Chương trình ngành đào tạo kiến trúc đề tài : công trình công cộng 2 - Thư viện quận | Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Thư viện cấp quận, được sử dụng vào mục đích nơi đọc sách và học tập và rèn luyện tại các quận huyện, nơi có thể tổ chức các sự kiện văn hóa đọc. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM KỸ THUẬT HCM
KHOA: XÂY DỰNG, BỘ MÔN: KIẾN TRÚC
ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC 04: CTCC
2
Năm học 2021–2022
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: KIẾN TRÚC
Đề tài : công trình công cộng 2 - THƯ VIỆN QUẬN
Số tín chỉ: 3
Trình độ: Dành cho sinh viên năm thứ 2
P
h
a
â
n
b
o
å
t
h
ô
ø
i
g
i
a
n:
Lên
l
p
:
90
ti
ế
t
Ly
ù
t
huy
e
á
t:
0
T
C
(
0
ti
e
á
t
)
Thực hành: 3 TC (90 tiết)
Tự học : 90 giờ.
I.QUAN NIỆM
ĐỀ TÀI : Thư viện cấp quận, được sử dụng vào mục đích nơi đọc sách và học
tập rèn luyện tại các quận huyện, nơi thể tổ chức các sự kiện văn hóa đọc hội họp
chuyên theo chuyên đề, nhằm nâng cao kiến thức các giá trị về văn hóa, tinh thần nâng cao
dân trí cho người dân địa phương.
II. VỊ
TRÍ KHU ĐẤT XÂY DỰNG : Khu đất xây dựng trường môi trường trong sạch, cảnh
quan đẹp, yên tĩnh thoáng mát, phù hợp với các hoạt động đọc học tập văn hóa. Cao ráo, thoát
nước tốt, có cơ sở hạ tầng điện, nước hoàn chỉnh. Diện tích khu đất khoảng . Tỉ lệ diện tích1.0 ha
đất xây dựng cho các khu chức năng chính được phân bố như sau:
- Diện tích xây dựng các công trình kiến trúc: 30% – 35%
- Diện tích xây dựng sân tập ngoài trời: 25% – 30%
- Diện tích cây xanh sân vườn: 15% – 20%
- Diện tích giao thông nội bộ: 10%
III. CÁC
KHỐI
THÀNH
PHẦN
PHÒNG
ỐC
:
A.
KHỐI ĐỌC GIẢ
:
490
m
2
-
S
a
û
nh
c
h
í
nh
:
gửi mũ áo và trưng bày giới thiệu sách
,
qu
a
à
y
g
i
a
o
d
ò
c
h
,
cấp thẻ đọc
giả
60
m
2
-
P
.
T
r
a
cứu thư mục:
30
m
2
-
Phòng đọc lớn:
240
m
2
-
Phòng đọc tự tra cứu:
60
m
2
-
P
ho
ø
ng
ño
ï
c
CD
R
oo
m
,
mic
r
o
f
ilm:
50
m
2
-
P
ho
ø
ng
đọc
I
n
t
e
r
n
e
t:
80
m
²
-
P
ho
ø
ng
đọc tạp
c
h
í:
50
m
2
-
K
hu
WC
đọc giả
: N
a
m
:
4
x
í
,
6
ti
e
å
u
,
2
rửa
Nữ
õ
:
6
x
í
,
2
rửa
B.
KHỐI TỔ CHỨC HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ:
-
S
a
û
nh
c
h
í
nh
:
û
i
m
u
õ
a
ù
o
v
a
ø
t
r
öng
b
a
ø
y
g
i
ô
ù
i
t
h
i
e
ä
u
s
a
ù
c
h
,
qu
a
à
y
g
i
a
o
d
ò
c
h
,
c
a
á
p
t
h
e
û
ño
ä
c
g
i
a
û
40
m
2
- Phong h p 50 ch ỗỗ 80-100 m2
-
P
hong
hop
100
c
hỗ
130
-
150
m
2
-
Kho 16 m2
-
K
hu
WC
û
: N
a
m
:
4
x
í
,
6
ti
e
å
u
,
2
rửa
Nữ
õ
:
6
x
í
,
2
rửa
C.
KHỐI NGHIỆP VỤ VÀ KHO SÁCH, TÀI LIỆU
:
300
m
2
-
T
i
e
á
p
nh
a
ä
n
s
a
ù
c
h
,
ph
a
â
n
l
o
a
ï
i:
24
m
2
-
P
ho
ø
ng
v
i
nh
-
pho
t
o
c
opy 16
m
2
-
P
.
ño
ù
ng
b
ì
a
,
û
a
c
õ
a
s
a
ù
c
h 24
m
2
-
K
ho
v
a
ê
n
pho
ø
ng
ph
a
å
m
16
m
2
-
K
ho
s
a
ù
c
h 200
m
2
-
K
ho
mic
r
o
f
im
v
a
ø
ñ
ó
a
CD
R
oo
m
24
m
2
-
K
ho
c
ù
a
v
a
ø
hu
û
y
g
i
a
á
y
t
h
a
û
i
24
m
²
D.
KHỐI QUẢN LÝ
112
m
2
-
P
.
Gi
a
ù
m
ño
á
c
20
m
2
-
P
.
P
ho
ù
Gi
a
ù
m
ño
á
c
16
m
2
-
P
.
T
i
e
á
p
kh
a
ù
c
h
v
a
ø
g
i
a
o
d
ò
c
h 24
m
2
-
P
ho
ø
ng
h
a
ø
nh
c
h
í
nh 20
m
2
-
P
ho
ø
ng
c
huy
e
â
n
v
i
e
â
n 20
m
2
-
P
ho
ø
ng
ngh
æ
b
a
û
o
v
e
ä
12
m
2
-
K
hu
WC
nh
a
â
n
v
i
e
â
n
: N
a
m
:
2
x
í
,
2
ti
e
å
u
,
2
rữa
N
õ
:
2
x
í
,
2
rữa
E.
KHỐI PHỤ TRỢ
-
K
hu
đọc trong và ngoài nhà có sân vườn
-
N
h
a
ø
x
e
-
2
x
e
o
â
t
o
â
v
a
ø
15
x
e
2
b
a
ù
nh
.
-
B
ãi để xe đọc giả
û
-
P
ho
ø
ng
ky
õ
t
hu
a
ä
t
điện, nước, rác
-
P
ho
ø
ng
qu
a
û
n
l
y
ù
t
ho
â
ng
ti
n
li
e
â
n
l
a
ï
c
(
c
o
ù
t
h
e
å
n
a
è
m
c
hung
ho
a
ë
c
t
a
ù
c
h
kho
û
i
kho
á
i
ngh
i
e
ä
p
vu
ï
)
IV. :YÊU CẦU THIẾT KẾ
- Quy hoạch tổng mặt bằng: Phân khu chức năng rõ ràng, tổ chức giao thông hợp phù hợp với
yêu cầu sử dụng. Bố trí cách chỉ giới xây dựng hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường giao thông
chính không nhỏ hơn 6m.
- Tuân thủ các quy định về khu vực bảo vệ cách ly an toàn đối với các công trình xây dựng (hoặc
phải giải pháp cụ thể). Hướng của các khối chức năng phải đảm bảo đón được hướng gió chủ đạo
vào mùa hè, tậm dụng tối đa thông thoáng chiếu sáng tự nhiên. Thiết lập hàng rào cây xanh chắn
gió bụi và giảm ồn theo tiêu chuẩn.
- Không gian của các phòng chức năng cần tính thích ứng linh hoạt cao về mặt sử dụng. Các
không gian phải bố trí thuận tiện về mặt phân khu sử dụng và quản lý.
- Hình thức tạo hình phù hợp công năng tâm sinh của thanh niên.
- Kỹ thuật công trình đảm bảo thoát nước tốt; trang bị tiện nghi; An toàn thoát người và PCCC. Lưu
ý: giải pháp chống nóng, ưu tiên giải pháp mái lợp; Xửkiến trúc theo xu hướng kiến trúc xanh, tiết
kiệm năng lượng.Các diện tích nêu trên chưa tính các diện tích đi lại; tổng diện tích cho phép tăng tối
đa 10%.
M
ật độ xây dựng
:
25
-
30
%
Đảm bảo dây chuyền phục vụ đối nội và đối ngoại
Thiết kế cần đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên, đặc biệt là phòng
đọc
Kho sách có thể thiết kế điều hòa không khí nhân tạo
.
Tổng số tầng cao không vượt q
5
t
a
à
ng
Kết cấu và vật liệu xây dựng không hạn chế
.
Chú ý khai thác
,
tận dụng yếu tố cảnh quan thiên nhiên cả trong và ngoài
công trình
.
V. :YÊU CẦU THỂ HIỆN
HỌA CẢO Vẽ tay A1 : (mực, màu, chì, …) trên giấy 1 ~ 2 (600 840) gồm các nội
dung sau :
1. Sơ đồ vị trí công trình
2. đồ ý tưởng của đồ án
3. Mặt bằng tổng thể 1 /1000
4. Mặt bằng các tầng 1 /200
5. Mặt đứng chính 1 /200
6. Mặt cắt
7. Phối cảnh toàn công trình.
1 /200
8. hình nghiên cứu, phác thảo hình khối, không gian.
* ĐỒ
ÁN A1 : thể hiện vẽ tay với các phương pháp chất liệu màu trên giấy n (600 840) dàn
trang (lưu ý không vẽ giấy đen), bao gồm các nội dung sau :
1. Sơ đồ phân tích khu đất
2. Mặt bằng tổng thể (có bảng cân bằng đất đai) 1 /500
3. Mặt bằng trệt 1 /100
4. Mặt bằng các tầng 1/100, 1 /200
5. Mặt đứng chính 1 /100
6. Mặt bên 1 /100, 1 /200
7. Hai mặt cắt (qua sảnh chính thẳng góc với mặt chính, . . 1 /100, 1 /200
8. Chi tiết cấu tạo 01 bộ phận tiêu biểu tự chọn (mặt bằng, mặt cắt hoặc mặtđứng – TL: 1
/20, 1 /10, 1/ 5, …)
9. Phối cảnh toàn công trình.
10. Mô hình diễn tả công trình, hoặc clip ( Khuyến khích làm hình trình bày, mô hình đẹp
xem xét + 1 điểm, mô hình xấu không cộng điểm
VI. LỊCH
TRÌNH
THỰC
HIỆN :
c. Lịch trình thực hiện : 18 buổi
Buổi 0 Buổi 1 Buổi2 Buổi 3 Buổi 4 Buổi 5,
6-17
01 tuần
Lên bài
& Nộp
bài
Buổi 18
Nghe báo
cáo,
Chấm bài
Ghi
chú
Phương
pháp
đánh
giá
SV GVHD SV SV GVHD Sửa SV SV nộp SV Đánh
nhận đề giảng báo làm chấm phương hoàn tất phương lên giá quá
trên đề, cáo thiết và sửa án thiết phương án. bài trình
thông giải phân kế thiết kế án GV chấm (vẽ bởi
tin đáp tích nhanh kế Đánh trong 01 phương tay) giảng
chính thắc đánh trên nhanh giá tuần. án đánh đồ án viên
thức, mắc giá lớp điểm giá quá (nA1 hướng
chuẩn nhiệm hiện quá trình 50% đóng dẫn
bị trước vụ trạng trình (Khuyến tập + 50%.
01-02 thiết khu khích làm Đánh
ngày, kế, đất. hình) hình giá cuối
nghiên hiện nghiên hoàn kỳ
cứu trạng cứu; GV thiện chấm
nhiệm khu nghe SV (nếu tập
vụ thiết đất. báo cáo có). trung;
kế SV đi thuyết chấm
nghiên trình đánh chéo
cứu giá kết 50%
hiện thúc 50%
trạng
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐỒ ÁN :
- Thang
điểm:
10
- Kế
hoạch kiểm tra
như sau:
1. Phiếu đánh giá kết quả học tập của giảng viên và hội đồng giảng viên đối
với sinh viên
Họ
tên
SV
Nguyễn
Văn
A
MSSV:
123456789
Học
phần:
ĐỒ
ÁN
THIẾT
KẾ
KIẾN
TRÚC
-
THƯ
VIỆN
CẤP
QUẬN
TC 02
(0
tín chỉ
thuyết,
2
tín chỉ
thực
hành/thí
nghiệm)
Hìn
Th
ời
điể
m
Phươ
Công
cụ
đánh
giá
Tỉ Kết quả
h
ng lệ Triển
khai
đánh
giá
kết
quả
chi
tiết các Điểm
số
thứ Nội
dung pháp
(
tiêu chí
theo
CĐR
c
đánh
%
KT giá
)
Đánh
giá
giai
đoạn
(quá
trình):Tác 50
phong
nghề
nghiệp,
duy
sáng
tạo
%
Kỹ
năn
g
giải
quy
ết
vấn
đề
-
Đánh giá
thời
gian
làm
việc trên lớp
60 tiết
(5tiết/buổi)=
12 buổi /2TC
-
Tư duy phân
tích.
-
Khả
năng
sáng tạo ,
-
Khả năng
làm việc
nhóm
Tuầ
n 1-
7
Đánh
giá qua
số buổi
làm
việc
trên
lớp,
phương
pháp
giải
quyết
vấn đề
(quá
trình
dự án
học
tập)
theo
thang
điểm
30
%
-
Số buổi trên lớp (0-12) x 30/100
-
duy phân tích, đánh giá (GV chấm
điểm chọn 1 trong 3 thang điểm)
+ Phân tích chưa ràng (0-10)x 30/100
+
Phân
tích
trung
bình,đánh
giá
chưa
ràng
(11-20)
x30/100
+ Phân tích đánh giá cụ thể (21-30)x30/100
-
Khả
năng sáng
tạo
(GV
chấm
điểm
chọn
1
trong 4 thang điểm)
+ Khả năng thiết lập mặt bằng hình khối
KT chậm (0-
10)x30/100
+
Khả
năng
thiết
lập
mặt
bằng
hình
khối
KT
trung
bình (11-20)x30/100
+
Khả
năng thiết lập
mặt
bằng
hình
khối
KT khá (21-
30)x30/100
+ Khả năng hiệu quả tích cực (31-40)x30/100
-
Khả
năng
tương
tác
-
làm
việc
nhóm
(GV
chấm điểm chọn 1 trong 3 thang điểm)
+ Làm việc thiếu tích cực (0-6)x30/100
+ Làm việc bình thường (7-12)x30/100
+ Làm việc hiệu quả tích cực (13-18)x30/100
0.........12
0.........30
0.........40
0.........18
X 30/100
Bài
Thiế
t kế
nha
nh
Đánh giá
duy phản ứng
nhạy bén sáng
tạo chuyên
nghiệp
-
Thu thập &
xử thông
tin
-
ý tưởng
-
Phương
pháp thể hiện
triển khai ý
tưởng nhanh
Tuầ
n
2
Đánh
giá qua
bài
thiết kế
nhanh
(một
phần
quá
trình
học
tập)
theo
thang
điểm
20
%
-
Thu thập, nghiên cứu xử thông tin thực
địa (GV chấm điểm chọn 1 trong 4 thang
điểm)
+ Thu thập kém, xử lý thông tin còn yếu (0-10)x20/100
+ Thu thập & xử thông tin trung binh (11-
20)x20/100
+ Thu thập & xử thông tin cụ thể ràng (21-
25)x20/100
+ Thu thập & xử thông tin, phản biện tích cực (26-
30)x20/100
-
Ý tưởng sáng tạo (GV chấm điểm chọn 1
trong 4 thang điểm)
+ Không có ý tưởng, ý tưởng còn kém (0-10)x20/100
+ Có ý tưởng nhưng còn mơ hồ (11-20)x20/100
+ Có ý tưởng nhưng chưa nổi bật (21-30)x20/100
+ Có ý tưởng nổi bật, chiều sâu (31-40)15/100
-
Phương pháp thể hiện triển khai ý tưởng
nhanh (GV chấm điểm chọn 1 trong 4
thang điểm)
+ Không biết thể hiện, hoặc thể hiện còn kém (0-
6)x20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng trung bình (7-14)x20/100
0.........30
0.........40
0........30
X 20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng khá (15-22)x20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng tốt, ấn tượng, sáng tạo
(23-30)x20/100
Đánh giá kết thúc học phần: Đồ án kết
thúc học phần
50
%
- Nội dung & Tuầ Đánh theo 50
-
Khối lượng thể hiện bản vẽ đầy đủ, đúng
quy cách, sạch đẹp, sử dụng công nghệ
trong thể hiện và trình bày (GV chấm điểm
cả 4 thang điểm)
+ Nội dung & Khối lượng bản vẽ đầy đủ, đúng quy
cách (0-15)x50/100
+ Thể hiện sạch đẹp (0-10)x50/100
+ Biết sử dụng công nghệ trong thhiện & trình bày
(0-10)x50/100
+ Thể hiện ấn tượng, sử dụng công nghệ hiệu quả tích
cực trong thể hiện & trình bày (0-5)x50/100
-
Ý tưởng sáng tạo (GV chấm điểm cả 4
thang điểm)
+ Ý tưởng Bố cục hình khối kiến trúc (0-15)x50/100
+ Tổ chức mặt bằng công năng & giao thông sử dụng
trong công trình (0-10)x50/100
+ Tổ chức không gian giao thông sử dụng ngoài công
trình (0-5)x50/100
+ Thiết kế công trình với không gian đô thị, cảnh quan
đô thị hài hòa ấn tượng (0-10)x50/100
-
Thuyết trình, bảo vệ, phản biện trước hội
đồng (GV chấm điểm cả 3 thang điểm)
+ Phương pháp chuẩn bị tài liệu & trình bày (0-
5)x50/100
+ Khả năng thuyết trình hùng biện (0-5)x50/100
+ Khả năng phản biện, trả lời các câu hỏi (0-
10)x50/100
khối lượng n 8 giá qua thang
%
thể hiện, bản thực điểm 0.........15
vẽ đầy đủ, hiện 0.........10
đúng quy Dự án 0.........10
định, sạch đẹp học tập 0.........5
- Ý tưởng trên
sáng tạo thước
- Thuyết trình đo khối 0.........15
Hoà
n
thiệ
n
Đồ
án
thiết
kế
bảo vệ ý
tưởng Đồ án
trước GV&
chuyên gia
(Lưu ý: Có
nhiều GV hoặc
chuyên gia
cho điểm đánh
giá
kết thúc học
lượng
năng
lực
0.........10
0.........5
0.........10
0.........5
0.........5
0.........10
X 50/100
phần, kết quả
sẽ lấy tổng số
điểm đánh giá
kết thúc học
phần chia bình
quân số GV
tham gia)
Tổng điểm 10 = 10 Hoàn thành học phần kết quả theo CĐR
0.......100
0
%
CÁC LƯU Ý:
Giáo viên đánh giá chi tiết tiến độ thực hiện của từng sinh viên theo mỗi buổi học làm sở
đánh giá điểm chuyên cần.
Điểm quá trình được tính bằng điểm khảo cộng điểm chuyên cần.
Các sinh viên không đảm bảo được khối lượng tiến độ như yêu cầu sẽ bị dừng làm đồ án.
Sinh viên phải làm bài nộp bài đúng quy định.
Sinh viên nộp muộn sẽ không được thu bài sẽ không được chấm điểm.
Đồ án sẽ bị xử lí nếu vi phạm các qui định sau : SV bị điểm liệt họa cảo hoặc không sửa bài
đủ buổi quy định (> 80%) sẽ bị cấm lên bài; SV thể hiện đồ án sai hoặc thiếu nội dung, sai khổ
giấy, sai qui định về kích thước, trục, khung tên, … sẽ bị trừ 0,5 ~ 1 điểm.
Duyệt
Hồ Chí Minh, ngày 01/04/ 2022
Soạn đề
TS. KTS. Đỗ Xuân Sơn ThS. KTS. Trần Ngọc Văn Khoa
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HCM
ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC 04: CTCC
KHOA: XÂY DỰNG, BỘ MÔN: KIẾN TRÚC 2 Năm học 2021–2022
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: KIẾN TRÚC
Đề tài : công trình công cộng 2 - THƯ VIỆN QUẬN Số tín chỉ: 3
Trình độ: Dành cho sinh viên năm thứ 2
Phaân boå thôøi gian: Lên lớp : 90 tiết
Lyù thuy eát: 0 TC (0 tieát) Thực hành: 3 TC (90 tiết) Tự học : 90 giờ. I.QUAN
NIỆM ĐỀ TÀI : Thư viện cấp quận, được sử dụng vào mục đích nơi đọc sách và học
tập và rèn luyện tại các quận huyện, nơi có thể tổ chức các sự kiện văn hóa đọc và hội họp
chuyên theo chuyên đề, nhằm nâng cao kiến thức và các giá trị về văn hóa, tinh thần và nâng cao
dân trí cho người dân địa phương. II. VỊ TRÍ
KHU ĐẤT XÂY DỰNG : Khu đất xây dựng trường có môi trường trong sạch, cảnh
quan đẹp, yên tĩnh thoáng mát, phù hợp với các hoạt động đọc và học tập văn hóa. Cao ráo, thoát
nước tốt, có cơ sở hạ tầng điện, nước hoàn chỉnh. Diện tích khu đất khoảng 1.0 ha. Tỉ lệ diện tích
đất xây dựng cho các khu chức năng chính được phân bố như sau:
- Diện tích xây dựng các công trình kiến trúc: 30% – 35%
- Diện tích xây dựng sân tập ngoài trời: 25% – 30%
- Diện tích cây xanh sân vườn: 15% – 20%
- Diện tích giao thông nội bộ: 10% III. CÁC
KHỐI THÀNH PHẦN VÀ PHÒNG ỐC :
A. KHỐI ĐỌC GIẢ : 490 m2
- Saûnh chính: gửi mũ áo và trưng bày giới thiệu sách, quaày giao dòch, cấp thẻ đọc giả 60 m2 - P. Tra cứu thư mục: 30 m2 - Phòng đọc lớn: 240 m2
- Phòng đọc tự tra cứu: 60m2
- Phoøng ñoïc CD Room, micro film: 50 m2 - Phoøng đọc Inte rnet: 80 m² - Phoøng đọc tạp c hí: 50 m2 - Khu WC đọc giả : Nam : 4 xí, 6 tieåu, 2 rửa Nữõ : 6 xí, 2 rửa
B. KHỐI TỔ CHỨC HỘI THẢO CHUYÊN ĐỀ:
- Saûnh chính: göûi muõ aùo vaø tröng baøy giôùi thieäu saùch, quaày giao dòch, caáp theû ñoäc gi aû 40 m2
- Phong họp 50 chỗỗ 80-100 m2
- Phong hop 100 chỗ 130-150 m2 - Kho 16 m2 - Khu WC û: Nam : 4 xí, 6 tieåu, 2 rửa Nữõ : 6 xí, 2 rửa
C. KHỐI NGHIỆP VỤ VÀ KHO SÁCH, TÀI LIỆU: 300m2
-Tieáp nhaän saùch, phaân loaïi: 24 m2 - Phoøng vi tính -phot ocopy 16 m2
- P. ñoùng bìa, söûa chöõa saùch 24 m2 - Kho vaê n phoøng phaåm 16 m2 - Kho saùch 200 m2
- Kho micro fim va ø ñóa CD Room 24 m2
- Kho chöùa vaø huû y giaáy thaûi 24 m²
D. KHỐI QUẢN LÝ 112 m2 - P. Giaùm ñoác 20 m2 - P. Phoù Giaùm ñoác 16 m2
- P. Tieáp khaùch va ø giao dòch 24 m2 - Phoøng ha ønh chính 20 m2 - Phoøng chuyeân vieân 20 m2 - Phoøng nghæ ba ûo veä 12 m2 - Khu WC nhaân v ieâ n: Nam : 2 xí, 2 tieåu, 2 rữa Nữõ : 2 xí, 2 rữa
E. KHỐI PHỤ TRỢ
- Khu đọc trong và ngoài nhà có sân vườn
- Nhaø xe - 2 xe oâ toâ vaø 15 xe 2 baùnh.
- Bãi để xe đọc giả û
- Phoøng kyõ thuaät điện, nước, rác…
- Phoøng quaûn lyù thoâng ti n lieân laïc (coù theå naèm chung hoaëc taùch khoû i khoái nghieäp vuï ) IV.
YÊU CẦU THIẾT KẾ :
- Quy hoạch tổng mặt bằng: Phân khu chức năng rõ ràng, tổ chức giao thông hợp lý và phù hợp với
yêu cầu sử dụng. Bố trí cách chỉ giới xây dựng hoặc chỉ giới đường đỏ đối với đường giao thông chính không nhỏ hơn 6m.
- Tuân thủ các quy định về khu vực bảo vệ và cách ly an toàn đối với các công trình xây dựng (hoặc
phải có giải pháp cụ thể). Hướng của các khối chức năng phải đảm bảo đón được hướng gió chủ đạo
vào mùa hè, tậm dụng tối đa thông thoáng và chiếu sáng tự nhiên. Thiết lập hàng rào cây xanh chắn
gió bụi và giảm ồn theo tiêu chuẩn.
- Không gian của các phòng chức năng cần có tính thích ứng và linh hoạt cao về mặt sử dụng. Các
không gian phải bố trí thuận tiện về mặt phân khu sử dụng và quản lý.
- Hình thức tạo hình phù hợp công năng và tâm sinh lí của thanh niên.
- Kỹ thuật công trình đảm bảo thoát nước tốt; trang bị tiện nghi; An toàn thoát người và PCCC. Lưu
ý: giải pháp chống nóng, ưu tiên giải pháp mái lợp; Xử lí kiến trúc theo xu hướng kiến trúc xanh, tiết
kiệm năng lượng.Các diện tích nêu trên chưa tính các diện tích đi lại; tổng diện tích cho phép tăng tối đa 10%.  Mật độ xây dựng: 25 - 30 %
 Đảm bảo dây chuyền phục vụ đối nội và đối ngoại
 Thiết kế cần đảm bảo thông gió và chiếu sáng tự nhiên, đặc biệt là phòng đọc
 Kho sách có thể thiết kế điều hòa không khí nhân tạo.
 Tổng số tầng cao không vượt quá 5 t aàng
 Kết cấu và vật liệu xây dựng không hạn chế .
 Chú ý khai thác, tận dụng yếu tố cảnh quan thiên nhiên cả trong và ngoài công trình. V.
YÊU CẦU THỂ HIỆN:  HỌA
CẢO : Vẽ tay (mực, màu, chì, …) trên giấy 1 ~ 2 A1 (600  840) gồm các nội dung sau :
1. Sơ đồ vị trí công trình
2. Sơ đồ ý tưởng của đồ án
3. Mặt bằng tổng thể 1 /1000
4. Mặt bằng các tầng 1 /200 5. Mặt đứng chính 1 /200 6. Mặt cắt 1 /200
7. Phối cảnh toàn công trình.
8. Mô hình nghiên cứu, phác thảo hình khối, không gian. * ĐỒ ÁN
: thể hiện vẽ tay với các phương pháp và chất liệu màu trên giấy A1 n (600  840) dàn
trang (lưu ý không vẽ giấy đen), bao gồm các nội dung sau :
1. Sơ đồ phân tích khu đất
2. Mặt bằng tổng thể (có bảng cân bằng đất đai) 1 /500 3. Mặt bằng trệt 1 /100
4. Mặt bằng các tầng 1/100, 1 /200 5. Mặt đứng chính 1 /100 6. Mặt bên 1 /100, 1 /200 7.
Hai mặt cắt (qua sảnh chính thẳng góc với mặt chính, . . 1 /100, 1 /200 8.
Chi tiết cấu tạo 01 bộ phận tiêu biểu tự chọn (mặt bằng, mặt cắt hoặc mặtđứng – TL: 1 /20, 1 /10, 1/ 5, …) 9.
Phối cảnh toàn công trình.
10. Mô hình diễn tả công trình, hoặc clip ( Khuyến khích làm mô hình trình bày, mô hình đẹp
xem xét + 1 điểm, mô hình xấu không cộng điểm VI. LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN :
c. Lịch trình thực hiện : 18 buổi Buổi 0 Buổi 1
Buổi2 Buổi 3 Buổi 4 Buổi 5, 01 tuần Buổi 18 Ghi Phương 6-17 Lên bài Nghe báo chú pháp & Nộp cáo, đánh bài Chấm bài giá SV GVHD SV SV GVHD Sửa SV SV nộp SV Đánh nhận đề giảng báo làm chấm phương hoàn tất phương lên giá quá trên đề, cáo thiết và sửa án thiết phương án. bài trình thông giải phân kế thiết kế án GV chấm (vẽ bởi tin đáp tích nhanh kế Đánh trong 01 phương tay) giảng chính thắc đánh trên nhanh giá tuần. án đánh đồ án viên thức, mắc giá lớp điểm giá quá (nA1 hướng chuẩn nhiệm hiện quá trình 50% đóng dẫn bị trước vụ trạng trình (Khuyến tập + 50%. 01-02 thiết khu khích làm mô Đánh ngày, kế, đất. mô hình) hình giá cuối nghiên hiện nghiên hoàn kỳ cứu trạng cứu; GV thiện chấm nhiệm khu nghe SV (nếu tập vụ thiết đất. báo cáo có). trung; kế SV đi thuyết chấm nghiên trình đánh chéo cứu giá kết 50% hiện thúc 50% trạng
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐỒ ÁN : - Thang điểm: 10 - Kế hoạch kiểm tra như sau: 1. Phiếu đánh giá kết quả học tập của giảng viên và hội đồng giảng viên đối với sinh viên Họ Học phần: MSSV: tên Nguyễn Văn A ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
KIẾN TRÚC - THƯ VIỆN CẤP 123456789 SV QUẬN TC 02 (0 tín chỉ lý thuyết, 2 tín chỉ
thực hành/thí nghiệm) Hìn Phươ Tỉ Kết quả Th Công h ng lệ T
riển khai đánh giá kết quả chi tiết các Điể m số ời cụ thứ Nội dung pháp ( tiêu chí theo CĐR điể đánh c đánh % m giá KT giá ) Đánh giá giai đoạn (quá trình):Tác 50 phong
nghề nghiệp, Tư duy sáng tạo % - Đánh giá Tuầ Đánh theo 30 - Số buổi trên lớp (0-12) x 30/100 0.........12 thời gian làm n 1- giá qua thang % - duy p hân tích, đán h giá (GV chấm việc tr ên lớp 7 số buổi điểm điểm chọn 1 tr ong 3 thang điểm) 0.........30 60 tiết làm + Phân tích chưa rõ ràng (0-10)x 30/100 (5tiết/buổi)= việc +
Phân tích trung bình,đánh giá chưa rõ ràng (11-20) 12 buổi /2TC trên x30/100 - Tư duy phân lớp, + Phân tích đánh giá cụ thể (21-30)x30/100 Kỹ tích. phương - Khả năng sáng tạo (GV chấm điểm chọn 1 0.........40 năn - Khả năng pháp trong 4 thang điểm) g sáng tạo , giải + Khả năng thiết lập mặt bằng hình khối KT chậm (0- giải - Khả năng quyết 10)x30/100 quy làm việc vấn đề + Khả năng thiết lập mặt bằng hình khối KT trung ết nhóm (quá bình (11-20)x30/ 100 0.........18 vấn trình + Khả năng thiết lập mặt bằng hình khối KT khá (21- đề dự án 30)x30/100 X 30/100 học + Khả năng hiệu quả tích cực (31-40)x30/100 tập) - Khả năng tương tác - làm việc nhóm (GV chấm điểm chọn 1 trong 3 thang điểm) + Làm việc thiếu tích cực (0 -6)x30/100 + Làm việc bình thường (7-12)x30/100 + Làm việc hiệu quả tích cực (13-18)x30/100 Đánh giá tư Tuầ Đánh theo 20 -
Thu thập, nghiên cứu xử lý thông tin thực duy phản ứng n giá qua thang %
địa (GV chấm điểm chọn 1 trong 4 thang nhạy bén sáng 2 bài điểm điểm) 0.........30 tạo chuyên thiết kế
+ Thu thập kém, xử lý thông tin còn yếu (0-10)x20/100 nghiệp nhanh
+ Thu thập & xử lý thông tin trung binh (11- - Thu thập & (một 20)x20/100 xử lý thông phần
+ Thu thập & xử lý thông tin cụ thể rõ ràng (21- tin quá 25)x20/100 0.........40 - ý tưởng trình
+ Thu thập & xử lý thông tin, phản biện tích cực (26- Bài - Phương học 30)x20/100 Thiế pháp thể hiện tập) -
Ý tưởng sáng tạo (GV chấm điểm chọn 1 t kế triển khai ý trong 4 thang điểm) nha tưởng nhanh
+ Không có ý tưởng, ý tưởng còn kém (0-10)x20/100 nh
+ Có ý tưởng nhưng còn mơ hồ (11-20)x20/100 0........30
+ Có ý tưởng nhưng chưa nổi bật (21-30)x20/100
+ Có ý tưởng nổi bật, chiều sâu (31-40)15/100 -
Phương pháp thể hiện triển khai ý tưởng X 20/100
nhanh (GV chấm điểm chọn 1 trong 4 thang điểm)
+ Không biết thể hiện, hoặc thể hiện còn kém (0- 6)x20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng trung bình (7-14)x20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng khá (15-22)x20/100
+ Thể hiện triển khai ý tưởng tốt, ấn tượng, sáng tạo (23-30)x20/100
Đánh giá kết thúc học phần: Đồ án kết 50 thúc học phần % - Nội dung & Tuầ Đánh theo 50 -
Khối lượng thể hiện bản vẽ đầy đủ, đúng khối lượng n 8 giá qua thang %
quy cách, sạch đẹp, sử dụng công nghệ thể hiện, bản thực điểm
trong thể hiện và trình bày (GV chấm điểm 0.........15 vẽ đầy đủ, hiện cả 4 thang điểm) 0.........10 đúng quy Dự án
+ Nội dung & Khối lượng bản vẽ đầy đủ, đúng quy 0.........10 định, sạch đẹp học tập cách (0-15)x50/100 0.........5 - Ý tưởng trên
+ Thể hiện sạch đẹp (0-10)x50/100 sáng tạo thước
+ Biết sử dụng công nghệ trong thể hiện & trình bày - Thuyết trình đo khối (0-10)x50/100 0.........15 bảo vệ ý lượng
+ Thể hiện ấn tượng, sử dụng công nghệ hiệu quả tích 0.........10 Hoà tưởng Đồ án và
cực trong thể hiện & trình bày (0-5)x50/100 0.........5 n trước GV& năng 0.........10 thiệ -
Ý tưởng sáng tạo (GV chấm điểm cả 4 chuyên gia lực thang điểm) n (Lưu ý: Có
+ Ý tưởng Bố cục hình khối kiến trúc (0-15)x50/100 0.........5 Đồ nhiều GV hoặc
+ Tổ chức mặt bằng công năng & giao thông sử dụng 0.........5 án chuyên gia
trong công trình (0-10)x50/100 0.........10 thiết cho điểm đánh
+ Tổ chức không gian giao thông sử dụng ngoài công X 50/100 kế giá trình (0-5)x50/100 kết thúc học
+ Thiết kế công trình với không gian đô thị, cảnh quan phần, kết quả
đô thị hài hòa ấn tượng (0-10)x50/100 sẽ lấy tổng số -
Thuyết trình, bảo vệ, phản biện trước hội điểm đánh giá
đồng (GV chấm điểm cả 3 thang điểm) kết thúc học
+ Phương pháp chuẩn bị tài liệu & trình bày (0- phần chia bình 5)x50/100 quân số GV
+ Khả năng thuyết trình hùng biện (0-5)x50/100 tham gia)
+ Khả năng phản biện, trả lời các câu hỏi (0- 10)x50/100 Tổng điểm 10 = 10
Hoàn thành học phần kết quả theo CĐR 0.......100 0 % CÁC LƯU Ý: 
Giáo viên đánh giá chi tiết tiến độ thực hiện của từng sinh viên theo mỗi buổi học làm cơ sở
đánh giá điểm chuyên cần. 
Điểm quá trình được tính bằng điểm sơ khảo cộng điểm chuyên cần. 
Các sinh viên không đảm bảo được khối lượng và tiến độ như yêu cầu sẽ bị dừng làm đồ án. 
Sinh viên phải làm bài và nộp bài đúng quy định. 
Sinh viên nộp muộn sẽ không được thu bài và sẽ không được chấm điểm.
Đồ án sẽ bị xử lí nếu vi phạm các qui định sau : SV bị điểm liệt họa cảo hoặc không sửa bài
đủ buổi quy định (> 80%) sẽ bị cấm lên bài; SV thể hiện đồ án sai hoặc thiếu nội dung, sai khổ
giấy, sai qui định về kích thước, trục, khung tên, … sẽ bị trừ 0,5 ~ 1 điểm. Duyệt
Hồ Chí Minh, ngày 01/04/ 2022 Soạn đề
TS. KTS. Đỗ Xuân Sơn
ThS. KTS. Trần Ngọc Văn Khoa