Chủ đề 8 - Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (Tiết 3) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 8 - Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10000 (Tiết 3) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

TOÁN
Tìm
mèo
Chú mèo của nh đang nấp
sau 1 trong 3 cánh cửa. Các
bạn ơi, hãy cùng mình tr lời
đúng các câu hỏi để tìm chú
mèo giúp nh nhé!
A
B
C
8 9528 925
8 295
Viết số sau: Tám nghìn chín trăm
hai mươi m
A
B
C
Viết số sau: Hai nghìn ba trăm
linh
2 403
2 304
2 430
A
B
C
6 781 6 7186 871
Viết số sau: Sáu nghìn bảy
trăm mười tám
Thứ ... ngày ... tháng ... năm .....
TOÁN
(Tiết 3)
1. Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, by chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
Số gồm
Viết
số
Đọc số
a)
m nghìn, bốn trăm,
bảy
chục,
hai đơn vị.
b)
Sáu nghìn, năm trăm,
chín
đơn
vị.
c)
Ba nghìn, bảy trăm,
sáu
chục
.
8472
Tám nghìn bốn trăm bảy mươi
hai
6509
Sáu nghìn năm trăm linh chín
3760
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi
2. Số?
a)
b)
+ 100
+ 100
3 800
3 900
+ 10
5 680
5 700
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 +
?
b) 5701 = 5000 + + 1
?
c) 6008 = 6000 +
?
d) 2046 = 2000 + ? +
?
?
2
700
8
40
6
Bài 4
Việt hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các
trang n lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất
những trang nào?
1505, 1506
1999, 2000
5. Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao
nhiêu số bốn chữ số?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
| 1/13

Preview text:

TOÁN Tìm mèo
Chú mèo của mình đang nấp
sau 1 trong 3 cánh cửa. Các
bạn ơi, hãy cùng mình trả lời
đúng các câu hỏi để tìm chú mèo giúp mình nhé! A B C 8 295 8 925 8 952
Viết số sau: Tám nghìn chín trăm hai mươi lăm A B C 2 304 2 403 2 430
Viết số sau: Hai nghìn ba trăm linh tư A B C 6 871 6 781 6 718
Viết số sau: Sáu nghìn bảy trăm mười tám
Thứ ... ngày ... tháng ... năm ..... TOÁN (Tiết 3)
1. Viết số rồi đọc số, biết số gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục. Viết Số gồm Đọc số số
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy 8472 Tám nghìn bốn trăm bảy mươi chục, hai đơn vị. hai
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị 6509
Sáu nghìn năm trăm linh chín .
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục 3760
Ba nghìn bảy trăm sáu mươi . 2. Số? a) + 100 + 100 3 800 3 900 b) + 10 5 680 5 700
a) 3892 = 3000 + 800 + 90 + ? 2 b) 5701 = 5000 + ? 700 + 1 c) 6008 = 6000 + ? 8 d) 2046 = 2000 + ? ? 40 + ?6 Bài 4
Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các
trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
1505, 1506 1999, 2000
5. Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao
nhiêu số có bốn chữ số?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13