-
Thông tin
-
Quiz
Chương 4.2 Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tiền lương tối thiểu là mức thấpnhất trả cho người lao động làmcông việc giản đơn nhất, trongđiều kiện lao động bình thườngvà phải bảo đảm nhu cầu sống tốithiểu của người lao động và giađình họ, phù hợp với điều kiện pháttriển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (HVNN) 58 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Chương 4.2 Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tiền lương tối thiểu là mức thấpnhất trả cho người lao động làmcông việc giản đơn nhất, trongđiều kiện lao động bình thườngvà phải bảo đảm nhu cầu sống tốithiểu của người lao động và giađình họ, phù hợp với điều kiện pháttriển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (HVNN) 58 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246 LUẬT LAO ĐỘNG lOMoAR cPSD| 47270246 Nội dung chính
Việc làm và tiền lương
Thỏa ước lao ộng tập thể và hợp ồng lao ộng
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi Bảo hiểm xã hội lOMoAR cPSD| 47270246 Việc làm và tiền lương lOMoAR cPSD| 47270246 Việc
làmViệc làm là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật không cấm lOMoAR cPSD| 47270246 Tiền lương
Tiền lương là khoản tiền mà người sử dụng lao ộng trả
cho người lao ộng ể thực hiện công việc theo thỏa thuận,
bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ
cấp lương và các khoản bổ sung khác, mức lương theo công
việc hoặc chức danh không ược thấp hơn mức lương tối thiểu lOMoAR cPSD| 47270246
Tiền lương tối thiểu là mức thấp
nhất trả cho người lao ộng làm
công việc giản ơn nhất , trong Tiền lương
iều kiện lao ộng bình thường tối thiểu
và phải bảo ảm nhu cầu sống tối
thiểu của người lao ộng và gia
ình họ, phù hợp với iều kiện phát
triển kinh tế và xã hội. lOMoAR cPSD| 47270246 Tiêu Mức lương tối thiểu P h â n b i ệ t chí chung
Mức lương tối thiểu vùng Cơ sở
Mức tăng trưởng kinh tế, chỉ
số giá sinh hoạt, cung cầu lao Mức tăng trưởng kinh tế, chỉ số giá ộng theo từng
sinh hoạt, cung cầu lao ộng theo thời kỳ
từng thời kỳ + iều kiện kinh tế xã
hội của từng vùng miền Đối Trong khu vực Nhà nước
Đối với các doanh nghiệp tượng áp dụng Ví dụ 1.600.000 ồng/tháng
Vùng I: 4,42 triệu ồng/tháng
Vùng II: 3,92 triệu ồng/tháng
Vùng III: 3,43 triệu ồng/tháng
Vùng IV: 3,07 triệu ồng/tháng lOMoAR cPSD| 47270246 Tiền lương giờ làm thêm
• Làm việc vào ban êm, thì ược trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo ơn giá t iền
lương hoặc tiền lương của công việc ang làm vào ban ngày
• Làm thêm giờ ược trả lương theo ơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả của công việc
ang làm vào ngày thường:
Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%
Vào ngày nghỉ hàng tuần, ít nhất bằng 200%
Vào ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương thì ít nhất bằng 300%
Vào ban êm thì ngoài việc trả lương theo quy ịnh về làm việc ban êm và làm thê m,
người lao ộng còn ược trả thêm 20% lOMoAR cPSD| 47270246 Làm việc ban êm: 130%
Hỏi: Một công nhân lương 1 ngày là 160.000 Làm thêm ngày thường: 150 ồng. % Làm thêm ngày nghỉ hàng •
Thỏa ước lao động tập thể
Làm thêm 1h ban ngày thì ược trả bao tuần: 200% Làm thêm ngày lễ, ngày nhiêu?
nghỉ có hưởng lương: 300%
• Làm thêm Chủ nhật ược trả bao nhiêu? Làm thêm và hợp đồng lao động ban êm: 200%
• Làm thêm vào ngày giỗ Tổ ược trả bao nhiêu?
• Làm việc vào ban êm thì ược trả bao nhiêu?
• Làm thêm 2h vào ban êm thì ược trả bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 47270246
Thỏa ước lao ộng tập thể
• Thỏa ước lao ộng tập thể là thỏa thuận
ạt ược thông qua thương lượng tập thể
và ược các bên ký kết bằng văn bản . • Chủ thể:
• Tập thể NLĐ (Công oàn)
• Người sử dụng lao ộng/ Tập thể
người sử dụng lao ộng lOMoAR cPSD| 47270246 Hợp đồng lao động
• Hợp ồng lao ộng là sự thỏa thuận
giữa người lao ộng và người sử
dụng lao ộng về việc làm có trả
công, tiền lương, iều kiện lao ộng,
quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao ộng. lOMoAR cPSD| 47270246 lOMoAR cPSD| 47270246 lOMoAR cPSD| 47270246
Hình thức của hợp đồng lao động Loại hợp ồng lao ộng
Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn
• Hợp ồng bằng miệng (bằng lời nói) chỉ
áp dụng với công việc có thời hạn dưới 1 tháng
Hợp ồng lao ộng xác ịnh th • ờHi ợp ồng la ho ộ ạ ng n bằng văn bản: trường hợp còn lại lOMoAR cPSD| 47270246 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi lOMoAR cPSD| 47270246 Thời giờ làm việc
Thời giờ làm việc là độ dài thời gian
mà người lao động phải tiến hành lao
động theo quy định của pháp luật,
theo thoả ước lao động tập thể hoặc
theo hợp đồng lao động lOMoAR cPSD| 47270246
Thời giờ làm việc bình • Ngày: không quá 8 giờ/ngày 48 giờ/tuần. • Tuần: không quá 10 giờ/ngày không quá 48 giờ/tuần.
• Người lao ộng làm công ộc
hại, nguy hiểm: giảm thời làm việc
• Thời giờ làm việc ban giờ
ngày hôm trước ến 6 giờ ngày hôm sau. lOMoAR cPSD| 47270246 thường Thời giờ làm thêm hoặc
• Ngày: không quá 50 % số giờ làm việc bình thường và
• Tuần: không quá 12 giờ • việc Tháng: không quá 40 giờ giờ •
Năm: không quá 200 giờ trong
trường hợp bình thường và không êm:từ
quá 300 giờ trong một số ngành, 22 sang
nghề, công việc hoặc trường hợp
ặc biệt ược quy ịnh trong luật lOMoAR cPSD| 47270246 Thời giờ nghỉ ngơi
Thời giờ nghỉ ngơi là ộ dài thời gian
mà người lao ộng ược tự do sử dụng
ngoài nghĩa vụ lao ộng thực hiện
trong thời giờ làm việc. lOMoAR cPSD| 47270246 Thời giờ nghỉ ngơi
Thời giờ nghỉ giữa ca (nghỉ giải lao) Thời giờ nghỉ tuần Thời giờ nghỉ năm
Thời giờ nghỉ lễ, nghỉ tết
Thời giờ nghỉ việc riêng