Chủ đề 2 - Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8 (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 2 - Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8 (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

HOA ĐIỂM 10
Học tiếp
8 x 5 = ?
A. 40
D. 55B. 50
C. 45
8 x 7 = ?
B. 56
C. 64A. 48
D. 72
8 x 10 = ?
A. 80
D. 90B. 72
C. 64
8 x 3 = ?
D. 24
A. 30
B. 32
C. 18
Thứ ... ngày ... tháng ... năm
1. Thảo luận tìm quy luật dãy số
2. Viết kết quả vào bảng con
1. Nêu các số còn thiếu
+8
+8
a)
b)
80
72
64
?
?
48
?
32
8
?
56
24
16
- 8
- 8
8
16
24
?
48
64
?
?
?
32 40
56
72
40
2. Số
Ta thực hiện phép tính
theo thứ tự nào?
8
?
?
x 3
+ 16
24
40
3
Chọn kết quả cho mỗi phép tính
5
16
8
40
56
64 : 8
8 x 2
8 x 5
8 x 7
= 8
40 : 8
= 5
= 16
= 40
= 56
4. Mỗi con cua 8 cái chân
2 cái càng. Hỏi:
a. 3 con cua bao nhiêu cái
chân?
b. 6 con cua bao nhiêu cái
càng?
Tóm tt
Mỗi con cua: 8 chân
Mỗi con cua: 2 càng
3 con cua: ? cái chân
6 con cua: ? cái càng
a.
3 con cua số chân :
8 x 3 = 24 (chân)
Đáp số: 24 chân
b.
6 con cua số càng :
2 x 6 = 12 (càng)
Đáp số: 12 càng
Củng cố
32 : 8
4
next
3
5
6
56 : 8
7
next
3
4
5
72 : 8
9
next
8
7
6
| 1/19

Preview text:

HOA ĐIỂM 10 Học tiếp 8 x 5 = ? A. 40 C. 45 B. 50 D. 55 8 x 7 = ? A. 48 C. 64 B. 56 D. 72 8 x 10 = ? A. 80 C. 64 B. 72 D. 90 8 x 3 = ? A. 30 C. 18 B. 32 D. 24
Thứ ... ngày ... tháng ... năm a)
1. Nêu các số còn thiếu +8 8 16 24 ? 32 ? 40 48 ? 56 64 ? 72 80 +8 b) 80 72 64 ? 56 48 ? 40 32 ? 24 ? 16 8 - 8
- 8 1. Thảo luận tìm quy luật dãy số
2. Viết kết quả vào bảng con 2. Số x 3 + 16 8 ? 24 ? 40
Ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? 3
Chọn kết quả cho mỗi phép tính 8 x 2 64 : 8 16 40 = 16 = 8 5 8 56 8 x 5 = 40 8 x 7 40 : 8 = 56 = 5
4. Mỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:
a. 3 con cua có bao nhiêu cái chân?
b. 6 con cua có bao nhiêu cái càng? Tóm tắt a. Mỗi con cua: 8 chân b. 3 con cua Mỗi số con cua
chân là:: 2 càng 6 con cua có số càng là: 8 x 3 = 3 con 24 ( cua
chân :) ? cái chân 2 x 6 = 12 (càng) Đáp số 6 con : 24 cua chân : ? cái càng Đáp số: 12 càng Củng cố 32 : 8 next 3 5 4 6 56 : 8 next 3 4 5 7 72 : 8 next 9 8 7 6
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14: NÉM BÓNG RỔ
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19