Chương 1 hệ thống số

Chương 1 hệ thống số

Thông tin:
35 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chương 1 hệ thống số

Chương 1 hệ thống số

74 37 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36133485
lOMoARcPSD| rté par une universiou un lycée
Chương 1:
1. Hệ thống số
1. Số thập phân
2. Số nhị phân
3. Số bát phân
4. Số thập lục phân
5. Số BCD
6. Biến đổi giữac hệ thống số
7. Bài tập áp dụng
lOMoARcPSD| 36133485
1.1 Số thp phân( hệ số 10, Decimal system)
H thng thp phân ( s 10) tp hp này gm 10
hiu rt quen thuc, đó các con s t 0 đến 9:
S
10
= {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
Khi mt s gm nhiu s mã được viết, giá tr ca các
số tùy thuộc vị trí của trong số đó. Giá trị này
được gọi trọng số của số mã.
Thí d s 1998 trong h thp phân giá tr xác định
bi trin khai theo đa thức ca 10:
199810 = 1x10
3
+ 9x10
2
+9x10
1
+ 9x10
0
= 1000 + 900 + 90 + 8
lOMoARcPSD| 36133485
1.1 Số thập phân( hệ số 10, Decimal system)
199810 = 1x10
3
+ 9x10
2
+9x10
1
+ 9x10
0
= 1000 + 900 + 90 + 8
Trong trin khai, s ca đa thc ch v trí ca mt
hiu trong mt s với qui ước v trí của hàng đơn vị là 0, các v
trí liên tiếp v phía trái là 1, 2, 3, ... . Nếu có phn l, v trí đầu
tiên sau du phy là -1, các v trí liên tiếp v phía phi -2, -3,
... .
Ta thy, s 9 đầu tiên (sau s 1) trng s 900 trong
khi s 9 th hai ch90.
Có th nhn xét là vi 2 ký hiu ging nhau trong h 10, ký
hiu đứng trước trng s gp 10 ln hiu đứng ngay sau
nó.
lOMoARcPSD| 36133485
1.1 Số thập pn( hệ số 10, Decimal system)
Tng quát, mt h thng s đưc gi h b s gm b ký hiu
trong mt tp hp:
S
b
= {S
0
, S
1
, S
2
, . . ., S
b-1
}
Mt s N đưc viết:
N = (a
n
a
n-1
a
n-2
. . .a
i
. . .a
0
, a
-1
a
-2
. . .a
-m
)
b
với a
i
S
b
Sẽ giá trị:
N = a
n
b
n
+ a
n-1
b
n-1
+ a
n-2
b
n-2
+ . . .+ a
i
b
i
+. . . + a
0
b
0
+ a
-1
b
-1
+ a
-2
b
-2
+. . .+ a
-m
b
-m
.
a
i
b
i
chính trng s ca mt ký hiu trong S
b
v trí th i.
lOMoARcPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ số 2, Binary system)
H nh phân gm hai s trong tp hp
S2 = {0, 1}
Mi s trong mt s nh phân đưc gi mt bit (viết
tt ca binary digit). S N trong h nh phân:
N = (a
n
a
n-1
a
n-2
. . .a
i
. . .a
0
, a
-1
a
-2
. . .a
-m
)
2
(với a
i
S
2
)
gtr là:
N = a
n
2
n
+ a
n-1
2
n-1
+ . . .+ a
i
2
i
+. . . + a
0
2
0
+ a
-1
2
-1
+ a
-2
2
-2
+ . . .+ a
-m
2
-m
a
n
bit trng s ln nht, đưc gi bit MSB (Most
significant bit) (Bit đầu tiên bên trái)
a
-m
là bit có trng s nh nht, gi là bit LSB ( Least
significant bit ). (Bit tn cùng bên phi)
lOMoARcPSD| 36133485
1.2 Số nh phân ( Hệ số 2, Binary system)
dụ: N = 1010,1
2
= 1x2
3
+ 0x2
2
+ 1x2
1
+ 0x2
0
+ 1x2
-1
= 10,5
10
S nh phân có 8 bit được gi là 1 byte
s nh phân 4 bit đưc gi là 1 nipple.
Mt s nh phân nói chung đưc gi mt word (t)
nhưng thường đưc dùng để ch s 16 bit.
S nh phân 32 bit đưc gi là doubleword.
Hoc gi 32 bit word, 16 bit halfword, 64 bit
doubleword.
lOMoARcPSD| 36133485
1.2 Số nh phân ( Hệ số 2, Binary system)
2
10
= 1024 được gi tt 1K (Kilo).
2
10
= 1K.
2
11
= 2
1
. 2
10
= 2K.
2
12
= 2
2
. 2
10
= 4K.
2
20
= 2
10
. 2
10
= 1K . 1K = 1M (Mega) = 1048576.
2
22
= 2
2
. 2
20
= 4 . 1M = 4M.
2
30
= 2
10
. 2
20
= 1K . 1M =1G (Gita) = 1073741824.
2
32
= 2
2
. 2
30
= 4 . 1G = 4G.
2
64
= 2
32
. 2
32
= 16G
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.2 Số nh phân ( Hệ số 2, Binary system)
Ý nghĩa:
Hai con s 0 và 1 ca h nh phân đại din cho hai mc
lôgic trong k thut s. Máy tính dùng h nh phân để điu
khin d liu nh tính đơn giản ca nó. Mạch điện hot
động vi 2 mức điện áp, vic thiết kế mch s d dàng
hơn nhiều. Nếu dùng h thập phân điều khin d liu,
mch đin đưc thiết kế để cng tr dùng 10 mc đin
áp khác nhau s phc tp hơn so vi h nh phân.
lOMoARcPSD| 36133485
1.2
Số nh phân ( Hệ số 2, Binary system)
S
tương đương giữa hệ nhị phân hệ thập phân
0
10
1001
2
= 9
10
1
10
1010
2
=
10
10
2
10
1011
2
=
11
10
3
10
1100
2
=
12
10
4
10
1101
2
=
13
10
5
10
1110
2
=
14
10
6
10
1111
2
=
15
10
7
10
8
10
0000
2
=
0001
2
=
0010
2
=
0011
2
=
0100
2
=
0101
2
=
0110
2
=
0111
2
=
1000
2
=
lOMoARcPSD| 36133485
1.3
Số t phân (h số 8 ,Octal system)
H bát phân gm tám s trong tp hp
S
8
= {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.
Số N trong hệ bát phân:
N = (a
n
a
n-1
a
n-2
. . .a
i
. . .a
0
, a
-1
a
-2
. . .a
-m
)
8
(với a
i
S
8
)
giá tr là:
N = an 8n + an-18n-1 + an-28n-2 +. . + ai8i . . .+a080 + a-1 8-1 + a-2 8-2 +. . .+ a-m8-m
dụ:
N = 1307,1
8
= 1x8
3
+ 3x8
2
+ 0x8
1
+ 7x8
0
+ 1x8
-1
= 711,125
10
lOMoARcPSD| 36133485
1.4
Số thp lc phân (Hệ số 16, Hexadecimal system)
H thp lc phân được dùng rt thun tin để con người
giao tiếp vi máy tính, h này gm i sáu s trong tp hp
S
16
={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F }
(A tương đương với 10
10
, B =11
10
, . . . . . . , F=15
10
) .
S N trong h thp lc phân:
N = (a
n
a
n-1
a
n-2
. . .a
i
. . .a
0
, a
-1
a
-2
. . .a
-m
)
16
(với a
i
S
16
)
giá tr là:
N = an 16n + an-116n-1 + an-216n-2 +. . + ai16i . . .+a0160+ a-1 16-1 + a-2 16-2 +. . .+ a-m16-m
Người ta thường dùng ch H (hay h) sau con s để ch s thp
lc phân.
Thí dụ: N = 20EA,8H = 20EA,8
16
= 2x16
3
+ 0x16
2
+ 14x16
1
+ 10x16
0
+ 8x16
-1
= 4330,5
10
lOMoARcPSD| 36133485
1.4 Số thp lục phân (Hệ số 16, Hexadecimal system)
H hex được dùng như một phương tin ghi nhanh các con
s ln. Máy tính s dng s nh phân bên trong s hex ch
được người điều hành s dng bên ngoài.
lOMoARcPSD| 36133485
1.4 Số thập lục phân (Hệ số 16, Hexadecimal system)
Bảng tương đương các hệ thống số
Hex
Thập phân
Nhị phân
0
0
0000
1
1
0001
2
2
0010
3
3
0011
4
4
0100
5
5
0101
6
6
0110
7
7
0111
8
8
1000
9
9
1001
A
10
1010
B
11
1011
C
12
1100
D
13
1101
E
14
1110
F
15
1111
10
16
10000
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
1. Chuyển đổi số nhị phân sang số thập phân:
Khai triển theo vị trí trọng số, số 2
Trọng số
2
8
2
7
2
6
2
5
2
4
2
3
2
2
2
1
2
0
2
-1
2
-2
Giá trị
256
128
64
32
16
8
4
2
1
0.5
0.25
dụ: (1011)
2
= 2
3
+2
1
+ 1 = 8 + 0 + 2 + 1 = (11)
10
.
(110011)
2
= 2
5
+2
4
+2
1
+ 1
= 32 + 16+ 2 + 1 = (51)
10
.
(1101,1)
2
= 2
3
+ 2
2
+ 1 + 2
-1
= 8+ 4 + 1+ 0.5 = (13.5)
10
(100001,11)
2
= 2
5
+ 1 + 2
-1
+ 2
-2
= 32+1+ 0.5 + 0.25 = (33.75)
10
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
1. Biến đổi các số nhị phân sau đây thành thập phân:
a. 1001
b. 1011.1112
c. 10101.112
d. 1010.012
e. 11110101
f. 1001101
g. 10010
h. 11101
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Đối vi s nguyên, dùng phép chia 2 liên tiếp
ly các s dư, s sinh ra đầu tiên s LSB, khi
kết qu phép chia bng 0 s sinh ra cui cùng
s MSB.
Đối vi s thp phân, phn nguyên làm ging
s nguyên, phn thp phân dùng phép nhân 2 liên
tiếp, ly các s nguyên đưc sinh ra. S nguyên sinh
ra trưc trng s ln hơn s nguyên sinh ra sau.
Kết qu tng ca phn nguyên phn thp phân.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
d 1: Chuyn đổi (21)
10
sang s nh phân:
21
10
/2=10 dư=1.
10
10
/2=5 dư=0.
5
10
/2 = 2 dư=1.
2
10
/2 = 1 dư=0.
1
10
/2 = 0 dư=1.
Do đó 21
10
=10101
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
d 2: Chuyn đổi (50)
10
sang s nh phân:
50
10
/2=25
dư=0.
25
10
/2 = 12
dư=1.
12
10
/2 = 6
dư=0.
6
10
/2 = 3
dư=0.
3
10
/2 = 1
dư=1.
1
10
/2 = 0
dư=1.
Do đó 50
10
=110010
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Đối với phần nguyên, ta thể phân tích số thập phân thành tổng các
lũy thừa số 2 theo bảng.
Theo cách này, dụ 2 được chuyển đổi như sau:
50>32→50=32+18 = 2
5
+18.
18>16→18=16+2 = 2
4
+2
1
.
Do đó: 50 = 32 + 16 + 2 = 2
5
+2
4
+2
1
.
Hay: 50 = 2
5
+2
4
+0x2
3
+0x2
2
+2
1
+0x2
0
.
Suy ra: 50
10
= 110010
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
dụ 3: Chuyển đổi (50.65625)
10
sang số nhị phân:
Ta 50
10
=110010
2
(theo ví dụ 2).
0.65625
0.3125
0.625
0.25
0.5
x 2
x 2
x 2
x 2
x2
1.31250
0.6250
1.25
0.5
1.0
(0.65625)
10
= (0.10101)
2
Do đó (50.65625)
10
= (110010.10101)
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành hình thức nhị phân
a. 13
10
.
b. 17
10
.
c. 20
10
.
d. 97
10
.
e. 67
10
.
f. 24
10
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số nhị phân sang số Hex:
Ta có 2
4
= 2x2x2x2 = 16. Do đó 4 bít của mt s nh
phân th biu th cho 1 ch s hex.
Chuyn mt s nh phân sang s hex, trưc tiên tách
chúng thành các nhóm 4 bít, bt đầu vi bit trng s
nh nht (có th thêm các con s 0 vào phía trưc nếu
cn).
Chuyn mi nhóm 4 bít thành các s hex tương đương
ca nó.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số nhị phân sang số Hex:
dụ 1: Số nhị phân 00100001
2
thể tách thành 2
nhóm 4 bít:
0010 0001
2
2 1
16
Do đó, 00100001
2
= 21
16
.
dụ 2: Chuyển đổi 10101101101
2
sang số hex.
Khi 11 bít, ta thêm 1 số 0 phía trước để
3 nhóm 4 bít.
0101 0110 1101
2
5 6 D
16
Do đó, 10101101101
2
= 56D
16
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số nhị phân sau đây thành số hex:
a. 111001001
2
.
b. 101010010
2
.
c. 10000011
2
.
d. 1100110011
2
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số Hex sang số nhị phân:
Chuyển một số hex sang số nhị phân, mỗi chữ số hex được chuyển thành
4 bít nhị phân tương đương của nó.
dụ 1: Số hex A37
16
thể chuyển thành số nhị phân 12 bít:
A 3 7
16
1010 0011
2
0111
2
Do đó, A37
16
= 101000110111
2
dụ 2: Chuyển đổi 45C8
16
sang số nhị phân.
4 5 C 8
16
0100 0101
2
1100
2
1000
2
Do đó, 45C8
16
= 0100010111001000
2.
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số hex sau đây thành nhị phân:
a. 10
16
.
b. 21
16
.
c. 7A0
16
.
d. B18
16
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số Hex sang số thập phân:
Khai triển số hex theo vị trí trọng số, cơ số 16:
dụ:
5
16
= 5x16
0
= 5
10
.
A
16
= Ax16
0
= 10x16
0
= 10
10
.
56
16
= 5x16
1
+ 6x16
0
= 80 + 6 = 86
10
.
2AF
16
= 2x16
2
+ 10x16
1
+ 15x16
0
= 512 + 160 + 15 = 687
10
.
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số hex sau đây thành thập phân:
a. 10
16
.
b. 21
16
.
c. 7A0
16
.
d. B18
16
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
Đối với số nguyên, dùng phép chia 16 liên tiếp lấy các số dư, số sinh ra
đầu tiên số trọng số nhỏ nhất, khi kết quả phép chia bằng 0 số
sinh ra cuối cùng số trọng số lớn nhất.
Đối với số thập phân, phần nguyên làm giống số nguyên, phần thập phân
dùng phép nhân 16 liên tiếp, lấy các số nguyên được sinh ra. Số nguyên
sinh ra trước trọng số lớn hơn số nguyên sinh ra sau. Kết quả tổng
của phần nguyên và phần thập phân.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
Ví dụ 1: Chuyển đổi (687)
10
sang số hex:
687
10
/16=42
10
=15
10
(hay F trong hệ hex).
42
10
/16=2 =10
10
(hay A trong hệ hex).
2/16=0 dư =2.
Do đó, 687
10
=2AF
16
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.6 Biến đổi gia c hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
dụ 2: Chuyển đổi (687.625)
10
sang số hex:
Ta có, 687
10
=2AF
16
(theo dụ 1).
0.625
x 16
(0,625)
10
=(0.A)
16
Do đó, 687
10
=2AF.A
16
.
10
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành số hex:
a. 32
10
.
b. 41
10
.
c.18
10
.
d. 2989
10
.
lOMoARcPSD| 36133485
1.5 BCD (Binary Coded Decimal)
Mã BCD dùng s nh phân 4 bit giá tr tương đương
thay thế cho tng s hng trong s thp phân.
d:
S 625
10
có mã BCD là 0110 0010 0101.
Mã BCD dùng rt thun li : mạch điện t đọc các s
BCD hin th ra bng đèn by đon (led hoc LCD) hoàn toàn
ging như con người đc và viết ra s thp phân.
lOMoARcPSD| 36133485
Bài tp:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành hình thức BCD:
a. 13
10
.
b. 17
10
.
c. 20
10
.
d. 97
10
.
lOMoARcPSD| 36133485
THE END
| 1/35

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36133485
rté par une université ou un lycée lOMoAR cPSD| Chương 1: 1. Hệ thống số 1. Số thập phân 2. Số nhị phân 3. Số bát phân
4. Số thập lục phân 5. Số BCD
6. Biến đổi giữa các hệ thống số
7. Bài tập áp dụng lOMoAR cPSD| 36133485
1.1 Số thập phân( hệ cơ số 10, Decimal system)
Hệ thống thập phân (cơ số 10) tập hợp này gồm 10 ký
hiệu rất quen thuộc, đó là các con số từ 0 đến 9:
S10 = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
Khi một số gồm nhiều số mã được viết, giá trị của các
số mã tùy thuộc vị trí của nó trong số đó. Giá trị này
được gọi là trọng số của số mã.
Thí dụ số 1998 trong hệ thập phân có giá trị xác định
bởi triển khai theo đa thức của 10:
199810 = 1x103 + 9x102 +9x101 + 9x100 = 1000 + 900 + 90 + 8 lOMoAR cPSD| 36133485
1.1 Số thập phân( hệ cơ số 10, Decimal system)
199810 = 1x103 + 9x102 +9x101 + 9x100 = 1000 + 900 + 90 + 8
Trong triển khai, số mũ của đa thức chỉ vị trí của một ký
hiệu trong một số với qui ước vị trí của hàng đơn vị là 0, các vị
trí liên tiếp về phía trái là 1, 2, 3, ... . Nếu có phần lẻ, vị trí đầu
tiên sau dấu phẩy là -1, các vị trí liên tiếp về phía phải là -2, -3, ... .
Ta thấy, số 9 đầu tiên (sau số 1) có trọng số là 900 trong
khi số 9 thứ hai chỉ là 90.
Có thể nhận xét là với 2 ký hiệu giống nhau trong hệ 10, ký
hiệu đứng trước có trọng số gấp 10 lần ký hiệu đứng ngay sau nó. lOMoAR cPSD| 36133485
1.1 Số thập phân( hệ cơ số 10, Decimal system)
Tổng quát, một hệ thống số được gọi là hệ b sẽ gồm b ký hiệu trong một tập hợp:
Sb = {S0, S1, S2, . . ., Sb-1} Một số N được viết: N = (a ∈
nan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b với ai Sb Sẽ có giá trị:
N = an bn + an-1bn-1 + an-2bn-2 + . . .+ aibi +. . . + a0b0 + a-1 b-1 + a-2 b-2 +. . .+ a-mb-m.
aibi chính là trọng số của một ký hiệu trong Sb ở vị trí thứ i. lOMoAR cPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ cơ số 2, Binary system)
Hệ nhị phân gồm hai số mã trong tập hợp S2 = {0, 1}
Mỗi số mã trong một số nhị phân được gọi là một bit (viết
tắt của binary digit). Số N trong hệ nhị phân:
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)2 (với ai∈ S2) Có giá trị là:
N = an 2n + an-12n-1 + . . .+ ai2i +. . . + a020 + a-1 2-1 + a-2 2-2 + . . .+ a-m2-m
an là bit có trọng số lớn nhất, được gọi là bit MSB (Most
significant bit) (Bit đầu tiên bên trái)
a-m là bit có trọng số nhỏ nhất, gọi là bit LSB ( Least
significant bit ). (Bit tận cùng bên phải) lOMoAR cPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ cơ số 2, Binary system)
Ví dụ: N = 1010,12 = 1x23 + 0x22 + 1x21 + 0x20 + 1x2-1 = 10,510
Số nhị phân có 8 bit được gọi là 1 byte
số nhị phân có 4 bit được gọi là 1 nipple.
Một số nhị phân nói chung được gọi là một word (từ)
nhưng thường được dùng để chỉ số có 16 bit.
Số nhị phân có 32 bit được gọi là doubleword.
Hoặc gọi 32 bit là word, 16 bit là halfword, 64 bit là doubleword. lOMoAR cPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ cơ số 2, Binary system)
210 = 1024 được gọi tắt là 1K (Kilo). 210 = 1K. 211 = 21 . 210 = 2K. 212 = 22 . 210 = 4K.
220 = 210 . 210 = 1K . 1K = 1M (Mega) = 1048576. 222 = 22 . 220 = 4 . 1M = 4M.
230 = 210 . 220 = 1K . 1M =1G (Gita) = 1073741824. 232 = 22 . 230 = 4 . 1G = 4G. 264 = 232 . 232 = 16G2. lOMoAR cPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ cơ số 2, Binary system) ⮚ Ý nghĩa:
Hai con số 0 và 1 của hệ nhị phân đại diện cho hai mức
lôgic trong kỹ thuật số. Máy tính dùng hệ nhị phân để điều
khiển dữ liệu nhờ tính đơn giản của nó. Mạch điện hoạt
động với 2 mức điện áp, việc thiết kế mạch sẽ dễ dàng
hơn nhiều. Nếu dùng hệ thập phân điều khiển dữ liệu,
mạch điện được thiết kế để cộng và trừ dùng 10 mức điện
áp khác nhau sẽ phức tạp hơn so với hệ nhị phân. lOMoAR cPSD| 36133485
1.2 Số nhị phân ( Hệ cơ số 2, Binary system)
Sự tương đương giữa hệ nhị phân và hệ thập phân 0000 010 2 = 10012 = 910 0001 1 2 = 10 10102 = 1010 0010 2 2 = 10 10112 = 1110 0011 3 2 = 10 11002 = 1210 0100 4 2 = 10 11012 = 1310 0101 5 2 = 10 11102 = 1410 0110 6 1111 2 = 10 2 = 1510 0111 7 2 = 10 8 1000 10 2 = lOMoAR cPSD| 36133485
1.3 Số bát phân (hệ cơ số 8 ,Octal system)
Hệ bát phân gồm tám số trong tập hợp S8 = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Số N trong hệ bát phân:
N = (a a a . . .a . . .a , a a . . .a ) (với a ∈ S ) n n-1 n-2 i 0 -1 -2 -m 8 i 8 Có giá trị là:
N = an 8n + an-18n-1 + an-28n-2 +. . + ai8i . . .+a080 + a-1 8-1 + a-2 8-2 +. . .+ a-m8-m Ví dụ:
N = 1307,18 = 1x83 + 3x82 + 0x81 + 7x80 + 1x8-1 = 711,12510 lOMoAR cPSD| 36133485
1.4 Số thập lục phân (Hệ cơ số 16, Hexadecimal system)
Hệ thập lục phân được dùng rất thuận tiện để con người
giao tiếp với máy tính, hệ này gồm mười sáu số trong tập hợp
S ={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F } 16
(A tương đương với 1010 , B =1110 , . . . . . . , F=1510) .
Số N trong hệ thập lục phân: N = (a (với ∈
nan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)16 ai S16) Có giá trị là:
N = an 16n + an-116n-1 + an-216n-2 +. . + ai16i . . .+a0160+ a-1 16-1 + a-2 16-2 +. . .+ a-m16-m
Người ta thường dùng chữ H (hay h) sau con số để chỉ số thập lục phân.
Thí dụ: N = 20EA,8H = 20EA,816 = 2x163 + 0x162 + 14x161 + 10x160 + 8x16-1 = 4330,510 lOMoAR cPSD| 36133485
1.4 Số thập lục phân (Hệ cơ số 16, Hexadecimal system)
Hệ hex được dùng như một phương tiện ghi nhanh các con
số lớn. Máy tính sử dụng số nhị phân bên trong và số hex chỉ
được người điều hành sử dụng bên ngoài. lOMoAR cPSD| 36133485
1.4 Số thập lục phân (Hệ cơ số 16, Hexadecimal system)
Bảng tương đương các hệ thống số Hex Thập phân Nhị phân 0 0 0000 1 1 0001 2 2 0010 3 3 0011 4 4 0100 5 5 0101 6 6 0110 7 7 0111 8 8 1000 9 9 1001 A 10 1010 B 11 1011 C 12 1100 D 13 1101 E 14 1110 F 15 1111 10 16 10000 lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
1. Chuyển đổi số nhị phân sang số thập phân:
Khai triển theo vị trí trọng số, cơ số 2 Trọng số 28 27 26 25 24 23 22 21 20 2-1 2-2 Giá trị 256 128 64 32 16 8 4 2 1 0.5 0.25
Ví dụ: (1011)2 = 23 +21 + 1 = 8 + 0 + 2 + 1 = (11)10. (110011)2 = 25 +24 +21 + 1 = 32 + 16+ 2 + 1 = (51)10. (1101,1)2 = 23 + 22 + 1 + 2-1 = 8+ 4 + 1+ 0.5 = (13.5)10
(100001,11)2 = 25 + 1 + 2-1+ 2-2
= 32+1+ 0.5 + 0.25 = (33.75)10 lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
1. Biến đổi các số nhị phân sau đây thành thập phân: a. 1001 b. 1011.1112 c. 10101.112 d. 1010.012 e. 11110101 f. 1001101 g. 10010 h. 11101 lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Đối với số nguyên, dùng phép chia 2 liên tiếp
lấy các số dư, số dư sinh ra đầu tiên là số LSB, khi
kết quả phép chia bằng 0 số dư sinh ra cuối cùng là số MSB.
Đối với số thập phân, phần nguyên làm giống
số nguyên, phần thập phân dùng phép nhân 2 liên
tiếp, lấy các số nguyên được sinh ra. Số nguyên sinh
ra trước có trọng số lớn hơn số nguyên sinh ra sau.
Kết quả là tổng của phần nguyên và phần thập phân. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Ví dụ 1: Chuyển đổi (21) sang số nhị phân: 10 2110/2=10 dư=1. 1010/2=5 dư=0. 510/2 = 2 dư=1. 210/2 = 1 dư=0. 110/2 = 0 dư=1. Do đó 2110=101012. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Ví dụ 2: Chuyển đổi (50) sang số nhị phân: 10 50 /2=25 dư=0. 10 25 /2 = 12 dư=1. 10 12 /2 = 6 dư=0. 10 6 /2 = 3 dư=0. 10 3 /2 = 1 dư=1. 10 1 /2 = 0 dư=1. 10 Do đó 5010 =1100102. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
⮚ Đối với phần nguyên, ta có thể phân tích số thập phân thành tổng các
lũy thừa cơ số 2 theo bảng.
⮚ Theo cách này, ví dụ 2 được chuyển đổi như sau: 50>32→50=32+18 = 25 +18. 18>16→18=16+2 = 24 +21.
Do đó: 50 = 32 + 16 + 2 = 25+24 +21.
Hay: 50 = 25+24 +0x23+0x22+21+0x20. Suy ra: 5010 = 1100102. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số nhị phân:
Ví dụ 3: Chuyển đổi (50.65625)10 sang số nhị phân:
Ta có 50 =110010 (theo ví dụ 2). 10 2 0.65625 0.3125 0.625 0.25 0.5 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 1.31250 0.6250 1.25 0.5 1.0 (0.65625) = (0.10101) 10 2 Do đó (50.65625) = (110010.10101) . 10 2 lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành hình thức nhị phân a. 1310. b. 1710. c. 2010. d. 9710. e. 6710. f. 2410. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số nhị phân sang số Hex:
Ta có 24 = 2x2x2x2 = 16. Do đó 4 bít của một số nhị
phân có thể biểu thị cho 1 chữ số hex.
Chuyển một số nhị phân sang số hex, trước tiên tách
chúng thành các nhóm 4 bít, bắt đầu với bit có trọng số
nhỏ nhất (có thể thêm các con số 0 vào phía trước nếu cần).
Chuyển mỗi nhóm 4 bít thành các số hex tương đương của nó. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số nhị phân sang số Hex:
Ví dụ 1: Số nhị phân 001000012 có thể tách thành 2 nhóm 4 bít: 0010 00012 2 116
Do đó, 00100001 = 21 . 2 16
Ví dụ 2: Chuyển đổi 101011011012 sang số hex.
Khi có 11 bít, ta thêm 1 số 0 phía trước để có 3 nhóm 4 bít. 0101 0110 11012 5 6 D16 Do đó, 10101101101 = 56D 2 16 lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số nhị phân sau đây thành số hex: a. 1110010012. b. 1010100102. c. 100000112. d. 11001100112. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số Hex sang số nhị phân:
Chuyển một số hex sang số nhị phân, mỗi chữ số hex được chuyển thành
4 bít nhị phân tương đương của nó.
Ví dụ 1: Số hex A3716 có thể chuyển thành số nhị phân 12 bít: A 3 716 1010 00112 01112
Do đó, A3716 = 1010001101112
Ví dụ 2: Chuyển đổi 45C8 sang số 16 nhị phân. 4 5 C 816 0100 01012 11002 10002 Do đó,
45C816 = 01000101110010002. lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số hex sau đây thành nhị phân: a. 1016. b. 2116. c. 7A016. d. B1816. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số Hex sang số thập phân:
Khai triển số hex theo vị trí trọng số, cơ số 16: Ví dụ: 516 = 5x160 = 510. A16 = Ax160 = 10x160 = 1010.
5616 = 5x161 + 6x160 = 80 + 6 = 8610.
2AF16 = 2x162 + 10x161 + 15x160 = 512 + 160 + 15 = 68710. lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số hex sau đây thành thập phân: a. 1016. b. 2116. c. 7A016. d. B1816. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
Đối với số nguyên, dùng phép chia 16 liên tiếp lấy các số dư, số dư sinh ra
đầu tiên là số có trọng số nhỏ nhất, khi kết quả phép chia bằng 0 số dư
sinh ra cuối cùng là số có trọng số lớn nhất.
Đối với số thập phân, phần nguyên làm giống số nguyên, phần thập phân
dùng phép nhân 16 liên tiếp, lấy các số nguyên được sinh ra. Số nguyên
sinh ra trước có trọng số lớn hơn số nguyên sinh ra sau. Kết quả là tổng
của phần nguyên và phần thập phân. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
Ví dụ 1: Chuyển đổi (687) sang số hex: 10 687 dư 10/16=4210
=1510 (hay F trong hệ hex). 4210/16=2
dư =1010 (hay A trong hệ hex). 2/16=0 dư =2. Do đó, 68710=2AF16. lOMoAR cPSD| 36133485
1.6 Biến đổi giữa các hệ thống số
Chuyển đổi số thập phân sang số Hex:
Ví dụ 2: Chuyển đổi (687.625)10 sang số hex:
Ta có, 68710=2AF16 (theo ví dụ 1). 0.625 x 16 10 (0,625)10 =(0.A)16 Do đó, 68710=2AF.A16. lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành số hex: a. 3210. b. 4110. c.1810. d. 298910. lOMoAR cPSD| 36133485
1.5 Mã BCD (Binary Coded Decimal)
Mã BCD dùng số nhị phân 4 bit có giá trị tương đương
thay thế cho từng số hạng trong số thập phân. Ví dụ:
Số 62510 có mã BCD là 0110 0010 0101.
Mã BCD dùng rất thuận lợi : mạch điện tử đọc các số
BCD và hiển thị ra bằng đèn bảy đoạn (led hoặc LCD) hoàn toàn
giống như con người đọc và viết ra số thập phân. lOMoAR cPSD| 36133485 Bài tập:
Biến đổi các số thập phân sau đây thành hình thức BCD: a. 1310. b. 1710. c. 2010. d. 9710. lOMoAR cPSD| 36133485 THE END