Chủ đề 22: Mưa và nắng | Bài 3 | Giáo án Tiếng Việt 1 bộ sách Chân trời sáng tạo

Giáo án Tiếng Việt 1 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 CTST của mình.

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 22:
MƯA VÀ NẮNG
BÀI 3: CU VNG
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch và tự hc: Biết chun b đồ dùng học tp.
- Năng lc giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, tho lun quá trình học qua hot
động nhóm.
- Năng lc gii quyết vấn đề và sáng tạo: Phát triển năng lc gii quyết vấn đề
sáng to qua hoạt động thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lc v văn hc:
+ Luyn tp kh năng nhận din vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và t
ng ngoài bài có cha tiếng có vần cn luyn tp và đặt câu.
+ Nhn din t ch u sắc.
+ Tô đúng kiu ch hoa ch C và viết câu ng dụng. Bước đu thc hiện kĩ năng
nghe-viết câu n.
+ Phân biệt quy tắc chính tả c/k và pn biệt đúng chính tả ch/tr.
- Phát triển năng lc v ngôn ng:
+ T kinh nghiệm xã hội ca bản thân, nói v hiện tượng cu vng.
+ Đọc trơn bài đọc, bước đu ngt ngh đúng ch có dấu u.
+ Luyn tp đặt tên cho bức tranh. Phát triển ý ng thông qua việc trao đổi vi
bn.
+ Bi dưỡng tinh thn ham hc hỏi, khám pkhi tìm hiu v một thông tin khoa
hc.
3. Phm cht: Rèn luyn phm chất chăm chỉ qua các hoạt động hc tập; rèn
luyn phm cht trung thc qua vic thc hin các nội dung kiểm tra, đánh giá.
II. PHƯƠNG TIỆN DY HC:
1. GV:
- Mt s tranh ảnh, mô hình hoc vt thật dùng minh hot tiếngvần ong, ông
kèm theo th t.
- Mt s bc tranh, nh ngh thuật kèmn gọi (nếu có).
- Mẫu tô ch viết hoa và khung ch mu ch C.
2. HS:
SHS, VBT, VTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
HOT ĐỘNG GIÁO VIÊN
ĐIỀU MONG ĐỢI HC SINH
TIT 1
Hot đng 1: Ổn định lớp và kiểm tra
i cũ (5 phút)
- Mc tiêu: Ổn định lớp và ôn lại bài cũ
(tiếng, từ, u có cha anh hay ang)
- Cho HS hát bài: Cho tôi đi làm mưa vi.
- Gọi 1 HS đọc lại bài Mt trời và hạt đu.
1 HS tìm tiếng, t vn anh, ang.
- GV gii thiệu sau cơn a, trên bu tri
các em thường thấy gì?
- GV nhận xét.
Hot đng 2: Khởi động (10 phút)
- Mc tiêu: To hng thú cho HS o bài
mới và kết ni bài. T kinh nghim bn
thân nói v hin tượng cu vng.
- GV yêu cầu HS m SHS trang 40.
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS
hoạt động cá nhân và trả lời u hỏi: Em
thy nhng gì trong bc ảnh dưới đây?
- C lớp hát.
- 2 HS làm bài.
- Cu vng.
- HS lng nghe.
- HS thc hin theo yêu cầu.
- HS tr li: Bc ảnh có cầu vng,
cây và núi.
- GV gi HS nhận xét, sửa li nếu có.
- GV nhận xét.
- GV gii thiệu tên ch đ.
- GV cho HS tho lun nhóm đôi trao đổi
v màu sắc và một s điu em biết v cu
vng (GV gợi ý thêm đ HS biết dùng một
s t ng đánh giá như đẹp, rc rỡ,…)
- GV ghi tên bài: Cu vng. HS nhc li.
1. Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản (20
phút)
- Mc tiêu: Đọc trơn bài đọc, bước đầu
ngt ngh đúng chỗ có dấu câu.
3.1. Luyện đọc: (15 phút)
- GV đọc mu (GV chú ý ngt ngh hơi
theo dấu u), kèm theo một vài câu hỏi
gi ý nhm thu hút HS:
+ Cu vồng có mấy màu?
+ Cu vồng có những màu sắc nào?
+ Cu vồng có có hình dng như thế nào?
- GV đọc mt s t khó đọc như: trưc,
rc r, n chứa,…
- GV yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo
cá nhân, nhóm đôi. HS theo dõi, nhn xét
bn.
- GV cho HS đọc ni tiếp tng câu đến hết
bài, hết lp.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS lng nghe.
- Đại din mt s nhóm trình bày.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS lắng nghe GV đc mu và trả
lời u hỏi gợi ý ca GV:
+ Cu vồng có 7 u.
+ Cu vồng có màu đỏ, cam,ng,
lục, lam, chàm, tím.
+ Cu vồng có nh cong.
- HS lng nghe.
- HS làm theo yêu cầu.
- HS đọc theo yêu cầu. Chú ý quan
sát bạn để đọc cho đúng.
- HS lng nghe.
3.2. Giải nghĩa t khó hiu: (5 phút)
- GV nêu một s t khó hiểu như:
+ Vòng cung rc rỡ: Là một na vòng tròn
có màu sắc bt mt.
+ Ni bt: D dàng nhận thy.
+ n cha: Nằm bên trong một điều hay
mt vật gì đó.
+ Điều lí thú: Là điều làm cho ngưi ta
cm thấy t v ý nghĩa.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh các từ
khó hiểu.
- GV nhận xét tiết hc.
- HS đọc li 1 ln na.
TIT 2
* m tiếng cha vn ong, ông có trong
i (10 phút)
- Mc tiêu: Luyn tp kh năng nhn din
vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong
bài.
- GV cho HS đọc lại bài đọc theo cá nhân,
nhóm đôi, đồng thanh c lp.
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có cha
vần ong, ông.
- GV yêu cầu HS đc to tiếng vừa tìm
được. HS khác nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét.
* m từ ng cha vn ong, ông ở ngoài
i và đặt câu có cha tiếng vừa tìm
- HS đọc lại bài.
- HS tìm tiếng.
+ ong: vòng.
+ ông: vồng , trông.
- HS làm theo yêu cầu.
được (10 phút)
- Mc tiêu: Tìm từ ng ngoài bài có chứa
tiếng có vần cn luyn tập và đặt u.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi đ k
cho nhau nghe v c từ tìm được ngoài
bài như: dòng sông, con ong, cây thông,
qu bóng,…
- Đại din mt s nhóm trình y. Nhóm
khác nhận xét.
- Yêu cầu HS đặt câu vi t ng vừa tìm
đưc theo kh năng của mình.
- GV nhận xét HS đặt câu.
* Tr lời câu hỏi trong SHS (15 phút)
- Mc tiêu: Phát trin ý tưởng thông qua
việc trao đổi vi bn
- GV cho HS đọc thm lại bài một ln.
- Yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi trong SHS.
- GV cho HS tho lun theo nhóm đôi trả
lời 2 câu hỏi. Sau đó tr lời theo nhóm lớn.
+ Tìm các từ ng ch màu sắc ni bt ca
cu vng?
+ Em có thích cầu vồng không? Vì sao?
(HS tr lời theo hướng mở, không cần đi
theo khuôn mẫu, tun ơng HS có câu
tr li thú vị).
- HS k cho nhau nghe các t mình
tìm được.
- HS lng nghe, nhn xét.
- HS đặt câu:
+ Dòng sông xanh biếc.
+ Con ong rất chăm chỉ.
+ Cây thông tht cao.
+ M mua cho bé qu bóng mới.
- HS đọc lại bài.
- 1 HS đọc câu hỏi.
- HS hoạt động theo nhóm đôi, nm
ln.
+ Bảy màu nổi bật: đỏ, cam, vàng,
lục, lam, chàm, tím.
+ HS tr li theo ýnh.
- GV nhận xét, tổng hp lại câu tr li.
- GV nhận xét tiết hc.
TIT 3
Hot đng 4: Luyn tp viết hoa, chính
t (35 phút)
- Mc tiêu: Tô đúng kiu ch hoa ch C
và viết u ng dụng. Bước đu thc hin
kĩ năng nghe-viết câu văn.
4.1. Tô chữ viết hoa C và viết câu ứng
dng (10 phút)
a. Tô ch viết hoa C: (5 phút)
- GV treo mu ch hoa C lên bảng và cho
HS quan sát, đồng thời nêu cấu to nét của
ch: Ch hoa C gm hai nét là nét cong
phải và nét cong trái.
- GV tô mẫu, nêu cách viết: Đặt bút trên
đưng k dc s 2, dưới dòng k ngang s
4, viết mt nét cong trái nhỏ trên dòng kẻ
ngang s 2,ợn vòng lên chạm đưng k
dc s 3 viết tiếp nét cong trái lin mch
vi nét cong phải và dng bút trước đường
k dc s 3, i dòng kẻ ngang s 2.
* Lưu ý: Ch bắt đầu viết nét cong trái
phi ngang bng vi điểm đặt t.
- GV cho HS dùng ngón tay viết con ch C
- HS quan sát và lng nghe.
- HS quan sát.
- HS viết bóng.
hoa lên không khí hoc mt bàn để làm
quen trước mt ch.
- GV cho HS viết ch hoa C vào VTV
(chú ý điểm đặt bút và kết thúc).
- GV quan sát sửa li sai cho HS (nếu có).
b. Viết câu ng dng: (5 phút)
- GV cho HS đọc câu ứng dng: Cu vng
có bảy màu rực r.
- GV viết mu ch Cu (C ý đầu u
viết hoa).
- GV viết mu phần còn lại.
- GV cho HS viết câu và VTV. Sau khi
viết xong, GV hướng dẫn nhóm đôi trao
đổi v rồi đánh giá bài mình và bn.
- GV nhận xét chung.
4.2. Chính tả nghe-viết: (15 phút)
- GV cho HS đọc câu cần viết: Cu vng
thường xut hiện trên bu trời trước hoc
sau cơn mưa.
- GV cho HS đọc mt s tiếng, t khó dễ
viết sai: vng, xuất, trước,…
- GV cho HS viết câu và VTV.
- Sau khi viết xong, GV hưng dẫn nhóm
đôi trao đổi v rồi đánh giá bài mình và
bn.
4.3. Bài tập chính tả: (10 phút)
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tp.
- Cho HS nhc li quy tắc chính tả c/k.
- HS viết vào VTV.
- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS viết và nhận xét bài mình
bn.
- HS đọc lại câu cần viết.
- HS đánh vần các t khó.
- HS viết vào VTV.
- HS đánh giá bài bạn và bài mình.
- HS đọc yêu cầu.
- Trước e, ê, i là ch k. Còn lại viết k.
- GV treo tranh gợi ý từng bài tập.
- Cho HS thc hiện bài tập.
- GV cho HS th đặt câu vi t vừa tìm
đưc.
- GV hướng dn nhóm đôi trao đi v ri
đánh gbài mình và bn.
(Còn thời gian HS làm tiếp bài tập còn lại
hoc chuyn sang tiết ôn tập)
- HS quan sát tranh.
- HS làm bài.
- HS đt th u.
- HS viết và nhận xét bài mình
bn.
TIT 4
Hot đng 5: Luyn tập nói, viết sáng
tạo (20 phút)
5.1. Nói sáng to: Luyn tập đặt tên cho
bc tranh (15 phút)
- GV treo tranh và cho HS quan sát.
- GV cho HS tho lun nhóm ba và trả li
câu hỏi gợi ý:
+ Mọi người đang làm gì?
+ Mi người làm công việc đó như thế
nào?
+ Em s đặt tên gì cho bức tranh?
- GV cho HS đại din tr lời. HS khác
nhận xét.
- GV cho HS tho lun nhóm đôi về vic
đặt tên cho bức tranh (GV chú ý cho HS
đặt tên tranh d nh, có ý nghĩa, nêu đưc
ni dung bc tranh,…)
- HS quan sát tranh.
- HS tho luận và trả li:
+ Mọi người trng cây.
+ Mi người s xới đất, trồng cây,
ới nước.
+ Tùy vào HS đặt tên cho tranh: Em
trồng y, Trồng cây xanh tốt,
- HS nhận xét.
- HS tho luận và đặt tên cho bc
tranh.
VD: Chúng em cùng trồng cây, Gieo trồng
màu xanh,…
- GV treo thêm một s bức tranh liên quan
đến ch đề trồng cây.
5.2. Viết sáng tạo (5 phút)
- GV yêu cầu HS viết tên bức tranh vào
v. HS đánh giá, nhận xét bài của mình.
- GV nhận xét chung.
Hot đng 6: Hot đng m rng (10
phút)
- GV cho HS đọc bài thơ mà mình biết liên
quan đến ch đ Mưa và nắng.
- GV có thể nêu thêm một s bài thơ hoc
bài hát.
Hot đng 7: Cng c, dặn dò (5 phút)
- GV cho 2-3 HS nhc li nội dung bài va
hc (tên bài, các hình ảnh đp, nhng điu
nên hay không nên khi đặt tên tranh,
Không yêu cầu HS nh hết các nội dung
đã liệt kê)
- GV dặn dò HS chun b bài cho tiết sau:
bài Thực hành.
- HS quan sát tranh.
- HS viết vào vở và nhận xét.
- HS lng nghe.
- HS nói với bn hoc c lp nghe v
bài thơ, tên tác giả, điều em thích
nht bài t.
- HS lắng nghe thêm.
- 2-3 HS nhc li.
- HS lng nghe.
| 1/9

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 22: MƯA VÀ NẮNG BÀI 3: CẦU VỒNG I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận quá trình học qua hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo qua hoạt động thực hành.
2. Năng lực đặc thù:
- Phát triển năng lực về văn học:
+ Luyện tập khả năng nhận diện vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài và từ
ngữ ngoài bài có chứa tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu.
+ Nhận diện từ chỉ màu sắc.
+ Tô đúng kiểu chữ hoa chữ C và viết câu ứng dụng. Bước đầu thực hiện kĩ năng nghe-viết câu văn.
+ Phân biệt quy tắc chính tả c/k và phân biệt đúng chính tả ch/tr.
- Phát triển năng lực về ngôn ngữ:
+ Từ kinh nghiệm xã hội của bản thân, nói về hiện tượng cầu vồng.
+ Đọc trơn bài đọc, bước đầu ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
+ Luyện tập đặt tên cho bức tranh. Phát triển ý tưởng thông qua việc trao đổi với bạn.
+ Bồi dưỡng tinh thần ham học hỏi, khám phá khi tìm hiểu về một thông tin khoa học.
3. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua các hoạt động học tập; rèn
luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá. II.
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. GV:
- Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh hoạt tiếng có vần ong, ông kèm theo thẻ từ.
- Một số bức tranh, ảnh nghệ thuật kèm tên gọi (nếu có).
- Mẫu tô chữ viết hoa và khung chữ mẫu chữ C. 2. HS: SHS, VBT, VTV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
ĐIỀU MONG ĐỢI Ở HỌC SINH TIẾT 1
Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Mục tiêu: Ổn định lớp và ôn lại bài cũ
(tiếng, từ, câu có chứa anh hay ang)
- Cho HS hát bài: Cho tôi đi làm mưa với. - Cả lớp hát.
- Gọi 1 HS đọc lại bài Mặt trời và hạt đậu. - 2 HS làm bài.
1 HS tìm tiếng, từ có vần anh, ang.
- GV giới thiệu sau cơn mưa, trên bầu trời - Cầu vồng. các em thường thấy gì? - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
Hoạt động 2: Khởi động (10 phút)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS vào bài
mới và kết nối bài. Từ kinh nghiệm bản
thân nói về hiện tượng cầu vồng.
- GV yêu cầu HS mở SHS trang 40.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS - HS trả lời: Bức ảnh có cầu vồng,
hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi: Em cây và núi.
thấy những gì trong bức ảnh dưới đây?
- GV gọi HS nhận xét, sửa lỗi nếu có. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
- GV giới thiệu tên chủ đề.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi trao đổi
- Đại diện một số nhóm trình bày.
về màu sắc và một số điều em biết về cầu
vồng (GV gợi ý thêm để HS biết dùng một
số từ ngữ đánh giá như đẹp, rực rỡ,…)
- GV ghi tên bài: Cầu vồng. HS nhắc lại.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
1. Hoạt động 3: Luyện đọc văn bản (20 phút)
- Mục tiêu: Đọc trơn bài đọc, bước đầu
ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu.
3.1. Luyện đọc: (15 phút)
- HS lắng nghe GV đọc mẫu và trả
- GV đọc mẫu (GV chú ý ngắt nghỉ hơi
lời câu hỏi gợi ý của GV:
theo dấu câu), kèm theo một vài câu hỏi gợi ý nhằm thu hút HS: + Cầu vồng có 7 màu.
+ Cầu vồng có mấy màu?
+ Cầu vồng có màu đỏ, cam, vàng,
+ Cầu vồng có những màu sắc nào? lục, lam, chàm, tím.
+ Cầu vồng có hình cong.
+ Cầu vồng có có hình dạng như thế nào? - HS lắng nghe.
- GV đọc một số từ khó đọc như: trước, rực rỡ, ẩn chứa,… - HS làm theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc cho nhau nghe theo
cá nhân, nhóm đôi. HS theo dõi, nhận xét - HS đọc theo yêu cầu. Chú ý quan bạn.
sát bạn để đọc cho đúng.
- GV cho HS đọc nối tiếp từng câu đến hết bài, hết lớp. - GV nhận xét. - HS lắng nghe.
3.2. Giải nghĩa từ khó hiểu: (5 phút)
- GV nêu một số từ khó hiểu như:
+ Vòng cung rực rỡ: Là một nửa vòng tròn có màu sắc bắt mắt.
+ Nổi bật: Dễ dàng nhận thấy.
+ Ẩn chứa: Nằm bên trong một điều hay một vật gì đó.
+ Điều lí thú: Là điều làm cho người ta
- HS đọc lại 1 lần nữa.
cảm thấy thú vị và ý nghĩa.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh các từ khó hiểu.
- GV nhận xét tiết học. TIẾT 2
* Tìm tiếng chứa vần ong, ông có trong bài (10 phút)
- Mục tiêu: Luyện tập khả năng nhận diện
vần thông qua hoạt động tìm tiếng trong bài. - HS đọc lại bài.
- GV cho HS đọc lại bài đọc theo cá nhân,
nhóm đôi, đồng thanh cả lớp. - HS tìm tiếng.
- GV cho HS tìm tiếng trong bài có chứa + ong: vòng. vần ong, ông. + ông: vồng , trông. - HS làm theo yêu cầu.
- GV yêu cầu HS đọc to tiếng vừa tìm
được. HS khác nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét.
* Tìm từ ngữ chứa vần ong, ông ở ngoài
bài và đặt câu có chứa tiếng vừa tìm được (10 phút)
- Mục tiêu: Tìm từ ngữ ngoài bài có chứa
tiếng có vần cần luyện tập và đặt câu.
- HS kể cho nhau nghe các từ mình
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi để kể tìm được.
cho nhau nghe về các từ tìm được ở ngoài
bài như: dòng sông, con ong, cây thông,
- HS lắng nghe, nhận xét. quả bóng,…
- Đại diện một số nhóm trình bày. Nhóm - HS đặt câu: khác nhận xét. + Dòng sông xanh biếc.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ ngữ vừa tìm + Con ong rất chăm chỉ.
được theo khả năng của mình. + Cây thông thật cao.
+ Mẹ mua cho bé quả bóng mới.
- GV nhận xét HS đặt câu.
* Trả lời câu hỏi trong SHS (15 phút)
- Mục tiêu: Phát triển ý tưởng thông qua - HS đọc lại bài.
việc trao đổi với bạn - 1 HS đọc câu hỏi.
- GV cho HS đọc thầm lại bài một lần.
- HS hoạt động theo nhóm đôi, nhóm
- Yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi trong SHS. lớn.
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi trả
+ Bảy màu nổi bật: đỏ, cam, vàng,
lời 2 câu hỏi. Sau đó trả lời theo nhóm lớn. lục, lam, chàm, tím.
+ Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc nổi bật của + HS trả lời theo ý mình. cầu vồng?
+ Em có thích cầu vồng không? Vì sao?
(HS trả lời theo hướng mở, không cần đi
theo khuôn mẫu, tuyên dương HS có câu trả lời thú vị).
- GV nhận xét, tổng hợp lại câu trả lời.
- GV nhận xét tiết học. TIẾT 3
Hoạt động 4: Luyện tập viết hoa, chính tả (35 phút)
- Mục tiêu: Tô đúng kiểu chữ hoa chữ C
và viết câu ứng dụng. Bước đầu thực hiện
kĩ năng nghe-viết câu văn.
4.1. Tô chữ viết hoa C và viết câu ứng dụng (10 phút)
a. Tô chữ viết hoa C: (5 phút)
- GV treo mẫu chữ hoa C lên bảng và cho
- HS quan sát và lắng nghe.
HS quan sát, đồng thời nêu cấu tạo nét của
chữ: Chữ hoa C gồm hai nét là nét cong phải và nét cong trái.
- GV tô mẫu, nêu cách viết: Đặt bút trên - HS quan sát.
đường kẻ dọc số 2, dưới dòng kẻ ngang số
4, viết một nét cong trái nhỏ trên dòng kẻ
ngang số 2, lượn vòng lên chạm đường kẻ
dọc số 3 viết tiếp nét cong trái liền mạch
với nét cong phải và dừng bút trước đường
kẻ dọc số 3, dưới dòng kẻ ngang số 2.
* Lưu ý: Chỗ bắt đầu viết nét cong trái
phải ngang bằng với điểm đặt bút.
- GV cho HS dùng ngón tay viết con chữ C - HS viết bóng.
hoa lên không khí hoặc mặt bàn để làm quen trước mặt chữ.
- GV cho HS viết chữ hoa C vào VTV - HS viết vào VTV.
(chú ý điểm đặt bút và kết thúc).
- GV quan sát sửa lỗi sai cho HS (nếu có).
b. Viết câu ứng dụng: (5 phút)
- GV cho HS đọc câu ứng dụng: Cầu vồng - HS đọc. có bảy màu rực rỡ.
- GV viết mẫu chữ Cầu (Chú ý đầu câu - HS quan sát. viết hoa).
- GV viết mẫu phần còn lại. - HS quan sát.
- GV cho HS viết câu và VTV. Sau khi
- HS viết và nhận xét bài mình và
viết xong, GV hướng dẫn nhóm đôi trao bạn.
đổi vở rồi đánh giá bài mình và bạn. - GV nhận xét chung.
4.2. Chính tả nghe-viết: (15 phút)
- GV cho HS đọc câu cần viết: Cầu vồng
thường xuất hiện trên bầu trời trước hoặc
- HS đọc lại câu cần viết. sau cơn mưa.
- GV cho HS đọc một số tiếng, từ khó dễ
viết sai: vồng, xuất, trước,…
- HS đánh vần các từ khó.
- GV cho HS viết câu và VTV.
- Sau khi viết xong, GV hướng dẫn nhóm - HS viết vào VTV.
đôi trao đổi vở rồi đánh giá bài mình và
- HS đánh giá bài bạn và bài mình. bạn.
4.3. Bài tập chính tả: (10 phút)
- GV cho HS đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nhắc lại quy tắc chính tả c/k.
- Trước e, ê, i là chữ k. Còn lại viết k.
- GV treo tranh gợi ý từng bài tập. - HS quan sát tranh.
- Cho HS thực hiện bài tập. - HS làm bài.
- GV cho HS thử đặt câu với từ vừa tìm - HS đặt thử câu. được.
- HS viết và nhận xét bài mình và
- GV hướng dẫn nhóm đôi trao đổi vở rồi bạn.
đánh giá bài mình và bạn.
(Còn thời gian HS làm tiếp bài tập còn lại
hoặc chuyển sang tiết ôn tập) TIẾT 4
Hoạt động 5: Luyện tập nói, viết sáng tạo (20 phút)
5.1. Nói sáng tạo: Luyện tập đặt tên cho bức tranh (15 phút)
- GV treo tranh và cho HS quan sát. - HS quan sát tranh.
- GV cho HS thảo luận nhóm ba và trả lời
- HS thảo luận và trả lời: câu hỏi gợi ý:
+ Mọi người đang làm gì?
+ Mọi người trồng cây.
+ Mọi người làm công việc đó như thế
+ Mọi người sẽ xới đất, trồng cây, nào? tưới nước.
+ Tùy vào HS đặt tên cho tranh: Em
+ Em sẽ đặt tên gì cho bức tranh?
trồng cây, Trồng cây xanh tốt,… - HS nhận xét.
- GV cho HS đại diện trả lời. HS khác nhận xét.
- HS thảo luận và đặt tên cho bức
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi về việc tranh.
đặt tên cho bức tranh (GV chú ý cho HS
đặt tên tranh dễ nhớ, có ý nghĩa, nêu được nội dung bức tranh,…)
VD: Chúng em cùng trồng cây, Gieo trồng màu xanh,…
- GV treo thêm một số bức tranh liên quan - HS quan sát tranh.
đến chủ đề trồng cây.
5.2. Viết sáng tạo (5 phút)
- GV yêu cầu HS viết tên bức tranh vào
- HS viết vào vở và nhận xét.
vở. HS đánh giá, nhận xét bài của mình. - GV nhận xét chung. - HS lắng nghe.
Hoạt động 6: Hoạt động mở rộng (10 phút)
- HS nói với bạn hoặc cả lớp nghe về
- GV cho HS đọc bài thơ mà mình biết liên bài thơ, tên tác giả, điều em thích
quan đến chủ đề Mưa và nắng. nhất ở bài thơ. - HS lắng nghe thêm.
- GV có thể nêu thêm một số bài thơ hoặc bài hát.
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò (5 phút) - 2-3 HS nhắc lại.
- GV cho 2-3 HS nhắc lại nội dung bài vừa
học (tên bài, các hình ảnh đẹp, những điều
nên hay không nên khi đặt tên tranh,…
Không yêu cầu HS nhớ hết các nội dung đã liệt kê) - HS lắng nghe.
- GV dặn dò HS chuẩn bị bài cho tiết sau: bài Thực hành.