-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chủ đề nói tiếng trung: Thời tiết Hà Nội - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Chủ đề nói tiếng trung: Thời tiết Hà Nội - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Chủ đề nói tiếng trung: Thời tiết Hà Nội - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Chủ đề nói tiếng trung: Thời tiết Hà Nội - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
河内的天气
老师好!我叫梁琼芝。我来自谅山省。 我是人民警察学院二年级的
大学生。今年我二十岁了。我的 专业是禁毒警察。有空儿的时候我喜欢看 电影和听音乐。
我来介绍一下儿河内的天气。河内一年有四个季节。是春天、夏天、 秋天和冬天。 从二月到四月是春天。 从五月到七月是夏季。 从八月到十月是秋季。
从十一月到明年一月是冬季。 - /huā kāi-hoa nở/
春天天气很暖和。有很多花开
。春天也就是有春节。Mùa
Xuân chính là có Tết Nguyên đán.
- 夏天天气很热,常常下雨。 - /liángkuai- mát mẻ/ 秋天天气很凉快 /Fēngjǐng- phong cảnh/ 。风景 也很好。
- 冬天季节天气最冷。河内的冬天不太冷,差不多九度,没有雪/ xuě /
我最喜欢夏天。因为夏天我能常常去游泳。我喜欢游泳