

 !"#$
% &!'()(*+ !,)-./(
 
  
 !"#$%& '()$*$% +,-./
)$0)$1 )$23454
6 
 '(7*2378*
 +,97
  +, 
-:;1 '7.$
+!<44=# % '7.$>*?<1
-+5 %?(- 4$@8 =$=4=
 ;
" 6A+)$

 B)$42 
34* '()$&$@&4
$@.C?&
'()$ D>$.E D4
*$$
 *148
+6F#6A
2E 
 147 'G1F;3 =#!?:
?17H E6
.IJ1 'G7 +,E-!
345 ?:H1
 *47+,H+5 K
L$?<$$L#  '(+,
A*(M3 '(+,H?1A*6+
N$#O#GP
'(+,M3
 *Q -R+I#?<4># 
 #&;P +,  'S -R+I#?<4>#?1+,#
-*"; THI #&;#?<43
Q R 'S R+I#?<4>#?1+,#
#&;#?<43
 *U+I#4>#3+,# 
63 'VU !4T !4TQ 
& # +I?<4>
'VU?<4>
+I#4>#3+,#63
 C,$ 45?1
*$@
 C,$&45?1
*$@
001( 23
,"4W7?X$F$$%?)$47
%5!63
%-'#
,"7Y$?4+!% !"!#$!%&!'(!%
'!)!**+!,!-./%
%5!63
%-'#
,"8N8.3?XH* B-Z!?
 (-I9:)!)5; ;7=[G7\]7^
. ((Q9:)! !;+[(1*^
 _4QR99:)!<=[G7\V^
G5?9:)!>($?[M^
`a19:)!+@A +!A[(1*^
,"BSb8nhàb?
^G! :
.^0 E
^G+I
^U4,[B^H+I
,"(E*M3+!%45=M3?
% !"C)(* %')(*
c
O`
(
ST
(-I
S;
aAL
G!
d
0
,"084 -8?
 LA;7QeX#J?,
. SW.;787.5
(-fI 4X,IF
 gA]N+!#+A2`9_e.:4EA.T&.A.h
 (A %43
 _1R#W74?X H41#+I;@ #+I,.)#+I
4Z-+,i `? 87[a9V^
. M4jR4#;7ZR2#4jR%5![87.L=^
 G8.C#iA=7.B73k45[(=7.F`4^
 lY#44f7 *43.1cA$8A#444f4Xm
. A78443-;7=
 G=k+ Z
 G??*+ E
DEFG
,"4
!@H)53!'3
n6%4)$47
I(5(J(?!( ($ 
%5!63 .-.!.01!*1,!%!203!4
%-'# 551!66!!78!!09%0
,"7
!@H)53!'3
n6%474)$
I(5(J(?!( ($ 
%5!63
"!#$!'(!%'!,!**+
%-'#
 !%&!)!-./%
,"8
!@H)53!'3
n6%4 B8
I(5(J(?!( ($ 
YXYF-3-
.Y+!Y+! /X
Y-EY >4 +H87R->-$
Y.Y >4+!
`Y+5Y+!o
,"B
!@H)53!'3
n6%4
I(5(J(?!( ($ 
 GAnhà7b=
. NhàA+I.?
 Nhà.9OpF WE-744>;$k
 nnhàAi7 WqrC
,"
!@H)53!'3
n>$4+,
I(5(J(?!( ($ 
% !"C)(* %')(*
c
O`
(
ST
(-I
S;
aAL
G!
d
0
,"
!@H)53!'3
n6%4 
I(5(J(?!( ($ 
:;!
..
A#
(A
,"K
!@H)53!'3
n>$4
I(5(J(?!( ($ 
#;##4Z
.R
A
,"L
!@H)53!'3
n>$6%4@&
I(5(J(?!( ($ 
4X
.-;7=
=k+ Z
??*+ E

Preview text:

CHỦ ĐỀ 5: ÔN TẬP VỀ TỪ
MÔN: NGỮ VĂN – CÁNH DIỀU - LỚP 6 A. Lý thuyết Từ Khái niệm Phân loại Từ đơn
Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên Từ phức
Là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nên. Có 2 loại:
Hiểu một cách đơn giản, từ phức chính
+ Từ ghép: là những từ phức được tạo ra bằng
là từ ghép. Ghép từ các tiếng giống
cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về
nhau hoặc khác nhau tạo thành nghĩa một từ có nghĩa.
+ Từ láy: là những từ có quan hệ láy âm giữa
các tiếng được gọi là từ láy Từ láy
Là loại từ được tạo thành từ hai tiếng Có 2 loại:
trở lên. Các tiếng có cấu tạo giống nhau + Láy toàn bộ: các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn
hoặc tương tự nhau về vần, tiếng đứng
+ Láy bộ phận: giữa các tiếng có sự giống nhau
trước hoặc tiếng đứng sau. Trong các
về phụ âm đầu hoặc phần vần
tiếng đó có một tiếng có nghĩa hoặc tất
cả đề không có nghĩa nhưng ghi chép
lại thành một từ có nghĩa Từ ghép
Là từ gồm 2 tiêng ghép lại và có quan Có hai loại: hệ về mặt ngữ nghĩa
+ Từ ghép chính phụ: có tiếng chính và tiếng
phụ bổ sung nghĩa tiếng chính
+ Từ ghép đẳng lập: các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp Từ đồng âm
Là những từ giống nhau về âm thanh
nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì đến nhau Từ đa nghĩa
Là từ có một nghĩa gốc và một hay một + Nghĩa gốc: nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở
số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ
để hình thành các nghĩa khác
nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên
+ Nghĩa chuyển: nghĩa được hình thành trên cơ hệ với nhau sở của nghĩa gốc Từ mượn
Là những từ vay mượn của nước ngoài Có 3 loại:
giúp tạo sự phong phú, đa dạng cho + Từ mượn tiếng Hán ngôn ngữ Tiếng Việt
+ Từ mượn của một số ngôn ngữ khác như
tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nga… + Từ mượn Việt hóa Đại từ
Là từ ngữ dùng để trỏ người, sự vật, Có hai loại:
hoạt động, tính chất… được nói đến
+ Đại từ để trỏ: người, sự vật, số lượng, hoạt
trong một ngữ cảnh nhất định của lời
động, tính chất, sự việc nói hoặc dùng để hỏi
+ Đại từ để hỏi: người, sự vật, số lượng, hoạt
động, tính chất, sự việc Danh từ
Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, Có hai loại: khái niệm
+ Danh từ chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị dùng để
tính đếm, đo lường sự vật
+ Danh từ chỉ sự vật: nêu tên từng loại hoặc
từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm Cụm động từ
Là loại tổ hợp từ do động từ với một số
từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành Cụm tính từ
Là loại tổ hợp từ do tính từ với một số
từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành B. Bài tập
Câu 1: Hãy sắp xếp các từ phức sau thành hai loại: từ ghép và từ láy Từ ghép Từ láy
Câu 2: Xếp các từ sau vào cột tương ứng: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong
mỏi, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, quần áo Từ ghép Từ láy
Câu 3: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa trong các dòng thơ sau:
a. Trời thu xanh ngắt mấy tầng cao (Nguyễn Khuyến)
b. Tháng Tám mùa thu xanh thắm (Tố Hữu)
c. Một vùng cỏ mọc xanh rì (Nguyễn Du)
d. Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc (Chế Lan Viên)
e. Suối dài xanh mướt nương ngô (Tố Hữu)
Câu 4: Đặt 4 câu có tiếng nhà mang 4 nghĩa sau: a) Nơi để ở b) Gia đình c) Người làm nghề
d) Chỉ vợ (hoặc chồng) của người nói
Câu 5: Tìm những từ Hán Việt tương ứng với các từ thuần Việt sau: Từ thuần Việt Từ Hán Việt Cha mẹ Anh em Thiên Địa Trời Đất Sông núi Nhà thơ Lửa Gió
Câu 6: Gạch chân vào đại từ trong các câu sau:
a. Chúng tôi thấy mùa hè nắng nóng, ai cũng sợ.
b. Đã bấy lâu nay bác tới nhà
Trẻ thời đi vắng chợ thời xa
c. Em gái tôi tên là Kiều Phương, nhưng tôi quen gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó luôn bị chính nó bôi bẩn. d. Tôi đứng oai vệ
a. Muốn hỏi con gái ta, hãy về sắm đủ một chĩnh vàng cốm, mười tấm lụa đào, mười con lợn béo, mười
vò rượu tăm đem sang đây. (Sọ Dừa)
b. Vua vẽ một thỏi vàng, thấy còn nhỏ quá, lại vẽ một thỏi thứ hai lớn hơn. (Cây bút thần)
c. Nhân buổi ế hàng, năm ông thầy bói ngồi chuyện ngẫu với nhau. (Thầy bói xem voi)
a. “Xong, nó vui vẻ chạy đi làm những việc bố mẹ tôi phân công, vừa làm vừa hát có vẻ vui lắm.”
b. Hôm nay các nhân viên làm việc rất chuyên cần
c. Nó chần chẫn như cái đòn càn
d. Nó sừng sững như cái cột đình
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp:
Ôn lại kiến thức về từ ghép và từ láy
Lời giải chi tiết: Từ ghép
chung quanh, hung dữ, vững chắc, thanh cao, giản dị, chí khí Từ láy
sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai Câu 2: Phương pháp:
Ôn lại kiến thức về từ láy và từ ghép
Lời giải chi tiết: Từ ghép
chậm chạp, mê mẩn, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn Từ láy
châm chọc, mong ngóng, phương hướng, quần áo Câu 3: Phương pháp:
Ôn lại kiến thức về từ đồng âm
Lời giải chi tiết:
a. Xanh ngắt: Xanh một màu xanh trên diện rộng.
b. Xanh tươi: Xanh tươi đằm thắm.
c. Xanh rì: Xanh đậm và đều như màu của cây cỏ rậm rạp.
d. Xanh biếc: Xanh lam đậm và tươi ánh lên.
e. Xanh mướt: Xanh tươi mỡ màng Câu 4: Phương pháp:
Ôn lại kiến thức về từ nhiều nghĩa
Lời giải chi tiết:
a. Ngôi nhà này có 4 tầng.
b. Nhà tôi có hai người làm bác sĩ
c. Nhà bác học Anh-xtanh đã tìm ra thuyết vạn vật hấp dẫn
d. Ông nhà tôi năm nay đã 60 tuổi Câu 5: Phương pháp: Ôn tập về từ mượn
Lời giải chi tiết: Từ thuần Việt Từ Hán Việt Cha mẹ Anh em Thiên Địa Trời Đất Sông núi Nhà thơ Lửa Gió Câu 6: Phương pháp:
Ôn lại kiến thức về đại từ
Lời giải chi tiết: a. Chúng tôi, ai b. bác c. tôi, nó d. Tôi Câu 7: Phương pháp: Ôn tập về danh từ
Lời giải chi tiết: a. chĩnh, tấm, con, vò b. thỏi c. ông Câu 8: Phương pháp:
Ôn tập kiến thức về cụm từ tính từ
Lời giải chi tiết: a. vui lắm b. rất chuyên cần
c. chần chẫn như cái đòn càn
d. sừng sững như cái cột đình