Chủ đề 22: Mưa và nắng | Bài 2 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 22:
MƯA VÀ NẮNG
BÀI 2: MT TRỜI VÀ HẠT ĐẬU
I/ Mc tiêu: Bài học giúp học sinh hình thành nhng năng lực phm cht sau:
1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch và tự hc: Biết chun b đồ dùng học tp.
- Năng lc giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, tho luận quá trình học qua hoạt đng
nhóm.
- Năng lc gii quyết vấn đề sáng tạo: Biết phát triển năng lc tiếng Vit qua
hoạt động thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực v văn học:
+ Biết trao đổi vi bn t việc quan sát tranh minh họa và tên bài đọc, nói về nhân vật
trong truyện và phán đoán hành động của các nn vt trong truyn.
+ Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đọc.
- Phát triển năng lực v ngôn ngữ:
+ Đọc trơn bài đọc, bước đầu biết ngt ngh đung ch dấuu.
+ Luyn tp kh năng nhận din vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ
ng ngoài bài có tiếng cha vn cn luyn tập và đặt câu.
+ Nói được các bn trong tranh làm gì và ni dung tranh.
+ Nói cho cả lp nghe việc nên làm đẻ bo v sc khe khi tri nắng nóng, mưa lnh.
+ Viết đươc vào vở ít nhất 1 việc nên làm khi ra ngoài vào lúc trời nng hoc tri
mưa.
+ Tô đúng kiểu ch hoa ch B và viết câung dụng: Ban mai, ánh nng trong vt.
+ HS viết đúng các chữ theo mu ch thường c va, c nh theo v tp viết 1.
+ HS biết nhìn SHS và viết lại câu: Cậu vội xòe hai cái lá nh xíu hướng v phía ông
mt tri rc r.
+ Phân biệt đúng chính t tr và ch.
3. Phm cht:
- Bi dưỡng cho hc sinh phm cht t tin qua hoạt động nghe nói, đọc hiu, viết.
II/ Phương tin dy hc:
1. Giáo viên:
- Mt s tranh ảnh, mô hình hoc vt tht dùng minh họa tiếng có vn anh, ang kèm
theo th t.
- Tranh minh ha các hình trong SGK, bông hoa trò chơi.
- Video v s phát triển của cây đậu.
- Hình ảnh minh ha mu ch hoa B và câu ng dụng: Ban mai, ánh nng trong vt.
2. Hc sinh: SGK, VBT, bng, phn, v tp viết, v chính tả,
III/ Các hoạt động dy hc:
HOT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOT ĐỘNG CA HC SINH
Tiết 1
1. Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra
i cũ (5 phút)
- Mc tiêu: Ổn định lp và đc thuc
lòng khổ thơ và tr lời câu hỏi v bài
thơ Mưa.
- Cho học sinh hát bài: Cái cây xanh
xanh.
- C lớp hát.
- Gi 2 hc sinh lên đọc thuộc lòng khổ
thơ em thích và trả li câu hỏi.
- GV nhận xét.
2. Hoạt động 2: Khởi động (5 phút)
- Mc tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh
vào bài mới và kết ni bài.
- GV cho học sinh quan sát tranh minh
ha bài đọc.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi trả
lời câu hỏi phn khi động trong SHS.
- Gv dn dắt vào bài mới và giới thiu
bài: Mt trời và hạt đậu.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc thành
tiếng (20 phút)
- Mc tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ,
các câu trong bài văn; tốc độ đọc
khong 60 tiếng/phút, biết ngắt hơi ở
du chm, du phẩy và ngắt ngh hơi
trong câu dài.
a) Cho HS đọc thm
- GV kiểm soát lớp
b) GV đọc mu 1 ln, ngt ngh hơi
sau du phy, du chấm và ngắt ngh
u dài
Cu vội a hai i lá nhỏ xíu/ hướng
v phía ông mặt tri rc r.
- Nhắc HS để ý chỗ ngt ngh hơi.
c) Cho HS đọc tiếng, t ng
- 2 HS lên bng.
- Lp lng nghe nhận xét bạn.
- HS lng nghe.
- HS quan sát tranh minh họa và nói
cho nhau nghe tranh v gì.
- HS hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi,
phán đoán về nội dung câu chuyện
- HS đọc thầm bài
- HS dò và đọc thầm theo, đ ý chỗ
ngt ngh hơi.
- Cho HS luyện đọc theo nm 4, tự
tìm ra từ kđọc hoc t bạn mình
đọc sai, ghi lại trên thẻ t.
- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ, chnh sửa, rèn đọc cho HS.
- GV nêu từ các nm phát hin.
+ Đối với các từ nhiều nhóm sai:
GV chn t đưa lên bảng, rèn HS đọc.
+ Đối với các từ ch 1-2 nhóm sai: GV
cho HS trong nhóm đọc li.
+ Nếu t nào HS không đọc được, có
th cho HS đánh vần và đọc trơn.
- GV nhận xét.
d) Luyện đọc câu
- GV t chức cho HS đc ni tiếp tng
câu.
- GV gii thiu u dài cần đc ngh
i.
Cu vội a hai i lá nhỏ xíu/ hướng
v phía ông mặt tri rc r.
- GV kết hp giải nghĩa từ: trồi lên,
sáng bng (bằng hình ảnh)
+ Tri lên: nho lên, nổi lên trên mặt
đất.
+ Sáng bừng: chuyn trạng thái đột
ngt sang ánh sáng mạnh m, ta ra
xung quanh.
e) T chức cho HS đọc c bài văn
- HS luyn đọc trong nhóm và tìm từ
khó ghi lại trên th.
- HS báo cáo kết qu hoạt đng ca
nhóm mình.
- HS luyn đọc lại các từ còn đc sai.
- HS nhìn và đếm bài có mấy câu.
- HS đọc ni tiếp câu theo dãy.
- HS ngt ngh câu theo hướng dn.
- HS suy nghĩ cá nhân và giải nghĩa các
t khó.
- GV hỏi bài nài chia làm mấy đoạn?
- Gv nhn xét, chốt:
+ Đon 1: T đu đến i m cho
cháu.
+ Đoạn 2: Còn lại.
- GV cho HS đọc tng đon trong
nhóm.
- GV cho HS khá giỏi đọc toàn bài
trước lp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Gii lao: Gv cho hc sinh xem video
v s pt triển ca cây. (3 phút)
- HS t chia đoạn.
- HS lng nghe.
- HS đọc tng đoạn trong nm, sửa
sai cho nhau
- Các nhóm báo cáo kết qu tho lun
nhóm của mình.
- 2 HS đc lại toàn bài trước lp.
- HS lng nghe.
TIT 2
4. Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
4.1. M rng vn từ, phân bit anh/
ang (12 phút)
- Mc tiêu: Mở rng vn t cha vn
anh/ ang.
- GV hướng dn HS tìm tiếng trong bài
có vn anh/ ang.
- GV cho HS thi đua theo nhóm tìm
tiếng, t ngoài bài có vần anh/ang, lưu
ý cách phát âm, chnh sa cho HS.
- GV nhận xét.
* Ngh gia tiết (3 phút): Hát kết hp
- HS tìm và gạch chân tiếng có cha
vn anh/ ang.
- HS nêu miệng các tiếng đã tìm được
- Lp nhận xét – b sung.
- HS thi đua theo nhóm ni tiếp tìm
tiếng, t có cha vần anh/ ang. Nhóm
nào tìm không tìm đưc s b loi.
Nhóm cuối cùng là nhóm chiến thng.
- HS lng nghe.
vận động.
4.2. Đọc hiu (20 phút)
- Mc tiêu: Trả lời được câu hỏi đơn
gin v ni dung ca bài đọc.
- Cho HS đọc thầm đon 1, tr lời câu
hi 1.
- Câu hỏi 1: GV t chc cho HS thc
hin bng cách chọn đáp án đúng nht
+ Điều gì làm hạt đu bng tnh gic?
a. Tiếng ồn ào trên mặt đt.
b. Những chú chim hót kêu bn dy.
c. Nhng tia nng chiếu xung.
- Cho HS đọc thầm đon 2, tr lời câu
hi 2
- Câu 2: Học sinh suy nghĩ nhân
tr li.
+ Khi thy khp nơi bừng sáng, hạt đu
đã làm gì?
- GV chốt ý.
- GV cht nội dung bài.
- HS đọc thầm đoạn 1.
- HS chọn đáp án a, b, c bng hoa xoay.
- Các bạn nhn xét, chốt lại câu trả li.
- Học sinh đọc thầm đon 2.
- HS suy nghĩ và trả li.
- HS nhận xét b sung câu trả li ca
bn.
- HS lng nghe.
- HS nhc li nội dung bài.
TIT 3
5. Hoạt động 5: Tô chữ hoa B và viết
câu ng dụng (15 phút)
- Mc tiêu: Tô đúng mẫu ch, viết câu
ng dụng đúng c ch theo yêu cu.
3.1. Tô ch hoa B (10 pt)
- Gv treo mu ch hoa B.
- GV cho HS nhn xét v độ cao, s
- HS quan sát.
ng nét, và kiu nét ca ch hoa B.
- GV vừa nêu quy trình viết vừa tô ch
trong khung chữ. (Chú ý nhắc HS điểm
đặt bút và dừng bút)
- GV cho HS tp viết ch B vào bng
con.
- Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ HS
còn khó khăn.
- GV nhận xét.
- GV yêu cầu HS tô ch B vào vở tp
viết.
- GV quan sát hướng dn cho tng em
biết cách cm bút cho đúng, thế ngi
đúng.
- GV nhc nh HS cách viết và độ cao,
3.2. Viết câu ng dụng: Ban mai, ánh
nng trong vắt. (5 phút)
- Gv cho hc sinh quan sát và đọc câu
ng dng.
- GV hướng dn hc sinh viết ch
Ban. (Chú ý độ cao, độ rộng và cách
ni nét)
- Gv cho HS viết vào bng con.
- GV hướng dn hc sinh viết phần còn
li.
- GV yêu cầu HS viết câu ng dng
vào vở tp viết.
- HS nhận xét chưa hoa B.
- HS quan sát GV viết mu.
- HS viết vào bảng con.
- Đổi bng nhận xét nhau.
- HS tô ch hoa B vào VTV.
- HS quan sát và đc câu ứng dng.
- HS quan sát GV viết mu.
- HS viết vào bảng con.
- HS quan sát.
- GV quan sát, nhc nh, giúp đỡ HS.
- Gv cho HS t nhn xét bài của mình
và của bn.
- GV thu v 1 s bn để nhận xét.
- GV nhận xét lớp.
6. Hoạt động 6: Nhìn viết Chính tả
(20 phút)
4.1. Nhìn – viết (10 phút)
- Gv cho HS đọc lại câu cần viết: Cu
vội xòe hai cái lá nhỏ u hướng v
phía ông mặt tri rc r.
- GV cho Hs đánh và và giải thích li
nghĩa một s tiếng, t d viết sai bng
cách đặt câu.
- VD: Vi, xòe, nhỏ u, mặt tri, rc
r.
- Gv hướng dẫn HS cách trình bày vào
v.
- GV cho HS trình bày bài viết vào vở.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn khó
khăn.
- GV nhận xét.
4.2. Bài tp chính tả (10 pt)
- GV cho HS đọc yêu cầu BT.
- GV treo tranh gợi ý của bài tập
- GV yêu cầu HS thay hình ngôi sao
bng ch tr hoc ch ch.
- GV cho HS tho lun nhóm đôi và
- HS viết câu ứng dng vào VTV.
- HS nhận xét bài của mình trao đi
v nhn xét bài bạn.
- HS lng nghe.
- HS đọc lại câu cần viết.
- HS đọc, đánh vần mt s tiếng, t d
viết sai.
- HS đặt câu với các tiếng/ t đó.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS trình bày bài vào vở.
- HS lng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh.
làm bài vào VBT.
- GV cht nhận xét.
- HS lng nghe.
- HS tho luận nhóm đôi và lamg bài.
- HS trình bày bài làm của nhóm mình.
- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét
sa sai.
- HS lng nghe
TIT 4
7. Hoạt động 7: Luyện nói (15 phút)
- Mc tiêu: Học sinh biết phân biệt tri
nng, trời mưa. Biết nhng việc nên
làm để bo v sc khỏe. HS nói thành
câu hoàn chỉnh.
- GV yêu cầu HS đc yêu cầu bài.
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý và
i cho bn biết tranh v gì?
- GV cho HS tho lun nhóm theo
ng dn.
- Gv nhn xét.
- Gv cho hc sinh nêu hai, ba vic em
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- HS quan sát tranh và nói cho bn biết
tranh v gì.
- HS làm việc nm i theo gợi ý:
+ Bc tranh th nht v cảnh gì?
+ Nhng người đi đường dùng nhng
vt dụng gì để che nng, chng nng?
+ Trang phc ca các bạn nh như thế
nào?
+ Các bạn đang ăn, uống những gì?
+ Bc tranh s 2 cho thy mọi người
đang làm gì?
+ Tri nắng hay mưa?
- Các nhóm lắng nghe nhận xét.
- HS suy nghĩ cá nhân nói trước lp.
làm để bo v sc khe trong nhng
ngày nắng, nóng hoặc ngày mưa, lạnh.
- GV hướng dn HS nói thành câu.
- GV nhận xét – tuyên dương.
NGH GIA TIẾT (3 phút)
8. Hoạt động 8: Viết sáng tạo
(15 phút)
- Mc tiêu: HS biết nhng việc nên làm
khi ra ngoài lúc trời nng hoc tri
mưa. Biết viết thành câu hoàn chnh.
- Gv cho HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS viết được ít nht 1
câu về việc nên làm khi ra ngoài lúc
tri nng hoc trời mưa.
- GV nhc nh HS đầu câu viết hoa,
cuối câu có dấu chm.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn khó
khăn.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- Lp lng nghe nhận xét b sung ý
kiến.
- HS lng nghe.
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- HS viết câu hoàn chỉnh vào vở i
s ng dn ca GV.
- HS đọc lại câu mình viết.
- Lp lng nghe nhận xét
- HS lng nghe.
9. Cng c - dặn dò (5 phút)
- Gv cho Hs đọc li toàn bài.
- GV yêu cầu chun b tiết hc sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS lng nghe.
| 1/10

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 22: MƯA VÀ NẮNG
BÀI 2: MẶT TRỜI VÀ HẠT ĐẬU
I/ Mục tiêu: Bài học giúp học sinh hình thành những năng lực và phẩm chất sau: 1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận quá trình học qua hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết phát triển năng lực tiếng Việt qua hoạt động thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn học:
+ Biết trao đổi với bạn từ việc quan sát tranh minh họa và tên bài đọc, nói về nhân vật
trong truyện và phán đoán hành động của các nhân vật trong truyện.
+ Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đọc.
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Đọc trơn bài đọc, bước đầu biết ngắt nghỉ đung chỗ có dấu câu.
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ
ngữ ngoài bài có tiếng chứa vần cần luyện tập và đặt câu.
+ Nói được các bạn trong tranh làm gì và nội dung tranh.
+ Nói cho cả lớp nghe việc nên làm đẻ bảo vệ sức khỏe khi trời nắng nóng, mưa lạnh.
+ Viết đươc vào vở ít nhất 1 việc nên làm khi ra ngoài vào lúc trời nắng hoặc trời mưa.
+ Tô đúng kiểu chữ hoa chữ B và viết câu ứng dụng: Ban mai, ánh nắng trong vắt.
+ HS viết đúng các chữ theo mẫu chữ thường cỡ vừa, cỡ nhỏ theo vở tập viết 1.
+ HS biết nhìn SHS và viết lại câu: Cậu vội xòe hai cái lá nhỏ xíu hướng về phía ông mặt trời rực rỡ.
+ Phân biệt đúng chính tả tr và ch. 3. Phẩm chất:
- Bồi dưỡng cho học sinh phẩm chất tự tin qua hoạt động nghe nói, đọc hiểu, viết.
II/ Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên:
- Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh họa tiếng có vần anh, ang kèm theo thẻ từ.
- Tranh minh họa các hình trong SGK, bông hoa trò chơi.
- Video về sự phát triển của cây đậu.
- Hình ảnh minh họa mẫu chữ hoa B và câu ứng dụng: Ban mai, ánh nắng trong vắt.
2. Học sinh: SGK, VBT, bảng, phấn, vở tập viết, vở chính tả,
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Tiết 1
1. Hoạt động 1: Ổn định và kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Mục tiêu: Ổn định lớp và đọc thuộc
lòng khổ thơ và trả lời câu hỏi về bài thơ Mưa.
- Cho học sinh hát bài: Cái cây xanh - Cả lớp hát. xanh.
- Gọi 2 học sinh lên đọc thuộc lòng khổ - 2 HS lên bảng.
thơ em thích và trả lời câu hỏi.
- Lớp lắng nghe – nhận xét bạn. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
2. Hoạt động 2: Khởi động (5 phút)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú cho học sinh
vào bài mới và kết nối bài.
- GV cho học sinh quan sát tranh minh - HS quan sát tranh minh họa và nói họa bài đọc. cho nhau nghe tranh vẽ gì.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi trả
- HS hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi,
lời câu hỏi phần khởi động trong SHS. phán đoán về nội dung câu chuyện
- Gv dẫn dắt vào bài mới và giới thiệu
bài: Mặt trời và hạt đậu.
3. Hoạt động 3: Luyện đọc thành tiếng (20 phút)
- Mục tiêu: Đọc đúng và rõ ràng các từ,
các câu trong bài văn; tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng/phút, biết ngắt hơi ở
dấu chấm, dấu phẩy và ngắt nghỉ hơi trong câu dài.
a) Cho HS đọc thầm - GV kiểm soát lớp - HS đọc thầm bài
b) GV đọc mẫu 1 lần, ngắt nghỉ hơi
sau dấu phẩy, dấu chấm và ngắt nghỉ ở câu dài
Cậu vội xòa hai cái lá nhỏ xíu/ hướng - HS dò và đọc thầm theo cô, để ý chỗ
về phía ông mặt trời rực rỡ. ngắt nghỉ hơi.
- Nhắc HS để ý chỗ ngắt nghỉ hơi.
c) Cho HS đọc tiếng, từ ngữ
- Cho HS luyện đọc theo nhóm 4, tự - HS luyện đọc trong nhóm và tìm từ
tìm ra từ khó đọc hoặc từ mà bạn mình khó ghi lại trên thẻ.
đọc sai, ghi lại trên thẻ từ.
- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ, chỉnh sửa, rèn đọc cho HS.
- GV nêu từ các nhóm phát hiện.
- HS báo cáo kết quả hoạt động của
+ Đối với các từ mà nhiều nhóm sai: nhóm mình.
GV chọn từ đưa lên bảng, rèn HS đọc.
- HS luyện đọc lại các từ còn đọc sai.
+ Đối với các từ chỉ 1-2 nhóm sai: GV
cho HS trong nhóm đọc lại.
+ Nếu từ nào HS không đọc được, có
thể cho HS đánh vần và đọc trơn.
- GV nhận xét. d) Luyện đọc câu
- GV tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng - HS nhìn và đếm bài có mấy câu. câu.
- HS đọc nối tiếp câu theo dãy.
- GV giới thiệu câu dài cần đọc nghỉ - HS ngắt nghỉ câu theo hướng dẫn. hơi.
Cậu vội xòa hai cái lá nhỏ xíu/ hướng
về phía ông mặt trời rực rỡ.
- GV kết hợp giải nghĩa từ: trồi lên,
- HS suy nghĩ cá nhân và giải nghĩa các
sáng bừng (bằng hình ảnh) từ khó.
+ Trồi lên: nho lên, nổi lên trên mặt đất.
+ Sáng bừng: chuyển trạng thái đột
ngột sang ánh sáng mạnh mẽ, tỏa ra xung quanh.
e) Tổ chức cho HS đọc cả bài văn
- GV hỏi bài nài chia làm mấy đoạn? - HS tự chia đoạn. - Gv nhận xét, chốt: - HS lắng nghe.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến sưởi ấm cho - HS đọc từng đoạn trong nhóm, sửa cháu. sai cho nhau
+ Đoạn 2: Còn lại.
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm của mình. nhóm.
- 2 HS đọc lại toàn bài trước lớp.
- GV cho HS khá giỏi đọc toàn bài - HS lắng nghe. trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Giải lao: Gv cho học sinh xem video
về sự phát triển của cây. (3 phút) TIẾT 2
4. Hoạt động 4: Tìm hiểu bài
4.1. Mở rộng vốn từ, phân biệt anh/ ang (12 phút)
- Mục tiêu: Mở rộng vốn từ chứa vần anh/ ang.
- GV hướng dẫn HS tìm tiếng trong bài - HS tìm và gạch chân tiếng có chứa có vần anh/ ang. vần anh/ ang.
- GV cho HS thi đua theo nhóm tìm
- HS nêu miệng các tiếng đã tìm được
tiếng, từ ngoài bài có vần anh/ang, lưu
- Lớp nhận xét – bổ sung.
ý cách phát âm, chỉnh sửa cho HS.
- HS thi đua theo nhóm nối tiếp tìm
tiếng, từ có chứa vần anh/ ang. Nhóm
nào tìm không tìm được sẽ bị loại.
Nhóm cuối cùng là nhóm chiến thắng. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
* Nghỉ giữa tiết (3 phút): Hát kết hợp vận động.
4.2. Đọc hiểu (20 phút)
- Mục tiêu: Trả lời được câu hỏi đơn
giản về nội dung của bài đọc.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu - HS đọc thầm đoạn 1. hỏi 1.
- Câu hỏi 1: GV tổ chức cho HS thực - HS chọn đáp án a, b, c bằng hoa xoay.
hiện bằng cách chọn đáp án đúng nhất
+ Điều gì làm hạt đậu bừng tỉnh giấc?
- Các bạn nhận xét, chốt lại câu trả lời.
a. Tiếng ồn ào trên mặt đất.
b. Những chú chim hót kêu bạn dậy.
c. Những tia nắng chiếu xuống.
- Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu - Học sinh đọc thầm đoạn 2. hỏi 2
- Câu 2: Học sinh suy nghĩ cá nhân và - HS suy nghĩ và trả lời. trả lời.
+ Khi thấy khắp nơi bừng sáng, hạt đậu - HS nhận xét – bổ sung câu trả lời của đã làm gì? bạn. - GV chốt ý. - HS lắng nghe. - GV chốt nội dung bài.
- HS nhắc lại nội dung bài. TIẾT 3
5. Hoạt động 5: Tô chữ hoa B và viết
câu ứng dụng (15 phút)
- Mục tiêu: Tô đúng mẫu chữ, viết câu
ứng dụng đúng cỡ chỡ theo yêu cầu.
3.1. Tô chữ hoa B (10 phút) - Gv treo mẫu chữ hoa B.
- GV cho HS nhận xét về độ cao, số - HS quan sát.
lượng nét, và kiểu nét của chữ hoa B. - HS nhận xét chưa hoa B.
- GV vừa nêu quy trình viết vừa tô chữ
trong khung chữ. (Chú ý nhắc HS điểm - HS quan sát GV viết mẫu. đặt bút và dừng bút)
- GV cho HS tập viết chữ B vào bảng con. - HS viết vào bảng con.
- Gv quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ HS còn khó khăn. - GV nhận xét.
- Đổi bảng nhận xét nhau.
- GV yêu cầu HS tô chữ B vào vở tập viết.
- GV quan sát hướng dẫn cho từng em
- HS tô chữ hoa B vào VTV.
biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng.
- GV nhắc nhở HS cách viết và độ cao, …
3.2. Viết câu ứng dụng: Ban mai, ánh nắng trong vắt. (5 phút)
- Gv cho học sinh quan sát và đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn học sinh viết chữ
- HS quan sát và đọc câu ứng dụng.
Ban. (Chú ý độ cao, độ rộng và cách nối nét)
- HS quan sát GV viết mẫu.
- Gv cho HS viết vào bảng con.
- GV hướng dẫn học sinh viết phần còn lại. - HS viết vào bảng con.
- GV yêu cầu HS viết câu ứng dụng - HS quan sát. vào vở tập viết.
- GV quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ HS.
- HS viết câu ứng dụng vào VTV.
- Gv cho HS tự nhận xét bài của mình và của bạn.
- HS nhận xét bài của mình – trao đổi
- GV thu vở 1 số bạn để nhận xét. vở nhận xét bài bạn. - GV nhận xét lớp.
6. Hoạt động 6: Nhìn viết – Chính tả (20 phút) - HS lắng nghe.
4.1. Nhìn – viết (10 phút)
- Gv cho HS đọc lại câu cần viết: Cậu
vội xòe hai cái lá nhỏ xíu hướng về
phía ông mặt trời rực rỡ.
- GV cho Hs đánh và và giải thích lại
- HS đọc lại câu cần viết.
nghĩa một số tiếng, từ dễ viết sai bằng cách đặt câu.
- HS đọc, đánh vần một số tiếng, từ dễ
- VD: Vội, xòe, nhỏ xíu, mặt trời, rực viết sai. rỡ.
- Gv hướng dẫn HS cách trình bày vào - HS đặt câu với các tiếng/ từ đó. vở.
- GV cho HS trình bày bài viết vào vở. - HS quan sát, lắng nghe.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn khó khăn.
- HS trình bày bài vào vở. - GV nhận xét.
4.2. Bài tập chính tả (10 phút)
- GV cho HS đọc yêu cầu BT. - HS lắng nghe.
- GV treo tranh gợi ý của bài tập
- GV yêu cầu HS thay hình ngôi sao - HS đọc yêu cầu bài.
bằng chữ tr hoặc chữ ch.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi và - HS quan sát tranh. làm bài vào VBT. - HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi và lamg bài.
- GV chốt – nhận xét.
- HS trình bày bài làm của nhóm mình.
- Các nhóm khác lắng nghe – nhận xét – sửa sai. - HS lắng nghe TIẾT 4
7. Hoạt động 7: Luyện nói (15 phút)
- Mục tiêu: Học sinh biết phân biệt trời
nắng, trời mưa. Biết những việc nên
làm để bảo vệ sức khỏe. HS nói thành câu hoàn chỉnh.
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- GV cho HS quan sát tranh gợi ý và
- HS quan sát tranh và nói cho bạn biết
nói cho bạn biết tranh vẽ gì? tranh vẽ gì.
- GV cho HS thảo luận nhóm theo
- HS làm việc nhóm nói theo gợi ý: hướng dẫn.
+ Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì?
+ Những người đi đường dùng những
vật dụng gì để che nắng, chống nắng?
+ Trang phục của các bạn nhỏ như thế nào?
+ Các bạn đang ăn, uống những gì?
+ Bức tranh số 2 cho thấy mọi người đang làm gì? + Trời nắng hay mưa? - Gv nhận xét.
- Các nhóm lắng nghe – nhận xét.
- Gv cho học sinh nêu hai, ba việc em
- HS suy nghĩ cá nhân – nói trước lớp.
làm để bảo vệ sức khỏe trong những
- Lớp lắng nghe – nhận xét – bổ sung ý
ngày nắng, nóng hoặc ngày mưa, lạnh. kiến.
- GV hướng dẫn HS nói thành câu.
- GV nhận xét – tuyên dương. - HS lắng nghe.
NGHỈ GIỮA TIẾT (3 phút)
8. Hoạt động 8: Viết sáng tạo (15 phút)
- Mục tiêu: HS biết những việc nên làm
khi ra ngoài lúc trời nắng hoặc trời
mưa. Biết viết thành câu hoàn chỉnh.
- Gv cho HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS viết được ít nhất 1
- HS viết câu hoàn chỉnh vào vở dưới
câu về việc nên làm khi ra ngoài lúc sự hướng dẫn của GV.
trời nắng hoặc trời mưa.
- GV nhắc nhở HS đầu câu viết hoa,
- HS đọc lại câu mình viết. cuối câu có dấu chấm.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn khó
- Lớp lắng nghe – nhận xét khăn.
- GV nhận xét – tuyên dương. - HS lắng nghe.
9. Củng cố - dặn dò (5 phút)
- Gv cho Hs đọc lại toàn bài.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV yêu cầu chuẩn bị tiết học sau. - HS lắng nghe.