Chủ đề 1 - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 1 - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (Tiết 2) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

KHỞI ĐỘNG
Mình các bạn của mình đang rất đói
bụng không thức ăn. Các bạn hãy
giúp mình thu thập thức ăn bằng cách
hoàn thành các thử thách nhé!
Thu
th
p
th
c
ă
640 = 600 + ?
Thử
thách
1
Đáp án: 40
85 40 = ?
Thử
thách
2
Đáp án: 45
506 = ? + ?
Thử
thách
3
506 = 500 + 6
FACEBOOK Hương Thảo: https://www.facebook.com/huongthaoGADT
Khám
phá
Tìm
số
trừ
,
số
bị
trừ
a. Tìm số trừ
Việt một số viên bi. Việt đã cho bạn 5 viên, còn
lại 3 viên. Hỏi lúc đầu Việt bao nhiêu viên bi?
Số bi :
?
5
3
đã cho
còn lại
8 - = 3
?
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Muốn tìm số trừ, ta lấy số
bị trừ trừ đi hiệu.
Nam đã cho bạn số vn bi ?
8 3 = 5 (viên)
Hoạt
động
Tìm
số
bị
trừ
(
theo
mẫu
)
1
Mẫu:
?
- 10 = 30
30 + 10 = 40
?
- 20 = 40
?
- 12 = 25
?
- 18 = 42
?
- 20 = 40
40 + 20 = 60
60
?
- 12 = 25
25 + 12 = 37
37
?
- 18 = 42
42 + 18 = 60
60
Tìm
số
trừ
(
theo
mẫu
)
1
Mẫu:
?
30 - = 20
30 - 20 = 10
?
50 - = 10
?
35 - = 15
?
51- = 18
?
50 - = 10
50 10 = 40
40
35 15 = 20
?
35 - = 15
20
?
51 - = 18
51 18 = 33
33
Số
3
Số bị trừ
70 ? 34 ? 64
Số trừ
20 14 ? 26 ?
Hiệu
50 25 12 18 37
39
Số bị trừ = Hiệu + số trừSố trừ = Số bị trừ - Hiệu
22
44
27
Luyện
tập
Chọn
câu
tr
lời
đúng
?
1
a) Biết số trừ 36, hiệu 25, số bị trừ :
A. 51 B. 11 C. 61
Số bị trừ = Hiệu + số trừ
36 + 25 = 51
a) Biết số bị trừ 52, hiệu 28, số trừ :
A. 80 B. 34 C. 24
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
52 28 = 24
2
Lúc đầu 64 con vịt
trên bờ. Lúc sau một
số con vịt xuống ao bơi
lội, số vịt còn lại trên
bờ 24 con. Hỏi bao
nhiêu con vịt xuống ao?
Tóm tắt
Tổng: 64 con vịt
Trên bờ: 24 con vịt
Xuống ao bơi: ? con vịt
2
Lúc đầu 64 con vịt
trên bờ. Lúc sau một
số con vịt xuống ao bơi
lội, số vịt còn lại trên
bờ 24 con. Hỏi bao
nhiêu con vịt xuống ao?
Bài giải
số con vịt xuống ao ?
64 24 = 40 (con vịt)
Đáp số: 40 con vịt
Hương Thảo: tranthao121004@gmail.com
| 1/18

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Thu thập thức ăn
Mình và các bạn của mình đang rất đói
bụng và không có thức ăn. Các bạn hãy
giúp mình thu thập thức ăn bằng cách
hoàn thành các thử thách nhé! Thử thách 1 640 = 600 + ? Đáp án: 40 Thử thách 2 85 – 40 = ? Đáp án: 45 Thử thách 3 506 = ? + ? 506 = 500 + 6
FACEBOOK Hương Thảo: https://www.facebook.com/huongthaoGADT Khám phá
Tìm số trừ, số bị trừ a. Tìm số trừ
Việt có một số viên bi. Việt đã cho bạn 5 viên, còn
lại 3 viên. Hỏi lúc đầu Việt có bao nhiêu viên bi? Số bi có: ? đã cho còn lại 5
Nam đã cho bạn số viên bi là? 3 8 – 3 = 5 (viên) 8 - ? = 3
Muốn tìm số trừ, ta lấy số Số bị trừ Số trừ Hiệu bị trừ trừ đi hiệu. Hoạt động
1 Tìm số bị trừ (theo mẫu) Mẫu: ? - 10 = 30 ? - 20 = 40 30 + 10 = 40 ? - 12 = 25 ? - 18 = 42 ? 60 - 20 = 40 ? 37 - 12 = 25 ? 60 - 18 = 42 40 + 20 = 60 25 + 12 = 37 42 + 18 = 60
1 Tìm số trừ (theo mẫu) Mẫu: 30 - ? = 20 50 - ? = 10 30 - 20 = 10 35 - ? = 15 51- ? = 18 50 - ? 40 = 10 35 - ? 20 = 15 51 - ? 33 = 18 35 – 15 = 20 50 – 10 = 40 51 – 18 = 33 3 Số Số Số bị t t rừrừ = = H Số iệu bị t + rừ số - Htirừ ệu Số bị trừ 70 ? 39 34 ? 44 64 Số trừ 20 14 ? 22 26 ? 27 Hiệu 50 25 12 18 37 Luyện tập
1 Chọn câu trả lời đúng? Số Số bị t t rừrừ 36 = 52 = + – H Số iệu 25 28 = bị t = + rừ số 51- 24 Htirừ ệu
a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là: A. 51 B. 11 C. 61
a) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là: A. 80 B. 34 C. 24 2
Lúc đầu có 64 con vịt ở
trên bờ. Lúc sau có một
số con vịt xuống ao bơi
lội, số vịt còn lại ở trên
Tóm tắt
bờ là 24 con. Hỏi có bao Tổng: 64 con vịt
nhiêu con vịt xuống ao?
Trên bờ: 24 con vịt
Xuống ao bơi: ? con vịt 2
Lúc đầu có 64 con vịt ở
trên bờ. Lúc sau có một
số con vịt xuống ao bơi
lội, số vịt còn lại ở trên
Bài giải
bờ là 24 con. Hỏi có bao
Có số con vịt xuống ao là?
nhiêu con vịt xuống ao?
64 – 24 = 40 (con vịt)
Đáp số: 40 con vịt
Hương Thảo: tranthao121004@gmail.com
Document Outline

  • Slide 1: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ (t2)
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11: Tìm số bị trừ (theo mẫu)
  • Slide 12: Tìm số trừ (theo mẫu)
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18