Cấu trúc câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính | Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Thủy Lợi

Cấu trúc câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
10 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cấu trúc câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính | Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Thủy Lợi

Cấu trúc câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

152 76 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy tính IAS có các đặc điểm sau:
A. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ
B. Thực hiện các lệnh tuần tự
C. Có thể thực hiện các lệnh song song
D. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ, thực hiện các lệnh tuần tự
Câu 2. Bốn chức năng cơ bản của máy tính là
A. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán số học, vận chuyển dữ liệu, điều khiển đọc/ghi
B. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán logic, vận chuyển dữ liệu, điều khiển vào/ra
C. Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, vận chuyển dữ liệu, điều khiển
D. Lưu trữ dữ liệu, thực hiện các phép toán số học và logic, vận chuyển dữ liệu, điều khiển
Câu 3. Việc sử dụng nhiều bộ xử lý trên một chip (đa nhân) cho phép
A. ng tốc độ đồng hồ
B. Tăng thời gian truy cập bộ nhớ
C. Tăng hiệu suất cho máy tính mà không cần tăng tốc độ đồng hồ
D. ng hiệu suất cho máy tính
Câu 4. Hai linh kiện máy tính cơ bản là
A. Từ nhớ (Word) và cổng logic (Gate)
B. CPU và RAM
C. Phần tử nhớ (memory cell) và cổng logic (Gate)
D. CPU và ROM
Câu 5. Thanh ghi nào được sử dụng để xác định một ngăn nhớ cụ thể trong bộ nhớ?
A. MAR
B. MBR
C. I/OAR
lOMoARcPSD|40651217
D. I/OBR
Câu 6. Thanh ghi nào được sử dụng để lưu trữ địa chỉ của lệnh sẽ thực hiện tiếp theo?
A. IR
B. I/OAR
C. PC
D. MAR
Câu 9. Hai phương pháp để xử lý nhiều ngắt là
A. Xử lý ngắt tuần tự và xử lý ngắt song song
B. Xử lý ngắt tuần tự và xử lý ngắt ưu tiên
C. Xử lý ngắt ưu tiên và xử lý ngắt song song
D. Xử lý ngắt song song và xử lý ngắt tuần tự
Câu 10. Tốc độ của CPU được đo bằng
A. Gbits/s
B. Hz
C. MIPS
D. us
Câu 11. Thành phần nào của máy tính thực hiện chức năng xử lý dữ liệu và điều khiển hoạt
động của máy tính?
A. Bộ nhớ chính
B. Bộ phận nhập xuất thông tin
C. Bus hệ thống
D. CPU
Câu 12. Các số (11.1)2; (2.5)10; (1.1)16 sắp xếp theo
giá trị giảm dần là
A. (2.5)10; (1.1)16; (11.1)2
B. (11.1)2; (2.5)10; (1.1)16
C. (1.1)16; (11.1)2; (2.5) 10
D. (11.1)2; (1.1)16; (2.5)10
lOMoARcPSD|40651217
Câu 13. Trong lịch sử phát triển của máy tính, thế hệ nào sử dụng linh kiện transistor?
A. Thế hệ thứ nhất
B. Thế hệ thứ hai
C. Thế hệ thứ ba
D. Thế hệ thứ tư
Câu 14. Chức năng của bus địa chỉ là
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
B. Vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào/ra
C. Vận chuyển địa chỉ để xác định mô-đun nhớ hay cổng vào/ra
D. Vận chuyển dữ liệu giữa CPU, mô-đun nhớ, mô- đun vào/ra với nhau
Câu 15. Trong hệ thống bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào là bộ nhớ ngoài?
A.Đĩa từ
B. RAM
C. ROM
D. Cache
Câu 7. Kết quả chuyển đổi số thập lục phân 1A2.1 sang số thập phân tương ứng là
A. 417.0625
B. 418.0625
C. 448.0625
D. 273.0625
*Câu 8. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU căn cứ vào trường nào để thực hiện các hoạt động
(action)?
A. Đia chỉ
B. Mã thao tác và địa chỉ
C. Mã thao tác
D. Thông tin chứa trong thanh ghi IR
Câu 16. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đối với bộ nhớ RAM?
lOMoARcPSD|40651217
A. Truy cập tuần tự
B. Truy cập kết hợp
C. Truy cập ngẫu nhiên
D. Truy cập trực tiếp
Câu 17. Cache logic làm việc với địa chỉ ảo?
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ
A. Ô nhớ (memory cell)
B. Từ nhớ
C. Ngăn nhớ
D. Khối nhớ
Câu 19. Ba tham số hiệu năng của bộ nhớ là
A. Thời gian đọc, thời gian ghi, thời gian giải mà địa
B. Thời gian truy cập, chu kỳ bộ nhớ, tốc độ truyn tải
C. Thời gian đọc, thời gian ghi, lượng dữ liệu được truyền
D. Dung lượng của bộ nhớ, thời gian truy cập, thời gian đọc/ghi
Cậu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ thống nhớ phân cấp?
A. Từ bộ nhớ chính đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
B. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
C. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ ngoài dung lượng giảm dần
D. Từ thanh ghi đến bộ nhớ đệm tốc độ tăng dần
Câu 21. Bnhớ chính gồm 2^32 từ nhớ (word), mỗi từ nhớ có kích thước 1 byte. Dung lượng
của bộ nhớ là
A. 4GB
B. 8GB
C. 512KB
D. 1024KB
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến kỹ thuật ánh xạ kết hợp trong Cache?
lOMoARcPSD|40651217
A. Mỗi block được ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block được ánh xạ vào một line xác định
C. Mỗi block được ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
D. Mỗi block được ánh xạ vào một line xác định trong một tập line xác định
Câu 23. Bộ nhớ chính 2^20 byte, địa chỉ được đánh theo I byte, kích thước khối nhớ 16
byte, ảnh xạ trực tiếp vào cache 32 đường. Byte địa chỉ 0101 0101 0101 1011 1101 được
lưu vào đường nào của Cache?
A. 26
B. 27
C. 24
D. 25
Câu 26. Đối với bộ nhớ bán dẫn, phát biểu nào sau đây là sal
A. Mỗi ô nhớ (memory cell) ở một trong hai trạng thái biểu diễn cho bit 0 hoặc 1
B. Mỗi ô nhớ có đường select để chọn ra ô nhớ để đọc hoặc ghi
C. Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ bán dẫn là từ nhớ (Word)
D. Mỗi ô nhớ có đường điều khiển để chỉ thị thao tác đọc hoặc ghi
Câu 24. Trong bộ nhớ cache ánh xạ trực tiếp 64 đường, khối thứ 114 được ánh xạ vào
đường nào?
A. 51 B.
52
C. 50
D. 64
Câu 25. Trong bộ nhớ cache 128 đường, sử dung ánh xạ tập kết hợp 8 đường, khối thứ
208 có thể được ánh xạ vào tâp nào
A. 15
B. 16
C. 128
D. 207
Câu 27. Các thành phần chức năng chính của máy tính gồm:
A. Hệ thống nhớ, CPU, đĩa cứng. Kết nối hệ thống
lOMoARcPSD|40651217
B. RAM, ROM, đĩa cứng, CPU, Kết nối hệ thống
C. Bộ nhớ chính, CPU, Bộ phận nhập/xuất thông tin, Kết nối hệ thống
D. Bộ nhớ đệm, CPU, Kết nối hệ thống, thiết bị ngoại vi
Câu 28. Trong số hệ thập lục phân sau: FCS12, trọng số của chữ số F
A. 16^4
B. 16^5
C. 16^3
D. 16^0z
Câu 29. Kết quả chuyển đổi số thập phân 18.25 sang
số nhị phần tương ứng là
A. 10010.01
B. 10010.01
C. 10001.01
D. 11011.11
Câu 30. Máy tính được phân loại thành các thế hệ dựa trên công nghệ phần cứng được sử
dụng.
C. Sai
D. Đúng
Câu 31. Công nghệ chính của máy tính thế hệ 4 là
A. Transistor
B. Mạch tích hợp
C. Mạch tích hợp cỡ lớn
D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn
Cậu 32. Máy tính điện tử số đa năng đầu tiên trên thế giới sử dụng hệ đếm
A. Nhị phân
B. Thập phân
C. Thập lục phân
D. Không sử dụng hệ đếm
Câu 33. Máy tinh Von Newmanm là máy tính
lOMoARcPSD|40651217
A. Có một bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Có một bộ xử lý, thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ, thực hiện các
lệnhtuần tự
Câu 34. Trong lịch sử phát triển của máy tính điện tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
B. Thế hệ thứ hai dùng vi mạch cỡ nhỏ
C. Thế hệ thứ ba dùng vi mạch
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch cỡ lớn
Câu 35. Bộ nhớ Cache có 2^20 từ nhớ, được chia thành các đường (line) với mỗi đường có 8
từ nhớ. Hỏi bộ nhớ Cache được chia thành bao nhiêu đường?
A.2^16 đường
B. 2^15 đường
C.2^14 đường
D. 2^17 đường
Câu 36. Đối với máy tính sử dụng bộ nhCache, khi bộ xử muốn đọc một từ nhớ sẽ
tìm từ nhớ trong
A. Bộ nhớ Cache
B. Bộ nhớ chính
C. Bộ nhớ Cache hoặc bộ nhớ chính
D. RAM
Câu 37. Trường nào để xác định một từ nhớ nằm trong Cache?
A. Word
B. Set
C. Tag
D. Line
lOMoARcPSD|40651217
Câu 38. Với phương pháp ánh xạ bộ nhớ cache nào địa chỉ của bộ nhớ được chia thành 2
trường Tag và Word? A. Ánh xạ kết hợp
B. Ánh xạ trực tiếp
C. Ánh xạ tập kết hợp
D. Không đáp án nào trong các đáp án còn lại
Câu 39. Chức năng của Bộ nhớ chính là
A. Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi trực tiếp
B. Chứa các chương trình và dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên máy tính
C. Chứa các mã lệnh để thực thi chương trình
D. Chứa dữ liệu của người sử dụng
Câu 40. Chức năng của bus hệ thống là
A. Vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính và I/O
B. Điều khiển lưu các thông tin từ CPU vào bộ nhớ chính
C. Điều khiển vận chuyn thông tin giữa các thành phần của máy tính
D. Điều khiển trao đổi thông tin giữa máy tính với môi trường bên ngoài
Câu 41. Nhiệm vụ của thanh ghi MBR là
A.Chứa dữ liệu đọc/ghi từ bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 42. Nhiệm vụ của thanh ghi MAR là A.
Chứa địa chỉ ô nhớ cần được đọc/ghi của bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 43. Trong chu kỳ truy xuất lệnh, công việc nào sau đây không được thực hiện?
A. Lệnh được đọc từ bộ nhớ vào thanh ghi đệm
B. Dữ liệu được đọc từ bộ nhớ vào Vi xử
lOMoARcPSD|40651217
C. Lệnh được chuyển từ thanh ghi đệm vào thanh ghi IR
D. Địa chỉ lệnh được nạp từ thành phi PC vào thanh Khi MAR
Câu 44. Thanh ghi PC tăng lên một số đơn vị sau mỗi chu kỳ để
A. Thực hiện chế độ tính ALU
B. Trỏ đến câu lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện
C. Thực hiện phép toán tăng lên một đơn vị
D. Điều khiển khối CU
Câu 45 Trong quá trình thực thi lệnh, giai đoạn nào địa chi toán hạng được nạp vào MART.
A. Chu kỳ lệnh
B. Chu kỳ truy xuất lệnh
C. Chu kỳ đồng hồ
D. Chu kỳ thực thi
Câu 46. Đối với bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, thời gian truy cập (Access time) được được xác
định như sau:
A. Là thời gian cần để thực hiện một thao tác đọc hoặc ghi
B. Là thời gian cần để định vị đầu đọc ghi vào vị trí mong muốn
C. Là thời gian để giải mã địa chỉ
D. thời gian để đọc hoặc ghi dữ liệu
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bộ nhớ Cache?
A. Bộ nhớ Cache ảo sử dụng địa chỉ ảo
B. Bộ nhớ Cache có dung lượng lớn hơn dung lượng của bộ nhớ chính
C. Bộ nhớ Cache được sử dụng nhằm mục đích cải thiện thời gian truy cập bộ nhớ
D. Bộ nhớ Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ Cache?
A. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là khối nhớ
B. Đơn vị truyền giữa Cache và CPU là khối nhớ
C. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là từ nhó
D. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là đường nhớ
lOMoARcPSD|40651217
Câu 49. Mỗi đường (line) ở trong bộ nhớ Cache được gắn thêm Tag là để
A. Xác định khối nhớ nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
B. Xác định từ nhớ cần tìm
C. Xác định tập cần tìm
D. Xác định line có bao nhiêu từ
Câu 50. Bộ nhớ chính 2^33 từ nhớ, được chia thành các khối nhớ với mỗi khối 64 từ
nhớ. Hỏi bộ nhớ chính được chia thành bao nhiêu khối nhớ
A. 2^26 khối
B. 2^27 khối
C. 2/25 khối
D. 2^24 khối
6
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy tính IAS có các đặc điểm sau:
A. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ
B. Thực hiện các lệnh tuần tự
C. Có thể thực hiện các lệnh song song
D. Chỉ có một bộ xử lý, lệnh và dữ liệu chứa trong cùng một bộ nhớ, thực hiện các lệnh tuần tự
Câu 2. Bốn chức năng cơ bản của máy tính là
A. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán số học, vận chuyển dữ liệu, điều khiển đọc/ghi
B. Lưu trữ dữ liệu, xử lý các phép toán logic, vận chuyển dữ liệu, điều khiển vào/ra
C. Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, vận chuyển dữ liệu, điều khiển
D. Lưu trữ dữ liệu, thực hiện các phép toán số học và logic, vận chuyển dữ liệu, điều khiển
Câu 3. Việc sử dụng nhiều bộ xử lý trên một chip (đa nhân) cho phép
A. Tăng tốc độ đồng hồ
B. Tăng thời gian truy cập bộ nhớ
C. Tăng hiệu suất cho máy tính mà không cần tăng tốc độ đồng hồ
D. Tăng hiệu suất cho máy tính
Câu 4. Hai linh kiện máy tính cơ bản là
A. Từ nhớ (Word) và cổng logic (Gate) B. CPU và RAM
C. Phần tử nhớ (memory cell) và cổng logic (Gate) D. CPU và ROM
Câu 5. Thanh ghi nào được sử dụng để xác định một ngăn nhớ cụ thể trong bộ nhớ? A. MAR B. MBR C. I/OAR lOMoARcPSD| 40651217 D. I/OBR
Câu 6. Thanh ghi nào được sử dụng để lưu trữ địa chỉ của lệnh sẽ thực hiện tiếp theo? A. IR B. I/OAR C. PC D. MAR
Câu 9. Hai phương pháp để xử lý nhiều ngắt là
A. Xử lý ngắt tuần tự và xử lý ngắt song song
B. Xử lý ngắt tuần tự và xử lý ngắt ưu tiên
C. Xử lý ngắt ưu tiên và xử lý ngắt song song
D. Xử lý ngắt song song và xử lý ngắt tuần tự
Câu 10. Tốc độ của CPU được đo bằng A. Gbits/s B. Hz C. MIPS D. us
Câu 11. Thành phần nào của máy tính thực hiện chức năng xử lý dữ liệu và điều khiển hoạt
động của máy tính? A. Bộ nhớ chính
B. Bộ phận nhập xuất thông tin C. Bus hệ thống D. CPU
Câu 12. Các số (11.1)2; (2.5)10; (1.1)16 sắp xếp theo giá trị giảm dần là A. (2.5)10; (1.1)16; (11.1)2 B. (11.1)2; (2.5)10; (1.1)16 C. (1.1)16; (11.1)2; (2.5) 10 D. (11.1)2; (1.1)16; (2.5)10 lOMoARcPSD| 40651217
Câu 13. Trong lịch sử phát triển của máy tính, thế hệ nào sử dụng linh kiện transistor? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư
Câu 14. Chức năng của bus địa chỉ là
A. Vận chuyển các tín hiệu điều khiển
B. Vận chuyển địa chỉ để xác định ngăn nhớ hay cổng vào/ra
C. Vận chuyển địa chỉ để xác định mô-đun nhớ hay cổng vào/ra
D. Vận chuyển dữ liệu giữa CPU, mô-đun nhớ, mô- đun vào/ra với nhau
Câu 15. Trong hệ thống bộ nhớ máy tính, bộ nhớ nào là bộ nhớ ngoài? A.Đĩa từ B. RAM C. ROM D. Cache
Câu 7. Kết quả chuyển đổi số thập lục phân 1A2.1 sang số thập phân tương ứng là A. 417.0625 B. 418.0625 C. 448.0625 D. 273.0625
*Câu 8. Trong chu kỳ thực thi lệnh, CPU căn cứ vào trường nào để thực hiện các hoạt động (action)? A. Đia chỉ
B. Mã thao tác và địa chỉ C. Mã thao tác
D. Thông tin chứa trong thanh ghi IR
Câu 16. Phương pháp truy cập nào được áp dụng đối với bộ nhớ RAM? lOMoARcPSD| 40651217 A. Truy cập tuần tự B. Truy cập kết hợp C. Truy cập ngẫu nhiên D. Truy cập trực tiếp
Câu 17. Cache logic làm việc với địa chỉ ảo? A. Đúng B. Sai
Câu 18. Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ A. Ô nhớ (memory cell) B. Từ nhớ C. Ngăn nhớ D. Khối nhớ
Câu 19. Ba tham số hiệu năng của bộ nhớ là
A. Thời gian đọc, thời gian ghi, thời gian giải mà địa
B. Thời gian truy cập, chu kỳ bộ nhớ, tốc độ truyền tải
C. Thời gian đọc, thời gian ghi, lượng dữ liệu được truyền
D. Dung lượng của bộ nhớ, thời gian truy cập, thời gian đọc/ghi
Cậu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ thống nhớ phân cấp?
A. Từ bộ nhớ chính đến bộ nhớ ngoài, tốc độ nhanh dần
B. Từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi, dung lượng giảm dần
C. Từ bộ nhớ trong đến bộ nhớ ngoài dung lượng giảm dần
D. Từ thanh ghi đến bộ nhớ đệm tốc độ tăng dần
Câu 21. Bộ nhớ chính gồm 2^32 từ nhớ (word), mỗi từ nhớ có kích thước 1 byte. Dung lượng của bộ nhớ là A. 4GB B. 8GB C. 512KB D. 1024KB
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến kỹ thuật ánh xạ kết hợp trong Cache? lOMoARcPSD| 40651217
A. Mỗi block được ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block được ánh xạ vào một line xác định
C. Mỗi block được ánh xạ vào một line bất kỳ trong một tập line xác định
D. Mỗi block được ánh xạ vào một line xác định trong một tập line xác định
Câu 23. Bộ nhớ chính có 2^20 byte, địa chỉ được đánh theo I byte, kích thước khối nhớ 16
byte, ảnh xạ trực tiếp vào cache 32 đường. Byte có địa chỉ 0101 0101 0101 1011 1101 được
lưu vào đường nào của Cache?
A. 26 B. 27 C. 24 D. 25
Câu 26. Đối với bộ nhớ bán dẫn, phát biểu nào sau đây là sal
A. Mỗi ô nhớ (memory cell) ở một trong hai trạng thái biểu diễn cho bit 0 hoặc 1
B. Mỗi ô nhớ có đường select để chọn ra ô nhớ để đọc hoặc ghi
C. Thành phần nhỏ nhất cấu tạo nên bộ nhớ bán dẫn là từ nhớ (Word)
D. Mỗi ô nhớ có đường điều khiển để chỉ thị thao tác đọc hoặc ghi
Câu 24. Trong bộ nhớ cache ánh xạ trực tiếp có 64 đường, khối thứ 114 được ánh xạ vào đường nào? A. 51 B. 52 C. 50 D. 64
Câu 25. Trong bộ nhớ cache có 128 đường, sử dung ánh xạ tập kết hợp 8 đường, khối thứ
208 có thể được ánh xạ vào tâp nào A. 15 B. 16 C. 128 D. 207
Câu 27. Các thành phần chức năng chính của máy tính gồm:
A. Hệ thống nhớ, CPU, đĩa cứng. Kết nối hệ thống lOMoARcPSD| 40651217
B. RAM, ROM, đĩa cứng, CPU, Kết nối hệ thống
C. Bộ nhớ chính, CPU, Bộ phận nhập/xuất thông tin, Kết nối hệ thống
D. Bộ nhớ đệm, CPU, Kết nối hệ thống, thiết bị ngoại vi
Câu 28. Trong số hệ thập lục phân sau: FCS12, trọng số của chữ số F là A. 16^4 B. 16^5 C. 16^3 D. 16^0z
Câu 29. Kết quả chuyển đổi số thập phân 18.25 sang
số nhị phần tương ứng là A. 10010.01 B. 10010.01 C. 10001.01 D. 11011.11
Câu 30. Máy tính được phân loại thành các thế hệ dựa trên công nghệ phần cứng được sử dụng. C. Sai D. Đúng
Câu 31. Công nghệ chính của máy tính thế hệ 4 là A. Transistor B. Mạch tích hợp
C. Mạch tích hợp cỡ lớn
D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn
Cậu 32. Máy tính điện tử số đa năng đầu tiên trên thế giới sử dụng hệ đếm A. Nhị phân B. Thập phân C. Thập lục phân
D. Không sử dụng hệ đếm
Câu 33. Máy tinh Von Newmanm là máy tính lOMoARcPSD| 40651217
A. Có một bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Có một bộ xử lý, thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ, thực hiện các lệnhtuần tự
Câu 34. Trong lịch sử phát triển của máy tính điện tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
B. Thế hệ thứ hai dùng vi mạch cỡ nhỏ
C. Thế hệ thứ ba dùng vi mạch
D. Thế hệ thứ tư dùng vi mạch cỡ lớn
Câu 35. Bộ nhớ Cache có 2^20 từ nhớ, được chia thành các đường (line) với mỗi đường có 8
từ nhớ. Hỏi bộ nhớ Cache được chia thành bao nhiêu đường? A.2^16 đường B. 2^15 đường C.2^14 đường D. 2^17 đường
Câu 36. Đối với máy tính sử dụng bộ nhớ Cache, khi bộ xử lý muốn đọc một từ nhớ nó sẽ tìm từ nhớ trong A. Bộ nhớ Cache B. Bộ nhớ chính
C. Bộ nhớ Cache hoặc bộ nhớ chính D. RAM
Câu 37. Trường nào để xác định một từ nhớ nằm trong Cache? A. Word B. Set C. Tag D. Line lOMoARcPSD| 40651217
Câu 38. Với phương pháp ánh xạ bộ nhớ cache nào địa chỉ của bộ nhớ được chia thành 2
trường Tag và Word? A. Ánh xạ kết hợp B. Ánh xạ trực tiếp
C. Ánh xạ tập kết hợp
D. Không đáp án nào trong các đáp án còn lại
Câu 39. Chức năng của Bộ nhớ chính là
A. Chứa các thông tin mà CPU có thể trao đổi trực tiếp
B. Chứa các chương trình và dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên máy tính
C. Chứa các mã lệnh để thực thi chương trình
D. Chứa dữ liệu của người sử dụng
Câu 40. Chức năng của bus hệ thống là
A. Vận chuyển thông tin giữa CPU, bộ nhớ chính và I/O
B. Điều khiển lưu các thông tin từ CPU vào bộ nhớ chính
C. Điều khiển vận chuyển thông tin giữa các thành phần của máy tính
D. Điều khiển trao đổi thông tin giữa máy tính với môi trường bên ngoài
Câu 41. Nhiệm vụ của thanh ghi MBR là
A.Chứa dữ liệu đọc/ghi từ bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 42. Nhiệm vụ của thanh ghi MAR là A.
Chứa địa chỉ ô nhớ cần được đọc/ghi của bộ nhớ
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 43. Trong chu kỳ truy xuất lệnh, công việc nào sau đây không được thực hiện?
A. Lệnh được đọc từ bộ nhớ vào thanh ghi đệm
B. Dữ liệu được đọc từ bộ nhớ vào Vi xử lý lOMoARcPSD| 40651217
C. Lệnh được chuyển từ thanh ghi đệm vào thanh ghi IR
D. Địa chỉ lệnh được nạp từ thành phi PC vào thanh Khi MAR
Câu 44. Thanh ghi PC tăng lên một số đơn vị sau mỗi chu kỳ để
A. Thực hiện chế độ tính ALU
B. Trỏ đến câu lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện
C. Thực hiện phép toán tăng lên một đơn vị D. Điều khiển khối CU
Câu 45 Trong quá trình thực thi lệnh, giai đoạn nào địa chi toán hạng được nạp vào MART. A. Chu kỳ lệnh
B. Chu kỳ truy xuất lệnh C. Chu kỳ đồng hồ D. Chu kỳ thực thi
Câu 46. Đối với bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên, thời gian truy cập (Access time) được được xác định như sau:
A. Là thời gian cần để thực hiện một thao tác đọc hoặc ghi
B. Là thời gian cần để định vị đầu đọc ghi vào vị trí mong muốn
C. Là thời gian để giải mã địa chỉ
D. Là thời gian để đọc hoặc ghi dữ liệu
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bộ nhớ Cache?
A. Bộ nhớ Cache ảo sử dụng địa chỉ ảo
B. Bộ nhớ Cache có dung lượng lớn hơn dung lượng của bộ nhớ chính
C. Bộ nhớ Cache được sử dụng nhằm mục đích cải thiện thời gian truy cập bộ nhớ
D. Bộ nhớ Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ Cache?
A. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là khối nhớ
B. Đơn vị truyền giữa Cache và CPU là khối nhớ
C. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là từ nhó
D. Đơn vị truyền giữa Cache và bộ nhớ chính là đường nhớ lOMoARcPSD| 40651217
Câu 49. Mỗi đường (line) ở trong bộ nhớ Cache được gắn thêm Tag là để
A. Xác định khối nhớ nào của bộ nhớ chính đang ở trong line
B. Xác định từ nhớ cần tìm
C. Xác định tập cần tìm
D. Xác định line có bao nhiêu từ
Câu 50. Bộ nhớ chính có 2^33 từ nhớ, được chia thành các khối nhớ với mỗi khối có 64 từ
nhớ. Hỏi bộ nhớ chính được chia thành bao nhiêu khối nhớ A. 2^26 khối B. 2^27 khối C. 2/25 khối D. 2^24 khối 6