













Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 LUẬT THƯƠNG MẠI 1 Nội dung chính Chủ thể kinh doanh C hủ thể kinh doanh H oạt ộng thương mại H ợp ồng thương mại 3 2 1 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 Doanh nghiệp Hợp tác xã Hộ kinh doanh Tổ cá hợp tác thể 4 2 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 Doanh nghi Phân loại ệp Chủ sở hữu Loại hình DN • DN nhà nước • DN tư nhân • DN của tư nhân • Công ty cổ phần • Công ty TNHH 1 tv
• Công ty TNHH 2 tv trở lên • Công ty hợp danh 6 5 Đặc điểm chung của các DN sau? 7 3 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh Doanh nghiệp
nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50 % vốn Nhà nước
iều lệ, tổng số cổ phần có quyền biểu quyết
theo quy ịnh Luật Doanh nghiêp. 8
Phân biệt các loại hình DN 9 4 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
Chủ sở hữu ( Cá nhân hay tổ chức) Số lượng thành viên Tiêu
Trách nhiệm với các khoản nợ chí Tư cách pháp nhân phân biệt Vốn điều lệ Khả năng huy động vốn 10 11 5 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 12 6 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 13 14 7 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 15 16 8 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
Được phát hành trái phiếu
Phát hành trái phiếu và cổ 17 phiếu 17 H Ợ P T Á C X Ã
HTX là tổ chức ktế tập thể, đồng sở hữu, có tư
cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự
nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn
nhau trong hoạt động sx, kd, tạo việc làm nhằm
đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ
sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và
dân chủ trong quản lý HTX. 18 9 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
• Hộ kinh doanh cá thể: Hộ kinh doanh cá thể ược
hiểu là do một cá nhân một nhóm cá nhân hoặc hộ gia
ình làm chủ, chỉ ược ăng ký kinh doanh tại một ịa iểm,
sử dụng không quá mười lao ộng, không có con dấu
và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình ối
với hoạt ộng kinh doanh.
• Tổ hợp tác: Tổ hợp tác ược hình thành trên cơ
sở hợp ồng hợp tác có chứng thực của Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn của từ ba cá nhân
trở lên, cùng óng góp tài sản, công sức ể thực
hiện những công việc nhất ịnh, cùng hưởng lợi
và cùng chịu trách nhiệm. 19 Hoạt động thương mại 20 Khái niệm
• Hoạt ộng nhằm mục ích sinh lợi • Gồm: • Mua bán hàng hoá • Cung ứng dịch vụ 10 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 • Đầu tư
• Xúc tiến thương mại
• Các hoạt ộng nhằm mục ích sinh lợi khác. 21 Hoạt ộng mua, bán hàng hóa
Mua, bán hàng hoá là hoạt ộng
thương mại, theo ó bên bán có
nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền
sở hữu hàng hóa cho bên mua và
nhận thanh toán; bên mua có nghĩa
vụ thanh toán cho bên bán, nhận
hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận. 22 11 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
Hoạt ộng cung ứng dịch vụ là hoạt Hoạt ộng cung ứng
ộng theo ó một bên thực hiện một
dịch vụ công việc cho bên khác và nhận thanh toán; một bên sử dụng kết quả công việc
và thanh toán cho bên kia theo thỏa thuận. 23 Hoạt ộng xúc tiến thương mại
Hoạt ộng xúc tiến thương
mại là hoạt ộng thúc ẩy,
tìm kiếm cơ hội mua, bán
hàng hoá và cung ứng dịch
vụ của chủ thể kinh doanh,
trong ó chủ thể kinh doanh
có thể tự mình hoặc thuê chủ thể kinh doanh khác thực hiện hoạt ộng xúc tiến thương mại. 24 12 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023 Hợp đồng thương mại 25 Khái niệm 13 lOMoAR cPSD| 47270246 2 / 6/2023
Hợp ồng thương mại là sự thoả thuận bằng văn bản, lời nói
hoặc các hình thức khác giữa các chủ thể kinh doanh với nhau,
giữa chủ thể kinh doanh với các tổ chức, cá nhân khác ể chủ
thể kinh doanh thực hiện các hoạt ộng mua, bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ, ầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt ộng
khác nhằm mục ích lợi nhuận. 26
Một số hợp ồng thương mại
Hợp ồng mua, bán hàng hoá Hợp ồng dịch vụ 27 14