Chương trình giáo dục đại học - Đào tạo chất lượng cao nghành công nghệ kỹ thuật oto | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

1. Thời gian đào tạ 4 năm. 2. Đối tượng tuyển sinh: 3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp.Thang điểm: 10 ; Quy trình đào tạo:Đào tạo chính quy tập trung, thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng. Điều kiện tốt nghiệp.  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠ ỌC SƯ PHẠI H M K THUT
TP. H CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC
CHƯƠNG TRÌNH: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CH NG CAOẤT LƯỢ
NGÀNH: CÔNG NGH K T Ô TÔ THU
MÃ NGÀNH: 52510205
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠ O: ĐẠ I H C
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
(kèm theo Thông tư : 23 /2014/TT BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 củ- a B
trưởng B Giáodục và Đào tạo)
(Ban hành theo Quy nh s ết đị 421/QĐ-ĐHSPKT ngày 10 tháng 02 năm 2016 của
Hiệu trưởngTrường Đi h m Kọc Sư phạ thu t Thành ph H Chí Minh)
Áp d ng cho khóa 2016 h t tiếng Vi
B GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO TẠO CNG HOÀ XÃ H I CH T NAM NGHĨA VIỆ
TRƯỜNG ĐẠ ỌC SƯ PHẠI H M K THUT Độc l T do p H nh phúc
THÀNH PH H CHÍ MINH ----------------------
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO ỤC ĐẠD I HC
Tên chương trình: Công ngh K thu t Ô tô Mã ngành: 52510205
Trình độ đào tạ o: Đại hc
Ngành đào tạo: Công ngh K thu t Ô tô
Tên ti ng Anh:ế Automotive Engineering Technology
Hình th o: ức đào tạ Chính qui
(Ban hành t i Quy ết định s 559/QĐ ĐHSPKT- -ĐT, ngày 04 tháng 9 năm 2012 củ ệu trưởng trườa Hi ng
Đại h m Kọc Sư phạ thu t TpHCM)
1. Th o: ời gian đào tạ 4 năm
2. Đối tượng tuyn sinh: T tnghi p Trung h c ph thông ho ặc tương đương
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều ki n t t nghi p
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Đào tạ đào tạo đạo chính quy tp trung, thc hin theo Quy chế i hc cao
đẳng h chính quy (qui ch ban hành theo quy nh sế ết đị 43/2007/GDĐT)
Điều ki n t t nghi p:
Điề ế u ki n chung: Theo qui ch ban hành theo quy nh sết đị 43/2007/GDĐT.
Điề u ki n riêng: Không
4. Mục tiêu đào tạ ẩn đầo và chu u ra
4.1 M : c đích
Đào tạ sư ngành Công nghệo k k thu t Ô tô có ph m ch t chính tr c; có ki n th c chuyên ị, đạo đứ ế
môn toàn di n, n m v ng nguyên lý, quy lu t t nhiên - xã h i, có k n, có kh năng thực hành cơ bả năng
làm vi c l p, sáng t o gi i quy t nh ng v trong ngành c ng ngh k thu t ô tô; khệc độ ế ấn đề năng
hc t ; s c khập nâng cao trình độ e; trách nhi m ngh nghi ng nhu c u h i; ý th ệp, đáp c
phc v nhân dân, phc v yêu c u phát tri n kinh t - h ế i, b m qu c phòng, an ninh h i nhảo đả p
quc t . ế
4.2 M c tiêu đào tạo:
1. Có ki n th c và l p lu n kế thu t
2. Phát triển năng lự ức, tư duy hệc khám phá tri th thng, gii quyết các v chuyên ngành công ấn đề
ngh k thu t Ô tô
3. Có các k năng làm việc
4. Phát tri n k năng hình thành ý tưởng, thi t k , tri n khai và v n hành các h ế ế thống trên lĩnh vực
công ngh k thu t ô tô phù h p v i nhu c u xã h i
4.3. Chu u ra: ẩn đầ
1. Kiến thc và l p lun k thu t
1.1. n th n v toán hkiế ức cơ bả c và khoa h c t ng d nhiên để ng trong k thu t; có kh năng
hc tập nâng cao trình độ.
1.2. Có ki n thế ức cơ sở ngành để ụng trong lĩnh vự ng d c Công ngh k thu t ô tô.
1.3. ki n th c công ngh kế ức chuyên môn trong lĩnh vự thu t ô t ô như: thuyết động cơ,
thuyết ô tô, h thống điệ ống điền ô tô, h th u khin t động trên ô tô, qun lý dch v ô tô, kinh
doanh d ch v ô tô … Nắm vng ki n th ng d ng trong tính toán, ế ức chuyên môn nâng cao để
thiết k , th nghi m và chế ẩn đoán các hệ thng trên ô tô.
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thng, gii quy t các vế ấn đề chuyên ngành
công ngh k thu t ô tô.
2.1. Phân tích, gii thích và l p lu n gi i quy t các v k ế ấn đề thu t ô tô.
2.2. Thc nghi m và khám phá tri th c các v ấn đề k thut ô tô.
2.3. Kh năng tư duy và suy nghĩ hệ thống đế ấn đền các v k thut ô tô.
2.4. Có các k năng góp phần năng cao hiu qu ho ng k thu t ạt độ
2.5. Có đạo đức ngh nghi p, có ý th c b o v môi trường và tính chuyên nghi p
3. Các k năng làm việc
3.1. Có k năng lãnh đạo,làm vic nhóm
3.2. Có k năng giao tiếp.
3.3. Có k năng sử dng tiếng Anh trong giao ti p ế (tương đương 450 TOEIC).
4. Phát tri n k năng hình thành ý tưởng, thi t k , tri n khai, và v n hành các hế ế thống trên lĩnh
vc công ngh k thu t ô tô phù h p v i nhu c u xã h i
4.1 Nhn th c rõ ng, nhu c u c a xã h ảnh hưở ội đối vi ngành công ngh k thu t ô tô.
4.2 Kh năng khái quát được các t chc, hoạt động trong lĩnh vự ọng văn hóa xã hộc ô tô. Tôn tr i
và văn hóa doanh nghiệp;
4.3 ngv Hình thành ý tưở các h thngvà các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.4 Thi ết k , tính toán, mô ph ng các h ế thng và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.5 Tri n khaicác h thng và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.6 V n hànhcác h thng và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
5. Kh ng ki n thối lượ ế c toàn khoá: 156 Tín ch
(Không bao g m kh i ki n th c GDTC và GDQP- ế AN)
6. C : ấu trúc chương trình
Tên môn học
(khối kiến thức)
Số ín chỉt
Tổng
Bắt buộc
Kiến thức giáo dục đại cương
61
57
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương
12
12
Khoa học XH&NV
4
0
Anh văn
15
15
Toán và KHTN
25
25
Tin học
2
2
Nhập môn ngành CNKT ô tô
3
3
Giáo dục thể chất
4 (*)
Giáo dục quốc phòng
10 (*)
Khối kiến thức chuyên nghiệp
95
77
Cơ sở nhóm ngành và ngành
23
19
Chuyên ngành cơ bản
26
22
Chuyên ngành nâng cao
23
17
Thương mại và quản lý
10
6
Thực tập tốt nghiệp
3
3
Khóa luận tốt nghiệp
10
10
Tổng
156
134
(*) Cácn “Giáo d c th chtGiáo dc quc phònglà các môn bắt buc,không tính
trong s Tín ch tích lũy của chương trình.
6.1. Ki n th c giáo d ế ục đại cương
- Phn bt buc: Tng s tín ch bt buc: 60 TC
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
LLCT150105
Nh ng n cNL cơ bả a CN Mác-Lênin
5
2.
LLCT230214
Đường l i CM c ủa ĐCSVN
3
3.
LLCT120314
Tư tưởng H Chí Minh
2
4.
GELA220405
Pháp lu ật đại cương
2
5.
EHQT130137
Anh văn 1
3
6.
EHQT130237
Anh văn 2
3
7.
EHQT230337
Anh văn 3
3
8.
EHQT 230437
Anh Văn 4
3
9.
EHQT330537
Anh Văn 5
3
10.
INAT130130
Nh p môn ngành Công ngh K thu t ô tô
3
(2+1)
11.
IPRM121585
Lp trình Matlab
2
(1+1)
12.
MATH141601
Toán 1
4
13.
MATH141701
Toán 2
4
14.
MATH141801
Toán 3
4
15.
MATH130401
Th ng kê toán h c dành cho k
3
16.
PHYS 130402
Vt lý I
3
17.
PHYS 110602
Thí nghi m v t lý I
1
18.
GCHE130603
Hóa h c cho K thu t
3
19.
MATH131529
Toán ng d ng - Cơ khí
3
20.
PHED110513
Giáo d c th t 1 ch
1
(*)
21.
PHED110613
Giáo d c th t 2 ch
1
(*)
22.
PHED130715
Giáo d c th t 3 ch
2
(*)
23.
GDQP008031
Giáo d c qu c phòng
10
(*)
Tng
57
(*) Cácn “Giáo d c th chtGiáo dc quc phònglà các môn bắt buc,không tính
trong s Tín ch tích lũy của chương trình
- Phnt chn
Sinh viên ch n h trong s t n c 4 TC 12 TC ch
STT
Mã hc ph n
Tên h c ph n
S tín ch
2
INSO321005
Nhp môn xã h c i h
2
3
PLSK320605
K năng xây dựng kế ho ch
2
4
INLO220405
Nhp môn Logic h c
2
5
ULTE121105
Phương pháp họ ập đạc t i hc
2
6
SYTH220505
Tư duy hệ thng
2
7
PRSK320705
K năng thuyết trình
2
(*) Các môn Giáo dc th chtGiáo dc quc phòng cácn bắt buc, và không tính
trong s Tín ch tích lũy của chương trình.
6.2. Ki c giáo d c chuyên nghi p ến th
6.2.1. Kiến thức sở (ca nhóm ngành và ngành)
- Phn b t bu c
Tng s tín ch b t buc: 19 TC
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
EDDG230120
Hình h a v k thu t
3
2.
THME230721
Cơ lý thuyết
3
3.
STMA230521
Sc b n v t li u
3
4.
TMMP230220
Nguyên lý chi ti t máy ế
3
5.
THER222932
K thut nhi t
2
6.
AEEE230833
K thuật điện-điện t ô tô
3
7.
AMIC320133
Vi điều khin ng dng
2
Tng
19
- n t n (4 / 11 TC) Ph ch
Sinh viên chon h trong s t n c 4 TC 8 TC ch
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
FLUI220132
Cơ học lưu chất ng dng
2
Chn 1
2.
HEAT220332
Truyn nhit
2
3.
ENMA220126
Vt liu hc
2
Chn 1
4.
METE320126
Công ngh kim lo i
2
Tng
4
6.2.2. Kiến thc chuyên ngành bn
- Phn bt buc
Tng s tín ch b t buc: 22 TC
TT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
ICEP330330
Nguyên lý t trong động cơ đố
3
2.
PICE331030
Thc t ập động cơ xăng
3
3.
IECT330730
K thut u khi điề ển động cơ
3
4.
PEMS331130
Th điềc t p h th ng u khi ển động cơ
3
5.
THOV330131
Lý thuy t ô tô ế
3
6.
AUPE330933
Đ i u khi n công su t ô tô
3
7.
PMDT321131
Th c t p h th ng truyn l c ô tô
2
8.
PAES321133
TT H n n t ôtô thống điệ điệ
2
Tng
22
- Phn t chn (4 / 8 TC)
Sinh viên chon h trong s 8 t n c 6 TC TC ch
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong
2
Chn 1
2.
VEDE320231
Thiết kế ô tô
2
3.
POAD321230
Th c t p ch ẩn đoán trên ô tô
2
Chn 1
4.
PBPA321331
Th c t p thân v ô tô
2
Tng
8
6.2.3. Kiến thc chuyên ngành nâng cao
- Phn bt buc
Tng s tín ch b t buc: 17 TC
TT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
PODE321330
Thc t ập động cơ Diesel
2
2.
HEVT321033
K thuật xe điện-xe lai
2
3.
VNOV320431
Dao động và tiếng n
2
4.
ATMT320831
Hp s t động
2
5.
PACS331231
Th c t p h thống điu khin chuyn
động ô tô
3
6.
ASCS331433
H thng an toàn và tin nghi ô tô
3
7.
PABE331233
TT H n thân xe thống Điệ
3
Tng
17
- Phn t chn (6 / 12 TC)
Sinh viên chon h c trong s 12 t n 6 TC TC ch
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
CAES320530
ng dng máy tính trong tính toán
phỏng động cơ
2
Chn 2
2.
CAVS320831
ng d ế ếng máy tính trong thi t k
phng ô tô
2
3.
CAMC320533
ng dng máy tính trong đo lường điều
khin ô tô
2
4.
ADRT330331
Công ngh a ch a ô tô chẩn đoán và sử
2
Chn 1
5.
AFIV320830
Năng lượng thay thế
2
6.
EAEN320630
Lý thuy t thí nghi ế ệm động cơ và ô tô
2
Tng
12
6.2.4. Kiến thc tơng mại qun lý
- Phn bt buc
Tng s tín ch b t buc: 6 TC
TT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
GEEC220105
Kinh tế h ọc đại cương
2
2.
EPNS120406
Khi s kinh doanh 1
2
3.
ASMA220230
Qu n lý dch v ô tô
2
Tng
6
- Phn t chn(2 / 4 TC)
Sinh viên ch n h trong s 8 t n c 4 TC TC ch
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
BUAD220305
Qun tr kinh doanh
2
Chn 1
2.
FUCO221406
Thương mại căn bản
2
3.
IQMA220205
Nh p môn qu n tr ng chất lượ
2
Chn 1
4.
INMA220305
Nhp môn qu n tr h c
2
Tng
4
6.2.5. Thc tp cuối khóa, làm đồ án hoc khóa lun tt nghip
STT
Mã h c ph n
Tên h c ph n
S tín ch
Ghi chú
1.
PRGR 422130
TT t t nghi p
3
2.
GRTH4102030
Khóa lu n t t nghi p
10
2+8
Tng
13
BNG PHÂN B CÁC MÔN H C THEO T NG H C K
Hc K 1
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1.
LLCT150105
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin
5
2.
LLCT120314
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
3.
INAT130130
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật ô tô
3
4.
EHQT130137
Anh văn 1
3
5.
MATH141601
Toán 1
4
6.
GCHE130603
Hóa h c cho K thu t
3
7.
GELA220405
Pháp lu ật đại cương
2
8.
PHED110513
Giáo dục thể chất 1
0
1
9.
GDQP008031
Giáo dục quốc phòng
0
10
Tổng
22
Hc K 2
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
LLCT230214
Đường lối CM của ĐCSVN
3
2
EHQT130237
Anh văn 2
3
3
MATH141701
Toán 2
4
4
IPRM121585
Lập trình Matlab
2
(1+1)
5
PHYS 130402
Vật lý 1
3
6
PHYS 110602
Thí nghiệm vật lý I
1
7
PHED110613
Giáo dục thể chất 2
0
1
8
EDDG230120
Hình họa vẽ kỹ thuật
3
Tổng
19
Hc K 3
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
THME230721
Cơ lý thuyết
3
2
EHQT230337
Anh văn 3
3
3
MATH141801
Toán 3
4
4
MATH130401
Thống kê toán học dành cho kỹ sư
3
5
PHED130715
Giáo dục thể chất 3
0
6
GEEC220105
Kinh t h ế ọc đại cương
2
7
INSO321005
Nhp môn xã h i h c
2
Chọn 1 trong 3
môn
8
PLSK320605
K ng k honăng xây dự ế ch
2
9
INLO220405
Nhp môn Logic h c
2
10
THER222932
K thu t nhi t
2
11
EPNS130406
Khởi sự kinh doanh
2
Tổng
21
Hc K 4
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
AMME131529
Toán ứng dụng Cơ khí-
3
2
AMIC320133
Vi điều khin ng dng
2
3
ULTE121105
Phương pháp họ ập đạc t i hc
2
Chọn 1 trong 3
môn
4
SYTH220505
Tư duy hệ thng
2
5
PRSK320705
K t trình năng thuyế
2
6
EHQT230437
Anh Văn 4
3
7
STMA230521
Sức bền vật liệu
3
8
ICEP330330
Nguyên lý động cơ đốt trong
3
9
AEEE230833
K thu n t ô tô ật điện-điệ
3
10
ENMA220126
Vt liu hc
2
Chọn 1 trong 2
môn
11
METE320126
Công ngh kim lo i
2
Tổng
21
Hc K 5
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
TMMP230220
Nguyên lý chi tiết máy
3
2
EHQT330537
Anh Văn 5
3
3
ASMA220230
Quản lý dịch vụ ô tô
2
4
ATMT320831
Hộp số tự động
2
5
FLUI220132
Cơ học lưu chất ng dng
2
Chọn 1 trong 2
môn
6
HEAT220332
Truyn nhit
2
7
PICE331830
TT động cơ xăng
3
8
THOV330131
Lý thuy t ô tô ế
3
9
PMDT321131
TT h ng truy n l c ô tô th
2
10
IECT330730
K thu u khi ật điề ển động cơ
3
Tổng
23
Hc K 6
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
BUAD220305
Qun tr kinh doanh
2
Chọn 1
trong 2 môn
2
FUCO221406
Thương mại căn bản
2
3
PECT331130
TT h th ống ĐK động cơ
3
4
PAES321133
TT H n n t ôtô thống điệ điệ
2
5
ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong
2
Chọn 1
trong 2 môn
6
VEDE330231
Thiết kế ô tô
2
7
PBSS331231
Th c t p h u khithống điề n và chuy ng ô tô ển độ
3
8
PODE321330
Thc t esel ập động cơ Di
2
9
AUPE330933
Điề u khi n công su t ô tô
3
10
CAES320530
ng d ng máy tính trong tính toán ph ng ỏng độ
2
Chọn 2
trong 3 môn
11
CAVS320831
ế ế ng d ng máy tính trong thi t k và mô ph ng ô tô
2
12
CAMC320533
ng d u khiụng máy tính trong đo lường và điề n ô tô
2
Tổng
21
Hc K 7
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
PABE331233
TT H n thân xe thống Điệ
3
2
VNOV320431
Dao động và tiếng n
2
3
POAD321230
Thc t p ch ẩn đoán ô tô
2
Chọn 1
trong 2 môn
4
PBPA321331
Thc t p thân v ô tô
2
5
IQMA220205
Nhập môn quản trị chất lượng
2
Chọn 1
trong 2 môn
6
INMA220305
Nh p môn qu n tr h c
2
7
HEVT321033
K thu n-xe lai ật xe điệ
2
8
ASCS331433
H thng an toàn và tin nghi ô tô
3
9
ADRT330331
CN ch a ch a ô tô ẩn đoán và sử
2
Chọn 1
10
AFIV320830
Năng lượng thay thế trên ô tô
2
trong 3 môn
11
EAEN320630
Lý thuy ết TN động cơ và ô tô
2
Tổng
16
Hc K 8
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số TC
Ghi chú
1
PRGR 422130
TT tốt nghiệp
3
2
GRTH4102030
Khóa luận tốt nghiệp
10
Tổng
13
7. K ch gi ng dế ho y
STT
Mã học phần
Tên học phần
Số
TC
Học kỳ
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7
8
1.
LLCT150105
Những NL cơ bản của CN
Mác-Lênin
5
5
2.
LLCT230214
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
3.
INAT130130
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật
ô tô
3
3
4.
EHQT130137
Anh văn 1
3
3
5.
MATH141601
Toán 1
4
4
6.
GCHE130603
Hóa h c cho K thu t
3
3
7.
GELA220405
Pháp lu ật đại cương
2
2
8.
PHED110513
Giáo dục thể chất 1
1
0
9.
GDQP008031
Giáo dục quốc phòng
10
0
10.
LLCT120314
Đường lối CM của ĐCSVN
3
3
11.
EHQT130237
Anh văn 2
3
3
12.
MATH141701
Toán 2
4
4
13.
IPRM121585
Lập trình Matlab
2
2
14.
PHYS 130402
Vật lý 1
3
3
15.
PHYS 110602
Thí nghiệm vật lý I
1
1
16.
PHED110613
Giáo dục thể chất 2
1
0
17.
EDDG230120
Hình họa vẽ kỹ thuật
3
3
18.
THME230721
Cơ lý thuyết
3
3
19.
EHQT230337
Anh văn 3
3
3
20.
MATH141801
Toán 3
4
4
21.
MATH130401
Thống kê toán học dành cho kỹ
3
3
22.
PHED130715
Giáo dục thể chất 3
1
0
23.
GEEC220105
Kinh t h ế ọc đại cương
2
2
24.
INSO321005
Nhp môn xã h i h c
2
2
Chọn
1
25.
PLSK320605
K ng k honăng xây dự ế ch
2
2
26.
INLO220405
Nhp môn Logic h c
2
2
27.
THER222932
K thu t nhi t
2
2
28.
EPNS130406
Khởi sự kinh doanh
2
2
29.
AMME131529
Toán ứng dụng Cơ khí-
3
3
30.
AMIC320133
Vi điều khin ng dng
2
2
31.
ULTE121105
Phương pháp họ ập đạc t i hc
2
2
Chọn
1
32.
SYTH220505
Tư duy hệ thng
2
2
33.
PRSK320705
K t trình năng thuyế
2
2
34.
EHQT230437
Anh Văn 4
3
3
35.
STMA230521
Sức bền vật liệu
3
3
36.
ICEP330330
Nguyên lý động cơ đốt trong
3
3
37.
AEEE230833
K thu n t ô tô ật điện-điệ
3
3
38.
ENMA220126
Vt liu hc
2
2
Chọn
1
39.
METE320126
Công ngh kim lo i
2
2
40.
TMMP230220
Nguyên lý chi tiết máy
3
3
41.
EHQT330537
Anh Văn 5
3
3
42.
ASMA220230
Quản lý dịch vụ ô tô
2
2
43.
ATMT320831
Hộp số tự động
2
2
44.
FLUI220132
Cơ học lưu chất ng dng
2
2
Chọn
1
45.
HEAT220332
Truyn nhit
2
2
46.
PICE331830
TT động cơ xăng
3
3
47.
THOV330131
Lý thuy t ô tô ế
3
3
48.
PMDT321131
TT h ng truy n l c ô tô th
2
2
49.
IECT330730
K thu u khi ật điề ển động cơ
3
3
50.
BUAD220305
Qun tr kinh doanh
2
2
Chọn
1
51.
FUCO221406
Thương mại căn bản
2
2
52.
PEMS331130
TT h thống ĐK động cơ
3
3
53.
PAES321133
TT H n n t ôtô thống điệ điệ
2
2
54.
ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong
2
2
Chọn
1
55.
VEDE330231
Thiết kế ô tô
2
2
56.
PBSS331231
Thc t p h u khi thống điề n
và chuy ng ô tô ển độ
3
3
57.
PODE321330
Thc t ập động cơ Diesel
2
2
58.
AEES330233
Điề u khi n công su t ô tô
3
3
59.
CAES320530
ng d ng máy tính trong tính
toán và mô ph ỏng động cơ
2
2
Chọn
2
60.
CAVS320831
ếng d ng máy tính trong thi t
kế và mô phng ô tô
2
2
61.
CAMC320533
ng dụng máy tính trong đo
lườ điề ng và u khi n ô tô
2
2
62.
PABE331233
TT H n thân xe thống Điệ
3
3
63.
VNOV320431
Dao động và tiếng n
2
2
64.
POAD321230
Thc t p ch ẩn đoán ô tô
2
2
Chọn
1
65.
PBPA321331
Thc t p thân v ô tô
2
2
66.
IQMA220205
Nhập môn quản trị chất lượng
2
2
Chọn
1
67.
INMA220305
Nhp môn qu n tr h c
2
2
68.
HEVT321033
K thu n-xe lai ật xe điệ
2
2
69.
ASCS331433
H thng an toàn và tin nghi ô
3
3
70.
ADRT330331
CN ch a ch a ô tô ẩn đoán và sử
2
2
Chọn
1
71.
AFIV320830
Năng lượng thay thế trên ô tô
2
2
72.
EAEN320630
Lý thuy ết TN động cơ và ô tô
2
2
73.
PRGR 422130
TT tốt nghiệp
3
3
74.
GRTH4102030
Khóa luận tốt nghiệp
10
10
Tổng
156
22
19
21
21
23
21
16
13
156
10. v t ch t phCơ sở c v h c t p:
10.1. Các xưởng, phòng thí nghi m và các h ng thi t b thí nghi m quan tr th ế ng
1- ng Khung g ng Các ng ph c v h c txưở p: Xưởng Động cơ, Xưở ầm, Xưởng Đồng-Sơn, Xưở
Động cơ diesel, Xưởng Điện ô tô, Trung tâm TTEP Toyota GJ và BP.
2- phòng thí nghi n t ô tô, phòng thí Các phòng thí nghim: ệm động cơ, phòng thí nghiệm điệ
nghim ô tô, phòng th công su ất động cơ.
3- Phòng máy tính mô ph ng h thng trên ô tô.
4- Các mô hình:Động cơ, các hệ ống trên động cơ, ô tô, khung gầ th m, truyn lực, điện động cơ,
điện thân xe, h thống điều khi n t ng ô tô và các chi ti t máy trên ô tô. độ ế
4- Các ô tô ph c v thí nghi m, h c th c hành:
- Ô tô Toyota: CAMRY, HIACE, VIOS.
- Ô tô Honda: HONDA ACCORD, ACCURA
10.2. Thư vin, trang WEB
Các trang web: wikipedia, howstuffworks,http://www.fueleconomy.gov/,
http://www.automotive-technology.com/ http://www.tunemycar.com/ http://www.autoshop-online.com/, , ,
http://www.autoeducation.com/http://www.automotiveforums.com/ http://www.autorepair.about.com , ,
http://www.alldata.tsb.com/,...
11. H ng d n thướ c hi n ch ương trình.
Gi quy định tính như sau:
1 tín ch = 15 ti t gi ng d y lý thuy ế ế t ho c th o lu n trên l p
= 30 gi thí nghi m ho c th c hành
= 45 gi t h c
= 45 90 gi thc tp tại cơ sở ngoài trườ ng.
= 45 60 gi thc hi án, khoá lu n t t nghi p. ện đồ
S cgi a hc ph n là b i s c a 15.
11.1.Hướ ng d n s d ng ki n th c giáo d ế ục đại cương
11.1.1 i ki n th c Lý lu n chính tr và Pháp luKh ế ật đại cương
Theo qui định ca B Giáo dục và Đào tạo.
11.1.2. Kh i ki n th c Khoa h c Xã h ế ội và Nhân văn
- Các h c ph n t chn này là nh ng môn h c SV có th t chn trong quá trình h c t p, ch y ếu để
m rng ki n th c (hi u biế ết) cho SV, thúc đẩy s phát tri n cá tính c a SV, bi t trình bày, cách vi ế ết (văn
phong) đồ án, khóa lu tài, dận, báo cáo đề án, ...
- Nhà trường có th chn các môn h c này (nhi u ngành ch n h c) b trí cho SV h c.
11.1.3 Kh i ki n th c ngo i ng và tin h ế c
- 100% h c ph n là b t bu c.
- Có th b trí h c ph ần Anh văn 1 học hc k đầ u tiên hoc b trí h h c kc 2.
- Có th t chc ki m tra, phân lo u vào cho sinh viên ngay sau khi nh p h ại trình độ anh văn đầ c
đầ u h c k 1. N t yêu c u vào cho hếu sinh viên đạ ầu đầ c h c ph c kần Anh văn 1 vào họ 1. N t, ếu chưa đạ
đề ngh sinh viên t h ọc nâng cao trình độ, sau đó cho đăng ký học.
- Trình độ tiếng Anh đạt được tương đương 450 điểm TOEIC c kh c t p (đáp ứng đượ năng họ
trình độ cao hơn, đáp ng giao ti p v i khách hàng, h cho vi c t nghiên c u và ti p thu công ngh ế tr ế
mi,..)
- Trình độ ọc đạt được tương đương trình độ B. Trong trườ tin h ng hp nhiu sinh viên khi hc
ph thông u ki n h c tin h ng nên m các l p b ng ngo vùng sâu, vùng xa ít điề ọc, nhà trườ ồi dưỡ i
khóa v tin h c cho nhóm sinh viên này h c, t u ki t m t b ng chung v tin ạo điề ện cho sinh viên đạ trình độ
hc.
11.1.4. Kh i ki n th c toán h c và khoa h c t nhiên ế
- Khối lượng kh i ki n th m b n th c toán khoa h c t nhiên v i m ế ức này đả ảo đủ kiế ức độ ng
dụng, đáp ứng được vi c ti p thu các ki n th c giáo d ế ế c chuyên nghip.
- Khối lượ ức này đả ảo đủng khi kiến th m b kiến th hức toán bản đ c trình đ sau đạ i hc
(đáp ứng đượ năng họ trình độ cao hơn).c kh c tp
11.1.5. Ki n th c Nhế ập môn ngành đào tạo
- Kiến th c Nh (3 tín ch ) là b t bu c SV ngành Công ngh k thu t ô h c. ập môn ngành đào to
Bao g m: 2 tín ch lý thuy ết và 1 tín ch thc hành. B trí h c h c k 1.
11.1.6. Kh i ki n th Giáo d c th ế c t và Giáo dch c qu c phòng-an ninh
- 100% h c ph n là b t bu c.
- Theo qui định ca B Giáo dục và Đào tạo.
- Hc ph n GDTC3: SV t c ph n. chọn khi đăng ký họ
- Hai môn Giáo d c th cht Giáo d c qu c phòng- an ninh cũng thự ện tích lũy theo tín chỉc hi ,
nhưng được cp ch ng ch riêng.
11.2. Hướng dn s d ng ki n th c giáo d c chuyên nghi p ế
11.2.1. i ki n th ngành Kh ế ức cơ sở
Các h c ph n b t bu c thu c kh i ki n th ngành công ngh k thu t ô tô ph n ki ế ức sở ến
thức cơ sở chung cho ngành Công ngh K thu ật ô tô và nhóm ngành cơ khí.
Đối v i h c ph n t ngành Công ngh K thu t ô tô, SV ch n theo các môn h c t chọn sở
chọn theo các lĩnh vự ản lý đểc thế mnh ca khoa và các môn hc v qu áp dng trong thc tế sau khi tt
nghip.
11.2.2. i ki n th c chuyên ngành Kh ế
11.2.2.1.Các h c ph n chuyên ngành b t bu c
- Bao g m các h c ph n lý thuy c b trí cho phù h p v i ti n trình ti p thu ki n th c c ết đượ ế ế ế ủa người
hc.
- Các giảng viên đảm nhn ging dy h c ph n lý thuy tcó h c hàm, h c v ế lên. thạc sĩ trở
11.2.2.1.Các h c ph n chuyên ngành t chn
SV ch n 8 tín ch trong các môn h c t n do khoa b ng phát tri n ch trí theo định hướ
11.2.3.Khi ki n th c chuyên ngành (các h c ph n th ng, th c t p t t nghi ế ực hành xưở p)
1.Các h c ph n th c t ng chuyên ngành b t bu ập xưở c
- Bao g m 17 tín ch thc hành k trí phù h p v i vi ng d ng năng bố c kiến th c lý thuy t trong ế
vic th c t p các k năng chuyên ngành ô tô.
- Trong h c k cui sinh viên s tham gia công tác s n xu doanh nghi p, nh m giúp sinh viên có t
nh hng ki m nghi m th c t v ng ki n th c ph ế khối lượ ế ức đã tích lũy qua các họ ần. Đây là n ng ni dung
quan trọng giúp sinh viên hoàn thành các đ án cũng như nhữ ọc để ng hc phn s phi h tt nghip, hoàn
tất chương trình đào tạo. Hc ph n Th c tp t t nghi p b trí 6 ngày/1 tu n (4 tu n). H c ph n này, khoa
liên h cơ sở ngoài trường b trí cho SV th c t ập ngoài trường.
2.Các h c ph n th c t ng chuyên ngành t ập xưở chn
- Sinh viên ch n 2 tín ch trong 3 h c ph n th c t p t n. ch
11.2.4.Khi ki n th c t t nghi ế p:
T c cho sinh viên th c hi n (kh i ki n th c t t nghi p) v i hai hình th c n ch ế hư sau:
- Khóa lu n t t nghi p:SV th c hi tài nghiên c u thuy t, ho ng d ện các đề ế c ụng để gii quyết
mt s v kấn đ thu t mang tính th c t vào s ế liên quan đến chuyên ngành ô tô. Căn cứ lượng và năng
lc giảng viên để ợng đề b trí s tài vi s SV c hi tài h p lý. th ện đề
- Hc các hc ph n t t nghi p: S sinh viên còn l i s được h m i theoba ọc thêm ba chuyên đề
hướng chuyên ngành (Động cơ, Khung gầm, Điện ô tô) và thc hi n ti u lu n t t nghi p.
TRƯỞNG NGÀNH NG KHOA CK TRƯỞ Đ
| 1/17

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
TP. H CHÍ MINH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC
CHƯƠNG TRÌNH: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH: CÔNG NGH K THUT Ô TÔ MÃ NGÀNH: 52510205
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HC
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
(kèm theo Thông tư : 23 /2014/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 07 năm 2014 của B
trưởng B Giáodục và Đào tạo)
(Ban hành theo Quyết định s 421/QĐ-ĐHSPKT ngày 10 tháng 02 năm 2016 của
Hiệu trưởngTrường Đại học Sư phạm K thut Thành ph H Chí Minh)
Áp dng cho khóa 2016 h tiến g Vit
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
Độc lp T do Hnh phúc
THÀNH PH H CHÍ MINH ----------------------
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC
Tên chương trình: Công ngh K thut Ô tô Mã ngành: 52510205
Trình độ đào tạo: Đại hc
Ngành đào tạo: Công ngh K thut Ô tô
Tên tiếng Anh: Automotive Engineering Technology
Hình thức đào tạo: Chính qui
(Ban hành ti Quyết định s 559/QĐ-ĐHSPKT-ĐT, ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Hiệu trưởng trường
Đại học Sư phạm K thut TpHCM)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyn sinh: Tốtnghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kin tt nghip  Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Đào tạo chính quy tập trung, thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao
đẳng hệ chính quy (qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT)
Điều kin tt nghip :
Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT. Điều kiện riêng: Không
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
4.1 Mc đích:
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức chuyên
môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng
làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề trong ngành cộng nghệ kỹ thuật ô tô; có khả năng
học tập nâng cao trình độ; có sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội; có ý thức
phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.
4.2 Mc tiêu đào tạo:
1. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật Ô tô
3. Có các kỹ năng làm việc
4. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống trên lĩnh vực
công nghệ kỹ thuật ô tô phù hợp với nhu cầu xã hội
4.3. Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thc và lp lun k thut
1.1. Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên để ứng dụng trong kỹ thuật; có khả năng
học tập nâng cao trình độ.
1.2. Có kiến thức cơ sở ngành để ứng dụng trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô.
1.3. Có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật ô tô như: Lý thuyết động cơ, lý
thuyết ô tô, hệ thống điện ô tô, hệ thống điều khiển tự động trên ô tô, quản lý dịch vụ ô tô, kinh
doanh dịch vụ ô tô … Nắm vững kiến thức chuyên môn nâng cao để ứng dụng trong tính toán,
thiết kế, thử nghiệm và chẩn đoán các hệ thống trên ô tô.
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thng, gii quyết các vấn đề chuyên ngành
công ngh k thut ô tô.
2.1. Phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật ô tô.
2.2. Thực nghiệm và khám phá tri thức các vấn đề kỹ thuật ô tô.
2.3. Khả năng tư duy và suy nghĩ hệ thống đến các vấn đề kỹ thuật ô tô.
2.4. Có các kỹ năng góp phần năng cao hiệu quả hoạt động kỹ thuật
2.5. Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức bảo vệ môi trường và tính chuyên nghiệp
3. Các k năng làm việc
3.1. Có kỹ năng lãnh đạo,làm việc nhóm
3.2. Có kỹ năng giao tiếp.
3.3. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp (tương đương 450 TOEIC).
4. Phát trin k năng hình thành ý tưởng, thiết kế, trin khai, và vn hành các h thống trên lĩnh
vc công ngh k thut ô tô phù hp vi nhu cu xã hi
4.1 Nhận thức rõ ảnh hưởng, nhu cầu của xã hội đối với ngành công nghệ kỹ thuật ô tô.
4.2 Khả năng khái quát được các tổ chức, hoạt động trong lĩnh vực ô tô. Tôn trọng văn hóa xã hội và văn hóa doanh nghiệp;
4.3 Hình thành ý tưởngvề các hệ thốngvà các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.4 Thiết kế, tính toán, mô phỏng các hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.5 Triển khaicác hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
4.6 Vận hànhcác hệ thống và các hoạt động trong lĩnh vực ô tô.
5. Khối lượng kiến thc toàn khoá: 156 Tín chỉ
(Không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN )
6. Cấu trúc chương trình: Tên môn học Số tín chỉ (khối kiến thức) Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương 61 57 4
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương 12 12 0 Khoa học XH&NV 4 0 4 Anh văn 15 15 0 Toán và KHTN 25 25 0 Tin học 2 2 0
Nhập môn ngành CNKT ô tô 3 3 0 Giáo dục thể chất 4 (*) Giáo dục quốc phòng 10 (*)
Khối kiến thức chuyên nghiệp 95 77 18
Cơ sở nhóm ngành và ngành 23 19 4 Chuyên ngành cơ bản 26 22 4 Chuyên ngành nâng cao 23 17 6 Thương mại và quản lý 10 6 4 Thực tập tốt nghiệp 3 3 0 Khóa luận tốt nghiệp 10 10 0 Tổng 156 134 22
(*) Các môn “Giáo dc th cht” và “Giáo dc quc phòng” là các môn bắt buc, và không tính
trong s
Tín ch tích lũy của chương trình.
6.1. Kiến thc giáo d ục đại cương
- Phn bt buc: Tổng s
ố tín chỉ bắt buộc: 60 T C STT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú 1. LLCT150105
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin 5 2. LLCT230214
Đường lối CM của ĐCSVN 3 3. LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 4. GELA220405 Pháp lu ật đại cương 2 5. EHQT130137 Anh văn 1 3 6. EHQT130237 Anh văn 2 3 7. EHQT230337 Anh văn 3 3 8. EHQT 230437 Anh Văn 4 3 9. EHQT330537 Anh Văn 5 3 10. INAT130130
Nhập môn ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô 3 (2+1)
11. IPRM121585 Lập trình Matlab 2 (1+1) 12. MATH141601 Toán 1 4 13. MATH141701 Toán 2 4 14. MATH141801 Toán 3 4
15. MATH130401 Thống kê toán học dành cho kỹ sư 3 16. PHYS 130402 Vật lý I 3
17. PHYS 110602 Thí nghiệm vật lý I 1 18. GCHE130603 Hóa h c ọ cho K t ỹ huật 3 19. MATH131529 Toán ng d ứ ng - ụ Cơ khí 3 20. PHED110513 Giáo d c ụ thể chất 1 1 (*) 21. PHED110613 Giáo d c ụ thể chất 2 1 (*) 22. PHED130715 Giáo d c ụ thể chất 3 2 (*) 23. GDQP008031 Giáo d c ụ qu c ố phòng 10 (*) Tổng 57
(*) Các môn “Giáo dc th cht” và “Giáo dc quc phòng” là các môn bắt buc, và không tính
trong s
Tín ch tích lũy của chương trình
- Phnt chn Sinh viên ch n h ọ ọc 4 TC trong s ố 12 TC t ự ch n ọ
STT Mã hc phn
Tên hc phn
S tín ch Ghi chú 2
INSO321005 Nhập môn xã hội học 2 3
PLSK320605 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2 Chọn 1 4
INLO220405 Nhập môn Logic học 2 5
ULTE121105 Phương pháp học tập đại học 2 6
SYTH220505 Tư duy hệ thống 2 Chọn 1 7
PRSK320705 Kỹ năng thuyết trình 2
(*) Các môn “Giáo dc th cht” và “Giáo dc quc phòng” là các môn bắt buc, và không tính
trong s
Tín ch tích lũy của chương trình.
6.2. Kiến thc giáo dc chuyên nghip
6.2.1. Kiến thức cơ sở (ca nhóm ngành và ngành) - Phn b t bu c
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 19 TC STT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú 1. EDDG230120 Hình h a ọ vẽ k t ỹ huật 3 2. THME230721 Cơ lý thuyết 3 3.
STMA230521 Sức bền vật liệu 3 4.
TMMP230220 Nguyên lý chi tiết máy 3 5. THER222932 Kỹ thuật nhiệt 2 6. AEEE230833
Kỹ thuật điện-điện tử ô tô 3 7. AMIC320133
Vi điều khiển ứng dụng 2 Tng 19 - Ph n t ch n (4 / 11 TC)
Sinh viên chon học 4 TC trong s ố 8 TC t ự chọn
STT Mã hc ph n Tên h c ph n
S tín ch Ghi chú 1. FLUI220132
Cơ học lưu chất ứng dụng 2 Chọn 1 2. HEAT220332 Truyền nhiệt 2 3. ENMA220126 Vật liệu học 2 Chọn 1 4.
METE320126 Công nghệ kim loại 2 Tng 4
6.2.2. Kiến thc chuyên ngành cơ bn
- Ph
n bt buc
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 22 TC TT Mã hc ph n Tên h c ph n
S tín ch Ghi chú 1. ICEP330330 Nguyên lý t động cơ đố trong 3 2. PICE331030
Thực tập động cơ xăng 3 3. IECT330730
Kỹ thuật điều khiển động cơ 3 4. PEMS331130 Thực tậ ệ p h thố điề ng u khiển động cơ 3 5. THOV330131 Lý thuyết ô tô 3 6. AUPE330933
Điều khiển công suất ô tô 3 7. PMDT321131 Thực tậ ệ
p h thống truyền lực ô tô 2 8. PAES321133 TT Hệ th n ống điệ – điện tử ôtô 2 Tng 22
- Phn t chn (4 / 8 TC)
Sinh viên chon học 6 TC trong s 8 ố TC t ự chọn STT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú 1. ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong 2 Chọn 1 2.
VEDE320231 Thiết kế ô tô 2 3.
POAD321230 Thực tập chẩn đoán trên ô tô 2 Chọn 1 4.
PBPA321331 Thực tập thân vỏ ô tô 2 Tng 8
6.2.3. Kiến thc chuyên ngành nâng cao
- Ph
n bt buc
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 17 TC TT Mã hc ph n Tên h c ph n
S tín ch Ghi chú 1. PODE321330
Thực tập động cơ Diesel 2 2. HEVT321033
Kỹ thuật xe điện-xe lai 2 3. VNOV320431 Dao động và tiếng ồn 2 4. ATMT320831 Hộp số tự động 2 5.
Thực tập hệ thống điều khiển và chuyển PACS331231 3 động ô tô 6. ASCS331433
Hệ thống an toàn và tiện nghi ô tô 3 7. PABE331233
TT Hệ thống Điện thân xe 3 Tng 17
- Phn t chn (6 / 12 TC) Sinh viên chon h c ọ 6 TC trong s 12 ố TC t ự ch n ọ STT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú
CAES320530 Ứng dụng máy tính trong tính toán và mô 1. 2 phỏng động cơ
CAVS320831 Ứng dụng máy tính trong thiết kế và mô 2. 2 Chọn 2 phỏng ô tô 3.
CAMC320533 Ứng dụng máy tính trong đo lường và điều 2 khiển ô tô 4.
ADRT330331 Công nghệ chẩn đoán và sửa ch a ữ ô tô 2 5.
AFIV320830 Năng lượng thay thế 2 Chọn 1 6.
EAEN320630 Lý thuyết thí nghi ệm động cơ và ô tô 2 Tng 12
6.2.4. Kiến thc thương mại và qun lý
- Ph
n bt buc
Tổng số tín chỉ bắt buộc: 6 TC TT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú
1. GEEC220105 Kinh tế học đại cương 2 2. EPNS120406 Khởi s ki ự nh doanh 1 2
3. ASMA220230 Quản lý dịch vụ ô tô 2 Tng 6
- Phn t chn(2 / 4 TC) Sinh viên ch n h ọ ọc 4 TC trong s 8 ố TC t ự chọn STT Mã h c ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú 1.
BUAD220305 Quản trị kinh doanh 2 Chọn 1 2.
FUCO221406 Thương mại căn bản 2 3.
IQMA220205 Nhập môn quản trị ch ng ất lượ 2 Chọn 1 4.
INMA220305 Nhập môn quản trị học 2 Tng 4
6.2.5. Thc tp cuối khóa, làm đồ án hoc khóa lun tt nghip
STT Mã hc ph n Tên h c phn
S tín ch Ghi chú 1. PRGR 422130 TT t t ố nghiệp 3 2. GRTH4102030 Khóa luận t t ố nghiệp 10 2+8 Tng 13
B
NG PHÂN B CÁC MÔN HC THEO TNG HC K Hc K 1
STT Mã học phần
Tên học phần Số TC Ghi chú 1. LLCT150105
Những NL cơ bản của CN Mác-Lênin 5 2. LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 3. INAT130130
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật ô tô 3 4. EHQT130137 Anh văn 1 3 5. MATH141601 Toán 1 4 6. GCHE130603 Hóa h c ọ cho K t ỹ huật 3 7. GELA220405 Pháp lu ật đại cương 2 8. PHED110513 Giáo dục thể chất 1 0 1
9. GDQP008031 Giáo dục quốc phòng 0 10 Tổng 22 Hc K 2
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1 LLCT230214
Đường lối CM của ĐCSVN 3 2 EHQT130237 Anh văn 2 3 3 MATH141701 Toán 2 4 4 IPRM121585 Lập trình Matlab 2 (1+1) 5 PHYS 130402 Vật lý 1 3
6 PHYS 110602 Thí nghiệm vật lý I 1 7 PHED110613 Giáo dục thể chất 2 0 1
8 EDDG230120 Hình họa vẽ kỹ thuật 3 Tổng 19 Hc K 3
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1 THME230721 Cơ lý thuyết 3 2 EHQT230337 Anh văn 3 3 3 MATH141801 Toán 3 4
4 MATH130401 Thống kê toán học dành cho kỹ sư 3 5 PHED130715 Giáo dục thể chất 3 0 6 GEEC220105
Kinh tế học đại cương 2 7 INSO321005
Nhp môn xã h i h c 2 Chọn 1 trong 3 8 PLSK320605 K ng k năng xây dự ế hoch 2 môn 9 INLO220405
Nhp môn Logic h c 2 10 THER222932 Kỹ thuật nhiệt 2 11 EPNS130406 Khởi sự kinh doanh 2 Tổng 21 Hc K 4
STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
1 AMME131529 Toán ứng dụng - Cơ khí 3 2 AMIC320133
Vi điều khiển ứng dụng 2 3 ULTE121105
Phương pháp học tập đại hc 2 Chọn 1 trong 3 4 môn SYTH220505
Tư duy hệ thng 2 5 PRSK320705
K năng thuyết trình 2 6 EHQT230437 Anh Văn 4 3 7
STMA230521 Sức bền vật liệu 3 8 ICEP330330
Nguyên lý động cơ đốt trong 3 9 AEEE230833 Kỹ thuật điện- n t điệ ô t ử ô 3
10 ENMA220126 Vt liu hc 2 Chọn 1 trong 2 11 ệ ạ 2 môn METE320126 Công ngh kim lo i Tổng 21 Hc K 5 STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1
TMMP230220 Nguyên lý chi tiết máy 3 2 EHQT330537 Anh Văn 5 3 3
ASMA220230 Quản lý dịch vụ ô tô 2 4
ATMT320831 Hộp số tự động 2 5 FLUI220132
Cơ học lưu chất ng dng 2 Chọn 1 trong 2 6 môn HEAT220332
Truyn nhit 2 7 PICE331830 TT động cơ xăng 3 8 THOV330131 Lý thuyết ô tô 3 9 PMDT321131 TT hệ thống truyền l c ự ô tô 2 10 IECT330730 Kỹ thu u khi ật điề ển động cơ 3 Tổng 23 Hc K 6 STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1
BUAD220305 Qun tr kinh doanh Chọn 1 2 trong 2 môn 2 FUCO221406
Thương mại căn bản 2 3 PECT331130 TT hệ th ống ĐK động cơ 3 4 PAES321133 TT Hệ th n ống điệ – điện tử ôtô 2 5 ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong 2 Chọn 1 6 VEDE330231
Thiết kế ô tô 2 trong 2 môn 7 PBSS331231 Thực tậ ệ p h th u khi ống điề
ển và chuyển động ô tô 3 8 PODE321330
Thực tập động cơ Diesel 2 9 AUPE330933
Điều khiển công suất ô tô 3 10 Ứng
d ng máy tính trong tính toán và mô phỏng ng độ CAES320530 2 Chọn 2 11 CAVS320831 Ứ ụ
ng d ng máy tính trong thiết kế và mô phng ô tô 2 trong 3 môn
12 CAMC320533 ng dụng máy tính trong đo lường và điều khin ô tô 2 Tổng 21 Hc K 7 STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1
PABE331233 TT Hệ thống Điện thân xe 3 2
VNOV320431 Dao động và tiếng ồn 2 3 POAD321230 Thc t p c
hẩn đoán ô tô 2 Chọn 1 4 ậ ỏ 2 trong 2 môn
PBPA321331 Thc t p thân v ô tô 5
IQMA220205 Nhập môn quản trị chất lượng 2 Chọn 1 6
p môn qu n tr h c 2 trong 2 môn INMA220305 Nhậ ả ọ 7 HEVT321033
Kỹ thuật xe điện-xe lai 2 8
ASCS331433 Hệ thống an toàn và tiện nghi ô tô 3 9 ADRT330331 CN ch a c ẩn đoán và sử ha ô tô 2 Chọn 1 10 AFIV320830
Năng lượng thay thế trên ô tô 2 trong 3 môn 11 EAEN320630 Lý thuy ết TN động cơ và ô tô 2 Tổng 16 Hc K 8 STT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú 1 PRGR 422130 TT tốt nghiệp 3
2 GRTH4102030 Khóa luận tốt nghiệp 10 Tổng 13 7. Kế ho ch gi n
g dy Học kỳ
STT Mã học phần Tên học phần Số Ghi TC 1 2 3 4 5 6 7 8 chú Những NL cơ bản của CN 1. LLCT150105 5 5 Mác-Lênin 2. LLCT230214 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật 3. INAT130130 3 ô tô 3 4. EHQT130137 Anh văn 1 3 3 5. MATH141601 Toán 1 4 4 6. GCHE130603 Hóa h c ọ cho K t ỹ huật 3 3 7. GELA220405 Pháp lu ật đại cương 2 2 8. PHED110513 Giáo dục thể chất 1 1 0
9. GDQP008031 Giáo dục quốc phòng 10 0 10. LLCT120314
Đường lối CM của ĐCSVN 3 3 11. EHQT130237 Anh văn 2 3 3 12. MATH141701 Toán 2 4 4 13. IPRM121585 Lập trình Matlab 2 2 14. PHYS 130402 Vật lý 1 3 3
15. PHYS 110602 Thí nghiệm vật lý I 1 1 16. PHED110613 Giáo dục thể chất 2 1 0
17. EDDG230120 Hình họa vẽ kỹ thuật 3 3
18. THME230721 Cơ lý thuyết 3 3 19. EHQT230337 Anh văn 3 3 3 20. MATH141801 Toán 3 4 4
Thống kê toán học dành cho kỹ 21. MATH130401 sư 3 3 22. PHED130715 Giáo dục thể chất 3 1 0 23. GEEC220105
Kinh tế học đại cương 2 2 24. INSO321005
Nhp môn xã h i h c 2 2 Chọn 25. PLSK320605 K ng k năng xây dự ế hoch 2 2 1 26. INLO220405
Nhp môn Logic h c 2 2 27. THER222932 Kỹ thuật nhiệt 2 2 28. EPNS130406 Khởi sự kinh doanh 2 2
29. AMME131529 Toán ứng dụng - Cơ khí 3 3 30. AMIC320133
Vi điều khiển ứng dụng 2 2 31. ULTE121105
Phương pháp học tập đại hc 2 2 Chọn 32. SYTH220505
Tư duy hệ thng 2 2 1 33. PRSK320705
K năng thuyết trình 2 2 34. EHQT230437 Anh Văn 4 3 3
35. STMA230521 Sức bền vật liệu 3 3 36. ICEP330330
Nguyên lý động cơ đốt trong 3 3
37. AEEE230833 Kỹ thuật điện- n t điệ ô t ử ô 3 3
38. ENMA220126 Vt liu hc 2 2 Chọn 39. ệ ạ 2 2 1 METE320126 Công ngh kim lo i
40. TMMP230220 Nguyên lý chi tiết máy 3 3 41. EHQT330537 Anh Văn 5 3 3
42. ASMA220230 Quản lý dịch vụ ô tô 2 2
43. ATMT320831 Hộp số tự động 2 2 44. FLUI220132
Cơ học lưu chất ng dng 2 2 Chọn 45. 1 HEAT220332
Truyn nhit 2 2 46. PICE331830 TT động cơ xăng 3 3
47. THOV330131 Lý thuyết ô tô 3 3
48. PMDT321131 TT hệ thống truyền l c ự ô tô 2 2 49. IECT330730 Kỹ thu u khi ật điề ển động cơ 3 3
50. BUAD220305 Qun tr2 kinh doanh Chọn 2 1 51. FUCO221406
Thương mại căn bản 2 2 52. PEMS331130 TT hệ th ống ĐK động cơ 3 3 53. PAES321133 TT Hệ th n
ống điệ – điện tử ôtô 2 2 54. ICEC330430
Tính toán động cơ đốt trong 2 2 Chọn
55. VEDE330231 Thiết kế ô tô 2 2 1
Thực tập hệ thống điều khiển 56. PBSS331231 3 3 và chuyển động ô tô 57. PODE321330
Thực tập động cơ Diesel 2 2 58. AEES330233
Điều khiển công suất ô tô 3 3 Ứng ụ 59.
d ng máy tính trong tính CAES320530
toán và mô phỏng động cơ 2 2 ng
d ng máy tính trong thiết Chọn 60. CAVS320831 2 2
kế và mô phng ô tô 2 61.
ng dụng máy tính trong đo CAMC320533 lườ 2 2
ng và điều khin ô tô
62. PABE331233 TT Hệ thống Điện thân xe 3 3
63. VNOV320431 Dao động và tiếng ồn 2 2
64. POAD321230 Thc t p c
hẩn đoán ô tô 2 2 Chọn 65. PBPA321331 Thc t p thân v ô tô 2 2 1 66. IQMA220205
Nhập môn quản trị chất lượng 2 2 Chọn 67. INMA220305
Nhp môn qu n tr h c 2 2 1 68. HEVT321033
Kỹ thuật xe điện-xe lai 2 2 69. 3 ASCS331433
Hệ thống an toàn và tiện nghi ô tô 3 70. ADRT330331 CN ch a c ẩn đoán và sử ha ô tô 2 2 Chọn 71. AFIV320830
Năng lượng thay thế trên ô tô 2 2 1 72. EAEN320630 Lý thuy ết TN động cơ và ô tô 2 2
73. PRGR 422130 TT tốt nghiệp 3 3
74. GRTH4102030 Khóa luận tốt nghiệp 10 10
Tổng 156 22 19 21 21 23 21 16 13 156
10. Cơ sở vt cht phc v hc tp :
10.1. Các xưởng, phòng thí nghim và các h thng thiết b thí nghim quan trng
1- Các xưởng phc v hc tp: Xưởng Động cơ, Xưởng Khung gầm, Xưởng Đồng-Sơn, Xưởng
Động cơ diesel, Xưởng Điện ô tô, Trung tâm TTEP Toyota GJ và BP.
2- Các phòng thí nghim
: phòng thí nghiệm động cơ, phòng thí nghiệm điện tử ô tô, phòng thí
nghiệm ô tô, phòng thử công suất động cơ.
3- Phòng máy tính mô phỏng hệ thống trên ô tô.
4- Các mô hình:Động cơ, các hệ thống trên động cơ, ô tô, khung gầm, truyền lực, điện động cơ,
điện thân xe, hệ thống điều khiển tự động ô tô và các chi tiết máy trên ô tô.
4- Các ô tô phc v thí nghim, hc thc hành:
- Ô tô Toyota: CAMRY, HIACE, VIOS.
- Ô tô Honda: HONDA ACCORD, ACCURA
10.2. Thư vin, trang WEB
Các trang web: wikipedia, howstuffworks,http://www.fueleconomy.gov/,
http://www.automotive-technology.com/, http://www.tunemycar.com/, http://www.autoshop-online.com/,
http://www.autoeducation.com/http://www.automotiveforums.com/ , http://www.autorepair.about.com,
http://www.alldata.tsb.com/,...
11. Hướng dn thc hin chương trình.
Giờ quy định tính như sau:
1 tín chỉ= 15 tiết giảng dạy lý thuyết hoặc thảo luận trên lớp
= 30 giờ thí nghiệm hoặc thực hành = 45 giờ tự học
= 45  90 giờ thực tập tại cơ sở ngoài trường.
= 45  60 giờ thực hiện đồ án, khoá luận tốt nghiệp.
Số giờ của học phần là bội số của 15.
11.1.Hướng dn s dng kiến thc giáo dục đại cương
11.1.1 Khi kiến thc Lý lun chính tr và Pháp luật đại cương
Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11.1.2. Khi kiến thc Khoa hc Xã hội và Nhân văn
- Các học phần tự chọn này là những môn học SV có thể tự chọn trong quá trình học tập, chủ yếu để
mở rộng kiến thức (hiểu biết) cho SV, thúc đẩy sự phát triển cá tính của SV, biết trình bày, cách viết (văn
phong) đồ án, khóa luận, báo cáo đề tài, dự án, ...
- Nhà trường có thể chọn các môn học này (nhiều ngành chọn học) bố trí cho SV học.
11.1.3 Khi kiến thc ngoi ng và tin hc
- 100% học phần là bắt buộc.
- Có thể bố trí học phần Anh văn 1 học ở học kỳ đầu tiên hoặc bố trí học ở học kỳ 2.
- Có thể tổ chức kiểm tra, phân loại trình độ anh văn đầu vào cho sinh viên ngay sau khi nhập học
đầu học kỳ 1. Nếu sinh viên đạt yêu cầu đầu vào cho học học phần Anh văn 1 vào học kỳ 1. Nếu chưa đạt,
đề nghị sinh viên tự học nâng cao trình độ, sau đó cho đăng ký học.
- Trình độ tiếng Anh đạt được tương đương 450 điểm TOEIC (đáp ứng được khả năng học tập ở
trình độ cao hơn, đáp ứng giao tiếp với khách hàng, hỗ trợ cho việc tự nghiên cứu và tiếp thu công nghệ mới,..)
- Trình độ tin học đạt được tương đương trình độ B. Trong trường hợp có nhiều sinh viên khi học
phổ thông ở vùng sâu, vùng xa ít có điều kiện học tin học, nhà trường nên mở các lớp bồi dưỡng ngoại
khóa về tin học cho nhóm sinh viên này học, tạo điều kiện cho sinh viên đạt mặt bằng chung về trình độ tin học.
11.1.4. Khi kiến thc toán hc và khoa hc t nhiên
- Khối lượng khối kiến thức này đảm bảo đủ kiến thức toán và khoa học tự nhiên với mức độ ứng
dụng, đáp ứng được việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
- Khối lượng khối kiến thức này đảm bảo đủ kiến thức toán cơ bản để học ở trình độ sau đại học
(đáp ứng được khả năng học tập ở trình độ cao hơn).
11.1.5. Kiến thc Nhập môn ngành đào tạo
- Kiến thức Nhập môn ngành đào tạo (3 tín chỉ) là bắt buộc SV ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô học.
Bao gồm: 2 tín chỉ lý thuyết và 1 tín chỉ thực hành. Bố trí học ở học kỳ 1.
11.1.6. Khi kiến thc Giáo dc th cht và Giáo dc quc phòng-an ninh
- 100% học phần là bắt buộc.
- Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phần GDTC3: SV tự chọn khi đăng ký học phần.
- Hai môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng-an ninh cũng thực hiện tích lũy theo tín chỉ,
nhưng được cấp chứng chỉ riêng.
11.2. Hướng dn s dng kiến thc giáo dc chuyên nghip
11.2.1.Khi kiến thức cơ sở ngành
Các học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở ngành công nghệ kỹ thuật ô tô là phần kiến
thức cơ sở chung cho ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô và nhóm ngành cơ khí.
Đối với học phần tự chọn cơ sở ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô, SV chọn theo các môn học tự
chọn theo các lĩnh vực thế mạnh của khoa và các môn học về quản lý để áp dụng trong thực tế sau khi tốt nghiệp.
11.2.2.Khi kiến thc chuyên ngành
11.2.2.1.Các hc phn chuyên ngành bt buc
- Bao gồm các học phần lý thuyết được bố trí cho phù hợp với tiến trình tiếp thu kiến thức của người học.
- Các giảng viên đảm nhận giảng dạy học phần lý thuyếtcó học hàm, học vị thạc sĩ trở lên.
11.2.2.1.Các hc phn chuyên ngành t chn
SV chọn 8 tín chỉ trong các môn học tự chọn do khoa bố trí theo định hướng phát triển
11.2.3.Khi kiến thc chuyên ngành (các hc phn thực hành xưởng, thc tp tt nghip )
1.Các hc phn thc tập xưởng chuyên ngành bt buc
- Bao gồm 17 tín chỉ thực hành kỹ năng bố trí phù hợp với việc ứng dụng kiến thức lý thuyết trong
việc thực tập các kỹ năng chuyên ngành ô tô.
- Trong học kỳ cuối sinh viên sẽ tham gia công tác sản xuất ở doanh nghiệp, nhằm giúp sinh viên có
những kiểm nghiệm thực tế về khối lượng kiến thức đã tích lũy qua các học phần. Đây là những nội dung
quan trọng giúp sinh viên hoàn thành các đồ án cũng như những học phần sẽ phải học để tốt nghiệp, hoàn
tất chương trình đào tạo. Học phần Thực tập tốt nghiệp bố trí 6 ngày/1 tuần (4 tuần). Học phần này, khoa
liên hệ cơ sở ngoài trường bố trí cho SV thực tập ngoài trường.
2.Các hc phn thc tập xưởng chuyên ngành t chn
- Sinh viên chọn 2 tín chỉ trong 3 học phần thực tập tự chọn.
11.2.4.Khi kiến thc tt nghip :
Tổ chức cho sinh viên thực hiện (khối kiến thức tốt nghiệp) với hai hình thức như sau:
- Khóa luận tốt nghiệp:SV thực hiện các đề tài nghiên cứu lý thuyết, hoặc ứng dụng để giải quyết
một số vấn đề kỹ thuật mang tính thực tế liên quan đến chuyên ngành ô tô. Căn cứ vào số lượng và năng
lực giảng viên để bố trí số l ợn
ư g đề tài với số SV thực hiện đề tài hợp lý.
- Học các học phần tốt nghiệp: Số sinh viên còn lại sẽ được học thêm ba chuyên đề mới theoba
hướng chuyên ngành (Động cơ, Khung gầm, Điện ô tô) và thực hiện tiểu luận tốt nghiệp. TRƯỞNG NGÀNH
TRƯỞNG KHOA CKĐ