Chủ đề nói tiếng trung: Lớp tiếng Trung của tôi - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Chủ đề nói tiếng trung: Lớp tiếng Trung của tôi - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
1 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chủ đề nói tiếng trung: Lớp tiếng Trung của tôi - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Chủ đề nói tiếng trung: Lớp tiếng Trung của tôi - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
我的汉语班
我的汉语班
我的汉语班
我的汉语班我的汉语班
老师好!我先介绍一下儿我自己。我叫梁琼芝。我来自谅山省。 我现在
是人民警察学院二年级的大学生。今年我二十岁了。我的专业是禁毒警察。有
空儿的时候我喜欢看电影和听音乐。
N05 我在 班学习。 现在我介绍一下儿我的班:
- 我的汉语班在 H3 教学楼学习,号 405。我的汉语班很漂亮,很现代, 也很干
.
- 我的班有三十五个同学, 有两个女同学, 三十三 个男同学, 没有 留学生。
- ...... Wǒmen láizì hěnduō 我们来自很多地方:如 河内、广宁、谅山 等等(
dìfāng: Rú hénèi, guǎng níng,...... děng děng
- (wǒmen xuéxí zhēnchá zhuānyè hé jindú 我们学习侦查专业和禁毒专业。
zhuānyè)
- 我们班学习汉语。汉语听和说不太难,读和写很难。我们 很认真学习。
Wǒmen bān xuéxí Hànyǔ. Hànyǔ tīng hé shuō bú tài nán, dú hé xiě hěn nán.
Wǒmen hěn rènzhēn xuéxí
- Wǒmen de Hànyǔ lǎoshī shì Huáng lǎoshī 我们的汉语老师是 黄老师。(
- /rèqíng/- nhiệt tình她很热情 ,常常帮助/bāngzhù/我们
- Wǒmen dōu zhù zài xuéxiào de sùshè.我们都住在学校的宿舍。 (
- Chúle xuéxí hànyǔ yìwài, 除了学习汉语以外,我们还学政治,法律 等等(
wǒmen hái xué zhèngzhì, fǎlǜ děng děng.
- 我们班长是男。 他学习侦查警察专业。他很帅哥,今年他二十二岁
- /tuánjié/- đoàn kết我的汉语班很努力学习,也很团结
- Wǒ ài wǒ de bān. 我爱我的班。(
| 1/1

Preview text:

我的汉语班
老师好!我先介绍一下儿我自己。我叫梁琼芝。我来自谅山省。 我现在
是人民警察学院二年级的大学生。今年我二十岁了。我的专业是禁毒警察。有
空儿的时候我喜欢看电影和听音乐。
我在 N05 班学习。 现在我介绍一下儿我的班:
- 我的汉语班在 H3 教学楼学习,号 405。我的汉语班很漂亮,很现代, 也很干 净.
- 我的班有三十五个同学, 有两个女同学, 三十三 个男同学, 没有 留学生。
- 我们来自很多地方:如 河内、广宁、谅山...... Wǒmen láizì hěnduō 等等(
dìfāng: Rú hénèi, guǎng níng,...... děng děng)
- 我们学习侦查专业和禁毒专业。 (wǒmen xuéxí zhēnchá zhuānyè hé jindú zhuānyè)
- 我们班学习汉语。汉语听和说不太难,读和写很难。我们 很认真学习。
(Wǒmen bān xuéxí Hànyǔ. Hànyǔ tīng hé shuō bú tài nán, dú hé xiě hěn nán.
Wǒmen hěn rènzhēn xuéxí)
- 我们的汉语老师是 黄老师。(Wǒmen de Hànyǔ lǎoshī shì Huáng lǎoshī )
- 她很热情/rèqíng/- nhiệt tình,常常帮助/bāngzhù/我们
- 我们都住在学校的宿舍。 (Wǒmen dōu zhù zài xuéxiào de sùshè.)
- 除了学习汉语以外,我们还学政治,法律 等等(Chúle xuéxí hànyǔ yìwài,
wǒmen hái xué zhèngzhì, fǎlǜ děng děng.)
- 我们班长是男。 他学习侦查警察专业。他很帅哥,今年他二十二岁 - /tuánjié/- đoàn kết
我的汉语班很努力学习,也很团结 。 - Wǒ ài wǒ de bān. 我爱我的班。( )