-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chinese course - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Chinese course - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Chinese course - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Chinese course - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
Hà 1. 我吃完了。 2.他说的话我听懂了。
3.昨天我梦见我的男朋友给了我很多钱。 4. SAI
老师分开我的班成两队。
老师把我们班的同学分开了。
老师把我们班的同学分成了两队。 chǎo
5.外边很吵: ồn,所以我的妈妈让我去关上 。 门
A 跟 B 说:“ 。。。。” 别 了: 闹 đừng có làm loạn
6. 经过很多努力,最后我考上了大学了。
经过很多努力,我终于考上了大学。DUNG CN + 终于 + V + 了。。。
终于: pho tu: biểu thị lâu ngày cuối cùng đã thực hiện được ước nguyện.
Thứ tự động tác diễn ra theo trật tự thời gian:
(首先) CN+ 先、首先 + V…., 再 、 又 + V …., 然后 + V…., / 最后 最终 + V Lại (TL) lai (QK)
今早我先起床,又去吃早饭,然后去上班,最后回家来 。 了
7.如果算上这两个人,菜和座位都不够。 THAO 1, 我做玩作业了。完 2, 我能听懂中文。
3, 我看见我爸爸在客厅看报纸。
4, 你们把书打开了吗?
5, 妈妈叫我把门关上。
6, 我们终于开上了汽车。 买到 我们开走了骑车。
7, 连他们算上, 我们一共也只有五个人。SAI
算上你们,我们班一共有 10 个同学。
连。。。都、也。。。:ngay ca, ke ca…
这个道理连一个小孩子都懂,你为什么不懂呢? 算上,加上 + danh tu TRUC 1. , 妈妈做的菜太好吃了 SAI 所以我都把它吃完了。
Trong câu chữ 把, 5 phó từ sau phải cho đứng trước V chính: 都、也、全、全部、再
妈妈做的菜太好吃了, 所以我把它都吃完了。 chǒu
2。他写的字太丑了吧,我怎么也看不懂。DUNG:
Không thể xem hiểu bổ ngữ khả năng. chǒu
他写的字太丑了吧,我没看懂。DUNG
3。昨天我梦见自己有了很多钱。DUNG 4。请你随手打开灯。 5 SAI
。趁好我回他家的时候赶上中秋节。 趁好:sai Luôn gắn chặt gāng zhèng
CN + 正 好、刚好、正巧 + dong tu: vừa hay, đúng lúc Phó từ 我 回他家的时候 中秋节。 正好赶上 CN TG 6。 老板看上了我。
7。我们班还没够数量 SAI,需要加上几个人。
我们班只有 5 个同学,太少了,我想再加上几个同学。 NGỌC ANH
1.我已经吃完晚饭了,三十分钟后可以吃药。
2.老师所讲的话,我都听懂了。
3.昨天我梦见天上掉下来了很多钱。
4.请同学们打开书,现在我们开始上课。
5.他闭上眼睛,休息一下儿。
6.在他不断的努力下,他终于考上了清华大学。
7.我们班加上老师就算 40 成员。 LINH
1 今晚的作业我做完了。 2 他还没听懂你的话。
3 我没有看见你的词典。
4 她打开了门,走了进去。 shuì
5 我闭上眼睛睡 着 了。
6 请在这儿写上你的名字。
7 我已经考上了我最喜欢的大学。 HỒNG NGỌC 1.我说完了。 2.我听懂你的意思了。
3.昨天我碰见了你的男朋友。 4.请你让开。 5.我爱上你了。
6.我考上了胡志明市大学。
7.我们组没有足够的人,再加上一个人。SAI
我们小组的成员不够,需要加上两个人。 TRANG 1 你吃完了吗? 2 他开车去了。
3 今天我在路上看见了王老师。
4 今天老师讲什么,你听懂吗?
5 祝你们考上大学顺利啊。SAI 祝你们顺利考上大学!
6 我算 上 过了,还有一个人还没来。
V BNKQ TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI (TỪNG)
我去过中国。==》 DONG TU + 过:ko the tach roi Từng
Có 3 trợ từ động thái: DONG TU + 着、过、了 Luôn gắn chặt
Câu có BNKQ, BNXH, BN TRẠNG THÁI, BN TINH THÁI thì ko thể có 着,过
7 我起床有点晚但是我跑到教室赶上准备上课。SAI 他跑得很快。 他起床起得有点儿晚。
我今早起晚了,但是 我跑到教室 当 时还能准时上课。 当。。。时、的时候 在。。。。。。。。 NGÂN
1. 完:我做完今天的作业了。
2. 懂:我看懂这本汉语书了。
3. 见:昨晚我梦见了你。
4. 开:太热了,你打开空调了没? 5. 上:
- Biểu thị 2 sự vật tiếp xúc: 你穿没穿上新衣服?
- Biểu thị đạt được mục đích: 他考上了河内大学。
- Biểu thị sự tăng thêm về số lượng, số lần: 我们班加上了你就有 45 成 员。