lOMoARcPSD| 47206071
CHƯƠNG 9
HOẠCH ĐỊNH
TỔNGHỢP
Sản
lOMoARcPSD| 47206071
l
ư
n
g
0
1
7
9
8
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
NLSX
của một
nhà
máy
(3
ca/ngày
)
NLSX trong
một
ca
2
3
4
5
6
Mức cầu
dự
báo
Năm
lOMoARcPSD| 47206071
Tháng trong tƣơng lai
09 02 2013
Nhu
cầu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
1
12
Năng
lực
SX
(
sp/
n
g
à
y
)
Năng
lực
sản
xut
hiện
tại
NỘI
DUNG
lOMoARcPSD| 47206071
1 Hoạch định tổng hợp là gì?
2 Các chiến lược hoạch định tổng hợp
3 Các phương pháp hoạch định tổng hợp
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
1. Hoạch định tổng hợp là gì?
Hoạch định tổng
hợp là gì?
Hoạch định tổng hợp kế hoạch sản xuất nhằm
đáp ứng nhu cầu thay đổi của thị trường
bằng cách sử dụng một số chính sách như tồn
kho, hợp đồng phụ, tăng giãn ca...
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng
hợp
Hoạch định tổng hợp hoạch định trung hạn (từ
18 tháng trở lại).
1. Hoạch định tổng hợp là gì?
Mục tiêu của hoạch định tổng hợp
Đáp ứng nhu cầu
(Dự báo nhu cu)
lOMoARcPSD| 47206071
Sử dụng công suất hiệu quả
Đáp ứng chính sách tn
kho
Tối thiểu chi phí
Lao động
Tồn kho
Nhà xưởng và thiết b
Hợp đồng phụ (thuê ngoài)
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng
hợp
Tác động đến nhu
cầu
thay
(
đổi giá, quảng
cáo,
khuyến
thị)
Thực
hiện
đơn
hàng
chịu
Sản
xuất
sản
phm hỗn
hợp
theo
mùa
CÁC
CHIẾN
ỢC
CH
ĐỘNG
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Tácđộngđếnnhucầu
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Ưu
điểm
:
Sử
dụng
hết
công
suất
thừa
.
Giảm
giá
để
thu
hút
khách
hàng
mới
Nhược
điểm
:
Nhu
cầu
không
chắc
chắn
.
Khó
cân
bằng
chính
xác
cung
cầu
Tạo ra
ý tưởng
sáng
tạo trong
Marketing
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Thực hiện đơn hàng chịu
Ưu điểm:
thtránh giờ làm thêm, duy
trì công suất ổn định.
Nhược điểm:
Khách hàng phải sẵn sàng chờ.
Khách hàng tìm đến nơi khác.
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa
Ưu điểm:
Tận dụng được các nguồn lực.
Ổn định nguồn nhân lực
Nhược điểm:
Nhiều yêu cầu về kỹ năng,
thiết bị ngoài khả năng của
công ty.
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Khó khăn trong việc tìm ra sản phẩm đối nghịch
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Thay đổi
mức tồn
kho
Kế
hoạch
làm
thêm
gi
Kế hoch
hợp
đồng
ph
CÁC
CHIẾN
ỢC
TH
ĐỘNG
Thay đổi nhân
lực
bằng
cách thuê
ớn/sa
thải
Kế hoạch
sử
dụng công
nhân
làm bán
thời
gian
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Thay đổi mức tồn kho
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Ưu
đim:
Quá
trình sản
xut
ổn định.
Không có những biến đổi bất
thường.
Nhược
đim:
Phải chịu
chi
phí
tồn
kho
Hàng hóa bị gim
sút về
chất
ng
Ch
yếu
áp dụng
trong sản
xuất, không
sử
dụng
trong
dịch
vụ
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
www.themegallery.com

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 CHƯƠNG 9 HOẠCH ĐỊNH TỔNGHỢP Sản lOMoAR cPSD| 47206071 l ư n g 900 800 báo Mức cầu dự 700 600 500 400 300 200 NLSX của một nhà máy (3 ca/ngày ) 100 0 NLSX trong một ca 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 m lOMoAR cPSD| 47206071 NỘI DUNG Năng lực SX Nhu cầu ( sp/
n g à y ) Năng lực sản xuất hiện tại 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 12
Tháng trong tƣơng lai 09 – 02 – 2013 lOMoAR cPSD| 47206071
1 Hoạch định tổng hợp là gì?
2 Các chiến lược hoạch định tổng hợp
3 Các phương pháp hoạch định tổng hợp lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
1. Hoạch định tổng hợp là gì?
Hoạch định tổng hợp là gì?
Hoạch định tổng hợp là kế hoạch sản xuất nhằm
đáp ứng nhu cầu thay đổi của thị trường
bằng cách sử dụng một số chính sách như tồn
kho, hợp đồng phụ, tăng giãn ca...
lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Hoạch định tổng hợp là hoạch định trung hạn (từ
18 tháng trở lại).
1. Hoạch định tổng hợp là gì?
Mục tiêu của hoạch định tổng hợp ▪ Đáp ứng nhu cầu (Dự báo nhu cầu) lOMoAR cPSD| 47206071
▪ Sử dụng công suất hiệu quả
▪ Đáp ứng chính sách tồn kho ▪ Tối thiểu chi phí • Lao động • Tồn kho
• Nhà xưởng và thiết bị
• Hợp đồng phụ (thuê ngoài) lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Tác động đến nhu cầu (thay đổi giá, quảng cáo, khuyến thị) CÁC CHIẾN LƢỢC CHỦ ĐỘNG Thực hiện đơn Sản xuất sản hàng phẩm hỗn hợp chịu theo mùa lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Tácđộngđếnnhucầu lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp Ưu điểm: Sử dụng hết công dư suất thừa. giá thu hút Giảm để khách hàng mới
Nhược điểm: Nhu không cầu chắc chắn. Khó cân bằng chính xác cung cầu
Tạo ra ý tưởng sáng Marketing tạo trong lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Thực hiện đơn hàng chịu Ưu điểm:
Có thể tránh giờ làm thêm, duy
trì công suất ổn định.
Nhược điểm:
Khách hàng phải sẵn sàng chờ.
Khách hàng tìm đến nơi khác. lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa Ưu điểm:
Tận dụng được các nguồn lực.
Ổn định nguồn nhân lực
Nhược điểm:
Nhiều yêu cầu về kỹ năng,
thiết bị ngoài khả năng của công ty. lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Khó khăn trong việc tìm ra sản phẩm đối nghịch lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp Thay đổi nhân lực Thay đổi mức tồn kho bằng cách thuê mướn/sa thải CÁC CHIẾN LƢỢC THỤ ĐỘNG Kế hoạch Kế hoạch sử làm thêm dụng công nhân Kế hoạch hợp làm bán giờ thời đồng phụ gian lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp
Thay đổi mức tồn kho lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp Ưu điểm:
Quá trình sản xuất ổn định.
Không có những biến đổi bất thường.
Nhược điểm: Phải chịu chi phí kho tồn
Hàng hóa bị giảm sút về chất lượng
Chủ yếu áp dụng trong sản xuất, không sử dụng trong vụ dịch lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
2. Các chiến lược hoạch định tổng hợp www.themegallery.com