Chủ đề 13: Thăm quê | Bài 1 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

K HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIT LP 1
CH ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI 1 : AM ĂM ÂM
I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết trao đi vi bạn bè v s vt, hoạt động được n chủ đề gi ra, s dụng đưc
mt s t khóa sẽ xut hiện trong c bài hc thuc ch đ Thăm quê( qu cam,
trm, que kem, tm nệm, con tôm, cây rơm…)
- Quan sát tranh khi đng, biết trao đổi vi bn v các sự vt, hoạt đng, trạng thái
đưc v trong tranh có tên gọi cha vần am, ăm, âm ( quả cam, cám ơn, cầm…)
- Nhn din s tương hp giữa âm và chữ ca vần am, ăm, âm. Đánh vn, ghép tiếng
và hiểu nghĩa từ cha vần có âm cuối “m”.
- Viết đưc các vần am, ăm, âm và các tiếng, t ng có các vần am, ăm, âm.
- Đánh vn thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ m rng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu ni dung của bài ứng dng mức độ đơn giản.
- Tập đọc bng mắt tăng, tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc mc độ đơn giản.
- Nói được u t ng cha tiếng vn được học nội dung liên quan với bài
hc, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC
- SHS, VTV, SGV
- Th t, ch có các vần am, ăm, âm
- Bng ph ghi ni dung cn luyện đc, tranh ch đề( nếu có)
- Video mt s hoạt động các sự vt, hoạt động có tên gọi cha vần âm cuối/m/
( nếu có).
- Tranh ch đ ( nếu có).
III. HOT ĐỘNG DY HC
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
TIT 1
1. Ổn định lp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lp
- HS tham gia trò chơi “chùm nm”
b. Ổn định lp
- HS đọc, viết các tiếng cha vn ang,
ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch,
ich.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng cha
vần ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng,
ach, êch, ich.
- GV NX
- HS tham gia trò chơi.
- HS viết vào bng con.
- Một vài HS nói câu cha vn va hc.
2. Khởi động
- Liên h bn thân: Quê của HS đâu?
HS đã v thăm quê ln o chưa? Vào
dịp gì? Cảnh quê có gì đẹp?
GV gii thiệu tên ch đề.
- HS m SHS, trang 130.
- Yêu cầu HS quan sát ch ghi tên ch
đề và tìm đọc âm vần đã học có trong tên
ch đề.
- Yêu cầu HS trao đổi v s vt, hot
động được tên chủ đề gi ra, u được
mt s t khoá sẽ xut hin trong các bài
hc thuc ch đề Tm quê
- thể cho HS quan sát thêm tranh ch
- HS liên h bản thân và tr li.
- Âm th,qu,ê
- HS tìm các từ: ờn cam, cây tràm,
trâm bầu, đầm sen, đầm ấm, rơm rạ…
đề đ gi ý các từ.
- HS quan sát tranh khởi động, nói về s
vt, hoạt động, trng thái trong tranh
(“Tranh vẽ những ai?”, “ H đang làm
gì, đâu?” )
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có am,
ăm, âm).
- GV giúp HS phát hin ra các vn am,
ăm, âm
- GV gii thiệu bài mới quan sát chữ
ghi tên bài (am, ăm, âm).
- Tranh v ông bà và mt bn nh, mi
ngưi đang ở ngoài đồng bà cho bạn nh
qu cam, bn nh cảm ơn đưa 2 tay
nhận. Ông thì đang chăm sóc vườn
cây…
- cam, chăm,…
- HS quan sát đọc lại tên bài
3. Nhn din vn, tiếngtừ mi
3.1 Nhn din vn mi
a. Nhn din vn am
- HS quan sát, pn tích vn am (gm
âm a và âm m, âm a đứng tc âm m).
- Cho HS đánh vn
b. Nhn din vần ăm ( tương tự như vi
vn am)
c. Nhn din vần âm ( tương t như vi
vn am
- HS quan sát
- HS đánh vần n am: a - m - am.
d. Tìm điểm ging nhau giữa các vn
am, ăm, âm
- HS so sánh vần am, ăm, âm
- Sau khi HS nêu được c đim ging
nhau nhắc HS cách phát âm.
- Cho HS đọc li vn am, ăm, âm.
3.2 Nhn diện đánh vn mô hình
tiếng
- HS quan sát hình tiếng có vn kết
thúc bằng”m”.
- HS phân tích tiếng đại din cam
- HS đánh vần tiếng đi diện theo
hình.
- HS đánh vần thêm tiếng khác.
- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn va hc
- Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa cá trắm
(tương t vi t khóa qu cam)
- Giống nhau: đều có âm m đng cui
vn.
- Khác nhau: vần am có âm a đng
trước, vn ăm có âm ă đứng trước, vn
âm có âm â đứng trước.
- HS đọc li vn
- HS quan sát và phân tích: tiếng cam
gm âm c đứng trước vần am đứng sau.
- HS đánh vn: c-am-cam
- HS đánh vần, VD: chăm(ch-ăm-
chăm),nấm(n-âm-nâm-sc-nm).
- c-am-cam
- qu cam
- Tiếng cam cha vn am va hc.
- HS đọc
Đánh vần và đọc trơn từ khóa nấm
mối(tương tự t khóa qu cam)
4.Tp viết
4.1 Viết vào bảng con
* Viết vần am và t cam
+ Viết vn am
- HS quan sát cách GV viết và phân tích
cu to ca vn am: ch am gm ch a
đứng trưc, ch m đứng sau.
- Cho HS viết vn am vào bảng con.
- Cho HS nhn xét bài viết của mình
bn, sa li nếu có.
+ Viết t cam
- HS quan sát cách GV viết phân tích
cu to t cam: t cam gm ch c đứng
trước, vn am đng sau.
- HS viết t cam o bng con
- Cho HS nhn xét bài viết của mình
bn, sa li nếu có.
- GV NX
* Viết vần ăm và t cá trắm ( tương tự
viết am, cam)
* Viết vần âm và t nấm ( tương t viết
am, cam)
4.2 Viết vào vở tp viết
- Viết vào VTV: am, cam, ăm, trm,
âm, nm.
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết vào bng con
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn.
- HS viết
- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài bn,
sa li nếu có.
- Cho HS chn biểu tượng đánh giá phù
hp vi kết qu bài của mình.
5. Cng c:
- Chúng ta vừa học xong các vn nào?
- GV yêu cầu HS đc lại bài va hc.
- HS nhận xét bài. GV nhn xét tuyên
dương.
6. Dn dò:
Chun b tiết hc tiếp theo.
- HS nhận xét bài mình, bài bn
- HS t đánh giá
TIT 2
1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoc hoạt động
giải t có liên quan vi ch đề.
- HS tham gia chn bạn n sắm vai (
Ông, và bn nh khi v thăm quê…)
gii thiu với c bạn quê hương của
mình nhng trò chơi, đc sản mình nhớ
khi v thăm quê…
- Gv nhận xét giáo dc học sinh tình
yêu quê hương.
- HS tham gia trò ci
- HS sắm vai và giới thiu với các bn
quê hương của mình.
- HS lng nghe
2. Bài mới
2.1 Luyn tp đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ m rng,
hiểu nghĩa các từ m rng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các t
m rng cha vần am, ăm, âm
- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ m rng cha vần am, ăm,
âm( rau sam, tăm tre, con tm, th cm)
- Cho HS giải nghĩa ca các từ m rng
và đặt câu với mt, hai t m rng
-GVNX- chốt ý
- Rau sam: là loại rau bò dưới đất, thân
màu đỏ tía, mng nước, khi ăn có v
chua, mặn, có công dụng ch đưc nhiu
bnh, giải độc, thanh nhit.
- Tăm tre: được làm từ thân tre chut 2
đầu nhọn dùng để loi b vật bám trên
răng
- Con tằm: là một loài sâu ăn lá,tằm nh
tơ đ dt vi.
- Th cẩm: là một loi vi dt th công
nhiu màu sắc, hoa văn ca người dân
tc.
- HS quan sát rút ra các t rau sam, tăm
tre, con tm, th cm.
- HS đánh vần, đọc trơn các từ rau sam,
tăm tre, con tằm, th cm.
- HS giải nghĩa từ theo hiu biết ca
mình
- HS nhận xét góp ý cho bạn
- HS quan sát và lng nghe GV gii
nghĩa t.
- Cho HS tìm thêm các t có chứa vn
am, ăm, âm và đặt câu.
2.2 Đọc trơn và tìm hiu nội dung i
đọc ng dng
- GV đọc mẫu bài đọc ng dng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng cha vn mi
hc có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vn ch âm vần khó
- Cho HS đọc tnh tiếng văn bản
- GV cho HS tìm hiểu ni dung ca
đoạn, bài (HS trả li các câu hỏi, VD:
‘Ngh hè, Nam đi đâu?”, “Ông bà dn
Nam đi đâu”. “Nam cảm thấy như thế
nào?”,…)
Lưu ý: GV có th nhc nh HS chú ý đ
tránh lỗi chính tả -m/-n
- HS tìm t và đặt câu (VD: âm nhc,
t chì bấm, hp cắm bút, số tám…).
- HS lắng nghe GV đc mu
- Nam, thăm, cẩm, nm, cm.
- dn, ry, nm.
- HS đọc thành tiếng.
- Ngh hè, Nam về quê.
- Ông bà dẫn Nam đi thăm làng dt th
cm.
- Nam cm thy mi th quê va quen
va l.
3. Hoạt động m rng
- GV yêu cầu HS đọc câu lnh.
- Cho HS quan sát tranh và phát hin
đưc ni dung tranh.
(GV có thể ng dn HS tr lời câu
- HS đọc câu lệnh Nói lời cm ơn.
- HS quan sát tranh
- Tranh v bé và bà. Bà cho bé một hp
quà, bé nhận bằng 2 tay và cười nói cảm
ơn bà.
hi: Tranh v nhng ai?, H đang làm
gì?)
- HS xác định yêu cầu ca HĐMR : cùng
bạn nói lời cảm ơn (GV có thể ng
dẫn HS qua các câu hỏi gi ý: “ Cảm ơn
nhng ai?”, “Cảm ơn khi nào?”, “Cảm
ơn như thế nào?” (tư thế, khoảng cách,
ánh mắt, gương mặt, c ch, điệu b),…
theo tinh thn ca việc hướng dn HS
thc hin nghi thc lời nói: nói lời cm
ơn; GV có thể t chức cho HS đóng vai.)
- HS thực hành lời nói cảm ơn (nhóm,
trước lp)
- GV NX
- Cho HS nêu việc vn dụng bài tập cm
ơn khi v nhà, khi tham gia các hot
động,…
- Li cảm ơn bày tỏ tình cảm, s trân
trng khi nhận được t ai đó mt món
quà hoc mt s giúp đỡ. Cho nên các
em đừng ngn ngại khi nói lời cảm ơn
nhé.
- HS tho luận nhóm và tr lời qua các
câu hi gợi ý của GV.
- HS thực hành đóng vai.
- HS nhận xét bạn
- HS nêu
4. Cng c, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ?
- GV cho HS nhn din li tiếng, t ng
có am, ăm, âm
- ng dẫn HS đọc, viết thêm nhà,
gi t học, đc m rng (lưu ý hướng
- am, ăm, âm
- HS đọc lại bài
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề cùa
tun)
- HS biết chun b cho tiết hc sau (Bài
em, êm)
| 1/10

Preview text:

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ BÀI 1 : AM ĂM ÂM I.MỤC TIÊU Giúp HS:
- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thăm quê( quả cam, cá
trắm, que kem, tấm nệm, con tôm, cây rơm…)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần am, ăm, âm ( quả cam, cám ơn, cầm…)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần am, ăm, âm. Đánh vần, ghép tiếng
và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “m”.
- Viết được các vần am, ăm, âm và các tiếng, từ ngữ có các vần am, ăm, âm.
- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Tập đọc bằng mắt tăng, tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài
học, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - SHS, VTV, SGV
- Thẻ từ, chữ có các vần am, ăm, âm
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề( nếu có)
- Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối/m/ ( nếu có).
- Tranh chủ đề ( nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ a. Ổn định lớp - HS tham gia trò chơi.
- HS tham gia trò chơi “chùm nụm” b. Ổn định lớp - HS viết vào bảng con.
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần ang,
ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch,
- Một vài HS nói câu chứa vần vừa học. ich.
- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa
vần ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, ach, êch, ich. - GV NX 2. Khởi động
- Liên hệ bản thân: Quê của HS ở đâu? - HS liên hệ bản thân và trả lời.
HS đã về thăm quê lần nào chưa? Vào
dịp gì? Cảnh quê có gì đẹp?
→ GV giới thiệu tên chủ đề. - HS mở SHS, trang 130.
- Yêu cầu HS quan sát chữ ghi tên chủ - Âm th,qu,ê
đề và tìm đọc âm vần đã học có trong tên chủ đề.
- HS tìm các từ: vườn cam, cây tràm,
- Yêu cầu HS trao đổi về sự vật, hoạt trâm bầu, đầm sen, đầm ấm, rơm rạ…
động được tên chủ đề gợi ra, nêu được
một số từ khoá sẽ xuất hiện trong các bài
học thuộc chủ đề Thăm quê
- Có thể cho HS quan sát thêm tranh chủ
đề để gợi ý các từ.
- Tranh vẽ ông bà và một bạn nhỏ, mọi
- HS quan sát tranh khởi động, nói về sự người đang ở ngoài đồng bà cho bạn nhỏ
vật, hoạt động, trạng thái trong tranh
quả cam, bạn nhỏ cảm ơn đưa 2 tay
(“Tranh vẽ những ai?”, “ Họ đang làm
nhận. Ông thì đang chăm sóc vườn gì, ở đâu?” ) cây…
- HS nêu các tiếng đã tìm được (có am, ăm, âm).
- GV giúp HS phát hiện ra các vần am, ăm, âm - cam, chăm,…
- GV giới thiệu bài mới và quan sát chữ
ghi tên bài (am, ăm, âm).
- HS quan sát đọc lại tên bài
3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới
3.1 Nhận diện vần mới a. Nhận diện vần am
- HS quan sát, phân tích vần am (gồm - HS quan sát
âm a và âm m, âm a đứng trước âm m). - Cho HS đánh vần
- HS đánh vần vân am: a - mờ - am.
b. Nhận diện vần ăm ( tương tự như với vần am)
c. Nhận diện vần âm ( tương tự như với vần am
d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần am, ăm, âm
- HS so sánh vần am, ăm, âm
- Giống nhau: đều có âm m đứng cuối vần.
- Khác nhau: vần am có âm a đứng
- Sau khi HS nêu được các điểm giống trước, vần ăm có âm ă đứng trước, vần
nhau nhắc HS cách phát âm.
âm có âm â đứng trước.
- Cho HS đọc lại vần am, ăm, âm.
3.2 Nhận diện và đánh vần mô hình - HS đọc lại vần tiếng
- HS quan sát mô hình tiếng có vần kết - HS quan sát và phân tích: tiếng cam thúc bằng”m”.
gồm âm c đứng trước vần am đứng sau.
- HS phân tích tiếng đại diện – cam
- HS đánh vần tiếng đại diện theo mô hình.
- HS đánh vần: cờ-am-cam
- HS đánh vần thêm tiếng khác.
- HS đánh vần, VD: chăm(chờ-ăm-
chăm),nấm(nờ-âm-nâm-sắc-nấm).
- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa - cờ-am-cam - quả cam
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng cam chứa vần am vừa học. - HS đọc - Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa cá trắm
(tương tự với từ khóa quả cam)
Đánh vần và đọc trơn từ khóa nấm
mối(tương tự từ khóa quả cam) 4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con
* Viết vần am và từ cam + Viết vần am
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo của vần am: chữ am gồm chữ a
đứng trước, chữ m đứng sau.
- Cho HS viết vần am vào bảng con. - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. + Viết từ cam
- HS quan sát cách GV viết và phân tích - HS quan sát và lắng nghe
cấu tạo từ cam: từ cam gồm chữ c đứng
trước, vần am đứng sau.
- HS viết từ cam vào bảng con - HS viết vào bảng con
- Cho HS nhận xét bài viết của mình và
- HS nhận xét bài viết của mình và bạn. bạn, sửa lỗi nếu có. - GV NX
* Viết vần ăm và từ cá trắm ( tương tự viết am, cam)
* Viết vần âm và từ nấm ( tương tự viết am, cam)
4.2 Viết vào vở tập viết
- Viết vào VTV: am, cam, ăm, cá trắm, - HS viết âm, nấm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài bạn, - HS nhận xét bài mình, bài bạn sửa lỗi nếu có.
- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù - HS tự đánh giá
hợp với kết quả bài của mình. 5. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong các vần nào?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài vừa học.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên dương. 6. Dặn dò:
Chuẩn bị tiết học tiếp theo. TIẾT 2 1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động - HS tham gia trò chơi
giải trí có liên quan với chủ đề.
- HS tham gia chọn bạn lên sắm vai ( - HS sắm vai và giới thiệu với các bạn
Ông, bà và bạn nhỏ khi về thăm quê…) quê hương của mình.
giới thiệu với các bạn quê hương của
mình những trò chơi, đặc sản mình nhớ khi về thăm quê… - HS lắng nghe
- Gv nhận xét và giáo dục học sinh tình yêu quê hương. 2. Bài mới
2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng,
hiểu nghĩa các từ mở rộng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ - HS quan sát rút ra các từ rau sam, tăm
mở rộng chứa vần am, ăm, âm tre, con tằm, thổ cẩm.
- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc
trơn các từ mở rộng chứa vần am, ăm,
âm( rau sam, tăm tre, con tằm, thổ cẩm) - HS đánh vần, đọc trơn các từ rau sam,
- Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng
tăm tre, con tằm, thổ cẩm.
và đặt câu với một, hai từ mở rộng -GVNX- chốt ý
- HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của
- Rau sam: là loại rau bò dưới đất, thân mình
màu đỏ tía, mọng nước, khi ăn có vị
chua, mặn, có công dụng chữ được nhiều - HS nhận xét góp ý cho bạn
bệnh, giải độc, thanh nhiệt.
- HS quan sát và lắng nghe GV giải
- Tăm tre: được làm từ thân tre chuốt 2 nghĩa từ.
đầu nhọn dùng để loại bỏ vật bám trên răng
- Con tằm: là một loài sâu ăn lá,tằm nhả tơ để dệt vải.
- Thổ cẩm: là một loại vải dệt thủ công
nhiều màu sắc, hoa văn của người dân tộc.
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần
- HS tìm từ và đặt câu (VD: âm nhạc, am, ăm, âm và đặt câu.
bút chì bấm, hộp cắm bút, số tám…).
2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc ứng dụng
- GV đọc mẫu bài đọc ứng dụng.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
- Nam, thăm, cẩm, nấm, cảm. học có trong bài đọc.
- Cho HS đánh vần chữ có âm vần khó - dẫn, rẫy, nấm.
- Cho HS đọc thành tiếng văn bản - HS đọc thành tiếng.
- GV cho HS tìm hiểu nội dung của - Nghỉ hè, Nam về quê.
đoạn, bài (HS trả lời các câu hỏi, VD:
- Ông bà dẫn Nam đi thăm làng dệt thổ
‘Nghỉ hè, Nam đi đâu?”, “Ông bà dẫn cẩm.
Nam đi đâu”. “Nam cảm thấy như thế
- Nam cảm thấy mọi thứ ở quê vừa quen nào?”,…) vừa lạ.
Lưu ý: GV có thể nhắc nhở HS chú ý để
tránh lỗi chính tả -m/-n
3. Hoạt động mở rộng
- GV yêu cầu HS đọc câu lệnh.
- HS đọc câu lệnh Nói lời cảm ơn.
- Cho HS quan sát tranh và phát hiện - HS quan sát tranh được nội dung tranh.
- Tranh vẽ bé và bà. Bà cho bé một hộp
quà, bé nhận bằng 2 tay và cười nói cảm ơn bà.
(GV có thể hướng dẫn HS trả lời câu
hỏi: Tranh vẽ những ai?, Họ đang làm gì?)
- HS xác định yêu cầu của HĐMR : cùng
bạn nói lời cảm ơn (GV có thể hướng
- HS thảo luận nhóm và trả lời qua các
dẫn HS qua các câu hỏi gợi ý: “ Cảm ơn câu hỏi gợi ý của GV.
những ai?”, “Cảm ơn khi nào?”, “Cảm
ơn như thế nào?” (tư thế, khoảng cách,
ánh mắt, gương mặt, cử chỉ, điệu bộ),…
theo tinh thần của việc hướng dẫn HS
thực hiện nghi thức lời nói: nói lời cảm
ơn; GV có thể tổ chức cho HS đóng vai.)
- HS thực hành lời nói cảm ơn (nhóm, trước lớp) - HS thực hành đóng vai. - GV NX
- Cho HS nêu việc vận dụng bài tập cảm - HS nhận xét bạn
ơn khi về nhà, khi tham gia các hoạt - HS nêu động,…
- Lời cảm ơn là bày tỏ tình cảm, sự trân
trọng khi nhận được từ ai đó một món
quà hoặc một sự giúp đỡ. Cho nên các
em đừng ngần ngại khi nói lời cảm ơn nhé.
4. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ? - am, ăm, âm
- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ - HS đọc lại bài có am, ăm, âm
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở
giờ tự học, đọc mở rộng (lưu ý hướng
dẫn cách tìm bài có liên quan chủ đề cùa tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài em, êm)