lOMoARcPSD| 45740153
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC
1. Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô:
A. Nền kinh tế bị lạm phát
B. Chính phủ tăng chỉ tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
2. Câu nào thuộc Kinh tế học vi mô?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cấp nhiều hơn.
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu tư
C. Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp ở Anh tăng nhanh trong những
năm qua.
D. Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi tiêu của người
dân tăng.
3. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội xấu nhất phải từ bỏ để có được cái mong muốn
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết nguồn lực được sử dụng
chưa hiệu quả
C. Kinh tế học Vĩ mô nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D, Kinh tế học vi mô nghiên cứu về các vấn đề lạm phát và thất nghiệp
4. Điều nào sau đây KHÔNG gây ra ra sự dịch chuyển đường giới xuất:
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường phố
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một nước
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
5. Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà nền kinh tế có thể sản xuất ra
?
A. Đưởng đãng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Đưởng đăng ích
D. Đưởng đãng phí
6. Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào dưới đây:
A.Quy luật cung cầu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên
hạn khả năng sản
lOMoARcPSD| 45740153
D. Chỉ phi cơ hội
7. Khan hiếm là vấn đề:
A. Hiệu quả sản xuất không còn nữa
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước giàu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực là hữu hạn còn nhu cầu của con người là vô hạn
8. Kinh tế học là gì?
A. Kinh tế học là môn khoa học xã hội
B. Kinh tế học nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra
hàng hóa
dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho mọi thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
9. Kinh tế học ra đời bắt nguồn tư vấn để thực tiễn cần giải quyết là:
A. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là có hạn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp lý
C. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
D. Nguồn tài nguyên ca được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của con người
10. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để
A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng tốt nhất để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
D. Một xã hội không cần phải lựa chọn
11. Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để:
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu của con người
c. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau mà ngân sách gia đình phải sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung
12. Kinh tế học là môn khoa học xã hội:
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổi và sử dụng hàng hoá, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem xã hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào
lOMoARcPSD| 45740153
C. Nghiên cứu xem hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào sản
xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13. Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo:
A. Loại sản phẩm bán trên thị trường
B. Cơ cấu cạnh tranh
C. Khu vực địa lý
D. Ba ý trên đều đúng
14. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ:
A. Thị trường chứng khoản
B. Sự quản lý điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẽ
15. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Tổng cầu và tổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
C. Hành vi của người bản lề
D. nh vi của nhà đầu tư
16. Lựa chọn tại một điểm đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả các điều trên đều đúng
17. Lựa chọn tại một đường giới hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
18. Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền kinh tế
A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
nằm bên trong
điểm nằm trên
lOMoARcPSD| 45740153
19. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Những mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng hết vàhiệu
quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng mà nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài nguyên khan hiếm
C. Những mức sản lượng mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng chưa hết nguồn tài
nguyên
D. Tất cả các câu trên đều sai
20. Những điểm nằm đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa và dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả
D. Không cầu nảo đúng
21. Những nhận định kinh tế đưa ra những chi tiết về khuyến cáo hoặc những kiến nghị đựa
trên tiêu chuẩn cá nhân
A, Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vĩ mô
C. Kinh tế chuẩn tắc
D, Kinh tế thực chứng
22. Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách quan hoặc khoa học
về sự vận hành của nền kinh tế
A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
23. Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo hướng: A.
Xuống dưới và sang trái.
B. Về phía gốc tọa độ.
C. Sang trái và tiến về trục tung.
D. Lên trên và sang phải
CHƯƠNG 2. CÂU, CUNG, CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
24. Bơ và Phó-mát có độ co giãn của cầu theo giá chéo là 2, Khi giá của bơ tăng từ 200 đồng
một hũ lên 300 đồng, phần trăm thay đổi trong lượng cầu phô-mất sẽ là:
A. 100%
B. 150%
C. 25%
D. 75%
bên ngoài
lOMoARcPSD| 45740153
25. Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc theo đường cầu:
A. “Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kể"
B. “Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôi vị các đối thủ cạnh tranh tăng giả"
C. “Mùa đông này lạnh nên áo len bán chạy”
D, “Phong trào Môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao bì tự phân hủy bản chạy"
lOMoARcPSD| 45740153
26. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy ảnh:
A. Người tiêu dùng thích chụp hình nhiều hơn
B. Giả phim chụp hình giảm C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Giá máy tính giảm.
27. Câu của hàng hóa X nếu X là:
A. ng hóa mà người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào nó
B. Hàng hóa thiết yếu
C. ng hóa có nhiều khả năng thay thế
D. ng hóa thà số tiền chi cho nó ít
28. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá làm dịch
chuyển đường cung thì:
A. Giả cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giả cân bằng giấm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
29. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi làm dịch
chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
30. Cầu về sản phẩm X một đường làm dịch
chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
31. Cầu về sản phẩm X một đường làm dịch
chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giữ cân bằng tầng, lượng cân bằng giải
D. Giả cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
co giãn nhiều
yếu tố đầu vào tăng
giá yếu tố đầu vào giảm
. Khi
giá yếu tố đầu vào tăng
dốc xuống
. Khi
giá yếu tố đầu vào giảm
lOMoARcPSD| 45740153
32. Công thức tính độ co giãn của cậu là:
A. (AQ/AP). (P/Q)
B. (AP/AQ) (P/Q)
C. (AQ/AP). (O/P)
D. (AP/AQ). (Q/P)
33. Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ quy định giá trần của đường trên thị
trường là 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng cung 15 đơn vị. Chính phủ phải nhập thêm hàng
hóa với gia nhập khẩu 8. Như vậy chính phủ phải nhập bao nhiêu sản lượng lỗ bao
nhiêu tiền? A, Nhập 8, bù lỗ 56
B. Nhập 15, bù lỗ 105
C. Nhập 15, bù lỗ 120
D. Nhập 15, bù lỗ 15
34. Điều chắc chắn m ?
A. Cầu tăng, cung giảm
B, Cầu giảm, cung tăng
C. Cung và cầu đều tăng
D, Cung và cầu đểu giảm
35. Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Bệnh lở mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng lên
D. Giá thịt heo giảm xuống
36. Điều nào sau đây đề cập đến một sự di chuyển dọc theo của người bán hàng
?
A. “Dự báo cầu sản phẩm tăng mạnh. Khi đó giá sản phẩm tăng, vì vậy chúng ta
phải chuẩn bị tăng sản lượng”
B. “Công nghệ mới của chúng ta làm cho chúng ta vượt xa đối thủ cạnh tranh" C.
“Giá nguyên liệu tăng vọt, ta phải tăng giá sản phẩm" D, “Mức lương tăng buộc
chúng ta phải tăng giả"
37. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Giá thịt gà tăng lên
C. Giá thịt bò giảm xuống
giảm giá cân bằng
đường cung
thịt bò:
lOMoARcPSD| 45740153
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ
38. Điều nào sau đây làm dịch chuyển : cung giảm
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu giảm
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giả của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các cầu trên đều đúng
39. Điều nảo sau đây lảm dịch chuyển đường cung bánh trung thu :
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu tăng
B. Công nghệ mới sản xuất bảnh trung thu ra đời
C. Giả của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
40. Độ co giãn của cầu theo giá cho ta biết:
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu
D. Tất cả đều sai
41. Độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu của người mua hàng
B. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng
42. Độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng X là 1,2 có nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giả hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X giảm 10%
43. nằm ngang cho biết cậu co giãn thể nào theo giá?
A. Co giãn hoàn toàn
B, Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
44. Đưởng cầu cho biết cẩu co giãn thể nào theo giá?
đường cung
bánh trung thu
sang bên trái
sang bên phải
Đường cầu
thẳng đứng
lOMoARcPSD| 45740153
A. Co giãn hoàn toàn
B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
45. Đường cầu thị trường thể hiện:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trà một lượng cầu nhất định nào đó C.
Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D, Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trẻ ở mỗi mức lượng cầu
46. Đường cầu vsản phẩm cùng lài (cùng thoải) thì cho biết: A.
Độ co giãn của cầu theo giá ít.
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D, Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
47. Đường cầu về sản phẩm cùng cho biết:
A, Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá tăng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D, Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
48. Đường khi:
A, Giá của các phần mềm vị tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập
C. Giá máy vi tính tăng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng
49. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khỉ:
A. ng hoá có độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hoả hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãn theo giá
50. Giá cân bằng của X trên thị trường đang mức 30 ngản đồng. Tại
điểm cân bằng, cầu co giãn theo . Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngủn đồng/
sản phẩm thì giá cân
bằng mới
dốc đứng
cung về máy vi tính
sẽ dịch
chuyển sang phải
giá nhiều hơn cung
có thể là:
giá > cung
lOMoARcPSD| 45740153
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D. =33 ngàn đồng
51. Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân bằng, co giãn
theo giá của cầu bằng cung. Nếu nhà nước đánh thuê 6 ngàn đồng/ sản phẩm thì
giá cân bằng nơi có thể là
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D, =33 ngàn đồng
52. Giá cân bằng của X trên thị trường đang mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân bằng cẩu co
giãn theo giá ít hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản phẩm thì giá cân bằng mới
có thể là: giá < cung
A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng
D, =33 ngàn đồng
53. Giả cân bằng đang là P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn đồng/ sản phẩm làm
gia tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy: A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu vủ cung co giãn theo giá bằng nhau
D. Tất cả đều sai
54. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại
D. Tất cả các cầu trên
55. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại cao hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu thấp hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại
D. Tất cả các câu trên
: giá = cung
lOMoARcPSD| 45740153
56. Giá hàng tăng và lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do:
A. Cung cẩu đều tăng nhưng cũng tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng. cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều có thể
57. “Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều này liên quan 4 den:
A. Luật cung
B. Sự thay đổi cấu
C. Luật cầu
D. Sự thay đổi cung
58. Giá lươn tăng lên làm tăng. Điều này cho thấy:
A. ếch là hàng thông thường
B. Lươn và ếch là hàng thay thế cho nhau
C. Lươn là hàng cấp thấp.
D. Lượn và ếch là hàng bổ sung cho nhau
59. Giá mía tăng, các điều kiện khác không đổi, cung về đường sẽ có xu hướng:
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Cả ba ý trên đều sai
60. Giá một kg thịt đang 50.000. Khi nhà nước tăng thuế 5.000/kg thì g52.000, nghĩa
là:
A. Độ co giãn của cung theo giá ít hơn độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cung theo giá bằng độ co giãn của cầu theo giá
C. Độ co giãn của cầu theo giá ít hơn độ co giãn của công theo giá
D. Không thể so sánh được về độ co giãn của cầu và cũng theo giá
61. Giả một thùng nước tinh khiết là 14000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế sản phẩm này thì
giá tăng thành 15000 đồng/ thùng. Chênh lệch giá 1000 đồng/ thùng này là:
A. Phần thuế do người mua chịu
B. Phần thuế do người mua và người bán chịu
C. Phần thuế do người bán chịu
D. Phần thể do nhủ nước thu
cầu thịt ếch
lOMoARcPSD| 45740153
62. Giá tour Sài Gòn - Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày thưởng đó là do:
A. Cầu về tour Sài Gòn - Đà Lạt ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lợi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghỉ lễ nên chỉ phí cao hơn
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lợi nhuận trong dịp lễ
63. Giá tối đa do chính phủ quy định là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng mà người bán không được bán vượt quá mức giá này.
B. Giá cao nhất trong năm
C. Giá đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà sản xuất
D. Giá cao hơn giá cân bằng mà người bản phải bản cao hơn mức giá này.
64. Giá tối đa mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Bằng giá cân bằng của sản phẩm đó
B. Cao hơn giá cân bằng của sản phẩm đỏ
C. Được dùng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
65. Giá tối thiểu mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Được dùng để chống độc quyền
B. Thấp hơn giả cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bảng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đỏ.
D. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
66. Giả sử máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường, khi thu nhập bình quân của người tiêu
dùng tăng thi:
A, Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính cá nhân tăng
C. Đưởng cầu về máy tính cá nhân dịch chuyển sang bên phải
D. Các câu trên đều đúng
67. Giả sử quạt máy là hàng hoá thông thường. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm và giả
nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng thị trạng thái cân bằng của thị trường so với
trước sẽ là:
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạt máy giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưa xác định được, số lượng quạt máy giảm
D. Giá quạt máy tăng, số lượng quạt múy già
lOMoARcPSD| 45740153
68. Hàm cầu thị trường của hàng hóa A là: Qu=120-2P. Khi giá của A tăng từ 10 lên 11 thì số
lượng hàng hóa A được mua sẽ.......và chỉ tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa A sẽ.....
A. ng, tăng
B. Giảm, tăng
C. ng, giüm
D. Giảm, giảm
69. cung cầu của một hàng hóa Qo= 160 – 20P và Qs= - 140 + 40P; đơn vị tính: ngàn đồng;
khi bị đánh thuế thị ngàn đồng/ đơn vị hàng hóa thì:
A. Người mua chịu tiền thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
B. Người mua chịu hết tiền thuế
C. Người mua và người bạn chịu thuế 1,5 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
D. Người bán chịu thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
70. Hàm cầu là P=75-6Qp và hàm cung là P=35+2Q5 , Giả và lượng cân bằng sẽ là:
A. P=5 và Q-45
B. P=15 và Q-40 C. P=45 và Q=5
D, P=40 và Q=15
71. Hàm cung và hầm cầu của một sản phẩm được cho Qu=2000-30P và Qs=400+10P. Giá và
sản lượng cân bằng là:
A. P=40: Q=800
B. P=80: Q-400
C. P=60: Q=60
D. Tất cả đều sai
72. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả của nó
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất có được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng có thể có được
73. Hàm số cầu là Qu= 0,5P + 500, Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại mức giá P=200 là: A.
0,25
B. -1.5
C. -2
D. -0,5
lOMoARcPSD| 45740153
74. Hàm số cầu của một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=20 thì cẩu của hàng hoá này
có độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
75. Hàm số cầu của một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=30 thì cẩu của hàng hoá này
có độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị B.
Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
76. Hàm số cầu về một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=10 thì cầu của hàng hoá này có
độ co giãn: A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
77. Hạn hán có thể làm cho:
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái
B. Đường cung vè lúa dịch chuyển sang bên phải
C. Đưởng cầu về lua dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lua dịch chuyển sang bên phải
78. Hàng hóa X được bản trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu giá của hàng hóa bổ sung
cho X giảm, thì điều gì sẽ xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa X trong ngắn
hạn ?
A. Sản lượng cân bằng tăng, giả cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
79. Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe hơi là Ep= -0,5 có nghĩa là:
A, Giả giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15%
lOMoARcPSD| 45740153
C. Gia tăng 10%, lượng cầu tăng 20% D. Giá giảm 20%, lượng cầu
tăng 10%
80. Hệ số gốc của hàm số câu:
A. một số âm
B. Là độ dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
81. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu của
hàng hoá A giảm 5%. Vậy A là:
A. ng trung gian
B. Hàng thiết yếu
C. ng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cấp)
82. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% , lượng cầu của
hàng hóa Y tầng 75%. Vậy Y là:
A, Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. ng thiết yếu
D. ng cấp thấp
83. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 40%, lượng cầu của
hàng hóa Z tăng 20%. Vậy Z là:
A. ng trung gian
B. Hàng xa xỉ (cao cấp)
C. Hàng thiết yếu
D, Hâng cấp thấp
84. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 100% , lượng cầu của
hàng hóa A giảm 25%. Vậy A là:
A. ng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. ng thiết yếu
D. Hàng cấp thấp
85. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tảng 50% , làm cho lượng
cầu của hàng hóa X tăng 25%. Vậy X là:
lOMoARcPSD| 45740153
A. ng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu
D. Hâng cấp thấp
86. Khi cầu của một loại hàng , nếu giá hàng tăng thi chỉ tiêu cho
hàng hóa đó sẽ: A. Không xác định
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Giảm
87. Khi cầu của một loại hàng , nếu gihàng tăng thì chỉ tiêu cho hàng hóa
đó sẽ:
A. Không xác định
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Gia
88. Khi cầu của một loại hàng , nếu giả hàng tăng thì chỉ tiêu cho
hàng hóa đỏ sẽ A. Không xác định
B. Không thay đổi
C. Tăng
D, Giảm
89. Khi cầu về các tài liệu in ấn co giãn hoàn toàn theo giá, giá giấy giảm sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giả và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn củng tăng
90. Khi cầu về giấy hoàn toàn , giá bột giấy tăng sẽ làm cho:
A. Giả cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng.
B. Giả và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cũng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D.
E. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn củng tăng
91. Khi cầu về á, lượng thu hoạch giảm sẽ làm
cho:
co giãn nhiều theo giá
co giãn ít theo giá
co giãn đơn vị theo giá
không co giãn theo giá
đường ăn
hoàn toàn không co giãn theo gi
lOMoARcPSD| 45740153
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giả và sản lượng cân bằng cũng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng
92. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hảng hóa nào đó, nếu
cung thì: cung> cầu
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
93. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó,
cung thì:
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
94, Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu
cung thi: cầu > cung
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu thuế ít hơn nhà sản xuất
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
95. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu
theo giá thì:
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
96. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu nhiều thuế hơn
nhà sản xuất:
A. Cấu hoàn toàn có giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn
cầu ít co giãn theo giá hơn
nếu cầu co giãn theo giả bằng
cầu co giãn theo giá nhiều hơn
hoàn toàn không co giãn
lOMoARcPSD| 45740153
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
97. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng a, nếu người tiêu dùng chịu ít thuế hơn nhà
sản xuất:
A. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn của cung
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn của cầu
98. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu toàn bộ số thuế:
A. Cấu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
99. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu nhà sản xuất chịu toàn bộ số thuế:
A. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C, Co giãn của cầu theo giữ nhiều hơn
D, Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
100. Khi chính phủ xây dựng thêm nhiều bệnh viện, trường học, đường xá ... thì trong ngắn
hạn, trên thị trường vật liệu xây dựng: A, Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng giấm, sản lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giâm, sản lượng cân bằng tăng
101 Khi độ co giãn của cung theo giá là 0,5 ; ta có thể kết luận rằng co giãn của cung theo giá:
A. Đơn vi
B. Hoàn toàn
C. Nhiều <0
D. Ít >0
101. Khi giá của sản phẩm này tăng, lượng cầu của sản phẩm khác không đổi. Điều này chứng
tỏ hai sản phẩm của:
A. Có độ co giãn của cầu theo giá chéo bằng 0
B. Bổ sung cho nhau trong tiêu dùng
C, Có độ co giãn của cẩu theo giá chéo bằng |
lOMoARcPSD| 45740153
D. Thay thế cho nhau trong tiêu dùng
102. Khi giá của hãng X tăng, lượng cầu hàng Y tăng. Vậy hai loại hàng X và Y là:
A. Hàng thay thế
B. Hàng bổ sung
C. ng cao cấp
D. Không có quan hệ gì với nhau
103. Khi giá của hàng X giảm lượng cẩu hàng Y tăng. Vậy hai loại hàng X và Y là:
A. Hàng thay thế
B. Hàng bổ sung
C. Hàng cao cấp
D. Không có quan hệ gì với nhau
104. Khi giá của sản phẩm X tăng 20%, lượng cầu sản phẩm X giảm 15%. Vậy tổng số tiền
mà người tiêu dùng cho sản phẩm này sẽ: A. Không xác định được là tăng hay giảm
B. Giảm
C. Không đối
D. ng
105. Khi giá của USB giảm 10 %, lượng cầu về USB tăng 15%. Vậy tổng số tiền mà người tiêu
dùng chỉ cho sản phẩm này sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được lả tăng hay giảm
106. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi. Vậy X và Y là hai sản phẩm có mối quan hệ:
A. Độc lập với nhau
B. Thay thế cho nhau
C. Bổ sung cho nhau
D. Không cầu nảo đúng
107. Khi độ co giãn của cầu theo giá của thịt bò là -2, có nghĩa là:
A. Lượng cầu của thịt bò giảm 1% khi giá của thịt bỏ tăng 2%
B. Lượng cầu của thịt bò tăng 2% khi giả của thịt bò tăng 1%
lOMoARcPSD| 45740153
C. Lượng cầu của thịt bò giảm 2% khi giá của thịt bò tăng 1%
D. Lượng cầu của thịt bò tăng 1% khi giá của thịt bò giảm 2%
108. Khi nhà máy sản xuất máy giặt giảm giá 5%, doanh số bán máy giặt tăng lên 4%. Độ co
giãn của cầu máy giặt theo giá là:
A. Ít
B. Nhiều
C. Đơn vị
D, Chrin xác định được
109. Khi thị trường hàng hóa X cân bằng:
A. Không có thừa hay thiếu hàng hóa X ở mức giá hiện tại
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hàng hóa X hơn ở mức giá hiện tại
C. Hàng hóa X dư thừa ở mức giá hiện tại
D. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hàng hóa X hơn mức giá hiện tại 111 Khi trúng mùa
lúa:
A. Giá giảm nên các công ty lương thực không muốn mua nhiều
B. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái nên giá giảm
C. Giả tăng nên nông dân muốn bắn ra nhiều
D. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên phải và giá giảm
11. Lượng cung giảm khi giá hàng hóa giảm thể hiện bằng:
A. Đường cung dịch chuyển sang bên phải
B. Sự trượt dọc theo đường cung xuống phía dưới C. Sự trượt dọc
theo đường cung lên phía trên D, Đường cung dịch chuyển sang bên
trái
113. Một loại hàng hóa được xem là hàng hóa thứ cấp nếu:
A. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là 1,3
B. Độ co giãn theo giá cheo là -0,7
C. Độ co giãn của cầu theo giá là -1,3
D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập 0,5
114. Nêu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thi:
A. Đó là hàng hóa cấp thấp
B. Đó là hàng hóa thông thường
C. Đó là hàng bổ sung

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153
CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ HỌC
1. Câu nào sau đây liên quan đến kinh tế vi mô:
A. Nền kinh tế bị lạm phát
B. Chính phủ tăng chỉ tiêu để kích cầu
C. Nước giải khát giảm giá
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
2. Câu nào thuộc Kinh tế học vi mô?
A. Khi một công nhân được tăng lương, anh ta có xu hướng mua hàng hóa cao cấp nhiều hơn.
B. Lãi suất trong nền kinh tế cao sẽ làm giảm đầu tư C.
Cùng với các nước phương Tây khác, tỷ lệ thất nghiệp ở Anh tăng nhanh trong những năm qua. D.
Thu nhập của nền kinh tế tăng lên thường được phản ánh thông qua chi tiêu của người dân tăng.
3. Câu phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chi phí cơ hội là giá trị của cơ hội xấu nhất phải từ bỏ để có được cái mong muốn
B. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết nguồn lực được sử dụng chưa hiệu quả
C. Kinh tế học Vĩ mô nghiên cứu toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể
D, Kinh tế học vi mô nghiên cứu về các vấn đề lạm phát và thất nghiệp
4. Điều nào sau đây KHÔNG gây ra ra sự dịch chuyển đường giới hạn khả năng sảnxuấ t:
A. Một trận mưa lớn gây ngập lụt đường phố
B. Sự cải tiến trong phương pháp sản xuất
C. Sự gia tăng nguồn lực lao động của một nước
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
5. Đồ thị nào nêu lên các kết hợp khác nhau của hai hàng hoá mà nền kinh tế có thể sản xuất ra ? A. Đưởng đãng lượng
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất C. Đưởng đăng ích D. Đưởng đãng phí
6. Đường giới hạn khả năng sản xuất KHÔNG thể hiện ý tưởng kinh tế nào dưới đây: A.Quy luật cung cầu
B. Việc sử dụng tài nguyên hiệu quả
C. Sự khan hiếm tài nguyên lOMoAR cPSD| 45740153 D. Chỉ phi cơ hội
7. Khan hiếm là vấn đề:
A. Hiệu quả sản xuất không còn nữa
B. Không tồn tại trong nền kinh tế của nước giàu
C. Nảy sinh khi năng suất tăng chậm lại
D. Nguồn lực là hữu hạn còn nhu cầu của con người là vô hạn
8. Kinh tế học là gì?
A. Kinh tế học là môn khoa học xã hội
B. Kinh tế học nghiên cứu việc lựa chọn cách sử dụng nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra hàng hóa
dịch vụ nhằm thỏa mãn cao nhất nhu cầu cho mọi thành viên trong xã hội
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
9. Kinh tế học ra đời bắt nguồn tư vấn để thực tiễn cần giải quyết là:
A. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là có hạn
B. Các nguồn tài nguyên đã được phân bổ một cách hợp lý
C. Nguồn tài nguyên là có hạn và nhu cầu của con người là vô hạn
D. Nguồn tài nguyên chưa được khai thác hết để đáp ứng cho nhu cầu của con người
10. Kinh tế học nghiên cứu làm thế nào để
A. Các nguồn lực khan hiếm được sử dụng tốt nhất để thỏa mãn những nhu cầu vô hạn
B. Chúng ta chọn lựa được việc sử dụng các nguồn lực vô hạn
C. Các nguồn lực vô hạn được sử dụng để thỏa mãn những nhu cầu có hạn
D. Một xã hội không cần phải lựa chọn
11. Kinh tế học liên quan đến những nghiên cứu sâu rộng là làm như thế nào để:
A. Quyền lực chính trị được sử dụng một cách có đạo đức để kiếm tiền
B. Các nguồn lực được phân bổ hiệu quả để thỏa mãn tốt nhất những nhu cầu của con người
c. Tạo sự phù hợp giữa những lợi ích khác nhau mà ngân sách gia đình phải sử dụng
D. Những đồng tiền khác nhau được sử dụng trong một hệ thống chung
12. Kinh tế học là môn khoa học xã hội:
A. Nghiên cứu hành vi trong sản xuất, trao đổi và sử dụng hàng hoá, dịch vụ
B. Nghiên cứu xem xã hội giải quyết vấn đề khan hiếm như thế nào lOMoAR cPSD| 45740153
C. Nghiên cứu xem xã hội quyết định các vấn đề sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
13. Kinh tế học vi mô chủ yếu quan tâm đến cách phân loại thị trường theo:
A. Loại sản phẩm bán trên thị trường B. Cơ cấu cạnh tranh C. Khu vực địa lý D. Ba ý trên đều đúng
14. Kinh tế học vi mô tiếp cận với những nghiên cứu kinh tế dưới góc độ:
A. Thị trường chứng khoản
B. Sự quản lý điều hành của chính phủ
C. Toàn bộ nền kinh tế như một tổng thể D. Sự hoạt động của các thị trường riêng lẽ
15. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu:
A. Tổng cầu và tổng cung của nền kinh tế
B. Hành vi của người sản xuất và người tiêu dùng
C. Hành vi của người bản lề
D. Hành vi của nhà đầu tư
16. Lựa chọn tại một điểm nằm bên trongđường giới
hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Tất cả các điều trên đều đúng
17. Lựa chọn tại một điểm nằm trênđường giới
hạn khả năng sản xuất là:
A. Thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
B. Không thể thực hiện được
C. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được những nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
18. Nhánh kinh tế học nghiên cứu các mối quan hệ tương tác trong toàn bộ nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc D. Kinh tế thực chứng lOMoAR cPSD| 45740153
19. Những điểm nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Những mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng hết và có hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Những mức sản lượng mà nền kinh tế không sản xuất được do nguồn tài nguyên khan hiếm
C. Những mức sản lượng mà nền kinh tế có thể sản xuất được khi sử dụng chưa hết nguồn tài nguyên
D. Tất cả các câu trên đều sai
20. Những điểm nằm bên ngoàiđường giới
hạn khả năng sản xuất cho biết:
A. Nguồn lực được sử dụng hiệu quả
B. Số lượng hàng hóa và dịch vụ không thể đạt được
C. Nguồn lực được sử dụng không hiệu quả D. Không cầu nảo đúng
21. Những nhận định kinh tế đưa ra những chi tiết về khuyến cáo hoặc những kiến nghị đựa trên tiêu chuẩn cá nhân A, Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vĩ mô C. Kinh tế chuẩn tắc D, Kinh tế thực chứng
22. Những nhận định kinh tế đề cập đến những giải thích mang tính khách quan hoặc khoa học
về sự vận hành của nền kinh tế A. Kinh tế vĩ mô B. Kinh tế vi mô C. Kinh tế chuẩn tắc D. Kinh tế thực chứng
23. Tiến bộ kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất theo hướng: A.
Xuống dưới và sang trái.
B. Về phía gốc tọa độ.
C. Sang trái và tiến về trục tung. D. Lên trên và sang phải
CHƯƠNG 2. CÂU, CUNG, CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
24. Bơ và Phó-mát có độ co giãn của cầu theo giá chéo là 2, Khi giá của bơ tăng từ 200 đồng
một hũ lên 300 đồng, phần trăm thay đổi trong lượng cầu phô-mất sẽ là: A. 100% B. 150% C. 25% D. 75% lOMoAR cPSD| 45740153
25. Các nhân viên đang nói chuyện. Câu nào sau đây đề cập đến sự trượt dọc theo đường cầu:
A. “Chúng ta giảm giá làm doanh thu tăng đáng kể"
B. “Doanh thu của chúng ta tăng gấp đôi vị các đối thủ cạnh tranh tăng giả"
C. “Mùa đông này lạnh nên áo len bán chạy”
D, “Phong trào Môi trường làm doanh thu của các sản phẩm bao bì tự phân hủy bản chạy" lOMoAR cPSD| 45740153
26. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu máy ảnh:
A. Người tiêu dùng thích chụp hình nhiều hơn
B. Giả phim chụp hình giảm C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Giá máy tính giảm.
27. Câu của hàng hóa X co giãn nhiềunế u X là:
A. Hàng hóa mà người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào nó
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa có nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa thà số tiền chi cho nó ít
28. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giả cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giả cân bằng giấm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
29. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
30. Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống . Khi giá yếu tố đầu vào tăng làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
31. Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống . Khi giá yếu tố đầu vào giảm làm dịch chuyển đường cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giữ cân bằng tầng, lượng cân bằng giải
D. Giả cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi lOMoAR cPSD| 45740153
32. Công thức tính độ co giãn của cậu là: A. (AQ/AP). (P/Q) B. (AP/AQ) (P/Q) C. (AQ/AP). (O/P) D. (AP/AQ). (Q/P)
33. Để đảm bảo quyền lợi của người tiêu dùng, chính phủ quy định giá trần của đường trên thị
trường là 7 làm cho lượng cầu lớn hơn lượng cung 15 đơn vị. Chính phủ phải nhập thêm hàng
hóa với gia nhập khẩu là 8. Như vậy chính phủ phải nhập bao nhiêu sản lượng và bù lỗ bao
nhiêu tiền? A, Nhập 8, bù lỗ 56 B. Nhập 15, bù lỗ 105 C. Nhập 15, bù lỗ 120 D. Nhập 15, bù lỗ 15
34. Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng?
A. Cầu tăng, cung giảm B, Cầu giảm, cung tăng
C. Cung và cầu đều tăng
D, Cung và cầu đểu giảm
35. Điều nào dưới đây làm dịch chuyển đường cầu thịt heo sang bên trái:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Bệnh lở mồm long móng phát triển
C. Giá heo giống tăng lên
D. Giá thịt heo giảm xuống
36. Điều nào sau đây đề cập đến một sự di chuyển dọc theo đường cung c ủa người bán hàng ? A.
“Dự báo cầu sản phẩm tăng mạnh. Khi đó giá sản phẩm tăng, vì vậy chúng ta
phải chuẩn bị tăng sản lượng” B.
“Công nghệ mới của chúng ta làm cho chúng ta vượt xa đối thủ cạnh tranh" C.
“Giá nguyên liệu tăng vọt, ta phải tăng giá sản phẩm" D, “Mức lương tăng buộc chúng ta phải tăng giả"
37. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt bò:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Giá thịt gà tăng lên
C. Giá thịt bò giảm xuống lOMoAR cPSD| 45740153
D. Các nhà cung cấp thịt heo tăng cường quảng cáo cho sản phẩm của họ
38. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên trái: cung giả m
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu giảm
B. Công nghệ mới sản xuất bánh trung thu ra đời
C. Giả của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các cầu trên đều đúng
39. Điều nảo sau đây lảm dịch chuyển đường cung bánh trung thu sang bên phải:
A. Số lượng cửa hàng bán bánh trung thu tăng
B. Công nghệ mới sản xuất bảnh trung thu ra đời
C. Giả của bột mì, một thành phần quan trọng của bánh trung thu, giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
40. Độ co giãn của cầu theo giá cho ta biết:
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu
D. Tất cả đều sai
41. Độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu của người mua hàng
B. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng
42. Độ co giãn của cầu theo thu nhập của hàng X là 1,2 có nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về hàng X tăng 12%
C. Giá hàng X giảm 12%, lượng cầu về hàng X tăng 10%
D. Giả hàng X tăng 12%, lượng cầu về hàng X giảm 10% 43. Đường cầunằ
m ngang cho biết cậu co giãn thể nào theo giá?
A. Co giãn hoàn toàn B, Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
44. Đưởng cầu thẳng đứngc ho biết cẩu co giãn thể nào theo giá? lOMoAR cPSD| 45740153
A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn nhiều C. Co giãn đơn vị
D. Hoàn toàn không co giãn
45. Đường cầu thị trường thể hiện:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trà ở một lượng cầu nhất định nào đó C.
Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D, Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trẻ ở mỗi mức lượng cầu
46. Đường cầu về sản phẩm cùng lài (cùng thoải) thì cho biết: A.
Độ co giãn của cầu theo giá ít.
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D, Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
47. Đường cầu về sản phẩm cùng dốc đứngc ho biết:
A, Độ co giãn của cầu theo giá nhiều
B. Độ co giãn của cầu theo giá tăng theo đơn vị
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D, Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
48. Đường cung về máy vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A, Giá của các phần mềm vị tính tăng
B. Nhiều công ty kinh doanh máy vi tính mới được thành lập
C. Giá máy vi tính tăng
D. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng
49. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khỉ:
A. Hàng hoá có độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hoả hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãn theo giá 50. Giá
cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngản đồng. Tại
điểm cân giá nhiều hơn cung bằng, cầu co giãn theo . Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngủn đồng/
sản phẩm có thể là: giá > cungthì giá cân bằng mới lOMoAR cPSD| 45740153 A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng D. =33 ngàn đồng
51. Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân bằng, co giãn theo giá của
cầu bằng cung. Nếu nhà nước đánh thuê 6 ngàn đồng/ sản phẩm thì giá cân : giá = cungbằ ng nơi có thể là A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng D, =33 ngàn đồng
52. Giá cân bằng của X trên thị trường đang ở mức 30 ngàn đồng. Tại điểm cân bằng cẩu co
giãn theo giá ít hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản phẩm thì giá cân bằng mới có thể là: giá < cung A. 36 ngàn đồng
B. >33 ngàn đồng
C. <33 ngàn đồng D, =33 ngàn đồng
53. Giả cân bằng đang là P=15 ngàn đồng, chính phủ đánh thuế 3 ngàn đồng/ sản phẩm làm
gia tăng lên 17 ngàn đồng. Vậy: A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu vủ cung co giãn theo giá bằng nhau
D. Tất cả đều sai
54. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại
D. Tất cả các cầu trên
55. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại cao hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu thấp hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại
D. Tất cả các câu trên lOMoAR cPSD| 45740153
56. Giá hàng tăng và lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do:
A. Cung cẩu đều tăng nhưng cũng tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng. cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều có thể
57. “Giá giảm làm cho người sản xuất giảm lượng hàng cung ứng”, điều này liên quan 4 den: A. Luật cung
B. Sự thay đổi cấu C. Luật cầu
D. Sự thay đổi cung
58. Giá lươn tăng lên làm cầu thịt ếchtăng . Điều này cho thấy:
A. ếch là hàng thông thường
B. Lươn và ếch là hàng thay thế cho nhau
C. Lươn là hàng cấp thấp.
D. Lượn và ếch là hàng bổ sung cho nhau
59. Giá mía tăng, các điều kiện khác không đổi, cung về đường sẽ có xu hướng: A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm
D. Cả ba ý trên đều sai
60. Giá một kg thịt đang là 50.000. Khi nhà nước tăng thuế 5.000/kg thì giá là 52.000, nghĩa là:
A. Độ co giãn của cung theo giá ít hơn độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cung theo giá bằng độ co giãn của cầu theo giá
C. Độ co giãn của cầu theo giá ít hơn độ co giãn của công theo giá
D. Không thể so sánh được về độ co giãn của cầu và cũng theo giá
61. Giả một thùng nước tinh khiết là 14000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế sản phẩm này thì
giá tăng thành 15000 đồng/ thùng. Chênh lệch giá 1000 đồng/ thùng này là:
A. Phần thuế do người mua chịu
B. Phần thuế do người mua và người bán chịu
C. Phần thuế do người bán chịu
D. Phần thể do nhủ nước thu lOMoAR cPSD| 45740153
62. Giá tour Sài Gòn - Đà Lạt tăng trong những ngày lễ tăng so với ngày thưởng đó là do:
A. Cầu về tour Sài Gòn - Đà Lạt ngày lễ cao hơn ngày thường
B. Các công ty du lịch lợi dụng tăng giá trong các dịp lễ
C. Nhân viên các công ty du lịch phải nghỉ lễ nên chỉ phí cao hơn
D. Các công ty du lịch phải tranh thủ tăng lợi nhuận trong dịp lễ
63. Giá tối đa do chính phủ quy định là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng mà người bán không được bán vượt quá mức giá này.
B. Giá cao nhất trong năm
C. Giá đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà sản xuất
D. Giá cao hơn giá cân bằng mà người bản phải bản cao hơn mức giá này.
64. Giá tối đa mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Bằng giá cân bằng của sản phẩm đó
B. Cao hơn giá cân bằng của sản phẩm đỏ
C. Được dùng để hỗ trợ người sản xuất
D. Thấp hơn giá cân bằng của sản phẩm đó
65. Giá tối thiểu mà Nhà nước qui định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Được dùng để chống độc quyền
B. Thấp hơn giả cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Bảng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đỏ.
D. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
66. Giả sử máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường, khi thu nhập bình quân của người tiêu dùng tăng thi:
A, Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính cá nhân tăng
C. Đưởng cầu về máy tính cá nhân dịch chuyển sang bên phải
D. Các câu trên đều đúng
67. Giả sử quạt máy là hàng hoá thông thường. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm và giả
nguyên vật liệu đầu vào sản xuất quạt máy tăng thị trạng thái cân bằng của thị trường so với trước sẽ là:
A. Giá quạt máy không đổi, số lượng quạt máy giảm
B. Giá quạt máy giảm, số lượng quạt máy giảm
C. Giá quạt máy chưa xác định được, số lượng quạt máy giảm
D. Giá quạt máy tăng, số lượng quạt múy già lOMoAR cPSD| 45740153
68. Hàm cầu thị trường của hàng hóa A là: Qu=120-2P. Khi giá của A tăng từ 10 lên 11 thì số
lượng hàng hóa A được mua sẽ.......và chỉ tiêu của người tiêu dùng cho hàng hóa A sẽ..... A. Tăng, tăng B. Giảm, tăng C. Tång, giüm D. Giảm, giảm
69. Hà cung cầu của một hàng hóa Qo= 160 – 20P và Qs= - 140 + 40P; đơn vị tính: ngàn đồng;
khi bị đánh thuế thị ngàn đồng/ đơn vị hàng hóa thì:
A. Người mua chịu tiền thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
B. Người mua chịu hết tiền thuế
C. Người mua và người bạn chịu thuế 1,5 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
D. Người bán chịu thuế bằng 1 ngàn đồng trên một đơn vị hàng hóa
70. Hàm cầu là P=75-6Qp và hàm cung là P=35+2Q5 , Giả và lượng cân bằng sẽ là: A. P=5 và Q-45
B. P=15 và Q-40 C. P=45 và Q=5 D, P=40 và Q=15
71. Hàm cung và hầm cầu của một sản phẩm được cho Qu=2000-30P và Qs=400+10P. Giá và
sản lượng cân bằng là: A. P=40: Q=800 B. P=80: Q-400 C. P=60: Q=60 D. Tất cả đều sai
72. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả của nó
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất có được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng có thể có được
73. Hàm số cầu là Qu= 0,5P + 500, Độ co giãn điểm của cầu theo giá tại mức giá P=200 là: A. 0,25 B. -1.5 C. -2 D. -0,5 lOMoAR cPSD| 45740153
74. Hàm số cầu của một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=20 thì cẩu của hàng hoá này có độ co giãn theo giá: A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
75. Hàm số cầu của một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=30 thì cẩu của hàng hoá này có độ co giãn theo giá:
A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
76. Hàm số cầu về một hàng hoá là q= 120- 3P. Tại mức giá P=10 thì cầu của hàng hoá này có
độ co giãn: A. Co giãn đơn vị B. Co giãn ít C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
77. Hạn hán có thể làm cho:
A. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái
B. Đường cung vè lúa dịch chuyển sang bên phải
C. Đưởng cầu về lua dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lua dịch chuyển sang bên phải
78. Hàng hóa X được bản trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu giá của hàng hóa bổ sung
cho X giảm, thì điều gì sẽ xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa X trong ngắn hạn ?
A. Sản lượng cân bằng tăng, giả cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
79. Hệ số co giãn của cầu theo giá của xe hơi là Ep= -0,5 có nghĩa là:
A, Giả giảm 10%, lượng cầu tăng 20%
B. Giá tăng 10%, lượng cầu tăng 15% lOMoAR cPSD| 45740153
C. Gia tăng 10%, lượng cầu tăng 20% D. Giá giảm 20%, lượng cầu tăng 10%
80. Hệ số gốc của hàm số câu: A. Là một số âm
B. Là độ dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
81. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 20%, lượng cầu của
hàng hoá A giảm 5%. Vậy A là: A. Hàng trung gian B. Hàng thiết yếu
C. Hàng xa xỉ (cao cấp)
D. Hàng cấp thấp (thứ cấp)
82. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 50% , lượng cầu của
hàng hóa Y tầng 75%. Vậy Y là: A, Hàng trung gian B. Hàng xa xỉ C. Hàng thiết yếu D. Hàng cấp thấp
83. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 40%, lượng cầu của
hàng hóa Z tăng 20%. Vậy Z là: A. Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ (cao cấp) C. Hàng thiết yếu D, Hâng cấp thấp
84. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 100% , lượng cầu của
hàng hóa A giảm 25%. Vậy A là: A. Hàng trung gian B. Hàng xa xỉ C. Hàng thiết yếu D. Hàng cấp thấp
85. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tảng 50% , làm cho lượng
cầu của hàng hóa X tăng 25%. Vậy X là: lOMoAR cPSD| 45740153 A. Hàng trung gian B. Hàng xa xỉ C. Hàng thiết yếu D. Hâng cấp thấp
86. Khi cầu của một loại hàng , co giãn nhiều theo giá nế
u giá hàng tăng thi chỉ tiêu cho
hàng hóa đó sẽ: A. Không xác định B. Không thay đổi C. Tăng D. Giảm
87. Khi cầu của một loại hàng co giãn ít theo giá ,
nếu giả hàng tăng thì chỉ tiêu cho hàng hóa đó sẽ: A. Không xác định B. Không thay đổi C. Tăng D. Gia
88. Khi cầu của một loại hàng co giãn đơn vị theo giá ,
nếu giả hàng tăng thì chỉ tiêu cho
hàng hóa đỏ sẽ A. Không xác định B. Không thay đổi C. Tăng D, Giảm
89. Khi cầu về các tài liệu in ấn co giãn hoàn toàn theo giá, giá giấy giảm sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giả và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn củng tăng
90. Khi cầu về giấy hoàn toàn không co giãn theo giá, giá bột giấy tă ng sẽ làm cho:
A. Giả cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng.
B. Giả và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cũng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi D.
E. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn củng tăng
91. Khi cầu về đường ăn hoàn toàn không co giãn theo gi á
, lượng thu hoạch mà giảm sẽ làm cho: lOMoAR cPSD| 45740153
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giả và sản lượng cân bằng cũng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng
92. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hảng hóa nào đó, nếu
cầu ít co giãn theo giá hơn cung thì: cung> cầu
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
93. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu co giãn theo giả bằng cung thì:
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
94, Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung thi: cầu > cung
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu thuế ít hơn nhà sản xuất
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
95. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu hoàn toàn không co giãn theo giá thì:
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
96. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu nhiều thuế hơn nhà sản xuất:
A. Cấu hoàn toàn có giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn lOMoAR cPSD| 45740153
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
97. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu ít thuế hơn nhà sản xuất:
A. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn của cung
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn của cầu
98. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu người tiêu dùng chịu toàn bộ số thuế:
A. Cấu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
99. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu nhà sản xuất chịu toàn bộ số thuế:
A. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C, Co giãn của cầu theo giữ nhiều hơn
D, Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
100. Khi chính phủ xây dựng thêm nhiều bệnh viện, trường học, đường xá ... thì trong ngắn
hạn, trên thị trường vật liệu xây dựng: A, Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng giấm, sản lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giâm, sản lượng cân bằng tăng
101 Khi độ co giãn của cung theo giá là 0,5 ; ta có thể kết luận rằng co giãn của cung theo giá: A. Đơn vi B. Hoàn toàn
C. Nhiều <0 D. Ít >0
101. Khi giá của sản phẩm này tăng, lượng cầu của sản phẩm khác không đổi. Điều này chứng tỏ hai sản phẩm của:
A. Có độ co giãn của cầu theo giá chéo bằng 0
B. Bổ sung cho nhau trong tiêu dùng
C, Có độ co giãn của cẩu theo giá chéo bằng | lOMoAR cPSD| 45740153
D. Thay thế cho nhau trong tiêu dùng
102. Khi giá của hãng X tăng, lượng cầu hàng Y tăng. Vậy hai loại hàng X và Y là: A. Hàng thay thế B. Hàng bổ sung C. Hàng cao cấp
D. Không có quan hệ gì với nhau
103. Khi giá của hàng X giảm lượng cẩu hàng Y tăng. Vậy hai loại hàng X và Y là: A. Hàng thay thế B. Hàng bổ sung C. Hàng cao cấp
D. Không có quan hệ gì với nhau
104. Khi giá của sản phẩm X tăng 20%, lượng cầu sản phẩm X giảm 15%. Vậy tổng số tiền
mà người tiêu dùng cho sản phẩm này sẽ: A. Không xác định được là tăng hay giảm B. Giảm C. Không đối D. Tăng
105. Khi giá của USB giảm 10 %, lượng cầu về USB tăng 15%. Vậy tổng số tiền mà người tiêu
dùng chỉ cho sản phẩm này sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Không xác định được lả tăng hay giảm
106. Khi giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi. Vậy X và Y là hai sản phẩm có mối quan hệ: A. Độc lập với nhau B. Thay thế cho nhau C. Bổ sung cho nhau D. Không cầu nảo đúng
107. Khi độ co giãn của cầu theo giá của thịt bò là -2, có nghĩa là:
A. Lượng cầu của thịt bò giảm 1% khi giá của thịt bỏ tăng 2%
B. Lượng cầu của thịt bò tăng 2% khi giả của thịt bò tăng 1% lOMoAR cPSD| 45740153
C. Lượng cầu của thịt bò giảm 2% khi giá của thịt bò tăng 1%
D. Lượng cầu của thịt bò tăng 1% khi giá của thịt bò giảm 2%
108. Khi nhà máy sản xuất máy giặt giảm giá 5%, doanh số bán máy giặt tăng lên 4%. Độ co
giãn của cầu máy giặt theo giá là: A. Ít B. Nhiều C. Đơn vị
D, Chrin xác định được
109. Khi thị trường hàng hóa X cân bằng:
A. Không có thừa hay thiếu hàng hóa X ở mức giá hiện tại
B. Người sản xuất muốn bán nhiều hàng hóa X hơn ở mức giá hiện tại
C. Hàng hóa X dư thừa ở mức giá hiện tại
D. Người tiêu dùng muốn mua nhiều hàng hóa X hơn ở mức giá hiện tại 111 Khi trúng mùa lúa:
A. Giá giảm nên các công ty lương thực không muốn mua nhiều
B. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên trái nên giá giảm
C. Giả tăng nên nông dân muốn bắn ra nhiều
D. Đường cung về lúa dịch chuyển sang bên phải và giá giảm
11. Lượng cung giảm khi giá hàng hóa giảm thể hiện bằng:
A. Đường cung dịch chuyển sang bên phải
B. Sự trượt dọc theo đường cung xuống phía dưới C. Sự trượt dọc
theo đường cung lên phía trên D, Đường cung dịch chuyển sang bên trái
113. Một loại hàng hóa được xem là hàng hóa thứ cấp nếu:
A. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là 1,3
B. Độ co giãn theo giá cheo là -0,7
C. Độ co giãn của cầu theo giá là -1,3
D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập 0,5
114. Nêu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thi:
A. Đó là hàng hóa cấp thấp
B. Đó là hàng hóa thông thường
C. Đó là hàng bổ sung