Chủ đề 7 - Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 7 - Bài 43: Ôn tập hình học và đo lường (Tiết 2) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

Tiết 2
Th ngày tháng năm 2022
Khởi động
Luyện tập
Các em hãy cùng hoàn thành các bài tập để tham
quan các cảnh đẹp trên khắp Việt Nam nhé!
i 1
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài đoạn thẳng AB, BC, CD
Độ dài đường gp khúc ABCD là
28 x 3 = 84 (mm)
Đáp số: 84 mm.
Dãy núi Hng Liên Sơn
b) Quả bưởi cân nặng bao nhiêu gam?
500 g
500 g
100 g
Đĩa cân bên phải gồm quả bưởi quả cân 100 g nặng bằng đĩa cân
bên trái gồm hai quả n 500 g.
Vy qubưởi cân nặng là:
500 g + 500 g - 100 g = 900 g.
Đỉnh Fansipan
NH RỐT
a) Quyển sách Tn 3 tập mt y khoảng
A : 5 mm
B : 5 cm
C : 5 dm
A B C
b) i t mực n nặng khoảng:
A B C
A : 2 g
B : 2 kg
C : 20 g
A : 15 ml
c) Lượng thuốc nước trong mt l thuốc
nh mt có khoảng:
A B C
B : 15 l
C : 150 ml
d) Nhiệt đ cơ th người bình thường khoảng:
A : 35
B : 37
C : 38
A B C
Vịnh Hạ Long Quảng Ninh
3. Tính
a) 480 mm + 120 mm
545 mm 45 mm
840 mm : 3
b) 465 g + 340 g
200 g x 5
900 g : 6
c) 500 ml + 156 ml
1 000 ml 500 ml
250 ml x 3
Cuộc Đua
Kỳ Thú
Học tiếp
480 mm + 120 mm =
600 mm
545 mm 45 mm =
500 mm
840 mm : 3 =
280 mm
465 g + 340 g =
805 mm
200 g x 5 =
1 000g
900 g : 6 =
150 g
500 ml + 156 ml =
656 ml
1 000 ml 500 ml =
= 500 ml
250 ml x 3 =
750 ml
Biển Nha Trang
Một gói tôm n nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455 g.
Hỏi 3 gói tôm 1 hộp sữa n nặng bao nhiêu gam?
Tóm tt:
1 i tôm: 80 g
1 hộp sữa: 455 g
3 i tôm 1 hộp sữa: …. g?
i giải:
Cân nặng của 3 gói tôm
80 x 3 = 240 (g)
Cân nặng của 3 gói tôm 1
hộp sữa
240 + 455 = 695 (g)
Đáp số: 695 g
Cầu Rồng Đà Nẵng
- Học nội dung bài học.
- Xem trước bài mới: Ôn tập chung
DẶN
CHÚC C EM
HỌC TT!
Thiết kế - Hương Thảo Zalo 0972115126
| 1/32

Preview text:

Thứ … ngày … tháng … năm 2022 Tiết 2 Khởi động Luyện tập
Các em hãy cùng hoàn thành các bài tập để tham
quan các cảnh đẹp trên khắp Việt Nam nhé! Bài 1
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài đoạn thẳng AB, BC, CD
Độ dài đường gấp khúc ABCD là 28 x 3 = 84 (mm) Đáp số: 84 mm.
Dãy núi Hoàng Liên Sơn
b) Quả bưởi cân nặng bao nhiêu gam? 500 g 500 g 100 g •
Vậy quả bưởi cân nặng là:
Đĩa cân bên phải gồm quả bưởi và quả cân 100 g nặng bằng đĩa cân
bên trái gồm hai quả cân 500 g.

500 g + 500 g - 100 g = 900 g. Đỉnh Fansipan NHỔ CÀ RỐT
a) Quyển sách Toán 3 tập một dày khoảng A : 5 mm B : 5 cm C : 5 dm A B C
b) Cái bút mực cân nặng khoảng: A : 2 g C : 20 g B : 2 kg A B C
c) Lượng thuốc nước trong một lọ thuốc
nhỏ mắt có khoảng: A : 15 ml B : 15 l C : 150 ml A B C
d) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: A : 35 B : 37 C : 38 A B C
Vịnh Hạ Long – Quảng Ninh 3. Tính a) 480 mm + 120 mm b) 465 g + 340 g c) 500 ml + 156 ml 545 mm – 45 mm 200 g x 5 1 000 ml – 500 ml 840 mm : 3 900 g : 6 250 ml x 3 Cuộc Đua Kỳ Thú Học tiếp 600 mm 480 mm + 120 mm = 500 mm 545 mm – 45 mm = 280 mm 840 mm : 3 = 805 mm 465 g + 340 g = 1 000g 200 g x 5 = 150 g 900 g : 6 = 656 ml 500 ml + 156 ml = = 500 ml 1 000 ml – 500 ml = 750 ml 250 ml x 3 = Biển Nha Trang
Một gói mì tôm cân nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455 g.
Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?
Tóm tắt: Bài giải: 1 gói mì tôm: 80 g
Cân nặng của 3 gói mì tôm là 1 hộp sữa: 455 g 80 x 3 = 240 (g)
3 gói mì tôm và 1 hộp sữa: …. g?
Cân nặng của 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa là 240 + 455 = 695 (g) Đáp số: 695 g
Cầu Rồng – Đà Nẵng DẶN DÒ - Học nội dung bài học.
- Xem trước bài mới: Ôn tập chung CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Thiết kế - Hương Thảo – Zalo 0972115126
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32