V, The + more + adj/ advn +
S + V
d. So sánh đa bội: + V + (số lần) + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N
b. Cách thêm “er” vào sau nh từ/ trạng từ ngắn
- Những nh từ/ trạng từ tận cùng là “e” thì thêm “r
Ví dụ: late => later
- Những nh từ/ trạng từ tận cùng là “y” thì bỏ “y” thêm “ier
Ví dụ: happy => happier
- Những nh từ/ trạng có 1 âm ết, tận cùng là một phụ âm mà trước nó là
một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm thêm “er
Ví dụ: hot => hoer
- Những trường hợp còn lại thêm “er” bình thường
II. Luyện tập câu so sánh
Exercise 1: Underline the correct words or phrases
1. Cale usually cross over the road. You should drive more careful / more carefully.
2. The old usually get up earlier / more early than the young.
lOMoARcPSD| 36844358
3. An ox doesn’t plough weller / beer than a bualo.
4. Aer a hard working day, you may sleep soundlier / more soundly than usual.
5. The air in the mountainous zones is more fresh / fresher than that in the cies.
Exercise 2: Put the correct form of adjecve or adverb 1. He is _________
(clever) student in my group.
2. Its _________ (good) holiday I’ve had.
3. The red T-shirt is beer but its ________ (expensive) than the white one.
4. Being a reghter is _________ (dangerous) than being a builder.
5. This is __________ (excing) lm I’ve ever seen.
6. Son Tung MTP is one of _______ (popular) singer in my country.
7. Which planet is _______ (close) to the Sun?
Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D
1. The English test was ____________ than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
2. English is thought to be _______ than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
3. My house is ________ hers.
A. cheap than
B. cheaper
C. cheaper than
D. more cheaper
4. It was ______ day of the year.
A. the colder
B. the coldest
C. coldest
D. colder
5. She is ________ student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
6. My new sofa is ________ than the old one.
A. more comfortable
B. comfortably
lOMoARcPSD| 36844358
C. more comfortabler
D. comfortable
7. This road is __________ than that road.
A. narrower
B. narrow
C. the most narrow
D. more narrower
8. My brother dances ___________ than me.
A. gooder
B. weller
C. beer
D. more good
Exercise 4: Rewrite the following sentences without changing their original meanings
1. We were earlier at the party than the Smiths last nightWe arrived
______________________.
2. Phongs voice is louder than Josh’s.Phong speaks
____________________.
3. As he gets older, he wants to travel less.The older
_______________________.
4. No one in my class is taller than Peter.
Peter __________________________.
5. The black dress is more expensive than the white one.
The white dress _________________.
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358 I. Lý thuyết
Các loại tính từ, trạng từ trong câu so sánh tiếng Anh
a. Tính từ ngắn và tính từ dài: Tính từ ngắn gồm: •
Tính từ có một âm tiết. Ví dụ: bad, short, good,…. •
Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng –y, –le,–ow, –er, et. Ví dụ: sweet, clever,…
Các tính từ có từ ba âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài. Ví dụ: beautiful, intelligent, expensive,…
b. Trạng từ ngắn và trạng từ dài:
Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm tiết. Ví dụ: far, fast, hard, near, right, wrong,…
Trạng từ dài là trạng từ có hai âm tiết trở lên. Ví dụ: beautifully, quickly, kindly,… 1. So sánh hơn
a. Đối với tính từ ngắn, trạng từ ngắn (tức là chỉ có một âm tiết)
- Cấu trúc: adj/ adv + ER + than
- Ví dụ: Lan runs faster than me
b. Đối với tính từ dài, trạng từ dài (tức là có hai âm tiết trở lên)
- Cấu trúc: more + adi/ adv + than - Ví dụ: He is more handsome than his brother. 2. So sánh nhất:
a. Đối với tính từ ngắn, trạng từ ngắn (tức là chỉ có một âm tiết)
- Cấu trúc: the + adj/ adv + EST
- Ví dụ: She is the smartest student in her class
b. Đối với tính từ dài, trạng từ dài (tức là có hai âm tiết trở lên)
- Cấu trúc: the most + adj/ adv
- Ví dụ: This is the most difficult lesson in the book
3. Một số cấu trúc khác a. So sánh bằng
S + V + as + adj/adv +as+ N b. So sánh kém – So sánh kém hơn
+ Với tính từ, trạng từ:
S + V + less + adj/adv + than + N = S + V + not as + adj/adv +as+ N + Với danh từ: Danh từ đếm được:
S + V + fewer + N (đếm được) + than + N/mệnh đề Danh từ không đếm được: lOMoAR cPSD| 36844358
S + V + less + N (không đếm được) + than + N/mệnh đề – So sánh kém nhất:
S + V + the least + adj/adv + N/mệnh đề c. So sánh kép
– Nếu câu có 1 ý: (càng ngày càng)
Đối với tính từ ngắn: S + V + Adj/ adv-er + and + adj/adv-er
Đối với tính từ dài: S+ V + more and more + adj/adv
– Nếu câu có 2 ý: (càng… thì càng…)
Đối với tính từ ngắn: The + adj/ adv-er + S + V, The + adj/ adv-er + S + V
Đối với tính từ dài: The + more + adj/adv + S + V, The + more + adj/ advn + S + V
d. So sánh đa bội: + V + (số lần) + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N
b. Cách thêm “er” vào sau tính từ/ trạng từ ngắn
- Những tính từ/ trạng từ tận cùng là “e” thì thêm “r” Ví dụ: late => later
- Những tính từ/ trạng từ tận cùng là “y” thì bỏ “y” thêm “ier” Ví dụ: happy => happier
- Những tính từ/ trạng có 1 âm tiết, tận cùng là một phụ âm mà trước nó là
một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm thêm “er” Ví dụ: hot => hotter
- Những trường hợp còn lại thêm “er” bình thường
II. Luyện tập câu so sánh
Exercise 1: Underline the correct words or phrases

1. Cattle usually cross over the road. You should drive more careful / more carefully.
2. The old usually get up earlier / more early than the young. lOMoAR cPSD| 36844358
3. An ox doesn’t plough weller / better than a buffalo.
4. After a hard working day, you may sleep soundlier / more soundly than usual.
5. The air in the mountainous zones is more fresh / fresher than that in the cities.
Exercise 2: Put the correct form of adjective or adverb 1. He is _________ (clever) student in my group.
2. It’s _________ (good) holiday I’ve had.
3. The red T-shirt is better but it’s ________ (expensive) than the white one.
4. Being a firefighter is _________ (dangerous) than being a builder.
5. This is __________ (exciting) film I’ve ever seen.
6. Son Tung MTP is one of _______ (popular) singer in my country.
7. Which planet is _______ (close) to the Sun?
Exercise 3: Choose the correct answer A, B, C or D
1. The English test was ____________ than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier
2. English is thought to be _______ than Math. A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest 3. My house is ________ hers. A. cheap than B. cheaper C. cheaper than D. more cheaper
4. It was ______ day of the year. A. the colder B. the coldest C. coldest D. colder
5. She is ________ student in my class. A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working D. as hard-working
6. My new sofa is ________ than the old one. A. more comfortable B. comfortably lOMoAR cPSD| 36844358 C. more comfortabler D. comfortable
7. This road is __________ than that road. A. narrower B. narrow C. the most narrow D. more narrower
8. My brother dances ___________ than me. A. gooder B. weller C. better D. more good
Exercise 4: Rewrite the following sentences without changing their original meanings
1. We were earlier at the party than the Smiths last nightWe arrived ______________________.
2. Phong’s voice is louder than Josh’s.Phong speaks ____________________.
3. As he gets older, he wants to travel less.The older _______________________.
4. No one in my class is taller than Peter.
Peter __________________________.
5. The black dress is more expensive than the white one.
The white dress _________________.