



















Preview text:
lOMoARcPSD| 58854646
TRẮC NGHIỆM TT GDSK TẠI NHÀ CÂU 1. Truyền thông là:
a. Quá trình trao đổi, chia sẻ thông tin, kiến thức, kinh nghiệm, tình cảm.
b. Sự trao đổi liên tục giữa hai hoặc nhiều người nhằm tăng cường hiểu biết để thay đổi nhận thức.
c. Điều chỉnh thái độ và có hành vi phù hợp với nhu cầu phát triển của cá nhân, nhóm và cộng đồng. d. a,b,c phù hợp.
CÂU 2. Tuyên truyền trong truyền thông giáo dục sức khỏe là:
a. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề sức khỏe, bệnh tật.
b. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề an ninh trật tự.
c. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề tín dụng
d. Hoạt động cung cấp thông tin, thông điệp về một chủ đề giảm nghèo bền vững
CÂU 3. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là một trong những hoạt động: a.
Quan trọng trong công tác phòng chống dịch bệnh
b. Quan trọng trong công tác nâng cao chất lượng dịch vụ y tế
c. Quan trọng trong công tác cung cấp thuốc chữa bệnh
d. Quan trọng trong công tác chăm sóc sức khỏe và công tác y tế dự phòng CÂU
4. Truyền thông - giáo dục sức khỏe là: a.
Quá trình tác động có mục đích, có kế hoạch tác động đến suy nghĩ và tình
cảm của con người, nâng cao kiến thức, thái độ tích cực. b.
Thực hành hành vi sức khỏe lành mạnh để bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho
cá nhân, gia đình và cộng đồng. c. a,b đúng 1 lOMoARcPSD| 58854646 d. a,b sai
CÂU 5. Truyền thông - giáo dục sức khỏe tác động vào 3 lĩnh vực: a.
Kiến thức, thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe. b.
Tình cảm thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe. c.
Thái độ, thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe. d.
Hành vi thực hành của đối tượng đối với vấn đề chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe.
CÂU 6. Người thực hiện GDSK:
a. Là người dạy và lắng nghe thông tin phản hồi.
b. Không phải là người dạy mà là người học từ đối tượng được GDSK.
c. Không phải chỉ là người học mà còn là người hỗ trợ cho đối tượng được GDSK
d. Là người dạy mà còn phải biết học, từ lắng nghe thông tin phản hồi của người được GDSK .
CÂU 7. Mục đích TT-GDSK đưa thông tin để mọi người :
a. Hiểu được các yếu tố nào có lợi và yếu tố nào có hại cho sức khỏe
b. Khuyến khích người dân thực hành có lợi, bỏ các thực hành có hại, cho sức khỏe. c. a,b đúng d. a,b sai
CÂU 8. Giáo dục sức khỏe là quá trình nhằm giúp người dân:
a. Không tự thay đổi những hành vi có hại cho sức khỏe. 2 lOMoARcPSD| 58854646
b. Thực hiện những hành vi có lợi cho sức khỏe bằng làm theo người khác. c. a,b đúng d. a,b sai
CÂU 9. Truyền thông giáo dục sức khỏe thực hiện tại trạm y tế địa phương, ngoại trừ:
a. Chương trình chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em
b. Chương trình phòng chống bệnh nhiễm
c. Chương trình phòng chống tội phạm
d. Chương trình phòng chống bệnh mãn tính
CÂU 10. Hệ thống truyền thông giáo dục sức khỏe tại Việt Nam, được tổ chức thực hiện :
a. Từ Trung ương, tỉnh, quận, huyện đến trạm y tế, thôn ấp.
b. Từ Tỉnh, thành phố đến trạm y tế, thôn ấp
c. Từ quận, huyện, trạm y tế, thôn ấp
d. Từ Trung ương đến quận, huyện
CÂU 11. Sức khỏe không phải chỉ là không có bệnh tật hoặc là tàn phế mà là ? a.
Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội. b.
Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và xã hội. c.
Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về tâm thần và xã hội. d.
Một tình trạng thoải mái hoàn toàn về thể chất và tâm thần CÂU 12. Giáo
dục sức khỏe là một quá trình ? a. Cung cấp thông tin. b. Nhận thông tin.
c. Cung cấp thông tin và nhận phản hồi. 3 lOMoARcPSD| 58854646 d. Dạy học .
CÂU 13. Mục đích của các chương trình Giáo dục sức khỏe là? a. Dự phòng bệnh tật.
b. Nâng cao sức khỏe cho cộng đồng.
c. Điều trị và dự phòng bệnh tật.
d. Tìm ra nhũng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của các cá nhân, gia đình và cộng đồng.
CÂU 14. Để người dân có kiến thức về một số bệnh tật, phòng bệnh, các yếu tố
ảnh hưởng đến sức khỏe để dự phòng, nhà nước cần phải:
a. Nâng cao trình độ văn hóa.
b. Phát triển kinh tế xã hội.
c. Nâng cao công tác tuyên truyền GDSK.
d. Tuyên truyền GDSK rộng khắp.
CÂU 15. Nâng cao sức khỏe là một quá trình tạo cho nhân dân có khả năng ? a. Tăng thêm sức khỏe. b. Kiểm sóat sức khỏe.
c. Cải thiện sức khỏe.
d. Kiểm sóat và cải thiện sức khỏe.
CÂU 16. Để tạo được sức khỏe cho người dân, cần phải ?
a. GDSK và phối hợp các ngành, đoàn thể xã hội.
b. Nâng cao nhận thức tự bảo vệ sức khỏe cho mọi người.
c. GDSK, hợp tác liên ngành với ngành y tế và gây sự chuyển biến quan tâm toàn xã hội.
d. Xã hội hóa ngành y tế.
CÂU 17. Truyền thông Giáo dục sức khỏe giúp mọi người ? 4 lOMoARcPSD| 58854646
a. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ.
b. Hiểu rõ hành vi ảnh hưởng đến sức khỏe của họ, khuyên bảo, động viên và
vận động họ chọn một cuộc sống lành mạnh.
c. Chon một cuộc sống lành mạnh, không có bệnh tật. d. Nâng cao tuổi thọ.
CÂU 18. Mục đích chủ yếu của TT GDSK là nhằm giúp cho mọi người ?
Biết cách tìm đến các dịch vụ y tế khi ốm đau, bệnh tật.
a. Đạt được sức khỏe bằng chính những hành động và nỗ lực của bản thân mình.
b. Hiểu được kiến thức về phát hiện bệnh sớm và đi điều trị sớm.
c. Nâng cao tuổi thọ và giảm tỉ lệ tử vong ở một số bệnh.
d. Không bệnh tật hay tử vong.
CÂU 19. Thông qua việc giáo dục sức khỏe của CBYT. Mỗi cá nhân và cộng đồng
cần phải, ngoại trừ ?
a. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động bảo vệ sức khỏe.
b. Tự quyết định lấy những biện pháp bảo vệ sức khỏe thích hợp.
c. Tự quyết định lấy những phương pháp điều trị y tế phù hợp.
d. Biết sử dụng hợp lý những dịch vụ y tế.
CÂU 20. Giáo dục sức khỏe được thực hiện bởi? a. Bác sĩ b. Cán bộ y tế c. Điều dưỡng viên d. Thầy cô giáo
CÂU 21. Nguyên tắc truyền thông - giáo dục sức khỏe là:
a. Cơ sở định hướng thực hiện mọi hoạt động giáo dục sức khỏe. 5 lOMoARcPSD| 58854646
b. Cơ sở cho việc lựa chọn nội dung, phương pháp, phương tiện và lập kế hoạch
c. Tổ chức thực hiện giáo dục sức khỏe phù hợp với mục đích và nhiệm vụ
trong hoạt động thực tiễn TTGDSK. d. a,b,c phù hợp
CÂU 22. Nguyên tắc truyền thông giáo dục sức khỏe: a.
Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên
tắc thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép b.
Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc thực tiễn; Nguyên
tắc lồng ghép; Nguyên tắc dễ hiểu c.
Nguyên tắc dễ nhớ; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc trực quan; Nguyên tắc
thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép.
d.Nguyên tắc khoa học; Nguyên tắc đại chúng; Nguyên tắc ứng dụng; Nguyên tắc
thực tiễn; Nguyên tắc lồng ghép
CÂU 23. Nguyên tắc khác trong truyền thông giáo dục, ngoại trừ:
a. Nguyên tắc vừa sức và vững chắc b. Nguyên tắc mạnh, bền vững
c. Nguyên tắc phát huy cao độ tính tích cực
d. Nguyên tắc đối xử cá biệt và đảm bảo tính tập thể CÂU 24. Hành vi sức khỏe :
a. Là những hành vi của con người đến sức khỏe của chính bản thân họ.
b. Là những hành vi của những người xung quanh và của cộng đồng. c. c. a,b đúng d. a,b sai
CÂU 25. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi: Kiến thức, niềm tin, thái độ; được tác động bởi: a. Suy nghĩ, tình cảm 6 lOMoARcPSD| 58854646 b. Yêu thương, tôn kính c. Giai cấp, tuổi tác d. Trình độ, thứ bậc
CÂU 26. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ
a. Nhận ra vấn đề mới
b. Quan tâm đến hành vi mới
c. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới
d. Thay đổi kết quả hành vi mới
CÂU 27. Các nguyên tắc lựa chọn nội dung truyền thông - giáo dục sức khỏe, cần chú ý:
a. Lựa chọn nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên.
b. Lựa chọn nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề kinh tế.
c. Lựa chọn nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề chính trị.
d. Lựa chọn nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề xã hội.
CÂU 28. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe
a. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe trẻ em
b. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ
c. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người nước ngoài
d. Giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe tâm thần
CÂU 29. Truyền thông - giáo dục sức khỏe về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ
em được thể hiện trong chương trình GOBIFFF, ngoại trừ:
a. B (Breast Feeding) nuôi con bằng sữa mẹ
b. I (Immunization)thực hiện chương trình tiêm chủng mở rộng. c. F (Frendly) thân thiện 7 lOMoARcPSD| 58854646
d. F (Family Planning) thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
CÂU 30. Truyền thông giáo dục sức khỏe trường học, trang bị cho học sinh các kiến thức, trong đó:
a. Các bệnh lây nhiễm từ môi trường…
b. Các bệnh học đường hay mắc như tật khúc xạ, cong vẹo cột sống, bệnh răng miệng...
c. Các nguy cơ gây tai nạn thương tích, đặc biệt là tai nạn giao thông và đuối nước… d. a,b,c đúng
CÂU 31. Hành vi sức khỏe, ngoại trừ a. Hành vi do dự b. Hành vi có lợi c. Hành vi không có lợi d. Hành vi trung gian
CÂU 32. Tiêm chủng mở rộng là nội dung chính TT-GDSK trong chương trình
a. Giáo dục sức khỏe bà mẹ
b. Giáo dục sức khỏe trẻ em
c. Giáo dục sức khỏe học đường d. Giáo dục dinh dưỡng
CÂU 33. Các nội dung sau đây thuộc nguyên tắc TT- GDSK, ngoại trừ ? a. Nguyên tắc khoa học
b. Nguyên tắc đại chúng c. Nguyên tắc trực quan d. Nguyên tắc minh bạch
CÂU 34. Nguyên tắc lựa chọn nội dung TT-GDSK
a. Nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe ưu tiên 8 lOMoARcPSD| 58854646
b. Nội dung TT-GDSK phải đáp ứng yêu cầu quan tâm sức khỏe
c. Nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe bệnh tật
d. Nội dung TT-GDSK phải đáp ứng các vấn đề sức khỏe đang lo lắng
CÂU 35. Giáo dục vệ sinh lao động, phòng chống tai nạn và bệnh nghề nghiệp là:
a. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiện ích.
b. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động an toàn.
c. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động tiết kiệm.
d. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường lao động kỹ thuật .
CÂU 36. TT-GDSK về chăm sóc bảo vệ sức khỏe bà mẹ trẻ em có thể tóm tắt vào chương trình: a. GOBIF b. GOBIFF c. GOBIFFF d. a,b,c sai
CÂU 37. Xác định nội dung giáo dục sức khỏe sau đây, cần phải. Ngoại trừ ?
a. Phù hợp với mục tiêu đề ra.
b. Trình bày phù hợp với quá trình nhận thức.
c. Phù hợp với đối tượng giáo dục.
d. Phù hợp kinh nghiệm thực tế.
CÂU 38. Trong các bước thay đổi hành vi, ngoại trừ:
a. Muốn biết vấn đề mới;
b. Nhận ra vấn đề mới;
c. Thực hiện ngay hành vi mới;
d. Áp dụng thử nghiệm hành vi mới; 9 lOMoARcPSD| 58854646
CÂU 39. Nội dung chính trong truyền thông giáo dục sức khỏe, ngoại trừ
a. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người lớn tuổi
b. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe học đường
c. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
d. Truyền thông giáo dục kiến thức chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ em .
CÂU 40. Phương pháp chính trong truyền thông trực tiếp là ?
a. Trực tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe.
b. Gián tiếp đối thoại với người được giáo dục sức khỏe.
c. Nhanh chóng thông tin phản hồi.
d. Học tập người có kinh nghiệm truyền thông giáo dục sức khỏe.
CÂU 41. Các phương pháp chính giáo dục sức khỏe cho nhóm nhỏ là ? a. Tọa đàm. b. Thảo luận nhóm.
c. Tọa đàm, thảo luận nhóm, tham quan, thực địa. d. Báo đài, tivi.
CÂU 42. Các phương tiện trực quan chính trong giáo dục sức khỏe là ?
a. Mô hình, tranh ảnh, áp phích. tờ gấp, tờ rơi b. Báo đài. c. Tivi, radio. d. Đài phát thanh.
CÂU 43. Các phương tiện chính trong truyền thông đại chúng là ?
a. Đài phát thanh, tivi, video.
b. Tài, liệu in ấn, bản tin. 10 lOMoARcPSD| 58854646 c. Báo viết, tờ gấp. d. Tranh ảnh minh họa.
CÂU 44. Phương tiện giáo dục sức khỏe chủ yếu tốt nhất là ? a. Ngôn ngữ viết. b. Ngôn ngữ nói. c. Báo đài. d. Tivi, radio.
CÂU 45. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần:
a. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động.
b. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm túc.
c. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên
d. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau.
CÂU 46. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói, ngoại trừ a. Âm lời nói trầm b. Âm tốc lời nói c. Âm lượng lời nói d. Âm sắc lời nói
CÂU 47. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ:
a. Có kiến thức về y học
b. Có kiến thức về kinh tế học
c. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp.
d. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi
CÂU 48. Trong kỹ năng trình bày, khi kết thúc trình bày cần: 11 lOMoARcPSD| 58854646
a. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi, nhắc mục tiêu, thông điệp chính của buổi trình bày.
b. Trả lời các câu hỏi hay trao đổi với người tham dự. Cảm ơn những người tham dự. c. a,b sai d. a,b đúng
CÂU 49. Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp: a. Mặt đối mặt
b. Nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng c. a,b đúng d. a,b sai
CÂU 50. Shannon & Weaver định nghĩa truyền thông là:
a. Tất cả những gì xảy ra giữa hai hoặc nhiều người
b. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác.
c. Truyền thông là cầu nối giữa người với người
d. Truyền thông như là phương tiện, qua đó một người chuyển thông điệp đến
người khác và mong nhận được sự đáp lại (thông tin phản hồi). CÂU 51. Mục
đích của truyền thông, ngoại trừ a. Học hay dạy một việc gì đó;
b.Tác động đến hành vi của người khác;
c. Biểu thị cảm giác, mong muốn, ý định;
d. Giải trí giảm căng thẳng;
CÂU 52. Ưu điểm của Phương pháp truyền thông giáo dục sức khỏe trực tiếp:
a. Đối tượng tham gia chủ động
b. Cá biệt hóa các đối tượng khác nhau c. a, b đúng 12 lOMoARcPSD| 58854646 d. a,b sai
CÂU 54. Mô hình Shannon-Weaver nêu ra bất kỳ hoạt động truyền thông nào cũng
bao gồm 6 yếu tố gồm: Error: Reference source not found
a. Truyền thông; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin
b. Nội dung; Mã hóa; Thông điệp; Phương pháp; Giải mã;Nhận tin
c. Phác thảo; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin.
d. Nguồn tin; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin
CÂU 55. Các yêu cầu người thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe hiệu quả, ngoại trừ:
a. Có kiến thức về y học
b. Có kiến thức về kinh tế học
c. Có kiến thức và kỹ năng về truyền thông giao tiếp.
d. Có kiến thức về tâm lý học, khoa học hành vi
CÂU 56. Kỹ năng nói cần chú ý đến 3 khía cạnh của lời nói:
a. Âm thanh lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói
b. Âm hưởng lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói
c. Âm tốc lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói
d. Âm từ lời nói; Âm lượng lời nói; Âm sắc lời nói
CÂU 57. Kỹ năng trình bày cần chú ý
a. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày.
b. Xác định ý chính của bài trình bày.
c. Xác định hình thức bài trình bày d. a,b,c đúng 13 lOMoARcPSD| 58854646
CÂU 58. Người TTGDSK cần biết lắng nghe đối tượng được TTGDSK của mình để:
a. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết liệu thông tin truyền đi có
được hiểu đúng hay không.
b. Có thêm nhiều thông tin và ý tưởng từ các thông tin phản hồi.
c. Khích lệ người được TT-GDSK nói nhiều hơn. d. a,b,c phù hợp
CÂU 59. Kỹ năng thành lập nhóm trong đó cần:
a. Các thành viên nhóm tham gia tự nguyện, tự hoạt động.
b. Thống nhất quy định của nhóm một cách nghiêm túc.
c. Xác định rõ vai trò rõ ràng cho mỗi thành viên
d. Mọi thành viên có ý thức tạo không khí thân thiện, cởi mở và tin cậy lẫn nhau.
CÂU 60. Lựa chọn phương pháp và phương tiện TT-GDSK, phải đảm bảo nguyên tắc: a.
Phù hợp với trình độ nhận thức của từng loại đối tượng b.
Phù hợp với trình độ nhận thức của người TT-GDSK c.
Phù hợp với trình độ hiểu biết của từng loại đối tượng d.
Phù hợp với trình độ nhận thức của từng địa phương CÂU 61. Davis
và Newstrom (1985) truyền thông là:
a. Truyền thông tin đưa thông tin từ một người đến những người khác.
b. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác.
c. Truyền thông tin và giải thích thêm thông tin từ một người đến những người khác.
d. Truyền thông tin và giải thích ít thông tin từ một người đến những người khác.
CÂU 62. Có hai hình thức giao tiếp, đó là ? a.
Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp. b.
Giao tiếp bằng lời và giao tiếp không bằng lời. 14 lOMoARcPSD| 58854646 c.
Giao tiếp từng người và giao tiếp tập thể. d.
Giao tiếp tích cực và giao tiếp tiêu cực. CÂU 63. Giao tiếp là loại hình truyền thông ? a. Một chiều.
b. Một chiều nhưng lặp đi lặp lại. c. Hai chiều.
d. Hai chiều nhưng lặp đi lặp lại.
CÂU 64. Những đức tính quan trọng của người làm TT-GDSK:
a. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Vui vẽ
b. Cảm mến; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Cởi mở
c. Đồng cảm; Áp đặt ; Chân thành; Trung thực; Cởi mở
d. Đồng cảm; Chấp nhận; Chân thành; Trung thực; Cởi mở @
CÂU 65. Shannon & Weaver định nghĩa truyền thông là:
a. Tất cả những gì xảy ra giữa hai hoặc nhiều người
b. Truyền thông tin và giải thích thông tin từ một người đến những người khác.
c. Truyền thông là cầu nối giữa người với người
d. Truyền thông như là phương tiện, qua đó một người chuyển thông điệp đến
người khác và mong nhận được sự đáp lại (thông tin phản hồi).
CÂU 66. Tranh lật là phương tiện:
a. Trực quan, nhìn, quan sát b. Trực quan, nghe, nhìn
c. Trực quan nhiều màu sắc d. a,b,c phù hợp 15 lOMoARcPSD| 58854646
CÂU 67. Các bước cơ bản truyền thông đến đối tượng đích trong đó có; Ngoại trừ a. Người gửi đưa đi;
b. Ngưòi gửi hình thành ý tưởng;
c. Chuyển thông điệp qua cầu nối hay kênh; d. Hành động đáp lại;
CÂU 68.Mô hình Shannon-Weaver nêu ra bất kỳ hoạt động truyền thông nào cũng bao gồm 6 yếu tố gồm:
a.Truyền thông; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin
b.Nội dung; Mã hóa; Thông điệp; Phương pháp; Giải mã;Nhận tin
c.Phác thảo; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin.
d. Nguồn tin; Mã hóa; Thông điệp; Kênh; Giải mã;Nhận tin
CÂU 69.Truyền thông bao gồm 3 khâu cơ bản:
a. Nguồn tin phát; Kênh truyền tin; Người nhận tin
b. Phương pháp, phương tiện, thông điệp
c. Hình thức, nội dung, trình bày d. a,b,c sai
CÂU 70. Kỹ năng đặt câu hỏi :
a. Câu hỏi phải dài, ngắt quãng
b. Câu hỏi phải rõ ràng, súc tích
c. Câu hỏi phải nhiều nội dung
d. Câu hỏi phải có giải thích.
CÂU 71. Người TT-GDSK cần biết lắng nghe đối tượng được TT-GDSK của mình để: 16 lOMoARcPSD| 58854646
a. Thu nhận được thông tin phản hồi để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không.
b. Thu nhận được thông tin phản hồi nhanh chóng để biết thông tin truyền đi
cóđược hiểu đúng hay không
c. Thu nhận được thông tin phản hồi đúng, đủ để biết thông tin truyền đi có
được hiểu đúng hay không
d. Thu nhận được thông tin phản hồi nhiều để biết thông tin truyền đi có được hiểu đúng hay không
CÂU 72.Yêu cầu khi lắng nghe; Ngoại trừ
a. Tập trung chú ý vào người nói.
b. Im lặng khi bắt đầu lắng nghe.
c. Tạo điều kiện dễ dàng cho người nói
d. Ngắt lời, hỏi lại, xác định thông tin
CÂU 73. Kỹ năng quan sát những người được TT-GDSK
a. Giúp cho người thực hiện TT-GDSK có thể hiểu được đối tượng của mình.
b. Giúp cho người thực hiện TT-GDSK có thể đánh giá được đối tượng của mình.
c. Giúp cho người thực hiện TT-GDSK có thể phân loại được đối tượng của mình.
d. Giúp cho người thực hiện TT-GDSK có thể nhận xét được đối tượng của mình.
CÂU 74. Yêu cầu khi giải thích thuyết phục đối tượng, người thực hiện TTGDSK cần:
a. Nắm chắc vấn đề cần giải thích;
b. Giải thích đầy đủ ngắn gọn súc tích, rõ ràng vấn đề;
c. Sử dụng từ ngữ dễ hiểu; d. a,b,c đúng 17 lOMoARcPSD| 58854646
CÂU 75. Yêu cầu kỹ năng khuyến khích, động viên, khen ngợi người tham gia TTGDSK:
a. Thể hiện sự thân thiện tôn trọng mọi đối tượng.
b. Cố gắng tìm ra những điểm tốt của đối tượng để khen ngợi dù là nhỏ. c. c. a,b đúng d. a,b sai
CÂU 76. Yêu cầu khi sử dụng tài liệu, hiện vật trong TTGDSK trực tiếp: a.
Tài liệu, hiện vật giải thích được chủ đề b.
Tài liệu, hiện vật phù hợp với chủ đề và đối tượng; c.
Tài liệu, hiện vật đối tượng yêu thích; d.
Tài liệu, hiện vật giới thiệu được chủ đề với đối tượng; CÂU 77. Kỹ
năng trình bày cần chú ý
a. Xác định hình thức bài trình bày
b. Xác định nội dung của bài trình bày.
c. Xác định rõ đối tượng sẽ nghe trình bày. d. a,b,c đúng
CÂU 78. Mục đích của giao tiếp là:
a.Xây dựng mối quan hệ tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần
giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy.
b.Xây dựng mối liên kết tốt tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần
giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi dậy
c.Xây dựng liên hệ rộng tạo điều kiện cho quá trình truyền thông, góp phần
giúp đối tượng tự tin hơn, giúp khơi. d. a,b,c sai
CÂU 79. Trong kỹ năng khi trình bày: 18 lOMoARcPSD| 58854646
a. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự tự tin, bình tĩnh.
b. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự mạnh dạn, mạnh mẽ.
c. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự dạn dĩ, tự tin
d. Yêu cầu chung là người trình bày phải thể hiện sự nhiệt tình, phấn khởi.
CÂU 80. Kỹ năng kết thúc trình bày:
a. Tóm tắt lại các nội dung cốt lõi của buổi trình bày.
b. Nhắc lại mục tiêu hay các thông điệp chính của buổi trình bày.
c. Cảm ơn những người nghe đã đến tham dự buổi trình bày. d. a,b,c phù hợp
CÂU 81. Lập kế hoạch truyền thông giáo dục sức khỏe là:
a. Những công việc được tiến hành trước khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe.
b. Những công việc được tiến hành sau khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe.
c. Những công việc được tiến hành trong khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe.
d. Những công việc được tiến hành khi thực hiện truyền thông giáo dục sức khỏe.
CÂU 82. Những điểm cần lưu ý khi lập kế hoạch TT-GDSK:
a. Xác định rõ vấn đề truyền thông giáo dục sức khỏe
b. Dự kiến tất cả các nguồn lực có thể sử dụng trong TT-GDSK
c. Sắp xếp thời gian hợp lý d. a,b,c đúng
CÂU 83. Khi xem xét lại chương trình lập kế hoạch, cần phải. Ngoại trừ ?
a. Áp dụng công nghệ thích hợp. 19 lOMoARcPSD| 58854646 b. Mời gọi chuyên gia.
c. Phát triển mối quan hệ tốt với cộng đồng.
d. Phối hợp với các cấp lập kế hoạch.
CÂU 84. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần giáo dục. Ngoại trừ ?
a. Cần phải chọn các vấn đề giải quyết theo trình tự ưu tiên, có hệ thống phù hợp
với từng thời điểm và nguồn lực.
b. Cần phải có lí do một cách hợp lý.
c. Cần phải dùng giải pháp tham gia của cộng đồng.
d. Cần phải có kinh nghiệm thực tế.
CÂU 85. Nguyên tắc cơ bản trong viết mục tiêu là. Ngoại trừ ? a. Có tính minh bạch. b. Có tính khả thi.
c. Rõ ràng, đơn giản, ngắn gọn, sát hợp chương trình.
d. Có thể đo lường được.
CÂU 86. Xây dựng chương trình hoạt động cụ thể, cần có các hoạt động sau.
Ngoại trừ ?
a. Các hoạt động chủ yếu.
b. Các hoạt động hỗ trợ.
c. Các hoạt động chăm sóc.
d. Các hoạt động quản lý.
CÂU 87. Các bước trong lập kế hoạch TT-GDSK, trong đó
a. Xác định các vấn đề cần TT-GDSK
b. Chọn vấn đề sức khỏe ưu tiên cần TT-GDSK c. a,b sai d. a,b đúng 20