    
    
  
Bài 44.8 trang 70 Sách bài tập Hóa học 11: Phản ứng CH3-CH2-OH + CuO
CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại phản ứng nào cho ới đây?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc cả 3 loại phản ứng đó.
 
Đáp án C
Phản ứng trên phản ứng tách hay phản ứng oxi hóa khử.
          
 
    
- Ancol etylic một hợp chất hữu thuộc nhóm ancol no nằm trong dãy
đồng đẳng của CH3OH.
- Ancol etylic ng thức cấu tạo CH3-CH2-OH
- Chất lỏng không màu, trong suốt, mùi thơm vị cay, nhẹ hơn nước, dễ
bay hơi, tan hạn trong ớc
- Khối lượng riêng: 0,789 g/cm3
- Nhiệt độ sôi: 78,39 độ C
- Nhiệt độ nóng chảy: 114,15 độ C
- Tính chất khác: Tạo liên kết hidro nên nhiệt độ sôi cao hơn các dẫn xuất
của hidrocacbon với khối lượng phân t tương đương.
    
- Ancol etylic phản ứng với axit axetic
- Ancol etylic Phản ứng este hóa tổng quát
- Phản ứng với axit halogen
- Phản ứng với ancol
- Phản ứng tách nước
         
         
   
Ancol etylic, còn được gọi ethanol, một hợp chất hữu công thức
hóa học C2H5OH, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
ứng dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Dưới đây một số ưu
nhược điểm của ancôl etylic:
* Ưu điểm của ancôl etylic:
- Dùng làm dung môi: Ethanol một dung môi phổ biến trong hóa học
công nghiệp do kh năng h tan nhiều loại hợp chất hữu không hữu
cơ.
- Sử dụng trong sản xuất công nghiệp: Ethanol được sử dụng trong sản
xuất nhiều sản phẩm n nhiên liệu, thuốc trừ sâu, c sản phẩm dược phẩm,
mỹ phẩm nhiều loại sản phẩm khác.
- Được sử dụng trong ngành y tế: Ethanol được sử dụng trong y tế làm dung
dịch sát khuẩn thành phần trong một số loại thuốc.
- Nhiên liệu thân thiện với môi trường: Ethanol thể được sử dụng làm
nhiên liệu thay thế cho xăng trong các động đốt trong. thể được sản
xuất từ các nguồn nguyên liệu tái tạo như cây trồng nông nghiệp.
* Nhược điểm của ancôl etylic:
- Tác động đến sức khỏe: Sử dụng quá mức ancôl etylic thể gây hại cho
sức khỏe, gây nghiện thể dẫn đến các vấn đề về gan, não hệ thống
tiêu hóa.
- Nguy hiểm nếu sử dụng không đúng cách: Ethanol một chất dễ cháy
thể gây nguy hiểm nếu sử dụng không đúng cách hoặc lưu trữ không an
toàn.
- nh hưởng đến môi trường: Sản xuất ethanol từ các nguồn nguyên liệu n
lúa mạch hoặc ngô thể gây ra tranh cãi về ảnh hưởng đến sự đa dạng sinh
học nguồn lương thực.
- Chi phí sản xuất: Quá trình sản xuất ethanol thể tốn kém đòi hỏi năng
lượng.
Tuy nhiều ứng dụng tiềm năng lớn, ancôl etylic cũng đi kèm với những
rủi ro hạn chế cần được xem xét quản một cách cẩn thận.
      
Ancol etylic (hay còn gọi ethanol) nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời
sống hàng ngày, công nghiệp, y tế nhiều lĩnh vực khác. Dưới đây một
số ứng dụng chính của ethanol:
- Nhiên liệu: Nhiên liệu cho ô : Ethanol được sử dụng làm thành phần chính
trong nhiều loại nhiên liệu như xăng ethanol (E85) trong việc vận hành động
đốt trong. thể lựa chọn thay thế cho xăng thông thường giúp
giảm phát thải khí CO2.
- Công nghiệp: Dung môi: Ethanol một dung môi phổ biến trong ngành
công nghiệp a chất sản xuất, được sử dụng đ hoà tan c hợp chất
hữu không hữu cơ.
- Y tế: Sát khuẩn làm sạch: Ethanol được sử dụng rộng rãi trong y tế làm
dung dịch sát khuẩn cho da hoặc bề mặt, cũng như một thành phần chính
trong các sản phẩm như nước rửa tay.
- Sản phẩm tiêu dùng: Các sản phẩm dưỡng da m phẩm: Ethanol thường
được sử dụng làm thành phần trong nhiều loại sản phẩm dưỡng da, mỹ
phẩm sản phẩm làm đẹp.
- Công nghiệp thực phẩm: Sản xuất đồ uống: Ethanol thành phần chính
trong quá trình lên men tạo ra rượu bia nhiều loại đồ uống cồn khác.
- Công nghiệp hóa chất: Sản xuất hóa chất: Ethanol cũng được sử dụng làm
nguyên liệu trong việc sản xuất nhiều loại hóa chất khác nhau như ethylene
ethanoic acid.
Ethanol một chất ứng dụng rộng rãi đa dạng, từ việc làm nhiên liệu
thay thế cho ô đến sử dụng trong y tế, công nghiệp sản phẩm tiêu dùng
hàng ngày.
               
        
   
Khi sử dụng ancôl etylic trong c ngành công nghiệp, thực phẩm hoặc y tế,
việc tuân thủ các biện pháp an toàn rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho
người làm việc người tiêu dùng. Dưới đây một số biện pháp an toàn cần
được thực hiện:
   
- Quản dung dịch ancôl etylic: Đảm bảo việc lưu trữ, vận chuyển xử
ancôl etylic được tuân thủ các quy định an toàn về chất lỏng dễ cháy gây
nguy hiểm.
- Trang bị bảo hộ: Nhân viên cần được trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ
như kính bảo hộ, găng tay, áo khoác bảo hộ khẩu trang khi làm việc với
ancôl etylic để tránh tiếp c trực tiếp t phải hơi hoặc hơi cực độc.
- S dụng trong môi trường thoáng đãng: Cần thực hiện công việc với ancôl
etylic trong môi trường đ không khí thông thoáng thoải mái để giảm
nguy ngưng tụ hơi tăng cường an toàn.
- Phòng cháy chữa cháy: Cần các biện pháp phòng cháy chữa cháy
đầy đủ, cụ thể như bình chữa cháy, h thống phun nước, hoặc các thiết bị
khẩn cấp khi nguy cháy nổ.
     
- Tuân thủ quy định vệ sinh: Ancôl etylic được sử dụng trong một số quá trình
làm sạch khử trùng trong sản xuất thực phẩm y tế. Việc tuân thủ các
quy định vệ sinh cực kỳ quan trọng để đảm bảo an toàn thực phẩm y tế.
- Chỉ sử dụng liều lượng an toàn: Trong ngành y tế, cần tuân thủ chính xác
liều lượng quy trình sử dụng ancôl etylic để tránh tác động gây hại đến
sức khỏe bệnh nhân.
- Bảo quản an toàn: Đảm bảo ancôl etylic được bảo quản đúng ch tránh
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc vùng da mở của bệnh nhân.
- Đào tạo hướng dẫn: Đào tạo cho nhân viên làm việc trong ngành thực
phẩm y tế về cách sử dụng ancôl etylic một cách an toàn hiệu quả.
- Tuân th c biện pháp an toàn rất quan trọng để đảm bảo rủi ro khi sử
dụng ancôl etylic được giảm thiểu tối đa trong môi trường công nghiệp, thực
phẩm y tế.
      
Câu 1: Chất nào sau đây ancol etylic?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. HCHO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Quảng Xương 3 Thanh Hóa, năm
2015)
Câu 2: Ancol anlylic công
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C6H5OH.
D. C4H5OH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đồng Lộc Tĩnh, năm 2015)
Câu 3: Chất nào sau đây ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. (CH3)2CHCH2OH.
D. (CH3)3COH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh Đăk
Nông, năm 2015)
Câu 4: Glixerol ancol số nhóm hiđroxyl (-OH)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 THPT Phan Thúc Trực Nghệ An, năm
2015)
Câu 5: Phenol công thức phân tử
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C6H5OH.
D. C4H5OH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT Đồng Lộc Tĩnh, năm 2015)

Preview text:

CH3-CH2-OH + CuO → CH3-CHO + Cu + H2O
thuộc loại phản ứng nào? 1. Giải đê
Bài 44.8 trang 70 Sách bài tập Hóa học 11: Phản ứng CH3-CH2-OH + CuO
→ CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại phản ứng nào cho dưới đây? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách.
D. Không thuộc cả 3 loại phản ứng đó. Lời giải: Đáp án C
Phản ứng trên là phản ứng tách hay phản ứng oxi hóa – khử.
2, Tim hiêu thêm vê chât Ancol etylic (CH3CH2OH) tham gia phản ứng 2.1. Tinh chât vât ly
- Ancol etylic là một hợp chất hữu cơ thuộc nhóm ancol no nằm trong dãy đồng đẳng của CH3OH.
- Ancol etylic có công thức cấu tạo là CH3-CH2-OH
- Chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi thơm và vị cay, nhẹ hơn nước, dễ
bay hơi, tan vô hạn trong nước
- Khối lượng riêng: 0,789 g/cm3
- Nhiệt độ sôi: 78,39 độ C
- Nhiệt độ nóng chảy: 114,15 độ C
- Tính chất khác: Tạo liên kết hidro nên có nhiệt độ sôi cao hơn các dẫn xuất
của hidrocacbon với khối lượng phân tử tương đương. 2.2. Tinh chât hoa hoc
- Ancol etylic phản ứng với axit axetic
- Ancol etylic Phản ứng este hóa tổng quát
- Phản ứng với axit halogen - Phản ứng với ancol - Phản ứng tách nước
3. Bài tâp và câu hoi cân dung liên quan
Câu 1: Ancol etylic có những ưu nhược điêm gi? Lời giải chi tiêt:
Ancol etylic, còn được gọi là ethanol, là một hợp chất hữu cơ có công thức
hóa học là C2H5OH, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
và có ứng dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Dưới đây là một số ưu
và nhược điểm của ancôl etylic:
* Ưu điểm của ancôl etylic:
- Dùng làm dung môi: Ethanol là một dung môi phổ biến trong hóa học và
công nghiệp do khả năng hoà tan nhiều loại hợp chất hữu cơ và không hữu cơ.
- Sử dụng trong sản xuất và công nghiệp: Ethanol được sử dụng trong sản
xuất nhiều sản phẩm như nhiên liệu, thuốc trừ sâu, các sản phẩm dược phẩm,
mỹ phẩm và nhiều loại sản phẩm khác.
- Được sử dụng trong ngành y tế: Ethanol được sử dụng trong y tế làm dung
dịch sát khuẩn và là thành phần trong một số loại thuốc.
- Nhiên liệu thân thiện với môi trường: Ethanol có thể được sử dụng làm
nhiên liệu thay thế cho xăng trong các động cơ đốt trong. Nó có thể được sản
xuất từ các nguồn nguyên liệu tái tạo như cây trồng nông nghiệp.
* Nhược điểm của ancôl etylic:
- Tác động đến sức khỏe: Sử dụng quá mức ancôl etylic có thể gây hại cho
sức khỏe, gây nghiện và có thể dẫn đến các vấn đề về gan, não và hệ thống tiêu hóa.
- Nguy hiểm nếu sử dụng không đúng cách: Ethanol là một chất dễ cháy và
có thể gây nguy hiểm nếu sử dụng không đúng cách hoặc lưu trữ không an toàn.
- Ảnh hưởng đến môi trường: Sản xuất ethanol từ các nguồn nguyên liệu như
lúa mạch hoặc ngô có thể gây ra tranh cãi về ảnh hưởng đến sự đa dạng sinh
học và nguồn lương thực.
- Chi phí sản xuất: Quá trình sản xuất ethanol có thể tốn kém và đòi hỏi năng lượng.
Tuy có nhiều ứng dụng và tiềm năng lớn, ancôl etylic cũng đi kèm với những
rủi ro và hạn chế cần được xem xét và quản lý một cách cẩn thận.
Câu 2: Ứng dung của ancol etylic
Ancol etylic (hay còn gọi là ethanol) có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời
sống hàng ngày, công nghiệp, y tế và nhiều lĩnh vực khác. Dưới đây là một
số ứng dụng chính của ethanol:
- Nhiên liệu: Nhiên liệu cho ô tô: Ethanol được sử dụng làm thành phần chính
trong nhiều loại nhiên liệu như xăng ethanol (E85) trong việc vận hành động
cơ đốt trong. Nó có thể là lựa chọn thay thế cho xăng thông thường và giúp giảm phát thải khí CO2.
- Công nghiệp: Dung môi: Ethanol là một dung môi phổ biến trong ngành
công nghiệp hóa chất và sản xuất, được sử dụng để hoà tan các hợp chất
hữu cơ và không hữu cơ.
- Y tế: Sát khuẩn và làm sạch: Ethanol được sử dụng rộng rãi trong y tế làm
dung dịch sát khuẩn cho da hoặc bề mặt, cũng như là một thành phần chính
trong các sản phẩm như nước rửa tay.
- Sản phẩm tiêu dùng: Các sản phẩm dưỡng da và mỹ phẩm: Ethanol thường
được sử dụng làm thành phần trong nhiều loại sản phẩm dưỡng da, mỹ
phẩm và sản phẩm làm đẹp.
- Công nghiệp thực phẩm: Sản xuất đồ uống: Ethanol là thành phần chính
trong quá trình lên men tạo ra rượu bia và nhiều loại đồ uống có cồn khác.
- Công nghiệp hóa chất: Sản xuất hóa chất: Ethanol cũng được sử dụng làm
nguyên liệu trong việc sản xuất nhiều loại hóa chất khác nhau như ethylene và ethanoic acid.
Ethanol là một chất có ứng dụng rộng rãi và đa dạng, từ việc làm nhiên liệu
thay thế cho ô tô đến sử dụng trong y tế, công nghiệp và sản phẩm tiêu dùng hàng ngày.
Câu 3: Đê xuât cac biện phap an toàn khi sử dung ancôl etylic trong cac
ngành công nghiệp hoặc trong thực phẩm và y tê. Lời giải chi tiêt:
Khi sử dụng ancôl etylic trong các ngành công nghiệp, thực phẩm hoặc y tế,
việc tuân thủ các biện pháp an toàn là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho
người làm việc và người tiêu dùng. Dưới đây là một số biện pháp an toàn cần được thực hiện:
Trong ngành công nghiệp:
- Quản lý dung dịch ancôl etylic: Đảm bảo việc lưu trữ, vận chuyển và xử lý
ancôl etylic được tuân thủ các quy định an toàn về chất lỏng dễ cháy và gây nguy hiểm.
- Trang bị bảo hộ: Nhân viên cần được trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ
như kính bảo hộ, găng tay, áo khoác bảo hộ và khẩu trang khi làm việc với
ancôl etylic để tránh tiếp xúc trực tiếp và hít phải hơi hoặc hơi cực độc.
- Sử dụng trong môi trường thoáng đãng: Cần thực hiện công việc với ancôl
etylic trong môi trường có đủ không khí thông thoáng và thoải mái để giảm
nguy cơ ngưng tụ hơi và tăng cường an toàn.
- Phòng cháy chữa cháy: Cần có các biện pháp phòng cháy và chữa cháy
đầy đủ, cụ thể như bình chữa cháy, hệ thống phun nước, hoặc các thiết bị
khẩn cấp khi có nguy cơ cháy nổ.
Trong ngành thực phẩm và y tê:
- Tuân thủ quy định vệ sinh: Ancôl etylic được sử dụng trong một số quá trình
làm sạch và khử trùng trong sản xuất thực phẩm và y tế. Việc tuân thủ các
quy định vệ sinh là cực kỳ quan trọng để đảm bảo an toàn thực phẩm và y tế.
- Chỉ sử dụng ở liều lượng an toàn: Trong ngành y tế, cần tuân thủ chính xác
liều lượng và quy trình sử dụng ancôl etylic để tránh tác động gây hại đến sức khỏe bệnh nhân.
- Bảo quản an toàn: Đảm bảo ancôl etylic được bảo quản đúng cách và tránh
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc vùng da mở của bệnh nhân.
- Đào tạo và hướng dẫn: Đào tạo cho nhân viên làm việc trong ngành thực
phẩm và y tế về cách sử dụng ancôl etylic một cách an toàn và hiệu quả.
- Tuân thủ các biện pháp an toàn là rất quan trọng để đảm bảo rủi ro khi sử
dụng ancôl etylic được giảm thiểu tối đa trong môi trường công nghiệp, thực phẩm và y tế.
Một sô dạng bài tâp trăc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây là ancol etylic? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Quảng Xương 3 – Thanh Hóa, năm 2015)
Câu 2: Ancol anlylic có công là A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh, năm 2015)
Câu 3: Chất nào sau đây là ancol bậc 2? A. HOCH2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh – Đăk Nông, năm 2015)
Câu 4: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An, năm 2015)
Câu 5: Phenol có công thức phân tử là A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh, năm 2015)
Document Outline

  • CH3-CH2-OH + CuO → CH3-CHO + Cu + H2O thuộc loại p
    • 1. Giải đề
    • 2, Tìm hiểu thêm về chất Ancol etylic (CH3CH2O
      • 2.1. Tính chất vật lý
      • 2.2. Tính chất hoá học
    • 3. Bài tập và câu hỏi cận dụng liên quan