Chủ đề 5 - Bài 32: Mi - li - lít | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 5 - Bài 32: Mi - li - lít | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

XÂY NHÀ CHO TH
Học tiếp
Điền từ thích hợpo chỗ chấm
Cái nồi đựng được ...................... i ca.
nhiều nước hơn
ít nước hơn
Điền từ thích hợpo chỗ chấm
Cái ca đựng được ...................... cái ly
nhiều nước hơn
ít nước hơn
Điền từ thích hợpo chỗ chấm
Ly màu trắng đựng được ...................... Ly màu cam
nhiều nước hơn
ít nước hơn
Ly màu trắng đựng được nhiều hơn ly màu cam bao
nhiêu?
Thứ ........ ngày ..... tháng ...... năm 2022
Thiết kế - Hương Thảo tranthao121004@gmail.com
1 l
500 l
đơn vị đo dung ch
nào để đo lượng nước ít
hơn một lít không nhỉ?
Mỗi vạch trên ca 1 l ứng với
100 mi-li-lít.
Vch 1 l ứng với 1 000 mi-li-lít
Lượng nước ban đầu trong chai 500 ml
Mi-li-lít đơn vị đo dung tích
Mi-li-lít viết tt ml
1 l = 1 000 ml
Rót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ):
1
a) Ca A có 500 ml nước, ca B
ml nước , ca C có ml nước.
?
?
b) Lúc đầu, lượng nước trong
bình ml?
?
200
300
Lúc đầu, lượng nước trong bình có là:
500 + 200 + 300 = 1 000 (ml)
1 000
Số
2
Trong phích 1 l nước. Rót nước phích sang 3 ca (n
hình vẽ).
a) 1 l = ml
b) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích ml
?
?
1 000
1 000 200 200 100 = 500 (ml)
500
200 ml
200 ml
100 ml
Tính (Theo mẫu)
1
Mẫu: 100 ml + 20 ml = 120 ml
8 ml x 4 = 32 ml
a) 120 ml 20 ml
b) 12 ml x 3
= 100 ml
= 36 ml
Một chai dầu ăn 750 ml dầu. Sau khi mẹ đã dùng để nấu
ăn thì trong chai còn lại 350 ml dầu. Hỏi mẹ đã dùng bao
nhiêu mi-li-lít dầu để nấu ăn?
2
Tóm tắt:
: 750 ml dầu
Dùng nấu ăn: 350 ml
Đã dùng :....ml?
i giải:
Số mi-li-lít dầu mẹ đã dùng
để nấu ăn là:
750 - 350 = 400 (ml)
Đáp số: 400 (ml)
Hãy giúp gia đình nhà thỏ thu hoạch rốt bằng cách tính
đúng các phép tính củ rốt nhé!
1
2
3
1 000 ml
1 l = …? ml
45 ml
15 ml x 3 = ?
20 ml
60 ml : 3 = ?
Cảm ơn c bạn nhiều
nhé, gi tớ về chia
rốt cho c bạn đây!
| 1/24

Preview text:

XÂY NHÀ CHO THỎ Học tiếp
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Cái nồi đựng được ...................... cái ca. nhiều nước hơn ít nước hơn
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Cái ca đựng được ...................... cái ly ít nước hơn nhiều nước hơn
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Ly màu trắng đựng được ...................... Ly màu cam nhiều nước hơn ít nước hơn
Ly màu trắng đựng được nhiều hơn ly màu cam bao nhiêu?
Thứ ........ ngày ..... tháng ...... năm 2022
Thiết kế - Hương Thảo – tranthao121004@gmail.com Có đơn vị đo dung tích
• Mỗi vạch trên ca 1 l ứng với
nào để đo lượng nước ít 100 mi-li-lít. hơn một lít không nhỉ?
• Vạch 1 l ứng với 1 000 mi-li-lít 1 l 500 l
Lượng nước ban đầu trong chai là 500 ml
• Mi-li-lít là đơn vị đo dung tích
• Mi-li-lít viết tắt là ml • 1 l = 1 000 ml 1
Rót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ):
a) Ca A có 500 ml nước, ca B có ml nước ?, 200 ca C có ? 300 ml nước.
b) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là 1 ? 000 ml?
Lúc đầu, lượng nước trong bình có là:
500 + 200 + 300 = 1 000 (ml) 2 Số
Trong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ). 200 ml 200 ml 100 ml a) 1 l = 1 ? 000 ml
b) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là ? 500 ml
1 000 – 200 – 200 – 100 = 500 (ml) 1 Tính (Theo mẫu)
Mẫu: 100 ml + 20 ml = 120 ml 8 ml x 4 = 32 ml
a) 120 ml – 20 ml = 100 ml b) 12 ml x 3 = 36 ml
2 Một chai dầu ăn có 750 ml dầu. Sau khi mẹ đã dùng để nấu
ăn thì trong chai còn lại 350 ml dầu. Hỏi mẹ đã dùng bao
nhiêu mi-li-lít dầu để nấu ăn?
Tóm tắt: Có: 750 ml dầu Dùng nấu ăn: 350 ml Đã dùng :....ml? Bài giải:
Số mi-li-lít dầu mẹ đã dùng để nấu ăn là: 750 - 350 = 400 (ml) Đáp số: 400 (ml)
Hãy giúp gia đình nhà thỏ thu hoạch cà rốt bằng cách tính
đúng các phép tính ở củ cà rốt nhé! 1 2 3 1 l = …? ml 1 000 ml 15 ml x 3 = ? 45 ml 60 ml : 3 = ? 20 ml Cảm ơn các bạn nhiều
nhé, giờ tớ về chia cà rốt cho các bạn đây!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24