Chủ đề 9 - Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức

Chủ đề 9 - Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông (Tiết 1) | Bài giảng PowerPoint Toán 3 | Kết nối tri thức, mang tới các bài giảng được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint cho học sinh của mình theo chương trình mới. Với nội dung được biên soạn bám sát SGK. Mời thầy cô cùng tải miễn phí về tham khảo!

GẤU CON HAM ĂN
C. 50 cm²
B. 40 cm² D. 40 m²
A. 50 m²
35 cm² + 15 cm² = ?
D. 73 cm²
B. 73
C. 63 cm²
A. 63
46 cm² + 27 cm² = ?
A. 48 cm
2
B. 44 cm
2
D. 42 cm
2
C. 46 cm
2
12 cm
2
x 4 =
B. 9 cm
2
C. 8 cm
2
D. 6 cm
2
A. 7 cm
2
63 cm
2
: 7 = ?
Thứ … ngày … tháng … năm
Toán
- Tính được diện tích hình ch nhật theo
quy tắc đã nêu trong SGK.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên
quan đến diện tích hình chữ nhật bài toán
giải bằng hai c tính.
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHT
Hình ch nhật ABCD :
4 x 3 = 12 vuông)
Diện tích mỗi ô vuông 1 cm
2.
Diện ch hình chữ nhật ABCD :
4 x 3 = 12 (cm
2)
)
Muốn tính diện tích hình chữ
nhật ta lấy chiều dài nhân với
chiều rộng (cùng đơn vị đo)
4
3
12
10
3
30
10 cm
2
Một tấm gỗ hình chữ nhật chiều rng 5 cm,
chiều dài 15 cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.
Bài giải
Diện tích tấm glà:
15 x 5 = 75 (cm
2
)
Đáp số: 75 cm
2
3
Bu-ra-ti-no bẻ miếng --la thành bốn miếng nhỏ rồi
chia cho 4 bạn như hình vẽ. Hỏi mỗi bạn nhận được
miếng --la bao nhiêu xăng-ti-t vuông?
Muốn m mỗi bạn nhận được
miếng sô--la bao nhiêu xăng-ti-
t vuông em làm thế nào?
Miếng --la của -bốt chiều dài 6 cm;
chiều rng 1 cm.
=> Bạn -bốt nhận được miếng --la
diện tích 6 x 1 = 6 cm
2
- Miếng --la của bạn chim chiều i 4
cm; chiều rng 3 cm.
=> Bạn chim nhận được miếng --la diện
ch 4 x 3 = 12 cm
2
.
- Miếng --la màu trắng chiều dài 4
cm; chiều rộng 2 cm.
=> Bn Bu-ra-ti- nhận được miếng --la
diện tích 4 x 2 = 8 cm
2
- Miếng --la u tím chiều dài 5 cm;
chiều rng 2 cm.
=> Bạn nhận được miếng --la diện
ch 5 x 2 = 10 cm
2
Vận dụng
Muốn
tính
diện tích
hình
chữ
nhật ta
làm như
thế
nào?
Ta lấy chiều
i nhân với
chiều rộng
(cùng đơn vị
đo)
Em hãy tìm các đồ vt trong nhình ch nhật?
A
B
C
D
E
F
| 1/20

Preview text:

GẤU CON HAM ĂN 35 cm² + 15 cm² = ? A. 50 m² C. 50 cm² B. 40 cm² D. 40 m² 46 cm² + 27 cm² = ? A. 63 C. 63 cm² B. 73 D. 73 cm² 12 cm2 x 4 = A. 48 cm2 C. 46 cm2 B. 44 cm2 D. 42 cm2 63 cm2 : 7 = ? A. 7 cm2 B. 9 cm2 C. 8 cm2 D. 6 cm2
Thứ … ngày … tháng … năm … Toán
- Tính được diện tích hình chữ nhật theo
quy tắc đã nêu trong SGK.

- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên
quan đến diện tích hình chữ nhật và bài toán
giải bằng hai bước tính.

DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Hình chữ nhật ABCD có:
Muốn tính diện tích hình chữ 4 x 3 = 12 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là 1 cm2.

nhật ta lấy chiều dài nhân với
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
chiều rộng (cùng đơn vị đo) 4 x 3 = 12 (cm2)) 10 cm 4 10 3 3 12 30
2 Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm,
chiều dài 15 cm. Tính diện tích tấm gỗ đó. Bài giải
Diện tích tấm gỗ là: 15 x 5 = 75 (cm2) Đáp số: 75 cm2
3 Bu-ra-ti-no bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi
chia cho 4 bạn như hình vẽ. Hỏi mỗi bạn nhận được
miếng sô-cô-la bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Muốn tìm mỗi bạn nhận được
miếng sô-cô-la bao nhiêu xăng-ti-
mét vuông em làm thế nào?
Miếng sô-cô-la của Rô-bốt có chiều dài là 6 cm;
chiều rộng là 1 cm.
=> Bạn Rô-bốt nhận được miếng sô-cô-la có
diện tích là 6 x 1 = 6 cm2
- Miếng sô-cô-la của bạn chim có chiều dài là 4
cm; chiều rộng là 3 cm.
=> Bạn chim nhận được miếng sô-cô-la có diện
tích là 4 x 3 = 12 cm2.
- Miếng sô-cô-la màu trắng có chiều dài là 4
cm; chiều rộng là 2 cm.
=> Bạn Bu-ra-ti-nô nhận được miếng sô-cô-la
có diện tích 4 x 2 = 8 cm2
- Miếng sô-cô-la màu tím có chiều dài là 5 cm;
chiều rộng là 2 cm.
=> Bạn gà nhận được miếng sô-cô-la có diện tích 5 x 2 = 10 cm2 Vận dụng Muốn tính diện tích Ta lấy chiều hình dài nhân với chữ chiều rộng nhật ta (cùng đơn vị làm như đo) thế nào?
Em hãy tìm các đồ vật trong nhà có hình chữ nhật? A B C D E F
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20