



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
Chương 4: DNS - Hệ thống tên miền           ◼
DNS (Domain Name System) –Hệ thống tên miền là ứng dụng       
client-server, nhận dạng mỗi host có ịa chỉ IP ứng với một tên      duy nhất.       NFS  Ping      SMTP FTP Telnet NNTP etc...  DNS TFTP  RPC  BOOTP etc...      TCP  UDP  OSPF ICMP IGM P BGP  RIP    IP  ARP  RARP    Data link    Media    p ( hysical)      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    DNS  ◼ Sử dụng cổng 53 
◼ C thể sử dụng UDP (chủ yếu) hoặc TCP (hiếm 
khi sử dụng, chỉ khi bản tin phản hồi c k ch  thước lớn hơn 512 byte) 
◼ DNS ược ịnh nghĩa trong cÆc RFC 1034 v  1035 
Chương 4: DNS - Hệ thống tên miền      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    ◼ 
DNS là giao thức hỗ trợ cho các ứng dụng  (support protocol). 
◼ tana@128.111.24.41 là tên và ịa chỉ gắn vào một 
server có IP cố ịnh. Nếu ISP chuyển server này sang 
một máy tính khác, ở ịa iểm khác thì ịa chỉ này phải 
thay ổi sang giá trị mới → rất bất tiện. 
◼ tana@art.ucsb.edu – tên dạng ASCII, thiết bị hiểu 
dạng ịa chỉ số, vì thế cần phải có thiết bị thực hiện 
chức năng chuyển ổi giữa ịa chỉ dạng ASCII với ịa chỉ  dạng số.      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
Chương 4: DNS - Hệ thống tên  miền 
Con người: có nhiều kiểu 
Q: ánh xạ giữa ịa chỉ IP và tên  nhận dạng như  như thế nào  ◼ tŒn (name) 
Hệ thống tên miền (DNS):  ◼ số CMT, hộ chiếu 
◼ Cơ sở dữ liệu phân tán ược thực hiện  (passport) … Trạm, 
trong phân cấp máy chủ tên miền  router trên Internet : (name servers)    
◼ Địa chỉ IPv4 (32 bit) sử dụng 
◼ Giao thức lớp ứng dụng host (trạm),  cho gói dữ liệu
router, name server truyền thông ể   
◼ TŒn host, (mail.yahoo.com) 
phân giải tên (phiên dịch giữa ịa   
… sử dụng cho con người chỉ/tên)        lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
◼ Chú ý: ây là chức năng cốt lõi  ◼ Bí danh server thư  của Internet  ◼ Phân tải 
◼ Phức tạp ở biên mạng 
◼ Các server Web ược nhân rộng ra: 
Q: Tại sao không tập trung 
tập các ịa chỉ IP cho một tên chính    DNS  tắc   
Tại sao kh ng tập trung DNS?  5 
◼ Khi c lỗi ở 1 iểm th cả hệ  DNS  thống lỗi  Dịch vụ DNS
◼ Lưu lượng tập trung v o một    DNS server sẽ quÆ lớn 
◼ Phiên dịch ịa chỉ IP và  tên trạm
◼ Khoảng cÆch tới cơ sở dữ liệu    ở xa  ◼ B danh host      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    ◼ Duy tr v cập nhật Kh ng áp ứng quy m mạng       TŒn: Name  Alias: b danh    Địa chỉ: Address  6 
Cơ sở dữ liệu phân cấp, phân tán  Các server DNS gốc (root)      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức     DNS server  com  server DNS org    Server DNS edu 
yahoo.com amazon.com pbs.orgDNS servers poly.eduDNS servers umass.eduDNS 
servers DNS servers DNS servers 
Client muốn tìm ịa chỉ IP cho trang www.amazon.com      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
◼ client yêu cầu root server tìm server DNS com 
◼ client yêu cầu server DNS com tìm server DNS amazon.com 
◼ client yêu cầu server DNS amazon.com lấy ịa chỉ IP của  www.amazon.com  DNS: Server tên gốc  ◼ 
Được kết nối với server tên khu vực (cục bộ) khi máy chủ này không thể xử  lý ược tên miền  ◼ 
Máy chủ tên gốc (root name server):  ◼ 
Kết nối server tên có thẩm quyền nếu không biết ánh xạ tên ◼ Lấy kết quả  ánh xạ  ◼ 
Trả về kết quả ánh xạ cho server tên khu vực      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    a Verisign, Dulles, VA 
c Cogent, Herndon, VA (also LA)  d U Maryland Col ege Park, MD 
k RIPE London (also 16 other locations)  g US DoD Vienna, VA  h ARL Aberdeen, MD 
i Autonomica, Stockholm (plus 28  j Verisign, ( 21 locations)  other locations)  e NASA Mt View, CA  m WIDE Tokyo (also Seoul, 
f Internet Software C. Palo Alto, CA  Paris, SF)  ( and 36 other locations )  13 root name servers  worldwide  b USC-ISI Marina del Rey, CA  l ICANN Los Angeles, CA   
Mạng Internet: Dịch vụ DNS  ◼ 
Server tŒn miền mức cao (TLD) : 
l server cho com, org, net, edu, … v tất cả tŒn 
miền cấp quốc gia uk, fr, ca, us, jp, cn, vn ...      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    ◼  Server DNS thẩm quyền: 
Server DNS của cÆc tổ chức, cung cấp Ænh xạ tŒn 
trạm ược cấp quyền với ịa chỉ của server cÆc tổ chức  (v dụ: trang Web, mail). 
Do nh cung cấp dịch vụ hoặc tổ chức duy tr .  ◼  V dụ:    ptit.edu.vn    ◼  ptit: TŒnmÆy chủ  ◼  edu: TŒn miền  mức hai(Do tổ  chứcquản l              mạngquốc gia  quy ịnh )  ◼  vn: TŒn miền  mức cao nhất          ( Mª quốc gia)          lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
Máy chủ tên miền cục bộ 
◼ Không thuộc phân cấp DNS 
◼ Mỗi ISP (ISP dân cư, công ty, trường ại học) chỉ có một 
máy chủ tên miền cục bộ, ược gọi là server tên miền mặc  ịnh 
◼ Khi host truy vấn DNS, truy vấn ược gửi tới server DNS  cục bộ. 
◼ Hoạt ộng như proxy, chuyển tiếp truy vấn vào hệ thống  phân cấp      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    Ví dụ về tên  root DNS server  miền  2  3  ◼ Trạm (host) ở  TLD DNS  server  4 cis.poly.edu muốn tìm ịa    chỉ  IP của gaia.cs.umass.edu 5    Truy vấn lặp lại : local DNS server    
 Server ược kết nối (liên hệ)  dns.poly.edu  trả 
lại tên miền của server cần ể  7  6 1   kết    8  nối 
 “Tôi không biết tên miền  authoritative  DNS      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
serverdns.cs.umass.edu này, nhưng hãy hỏi requesting host server này”  cis.poly.edu   
Q: Ph n t ch tr nh tự truy vấn từ  gaia.cs.umass.edu 
mail.yahoo.com ến ptit.edu.vn  11      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    Ví    dụ  2  3  6  7  Đưa trọng trách xử lý  TLD DNS      tên miền cho server  server    local DNS server  dns.poly.edu 4    5  1  8  authoritative DNS server  dns.cs.umass.edu      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    về tên miền root DNS  server  ◼ Truy vấn ệ quy trong  DNS  ược kết nối. Tải  cao?      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức   
 TTL – Time to live (t/g sống)  requesting host  cis.poly.edu    gaia.cs.umass.edu  Bản ghi DNS 
DNS: cơ sở dữ liệu phân tán lưu trữ các bản ghi nguồn (RR) 
Khuôn dạng RR : (name, value, type, ttl)     Type=CNAME    lOMoAR cPSD| 58511332
❖ name is alias name (b danh) cho 
“canonical” (t Internet v g he real) n iao am thức  e (tŒn    ch nh tắc)   Type=A 
www.ibm.com l b danh của 
❖ name is hostname (tŒn  servereast.backup2.ibm.com  trạm) 
❖ value is canonical name (tŒn 
❖ value is IP address (ịa chỉ  ch nh tắc)  IP)    Type=NS  ◼ 
name is domain – tŒn miền  (e.g. foo.com)  ◼ 
value is hostname (tŒn  13 
trạm) của mÆy chủ tŒn miền 
thẩm quyền cho tŒn miền n y   Type=MX 
❖ value is tŒn of mailserver  gắn với name      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    Giao thức và bản tin DNS 
Giao thức DNS: bản tin truy vấn - queryvà trả lời - reply c  cùng khuôn dạng  msg header   identification: 16 bit #  ịnh danh truy vấn.   flags:  Name, type fields 
❖ Truy vấn hay trả lời  for a query  ❖ Thẩm quyền  RRs in response ❖    Đệ quy  to query  ❖ Đệ quy sẵn sàng  records for  authoritative servers   
Message format: Khundạngbảntin 
additional “helpful” info that may be used Recursion: ệquy      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    Chèn bản ghi vào DNS 
◼ Ví dụ: Mở công ty mới có tên “Network Utopia” 
◼ Đăng ký tên miền networkuptopia.com tại DNS registrar(V dụ:  Network Solutions) 
◼ Cung cấp các tên miền, các ịa chỉ IP của server tên miền thẩm quyền (sơ  cấp và thứ cấp) 
◼ Chèn ăng ký hai RR vào server tên miền mức cao - TLD: 
(networkutopia.com, dns1.networkutopia.com, NS) 
(dns1.networkutopia.com, 212.212.212.1, A) 
◼ Trên server thẩm quyền tạo: Bản ghi loại A cho 
www.networkuptopia.com; Bản ghi loại MX cho mail server  networkutopia.com 
◼ Làm thế nào ể có ịa chỉ về Web site này?      lOMoAR cPSD| 58511332 Internet v giao thức    2: Application Layer  15  DNS: lưu ệm (caching) 
◼ Mỗi lần server tên miền học ược ánh xạ, nó sẽ lưu  ệm ánh xạ ó 
◼ Các mục lưu ệm quá thời hạn bị loại bỏ (biến mất)  sau một thời gian 
◼ Server tên miền mức cao (TLD) thường lưu ệm trong 
các server tên miền khu vực (cục bộ) 
◼ Như vậy server tên miền gốc không thường xuyên bị truy vấn  Các iểm yếu an toàn DNS 
◼ Tấn công tràn ngập băng thông DDoS 
◼ Gửi lượng truy vấn DNS rất lớn tới các máy chủ TLD