Chủ đề 14 - Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 14 - Bài 70: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

Th.ngàytháng…năm….
(Tiết 1)
- Nhận biết thực hiện được phép nhân số năm chữ số với số
một chữ số (không nhớ hoặc nhớ không quá 2 lượt không liên
tiếp).
- Thc hiện đưc tính nhẩm trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng thực hành vào gii một số i tập, bài toán li văn (2
ớc tính) liên quan đến phép nhân số năm chữ số vi số một
chữ s.
- Thông qua hoạt động khám phá vận dụng giải mt số i tập, i toán
tính huống thc tế (liên quan đến phép nhân số năm chữ số vi số
một chữ số)
Yêu
cầu
cần
đạt
Đội 1 trồng được
12 415 y
Đội 2 trồng gấp 3 lần
đội 1 thì được bao
nhiêu cây?
Cách nhân tương tự như
nhân số bốn chữ số
với số một ch số
12 415 x 3 = ?
12 415
3
x
3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1
5
3 nhân 1 bng 3; thêm 1 bằng 4 viết 4
4
3 nn 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
2
12 415 x 3 = 37 245
3 nn 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
7
3 nhân 1 bằng 3, viết 3
3
Bước 1: ĐẶT TÍNH
- Thừa số thứ nhất ta đặt hàng trên
- Thừa số thứ hai ta đặt hàng dưới
- Dấu nhân giữa 2 số
- Đường kẻ ngang thay cho dấu bằng
- Lưu ý: Đặt các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.
Bước 2: Tính
+ Ta lấy thừa số th hai
nhân với từng số của
thừa số thứ nhất.
+ Nn theo thứ tự bắt
đầu từ phải sang trái.
Lưu ý:
Khi thực hin các
phép nhân nhớ
cần cng thêm số
nhớ o kết quả của
lần nhân liền sau.
1
nh.
47 253
2
6
0
x
18 142
4
x
15 160
5
x
5
4
9
8
6
52
7 00
8
5
7
2
Đặt tính rồi tính
31 504 x 3
31 504
3
2
1
x
5
4
9
23 162 x 4
23 162
4
8
4
x
6
2
9
2
Mỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc o kho. Hỏi
sau 3 lần chuyển n vậy, người ta chuyển được bao
nhiêu ki--gam thóc vào kho?
Sau 3 lần chuyn như vy, người ta chuyn
được số ki--gam thóc là:
15 250 x 3 = 45 750 (kg)
Đáp số: 45 750 kg thóc
Dặn
Dặn
-Giáo viên điềno đây
-Giáo viên điềno đây
-Giáo viên điềno đây
| 1/17

Preview text:

Thứ….ngày…tháng…năm…. (Tiết 1) Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có
một chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp).
- Thực hiện được tính nhẩm trong trường hợp đơn giản.
- Vận dụng thực hành vào giải một số bài tập, bài toán có lời văn (2
bước tính) liên quan đến phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Thông qua hoạt động khám phá vận dụng giải một số bài tập, bài toán
có tính huống thực tế (liên quan đến phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số)
Đội 2 trồng gấp 3 lần
Cách nhân tương tự như
đội 1 thì được bao
Đội 1 trồng được
nhân số có bốn chữ số nhiêu cây? 12 415 cây
với số có một chữ số 12 415 x 3 = ? 12 415
3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1 x 3
3 nhân 1 bằng 3; thêm 1 bằng 4 viết 4 37 245
3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
3 nhân 1 bằng 3, viết 3 12 415 x 3 = 37 245 Bước 1: ĐẶT TÍNH
- Thừa số thứ nhất ta đặt ở hàng trên
- Thừa số thứ hai ta đặt ở hàng dưới
- Dấu nhân ở giữa 2 số
- Đường kẻ ngang thay cho dấu bằng
- Lưu ý: Đặt các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. Bước 2: Tính Lưu ý:
+ Ta lấy thừa số thứ hai Khi thực hiện các
nhân với từng số của phép nhân có nhớ
thừa số thứ nhất. cần cộng thêm số
+ Nhân theo thứ tự bắt nhớ vào kết quả của
đầu từ phải sang trái. lần nhân liền sau. 1 Tính. 47 253 18 142 15 160 x 2 x 4 x 5 9 4 506 7 2 568 75 800
2 Đặt tính rồi tính 31 504 x 3 31 504 x 3 94 51 2 23 162 x 4 23 162 x 4 92 64 8
2 Mỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi
sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao
nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?

Sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển
được số ki-lô-gam thóc là:
15 250 x 3 = 45 750 (kg)
Đáp số: 45 750 kg thóc Dặn dò
-Giáo viên điền vào đây
-Giáo viên điền vào đây
-Giáo viên điền vào đây
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17