Chủ đề 16 - Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 16 - Bài 79: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC...
Thứ…ngàytháng…năm…
Tn
Củng cố về hình học (ba đim thng ng, trung
điểm của đoạn thẳng, góc vuông, chu vi hình tam
giác, hình tứ giác, chu vi diện tích hình vuông,
hình chữ nhật).
Vn dụng vào giải các i tập, giải bài toán thc tế
liên quan đến các nội du ng trên.
Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình v):
1
a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.
b) O trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O
A, O, C
D, O, B
O trung điểm của đoạn thẳng AC BD.
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Góc vuông đỉnh O cạnh OB, OC.
Góc vuông đỉnh O cạnh OD, OA.
Góc vuông đỉnh O cạnh OC, OD.
a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
2
a) Chu vi hình tam giác ABD là:
3 + 4 + 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tam gc BCD là:
3 + 4 + 4=11 (cm)
B
b) Chu vi hình tứ giác ABCD :
3 + 3 + 4 + 2 = 10 (cm)
c) Số
2
B
Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD
hơn chu vi hình tứ giác ABCD là cm
?
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD là:
9 + 11 = 20 (cm)
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD hơn
chu vi hình tứ giác ABCD là:
20 12 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
Một mảnh đất hình chữ nhật chiều rộng 8 m, chiều i
hơn chiều rộng 6 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
3
i giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
8 + 6= 14 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật
(14 + 8) x 2 = 44 (m)
Đáp số: 44 m.
Hình H kích thước như hình vẽ dưới đây
4
Diện tích hình H cm²
?
Diện tích hình vuông :
4 x 4 = 16 (cm²)
Diện tích hình chữ nhật :
7 x 6 = 42 (cm²)
Diệnch hình H :
16 + 42 = 58 (cm²)
Đáp số: 58 cm²
| 1/10

Preview text:

Thứ…ngày…tháng…năm… Toán CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC...

Củng cố về hình học (ba điểm thẳng hàng, trung
điểm của đoạn thẳng, góc vuông, chu vi hình tam
giác, hình tứ giác, chu vi và diện tích hình vuông, hình chữ nhật).

Vận dụng vào giải các bài tập, giải bài toán thực tế
liên quan đến các nội dung trên.
1 Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ):
a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng. A, O, C D, O, B
b) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD.
c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Góc vuông đỉnh O cạnh OB, OC.

Góc vuông đỉnh O cạnh OD, OA.
Góc vuông đỉnh O cạnh OC, OD.
2 a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD. B
a) Chu vi hình tam giác ABD là: 3 + 4 + 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tam giác BCD là: 3 + 4 + 4=11 (cm)
b) Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 4 + 2 = 10 (cm) c) Số 2
Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD B
hơn chu vi hình tứ giác ABCD là ? cm
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD là: 9 + 11 = 20 (cm)
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD hơn
chu vi hình tứ giác ABCD là: 20 – 12 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài
3 hơn chiều rộng 6 m. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 8 + 6= 14 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là (14 + 8) x 2 = 44 (m)
Đáp số: 44 m.
Hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây 4
Diện tích hình H là ? cm²
Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm²)
Diện tích hình chữ nhật là: 7 x 6 = 42 (cm²)
Diện tích hình H là: 16 + 42 = 58 (cm²) Đáp số: 58 cm²
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10