请你介绍一下儿你的老师
老师好!我先介绍一下儿我自己。我叫梁琼芝。我来自谅山省。 我现在
是人民警察学院二年级的大学生。我今年二十岁了。我的专业是禁毒警察。有
空儿的时候我喜欢看电影和听音乐。
我学习汉语。现在我介绍一下儿我的汉语老师:
-她叫 Phạm Thái Hòa. 她今年三十五 岁,他每天都很忙,每天她上午七点上班
下午五点才 下班,她的教学方法让我们很容易学习。/Cái/
- 他常用幽默的故事来描写内容,所以一每次他上课我们都觉得很愉快,一边玩
儿一边学习。(Tā chángyòng yōumò de gùshì lái miáoxiě nèiróng, suǒyǐ yī měi cì
tā shàngkè wǒmen dōu juédé hěn yúkuài, yībiān wán er yībiān xuéxí
- 11 她家在河内。她结婚了。她有 两个孩子。她有两个女孩/hái/,一个 岁, 一
6 岁。(Tā jiéhūnle. Tā yǒu liǎng gè háizi. Tā yǒu liǎng gè nǚhái, yígè 11 suì,
yígè 6 suì.
- Tā cháng tóufa, gāo gèzi, bú 她很漂亮, 她 长/头发,高个子,不受也不胖。
shòu yě bú pàng. (Cô ấy tóc dài, dáng người cao, không gầy cũng không béo.)
- , Tā hěn rèqíng, chángcháng 她很热情,常常帮助我们。她也很幽默 开朗。(
bāngzhù wǒmen. Tā yě hěn yōumò, kāilǎng.
- bùjǐn jiào
wǒmen hànyǔ ér hái jiào wǒmen shēnghuó, shì wǒmen yào xuéxí de bǎngyàng-không
những dạy chúng tôi tiếng Hán còn dạy chúng tôi cuộc sống, tấm gương để
chúng tôi học tập.
- 我们都很爱她。

Preview text:

请你介绍一下儿你的老师
老师好!我先介绍一下儿我自己。我叫梁琼芝。我来自谅山省。 我现在
是人民警察学院二年级的大学生。我今年二十岁了。我的专业是禁毒警察。有
空儿的时候我喜欢看电影和听音乐。
我学习汉语。现在我介绍一下儿我的汉语老师:
-她叫 Phạm Thái Hòa. 她今年三十五 岁,他每天都很忙,每天她上午七点上班
下午五点才/Cái/下班,她的教学方法让我们很容易学习。
- 他常用幽默的故事来描写内容,所以一每次他上课我们都觉得很愉快,一边玩
儿一边学习。(Tā chángyòng yōumò de gùshì lái miáoxiě nèiróng, suǒyǐ yī měi cì
tā shàngkè wǒmen dōu juédé hěn yúkuài, yībiān wán er yībiān xuéxí)
- 她家在河内。她结婚了。她有 两个孩子。她有两个女孩/hái/,一个 11 岁, 一
个 6 岁。(Tā jiéhūnle. Tā yǒu liǎng gè háizi. Tā yǒu liǎng gè nǚhái, yígè 11 suì, yígè 6 suì. )
- 她很漂亮, 她 长/头发,高个子,不受也不胖。 Tā cháng tóufa, gāo gèzi, bú
shòu yě bú pàng. (Cô ấy tóc dài, dáng người cao, không gầy cũng không béo.) - ,
她很热情,常常帮助我们。她也很幽默
Tā hěn rèqíng, chángcháng 开朗。(
bāngzhù wǒmen. Tā yě hěn yōumò, kāilǎng. )
- 她不仅教我们汉语而还教我们生活,是我们要学习的榜样。( Tā bùjǐn jiào
wǒmen hànyǔ ér hái jiào wǒmen shēnghuó, shì wǒmen yào xuéxí de bǎngyàng-không
những dạy chúng tôi tiếng Hán mà còn dạy chúng tôi cuộc sống, là tấm gương để chúng tôi học tập.) - 我们都很爱她。