Chương 4
1. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thế kỷ o?
A. Thế kỷ thứ VII-VI TCN
B. Thế kỷ thứ VIII-VII TCN
C. Thế kỷ thứ IX-VIII TCN
D. Thế kỷ thứ VI-V TCN
2. Các nhà tưởng đâu đã dùng cụm t “demokratos” để nói đến dân chủ?
A. Trung Quc
B. Ấn Độ
C. Nga
D. Hy Lạp
3. Dân chủ ?
A. Nhân dân cai tr
B. Quyền lực của nhân n
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
4. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác nin, dân chủ là:
A. Thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của
nhân loại
B. Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị - hội
D. Tất cả các đáp án trên
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Về phương diện quyền lực, dân chủ
A. Quyền lực thuộc về giai cấp sản
B. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Quyền lực thuộc về giai cấp chủ nô
6. Quyền lợi căn bản nhất của nhân dân chính :
A. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
B. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của hội
C. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp tư sản
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp chủ
7. Khi nào mới thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm
chủ với ch một quyền lợi:
A. Chỉ khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Giai cấp công nhân lật đổ giai cấp sản
C. Giai cấp sản giành được chính quyền
D. Giai cấp nông dân giành được chính quyền
8. Điền từ thích hợp o chỗ trống: “Trên phườn diện chế độ hội trong lĩnh
vực chính trị, dân chủ
A. Một hình thức chính đáng
B. Một hình thái nhà nước
C. Một nguyên tắc dân ch
D. Một nguyên tắc quản hội
9. Chọn đáp án đúng nhất về dân ch?
A. quyền lực thuộc v giai cấp công nhân
B. quyền lực thuộc về giai cấp sản
C. quyền lực thuộc về nhân dân
D. Lad quyền lực thuộc về giai cấp nông n
10. Chọn đáp án sai
A. Dân chủ nguyên tắc dân ch
B. Dân chủ một hình thái nhà ớc
C. Dân chủ là một quyền lực thuộc về nhân dân
D. Dân chủ quyền lực thuộc về thiểu số
11. Trên phương diện tổ chức quản hội, dân chủ :
A. Chế đ dân ch
B. Không đáp án đúng
C. Một hình thái nhà nước
D. Một nguyên tắc dân ch
12. Với ch một tổ chức thiết chế chính trị, một hình thái nhà nước, dân chủ
:
A. Một phạm trù lịch s
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm t giai cấp
D. Một phạm trù triết học
13. Với cách một giá trị hội, dân chủ :
A. Một phạm trù lịch s
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm t chính tr
D. Một phạm trù triết học
14. Câu “Nước ta nước dân chủ, địa vị cao nhất dân, dân là chủ” của ai?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Ph.Ăngghen
D. Hồ Chí Minh
15. Theo Hồ Chí Minh, dân chủ :
A. giá trị nhân loại chung, một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
B. Quyền lực thuộc v thiểu s
C. Phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các đáp án trên
16. Dân chủ trong hai lĩnh vực nào quan trọng hàng đầu nổi bật nhất?
A. Chính trị văn hóa
B. Chính trị hội
C. Văn hóa hi
D. Kinh tế chính tr
17. Quan điểm “Phải quán triệt tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng phát huy
quyền làm chủ của nhân dân lao động” của ai?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Ph.Ăngghen
18. Hình thức dân chủ gắn với chế độ cộng sản nguyên thủy:
A. Dân chủ chủ
B. Dân chủ quân sự
C. Dân chủ sản
D. Dân chủ hội chủ nghĩa
19. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ chiếm hữu lệ:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ sản
C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ hội chủ nghĩa
20. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ bản chủ nghĩa:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ sản
C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ hội chủ nghĩa
21. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ hội chủ nghĩa
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ sản
C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ hội chủ nghĩa
22. Hình thức dân chủ được xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ tư hữu về
liệu sản xuất:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ sản
C. Tất cả các đáp án
D. Dân chủ hội chủ nghĩa
23. Với cách một hình thái nhà nước, một chế đ chính trị thì trong lịch sử
nhân loại những nền dân ch nào?
A. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ chủ nô, nền chuyên chế phong kiến
B. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ hội chủ
nghĩa
C. Nền dân ch chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ sản, nền dân
chủ hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ sản, nền dân chủ hội chủ nghĩa
24. Nền dân chủ sản xuất hiện khi o:
A. Cuối thế kỷ XII, đầu thế kỷ XIII
B. Cuối thế kỷ XIV, đầu thế kỷ XV
C. Cuối thế kỷ XVI, đầu thế kỷ XVII
D. Cuối thế kỷ XVII, đầu thế kỷ XVIII
25. Đặc trưng bản của dân chủ quân sự:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân n
B. Dân tham gia bầu ra Nhà ớc
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ tư hữu về liệu sản xuất
D. Tất cả các đáp án
26. Đặc trưng bản của nền dân chủ chủ :
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân n
B. Dân (chủ công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ công hữu về liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
27. Đặc trưng bản của nền dân chủ sản
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân n
B. Dân (chủ công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ tư hữu về liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
28. Đặc trưng bản của nền dân chủ hội chủ nghĩa
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân n
B. Dân (chủ công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ tư hữu về liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
29. Quan điểm “Dân chủ dân chủ dân làm chủ” của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. V.I.Lênin
C. C.Mác
D. Ph.Ăngghen
30. Nền dân ch hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi o?
A. Sau cuộc đấu tranh giai cấp Pháp
B. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
C. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
D. Sau công Pari (1871)
31. s kinh tế của nền dân chủ sản :
A. Chế độ sở hữu công cộng
B. Chế độ hữu về liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu hội về liệu sản xuất
D. Chế độ sở hữu chung
32. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ gắn với các hình thức tổ chức nhà nước
của giai cấp cầm quyền”
A. Một phạm trù chính tr
B. Một phạm t văn a
C. Một phạm t kinh tế
D. Một phạm trù vĩnh viễn
33. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ gắn với quá trình ra đời, phát triển của
lịch sử hội”
A. Một phạm trù chính tr
B. Một phạm t văn a
C. Một phạm trù vĩnh viễn
D. Một phạm trù lịch s
34. Dân chủ :
A. Một giá trị hội phản ánh những quyền bản của con người
B. một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai
cấp cầm quyền
C. một phạm trù lịch sử gắn với q trình ra đời, phát triển của lịch sử
hội nhân loại
D. Tất cả các đáp án
35. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ
A. Dân chủ dân chủ dân làm ch
B. Dân chủ một phạm trù lịch sử
C. Dân chủ một phạm trù vĩnh viễn
D. Dân chủ một nguyên tắc nguyên tắc dân ch
36. Quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin về dân chủ:
A. Dân chủ trước hết một giá trị nhân loại chung
B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ dân chủ dân làm ch
D. Dân chủ một hình thức hay hình thái nhà c
37. Nền dân chủ chủ được xác lập trong chế đ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thy
B. Chế độ chiếm hữu lệ
C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ hội chủ nghĩa
38. Nền dân chủ sản được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thy
B. Chế độ chiếm hữu lệ
C. Chế độ bản chủ nghĩa
D. Chế độ hội chủ nghĩa
39. Nền dân chủ hội chủ nghĩa được xác lập trong chế đ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thy
B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ chiếm hữu lệ
D. Chế độ hội chủ nghĩa
40. Nguyên tắc bản của nền dân chủ hội chủ nghĩa:
A. Thu hẹp dân ch
B. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những
người lao động
C. Thực hiện dân chủ cho thiểu s
D. Luôn tuân theo ý chí của giai cấp thống tr
41. Chọn đáp án sai, quan niệm về nền dân chủ hội chủ nghĩa:
A. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
B. Xây dựng n nước dân chủ thực sự
C. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân n
D. Bảo v quyền lợi cho đại đa số nhân dân
42. Nền dân ch hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Đảng cộng sản
B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hi
D. Chính ph
43. Nền dân chủ hội chủ nghĩa :
A. Nền dân chủ cho thiểu s
B. Nền dân chủ cho giai cấp sản
C. Nền dân chủ đối với quần chúng nhân dân lao động bị bóc lột
D. Nền dân chủ cho giai cấp thống tr
44. Nền dân chủ hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
A. Chỉ của giai cấp công nhân
B. Toàn thể nhân n
C. Giai cấp sản
D. Giai cấp bóc lt
45. Tìm đáp án đúng nhất, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng
cộng sản đối với toàn thể hội về mọi mặt gọi gì?
A. Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị văn a
C. Sự thống trị tưởng
D. Sự thống trị chính tr
46. Bản chất chính trị của nền dân chủ hội chủ nghĩa :
A. Quyền được tham gia rộng rãi vào công việc quản nhà nước của nhân
n
B. Dựa trên chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
C. Lấy tư tưởng dân chủ sản làm chủ đạo
D. Tất cả các đáp án
47. Bản chất kinh tế của nền dân chủ hội chủ nghĩa:
A. Quản lý
B. Chế độ công hữu về liệu sản xuất chủ yếu
C. Chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
D. Lấy tưởng dân chủ sản làm chủ đạo
48. Bản chất tưởng văn hóa hội của nền dân chủ hội chủ nghĩa?
A. Lấy hệ tưởng Mác Lênin làm chủ đạo
B. Kế thừa, phát huy những tinh hoa văn hóa truyền thống dân tộc
C. Tiếp thu những giá trị tưởng, văn hóa, văn minh, tiến bộ hội
D. Tất cả các đáp án
49. Tìm đáp án đúng nhất, nhà nước hội chủ nghĩa ra đời kết quả của cuộc
đấu tranh cách mạng của giai cấp nào?
A. Giai cấp sản
B. Giai cấp chủ
C. Giai cấp sản nhân dân lao động
D. Giai cấp nông n
50. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước hội chủ nghĩa nhà nước đó, s thống
trị chính trị thuộc về
A. Giai cấp nông n
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp sản
D. Giai cấp chủ
51. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước hội chủ nghĩa do cách mạng hội chủ
nghĩa sản sinh ra sứ mệnh xây dựng thành công
A. Chủ nghĩa hi
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chế độ phong kiến
D. Chế đ chiếm hữu lệ
52. Nhà nước hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp o?
A. Giai cấp nông n
B. Giai cấp sản
C. Giai cấp chủ
D. Giai cấp công nhân
53. Sự thống trị của giai cấp sản sự khác biệt về chất so với sự thống trị của
các giai cấp bóc lột trước đây chỗ:
A. Sự thống trị lợi ích chủ phục vụ cho thiểu số
B. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp tầng lớp nhân dân lao
động
C. Sự thống trị của đa số lợi ích chung của toàn xã hội
D. Tất cả các đáp án
54. Bản chất kinh tế của nhà nước hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông n
B. Dựa trên sở hữu hội về liệu sản xuất
C.
D. Được xây dựng trên nền tảng giá trị văn hóa mang bản sắc riêng của dân
tộc
55. Tìm đáp án đúng nhất, bản chất chính trị của n nước hội chủ nghĩa :
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Được xây dựng trên chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng luận của dân chủ sản
D. Xây dựng trên nền tảng mang bản sắc riêng của dân tộc
56. Bản chất văn hóa, hội của nhà nước hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông n
B. Chế độ hữu về liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng tinh thân luận của Chủ nghĩa Mác Lênin
D. Dựa trên sự thống trị của thiểu số đối với đa số
57. luận nào sau đây sai?
A. Nhà nước hội chủ nghĩa xây dựng trên sở chế độ sở hữu hội về
liệu sản xuất chủ yếu
B. Nhà nước hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng tinh thần luận của
Chủ nghĩa Mác Lênin
C. Nhà nước hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân
D. Nhà nước hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng chế độ hữu về liệu
sản xuất chủ yếu
58. Tìm đáp án sai về nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. nhà nước của dân, do dân, dân
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. nhà nước tôn trọng quyền con người, coi người chủ thể, trung tâm
của sự phát triển
D. n nước dựa trên nguyên tắc quyền lực thuộc về thiểu s
59. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức ng đối nội đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, hội
C. Chức năng giai cấp chức năng hội
D. Chức năng trấn áp chức năng hội
60. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực n nước, chức năng của nhà nước
xã hội ch nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội đối ngoại
B. Chức năng giai cấp chức năng hội
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, hội
D. Chức ng trấn áp tổ chức xây dựng
61. Nội dung và mục đích cuối cùng của nhà nước hội ch nghĩa gì?
A. Chỉ đấu tranh để giành chính quyền
B. Chỉ đòi tăng lương, giảm giờ m
C. Cải tạo hội cũ, xây dựng thành công hội mới
D. Tất cả các đáp án
62. Mối quan hệ giữa dân chủ hội chủ nghĩa nhà nước hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ hội chủ nghĩa sở, nền tảng cho việc xây dựng hoạt
động của nhà nước hội chủ nghĩa
B. Nhà nước hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi
quyền làm chủ của người dân
C. Nhà nước hội chủ nghĩa nằm trong nền dân chủ hội chủ nghĩa
phương thức thể hiện thực hiện dân chủ
D. Tất cả các đáp án
63. Trong hệ thống chính trị hội chủ nghĩa, Đảng ta xem quan nào trụ cột,
một công cụ chủ yếu, vững mạnh của nhân dân?
A. Chính ph
B. Đảng Cộng sản
C. Nhà nước
D. Các tổ chức chính trị - hội
64. Luận điểm sau của ai: “Dân chủ hội chủ nghĩa bản chất của chế độ ta,
vừa mục tiêu, vừa động lực của sự phát triển đất nước”
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Hồ Chí Minh
C. V.I.Lênin
D. C.Mác Ph.Ăngghen
65. Bản chất của nền dân chủ hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Dựa trên sở chế độ hữu
B. Dựa vào n nước hội chủ nghĩa sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân n
C. Thực hiện trấn áp của thiểu số đối với đa số
D. Dựa vào nhà nước sản
66. Bản chất chính trị của nền dân chủ hội chủ nghĩa thể hiện như thế o:
A. chế đ công hữu về liệu sản xuất
B. Kết hợp hài hòa lợi ích nhân lợi ích (tập) th
C. nền dân chủ phi giai cấp
D. sựu lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản để đảm
bảo mọi quyền lực thuộc về nhân dân
67. Trong hội giai cấp, dân ai do đối tượng nào quy định:
A. những thành viên trong hội, do luật pháp của giai cấp công nhân quy
định
B. những thành viên trong hội, do luật pháp của giai cấp thống trị quy
định
C. những thành viên trong hội, do luật pháp của giai cấp bị trị quy định
D. Là những thành viên trong hội, do luật pháp của giai cấp sản quy
định
68. Nền dân chủ ?
A. hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà c
B. hình thái dân chủ gắn với bản chất của giai cấp bị tr
C. hình thức dân chủ của chủ nghĩa hội chưa nhà nước
D. hình thức dân chủ do giai cấp bị trị đặt ra
69. Chọn đáp án đúng nhất, điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nền dân chủ do
đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật”:
A. Giai cấp bị tr
B. Giai cấp thống tr
C. Nhân dân
D. Giai cấp công nhân
70. Nền dân chủ hội chủ nghĩa :
A. nền dân chủ phi giai cấp
B. nền dân chủ phi lịch s
C. nền dân chủ thuần túy
D. mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân chủ dân làm chủ

Preview text:

Chương 4
1. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thế kỷ nào? A. Thế kỷ thứ VII-VI TCN
B. Thế kỷ thứ VIII-VII TCN
C. Thế kỷ thứ IX-VIII TCN D. Thế kỷ thứ VI-V TCN
2. Các nhà tư tưởng ở đâu đã dùng cụm từ “demokratos” để nói đến dân chủ? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Nga D. Hy Lạp 3. Dân chủ là gì? A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực của nhân dân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
4. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân chủ là:
A. Thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại
B. Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
D. Tất cả các đáp án trên
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Về phương diện quyền lực, dân chủ là … ”
A. Quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
B. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Quyền lực thuộc về giai cấp chủ nô
6. Quyền lợi căn bản nhất của nhân dân chính là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
B. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
C. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp tư sản
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp chủ nô
7. Khi nào mới có thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm
chủ với tư cách là một quyền lợi:
A. Chỉ khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Giai cấp công nhân lật đổ giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản giành được chính quyền
D. Giai cấp nông dân giành được chính quyền
8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trên phườn diện chế độ xã hội và trong lĩnh
vực chính trị, dân chủ là … ”
A. Một hình thức chính đáng
B. Một hình thái nhà nước
C. Một nguyên tắc dân chủ
D. Một nguyên tắc quản lý xã hội
9. Chọn đáp án đúng nhất về dân chủ?
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
B. Là quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
C. Là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Lad quyền lực thuộc về giai cấp nông dân 10. Chọn đáp án sai
A. Dân chủ là nguyên tắc dân chủ
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ là một quyền lực thuộc về nhân dân
D. Dân chủ là quyền lực thuộc về thiểu số
11. Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là: A. Chế độ dân chủ B. Không có đáp án đúng
C. Một hình thái nhà nước
D. Một nguyên tắc dân chủ
12. Với tư cách là một tổ chức thiết chế chính trị, một hình thái nhà nước, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù giai cấp
D. Một phạm trù triết học
13. Với tư cách là một giá trị xã hội, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù chính trị
D. Một phạm trù triết học
14. Câu “Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ” là của ai? A. V.I.Lênin B. C.Mác C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh
15. Theo Hồ Chí Minh, dân chủ là:
A. Là giá trị nhân loại chung, là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
B. Quyền lực thuộc về thiểu số C. Phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các đáp án trên
16. Dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất? A. Chính trị và văn hóa B. Chính trị và xã hội C. Văn hóa và xã hội D. Kinh tế và chính trị
17. Quan điểm “Phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân lao động” là của ai? A. V.I.Lênin B. C.Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Ph.Ăngghen
18. Hình thức dân chủ gắn với chế độ cộng sản nguyên thủy: A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ quân sự C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
19. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ chiếm hữu nô lệ: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
20. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ tư bản chủ nghĩa: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
21. Hình thức dân chủ gắn liền với chế độ xã hội chủ nghĩa A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
22. Hình thức dân chủ được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Tất cả các đáp án
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
23. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử
nhân loại có những nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ chủ nô, nền chuyên chế phong kiến
B. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
24. Nền dân chủ tư sản xuất hiện khi nào:
A. Cuối thế kỷ XII, đầu thế kỷ XIII
B. Cuối thế kỷ XIV, đầu thế kỷ XV
C. Cuối thế kỷ XVI, đầu thế kỷ XVII
D. Cuối thế kỷ XVII, đầu thế kỷ XVIII
25. Đặc trưng cơ bản của dân chủ quân sự:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Tất cả các đáp án
26. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ chủ nô:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
27. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ tư sản
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
28. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
29. Quan điểm “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là của ai? A. Hồ Chí Minh B. V.I.Lênin C. C.Mác D. Ph.Ăngghen
30. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi nào?
A. Sau cuộc đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
C. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) D. Sau công xã Pari (1871)
31. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ tư sản là:
A. Chế độ sở hữu công cộng
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
D. Chế độ sở hữu chung
32. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là … gắn với các hình thức tổ chức nhà nước
của giai cấp cầm quyền”
A. Một phạm trù chính trị B. Một phạm trù văn hóa C. Một phạm trù kinh tế
D. Một phạm trù vĩnh viễn
33. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là … gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội”
A. Một phạm trù chính trị B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù vĩnh viễn
D. Một phạm trù lịch sử 34. Dân chủ là:
A. Một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại D. Tất cả các đáp án
35. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ
A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
C. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn
D. Dân chủ là một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ
36. Quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin về dân chủ:
A. Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
D. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước
37. Nền dân chủ chủ nô được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
38. Nền dân chủ tư sản được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
39. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
40. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: A. Thu hẹp dân chủ
B. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
D. Luôn tuân theo ý chí của giai cấp thống trị
41. Chọn đáp án sai, quan niệm về nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
B. Xây dựng nhà nước dân chủ thực sự
C. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
D. Bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
42. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ
43. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền dân chủ cho thiểu số
B. Nền dân chủ cho giai cấp tư sản
C. Nền dân chủ đối với quần chúng nhân dân lao động và bị bóc lột
D. Nền dân chủ cho giai cấp thống trị
44. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
A. Chỉ của giai cấp công nhân B. Toàn thể nhân dân C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp bóc lột
45. Tìm đáp án đúng nhất, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng
cộng sản đối với toàn thể xã hội về mọi mặt gọi là gì?
A. Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị văn hóa
C. Sự thống trị tư tưởng
D. Sự thống trị chính trị
46. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền được tham gia rộng rãi vào công việc quản lý nhà nước của nhân dân
B. Dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo D. Tất cả các đáp án
47. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: A. Quản lý
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo
48. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin làm chủ đạo
B. Kế thừa, phát huy những tinh hoa văn hóa truyền thống dân tộc
C. Tiếp thu những giá trị tư tưởng, văn hóa, văn minh, tiến bộ xã hội D. Tất cả các đáp án
49. Tìm đáp án đúng nhất, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc
đấu tranh cách mạng của giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp chủ nô
C. Giai cấp vô sản và nhân dân lao động D. Giai cấp nông dân
50. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó, sự thống
trị chính trị thuộc về … ” A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp chủ nô
51. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa do cách mạng xã hội chủ
nghĩa sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công … ” A. Chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa tư bản C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ chiếm hữu nô lệ
52. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp chủ nô D. Giai cấp công nhân
53. Sự thống trị của giai cấp vô sản có sự khác biệt về chất so với sự thống trị của
các giai cấp bóc lột trước đây là ở chỗ:
A. Sự thống trị và lợi ích chủ phục vụ cho thiểu số
B. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp tầng lớp nhân dân lao động
C. Sự thống trị của đa số và vì lợi ích chung của toàn xã hội D. Tất cả các đáp án
54. Bản chất kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Dựa trên sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất C.
D. Được xây dựng trên nền tảng giá trị văn hóa mang bản sắc riêng của dân tộc
55. Tìm đáp án đúng nhất, bản chất chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Được xây dựng trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng lý luận của dân chủ tư sản
D. Xây dựng trên nền tảng mang bản sắc riêng của dân tộc
56. Bản chất văn hóa, xã hội của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng tinh thân là lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Dựa trên sự thống trị của thiểu số đối với đa số
57. Lý luận nào sau đây sai?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên cơ sở chế độ sở hữu xã hội về tư
liệu sản xuất chủ yếu
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
58. Tìm đáp án sai về nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân
B. Nhà nước do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Là nhà nước tôn trọng quyền con người, coi người là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển
D. Là nhà nước dựa trên nguyên tắc quyền lực thuộc về thiểu số
59. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng trấn áp và chức năng xã hội
60. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng
61. Nội dung và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chỉ đấu tranh để giành chính quyền
B. Chỉ đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới D. Tất cả các đáp án
62. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt
động của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi
quyền làm chủ của người dân
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là
phương thức thể hiện và thực hiện dân chủ D. Tất cả các đáp án
63. Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xem cơ quan nào là trụ cột,
một công cụ chủ yếu, vững mạnh của nhân dân? A. Chính phủ B. Đảng Cộng sản C. Nhà nước
D. Các tổ chức chính trị - xã hội
64. Luận điểm sau là của ai: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là bản chất của chế độ ta,
vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển đất nước”
A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Hồ Chí Minh C. V.I.Lênin D. C.Mác và Ph.Ăngghen
65. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
A. Dựa trên cơ sở chế độ tư hữu
B. Dựa vào nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân
C. Thực hiện trấn áp của thiểu số đối với đa số
D. Dựa vào nhà nước tư sản
66. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào:
A. Là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích (tập) thể
C. Là nền dân chủ phi giai cấp
D. Là sựu lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản để đảm
bảo mọi quyền lực thuộc về nhân dân
67. Trong xã hội có giai cấp, dân là ai và do đối tượng nào quy định:
A. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp của giai cấp công nhân quy định
B. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp của giai cấp thống trị quy định
C. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp của giai cấp bị trị quy định
D. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp của giai cấp tư sản quy định 68. Nền dân chủ là gì?
A. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
B. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất của giai cấp bị trị
C. Là hình thức dân chủ của chủ nghĩa xã hội chưa có nhà nước
D. Là hình thức dân chủ do giai cấp bị trị đặt ra
69. Chọn đáp án đúng nhất, điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nền dân chủ do …
đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật”: A. Giai cấp bị trị B. Giai cấp thống trị C. Nhân dân D. Giai cấp công nhân
70. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Là nền dân chủ phi giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ