Chủ đề 11 - Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 4) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 11 - Bài 59: Các số có năm chữ số. Số 100000 (Tiết 4) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

2
Thứ ... ngày ... tháng ... năm .....
TOÁN
Tiết 4
1
Chọn cách đọc số thích hợp:
40 + 30 = 70
40 , 30 , 70
30 + 40 = 70
70 - 40 = 30
70 - 30 = 40
12 456 12 156
8 999
22 015
Hai mươi hai
nghìn không trăm
mười lăm
Mười hai nghìn
bốn trăm năm
mươi sáu
Mười hai nghìn
một trăm năm
mươi sáu
Tám nghìn chín
trăm chín mươi
chín
2
a) Số
+ 5 000
+ 5 000
25 000
30 000
b) Trong các số trên, số nào số tròn chục nghìn?
Số tròn chục nghìn : 10 000; 20 000, 30 000
Chọn câu trả lời đúng:
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số
hàng chục của số làm tròn 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số
hàng trăm của số làm tròn 4.
Số cần tìm :
A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405
3
Số liền sau của
số 99 999
Số liền trước của
số 31 654
Số liền sau của
số 23 789
31 653
23 790
100 000
| 1/11

Preview text:

2
Thứ ... ngày ... tháng ... năm ..... TOÁN Tiết 4
1 Chọn cách đọc số thích hợp: 12 456 12 156 8 999 40 + 30 = 70 22 015 30 + 40 = 70 40 , 30 , 70 Hai mươi hai Mười hai 70 nghìn- 40 T= á 30 Mười hai nghìn m nghìn chín nghìn không trăm bốn trăm năm một trăm 70 năm - 30t r= 40 ăm chín mươi mười lăm mươi sáu mươi sáu chín 2 a) Số 25 000 30 000 + 5 000 + 5 000
b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn?
Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000, 30 000
3 Chọn câu trả lời đúng:
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số
hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số
hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là:
A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405
“ ” 23 790 31 653 100 000
Số liền trước của Số liền sau của Số liền sau của số 31 654 số 23 789 số 99 999
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11