lOMoARcPSD| 59994889
Chương 3. KHÔNG GIAN VECTƠ
Phần I. Hướng dn s dng Maple
3.1 Vectơ
Để khi to một vectơ ta sử dng các hàm sau
vector(list_of_elements): trong đó list_of_elements là danh sách các phn t có dng
[x
1
,x
2
,...,x
n
].
vector(n, element): Tạo ra vectơ n chiu vi các phn t có giá trelement.
randvector(n): To ngu nhiên một vectơ n chiu vi các thành phn giá tr nguyên thuc
[−99,99].
Ngoài ra,
v[i]: Xác định thành phn th i của vectơ v.
> u := vector([1, 2, -1, 2]) ;
[1 2 − 1 2]
> v := vector(4, 2) ;
[2 2 2 2]
> randvector(5); #Kết qu ngu nhiên
[−7 22 − 55 − 94 87]
> u[3];
1
3.2 Các phép toán trên vectơ
Cho u,v là hai vectơ và c là số. Khi đó:
u+v: Cộng hai vectơ u v.
c*v: Nhân c với vectơ v.
Lưu ý: Để in ra giá tr của vectơ v ta dùng lnh evalm(v).
lOMoARcPSD| 59994889
2
3.3 Mt s bài toán liên quan ti tp hợp các vectơ
d 1. Xét xem u = (−3,1,4) t hp tuyến tính ca các vectơ u
1
= (1,2,1),u
2
= (−1,1,1),u
3
=
(−2,1,1) hay không? Nếu có hãy biu din u theo u
1
, u
2
u
3
.
Phương pháp. Lp ma trn là ma trn gm các cột là các vectơ u
1
,u
2
,u
3
. Sau đó giải
phương trình ma trận AX = u
để có kết lun.
> u1 := vector([1, 2, 1]): u2 := vector([-1, -1, 1]): u3 := vector([-2, 1, 1]): > A := matrix([u1,
u2, u3]): A := transpose(A);
1 −1 −2
A 1
1 1 1
> u := vector([-3, 1, 4]) ;
u := [−3 1 4]
> linsolve(A, u);
[1 2 1]
Da vào kết qu trên, ta thy u là t hp tuyến tính ca u
1
, u
2
u
3
u = u
1
+ 2u
2
+ u
3
.
Ví d 2. Trong không gian R
4
cho các vectơ
u
1
= (1,2,1,3); u
2
= (2,3,2,2); u
3
= (5,8,5,1).
Tìm điều kiện để vectơ u = (a,b,c,d) là mt t hp tuyến tính ca u
1
,u
2
,u
3
.
Phương pháp. Lp ma trn m rng . Sau đó đưa A
˜
v dng bc thang.
Da vào ma trận này để tìm điều kin cho h phương trình tương ứng có nghiệm. Khi đó, điều
>
u
:=
vector([1,
2
,
-1
2])
[1
2
1
2]
>
v
:=
vector([2,
3
,
1
-2])
;
[2
3
1
2]
>
evalm(3*u);
[3
6
3
6]
>
evalm(3*u-2v);
[
1
0
5
10]
lOMoARcPSD| 59994889
Da vào kết qu, ta thấy điều kiện để u là t hp tuyến ca u
1
,u
2
,u
3
a + c = 0 13a 8b + d
= 0.
Ví d 3. Xét xem các vectơ sau là độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến tính?
a) u
1
= (0,1,1), u
2
= (1,2,1) u
3
= (1,5,3) ;
b) u
1
= (0,3,3,6), u
2
= (2,2,0,2) u
3
= (−3,0,3,3).
Phương pháp. Lp ma trn A gm các dòng hoc các cột là các vectơ u
1
,u
2
,u
3
. Sau đó tính hạng ca A
và so sánh vi s vectơ để có kết lun.
> u1 := vector([0, 1, 1]): u2 := vector([1, 2, 1]): u3 := vector([1, 5, 3]): > A :=
matrix([u1, u2, u3]);
0 1 1
1 2
1 5 3
> rank(A);
kết
này
kin
qu.
là
chính
>
u1
:=
vector([1,
2
,
1
3]):
u2
:=
vector([2,
3
-2]):
,
2
,
vector([5,
8
5
,
-1]):
u
:=
vector([a,
b,
c,
d]):
u3
:=
>
A
:=
transpose(A);
A
:=
matrix([u1,
u2,
u3,
u]):
1
2
5
a
2
3
8
b
1
2
5
c
3
2
1
d
>
A
:=
pivot(A,
1
,
1)
1
2
5
a
0
1
2
2
a
+
b
0
0
0
a
+
c
0
8
16
3
a
+
d
>
A
:=
pivot(A,
2
,
2)
1
0
1
3
a
+
2
b
0
1
2
2
a
+
b
0
0
0
a
+
c
0
0
0
13
a
8
b
+
d
lOMoARcPSD| 59994889
4
3
> u1 := vector([0, 3, 3, 6]): u2 := vector([2, 2, 0, 2]): u3 := vector([-3, 0, 3, 3]): > B := matrix([u1,
u2, u3]);
0 3 3
2
0
3 0 3 3
> rank(B);
2
Da vào kết qu trên, ta so sánh s vectơ và hạng ca ma trận ta được
- Các vectơ (0,1,1),(1,2,1) (1,5,3) độc lp tuyến.
- Các vectơ (0,3,3,6), (2,2,0,2) (−3,0,3,3) ph thuc tuyến tính.
3.4 C s ca không gian con
Sau đây là một s hàm liên quan tới cơ sở của không gian vectơ con của R
n
basis(S): Tìm một sở ca không gian sinh bởi các vectơ của tp hp S. Kết qu tr v là tp
con ca S.
basis(A, ’rowspace’): Tìm một cơ sở ca không gian sinh bởi các vectơ dòng của ma trn
A. Kết qu tr v là danh sách con của danh sách các vectơ dòng của ma trn A.
basis(A, ’colspace’): Tìm một sở ca không gian sinh bi các vectơ ct ca ma trn A. Kết
qu tr v là danh sách con của danh sách các vectơ cột ca ma trn A.
rowspan(A): Tìm một cơ s ca không gian sinh bi các dòng ca ma trn A. Kết qu tr v
danh sách các vectơ khác không của mt dng bc thang ca A.
rowspace(A): Tìm một cơ sở ca không gian sinh bi các dòng ca ma trn A. Kết qu tr v
danh sách các vectơ khác không ca dng bc thang rút gn ca A.
nullspace(A): Tìm một cơ sở ca không gian nghim ca h phương trình tuyến tính AX = 0.
sumbasis(S
1
, S
2
,. . . ): Tìm một sở ca không gian tng ca các không gian sinh bi các tp
hp S
1
, S
2
....
intbasis(S
1
, S
2
,. . . ): Tìm một cơ sở ca không gian giao ca các không gian sinh bi các tp hp
S
1
, S
2
, ....
Ví d 4. Trong không gian vectơ R
4
xét các vectơ sau đây:
lOMoARcPSD| 59994889
u
1
= (1,2,0,1), u
2
= (2,1,3,1), u
3
= (7,8,9,5), u
4
= (1,2,1,0), u
5
=
(2,1,0,1), u
6
= (−1,1,1,1), u
7
= (1,1,1,1).
Đặt U = u
1
,u
2
,u
3
,W = u
4
,u
5
,u
6
,u
7
. Hãy tìm một cơ s cho mi không gian con U, W, U + W U
W.
Cách 1. Cơ sở đưc tìm là tp con ca tp sinh.
> u1 := vector([1, 2, 0, 1]): u2 := vector([2, 1, 3, 1]): u3 := vector([8, 7, 9, 5]): u4 := vector([0, 3, -3,
1]): u5 := vector([2, -1, 0, 1]): u6 := vector([6, 0, -3, 4]):
u7 := vector([1, 1, 1, 1]):
> B1 := basis([u1, u2, u3]);
[u1,u2]
> B2 := basis([u4, u5, u6, u7]);
[u4,u5,u7]
> sumbasis(B1, B2);
[u1,u2,u5,u7]
T kết qu tính toán, ta có:
Không gian U có cơ sở {u
1
, u
2
}.
Không gian W có cơ sở {u
4
, u
5
,u
7
}.
Không gian tng U + W có cơ s {u
1
, u
2
, u
5
, u
7
}.
Cách 2.
> A := matrix([u1, u2, u3]); #Lp ma trn A t u1, u2, u3
1 2 0
1
3 1
8 7 9 5
> B1:=rowspan(A);
{[0 − 3 3 − 1], [1 2 0 1]}
> B := matrix([u4, u5, u6, u7]): B2:=rowspan(B);
{[0 0 15 0], [0 6 − 6 2], [2 − 1 0 1]}
> AB := matrix([u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7]): rowspan(AB);
{[0 − 3 3 − 1], [0 0 0 5], [0 0 15 − 2], [1 2 0 1]}
lOMoARcPSD| 59994889
6
> intbasis(B1, B2);
{[0 6 − 6 2]}
T kết qu tính toán, ta có:
Không gian U có cơ sở .
Không gian U có cơ sở .
Không gian tng U +W có cơ sở .
Không gian giao U W có cơ sở .
Ví d 5. Tìm s chiu và một cơ sở ca không gian nghim ca h phương trình tuyến tính sau
= 0 ; =
x
1
8x
2
+ 17x
3
+ 11x
4
= 0.
Vy không gian nghim có s chiu là 2, và có cơ sở:
.
3.5 Ta đ và ma trn chuyển cơ sở
Bài toán. Cho V là không gian con ca R
n
, B := ( u
1
, u
2
, ..., u
m
) sở đưc sp ca V u V . Tìm
[u]
B
.
Gii. Tọa độ ca u trong B chính là nghim ca h phương trình . Trong
Maple, để tìm [u]
B
ta lần lượt thc hin các lnh sau:
> B := matrix([u1, u2,..., un]);
> B := transpose(B);
> linsolve(B, u);
Ngoài ra, nếu B = ( u
1
,u
2
,...,u
m
) B
= ( v
1
, v
2
, ..., v
m
) hai sở ca V thì vic tìm ma trn chuyn
cơ sở (B → B
) đưc thc hin thông qua vic tính [v
1
]
B
,[v
2
]
B
,...,[v
m
]
B
.
d 6. Trong R
4
, cho u
1
= (1,1,1,0), u
2
= (−2,3,4,1), u
3
= (−1,4,3,2), v
1
= (1,1,1,1), v
2
= (2,7,0,3)
v
3
= (2,7,0,2). Đặt A = ( u
1
,u
2
,u
3
) B = (v
1
,v
2
,v
3
).
a) Kim tra A B là hai cơ sở ca một không gian vectơ W.
>
A
:=
matrix(3,
4
,
[2
-4
,
5
3
3
,
-6
4
,
2
4
-8
17
11])
2
3
4
5
3
6
4
2
4
8
17
11
>
nullspace(A);
[2
1
0
0]
,
2
5
0
1
7
5
lOMoARcPSD| 59994889
b) Tìm [u]
B
nếu biết .
c) Tính (B → B
).
T kết qu trên ta được r(A) = 3 nên A độc lp tuyến tính, do đó A là cơ sở ca W. Ma trn A
ma trn B có cùng dng bc thang rút gn nên A B tương đương dòng. Do đó không gian sinh bi
A trùng vi không gian sinh bi B. Hay A B là hai cơ sở ca mt không
T kết qu tính toán trên ta có: .
>
u1
:=
vector([1,
1
,
-1
,
0]):
u2
:=
vector([-2,
3
,
4
,
1]):
u3
:=
vector([-1,
4
,
3
2]):
v1
:=
vector([1,
1
,
-1
-1]):
v2
:=
vector([2,
7
0
,
3]):
v3
:=
vector([2,
7
,
0
,
2]):
>
A:=matrix([u1,
u2,
u3]);
1
1
1
0
3
2
4
1
1
4
3
2
>
rank(A);
3
>
B
:=
matrix([v1,
v2,
v3]):
>
equal(gaussjord(A),
gaussjord(B));
true
vectơ.
gian
>
A
:=
transpose(A);
1
2
1
1
3
4
1
4
3
0
1
2
>
B
:=
transpose(B);
1
2
2
2
7
7
1
0
0
0
3
2
>
uA
:=
vector([5,
1
,
4])
[5
1
4]
>
u
:=
evalm(A.uA)
#
Lưu
ý
.
du
chm
câu
[
1
24
11
9]
>
uB
:=
linsolve(B,
u);
[
11
12
17]
lOMoARcPSD| 59994889
8
> v1A := linsolve(A, v1): #Tính các tọa độ v
i
theo cơ sở A v2A :=
linsolve(A, v2): v3A := linsolve(A, v3):
> P := matrix([v1A, v2A, v3A]): P := transpose(P);
2 2 3
1 −1
1 2 1
T kết qu tính toán trên ta có:
.
Phn II. Bài tp
3.1 Trong các câu sau, xét xem vectơ u t hp tuyến tính của các vecu
1
,u
2
,u
3
hay không? Hãy
tìm dng biu din tuyến tính ca nó (nếu có)?
a) u = (1,3,2), u
1
= (1,1,1), u
2
= (1,0,1), u
3
= (0,1,1).
b) u = (1,4,3), u
1
= (2,1,1), u
2
= (1,1,1), u
3
= (1,1,2).
c) u = (4,1,2), u
1
= (1,2,3), u
2
= (2,1,2), u
3
= (1,1,1).
d) u = (1,3,5), u
1
= (1,2,3), u
2
= (3,2,1), u
3
= (2,1,0).
3.2 Trong các câu sau, xét xem vectơ u t hp tuyến tính của các vecu
1
,u
2
,u
3
hay không? Hãy
tìm dng biu din tuyến tính ca nó (nếu có)?
a) u = (10,6,5,3), u
1
= (1,1,1,0), u
2
= (3,1,2,1), u
3
= (2,1,3,1).
b) u = (1,1,1,0), u
1
= (1,1,0,1), u
2
= (1,0,1,1), u
3
= (0,1,1,1).
c) u = (1,3,7,2), u
1
= (1,2,1,2), u
2
= (3,5,1,6), u
3
= (1,1,3,4).
3.3 Trong các câu sau, hãy tìm mi liên h gia a,b,c,d đ vectơ u = (a,b,c,d) là t hp tuyến tính ca
các vectơ u
1
,u
2
,u
3
.
a) u
1
= (1,2,1,1),u
2
= (1,1,2,1),u
3
= (1,1,1,2).
b) u
1
= (1,1,1,0),u
2
= (1,1,0,1),u
3
= (1,0,1,1).
c) u
1
= (1,2,0,3),u
2
= (2,3,0,1),u
3
= (2,1,2,1).
3.4 Xét xem các vectơ sau là độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến tính?
lOMoARcPSD| 59994889
a) u
1
= (1,1,0), u
2
= (1,1,1), u
3
= (0,1,1);
b) u
1
= (−1,1,1), u
2
= (1,2,1), u
3
= (1,5,3);
c) u
1
= (1,1,1,1), u
2
= (1,2,1,1), u
3
= (0,1,2,2).
d) u
1
= (1,2,3,4), u
2
= (3,5,1,1), u
3
= (1,1,5,9).
e) u
1
= (1,3,1,1), u
2
= (2,5,1,1) u
3
= (1,1,3,13), u
4
= (1,3,2,5).
3.5 Xét xem các đa thức sau là độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến tính?
a) f
1
= 1 + 2t 5t
2
, f
2
= −4 − t + 6t
2
, f
3
= 6 + 3t 4t
2
;
b) f
1
= 1 − 2t, f
2
= 1 − t + t
2
, f
3
= 1 − 7t + 10t
2
;
c) f
1
= 1 − 2t + 3t
2
, f
2
= 1 + t + 4t
2
, f
3
= 2 + 5t + 9t
2
;
d) f
1
= 1 + 2t 3t
2
2t
3
, f
2
= 2 + 5t 8t
2
t
3
, f
3
= 1 + 4t 7t
2
+ 5t
3
.
3.6 Xét xem các ma trận sau là độc lp tuyến tính hay ph thuc tuyến tính?
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
3.7 Cho V một không gian vectơ u,v,w V . Chng minh rng, {u,v,w} độc lp tuyến tính khi
và ch khi {u + v,v + w,w + u} độc lp tuyến tính.
3.8 Trong các tp hp W sau đây thì tập hp nào là không gian con ca không gian R
3
?
a) W = {(x
1
,x
2
,x
3
)|x
1
≥ 0}.
b) W = {(x
1
,x
2
,x
3
)|x
1
+ 2x
2
= 3x
3
}.
c) W = {(x
1
,x
2
,x
3
)|x
1
+ 3x
2
= 1}.
d) W = {(x
1
,x
2
,x
3
)|x
1
= x
2
= x
3
}.
e) . f) W = {(x
1
,x
2
,x
3
)|x
1
x
2
= 0}.
3.9 Tp hợp nào sao đây là không gian con ca không gian M
n
(R) các ma trn vuông cp n?
a) Tp các ma trận đường chéo cp n.
b) Tp các ma trn A M
n
(R) sao cho detA = 0.
c) Tp các ma trn A M
n
(R) sao cho detA = 1.
lOMoARcPSD| 59994889
10
d) Tp các ma trn A M
n
(R) sao cho A kh nghch.
e) Tp các ma trn A M
n
(R) sao cho A
= A.
3.10 Tp hợp nào sao đây là không gian con của không gian R[t]?
a) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(−t) = f(t).
b) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(−t) = −f(t).
c) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(0) = f(1) + f(2).
d) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho (f(t))
2
= f(t).
3.11 Cho W
1
, W
2
là hai không gian con của không gian vectơ V . Chng minh rng W
1
W
2
là không
gian con ca V khi và ch khi W
1
W
2
hoc W
2
W
1
.
3.12 Chng minh rng:
a) S = {(1, 1),(−2, 3)} là mt tp sinh ca R
2
.
b) S = {(1, 1),(1, 2),(2, 1)} là mt tp sinh ca R
2
.
c) S = {(1,1,1), (1,1,0), (0,1,1)} là mt tp sinh ca R
3
.
3.13 Trong R
3
chng minh rng không gian sinh bởi các vectơ (1,2,3),(−1,1,2), (−1,1,12) trùng
vi không gian con sinh bởi các vectơ (0,1,5) (1,3,8).
3.14 Chng minh rng tp hợp các đa thức f
1
= 1+2t7t
2
, f
2
= 3+t+t
2
, f
3
= 7+2t+4t
2
là mt tp sinh
ca không gian R2[t].
3.15 Kim tra tp hợp nào sau đây là cơ sở ca R
3
?
a) B = {u
1
= (2,1,1),u
2
= (1,2,1),u
3
= (1,1,2)}.
b) B = {u
1
= (1,1,0),u
2
= (1,0,1),u
3
= (0,1,1)}.
c) B = {u
1
= (1,1,0),u
2
= (1,1,1),u
3
= (0,1,1)}.
d) B = {u
1
= (−1,1,1),u
2
= (1,2,1),u
3
= (1,5,3)}.
3.16 Chng minh rng tp hp {1, t 1, (t 1)
2
, ..., (t 1)
n
} là cơ sở ca Rn[t].
3.17 Kim tra tp hp {1 + t, t + t
2
,t
2
+ t
3
, ...,t
n1
+ t
n
} có là cơ sở ca Rn[t] hay không?
3.18 Cho W là không gian sinh bởi các vectơ u
1
= (1,0,1,0), u
2
= (1,1,0,1), u
3
= (1,2,1,1). Kim tra
tp hp S = {u
1
,u
2
,u
3
} có là cơ sở ca W hay không? Hãy xác định dimW.
lOMoARcPSD| 59994889
3.19 Cho S = {u
1
= (1,1,2), u
2
= (1,2,5), u
3
= (5,3,4)} W = S.
a) Chng minh S = {u
1
,u
2
,u
3
} không là cơ sở ca W.
b) Tìm một cơ sở B ca W sao cho B ⊂ S và xác định dimW.
3.20 Cho S = {u
1
= (1,1,2), u
2
= (1,2,5)} ⊂ R
3
.
a) Chng minh S độc lp tuyến tính.
b) Cho u = (a, b, c) ∈ R
3
. Hãy tìm điều kin ca a, b, c sao cho S ∪ {u} là cơ sở ca R
3
.
3.21 Tìm cơ sở cho không gian sinh bởi các vectơ sau:
a) u
1
= (1,2,3), u
2
= (2,3,4), u
3
= (3,4,5).
b) u
1
= (1,1,0), u
2
= (1,0,1), u
3
= (0,1,1).
c) u
1
= (1,2,3,1), u
2
= (1,2,1,2), u
3
= (1,3,2,1), u
4
= (2,1,3,7).
d) u
1
= (1,1,1,2), u
2
= (1,1,2,1), u
3
= (1,3,2,1); u
4
= (2,1,2,1).
3.22 Tìm cơ sở cho không gian sinh bởi các đa thức sau:
a) f
1
= 1 + 2t 5t
2
, f
2
= −4 − t + 6t
2
, f
3
= 6 + 3t 4t
2
;
b) f
1
= 1 − 2t, f
2
= 1 − t + t
2
, f
3
= 1 − 7t + 10t
2
;
c) f
1
= 1 − 2t + 3t
2
, f
2
= 1 + t + 4t
2
, f
3
= 2 + 5t + 9t
2
;
d) f
1
= 1 + 2t 3t
2
2t
3
, f
2
= 2 + 5t 8t
2
t
3
, f
3
= 1 + 4t 7t
2
+ 5t
3
.
3.23 Tìm cơ sở cho không gian sinh bi các ma trn sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
3.24 Tìm cơ sở và chiu cho không gian nghim ca các h phương trình tuyến tính sau:
x
1
+ x
2
+ 2x
3
x
4
=
a) x
1
+ 2x
2
+ 3x
3
+ x
4
x
1
+ 3x
2
+ 4x
3
+
3x
4
= 0. x
1
+ x
2
+ x
3
+ x
4
= 0 ;
lOMoARcPSD| 59994889
12
= 0 ;
b)
= 0 ;
v
1
= (1,2,0,2), v
2
= (1,2,1,2), v
3
= (3,1,3,1).
Đặt U = u
1
,u
2
,u
3
W = v
1
,v
2
,v
3
. Hãy tìm một cơ sở cho mi không gian con U, W, U+W U W.
3.26 Trong R
4
cho các vectơ
u = (1,1,0,1), v = (1,0,0,1) w = (1,0,1,0).
Đặt U = u,v,w
W = {(x
1
,x
2
,x
3
,x
4
)| x
1
+ x
2
x
3
+ 2x
4
= 0}.
a) Chng t rng W là mt không gian con ca R
4
.
b) Tìm một cơ sở cho mi không gian con U, W, U + W U W.
3.27 Cho W
1
là không gian nghim ca h phương trình
= 0 ; = 0
2x
1
+ 4x
2
x
3
+ 4x
4
= 0.
W
2
là không gian sinh bi {v
1
= (1,2,2,1);v
2
= (3,2,2,1)}.
a) Tìm một cơ sở ca không gian W
1
.
b) Tìm một cơ sở ca không gian W
1
+ W
2
.
c) Tìm s chiu ca không gian W
1
W
2
.
3.28 Trong R
4
cho các vectơ u
1
= (1,2,0,1), u
2
= (1,1,1,0), v
1
= (1,0,1,0), v
2
= (1,3,0,1) U = u
1
,u
2
,
W = v
1
,v
2
. Tính dim(U + W) và dim(U W).
3.29 Trong không gian R
5
, cho
S = {u
1
= (1,0,2,1,1),u
2
= (1,0,3,2,5),u
2
= (2,0,5,3,2)}.
2x
1
+ x
2
+ 3x
3
+
x
4
=
0.
c)
+
+
3x
4
x
4
4x
4
=
=
=
0 ;
0 ;
0.
x1 + x2 x3
d) x
1
x
2
x
3
x
1
+ x
2
+ x
3
3.25 Trong R
4
cho các vectơ
x
4
x
4
x
4
+
+ −
x
5
x
5
x
5
+
x
6
+
x
6
+
x
6
=
=
=
0
;
0
;
0.
u
1
= (1,1,1,1), u
2
= (1,1,1,1), u
3
= (1,3,1,3),
lOMoARcPSD| 59994889
Chng t S độc lp tuyến tính và thêm vào S mt s vectơ để S tr thành cơ sở ca R
5
.
3.30 Trong không gian R
4
, cho W sinh bi
S = {u
1
= (1,1,1,3),u
2
= (1,3,3,3),u
3
= (0,1,1,0),u
4
= (1,5,5,3)}.
Tìm mt tp con ca S để là cơ sở ca W.
3.31 Trong không gian R
3
, tìm tọa độ ca vectơ u = (3,1,4) theo sở B = {u
1
= (1,1,1), u
2
= (0,1,1),
u
3
= (0,0,1)}.
3.32 Trong không gian R2[t], cho các đa thức
f
1
(t) = 1 + t t
2
,f
2
(t) = t + t
2
,f
3
(t) = 3 + 4t t
2
.
a) Chng minh tp hp B = {f
1
,f
2
,f
3
} là cơ sở ca R2[t].
b) Cho f(t) = 3 + t 2t
2
. Hãy tìm tọa độ ca f theo cơ sở B.
3.33 Trong không gian M
2
(R), cho các ma trn
.
a) Chng minh tp hp B={A
1
,A
2
,A
3
,A
4
} là cơ sở ca M
2
(R).
b) Cho . Hãy tìm tọa độ ca A theo cơ sở B.
3.34 Trong không gian R
3
, cho các vectơ
u
1
= (2,1,1),u
2
= (2,1,2),u
3
= (1,1,1).
a) Chng minh tp hp B = {u
1
,u
2
,u
3
} là cơ sở ca R
3
.
b) Tìm [u]
B
, biết rng u = (1,3,2).
c) Tìm v R
3
, biết rng .
3.35 Trong không gian R
3
, cho các vectơ u
1
= (1,0,1), u
2
= (1,2,2), u
3
= (0,3,2) đặt B =
{u
1
,u
2
,u
3
}.
a) Chng minh B cơ sở ca R
3
.
b) Tìm tọa độ của các vectơ ε
1
= (1,0,0), ε
2
= (0,1,0) ε
3
= (0,0,1) theo cơ sở B.
3.36 Trong không gian R
3
, cho các vectơ u
1
= (1,2,2), u
2
= (1,1,1), u
3
= (−1,2,1),
lOMoARcPSD| 59994889
14
.
a) Chng minh các tp hp là các cơ sở ca R
3
.
b) Tìm [u]
B
biết rng u = (1,2,3).
c) Tìm v R
3
biết rng .
d) Tìm [w]
B
biết rng .
e) Xác định ma trn chuyển cơ sở (B → B
) (B
→ B).
3.37 Trong không gian R2[t], cho các đa thc f
1
(t) = 1 + t + t
2
, f
2
(t) = 2 + 2t + t
2
, f
3
(t) = 2 + 3t + t
2
,
g
1
(t) = 1 + 2t, g
2
(t) = t, g
3
(t) = 1 + t
2
.
a) Chng minh B = {f
1
,f
2
,f
3
} B
= {g
1
,g
2
,g
3
} là các cơ sở ca R2[t].
b) Xác định ma trn chuyển cơ sở (B → B
) (B
→ B).
3.38 Cho W là không gian sinh bởi các vectơ u
1
= (1,0,1,1), u
2
= (1,1,0,1), u
3
= (1,1,1,0).
a) Chng minh tp hp B = {u
1
,u
2
,u
3
} là cơ sở ca W.
b) Cho u = (a,b,c,d) R
4
. Tìm mi liên h gia a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy xác định [u]
B
theo a,b,c,d.
c) . Chng minh B
là cơ sở ca
W và xác định (B → B
).
3.39 Cho W không gian con ca R
4
sinh bởi các vectơ u
1
= (1,1,1,2), u
2
= (1,2,1,1) u
3
= (2,3,1,1).
a) Chng t rng B = {u
1
,u
2
,u
3
} là cơ sở ca W.
b) Cho u = (a,b,c,d) ∈ R
4
. Tìm điều kin ca a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy tìm
[u]
B
theo a,b,c,d.
c) Cho . Chng t rng
cơ sở ca W và xác định ma trn chuyển cơ sở t B sang B
và t B
sang B.
3.40 Trong không gian R
4
, cho các vectơ u
1
= (1,0,1,1), u
2
= (1,1,1,2), u
3
= (1,2,2,2) W =
{u
1
,u
2
,u
3
}.
a) Chng t rng B = {u
1
,u
2
,u
3
} là cơ sở ca W.
b) Cho u = (a,b,c,d) ∈ R
4
. Tìm điều kin ca a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy tìm
[u]
B
theo a,b,c,d.
lOMoARcPSD| 59994889
c) Cho . Chng t rng
cơ sở ca W và xác định ma trn chuyển cơ sở t B sang B
và t B
sang B.
d) Tìm [u]
B
[v]
B
biết .
3.41 Cho B = {u
1
,u
2
,u
3
} là cơ sở ca không gian R
3
có ma trn chuyển cơ sở t B sang cơ sở
chính tc ca .
a) Tìm tọa độ [u]
B
theo cơ sở B của vectơ u = (2,1,1).
b) Xác định các vectơ u
1
,u
2
,u
3
của cơ sở B.
3.42 Trong không gian R
3
cho các vectơ u
1
= (3,2,3), u
2
= (2,1,5), u
3
= (−3,1,15). Đặt
,
a) Chng minh B = {u
1
,u
2
,u
3
} B
= {v
1
,v
2
,v
3
} là hai cơ sở ca R
3
.
b) Tìm ma trn chuyển cơ sở t B
sang B.
3.43 Cho A,B là hai ma trn cùng loi. Chng minh rng:
rank(A + B) ≤ rank(A) + rank(B).
3.44 * Cho A,B là hai ma trn vuông cp n. Chng minh bất đẳng thc Sylvester
rank(A) + rank(B) − n ≤ rank(AB) ≤ min{rank(A),rank(B)}.
3.45 * Cho A,B là hai ma trn vuông cp n tho AB = 0. Chng minh rank(A)+rank(B) n, hơn nữa,
vi mi k tha rank(A) ≤ k n, luôn tìm được ma trn C sao cho rank(A)+rank(C) = k AC = 0.
3.46 * Cho A là hai ma trn vuông cp n tha A
2
= I
n
. Chng minh rng:
rank(A + I
n
) + rank(A I
n
) = n.
3.47 * Cho A là ma trn có hng r. Chng minh rằng định thc con nằm trên giao điểm ca r dòng
độc lp tuyến tính và r cột độc lp tuyến tính ca A bao gi cũng khác 0.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59994889
Chương 3. KHÔNG GIAN VECTƠ
Phần I. Hướng dẫn sử dụng Maple 3.1 Vectơ
Để khởi tạo một vectơ ta sử dụng các hàm sau
• vector(list_of_elements): trong đó list_of_elements là danh sách các phần tử có dạng
[x1,x2,...,xn].
• vector(n, element): Tạo ra vectơ n chiều với các phần tử có giá trị là element.
• randvector(n): Tạo ngẫu nhiên một vectơ n chiều với các thành phần có giá trị nguyên thuộc [−99,99]. Ngoài ra,
• v[i]: Xác định thành phần thứ i của vectơ v.
> u := vector([1, 2, -1, 2]) ; [1 2 − 1 2]
> v := vector(4, 2) ; [2 2 2 2] > randvector(5); #Kết quả ngẫu nhiên [−7 22 − 55 − 94 87] > u[3]; −1
3.2 Các phép toán trên vectơ
Cho u,v là hai vectơ và c là số. Khi đó:
• u+v: Cộng hai vectơ u và v.
• c*v: Nhân c với vectơ v.
Lưu ý: Để in ra giá trị của vectơ v ta dùng lệnh evalm(v). lOMoAR cPSD| 59994889
> u := vector([1, 2 , -1 , 2]) ; [1 2 − 1 2]
> v := vector([2, 3 , 1 , -2]) ; [2 3 1 − 2] > evalm(3*u); [3 6 − 3 6] > evalm(3*u-2v); [ − 1 0 − 5 10]
3.3 Một số bài toán liên quan tới tập hợp các vectơ
Ví dụ 1. Xét xem u = (−3,1,4) có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u1 = (1,2,1),u2 = (−1,−1,1),u3 =
(−2,1,1) hay không? Nếu có hãy biểu diễn u theo u1, u2 và u3.
Phương pháp. Lập ma trận
là ma trận gồm các cột là các vectơ u1,u2,u3. Sau đó giải
phương trình ma trận AX = u⊤ để có kết luận.
> u1 := vector([1, 2, 1]): u2 := vector([-1, -1, 1]): u3 := vector([-2, 1, 1]): > A := matrix([u1, u2, u3]): A := transpose(A); 1 −1 −2 A 1 1 1 1
> u := vector([-3, 1, 4]) ; u := [−3 1 4] > linsolve(A, u); [1 2 1]
Dựa vào kết quả trên, ta thấy u là tổ hợp tuyến tính của u1, u2 và u3 và u = u1 + 2u2 + u3.
Ví dụ 2. Trong không gian R4 cho các vectơ
u1 = (1,2,1,3); u2 = (2,3,2,−2); u3 = (5,8,5,−1).
Tìm điều kiện để vectơ u = (a,b,c,d) là một tổ hợp tuyến tính của u1,u2,u3.
Phương pháp. Lập ma trận mở rộng
. Sau đó đưa A˜ về dạng bậc thang.
Dựa vào ma trận này để tìm điều kiện cho hệ phương trình tương ứng có nghiệm. Khi đó, điều 2 lOMoAR cPSD| 59994889
kiện này chính là kết quả.
> u1 := vector([1, 2 , 1 , 3]): u2 := vector([2, 3 , 2, -2]):
u3 := vector([5, 8 , 5 , -1]): u := vector([a, b, c, d]):
> A := matrix([u1, u2, u3, u]): A := transpose(A); 1 2 5 a 2 3 8 b 1 2 5 c 3 − 2 − 1 d
> A := pivot(A, 1 , 1) ; 1 2 5 a
0 − 1 − 2 − 2 a + b 0 0 0 − a + c
0 − 8 − 16 − 3 a + d
> A := pivot(A, 2 , 2) ; 1 0 1 − 3 a + 2 b 0 − 1 − 2 − 2 a + b 0 0 0 − a + c 0 0
0 13 a − 8 b + d
Dựa vào kết quả, ta thấy điều kiện để u là tổ hợp tuyến của u1,u2,u3 là −a + c = 0 và 13a − 8b + d = 0.
Ví dụ 3. Xét xem các vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
a) u1 = (0,1,1), u2 = (1,2,1) và u3 = (1,5,3) ;
b) u1 = (0,3,3,6), u2 = (2,2,0,2) và u3 = (−3,0,3,3).
Phương pháp. Lập ma trận A gồm các dòng hoặc các cột là các vectơ u1,u2,u3. Sau đó tính hạng của A
và so sánh với số vectơ để có kết luận.
> u1 := vector([0, 1, 1]): u2 := vector([1, 2, 1]): u3 := vector([1, 5, 3]): > A := matrix([u1, u2, u3]); 0 1 1 1 2 1 5 3 > rank(A); lOMoAR cPSD| 59994889 3
> u1 := vector([0, 3, 3, 6]): u2 := vector([2, 2, 0, 2]): u3 := vector([-3, 0, 3, 3]): > B := matrix([u1, u2, u3]); 0 3 3 2 0 −3 0 3 3 > rank(B); 2
Dựa vào kết quả trên, ta so sánh số vectơ và hạng của ma trận ta được
- Các vectơ (0,1,1),(1,2,1) và (1,5,3) độc lập tuyến.
- Các vectơ (0,3,3,6), (2,2,0,2) và (−3,0,3,3) phụ thuộc tuyến tính.
3.4 Cở sở của không gian con
Sau đây là một số hàm liên quan tới cơ sở của không gian vectơ con của Rn
• basis(S): Tìm một cơ sở của không gian sinh bởi các vectơ của tập hợp S. Kết quả trả về là tập con của S.
• basis(A, ’rowspace’): Tìm một cơ sở của không gian sinh bởi các vectơ dòng của ma trận
A. Kết quả trả về là danh sách con của danh sách các vectơ dòng của ma trận A.
• basis(A, ’colspace’): Tìm một cơ sở của không gian sinh bởi các vectơ cột của ma trận A. Kết
quả trả về là danh sách con của danh sách các vectơ cột của ma trận A.
• rowspan(A): Tìm một cơ sở của không gian sinh bởi các dòng của ma trận A. Kết quả trả về là
danh sách các vectơ khác không của một dạng bậc thang của A.
• rowspace(A): Tìm một cơ sở của không gian sinh bởi các dòng của ma trận A. Kết quả trả về là
danh sách các vectơ khác không của dạng bậc thang rút gọn của A.
• nullspace(A): Tìm một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính AX = 0.
• sumbasis(S1, S2,. . . ): Tìm một cơ sở của không gian tổng của các không gian sinh bởi các tập
hợp S1, S2 ....
• intbasis(S1, S2,. . . ): Tìm một cơ sở của không gian giao của các không gian sinh bởi các tập hợp S1, S2, ....
Ví dụ 4. Trong không gian vectơ R4 xét các vectơ sau đây: 4 lOMoAR cPSD| 59994889
u1 = (1,2,0,1), u2 = (2,1,3,1), u3 = (7,8,9,5), u4 = (1,2,1,0), u5 =
(2,−1,0,1), u6 = (−1,1,1,1), u7 = (1,1,1,1).
Đặt U = ⟨u1,u2,u3⟩,W = ⟨u4,u5,u6,u7⟩. Hãy tìm một cơ sở cho mỗi không gian con U, W, U + W U W.
Cách 1. Cơ sở được tìm là tập con của tập sinh.
> u1 := vector([1, 2, 0, 1]): u2 := vector([2, 1, 3, 1]): u3 := vector([8, 7, 9, 5]): u4 := vector([0, 3, -3,
1]): u5 := vector([2, -1, 0, 1]): u6 := vector([6, 0, -3, 4]): u7 := vector([1, 1, 1, 1]):
> B1 := basis([u1, u2, u3]); [u1,u2]
> B2 := basis([u4, u5, u6, u7]);
[u4,u5,u7] > sumbasis(B1, B2);
[u1,u2,u5,u7]
Từ kết quả tính toán, ta có:
• Không gian U có cơ sở {u1, u2}.
• Không gian W có cơ sở {u4, u5,u7}.
• Không gian tổng U + W có cơ sở {u1, u2, u5, u7}. Cách 2.
> A := matrix([u1, u2, u3]);
#Lập ma trận A từ u1, u2, u3 1 2 0 1 3 1 8 7 9 5 > B1:=rowspan(A);
{[0 − 3 3 − 1], [1 2 0 1]}
> B := matrix([u4, u5, u6, u7]): B2:=rowspan(B);
{[0 0 15 0], [0 6 − 6 2], [2 − 1 0 1]}
> AB := matrix([u1, u2, u3, u4, u5, u6, u7]): rowspan(AB);
{[0 − 3 3 − 1], [0 0 0 5], [0 0 15 − 2], [1 2 0 1]} lOMoAR cPSD| 59994889 > intbasis(B1, B2); {[0 6 − 6 2]}
Từ kết quả tính toán, ta có:
• Không gian U có cơ sở .
• Không gian U có cơ sở .
• Không gian tổng U +W có cơ sở .
• Không gian giao U W có cơ sở .
Ví dụ 5. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính sau = 0 ; = x1 − 8x2 +
17x3 + 11x4 = 0.
> A := matrix(3, 4 , [2 , -4 , 5 , 3 , 3 , -6 , 4 , 2 , 4 , -8 , 17 , 11]) ; 2 − 4 5 3 3 − 6 4 2 4 − 8 17 11 > nullspace(A); − 2 − 7 [2 1 0 0] , 0 5 1 5
Vậy không gian nghiệm có số chiều là 2, và có cơ sở: .
3.5 Tọa độ và ma trận chuyển cơ sở
Bài toán. Cho V là không gian con của Rn, B := ( u1, u2, ..., um ) là cơ sở được sắp của V u V . Tìm [u]B.
Giải. Tọa độ của u trong B chính là nghiệm của hệ phương trình . Trong
Maple, để tìm [u]B ta lần lượt thực hiện các lệnh sau:
> B := matrix([u1, u2,..., un]);
> B := transpose(B); > linsolve(B, u);
Ngoài ra, nếu B = ( u1,u2,...,um ) và B′ = ( v1, v2, ..., vm ) là hai cơ sở của V thì việc tìm ma trận chuyển
cơ sở (B → B′) được thực hiện thông qua việc tính [v1]B,[v2]B,...,[vm]B.
Ví dụ 6. Trong R4, cho u1 = (1,1,−1,0), u2 = (−2,3,4,1), u3 = (−1,4,3,2), v1 = (1,1,−1,−1), v2 = (2,7,0,3)
v3 = (2,7,0,2). Đặt A = ( u1,u2,u3 ) và B = (v1,v2,v3 ).
a) Kiểm tra A và B là hai cơ sở của một không gian vectơ W. 6 lOMoAR cPSD| 59994889
b) Tìm [u]B nếu biết . c) Tính (B → B′).
> u1 := vector([1, 1 , -1 , 0]): u2 := vector([-2, 3 , 4 , 1]): u3 := vector([-1, 4 , 3 , 2]):
v1 := vector([1, 1 , -1 , -1]): v2 := vector([2, 7 , 0 , 3]): v3 := vector([2, 7 , 0 , 2]): > A:=matrix([u1, u2, u3]); 1 1 − 1 0 − 2 3 4 1 − 1 4 3 2 > rank(A); 3
> B := matrix([v1, v2, v3]):
> equal(gaussjord(A), gaussjord(B)); true
Từ kết quả trên ta được r(A) = 3 nên A độc lập tuyến tính, và do đó A là cơ sở của W. Ma trận A
ma trận B có cùng dạng bậc thang rút gọn nên A B tương đương dòng. Do đó không gian sinh bởi
A trùng với không gian sinh bởi B. Hay A và B là hai cơ sở của một không gian vectơ.
> A := transpose(A); 1 − 2 − 1 1 3 4 − 1 4 3 0 1 2
> B := transpose(B); 1 2 2 2 7 7 1 0 0 0 3 2
> uA := vector([5, 1 , 4]) ; [5 1 4] > u := evalm(A.uA)
# Lưu ý . là dấu chấm câu [ − 1 24 11 9]
> uB := linsolve(B, u); [ − 11 − 12 17]
Từ kết quả tính toán trên ta có: . lOMoAR cPSD| 59994889
> v1A := linsolve(A, v1):
#Tính các tọa độ vi theo cơ sở A v2A :=
linsolve(A, v2): v3A := linsolve(A, v3):
> P := matrix([v1A, v2A, v3A]): P := transpose(P); 2 2 3 1 −1 −1 2 1
Từ kết quả tính toán trên ta có: . Phần II. Bài tập
3.1 Trong các câu sau, xét xem vectơ u có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u1,u2,u3 hay không? Hãy
tìm dạng biểu diễn tuyến tính của nó (nếu có)?
a) u = (1,3,2), u1 = (1,1,1), u2 = (1,0,1), u3 = (0,1,1).
b) u = (1,4,−3), u1 = (2,1,1), u2 = (1,−1,1), u3 = (1,1,−2).
c) u = (4,1,2), u1 = (1,2,3), u2 = (2,1,2), u3 = (1,−1,−1).
d) u = (1,3,5), u1 = (1,2,3), u2 = (3,2,1), u3 = (2,1,0).
3.2 Trong các câu sau, xét xem vectơ u có là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u1,u2,u3 hay không? Hãy
tìm dạng biểu diễn tuyến tính của nó (nếu có)?
a) u = (10,6,5,3), u1 = (1,1,−1,0), u2 = (3,1,2,1), u3 = (2,1,3,1).
b) u = (1,1,1,0), u1 = (1,1,0,1), u2 = (1,0,1,1), u3 = (0,1,1,1).
c) u = (1,3,7,2), u1 = (1,2,1,−2), u2 = (3,5,1,−6), u3 = (1,1,−3,−4).
3.3 Trong các câu sau, hãy tìm mối liên hệ giữa a,b,c,d để vectơ u = (a,b,c,d) là tổ hợp tuyến tính của
các vectơ u1,u2,u3.
a) u1 = (1,2,1,1),u2 = (1,1,2,1),u3 = (1,1,1,2).
b) u1 = (1,1,1,0),u2 = (1,1,0,1),u3 = (1,0,1,1).
c) u1 = (1,−2,0,3),u2 = (2,3,0,−1),u3 = (2,−1,2,1).
3.4 Xét xem các vectơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? 8 lOMoAR cPSD| 59994889
a) u1 = (1,1,0), u2 = (1,1,1), u3 = (0,1,−1);
b) u1 = (−1,1,1), u2 = (1,2,1), u3 = (1,5,3);
c) u1 = (1,1,1,1), u2 = (1,2,1,−1), u3 = (0,1,−2,2).
d) u1 = (1,2,3,−4), u2 = (3,5,1,1), u3 = (1,1,−5,9).
e) u1 = (1,3,1,−1), u2 = (2,5,1,1) u3 = (1,1,−3,13), u4 = (1,3,2,−5).
3.5 Xét xem các đa thức sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
a) f1 = 1 + 2t − 5t2, f2 = −4 − t + 6t2, f3 = 6 + 3t − 4t2;
b) f1 = 1 − 2t, f2 = 1 − t + t2, f3 = 1 − 7t + 10t2;
c) f1 = 1 − 2t + 3t2, f2 = 1 + t + 4t2, f3 = 2 + 5t + 9t2;
d) f1 = 1 + 2t − 3t2 − 2t3, f2 = 2 + 5t − 8t2 − t3, f3 = 1 + 4t − 7t2 + 5t3.
3.6 Xét xem các ma trận sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? a) ; b) ; c) ; d) ;
3.7 Cho V là một không gian vectơ và u,v,w V . Chứng minh rằng, {u,v,w} độc lập tuyến tính khi
và chỉ khi {u + v,v + w,w + u} độc lập tuyến tính.
3.8 Trong các tập hợp W sau đây thì tập hợp nào là không gian con của không gian R3?
a) W = {(x1,x2,x3)|x1 ≥ 0}.
b) W = {(x1,x2,x3)|x1 + 2x2 = 3x3}.
c) W = {(x1,x2,x3)|x1 + 3x2 = 1}.
d) W = {(x1,x2,x3)|x1 = x2 = x3}. e) .
f) W = {(x1,x2,x3)|x1x2 = 0}.
3.9 Tập hợp nào sao đây là không gian con của không gian Mn(R) các ma trận vuông cấp n?
a) Tập các ma trận đường chéo cấp n.
b) Tập các ma trận A Mn(R) sao cho detA = 0.
c) Tập các ma trận A Mn(R) sao cho detA = 1. lOMoAR cPSD| 59994889
d) Tập các ma trận A Mn(R) sao cho A khả nghịch.
e) Tập các ma trận A Mn(R) sao cho A⊤ = A.
3.10 Tập hợp nào sao đây là không gian con của không gian R[t]?
a) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(−t) = f(t).
b) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(−t) = −f(t).
c) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho f(0) = f(1) + f(2).
d) Tập các đa thức f(t) ∈ R[t] sao cho (f(t))2 = f(t).
3.11 Cho W1, W2 là hai không gian con của không gian vectơ V . Chứng minh rằng W1 ∪ W2 là không
gian con của V khi và chỉ khi W1 ⊂ W2 hoặc W2 ⊂ W1. 3.12 Chứng minh rằng:
a) S = {(1, −1),(−2, 3)} là một tập sinh của R2.
b) S = {(1, 1),(1, 2),(2, −1)} là một tập sinh của R2.
c) S = {(1,1,1), (1,1,0), (0,1,1)} là một tập sinh của R3.
3.13 Trong R3 chứng minh rằng không gian sinh bởi các vectơ (1,2,3),(−1,−1,2), và (−1,1,12) trùng
với không gian con sinh bởi các vectơ (0,1,5) và (1,3,8).
3.14 Chứng minh rằng tập hợp các đa thức f1 = 1+2t−7t2, f2 = 3+t+t2, f3 = 7+2t+4t2 là một tập sinh
của không gian R2[t].
3.15 Kiểm tra tập hợp nào sau đây là cơ sở của R3?
a) B = {u1 = (2,1,1),u2 = (1,2,1),u3 = (1,1,2)}.
b) B = {u1 = (1,1,0),u2 = (1,0,1),u3 = (0,1,1)}.
c) B = {u1 = (1,1,0),u2 = (1,1,1),u3 = (0,1,−1)}.
d) B = {u1 = (−1,1,1),u2 = (1,2,1),u3 = (1,5,3)}.
3.16 Chứng minh rằng tập hợp {1, t − 1, (t − 1)2, ..., (t − 1)n} là cơ sở của Rn[t].
3.17 Kiểm tra tập hợp {1 + t, t + t2,t2 + t3, ...,tn−1 + tn} có là cơ sở của Rn[t] hay không?
3.18 Cho W là không gian sinh bởi các vectơ u1 = (1,0,1,0), u2 = (1,−1,0,1), u3 = (1,2,1,−1). Kiểm tra
tập hợp S = {u1,u2,u3} có là cơ sở của W hay không? Hãy xác định dimW. 10 lOMoAR cPSD| 59994889
3.19 Cho S = {u1 = (1,1,2), u2 = (1,2,5), u3 = (5,3,4)} và W = ⟨S⟩.
a) Chứng minh S = {u1,u2,u3} không là cơ sở của W.
b) Tìm một cơ sở B của W sao cho B ⊂ S và xác định dimW.
3.20 Cho S = {u1 = (1,1,2), u2 = (1,2,5)} ⊂ R3.
a) Chứng minh S độc lập tuyến tính.
b) Cho u = (a, b, c) ∈ R3. Hãy tìm điều kiện của a, b, c sao cho S ∪ {u} là cơ sở của R3.
3.21 Tìm cơ sở cho không gian sinh bởi các vectơ sau:
a) u1 = (1,2,3), u2 = (2,3,4), u3 = (3,4,5).
b) u1 = (1,1,0), u2 = (1,0,1), u3 = (0,1,1).
c) u1 = (1,2,3,1), u2 = (1,2,1,−2), u3 = (1,3,2,1), u4 = (2,1,3,−7).
d) u1 = (1,1,−1,2), u2 = (1,−1,−2,1), u3 = (1,3,2,1); u4 = (2,1,2,−1).
3.22 Tìm cơ sở cho không gian sinh bởi các đa thức sau:
a) f1 = 1 + 2t − 5t2, f2 = −4 − t + 6t2, f3 = 6 + 3t − 4t2;
b) f1 = 1 − 2t, f2 = 1 − t + t2, f3 = 1 − 7t + 10t2;
c) f1 = 1 − 2t + 3t2, f2 = 1 + t + 4t2, f3 = 2 + 5t + 9t2;
d) f1 = 1 + 2t − 3t2 − 2t3, f2 = 2 + 5t − 8t2 − t3, f3 = 1 + 4t − 7t2 + 5t3.
3.23 Tìm cơ sở cho không gian sinh bởi các ma trận sau: a) ; b) ; c) ; d) ;
3.24 Tìm cơ sở và chiều cho không gian nghiệm của các hệ phương trình tuyến tính sau: x1 + x2 + 2x3 − x4 =
a) x1 + 2x2 + 3x3 + x4
x1 + 3x2 + 4x3 +
3x4 = 0. x1 + x2 + x3 + x4 = 0 ; lOMoAR cPSD| 59994889 2x1 + x2 + 3x3 + x4 = 0. + 3x4 = 0 ; c) − x4 = 0 ; + 4x4 = 0. x4 + x5 + = 0 x4 + − x5 x = ; = 0 ; x4 x5 6 = 0
x1 + x2 − x3 − + ; x 0. d)
x1 − x2 − x3 x1 + x2 6 + x3 − + x 3.25 Trong R4 cho các vectơ 6
u1 = (1,1,1,1), u2 = (1,−1,1,−1), u3 = (1,3,1,3), b) = 0 ;
v1 = (1,2,0,2), v2 = (1,2,1,2), v3 = (3,1,3,1).
Đặt U = ⟨u1,u2,u3⟩ và W = ⟨v1,v2,v3⟩. Hãy tìm một cơ sở cho mỗi không gian con U, W, U+W U W. 3.26 Trong R4 cho các vectơ
u = (1,1,0,−1), v = (1,0,0,−1) và w = (1,0,−1,0).
Đặt U = ⟨u,v,w⟩ và
W = {(x1,x2,x3,x4)| x1 + x2 − x3 + 2x4 = 0}.
a) Chứng tỏ rằng W là một không gian con của R4.
b) Tìm một cơ sở cho mỗi không gian con U, W, U + W U W.
3.27 Cho W1 là không gian nghiệm của hệ phương trình = 0 ; = 0
2x1 + 4x2 − x3 + 4x4 = 0.
W2 là không gian sinh bởi {v1 = (1,2,2,1);v2 = (3,−2,2,1)}.
a) Tìm một cơ sở của không gian W1.
b) Tìm một cơ sở của không gian W1 + W2.
c) Tìm số chiều của không gian W1 ∩ W2.
3.28 Trong R4 cho các vectơ u1 = (1,2,0,1), u2 = (1,1,1,0), v1 = (1,0,1,0), v2 = (1,3,0,1) và U = ⟨u1,u2⟩,
W = ⟨v1,v2⟩. Tính dim(U + W) và dim(U W).
3.29 Trong không gian R5, cho
S = {u1 = (1,0,2,1,1),u2 = (1,0,3,2,5),u2 = (2,0,5,3,2)}. 12 lOMoAR cPSD| 59994889
Chứng tỏ S độc lập tuyến tính và thêm vào S một số vectơ để S trở thành cơ sở của R5.
3.30 Trong không gian R4, cho W sinh bởi
S = {u1 = (1,−1,−1,3),u2 = (1,3,3,3),u3 = (0,1,1,0),u4 = (1,5,5,3)}.
Tìm một tập con của S để là cơ sở của W.
3.31 Trong không gian R3, tìm tọa độ của vectơ u = (3,1,4) theo cơ sở B = {u1 = (1,1,1), u2 = (0,1,1),
u3 = (0,0,1)}.
3.32 Trong không gian R2[t], cho các đa thức
f1(t) = 1 + t t2,f2(t) = t + t2,f3(t) = 3 + 4t t2.
a) Chứng minh tập hợp B = {f1,f2,f3} là cơ sở của R2[t].
b) Cho f(t) = 3 + t − 2t2. Hãy tìm tọa độ của f theo cơ sở B.
3.33 Trong không gian M2(R), cho các ma trận .
a) Chứng minh tập hợp B={A1,A2,A3,A4} là cơ sở của M2(R). b) Cho
. Hãy tìm tọa độ của A theo cơ sở B.
3.34 Trong không gian R3, cho các vectơ
u1 = (2,1,−1),u2 = (2,−1,2),u3 = (1,1,−1).
a) Chứng minh tập hợp B = {u1,u2,u3} là cơ sở của R3.
b) Tìm [u]B, biết rằng u = (1,3,−2).
c) Tìm v ∈ R3, biết rằng .
3.35 Trong không gian R3, cho các vectơ u1 = (1,0,−1), u2 = (1,2,−2), u3 = (0,−3,2) và đặt B =
{u1,u2,u3}.
a) Chứng minh B là cơ sở của R3.
b) Tìm tọa độ của các vectơ ε1 = (1,0,0), ε2 = (0,1,0) và ε3 = (0,0,1) theo cơ sở B.
3.36 Trong không gian R3, cho các vectơ u1 = (1,2,2), u2 = (1,−1,1), u3 = (−1,2,−1), lOMoAR cPSD| 59994889 .
a) Chứng minh các tập hợp là các cơ sở của R3.
b) Tìm [u]B biết rằng u = (1,2,3).
c) Tìm v ∈ R3 biết rằng .
d) Tìm [w]B′ biết rằng .
e) Xác định ma trận chuyển cơ sở (B → B′) và (B′ → B).
3.37 Trong không gian R2[t], cho các đa thức f1(t) = 1 + t + t2, f2(t) = 2 + 2t + t2, f3(t) = 2 + 3t + t2,
g1(t) = 1 + 2t, g2(t) = t, g3(t) = 1 + t2.
a) Chứng minh B = {f1,f2,f3} và B′ = {g1,g2,g3} là các cơ sở của R2[t].
b) Xác định ma trận chuyển cơ sở (B → B′) và (B′ → B).
3.38 Cho W là không gian sinh bởi các vectơ u1 = (1,0,1,1), u2 = (1,1,0,1), u3 = (1,1,1,0).
a) Chứng minh tập hợp B = {u1,u2,u3} là cơ sở của W.
b) Cho u = (a,b,c,d) ∈ R4. Tìm mối liên hệ giữa a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy xác định [u]B theo a,b,c,d. c)
. Chứng minh B′ là cơ sở của
W và xác định (B → B′).
3.39 Cho W là không gian con của R4 sinh bởi các vectơ u1 = (1,1,1,2), u2 = (1,2,1,−1) và u3 = (2,3,1,1).
a) Chứng tỏ rằng B = {u1,u2,u3} là cơ sở của W.
b) Cho u = (a,b,c,d) ∈ R4. Tìm điều kiện của a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy tìm
[u]B theo a,b,c,d. c) Cho . Chứng tỏ rằng là
cơ sở của W và xác định ma trận chuyển cơ sở từ B sang B′ và từ B′ sang B.
3.40 Trong không gian R4, cho các vectơ u1 = (1,0,1,−1), u2 = (1,1,−1,2), u3 = (1,2,−2,2) và W =
⟨{u1,u2,u3}⟩.
a) Chứng tỏ rằng B = {u1,u2,u3} là cơ sở của W.
b) Cho u = (a,b,c,d) ∈ R4. Tìm điều kiện của a,b,c,d để u W. Với điều kiện đó, hãy tìm
[u]B theo a,b,c,d. 14 lOMoAR cPSD| 59994889 c) Cho . Chứng tỏ rằng là
cơ sở của W và xác định ma trận chuyển cơ sở từ B sang B′ và từ B′ sang B.
d) Tìm [u]B và [v]B′ biết và .
3.41 Cho B = {u1,u2,u3} là cơ sở của không gian R3 có ma trận chuyển cơ sở từ B sang cơ sở chính tắc của .
a) Tìm tọa độ [u]B theo cơ sở B của vectơ u = (2,1,−1).
b) Xác định các vectơ u1,u2,u3 của cơ sở B.
3.42 Trong không gian R3 cho các vectơ u1 = (3,2,3), u2 = (2,1,−5), u3 = (−3,−1,15). Đặt ,
a) Chứng minh B = {u1,u2,u3} và B′ = {v1,v2,v3} là hai cơ sở của R3.
b) Tìm ma trận chuyển cơ sở từ B′ sang B.
3.43 Cho A,B là hai ma trận cùng loại. Chứng minh rằng:
rank(A + B) ≤ rank(A) + rank(B).
3.44 * Cho A,B là hai ma trận vuông cấp n. Chứng minh bất đẳng thức Sylvester
rank(A) + rank(B) − n ≤ rank(AB) ≤ min{rank(A),rank(B)}.
3.45 * Cho A,B là hai ma trận vuông cấp n thoả AB = 0. Chứng minh rank(A)+rank(B) ≤ n, hơn nữa,
với mọi k thỏa rank(A) ≤ k n, luôn tìm được ma trận C sao cho rank(A)+rank(C) = k AC = 0.
3.46 * Cho A là hai ma trận vuông cấp n thỏa A2 = In. Chứng minh rằng:
rank(A + In) + rank(A In) = n.
3.47 * Cho A là ma trận có hạng là r. Chứng minh rằng định thức con nằm trên giao điểm của r dòng
độc lập tuyến tính và r cột độc lập tuyến tính của A bao giờ cũng khác 0.