Chương trình đào tạo - Phương Pháp Luận Sáng Tạo (HCMUS-2022) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên nhằm đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức môi trường và khả năng học tập ở trình độ cao hơn áp dụng trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/-KHTN ngày 31/12/2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
- Tên chương trình: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Mã ngành: 7510406
- Loại hình đào tạo: Chính quy
- Khóa tuyển: 2020
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường với những năng lực và phẩm chất sau:
- các kiến thức bản về khoa học tự nhiên nhằm đáp ng cho vic tiếp thu
các kiến thức môi trường và khả năng học tp ở trình độ cao hơn áp dụng trong
lĩnh vc công nghệ kỹ thuật môi trường.
- Có kiến thức cơ sở ngành chuyên ngành về các quá trình vật lý, hóa học
sinh học xử các chất thải do các hoạt động sinh hoạt sản xuất của con
người tạo ra, các kỹ thuật kinh nghiệm thiết kế, xây dựng vận hành các
hệ thống kỹ thuật ngăn ngừa xử ô nhiễm đất, nước, khí thải, chất thải
rắn và khắc phục các sự cố môi trường.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ tổ quốc, có lòng say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao năng lực chuyên
môn, tự tin và trung thực.
- kỹ năng làm việc độc lập, chủ động; kh năng nhận dạng, phân tích,
đánh giá, thiết kế gii quyết nhng vấn đề trong lĩnh vực khoa học môi
trường một cách logic, sáng tạo; kỹ năng lãnh đạo, khả ng tự học tập
nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - hội ngày càng cao
của đất nước phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo
dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.
- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành
đạt trình độ theo quy định của ĐHQG-HCM.
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 1/15
)
lOMoARcPSD|46958826
b. Chuẩn đầu ra
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường sẽ đạt được những
kiến thức, kỹ năng và thái độ sau:
STT Chuẩn đầu ra
Khả năng áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản về toán, khoa học tự
1 nhiên và xã hội cho việc giải quyết các vấn đề thực tiễn ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức về môi trường cơ bản (môi trường đại
2 cương, khoa học trái đất) làm nền tảng khoa học để giải quyết các vấn đề
thực tiễn cho ngành Công nghệ kỹ thuật môi Trường
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức môi trường cơ sở đất, nước, không khí;
3
quản lý và khoa học công nghệ, kiến thức về các quá trình vật lý, hóa học và sinh
học xử lý các chất thải; kiến thức kỹ thuật môi trường cơ bản; kiến thức thực tế;
tác động qua lại giữa con người và môi trường
Khả năng vận dụng các kiến thức chuyên ngành: Công nghệ môi trường khí và
4 chất thải rắn; công nghệ môi trường nước đất để nhận định, xây dựng hệ
thống, tư vấn kỹ thuật, thiết kế, xây dựng và vận hành các hệ thống kỹ thuật
ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm và khắc phục các sự cố môi trường.
5 Khả năng sử dụng tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
6
Khả năng ứng dụng thành thạo tin học căn bản và xử lý số liệu môi trường trong
giao tiếp xã hội và hoạt động nghề nghiệp.
Kỹ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ, trang thiết bị cơ bản trong quan trắc
7 đánh giá chất lượng môi trường, phần mềm thiết kế hệ thống xử lý trong
giải quyết các vấn đề môi trường
Khả năng tư duy hiệu quả và nghiên cứu khoa học định hướng cho nghiên cứu
8 của bản thân và ý thức được việc tự học tập tự nghiên cứu và học tập suốt đời từ
đó có khả năng tiếp cận và hòa nhập với môi trường công tác sau khi tốt nghiệp
Ý thức văn hóa và đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết và tôn trọng luật pháp Việt
9 Nam và các qui định, luật và chính sách môi trường; hành xử chuyên nghiệp,
luôn cập nhật kiến thức chuyên môn về công nghệ kỹ thuật môi trường
Có khả năng làm việc độc lập, sẵn sàng chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự
10
tin, tích cực trong môi trường đa văn hóa
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 2/15
lOMoARcPSD|46958826
Khả năng tổ chức, khả năng lãnh đạo, lập kế hoạch, làm việc nhóm và giao tiếp
11 hiệu quả trong khoa học, hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội.
Khả năng phân tích bối cảnh xã hội có liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật
12 môi trường và phân tích, nhận định và nắm bắt được xu hướng xử lý môi
trường toàn cầu
Khả năng phân tích, thiết kế, triển khai vá đánh giá một hệ thống xử lý vấn đề
13 môi trường cụ thể (quy trình công nghệ, hệ thống xử lý, giải pháp giảm
thiểu,…) nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 132 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
a. Quy trình đào tạo: Căn cứ Quy chế học vụ Đào tạo đại học cao đẳng h chính
quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định s 1227/QĐ-KHTN ngày
12 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
b. Điều kiện tốt nghiệp: tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương
giáo dục chuyên nghiệp như đã tả mục 6 mục 7 của CTĐT này, đồng
thời thỏa các điều kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học cao đẳng h
chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 3/15
lOMoARcPSD|46958826
6. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
S
SỐ TÍN CHỈ (TC)
Tổng số
TC tích
KHỐI KIẾN THỨCT
Tự
lũy khi
GHI CHÚ
T
Bắt
Tự
Tổng tốt nghiệp
chọn
buộc chọn cộng
(1+2+3+4)
tự do
Giáo dục đại cương
1 (Không kể môn GDQP, GDTC,
51 2
53
Ngoại ngữ, Tin học cơ sở) (1)
Cơ sở ngành (2)
42 8
50
Giáo dục
Chuyên ngành (3)
2 chuyên
Công nghệ Môi trường
1
Nước và Đất
13 6 19
132
nghiệp:
Công nghệ Môi trường
2 Không khí và chất thải 13 6 19
132
rắn
Tốt nghiệp (4) 10 10
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Qui ước loại học phần:
- Bắt buộc: BB
- Tự chọn: TC
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tích lũy tổng cộng 53TC (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng, Anh văn
và Tin học cơ sở):
7.1.1. Lý luận chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học Ghi chú
STT
Thực
Bài
PHẦN
TC phần
thuyết
hành
tập
1
BAA00101
Triết học Mác -
3 45 0 0
BB
Lênin
2
BAA00102
Kinh tế chính trị
2 30 0 0
BB
Mác - Lênin
3
BAA00103
Chủ nghĩa xã hội
2 30 0 0
BB
khoa học
4
BAA00104
Lịch sử Đảng Cộng
2 30 0 0
BB
sản Việt Nam
5
BAA00003
Tư tưởng Hồ Chí
2 30 0 0
BB
Minh
TỔNG
CỘNG
11
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 4/15
lOMoARcPSD|46958826
7.1.2. Khoa học xã hội - Kinh tế - Pháp luật
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực Bài Ghi chú
PHẦN
TC
thuyết hành tập
phần
1
BAA00004
Pháp luật đại
3 45
0 0
BBcương
2
BAA00005
Kinh tế đại cương
2 30
0 0
TC1
chọn 1
BAA00007
Phương pháp luận
2 30
0 0
TC1
3
trong 3
sáng tạo
môn TC1
4
BAA00006 Tâm lý đại cương 2 30
0 0
TC1
TỔNG CỘNG 5
7.1.3. Toán - Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT Thực
Bài
Ghi chú
PHẦN
TC
phần
thuyết
hành
tập
1
CHE00001
Hóa đại cương 1
3
30
0
30
BB
2
ENV00002
Khoa học môi
3
30
0
15
BB
trường
3
MTH00002
Toán cao cấp C
3
45
0
0
BB
Vật lý đại cương
4
PHY00002 2 (Điện từ- 3
45
0
0
BB
Quang)
5
GEO00002
Khoa hc trái đất
2
30
0
0
BB
6
CHE00003
Hóa đại cương 3
3
30
0
30
BB
7
CHE00082
Thực hành Hóa
2
0
60
0
BB
ĐC 2
8
CHE00007 Hóa phân tích 3
45
0
0
BB
9
CHE00083 Thực tập 1
0
30
0
BB
Hóa phân tích
10
MTH00040
Xác suất thống
3
45
0
0
TC2
Chọn 1
trong 2 học
phần trong
11
ENV00004
Thống kê trong
3
45
0
0
TC2
môi trường nhóm TC2
Giới thiệu ngành
11
ENV00011
Công nghệ k 2
15 30
0
BB
thuật môi trường
12
MTH00001
Vi tích phân 1C 3
45
0
0
BB
13
BIO00001 Sinh đại cương 1 3
45
0
0
BB
14
PHY00001
Vật lý đại cương
3
45
0
0
BB
1 (Cơ – nhiệt)
TỔNG CỘNG
37
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 5/15
lOMoARcPSD|46958826
7.1.4. Tin học
MÃ HỌC
TÊN HỌC
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực Bài Ghi chú
PHẦN
PHẦN TC
phần
thuyết hành
tập
Tin học cơ sở
không tính
1
CSC00003 3
15
60
0
BB
vào điểm
TBTL
TỔNG CỘNG
3
7.1.5. Ngoại ngữ
MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực
Bài
Ghi chú
PHẦN PHẦN
TC
phần
thuyết
hành
tập
1
BAA00011 Anh văn 1 3
30 30
0
BB
2
BAA00012 Anh văn 2 3
30 30
0
BB
không tính
vào điểm
3
BAA00013 Anh văn 3 3
30 30
0
BB
TBTL
4
BAA00014 Anh văn 4 3
30 30
0
BB
TỔNGCỘNG
12
7.1.6. Giáo dục thể chất
MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực
Bài
Ghi chú
PHẦN PHẦN
TC
phần
thuyết
hành
tập
1
BAA00021 Thể dục 1
2
15 30
0
BB
không tính
vào điểm
2
BAA00022 Thể dục 2
2
15 30
0
BB
TBTL
TỔNGCỘNG
4
7.1.7. Giáo dục quốc phòng – An ninh
MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực
Bài
Ghi chú
PHẦN PHẦN
TC
phần
thuyết
hành
tập
Giáo dục quốc
không tính
1
BAA00030 phòng An
4
BB
vào điểm
ninh
TBTL
TỔNGCỘNG
4
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngànhkhóa
luận tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 6/15
lOMoARcPSD|46958826
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 50 TC trong các học phần như sau:
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 42TC.
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học phần
GhiSTT
Thực
Bài
PHẦN
TC
thuyết
hành
tập
chú
1 ENE10001 Sinh thái môi trường 2 30
BB
2 ENE10002
Hóa học môi trường
3 30 15
BB
3 ENE10003
Cơ sở môi trường
2 30
BBđất
4 ENE10004
Cơ sở môi trường
2 30
BBnước
5 ENE10005
Quá trình hóa lý
2 30
BBtrong xử lý nước
6 ENE10006
Quá trình sinh học
2 30
BBtrong xử lý nước
7 ENE10007
Thực tập công nghệ
1 30
BBmôi trường cơ sở
Quá trình và thiết bị
8 ENE10008
công nghệ môi
3 30 15
BB
trường
9 ENE10009
Vi sinh kỹ thuật môi
3 30 30
BBtrường
10 ENE10010
Các phương pháp
3 30 30
BB
phân tích môi trường
11 ENE10011
Quản lý môi trường
2 30
BB
12 ENE10012
Quan trắc môi
3 30 30
BBtrường
13 ENE10013 Thủy lực môi trường 3 30 15 15
BB
14 ENE10014
Kỹ thuật xử lý khí
3 30 15
BBthải
15 ENE10015
Kỹ thuật xử lý nước
3 30 15
BBthải
16 ENE10016
Vẽ kỹ thuật – đồ họa
3 30 30
BB
17 ENE10017
Thực tập thực tế
2 60
BB
TỔNG
CỘNG
42
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách
các học phần sau đây:
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực
Bài Ghi chú
PHẦN
TC
thuyết
hành
tập
phần
1
ENE10019 Sinh hóa môi trường
2 30
TC
2
ENE10018
Bn đồ học và hệ
3 30 30
TC
thông tin địa lý
3
ENE10020
Phân tích hệ thống
2 30
TC
môi trường
4
ENE10021 Sảnuất sạch hơn
2 30
TC
5
ENE10022
Sức khỏe môi trường 2 30
TC
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 7/15
lOMoARcPSD|46958826
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại họcSTT
Thực
Bài Ghi chú
PHẦN
TC
thuyết
hành
tập
phần
Kiểm soát chất thải
6
ENE10023
rắn và chất thải nguy
2 30
TC
hại
7
ENE10024 Kinh tế môi trường
2 30
TC
8
ENE10025 Độc học môi trường
2 30
TC
9
ENE10026
Phương pháp luận
2 30
TC
nghiên cứu khoa học
10
ENE10027
Mô hình hóa môi
3 30 30
TC
trường
11
ENE10030
Phân tích dữ liệu
3 30 30
TC
môi trường
TỔNG
CỘNG
8
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành: Tích lũy tổng cộng 19 TC gồm các học phần bắt buộc, tự
chọn và tự chọn tự do như sau:
7.2.2.1. Chuyên ngành Công nghệ môi trường Nước và Đất
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 13 TC.
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
STT
Thực
Bài
Ghi chú
PHẦN
TC
thuyết
hành
tập
phần
1 ENE10101
Kỹ thuật xử lý nước
2 30
BBcấp
2 ENE10102
Kỹ thuật cải tạo đất
2 30
BB
3 ENE10103
Thiết kế hệ thống xử
2 15 15
BBlý nước
4 ENE10104
Thực hành mô hình
2 60
BBxử lý nước thải
Phân tích chất lượng
5 ENE10105
môi trường nước và
3 15 30 15
BB
đất
Thực tập chuyên
6 ENE10106
ngành Công nghệ
2 60
BBmôi trường nước và
đất
TỔNG
CỘNG
13
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các
học phần sau đây:
MÃ HỌC SỐ
SỐ TIẾT Loại
Ghi
STT
TÊN HỌC PHẦN Thực
Bài tập
học
PHẦN
TC
thuyết hành
phần
chú
1
ENE10156
Đánh giá tác động môi
2 30
TCtrường
2
ENE10157 Chuyên đề kiểm soát ô
2 30
TC
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 8/15
lOMoARcPSD|46958826
MÃ HỌC SỐ
SỐ TIẾT Loại
GhiSTT TÊN HỌC PHẦN Thực
Bài tập
học
PHẦN
TC
thuyết hành
phần
chú
nhiễm môi trường
nước
3
ENE10158
Kỹ thuật lò đốt chất
2 30
TCthải
4
ENE10159 Kỹ thuật điện - điện tử
2 30
TC
5
ENE10160
An toàn - sức khỏe -
2 30
TCmôi trường (HSE)
6
ENE10161
Mạng lưới cấp thoát
2 30
TCnước
7
ENE10162 Biến đổi khí hậu
2 30
TC
Chuyên đề kiểm soát ô
8
ENE10163 nhiễm môi trường
2 30
TC
không khí
9
ENE10150
Thiết kế hệ thống xử lý
2 30
TCkhí thải
Phân tích ô nhiễm
10
ENE10151 không khí và chất thải
3 15 30
15 TC
rắn
11
ENE10153
Thực hành mô hình xử
2 60
TClý khí thải và rác thải
Chuyên đề tái chế và
12
ENE10155 tái sử dụng chất thải
2 30
TC
rắn
13
ENE10164
Quá trình nhiệt trong
2 30
TCxử lý môi trường
Quá trình vận chuyển
14
ENE10165 và lắng đọng chất ô
2 30 0
0 TC
nhiễm trong không khí
TỔNG CỘNG
6
7.2.2.2. Chuyên ngành Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 13 TC.
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học Ghi
STT
Thực
Bài tậpPHẦN
TC
thuyết
hành
phần
chú
1 ENE10150
Thiết kế hệ thống xử lý
2 30 BB
khí thải
Phân tích ô nhiễm
2 ENE10151
không khí và chất thải
3 15 30
15
BB
rắn
3 ENE10152
Kỹ thuật xử lý chất thải
2 30 BB
rắn
4 ENE10153
Thực hành mô hình xử
2 60 BB
lý khí thải và rác thải
Thực tập chuyên ngành
5 ENE10154
Công nghệ môi trường
2 60 BB
Không khí và chất thải
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 9/15
lOMoARcPSD|46958826
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN SỐ
SỐ TIẾT
Loại học Ghi
STT
Thực
Bài tập
PHẦN
TC
thuyết hành
phần
chú
rắn
Chuyên đề tái chế và
6
ENE10155
tái sử dụng chất thải 2
30 BB
rắn
TỔNG CỘNG 13
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học
phần sau đây:
MÃ HỌC
TÊN HỌC
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
Ghi
STT
Thực
PHẦN
PHẦN TC Bài tập
phần
chú
thuyết hành
1 ENE10156
Đánh giá tác động
2 30
TC
môi trường
Chuyên đề kiểm
2 ENE10157
soát ô nhiễm môi
2 30
TC
trường nước
3 ENE10158
Kỹ thuật lò đốt
2 30
TC
chất thải
4 ENE10159
Kỹ thuật điện -
2 30
TC
điện tử
An toàn - sức
5 ENE10160 khỏe - môi trường 2 30
TC
(HSE)
6 ENE10161
Mạng lưới cấp
2 30
TC
thoát nước
7 ENE10162
Biến đổi khí hậu
2 30
TC
Chuyên đề kiểm
8 ENE10163
soát ô nhiễm môi
2 30
TC
trường không khí
9 ENE10103
Thiết kế hệ thống
2 15 15
TC
xử lý nước
Thực hành mô
10 ENE10104
hình xử lý nước
2 60
TC
thải
Phân tích chất
11 ENE10105
lượng môi trường
3 15 30 15
TC
nước và đất
Quá trình nhiệt
12 ENE10164
trong xử lý môi
2 30
TC
trường
Quá trình vận
chuyển và lắng
13 ENE10165
đọng chất ô
2 30 0 0
TC
nhiễm trong
không khí
TỔNG CỘNG
6
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 10/15
lOMoARcPSD|46958826
7.2.3. Kiến thức tốt nghiệp (10 tín chỉ): sinh viên chọn 1 trong 2 phương án
Phương án 1: Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)
MÃ HỌC
TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
Ghi
STT
Thực Bài
PHẦN
TC
phần
chú
thuyết
hành
tập
1
ENE10195
Khóa luận tốt nghiệp 10
300 BB
TỔNG CỘNG 10
Phương án 2: Seminar tốt nghiệp (06 tín chỉ) và học phần tự chọn (04 tín chỉ)
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN
SỐ
SỐ TIẾT
Loại học
Ghi
STT
Thực
Bài
PHẦN
TC
thuyết
hành tập
phần
chú
1
ENE10190 Seminar tốt nghiệp
6 180 BB
Sinh viên tích lũy 4TC các học phần
2
thuộc khối kiến thức chuyên ngành tại
4 BB
các mục: 7.2.2.1b; 7.2.2.2b;
TỔNG CỘNG
10
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Dự kiến)
Số tiết Kế
Tên học phần
Số hoạch
STT Mã HP
Thực Bài BB/TC
TC
giảng
thuyết hành tập
dạy
1
BAA00101 Triết học Mác - Lênin
3 45 0 0 BB
HK1
2
BAA00102
Kinh tế chính trị Mác -
2 30 0 0 BB
HK1
Lênin
3
ENV00011
Giới thiệu ngành Công
2 15 30 0 BB
HK1
nghệ kỹ thuật môi trường
4
MTH00001
Vi tích phân 1C
3 45 0 0 BB
HK1
5
BAA00011 Anh văn 1
3 30 30 0 BB
HK1
6
BIO00001
Sinh đại cương 1
3 45 0 0 BB
HK1
7
CSC00003 Tin học cơ sở
3 15 60 0 BB
HK1
8 PHY00001
Vật lý đại cương 1 (Cơ-
3 45 0 0 BB
HK1
nhiệt)
9
BAA00021 Thể dục 1
2 15 30 0 BB
HK1
10
BAA00030
Giáo dục quốc phòng – An
4 BB
HK1
ninh
TỔNG CỘNG HK1
22
1 CHE00001
Hóa đại cương 1
3 30 0 30 BB
HK2
2
BAA00004 Pháp luật đại cương
3 45 0 0 BB
HK2
3
ENV00002
Khoa học môi trường
3 30 0 15 BB
HK2
4
BAA00012 Anh văn 2
3 30 30 0 BB
HK2
5
MTH00002
Toán cao cấp C
3 45 0 0 BB
HK2
6 PHY00002
Vật lý đại cương 2 (Điện
3 45 0 0 BB
HK2
từ-Quang)
7
GEO00002
Khoa hc trái đất
2 30 0 0 BB
HK2
8
BAA00005 Kinh tế đại cương
2 30 0 0
TC1
HK2
9
BAA00007
Phương pháp luận sáng tạo
2 30 0 0
TC1
HK2
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 11/15
lOMoARcPSD|46958826
Số tiết Kế
Tên học phần
Số hoạch
STT Mã HP
Thực
Bài BB/TC
TC
giảng
thuyết
hành
tập
dạy
10
BAA00006 Tâm lý đại cương
2 30 0 0
TC1
HK2
11
BAA00022 Thể dục 2
2 15 30 0 BB
HK2
TỔNG CỘNG HK2
22
1
BAA00103 Chủ nghĩa xã hội khoa học
2 30 0 0 BB
HK3
2
BAA00104
Lịch sử Đảng Cộng sản
2 30 0 0 BB
HK3
Việt Nam
3
BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí Minh
2 30 0 0 BB
HK3
4 CHE00003
Hóa đại cương 3
3 30 0 30 BB
HK3
5 CHE00082
Thực hành Hóa ĐC 2
2 0 60 0 BB
HK3
6 CHE00007
Hóa phân tích
3 45 0 0 BB
HK3
7 CHE00083
Thực tập Hóa phân tích
1 0 30 0 BB
HK3
8
BAA00013 Anh văn 3
3 30 30 0 BB
HK3
9
MTH00040
Xác suất thống kê
3 45 0 0
TC1 HK3
10
ENV00001 Thống kê trong môi trường
3 45 0 0
TC1 HK3
TỔNG CỘNG HK3
21
1
ENE10001 Sinh thái môi trường
2 30 BB
HK4
2
ENE10002 Hóa học môi trường
3 30 15 BB
HK4
3
ENE10003 Cơ sở môi trường đất
2 30 BB
HK4
4
ENE10004 Cơ sở môi trường nước
2 30 BB
HK4
5
Quá trình hóa lý trong xử
2 30 BB
HK4
ENE10005 nước
Quá trình sinh học trong xử
2 30 BB
HK4
6
ENE10006 nước
Thực tập công nghệ môi
1 30 BB
HK4
7
ENE10007 trường cơ sở
ENE10009
Vi sinh kỹ thuật môi
3 30 30 BB
HK4
8
trường
9
BAA00014 Anh văn 4
3 30 30 0 BB
HK4
10
ENE10019 Sinh hóa môi trường
2 30
TC
Chọn 1
Bản đồ học và hệ thông tin
3 30 30
TC
trong
11
ENE10018 địa
3HP (2-
Phân tích hệ thống môi
2 30
TC
3 TC)
12
ENE10020 trường
HK4
TỔNG CỘNG HK 4
22-
23
1
ENE10016 Vẽ kỹ thuật – đồ họa
3 30 30 BB
HK hè
2
ENE10017 Thực tập thực tế
2 60 BB
HK hè
TỔNG CỘNG HK HÈ – NĂM 2 5
1
ENE10008
Quá trình và thiết bị công
3 30 15 BB
HK5
nghệ môi trường
3
ENE10010
Các phương pháp phân tích
3 30 30 BB
HK5
môi trường
4
ENE10011 Quản lý môi trường
2 30 BB
HK5
5
ENE10013 Thủy lực môi trường
3 30 15 BB
HK5
6
ENE10014 Kỹ thuật xử lý khí thải
3 30 15 BB
HK5
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 12/15
lOMoARcPSD|46958826
Số tiết Kế
Tên học phần
Số hoạch
STT
Mã HP
Thực
Bài
BB/TC
TC
giảng
thuyết
hành
tập
dạy
7
ENE10015 Kỹ thuật xử lý nước thải
3 30 15 BB
HK5
8
ENE10021 Sản xuất sạch hơn
2 30
TC
Chọn 2
9
ENE10022 Sức khỏe môi trường
2 30
TC
trong
ENE10023
Kiểm soát chất thải rắn và
2 30
TC
4HP
10
chất thải nguy hại
(4TC)
11
ENE10024 Kinh tế môi trường
2 30
TC
HK5
TỔNG CỘNG HK 5
21
1
ENE10012 Quan trắc môi trường
3 30 30 BB
HK6
2
ENE10025 Độc học môi trường
2 30
TC
Chọn 2
ENE10026
Phương pháp luận nghiên
2 30
TC
trong
3
cứu khoa học
4HP
4
ENE10027 Mô hình hóa môi trường
3 30 30
TC
(5TC)
Phân tích dữ liệu môi
ENE10030
3 30 30
TC
HK6
5
trường
6
ENE10101 Kỹ thuật xử lý nước cấp
2 30 BB Chuyên
ngành
7
ENE10102 Kỹ thuật cải tạo đất
2 30 BB
Công
nghệ
Thiết kế hệ thống xử lý
môi
8
ENE10103
2 15 15 BB
trường
nước
Nước
và Đất
HK6
9
ENE10152
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn
2 30 BB
Chuyên
ngành
Công
nghệ
Thiết kế hệ thống xử lý khí
Môi
10
ENE10150
2 30 BB
trường
thải Không
khí và
Chất
thải rắn
HK6
TỔNG CỘNG HK 6
12-
14
1
ENE10104
Thực hành mô hình xử lý
2 60 BB
Chuyên
nước thải
ngành
2
ENE10105
Phân tích chất lượng môi
3 15 30 15 BB
Công
trường nước và đất
nghệ
Thực tập chuyên ngành môi
3
ENE10106 Công nghệ môi trường
2 60 BB
trường
nước và đất
Nước
và Đất
4
ENE10151
Phân tích ô nhiễm không
3 15 30 15
TC
khí và chất thải rắn
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 13/15
lOMoARcPSD|46958826
Số tiết Kế
Tên học phần
Số hoạch
STT
Mã HP
Thực
Bài
BB/TC
TC
giảng
thuyết
hành
tập
dạy
5
ENE10155
Chuyên đề tái chế và tái sử
2 30
TC
Chọn 3
dụng chất thải rắn trong
6
ENE10156
Đánh giá tác động môi
2 30
TC
11HP
trường
tự chọn
7
ENE10157
Chuyên đề kiểm soát ô
2 30
TC
(6TC)
nhiễm môi trường nước
HK7
8
ENE10158 Kỹ thuật lò đốt chất thải
2 30
TC
9
ENE10159
Kỹ thuật điện - điện tử
2 30
TC
10
ENE10160
An toàn - sức khỏe - môi
2 30
TC
trường (HSE)
11
ENE10161 Mạng lưới cấp thoát nước
2 30
TC
12
ENE10162 Biến đổi khí hậu
2 30
TC
Chuyên đề kiểm soát ô
13
ENE10163 nhiễm môi trường không
2 30
TC
khí
14
ENE10153
Thực hành mô hình xử lý
2 60
TC
khí thải và rác thải
15
ENE10151
Phân tích ô nhiễm không
3 15 30 15 BB
khí và chất thải rắn
Thực tập chuyên ngành
16
ENE10154 Công nghệ môi trường
2 60 BB
Không khí và chất thải rắn
17
ENE10153
Thực hành mô hình xử lý
2 60 BB Chuyên
khí thải và rác thải
ngành
18
ENE10155
Chuyên đề tái chế và tái sử
2 30 BB
Công
dụng chất thải rắn
nghệ
Môi
19
ENE10104
Thực hành mô hình xử lý
2 60
TC
nước thải
trường
Không
20
ENE10156
Đánh giá tác động môi
2 30
TC
trường khí và
Chất
Chuyên đề kiểm soát ô
21
ENE10157
2 30
TC
thải rắn
nhiễm môi trường nước
22
ENE10158 Kỹ thuật lò đốt chất thải
2 30
TC
Chọn 3
23
ENE10159 Kỹ thuật điện - điện tử
2 30
TC
trong
24
ENE10160
An toàn - sức khỏe - môi
2 30
TC
trường (HSE)
10HP
tự chọn
25
ENE10161 Mạng lưới cấp thoát nước
2 30
TC
(6TC)
26
ENE10162 Biến đổi khí hậu
2 30
TC
HK7
Chuyên đề kiểm soát ô
27
ENE10163 nhiễm môi trường không
2 30
TC
khí
28
ENE10105
Phân tích chất lượng môi
3 15 30 15
TC
trường nước và đất
TỔNG CỘNG HK 7
13-
15
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 14/15
lOMoARcPSD|46958826
Số tiết Kế
Tên học phần
Số hoạch
STT HP
Thực
Bài BB/TC
TC
giảng
thuyết
hành
tập
dạy
1
ENE10195 Khóa luận tốt nghiệp
10 300
KHÓA
HK8
LUẬN
Tiêu luận tốt nghiệp
SEMINAR
2
ENE10190
6 180
TỐT
HK8
NGHIỆP
Sinh
viên
chọn
thêm 4
tín chỉ
3
Môn tự chọn chuyên ngành
4
tự chọn
trong
Giai
đoạn
chuyên
ngành
HK8
TỔNG CỘNG HK 8 10
HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 15/15
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/-KHTN ngày 31/12/2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
- Tên chương trình: Cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường - Mã ngành: 7510406
- Loại hình đào tạo: Chính quy - Khóa tuyển: 2020
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
a. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân Công nghệ kỹ thuật môi trường với những năng lực và phẩm chất sau:
- Có các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên nhằm đáp ứng cho vic tiếp thu
các kiến thức môi trường và khả năng học tp ở trình độ cao hơn áp dụng trong
lĩnh
vc công nghệ kỹ thuật môi trường.
- Có kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành về các quá trình vật lý, hóa học và
sinh học xử lý các chất thải do các hoạt động sinh hoạt và sản xuất của con
người tạo ra, các kỹ thuật và kinh nghiệm thiết kế, xây dựng và vận h
ành các
hệ thống kỹ thuật ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm đất, nước, khí thải, chất thải
rắn và khắc phục các sự cố môi trường.

- Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo
vệ tổ quốc, có lòng say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao năng lực chuyên
môn, tự tin và trung thực.

- Có kỹ năng làm việc độc lập, chủ động; có khả năng nhận dạng, phân tích,
đánh giá, thiết kế và gii quyết nhng vấn đề trong lĩnh vực khoa học môi
trườ
ng một cách logic, sáng tạo; có kỹ năng lãnh đạo, có khả năng tự học tập
và nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế
- xã hội ngày càng cao
của đất nước và phù hợp với xu thế phát triển quốc tế, hội nhập với nền giáo
dục đại học tiên tiến của khu vực và trên thế giới.

- Có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên ngành
đạt trình độ theo quy định của ĐHQG-HCM.
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 1/15 ) lOMoARcPSD|46958826 b. Chuẩn đầu ra
Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường sẽ đạt được những
kiến thức, kỹ năng và thái độ sau: STT Chuẩn đầu ra
Khả năng áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản về toán, khoa học tự 1
nhiên và xã hội cho việc giải quyết các vấn đề thực tiễn ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức về môi trường cơ bản (môi trường đại 2
cương, khoa học trái đất) làm nền tảng khoa học để giải quyết các vấn đề
thực tiễn cho ngành Công nghệ kỹ thuật môi Trường
Khả năng hiểu và vận dụng các kiến thức môi trường cơ sở đất, nước, không khí;
quản lý và khoa học công nghệ, kiến thức về các quá trình vật lý, hóa học và sinh
3 học xử lý các chất thải; kiến thức kỹ thuật môi trường cơ bản; kiến thức thực tế;
tác động qua lại giữa con người và môi trường
Khả năng vận dụng các kiến thức chuyên ngành: Công nghệ môi trường khí và
4 chất thải rắn; công nghệ môi trường nước và đất để nhận định, xây dựng hệ
thống, tư vấn kỹ thuật, thiết kế, xây dựng và vận hành các hệ thống kỹ thuật
ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm và khắc phục các sự cố môi trường. 5
Khả năng sử dụng tiếng Anh giao tiếp và tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
Khả năng ứng dụng thành thạo tin học căn bản và xử lý số liệu môi trường trong
6 giao tiếp xã hội và hoạt động nghề nghiệp.
Kỹ năng sử dụng thành thạo các dụng cụ, trang thiết bị cơ bản trong quan trắc 7
đánh giá chất lượng môi trường, phần mềm thiết kế hệ thống xử lý trong
giải quyết các vấn đề môi trường
Khả năng tư duy hiệu quả và nghiên cứu khoa học định hướng cho nghiên cứu 8
của bản thân và ý thức được việc tự học tập tự nghiên cứu và học tập suốt đời từ
đó có khả năng tiếp cận và hòa nhập với môi trường công tác sau khi tốt nghiệp
Ý thức văn hóa và đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết và tôn trọng luật pháp Việt
9 Nam và các qui định, luật và chính sách môi trường; hành xử chuyên nghiệp,
luôn cập nhật kiến thức chuyên môn về công nghệ kỹ thuật môi trường
Có khả năng làm việc độc lập, sẵn sàng chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự 10
tin, tích cực trong môi trường đa văn hóa
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 2/15 lOMoARcPSD|46958826
Khả năng tổ chức, khả năng lãnh đạo, lập kế hoạch, làm việc nhóm và giao tiếp 11
hiệu quả trong khoa học, hoạt động nghề nghiệp và giao tiếp xã hội.
Khả năng phân tích bối cảnh xã hội có liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật 12
môi trường và phân tích, nhận định và nắm bắt được xu hướng xử lý môi trường toàn cầu
Khả năng phân tích, thiết kế, triển khai vá đánh giá một hệ thống xử lý vấn đề 13
môi trường cụ thể (quy trình công nghệ, hệ thống xử lý, giải pháp giảm
thiểu,…) nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 132 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
a. Quy trình đào tạo: Căn cứ Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN ngày
12 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
b. Điều kiện tốt nghiệp: tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương
và giáo dục chuyên nghiệp như đã mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT này, đồng
thời thỏa các điều kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ Đào tạo đại học và cao đẳng h
chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 3/15 lOMoARcPSD|46958826
6. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Tổng số S SỐ TÍN CHỈ (TC) TC tích T KHỐI KIẾN THỨC lũy khi GHI CHÚ Tự T Bắt Tự Tổng tốt nghiệp chọn (1+2+3+4) buộc chọn tự do cộng
Giáo dục đại cương 1
(Không kể môn GDQP, GDTC, 51 2 53
Ngoại ngữ, Tin học cơ sở) (1) Cơ sở ngành (2) 42 8 50 Giáo dục Chuyên ngành (3) 2 chuyên
Công nghệ Môi trường 1 Nước và Đất 13 6 19 132 nghiệp:
Công nghệ Môi trường
2 Không khí và chất thải 13 6 19 132 rắn Tốt nghiệp (4) 10 10
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Qui ước loại học phần: - Bắt buộc: BB
- Tự chọn: TC
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Tích lũy tổng cộng 53TC (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng, Anh văn
và Tin học cơ sở):
7.1.1. Lý luận chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh SỐ TIẾT MÃ HỌC SỐ Loại học Ghi chú STT TÊN HỌC PHẦN Thực Bài PHẦN TC phần thuyết hành tập 1
BAA00101 Triết học Mác - 3 45 0 0 BB Lênin 2
BAA00102 Kinh tế chính trị 2 30 0 0 BB Mác - Lênin Chủ nghĩa xã hội 3 BAA00103 2 30 0 0 BB khoa học Lịch sử Đảng Cộng 4 BAA00104 2 30 0 0 BB sản Việt Nam 5
BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí 2 30 0 0 BB Minh TỔNG CỘNG 11
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 4/15 lOMoARcPSD|46958826
7.1.2. Khoa học xã hội - Kinh tế - Pháp luật SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học Ghi chú PHẦN TC thuyết hành tập phần Pháp luật đại 1 BAA00004 cương 3 45 0 0 BB 2
BAA00005 Kinh tế đại cương 2 30 0 0 TC1 chọn 1 Phương pháp luận 3 BAA00007 sáng tạo 2 30 0 0 TC1 trong 3 môn TC1 4
BAA00006 Tâm lý đại cương 2 30 0 0 TC1 TỔNG CỘNG 5
7.1.3. Toán - Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường MÃ HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học STT TÊN HỌC PHẦN Thực Bài Ghi chú PHẦN TC phần thuyết hành tập 1
CHE00001 Hóa đại cương 1 3 30 0 30 BB Khoa học môi 2 ENV00002 trường 3 30 0 15 BB 3
MTH00002 Toán cao cấp C 3 45 0 0 BB
Vật lý đại cương 4
PHY00002 2 (Điện từ- 3 45 0 0 BB Quang) 5
GEO00002 Khoa hc trái đất 2 30 0 0 BB 6
CHE00003 Hóa đại cương 3 3 30 0 30 BB Thực hành Hóa 7 CHE00082 ĐC 2 2 0 60 0 BB 8 CHE00007 Hóa phân tích 3 45 0 0 BB 9 CHE00083 Thực tập 1 0 30 0 BB Hóa phân tích Xác suất thống Chọn 1 10 MTH00040 kê 3 45 0 0 TC2 trong 2 học Thống kê trong phần trong 11 ENV00004 môi trường 3 45 0 0 TC2 nhóm TC2 Giới thiệu ngành 11
ENV00011 Công nghệ k 2 15 30 0 BB thuật môi trường 12 MTH00001 Vi tích phân 1C 3 45 0 0 BB 13
BIO00001 Sinh đại cương 1 3 45 0 0 BB
Vật lý đại cương 14
PHY00001 1 (Cơ – nhiệt) 3 45 0 0 BB TỔNG CỘNG 37
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 5/15 lOMoARcPSD|46958826 7.1.4. Tin học MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học STT Thực Bài Ghi chú PHẦN PHẦN TC thuyết hành tập phần không tính 1
CSC00003 Tin học cơ sở 3 15 60 0 BB vào điểm TBTL TỔNG CỘNG 3 7.1.5. Ngoại ngữ MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học STT Thực Bài Ghi chú PHẦN PHẦN TC thuyết hành tập phần 1 BAA00011 Anh văn 1 3 30 30 0 BB 2 BAA00012 Anh văn 2 3 30 30 0 BB không tính vào điểm 3 BAA00013 Anh văn 3 3 30 30 0 BB TBTL 4 BAA00014 Anh văn 4 3 30 30 0 BB TỔNGCỘNG 12
7.1.6. Giáo dục thể chất MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học STT Thực Bài Ghi chú PHẦN PHẦN TC thuyết hành tập phần 1 BAA00021 Thể dục 1 2 15 30 0 BB không tính vào điểm 2 BAA00022 Thể dục 2 2 15 30 0 BB TBTL TỔNGCỘNG 4
7.1.7. Giáo dục quốc phòng – An ninh MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học STT Thực Bài Ghi chú PHẦN PHẦN TC thuyết hành tập phần Giáo dục quốc không tính 1 BAA00030 phòng An 4 BB vào điểm ninh TBTL TỔNGCỘNG 4
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Khối kiến thức này bao gồm kiến thức cơ sở ngành, kiến thức chuyên ngành và khóa luận tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 6/15 lOMoARcPSD|46958826
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 50 TC trong các học phần như sau:
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 42TC. SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học phần Ghi PHẦN TC thuyết hành tập chú 1
ENE10001 Sinh thái môi trường 2 30 BB 2
ENE10002 Hóa học môi trường 3 30 15 BB Cơ sở môi trường 3 ENE10003 đất 2 30 BB Cơ sở môi trường 4 ENE10004 nước 2 30 BB Quá trình hóa lý 5
ENE10005 trong xử lý nước 2 30 BB Quá trình sinh học 6
ENE10006 trong xử lý nước 2 30 BB
Thực tập công nghệ 7
ENE10007 môi trường cơ sở 1 30 BB
Quá trình và thiết bị 8
ENE10008 công nghệ môi 3 30 15 BB trường Vi sinh kỹ thuật môi 9 ENE10009 trường 3 30 30 BB Các phương pháp 10
ENE10010 phân tích môi trường 3 30 30 BB 11
ENE10011 Quản lý môi trường 2 30 BB Quan trắc môi 12 ENE10012 trường 3 30 30 BB 13
ENE10013 Thủy lực môi trường 3 30 15 15 BB
Kỹ thuật xử lý khí 14 ENE10014 thải 3 30 15 BB
Kỹ thuật xử lý nước 15 ENE10015 thải 3 30 15 BB 16
ENE10016 Vẽ kỹ thuật – đồ họa 3 30 30 BB 17
ENE10017 Thực tập thực tế 2 60 BB TỔNG CỘNG 42
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 8 TC trong danh sách
các học phần sau đây: SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học Ghi chú PHẦN TC thuyết hành tập phần 1
ENE10019 Sinh hóa môi trường 2 30 TC
Bn đồ học và hệ 2
ENE10018 thông tin địa lý 3 30 30 TC
Phân tích hệ thống 3 ENE10020 môi trường 2 30 TC 4
ENE10021 Sảnuất sạch hơn 2 30 TC 5
ENE10022 Sức khỏe môi trường 2 30 TC
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 7/15 lOMoARcPSD|46958826 SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học Ghi chú PHẦN TC thuyết hành tập phần
Kiểm soát chất thải 6
ENE10023 rắn và chất thải nguy 2 30 TC hại 7
ENE10024 Kinh tế môi trường 2 30 TC 8
ENE10025 Độc học môi trường 2 30 TC Phương pháp luận 9
ENE10026 nghiên cứu khoa học 2 30 TC Mô hình hóa môi 10 ENE10027 trường 3 30 30 TC Phân tích dữ liệu 11 ENE10030 môi trường 3 30 30 TC TỔNG CỘNG 8
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành: Tích lũy tổng cộng 19 TC gồm các học phần bắt buộc, tự
chọn và tự chọn tự do như sau:
7.2.2.1. Chuyên ngành Công nghệ môi trường Nước và Đất
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 13 TC. SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học Ghi chú PHẦN TC thuyết hành tập phần
Kỹ thuật xử lý nước 1 ENE10101 cấp 2 30 BB 2
ENE10102 Kỹ thuật cải tạo đất 2 30 BB
Thiết kế hệ thống xử 3 ENE10103 lý nước 2 15 15 BB Thực hành mô hình 4
ENE10104 xử lý nước thải 2 60 BB
Phân tích chất lượng 5
ENE10105 môi trường nước và 3 15 30 15 BB đất Thực tập chuyên ngành Công nghệ 6
ENE10106 môi trường nước và 2 60 BB đất TỔNG CỘNG 13
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần sau đây: SỐ TIẾT Loại STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực học Ghi PHẦN TC Bài tập thuyết hành phần chú
Đánh giá tác động môi 1 ENE10156 trường 2 30 TC 2
ENE10157 Chuyên đề kiểm soát ô 2 30 TC
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 8/15 lOMoARcPSD|46958826 SỐ TIẾT Loại STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực học Ghi PHẦN TC Bài tập thuyết hành phần chú nhiễm môi trường nước
Kỹ t
huật lò đốt chất 3 ENE10158 thải 2 30 TC 4
ENE10159 Kỹ thuật điện - điện tử 2 30 TC
An toàn - sức khỏe - 5
ENE10160 môi trường (HSE) 2 30 TC
Mạng lưới cấp thoát 6 ENE10161 nước 2 30 TC 7
ENE10162 Biến đổi khí hậu 2 30 TC
Chuyên đề kiểm soát ô 8
ENE10163 nhiễm môi trường 2 30 TC không khí
Thiết kế hệ thống xử lý 9 ENE10150 khí thải 2 30 TC Phân tích ô nhiễm 10
ENE10151 không khí và chất thải 3 15 30 15 TC rắn
Thực hành mô hình xử 11
ENE10153 lý khí thải và rác thải 2 60 TC
Chuyên đề tái chế và 12
ENE10155 tái sử dụng chất thải 2 30 TC rắn Quá trình nhiệt trong 13
ENE10164 xử lý môi trường 2 30 TC
Quá trình vận chuyển 14
ENE10165 và lắng đọng chất ô 2 30 0 0 TC
nhiễm trong không khí TỔNG CỘNG 6
7.2.2.2. Chuyên ngành Công nghệ Môi trường Không khí và Chất thải rắn
a. Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 13 TC. SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Loại học Ghi PHẦN TC Bài tập thuyết hành phần chú
Thiết kế hệ thống xử lý 1 ENE10150 khí thải 2 30 BB Phân tích ô nhiễm 2
ENE10151 không khí và chất thải 3 15 30 15 BB rắn 3
ENE10152 Kỹ thuật xử lý chất thải 2 30 BB rắn
Thực hành mô hình xử
4
ENE10153 lý khí thải và rác thải 2 60 BB
Thực tập chuyên ngành 5
ENE10154 Công nghệ môi trường 2 60 BB
Không khí và chất thải
Chương trình đào tạo ngành C
ông nghệ kỹ thuật môi trường - trang 9/15 lOMoARcPSD|46958826 SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Loại học Ghi PHẦN TC Bài tập thuyết hành phần chú rắn
Chuyên đề tái chế và
6
ENE10155 tái sử dụng chất thải 2 30 BB rắn TỔNG CỘNG 13
b. Học phần tự chọn: sinh viên chọn học để tích lũy được 6 TC trong danh sách các học phần sau đây: MÃ HỌC TÊN HỌC SỐ SỐ TIẾT Loại học Ghi STT Thực PHẦN PHẦN TC Bài tập phần chú thuyết hành
Đánh giá tác động 1 ENE10156 2 30 TC môi trường Chuyên đề kiểm 2
ENE10157 soát ô nhiễm môi 2 30 TC trường nước Kỹ thuật lò đốt 3 ENE10158 2 30 TC chất thải Kỹ thuật điện - 4 ENE10159 2 30 TC điện tử An toàn - sức 5
ENE10160 khỏe - môi trường 2 30 TC (HSE) Mạng lưới cấp 6 ENE10161 2 30 TC thoát nước 7
ENE10162 Biến đổi khí hậu 2 30 TC Chuyên đề kiểm 8
ENE10163 soát ô nhiễm môi 2 30 TC trường không khí
Thiết kế hệ
thống 9 ENE10103 2 15 15 TC xử lý nước Thực hành mô 10
ENE10104 hình xử lý nước 2 60 TC thải Phân tích chất 11
ENE10105 lượng môi trường 3 15 30 15 TC nước và đất Quá trình nhiệt 12
ENE10164 trong xử lý môi 2 30 TC trường Quá trình vận
chuyển và lắng 13
ENE10165 đọng chất ô 2 30 0 0 TC nhiễm trong không khí TỔNG CỘNG 6
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 10/15 lOMoARcPSD|46958826
7.2.3. Kiến thức tốt nghiệp (10 tín chỉ): sinh viên chọn 1 trong 2 phương án
Phương án 1: Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ) SỐ TIẾT MÃ HỌC SỐ Loại học Ghi STT TÊN HỌC PHẦN Thực Bài PHẦN TC thuyết hành tập phần chú 1
ENE10195 Khóa luận tốt nghiệp 10 300 BB TỔNG CỘNG 10
Phương án 2: Seminar tốt nghiệp (06 tín chỉ) và học phần tự chọn (04 tín chỉ) SỐ TIẾT STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ Thực Bài Loại học Ghi PHẦN TC thuyết hành tập phần chú 1
ENE10190 Seminar tốt nghiệp 6 180 BB
Sinh viên tích lũy 4TC các học phần 2
thuộc khối kiến thức chuyên ngành tại 4 BB
các mục: 7.2.2.1b; 7.2.2.2b; TỔNG CỘNG 10
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Dự kiến) Số tiết Kế Số hoạch STT Mã HP Tên học phần Thực Bài BB/TC TC thuyết hành tập giảng dạy 1 BAA00101
Triết học Mác - Lênin 3 45 0 0 BB HK1 2 BAA00102
Kinh tế chính trị Mác - 2 30 0 0 BB HK1 Lênin
Giới thiệu ngành Công 3 ENV00011 2 15 30 0 BB HK1
nghệ kỹ thuật môi trường 4 MTH00001 Vi tích phân 1C 3 45 0 0 BB HK1 5 BAA00011 Anh văn 1 3 30 30 0 BB HK1 6 BIO00001 Sinh đại cương 1 3 45 0 0 BB HK1 7 CSC00003 Tin học cơ sở 3 15 60 0 BB HK1
Vật lý đại cương 1 (Cơ- 8 PHY00001 3 45 0 0 BB HK1 nhiệt) 9 BAA00021 Thể dục 1 2 15 30 0 BB HK1 10
BAA00030 Giáo dục quốc phòng – An 4 BB HK1 ninh TỔNG CỘNG HK1 22 1 CHE00001 Hóa đại cương 1 3 30 0 30 BB HK2 2
BAA00004 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 BB HK2 3
ENV00002 Khoa học môi trường 3 30 0 15 BB HK2 4 BAA00012 Anh văn 2 3 30 30 0 BB HK2 5
MTH00002 Toán cao cấp C 3 45 0 0 BB HK2
Vật lý đại cương 2 (Điện 6 PHY00002 3 45 0 0 BB HK2 từ-Quang) 7
GEO00002 Khoa hc trái đất 2 30 0 0 BB HK2 8
BAA00005 Kinh tế đại cương 2 30 0 0 TC1 HK2 9
BAA00007 Phương pháp luận sáng tạo 2 30 0 0 TC1 HK2
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 11/15 lOMoARcPSD|46958826 Số tiết Kế Số hoạch STT Mã HP Tên học phần Thực Bài BB/TC TC thuyết hành tập giảng dạy 10
BAA00006 Tâm lý đại cương 2 30 0 0 TC1 HK2 11 BAA00022 Thể dục 2 2 15 30 0 BB HK2 TỔNG CỘNG HK2 22 1 BAA00103
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30 0 0 BB HK3
Lịch sử Đảng Cộng sản 2 BAA00104 2 30 0 0 BB HK3 Việt Nam 3
BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 0 BB HK3 4 CHE00003 Hóa đại cương 3 3 30 0 30 BB HK3 5 CHE00082 Thực hành Hóa ĐC 2 2 0 60 0 BB HK3 6 CHE00007 Hóa phân tích 3 45 0 0 BB HK3 7 CHE00083
Thực tập Hóa phân tích 1 0 30 0 BB HK3 8 BAA00013 Anh văn 3 3 30 30 0 BB HK3 9
MTH00040 Xác suất thống kê 3 45 0 0 TC1 HK3 10
ENV00001 Thống kê trong môi trường 3 45 0 0 TC1 HK3 TỔNG CỘNG HK3 21 1 ENE10001
Sinh thái môi trường 2 30 BB HK4 2 ENE10002
Hóa học môi trường 3 30 15 BB HK4 3 ENE10003
Cơ sở môi trường đất 2 30 BB HK4 4 ENE10004
Cơ sở môi trường nước 2 30 BB HK4
Quá trình hóa lý trong xử 5 2 30 BB HK4 ENE10005 lý nước
Quá trình sinh học trong xử 2 30 BB HK4 6 ENE10006 lý nước
Thực tập
công nghệ môi 1 30 BB HK4 7 ENE10007 trường cơ sở Vi sinh kỹ thuật môi ENE10009 3 30 30 BB HK4 8 trường 9 BAA00014 Anh văn 4 3 30 30 0 BB HK4 10 ENE10019
Sinh hóa môi trường 2 30 TC Chọn 1
Bản đồ học và hệ thông tin trong 3 30 30 TC 11 ENE10018 địa lý 3HP (2-
Phân tích hệ thống môi 3 TC) 2 30 TC 12 ENE10020 trường HK4 22- TỔNG CỘNG HK 4 23 1 ENE10016
Vẽ kỹ thuật – đồ họa 3 30 30 BB HK hè 2 ENE10017
Thực tập thực tế 2 60 BB HK hè
TỔNG CỘNG HK HÈ – NĂM 2 5
Quá trình và thiết bị công 1 ENE10008 3 30 15 BB HK5 nghệ môi trường
Các phương pháp phân tích
3 ENE10010 3 30 30 BB HK5 môi trường 4 ENE10011
Quản lý môi trường 2 30 BB HK5 5 ENE10013
Thủy lực môi trường 3 30 15 BB HK5 6 ENE10014
Kỹ thuật xử lý khí thải 3 30 15 BB HK5
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 12/15 lOMoARcPSD|46958826 Số tiết Kế Số hoạch STT Mã HP Tên học phần Thực Bài BB/TC TC thuyết hành tập giảng dạy 7 ENE10015
Kỹ thuật xử lý nước thải 3 30 15 BB HK5 8 ENE10021
Sản xuất sạch hơn 2 30 TC Chọn 2 9 ENE10022
Sức khỏe môi trường 2 30 TC trong
Kiểm soát chất thải rắn và 4HP ENE10023 2 30 TC 10
chất thải nguy hại (4TC) 11 ENE10024
Kinh tế môi trường 2 30 TC HK5 TỔNG CỘNG HK 5 21 1 ENE10012
Quan trắc môi trường 3 30 30 BB HK6 2 ENE10025
Độc học môi trường 2 30 TC Chọn 2
Phương pháp luận nghiên ENE10026 2 30 TC trong 3 cứu khoa học 4HP 4 ENE10027
Mô hình hóa môi trường 3 30 30 TC (5TC)
Phân tích dữ liệu môi ENE10030 3 30 30 TC HK6 5 trường 6 ENE10101
Kỹ thuật xử lý nước cấp 2 30 BB Chuyên 7 ENE10102
Kỹ thuật cải tạo đất 2 30 BB ngành Công nghệ môi
Thiết kế hệ thống xử lý 8 ENE10103 2 15 15 BB trường nước Nước và Đất HK6 9 ENE10152
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn 2 30 BB Chuyên ngành Công nghệ Môi
Thiết kế hệ thống xử lý khí trường 10 ENE10150 2 30 BB thải Không khí và Chất thải rắn HK6 12- TỔNG CỘNG HK 6 14
Thực hành mô hình xử lý Chuyên 1 ENE10104 2 60 BB nước thải ngành
Phân tích chất lượng môi Công 2 ENE10105 3 15 30 15 BB
trường nước và đất nghệ
Thực tập chuyên ngành môi 3 ENE10106
Công nghệ môi trường 2 60 BB trường nước và đất Nước
Phân tích ô nhiễm không và Đất 4 ENE10151 3 15 30 15 TC
khí và chất thải rắn
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 13/15 lOMoARcPSD|46958826 Số tiết Kế Số hoạch STT Mã HP Tên học phần Thực Bài BB/TC TC thuyết hành tập giảng dạy
Chuyên đề tái chế và tái sử Chọn 3 5 ENE10155 2 30 TC
dụng chất thải rắn trong
Đánh giá tác động môi 11HP 6 ENE10156 2 30 TC trường tự chọn
Chuyên đề kiểm soát ô (6TC) 7 ENE10157 2 30 TC
nhiễm môi trường nước HK7 8 ENE10158
Kỹ thuật lò đốt chất thải 2 30 TC 9 ENE10159
Kỹ thuật điện - điện tử 2 30 TC
An toàn - sức khỏe - môi 10 ENE10160 2 30 TC trường (HSE) 11 ENE10161
Mạng lưới cấp thoát nước 2 30 TC 12 ENE10162
Biến đổi khí hậu 2 30 TC
Chuyên đề kiểm soát ô 13 ENE10163
nhiễm môi trường không 2 30 TC khí
Thực hành mô hình xử lý 14 ENE10153 2 60 TC khí thải và rác thải
Phân tích ô nhiễm không 15 ENE10151 3 15 30 15 BB
khí và chất thải rắn
Thực tập chuyên ngành
16 ENE10154
Công nghệ môi trường 2 60 BB
Không khí và chất thải rắn 17 ENE10153
Thực hành mô hình xử lý 2 60 BB Chuyên
khí thải và rác thải ngành
Chuyên đề tái chế và tái sử Công 18 ENE10155 2 30 BB
dụng chất thải rắn nghệ
Thực hành mô hình xử lý Môi 19 ENE10104 2 60 TC nước thải trường
Đánh giá tác động môi Không 20 ENE10156 2 30 TC trường khí và Chất
Chuyên đề kiểm soát ô 21 ENE10157 2 30 TC thải rắn
nhiễm môi trường nước 22 ENE10158
Kỹ thuật lò đốt chất thải 2 30 TC 23 ENE10159
Kỹ thuật điện - điện tử 2 30 TC Chọn 3
An toàn - sức khỏe - môi trong 24 ENE10160 2 30 TC trường (HSE) 10HP tự chọn 25 ENE10161
Mạng lưới cấp thoát nước 2 30 TC (6TC) 26 ENE10162
Biến đổi khí hậu 2 30 TC HK7
Chuyên đề kiểm soát ô 27 ENE10163
nhiễm môi trường không 2 30 TC khí
Phân tích chất lượng môi 28 ENE10105 3 15 30 15 TC
trường nước và đất 13- TỔNG CỘNG HK 7 15
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường - trang 14/15 lOMoARcPSD|46958826 Số tiết Kế Số hoạch STT Mã HP Tên học phần Thực Bài BB/TC TC thuyết hành tập giảng dạy KHÓA 1 ENE10195
Khóa luận tốt nghiệp 10 300 HK8 LUẬN SEMINAR 2 ENE10190
Tiêu luận tốt nghiệp 6 180 TỐT HK8 NGHIỆP Sinh viên chọn thêm 4 tín chỉ tự chọn 3
Môn tự chọn chuyên ngành 4 trong Giai đoạn chuyên ngành HK8 TỔNG CỘNG HK 8 10 HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO TRƯỞNG KHOA
Chương trình đào tạo ngành Công
nghệ kỹ thuật môi trường - trang 15/15