Chủ đề 12 - Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100000 (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 12 - Bài 63: Phép cộng trong phạm vi 100000 (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

(Tiết 1)
Tính nhẩm được phép cộng các số tròn nghìn, tròn
chục nghìn trong phạm vi 100 000.
Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000.
Yêu
cầu
cần
đạt
Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng
trong phạm vi 100 000.
NÀO MÌNH NG LÊN XE BUÝT
y tr lời đúng c u hỏi
đ được n xe nhé!
PLAY
HƯỚNG DẪN
Thầy kích vào màn hình để bắt đầu trò chơi.
Kích chuột vào màn hình để ô di chuyển vào hiện câu hỏi.
Kích chuột vào màn hình để hiện đáp án
Kích chuột vào mũi tên RIGHT nếu học sinh trả lời đúng. Tự động chạy
hiệu ứng đón học sinh, kết thúc silde
Kích chuột vào mũi tên WRONG nếu học sinh trả lời sai. Tự động chạy
hiệu ứng không đón học sinh, kết thúc silde
Viết số: Ba ơi bảy nghìn không trăm mười hai
Đáp án: 37 012
WRONGRIGHT
Viết số: Chín mươi chín nghìn
một trăm hai mươi lăm
99 125
WRONG/SAIRIGHT/ĐÚNG
Trong số 48 923 thì số 8
hàng nào?
Đáp án: hàng nghìn
WRONG/SAIRIGHT/ĐÚNG
Muốn biết tất cả bao nhiêu cây phê cây ca
cao ta m phép tính gì? Từ đó
12 547 + 23 628 = ?
12 547
23 628
+
7 cộng 8 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
5
4 thêm 1 bằng 5; 5 cộng 2 bằng 7, viết 7.
7
5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
1
2 thêm 1 bằng 3; 3 cộng 3 bằng 6, viết 6
6
12 547 + 23 628 = ?
3
1 cộng 2 bằng 3, viết 3
12 547 + 23 628 = 36 175
Hoạt
động
Tính
1
86 362 + 918
86 362
918
0
8
2
7
8
93 246 + 4 825
93 246
4 825
1
7
0
8
9
67 294 + 25 431
67 294
25 431
5
2
7
2
9
58 368 + 715
58 368
715
3
8
0
9
5
Đặt tính rồi tính
2
43 835 + 55 807
43 835
55 807
2
4
6
9
9
67 254 + 92
67 254
92
6
4
3
7
6
25 346 + 37 292
25 346
37 292
8
3
6
2
6
7 528 + 5 345
7 528
5 345
3
7
8
12
Tính nhẩm theo mẫu
3
Mẫu: 8 000 + 7 000 = ?
Nhẩm 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn
8 000 + 7 000 = 15 000
a) 6 000 + 5 000
b) 9 000 + 4 000
c) 7 000 + 9 000
Nhẩm 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn
6 000 + 5 000 = 11 000
Nhẩm 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn
9 000 + 4 000 = 13 000
a) 6 000 + 5 000
b) 9 000 + 4 000
Nhẩm 7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn
7 000 + 9 000 = 16 000
b) 7 000 + 9 000
Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm hoạc mới, một cửa ng đã nhập
về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo vào 8 500
cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tt cả bao nhiêu cuốn sách vở?
4
Bài giải:
Cửa hàng đã nhập về số sách giáo khoa ch tham khảo :
6 500 + 3 860 = 10 360 (cuốn)
Cửa hàng đã nhập về số sách vở :
10 360 + 8 500 = 18 860 (cuốn)
Đáp số: 18 860 cuốn.
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
| 1/26

Preview text:

(Tiết 1) Yêu cầu cần đạt
Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 100 000.
Tính nhẩm được phép cộng các số tròn nghìn, tròn
chục nghìn trong phạm vi 100 000.
Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi 100 000.
NÀO MÌNH CÙNG LÊN XE BUÝT
Hãy trả lời đúng các câu hỏi
để được lên xe nhé! HƯỚNG DẪN
✓ Thầy cô kích vào màn hình để bắt đầu trò chơi.
✓ Kích chuột vào màn hình để ô tô di chuyển vào và hiện câu hỏi.
✓ Kích chuột vào màn hình để hiện đáp án
✓ Kích chuột vào mũi tên RIGHT – nếu học sinh trả lời đúng. Tự động chạy
hiệu ứng đón học sinh, kết thúc silde
✓ Kích chuột vào mũi tên WRON P G – n L ếu A học sin Y
h trả lời sai. Tự động chạy
hiệu ứng không đón học sinh, kết thúc silde
Viết số: Ba mươi bảy nghìn không trăm mười hai Đáp án: 37 012 RIGHT WRONG
Viết số: Chín mươi chín nghìn
một trăm hai mươi lăm 99 125 RIGHT/ĐÚNG WRONG/SAI
Trong số 48 923 thì số 8 ở hàng nào? Đáp án: hàng nghìn RIGHT/ĐÚNG WRONG/SAI 12 547 + 23 628 = ?
Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây cà phê và cây ca
cao ta làm phép tính gì? Từ đó
12 547 + 23 628 = ? 12 547
• 7 cộng 8 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
+23 628 • 4 thêm 1 bằng 5; 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 36 5 7
• 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1. 1
• 2 thêm 1 bằng 3; 3 cộng 3 bằng 6, viết 6
• 1 cộng 2 bằng 3, viết 3
12 547 + 23 628 = 36 175 Hoạt động Tính 1 86 362 + 918 86 362 918 87 2 80 93 246 + 4 825 93 246 4 825 98 0 71 67 294 + 25 431 67 294 25 431 92 7 25 58 368 + 715 58 368 715 59 0 83
Đặt tính rồi tính 2 43 835 + 55 807 43 835 55 807 99 6 42 67 254 + 92 67 254 92 67 3 46 25 346 + 37 292 25 346 37 292 62 6 38 7 528 + 5 345 7 528 5 345 12 873 Tính nhẩm theo mẫu 3 Mẫu: 8 000 + 7 000 = ? a) 6 000 + 5 000
Nhẩm 8 nghìn + 7 nghìn = 15 nghìn b) 9 000 + 4 000 8 000 + 7 000 = 15 000 c) 7 000 + 9 000 a) 6 000 + 5 000
Nhẩm 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn 6 000 + 5 000 = 11 000 b) 9 000 + 4 000
Nhẩm 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn 9 000 + 4 000 = 13 000 b) 7 000 + 9 000
Nhẩm 7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn 7 000 + 9 000 = 16 000
Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm hoạc mới, một cửa hàng đã nhập
4 về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo vào 8 500
cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở? Bài giải:
Cửa hàng đã nhập về số sách giáo khoa và sách tham khảo là:
6 500 + 3 860 = 10 360 (cuốn)
Cửa hàng đã nhập về số sách và vở là:
10 360 + 8 500 = 18 860 (cuốn) Đáp số: 18 860 cuốn. GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26