-
Thông tin
-
Quiz
Chương 3.1 Luật dân sự môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Từ đủ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi chỉ được giao kếtnhững hợp đồng dânsự phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày phù hợp với lứa tuổi, các giao dịch dân sựkhác phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (HVNN) 58 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Chương 3.1 Luật dân sự môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Từ đủ 6 tuổi đến dưới 15 tuổi chỉ được giao kếtnhững hợp đồng dânsự phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày phù hợp với lứa tuổi, các giao dịch dân sựkhác phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (HVNN) 58 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Chương 3.1. LUẬT DÂN SỰ 1 Hợp ồng dân sự Quyền sở hữu Thừa kế Tố tụng Dân sự 2 1 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Hợp đồng dân sự 3
Chủ thể giao kết hợp ồng dân sự phải có năng lực hành vi dân sự. • Cá nhân: Khái niệm
Hợp ồng dân sự là sự thoả hợp ồng
thuận giữa các bên về việc xác lập, thay ổi hoặc chấm dứt dân sự
quyền và nghĩa vụ dân sự 4 2 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
• Từ ủ 6 tuổi ến dưới 15 tuổi chỉ ược giao kết những hợp ồng dân sự phục
vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày phù hợp với lứa tuổi, các giao dịch dân sự
khác phải ược người ại diện theo pháp luật ồng ý.
• Từ ủ 15 tuổi ến dưới 18 tuổi ược tự mình xác lập và thực hiện hợp ồng
dân sự trừ các hợp ồng liên quan ến bất ộng sản, ộng sản phải ăng ký hoặc
giao dịch dân sự khác pháp luật yêu cầu phải có sự ồng ý của người ại diện.
• Từ ủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự ược phép giao kết tất cả
các loại hợp ồng dân sự theo quy ịnh của pháp luật. Chủ thể của • Tổ chức: hợp ồng dân
• Xuất hiện khi tổ chức ó ược thành lập hợp pháp. sự
Các hình thức hợp ồng dân sự
• Hợp ồng bằng lời nói (hợp ồng miệng) là việc các bên bàn bạc, thống
nhất nội dung của hợp ồng trực tiếp bằng lời nói. 5
• Đối tượng của hợp ồng (là tài sản phải
giao, công việc phải làm hoặc không ược làm)
• Số lượng, chất lượng Nội dung
• Giá, phương thức thanh toán hợp ồng
• Thời hạn, ịa iểm, phương thức thực hiện hợp ồng dân sự
• Quyền, nghĩa vụ của các bên
• Trách nhiệm do vi phạm hợp ồng
• Phạt vi phạm hợp ồng 6 3 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
• Hợp ồng bằng văn bản là việc các bên bàn bạc, thống nhất và
ghi nhận nội dung của hợp ồng dưới một dạng văn bản nhất
ịnh, thông thường là bằng giấy (bản cứng) hoặc bằng bản iện tử (bản mềm).
• Hợp ồng bằng hành vi là việc các bên thống nhất nội dung của
hợp ồng thông qua một hành ộng, cử chỉ, dấu hiệu... nhất ịnh. 7
• Pháp luật không quy ịnh: các bên
toàn quyền lựa chọn hình thức của hợp ồng. Yêu cầu về hình
• Pháp luật quy ịnh: Hình thức của thức hợp ồng
hợp ồng sẽ quyết ịnh giá trị pháp lý của hợp ồng. 8
Hiệu lực của hợp ồng dân sự
• Người tham gia hợp ồng có năng lực hành vi dân sự
• Mục ích và nội dung của hợp ồng không trái pháp luật và trái ạo ức xã hội 4 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
• Người tham gia hợp ồng hoàn toàn tự nguyện
• Hình thức hợp ồng phù hợp với quy ịnh của pháp luật 9
Hợp ồng dân sự vô hiệu
Hợp ồng dân sự vô hiệu nếu không áp ứng ược các iều kiện có hiệu lực của hợp ồng.
• Nếu hình thức là iều kiện có hiệu lực của hợp ồng, thì Toà án, cơ quan nhà nước có thẩm
quyền khác quyết ịnh buộc các bên thực hiện quy ịnh về hình thức của hợp ồng trong
một thời hạn; quá thời hạn ó mà không thực hiện thì hợp ồng vô hiệu.
ợp ồng dân sự còn vô hiệu trong trường hợp ối tượng của hợp ồng
không thể thực hiện ược vì nguyên nhân khách quan. 10 5 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Quyền sở hữu tài sản 11 K h á i n i ệ m
• Mức độ xử sự mà PL cho phép
một chủ thể được thực hiện
• Thực hiện các quyền năng chiếm
hữu, sử dụng và định đoạt tài
sản trong những điều kiện nhất định. 12 6 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 * Nội dung
Quyền Là quyền ược thựchi ện mọi hành vi theo
chiếm ý chí ể nắm giữ, chi phốit ài sản của mình hữu
Không trái pháp luật và ạo ức xã hội.
Quyền Là quyền khai thác c ông dụng, hưởng hoa sử
lợi, lợi tức từ tài sản dụng
Quyền Là quyền chuyển giao quyền sở hữu tài ịnh
sản, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản oạt 13
• Do lao ộng, do hoạt ộng sản xuất, kinh doanh hợp pháp, do hoạt ộng sáng tạo ra ối tượng quyền sở hữu trí tuệ. * Hình thức sở hữu Sở hữu toàn dân Sở hữu riêng Sở hữu chung 14 7 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
• Được chuyển quyền sở hữu theo thỏa thuận hoặc theo bản án,
quyết ịnh của Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác.
• Thu hoa lợi, lợi tức.
• Tạo thành tài sản mới do sáp nhập, trộn lẫn, chế biến. • Được thừa kế.
• Chiếm hữu trong các iều kiện do pháp luật quy ịnh ối với tài sản vô
chủ, tài sản không xác ịnh ược chủ sở hữu; tài sản bị chôn, giấu, bị
* Căn cứ xác vùi lấp, chìm ắm ược tìm thấy; tài sản do người khác ánh rơi, bỏ
quên; gia súc, gia cầm bị thất lạc, vật nuôi dưới nước di chuyển tự lập quyền sở nhiên.
• Chiếm hữu, ược lợi về tài sản hữu 15 * Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu
• Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu của mình cho người khác;
• Chủ sở hữu từ bỏ quyền sở hữu của mình;
• Tài sản bị xử lý ể thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu;
• Tài sản bị tiêu huỷ;
• Tài sản bị trưng mua;
• Tài sản bị tịch thu;
• Vật bị ánh rơi, bị bỏ quên, gia súc, gia cầm bị thất
lạc, vật nuôi dưới nước di chuyển tự nhiên mà người
khác ã ược xác lập quyền sở hữu trong các iều
kiện do pháp luật quy ịnh; tài sản mà người khác ã
ược xác lập quyền sở hữu. 16 8 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Thừa kế 17 Hình thức thừa kế
M ộ t s ố k h á i n i ệ m v ề t h ừ a k ế Di sản
Chủ thể hưởng thừa kế • Cá nhân:
• Tài sản riêng của người chết
• Còn sống vào thời iểm mở thừa
• Phần tài sản của người chết kế hoặc
trong tài sản chung với người khác
• sinh ra và còn sống sau thời iểm
mở thừa kế nhưng ã thành thai
trước khi người ể lại di sản chết. • Tổ chức
• Tồn tại vào thời iểm mở thừa kế
• Chỉ ược hưởng di sản theo di chúc 18 9 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Theo di Theo pháp chúc luật 19 T h ừ a k ế t h e o d i c h ú c 20 10 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 K h á i n i ệ m
H ạn chế quyền của người ể lại di sản
• N gười thừa kế không phụ thuộc vào
nội dung của di chúc: cha, mẹ; vợ
( chồng); con chưa thành niên hoặc
Di chúc là sự thể hiện ý
con ã thành niên nhưng không còn khả năng lao ộng. chí của cá nhân nhằm
• Mỗi người thừa kế không phụ thuộc
chuyển tài sản của mình
vào nội dung của di chúc ược cho người khác sau khi
hưởng 2/3 một suất thừa kế theo pháp luật. chết 21
Điều kiện có hiệu lực của di chúc
Người lập di chúc phải có năng lực chủ thể và trong trạng thái minh mẫn, sáng suốt khi ó
• Cá nhân từ ủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự
• Cá nhân từ ủ 15 tuổi ến dưới 18 tuổi ược sự ồng ý của cha, mẹ hoặc người giám hộ. Người lập di chúc
không bị lừa dối, e dọa hoặc cưỡng ép
Nội dung di chúc không trái pháp luật, ạo ức xã hội;
Hình thức di chúc không trái quy ịnh của pháp luật.
• Di chúc phải ược lập thành văn bản
• Tính mạng người ể lại di chúc bị cái chết e dọa do bệnh tật hoặc các nguyên nhân khác mà không thể lập di chúc
bằng văn bản thì ược ể lại di chúc bằng miệng.
• Ít nhất hai người làm chứng và ngay sau ó những người làm chứng ghi chép lại, cùng ký tên hoặc iểm chỉ.
• Trong thời hạn năm ngày, kể từ ngày lập di chúc miệng, di chúc phải ược công chứng hoặc chứng thực.
• Sau ba tháng, kể từ thời iểm lập di chúc miệng mà người ể lại di chúc còn sống, minh mẫn, sáng suốt thì di chúc
miệng mặc nhiên bị huỷ bỏ. 22 11 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 T
h ừ a k ế t h e o p h á p l u ậ t 23
Thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo
hàng thừa kế, iều kiện và trình tự thừa
kế do pháp luật qui ịnh. • Trường hợp áp d ụng: K • Không có di chúc; h á i q u á t
• Di chúc không hợp pháp; c
• Những người thừa kế theo di chúc ều chết trước hoặc h u n g
chết cùng thời iểm với người lập di chúc;
• Cơ quan, tổ chức ược hưởng th
ừa kế theo di chúc không còn vào th ời iểm mở thừa kế
• Những người ược chỉ ịnh thừa kế theo di chúc mà
không có quyền hưởng di sản hoặc từ chối quyền nhận di sản.
• Thừa kế theo luật cũng ược áp dụng ối với
phần di sản không theo di chúc 24 12 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Hàngthừakế
Hàng thừa kế thứ nhất: Vợ (chồng), cha đẻ,
mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết; Lưu ý:
• Những người thừa kế cùng hàng được hưởng di sản bằng nhau
Hàng thừa kế thứ hai: Ông nội, bà nội, ông
• Những người ở hàng thừa kế sau chỉ
ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột
được hưởng di sản nếu như hàng thừa
của người chết, cháu ruột của người chết mà
kế trước không còn ai do đã chết, không
người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà
có quyền hưởng di sản, bị truất quyền ngoại;
hưởng di sản hoặc từ chối nhận di sản.
• Trường hợp hết ba hàng thừa kế mà
không còn ai thì di sản của người chết
Hàng thừa kế thứ ba: Cụ nội, cụ ngoại của thuộc về nhà nước.
người chết; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô
ruột, dì ruột của người chết; cháu ruột của
người chết mà người chết là bác ruột, chú
ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột, chắt ruột của
ngời chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại. 25 T h ừ a k ế t h ế v ị
• Nếu con chết trước hoặc cùng thời
iểm với người ể lại di sản thì cháu sẽ
ược hưởng phần di sản mà cha hoặc
mẹ cháu ược hưởng nếu còn sống
• Nếu con và cháu chết trước hoặc cùng
thời iểm với người ể lại di sản thì
chắt ược hưởng phần di sản mà cha
hoặc mẹ chắt ược hưởng nếu còn sống. 26 13 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020 Tố tụng Dân sự 27
Các nguyên tắc cơ bản của Tố tụng Dân sự 14 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
• Quyền quyết ịnh và tự ịnh oạt của ương sự
• Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
• Bình ẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
• Hoà giải trong tố tụng dân sự 28
Chủ thể Tố tụng Dân sự
Chủ thể tiến hành tố tụng dân sự
Chủ thể tham gia tố tụng • Toà án nhân dân • Đương sự
• Viện kiểm sát nhân dân • Nguyên ơn
• Người tiến hành tố tụng dân sự • Bị ơn
• Chánh án toà án, Thẩm phán, Hội thẩm
• Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên
nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký toà án quan
• Viện trưởng Viện kiểm sát, kiểm sát
• Người tham gia tố tụng dân sự khác viên, kiểm tra viên. 29 15 lOMoAR cPSD| 47270246 12/28/2020
Thủ tục giải quyết vụ án dân sự Khởi kiện và Hoà giải và Xét xử sơ chuẩn bị xét thụ lý vụ án thẩm xử vụ án Giám ốc Xét xử phúc Thi hành án thẩm và tái thẩm thẩm 30 16