lOMoARcPSD| 58507440
Tầng ứng dụng
(
Application layer
)
Trìnhbày: NgôBáHùng
KhoaCôngNgh
ThôngTin
iH
cC
nTh
ơ
lOMoARcPSD| 58507440
Giới thiệu về tầng ứng dụng
Application: là các ti
ế
n trình phân tán và
giao ti
ế
p
Ch
y trên các máy tính m
ng
không gian ng
ườ
i dùng (user
space)
Trao
đổ
i các thông
đ
i
p
e.g., email, ftp, Web
Application-layer protocols
Là m
t thành ph
n c
a
ng
d
ng
Đị
nh ngh
ĩ
a các thông
đ
i
p
đư
c trao
đổ
i và các tác v
đư
c th
c hi
n
S
d
ng các d
ch v
c
a t
ng
v
n chuy
n (TCP/UDP)
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
lOMoARcPSD| 58507440
Mô hình ứng dụng client –server
Các
ng d
ng
đư
c thi
ế
t k
ế
g
m hai
ph
n: client và server
Client:
Kh
i t
o cu
c giao ti
ế
p v
i server
Yêu c
u các d
ch v
c
a Server,
Web: web browser
e-mail: Ch
ươ
ng trình g
i nh
n mail
Server:
Cung c
p các d
ch v
đư
c yêu c
u
t
client
Web server: g
i các trang web v
Mail server: phân phát mail
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
requ
e
t
s
reply
lOMoARcPSD| 58507440
Một số dịch vụ tiêu biểu
H
th
ng tên mi
n (DNS –Domain
Name System)
D
ch v
th
ư
đ
i
n t
(Email Service)
D
ch v
Web (Web service)
D
ch v
truy
n t
i t
p tin (File Transfer
Protocol)
lOMoARcPSD| 58507440
Giới thiệu về DNS
Giao thức IP sử dụng địa chỉ IP để định vị các máy tính
trong mạng, Ví dụ: 203.162.36.145
Đối với các router, địa chỉ IP giúp việc vạch đường đi cho
các gói tin được thực hiện một cách ddàng
Đối với người sử dụng, địa chỉ IP khó nhớ để có thể truy
vấn đến các dịch v
Cần có cơ chế đặt tên cho các máy tính dễ nhhơn cho
người sử dng
Truy cập đến web site của Khoa CNTT-ĐH Cần thơ bằng
địa chỉ nào dễ nhớ hơn ?
http://203.162.36.146
http://www.cit.ctu.edu.vn
lOMoARcPSD| 58507440
IP
203.162.36.146
Host Nam
www
Mail
IP
203.162.36.146
203.162.36.145
cit.ctu.edu.vn
Ng
ườ
i dùng
www.cit.ctu.edu.vn
www.cit.ctu.edu.vn
www.cit.ctu.edu.vn
203.162.36.146
203.162.36.146
IP
Web Server
TCP
203.162.36.148
TCP
Web Browse
r
Name Agent
IP
Name Server
TCP
203.162.36.146
203.162.36.146
IP
lOMoARcPSD| 58507440
Giới thiệu về DNS
DNS (Domain Name System) là giải pháp dùng
tên luận lý (tên miền) thay cho địa chỉ IP khó
nhớ khi sử dụng các dịch vụ trên mạng Ví dụ:
www.cit.ctu.edu.vn
vn : Việt nam
edu: Tổ chức thuộc lĩnh vực giáo dục
ctu : Đại học Cần Thơ
cit : Khoa CNTT
www: Tên máy tính làm dịch vụ web của khoa CNTT
Các khái niệm trong DNS
Không gian tên (Name Space):
lOMoARcPSD| 58507440
Là tập hợp tất cả các tên tuân theo một qui ước đặt tên nào đó
Ví dụ qui ước đặt tên của MS-DOS
Không gian tên phẳng (Flat name space)
Là không gian mà ở đó tên là một chuỗi ký tự không cấu trúc
Ví dụ: MS-DOS, Unix
Không gian tên phân cấp (Partitioned Name Space)
Không gian tên được chia thành những lớp rời nhau được gọi là các
miền (Domain)
Các miền có mối quan hệ với nhau về mặt tổ chức hay vật lý,
thường hình thành một cây phân cấp: cha – con
Ví dụ: Hthống tên miền trên Internet
lOMoARcPSD| 58507440
Không gian tên phân cấp
•M
i mi
n có m
t tên g
i là Tên mi
n (Domain Name)
•Ví d
:
edu.vn; ctu.edu.vn; cit.ctu.edu.vn, microsoft.com
lOMoARcPSD| 58507440
Không gian tên của Internet
M
i mi
n
đư
c gán cho m
t t
ch
c, nó ch
a
thông tin v
các máy tính thu
c t
ch
c
đ
ó, ví d
tên và
đị
a ch
IP c
a các máy tính
DNS Server máy tính ch
y d
ch v
gi
i
đ
áp tên
mi
n. DNS Server duy trì m
t b
ng g
m nhi
u
m
c t
. M
i m
c t
s
ch
a tên và
đị
a ch
IP
t
ươ
ng
ng c
a các máy tính
lOMoARcPSD| 58507440
Không gian tên của Internet
Tên máy tính (Computer Host name)
Tên máy tính trong mạng TCP/IP một tên luận
lý được gắn liền với một địa chỉ IP duy nhất
Tên luận lý được sử dụng vì nó dnh
Ví dụ: www.cit.ctu.edu.vn
vn : Việt nam
edu: Tổ chức thuộc lĩnh vực giáo dục
ctu: Đại học Cần Thơ
cit : Khoa CNTT
lOMoARcPSD| 58507440
www: Tên máy tính làm dịch vụ web của khoa
CNTT
lOMoARcPSD| 58507440
Name Server trên Internet
Name Server
lOMoARcPSD| 58507440
Name Server trên Internet
Phân tích tên (Resolving Names):
Là tiến trình ánh xạ từ dạng tên miền sang địa chỉ IP
(forward lookup) – phân giải xuôi
Phân tích địa chỉ (Resolving IP Addresses)
Là tiến trình ánh xạ từ địa chỉ IP sang tên của một máy tính
(reverse lookup) – phân giải ngược
Name Server đảm nhận 2 vai trò này
Vùng có thẩm quyền (ZOA-Zones of Authority):
Là một phần của không gian tên mà một Name Server nào
đó có nhiệm vụ thực hiện tiến trình phân tích tên và địa chỉ
Một ZOA chứa ít nhất một Domain, gọi là miền gốc và có
thể có một hoặc nhiều miền con
lOMoARcPSD| 58507440
Một Name Server có thể phụ trách một hoặc nhiều
ZOA
Các loại DNS Server trên Internet
Primary name server: Duy trì một cơ s
dữ liệu về ZOA do mình phụ trách
Secondary name server: Sao chép d
phòng dữ liệu ZOA của các primary name
server vào cơ sở dữ liệu của mình
Caching domain name server: trlại các
yêu cầu phân tích tên đã giải quyết đ
tăng tốc độ phân tích tên
lOMoARcPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS
(
Tên, Giá tr
, Ki
u, L
p, TTL)
Tên
ánh x
Giá tr
www.cit.ctu.edu.vn -> 203.162.36.146
Ki
u: Ch
ra cách th
c mà
Giá tr
đư
c thông
d
ch
L
p: Cho phép thêm vào các th
c th
không
do NIC qu
n lý
TTL: Th
i gian s
ng
lOMoARcPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS
(Tên, Giá trị, Kiểu, Lớp, TTL)
Kiểu A: Tên miền sang địa chỉ IP
(ns.ctu.edu.vn, 203.162.41.166, A, IN)
Kiểu NS: Tên miền và Name Server của có
(ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, NS, IN)
Kiểu CNAME: Đặt bí danh cho một tên máy tính đã có
(dns.ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, CNAME, IN)
Kiểu MX: Tên miền và Mail Server cho miền
(ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, MX, IN)
lOMoARcPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS
Root name server ch
a
Ch
a m
t m
u tin
NS
cho m
i server c
p hai.
M
t m
u tin
A
để
thông d
ch t
m
t tên server c
p hai sang
đị
a ch
IP
c
a nó.
(
edu.vn, dns1.vnnic.net.vn, NS, IN);
dns1.vnnic.net.vn,
(
203.162.57.105
, A, IN)
T
ươ
ng t
cho các Name Server th
c
p
dns1.vnnic.net.vn:
(
ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, NS, IN
)
(
ns.ctu.edu.vn,
203.162.41.166
, A, IN)
ns.ctu.edu.vn:
cit.ctu.edu.vn, ns.cit.ctu.edu.vn, NS, IN
)
(
(
ns
.cit.ctu.edu.vn,
203.162.36.144
, A, IN)
(
ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, MX, IN
)
(
mail.ctu.edu.vn, 203.162.139.21, A, IN
)
(
www.ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, CNAME, IN)
203.162.57.105
203.162.41.166
203.162.36.144
lOMoARcPSD| 58507440
Tiến trình phân tích tên
M
i Name Server bi
ế
t
đị
a ch
c
a ít nh
t
m
t Root Name Server:
(
.
, a.root-servers.net, NS, IN)
(
a.root-server.net, 198.41.0.4, A, IN)
lOMoARcPSD| 58507440
203.162.36.144
root name server
198.41.0.4
princeton.edu
dns.princeton.edu
edu.vn
203.162.57.105
ctu.edu.vn
203.162.41.166
cit.ctu.edu.vn
203.162.36.144
www.cit.ctu.edu.vn
203.162.36.144
cs.princeton.edu
dns.cs.princeton.edu
MrBlabla.cs.princeton.edu
Mr Blabla
www.cit.ctu.edu.vn
www.cit.ctu.edu.vn
www.cit.ctu.edu.vn
ctu.edu.vn
203.162.41.166
www.cit.ctu.edu.vn
edu.vn
203.162.57.105
www.cit.ctu.edu.vn
cit.ctu.edu.vn
203.162.36.144
www.cit.ctu.edu.vn
www.cit.ctu.edu.vn
203.162.36.144

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58507440 Tầng ứng dụng (Application layer) Trìnhbày: NgôBáHùng KhoaCôngNgh ệ ThôngTin ĐạiH ọcC ầnTh ơ lOMoAR cPSD| 58507440
Giới thiệu về tầng ứng dụng
Application: là các ti ế n trình phân tán và application giao ti transport ế p • network data link
Ch ạ y trên các máy tính m ạ ng ở physical
không gian ng ườ i dùng (user space)
• Trao đổ i các thông đ i ệ p • e.g., email, ftp, Web Application-layer protocols
• Là m ộ t thành ph ầ n c ủ a ứ ng d ụ ng
• Đị nh ngh ĩ a các thông đ i ệ p đượ
c trao đổ i và các tác v ụ đượ application c th ự c hi ệ n application • transport transport network
S ử d ụ ng các d ị ch v ụ c ủ a t ầ ng network v data link ậ n chuy ể n (TCP/UDP) data link physical physical lOMoAR cPSD| 58507440
Mô hình ứng dụng client –server
Các ứ ng d ụ ng đượ c thi ế t k ế g ồ m hai application ph transport ầ n: client và server network Client: data link physical
• Kh ở i t ạ o cu ộ c giao ti ế p v ớ i server requ e t s
• Yêu c ầ u các d ị ch v ụ c ủ a Server, • Web: web browser
• e-mail: Ch ươ ng trình g ở i nh ậ n mail Server: • reply
Cung c ấ p các d ị ch v ụ đượ c yêu c ầ u t ừ client application • transport
Web server: g ở i các trang web v ề network client data link physical
• Mail server: phân phát mail lOMoAR cPSD| 58507440
Một số dịch vụ tiêu biểu
Hệ thống tên miền (DNS –Domain Name System)
Dịch vụ thư điện tử (Email Service) Dịch vụ Web (Web service)
Dịch vụ truyền tải tập tin (File Transfer Protocol) lOMoAR cPSD| 58507440 Giới thiệu về DNS
Giao thức IP sử dụng địa chỉ IP để định vị các máy tính
trong mạng, Ví dụ: 203.162.36.145
Đối với các router, địa chỉ IP giúp việc vạch đường đi cho
các gói tin được thực hiện một cách dễ dàng
Đối với người sử dụng, địa chỉ IP khó nhớ để có thể truy vấn đến các dịch vụ
Cần có cơ chế đặt tên cho các máy tính dễ nhớ hơn cho người sử dụng
Truy cập đến web site của Khoa CNTT-ĐH Cần thơ bằng
địa chỉ nào dễ nhớ hơn ? • http://203.162.36.146 • http://www.cit.ctu.edu.vn lOMoAR cPSD| 58507440 Ng ườ i dùng Name Server www.cit.ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn TCP 203.162.36.146 IP Name Agent Web Browse r 203.162.36.148 203.162.36.146 cit.ctu.edu.vn 203.162.36.146 Host Nam IP www 203.162.36.146 TCP Mail 203.162.36.145 203.162.36.146 IP IP Web Server TCP IP 203.162.36.146 lOMoAR cPSD| 58507440 Giới thiệu về DNS
DNS (Domain Name System) là giải pháp dùng
tên luận lý (tên miền) thay cho địa chỉ IP khó
nhớ khi sử dụng các dịch vụ trên mạng Ví dụ: www.cit.ctu.edu.vn • vn : Việt nam
edu: Tổ chức thuộc lĩnh vực giáo dục
ctu : Đại học Cần Thơ • cit : Khoa CNTT
www: Tên máy tính làm dịch vụ web của khoa CNTT Các khái niệm trong DNS
Không gian tên (Name Space): lOMoAR cPSD| 58507440
• Là tập hợp tất cả các tên tuân theo một qui ước đặt tên nào đó
• Ví dụ qui ước đặt tên của MS-DOS
Không gian tên phẳng (Flat name space)
• Là không gian mà ở đó tên là một chuỗi ký tự không cấu trúc • Ví dụ: MS-DOS, Unix
Không gian tên phân cấp (Partitioned Name Space)
• Không gian tên được chia thành những lớp rời nhau được gọi là các miền (Domain)
• Các miền có mối quan hệ với nhau về mặt tổ chức hay vật lý,
thường hình thành một cây phân cấp: cha – con
• Ví dụ: Hệ thống tên miền trên Internet lOMoAR cPSD| 58507440 Không gian tên phân cấp
•M ỗ i mi ề n có m ộ t tên g ọ i là Tên mi ề n (Domain Name)
•Ví d ụ : edu.vn; ctu.edu.vn; cit.ctu.edu.vn, microsoft.com lOMoAR cPSD| 58507440
Không gian tên của Internet
M ỗ i mi ề n đượ c gán cho m ộ t t ổ ch ứ c, nó ch ứ a thông tin v
ề các máy tính thu ộ c t ổ ch ứ c đ ó, ví d ụ
tên và đị a ch ỉ IP c ủ a các máy tính
DNS Server máy tính ch ạ y d ị ch v ụ gi ả i đ áp tên
mi ề n. DNS Server duy trì m ộ t b ả ng g ồ m nhi ề u
m ụ c t ừ . M ỗ i m ụ c t ừ s ẽ ch ứ a tên và đị a ch ỉ IP
t ươ ng ứ ng c ủ a các máy tính lOMoAR cPSD| 58507440
Không gian tên của Internet
Tên máy tính (Computer Host name)
• Tên máy tính trong mạng TCP/IP là một tên luận
lý được gắn liền với một địa chỉ IP duy nhất
• Tên luận lý được sử dụng vì nó dễ nhớ
• Ví dụ: www.cit.ctu.edu.vn • vn : Việt nam
edu: Tổ chức thuộc lĩnh vực giáo dục
ctu: Đại học Cần Thơ • cit : Khoa CNTT lOMoAR cPSD| 58507440
www: Tên máy tính làm dịch vụ web của khoa CNTT lOMoAR cPSD| 58507440 Name Server trên Internet Name Server lOMoAR cPSD| 58507440 Name Server trên Internet
Phân tích tên (Resolving Names):
• Là tiến trình ánh xạ từ dạng tên miền sang địa chỉ IP
(forward lookup) – phân giải xuôi
Phân tích địa chỉ (Resolving IP Addresses)
• Là tiến trình ánh xạ từ địa chỉ IP sang tên của một máy tính
(reverse lookup) – phân giải ngược
Name Server đảm nhận 2 vai trò này
Vùng có thẩm quyền (ZOA-Zones of Authority):
• Là một phần của không gian tên mà một Name Server nào
đó có nhiệm vụ thực hiện tiến trình phân tích tên và địa chỉ
• Một ZOA chứa ít nhất một Domain, gọi là miền gốc và có
thể có một hoặc nhiều miền con lOMoAR cPSD| 58507440
Một Name Server có thể phụ trách một hoặc nhiều ZOA
Các loại DNS Server trên Internet
Primary name server: Duy trì một cơ sở
dữ liệu về ZOA do mình phụ trách
Secondary name server: Sao chép dự
phòng dữ liệu ZOA của các primary name
server vào cơ sở dữ liệu của mình
Caching domain name server: trữ lại các
yêu cầu phân tích tên đã giải quyết để
tăng tốc độ phân tích tên lOMoAR cPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS
(Tên, Giá trị, Kiểu, Lớp, TTL) • ánh x Tên Giá trị
• www.cit.ctu.edu.vn -> 203.162.36.146
• Ki u: Ch ra cách th c mà c thông ể đượ ỉ ứ Giá tr d ch ị
• L p: Cho phép thêm vào các th c th không ớ ự ể do NIC qu n lý ả • TTL: Th i gian s ng ờ ố lOMoAR cPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS
(Tên, Giá trị, Kiểu, Lớp, TTL)
• Kiểu A: Tên miền sang địa chỉ IP
• (ns.ctu.edu.vn, 203.162.41.166, A, IN)
• Kiểu NS: Tên miền và Name Server của có
• (ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, NS, IN)
• Kiểu CNAME: Đặt bí danh cho một tên máy tính đã có
• (dns.ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, CNAME, IN)
• Kiểu MX: Tên miền và Mail Server cho miền
• (ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, MX, IN) lOMoAR cPSD| 58507440
Cơ sỡ dữ liệu của DNS Root name server ch ứ a
• Ch ứ a m ộ t m ẫ u tin NS cho m ỗ i server c ấ p hai.
• M ộ t m ẫ u tin A để
thông d ị ch t ừ m ộ t tên server c ấ p hai sang đị a ch ỉ IP c ủ a nó.
• ( edu.vn, dns1.vnnic.net.vn, NS, IN); • (dns1.vnn
ic.net.vn, 203.162.57.105, A, IN)
T ươ ng t ự cho các Name Server th ứ c ấ p • dns1.vnnic.net.vn:
• ( ctu.edu.vn, ns.ctu.edu.vn, NS, IN ) • 203.162.57.105
( ns.ctu.edu.vn, 203.162.41.166 , A, IN) • ns.ctu.edu.vn:
• (c it.ctu.edu.vn, ns.cit.ctu.edu.vn, NS, IN ) • ( ns 203.162.41.166
.cit.ctu.edu.vn, 203.162.36.144 , A, IN)
• ( ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, MX, IN )
• ( mail.ctu.edu.vn, 203.162.139.21, A, IN )
• ( www.ctu.edu.vn, mail.ctu.edu.vn, CNAME, IN) 203.162.36.144 lOMoAR cPSD| 58507440
Tiến trình phân tích tên
Mỗi Name Server biết địa chỉ của ít nhất một Root Name Server:
• ( , a.root-servers.net, NS, IN) .
(a.root-server.net, 198.41.0.4, A, IN) lOMoAR cPSD| 58507440 root name server 198.41.0.4 edu.vn 203.162.57.105 princeton.edu edu.vn dns.princeton.edu 203.162.57.105 ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn 203.162.41.166 www.cit.ctu.edu.vn ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn 203.162.41.166
cit.ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn 203.162.36.144 cs.princeton.edu dns.cs.princeton.edu www.cit.ctu.edu.vn 203.162.36.144 cit.ctu.edu.vn 203.162.36.144 www.cit.ctu.edu.vn 203.162.36.144 www.cit.ctu.edu.vn www.cit.ctu.edu.vn MrBlabla.cs.princeton.edu 203.162.36.144 Mr Blabla