Chuyên đề 3: Sự phân hóa lãnh thổ địa lí lớp 9 (có đáp án)

Tổng hợp Chuyên đề 3: Sự phân hóa lãnh thổ địa lí lớp 9 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ III: S PHÂN HÓA LÃNH TH
I. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Câu 1: Các tỉnh nào sau đây không thuộc khu Đông Bắc?
A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn. B. Hà Giang. Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ. D. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.
B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.
D. Có mật độ dân số đông nhất cả nước.
Câu 3: Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bác Bộ là:
A. Hòa Bình. B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?
A. 13 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 15 tỉnh. D. 16 tỉnh.
Câu 5: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc là:
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương. B. Tuyên Quang. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng thưa dân. B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
Câu 8: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 9: Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chủ yếu là:
A. Cây cân nhiệt và ôn đới.
B. Cafe, cao su, rau màu
C. Cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày
Câu 11: Tỉnh nào của vùng giáp với biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Móng Cái. D. Hải Phòng
Câu 12: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do:
A. Địa hình núi cao.
B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn
D. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm
Câu 13: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh:
A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa
Câu 14: Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là:
A. Đất feralit trên đá vôi.
Trang 2
B. Đất feralit trên đá badan
C. Đất xám bạc màu trên thềm phù sa cổ.
D. Đất đồng cỏ và đất pha cát
Câu 15: V mt t nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là:
A. Chu s chi phi sâu sc của độ cao địa hình
B. Chịu tác động rt ln ca bin
C. Chu ảnh hưởng sâu sc của vĩ độ
D. Chu ảnh hưởng nng ca mng i thủy văn
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB?
A. Có din tích ln nht so vi các vùng khác
B. Có s phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bc
C. Có s dân đông nhất so vi các vùng khác.
D. Giáp c Trung Quc và Lào
Câu 17: Nhng thế mnh kinh tế quan trọng hàng đầu ca TDMNBB là:
A. Công nghip chế biến lương thực thc phm và phát trin ngành thy sn
B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sn
C. Giao thông vn ti bin và nuôi trng thy sn
D. Khai thác khoáng sn và phát trin thủy điện
Câu 18: Các dân tộc ít người Tây Bc ch yếu là:
A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm, .. B. Thái, Mường, Giao, Mông,…
C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,… D. Mông, Dao, Giáy, L,…
Câu 19: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông
A. Đà B. C. Gâm D. Chy
Câu 20: Tính đa dạng v cơ cấu sn phm nông nghip ca TDMNBB th hin ch có c:
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thc phm
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liu
C. Cây nhiệt đới, cây cn nhit và c cây ôn đới
D. Cây thc phẩm, cây ăn quả và cây công nghip
Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nht TDMNBB là:
A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Điu
Câu 22: Di sn thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhn TDMNBB là:
A. Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vnh H Long
Câu 23: Các trung tâm kinh tế quan trng TDMNBB là:
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bc Giang, Bc Kan.
C. Thái Nguyên, Vit Trì, H Long, Lạng Sơn
D. Cm Ph, Cao Bng, Hà Giang, Uông Bí
Câu 24: Trung du miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa vào
điều kiện cơ sở là:
A. Dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.
D. Công nghiệp chế biến chè rất phát triển
Câu 25: Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, sản xuất xi măng đang phát triển khá mạnh ở
Trung du và miền núi Băc Bộ dựa trên cơ sở:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Mạng lưới giao thông vận tải đang hoàn thiện.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào tại chỗ.
Câu 26: Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Trang 3
A. Giao thông vận tải. B. Giáo dục y tế.
C. Du lịch. D. Tài chính ngân hàng
Câu 27: Công nghiệp điện lực phát triển mạnh vùng Trung du miền núi Bắc Bộ dựa trên thế
mạnh về:
A. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
B. Nguồn lao động có chất lượng.
C. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện.
D. Mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp
Câu 28: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền
núi Băc Bộ?
A. Tạo điều kiện cho sự phát triển công nghiệp.
B. Góp phần điều tiết lũ.
C. Tạo ra các cảnh quan du lịch.
D. Mở rộng mạng lưới giao thông đường thủy.
Câu 29: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa Trung du miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều kkhăn
do:
A. Thời tiết diễn biến thất thường.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Thiếu quy hoạch và chưa chủ động được thị trường.
D. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 30: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vì:
A. Khí hậu vùng này mát mẻ, ít dịch bệnh.
B. Trâu to khỏe, chịu rát giỏi, thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
C. Nhu cầu về thịt, sức kéo, phân bón từ trâu rất lớn.
D. Việc xuất khẩu thịt trâu sang thị trường Trung Quốc ngày càng mở rộng.
Câu 31: Đặc điểm nổi bật về địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là:
A. Núi trung bình và núi thấp B. Các cao nguyên badan xếp tầng
C. Các dãy núi hình cánh cung D. Núi cao, địa hình hiểm trở
Câu 32: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về
A. Khai thác than B. Phát triển thủy điện
C. Du lịch vịnh Hạ Long D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản
Câu 33: Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc?
A. Khai thác than B. Phát triển thủy điện
C. Du lịch vịnh Hạ Long D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản
Câu 34: Chỉ số dân cư, xã hội của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc ( năm 1999) là
A. Mật độ dân số B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ D. Tuổi thọ trung bình
Câu 35: Công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ có
A. Nguồn thủy năng và nguồn khí đốt phong phú
B. Nguồn than và nguồn dầu mỏ phong phú
C. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú
D. Nguồn khí đốt và nguồn than phong phú
Câu 36: Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông
A. Sông Đà B. Sông Chảy C. Sông Lô D. Sông Gâm
Câu 37: Việc xây dựng các công trình thủy điện ở Trung du và miền núi Băc Bộ sẽ góp phần
A. Phát triển kinh tế- xã hội vùng
B. Kiểm soát lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ tài nguyên môi trường
D. Chọn ý A, B
Câu 38: Trung tâm công nghiệp luyện kim ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Trang 4
A. Bắc Giang B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Điện Biên
Câu 39: Các trung tâm công nghiệp chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lúa và Ngô B. Ngô và khoai lang C. Sắn và Ngô D. Khoai lang và sắn
Câu 40: Cánh đồng Mường Thanh thuộc tỉnh
A. Lai Châu B. Yên Bái C. Cao Bằng D. Điện Biên
Câu 41: Thương hiệu chè không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Chè Mộc Châu B. Chè San C. Chè Tân Cương D. Chè Bảo Lộc
Câu 42: Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về
A. Đàn gia cầm B. Đàn lợn C. Đàn bò D. Đàn trâu
Câu 43: Điều gì sau đây không đúng
So với các vùng lãnh thổ khác, trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có
A. Diện tích lớn nhất B. Dân số ít nhất
C. Tài nguyên khoáng sản giàu nhất D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất
Câu 44: So với Đông Bắc, Tây Bắc có
A. Địa hình ít bị chí cắt hơn B. Dân số ít hơn
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn D. Mùa đông lạnh hơn
Câu 45: điều kiện phát triển nền kinh tế với cấu ngành đa dạng ở Trung du miền núi Bắc
Bộ là tỉnh
A. Lạng Sơn B. Lai Châu C. Sơn La D. Quảng Ninh
Câu 46: Khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là vấn đề:
A. Thiếu nước tưới B. Thiếu đất sản xuất
C. Thời tiết diễn biến thất thường D. Thiếu kinh nghiệm sản xuất
Câu 47: Tai biến thiên nhiên nào thường xảy ra và gây thiệt hại lớn nhất ở Trung du và miền núi
Bắc Bộ
A. Sạt lở đất, lũ ống, lũ quét B. Sương muối, giá rét
C. Khô hạn D. Sạt lở bờ biển
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của cả hai tiểu vùng Đông Bắc và tây
Bắc
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội tương đối đồng đều
B. Điều kiện tự nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình
C. Có nhiều dân tộc ít người cùng chung sống
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ thấp nhất cả nước
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ
A. Đa số có trữ lượng nhỏ B. Điều kiện khai thác phức tạp
C. Nhiều chủng loại D. Phân bố rất phân tán
Câu 50: So với Tây Bắc, Đông Bắc không có đặc điểm
A. Dân số đông hơn
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao hơn
C. Hoạt động công nghiệp phát triển mạnh hơn
D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn
Câu 51: Ý nào sau đây không đúng
A. Dân tộc Thái, Mường phân bố chủ yếu ở Tây Bắc
B. Dân tộc Tày, Nùng phân bớ chủ yếu ở Đông Bắc
C. Người Kinh cư trú ở hầu hết các địa phương
D. Tây Bắc có mật độ dân số cao hơn Đông Bắc
Câu 52: Phần lớn công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố ở
A. Gần nơi khai thác khoáng sản B. Khu vực trung du
C. Tập trung ở Quảng Ninh D. Gần các nhà máy thủy điện lớn
Câu 53: Hoạt động kinh tế nào sau đây không có ở tiểu vùng Tây Bắc?
A. Chăn nuôi bò sữa B. Chăn nuôi trâu C. Nuôi thủy sản D. Nuôi hải sản
Trang 5
Câu 54: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc
A. Lai Châu B. Sơn La C. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 55: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi và châu thổ Sông Hồng có địa hình đặc trưng
A. Núi cao, chia cắt sâu
B. Nhiều đồi bát úp sen kẽ những cánh đồng giữa núi
C. Các cao nguyên xếp tầng
D. Cac dãy núi cao trên 2000m
Câu 56: Vùng trung du Bắc Bộ thuận lợi cho sự phát triển
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp, khu cồn nghiệp và đô thị
B. Vùng trồng rau màu hướng ra xuất khẩu
C. Vùng chăn nuôi gia súc gia cầm lớn
D. Khai thác nuôi trồng thủy hải sản
Câu 57: Trung du miền i Bắc Bộ, trung m công nghiệp luyện kim đen luyện kim màu
lớn nhất là
A. Thái Nguyên B. Cao Bằng C. Tuyên Quang D. Quảng Ninh
II.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 58: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 59: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Yên. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình.
Câu 60: Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng khoảng:
A. 12 nghìn km² B. 13 nghìn km² C. 14 nghìn km² D. 15 nghìn km²
Câu 61: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ).
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 62: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản.
Câu 63: Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Đất ở. B. Đất chuyên dùng.
C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 64: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với:
A. Trung du miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung B
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Cả B và C
Câu 65: Hai trung tâm công nghệp có quy mô lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Bắc Ninh. B. Hà Nội và Nam Định
C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Hà Nội và Hà Đông
Câu 66: Hậu quả của sức ép về dân số đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng là:
A. Diện tích đất bình quân đầu người thấp nhất cả nước và đang có xu hướng giảm
B. Ô nhiễm môi trường, việc làm, dịch bệnh,...phát sinh
C. Chi phí đầu tư vào giải quyết các vấn đề liên quan phát sinh, kinh tế chậm tăng trưởng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 67: Đường bờ biển vùng Đồng bằng sông Hồng dài?
A. 400 km. B. 500 km. C. 600 km. D. 700 km
Câu 68: Đá vôi tập trung nhiều ở 3 tỉnh nào?
A. Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình. B. Hà Nội, Thái Bình, Hà Nam
C. Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên D. Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên
Câu 69: Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của vùng thấp, khoảng:
Trang 6
A. 0,03 ha/ người. B. 0,04 ha/ người. C. 0,05 ha/ người. D. 0,06 ha/ người
Câu 70: Đồng bng sông Hồng là đồng bng châu th đưc bồi đắp bi phù sa ca h thng sông:
A. sông Hng và sông Thái Bình B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Hng và sông Cu D. sông Hng và sông Lc Nam
Câu 71: Tài nguyên khoáng sn có giá tr ĐBSH là:
A. than nâu, bôxít, st, du m.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, km.
Câu 72: Thế mnh v t nhiên to cho ĐBSH có khả năng phát triển mnh cây v đông là:
A. đất phù sa màu m
B. nguồn nước mt phong phú
C. có một mùa đông lạnh
D. địa hình bng phng và h thống đê sông, đê biẻn
Câu 73: Nguyên nhân dẫn đến ĐBSH có mật độ dân s cao nht so vi các vùng khác trong c c
là do :
A. lch s khai thác lãnh th t lâu đời
B. nn nông nghiệp lúa nước cn nhiều lao động
C. mạng lưới đô thị dày đặc
D. tt c các lí do trên
Câu 74: Các tnh không thuộc đồng bng sông Hng là:
A. Bc Giang, Lạng Sơn B. Thái Bình, Nam Định
C. Hà Nam, Ninh Bình D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 75: Ngành công nghip trọng điểm không phi của ĐBSH là:
A. công nghip chế biến lương thực, thc phm
B. công nghip khai khoáng
C. công nghip sn xut hàng tiêu dung
D. công nghiệp cơ khí và sản xut vt liu xây dng
Câu 76: ĐBSH phát triển mnh:
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngng, cu
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thy sn
D. chăn nuôi lợn, bò sa, gia cm và nuôi trng thy sn
Câu 77: Những địa điểm du lch hp dn không phi của ĐBSH là
A. chùa Hương, Tam Cốc Bích Động B. Núi Lang Biang, mũi Né
C. Côn Sơn, Cúc Phương D. Đồ Sơn, Cát Bà
Câu 78: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bc B
A. Hà Ni, Hi Phòng, H Long B. Hà Ni, Hải Dương, Hải Phòng
Câu 79: Than nâu ĐBSH tập trung ch yếu tnh :
A. Ninh Bình B. Thái Bình C. Hưng Yên D. Hải Dương
Câu 80: Khí t nhiên vùng ĐBSH tập trung ch yếu tnh
A. Ninh Bình B. Thái Bình C. Hưng Yên D. Hải Dương
Câu 81: So vi c ớc, vùng ĐBSH có :
A. T l gia tăng tự nhiên ca dân s cao hơn
B. T l tht nghip đô thị cao hơn
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
D. T l dân thành th cao hơn
Câu 82: Ý nào sau đây không đúng với vùng ĐBSH
A. Dân cư đông đúc nhất nước
B. Nguồn lao động di dào
Trang 7
C. Kết cu h tầng nông thôn tương đối phát trin
D. Giàu tài nguyên khoáng sn nhất nước ta
Câu 83: Các ngành công nghip trọng đim ĐBSH gm
A. Công nghip luyện kim, cơ khí, hóa chất, sn xuất ô tô,đóng tàu, vt liu xây dng, sn xuất lương
thc thc phm
B. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng,công nghip sn xuất lương thực thc phm,công nghiệp cơ
khí, điện t, hóa cht
C. Công nghip sn xuất lương thực thc phm, sn xut hàng tiêu dùng, sn xut vt liu xây dng và
công ngiệp cơ khí
D. Công nghip sn xut vt liu xây dng, hóa cht, luyện kim, cơ khí, sản xuất lương thực thc
phm, hàng tiêu dùng.
Câu 84: So với Đồng bng sông Cửu Long, ĐBSH có
A. Diện tích đất nông nghip nh hơn
B. Sản lượng lương thực nh hơn
C. Din tích trồng cây lương thực nh hơn
D. Trình độ thâm canh lúa cao hơn
Câu 85: Hà Ni, Hi Phòng không phi là :
A. Hai đầu mi giao thông vn ti quan trng của vùng ĐBSH
B. Hai trung tâm tài chính ngân hàng ln nht
C. Hai trung tâm du lch ln phía Bc
D. Hai trung tâm kinh tế ln nht ĐBSH
Câu 86: Tuyến đường ni Hà Ni vi Hi Phòng là
A. Quc l 5 B. Quc l 10 C. Quc l 2 D. Quc l 1A
Câu 87: n quc gia ĐBSH trở thành điểm du lch hp dn là
A. Bch Mã B. Ba B C. Cúc Phương D. Cát Tiên
Câu 88: Vùng kinh tế trọng điểm Bc b không có tác động
A. Đưa ĐBSH thành vùng kinh tế năng động nht trong c nước
B. Đưa vùng ĐBSH thành khu vực có thu nhập bình quân đầu người cao nht c nước
C. Thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế của ĐBSH và Trung du và miền núi Bc b
D. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế Bc Trung B
III.VÙNG BC TRUNG B
Câu 89: Bc Trung B không giáp vi vùng
A. Đồng bng sông Hng B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hi Nam Trung B D. Tây Nguyên
Câu 90: Mt trong những khó khăn ln nht v t nhiên ảnh hưởng đến đời sng sn xut ca
nhân dân vùng Băc Trung Bộ
A. Cơ sở h tng tháp kém B. Mật độ dân cư thấp
Câu 91: Phân b dân cư ở Bc Trung B có đặc điểm là
A. Phân hóa rõ rt theo hướng t Bc xung Nam
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng t Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tp trung khu vc nông thôn
D. nguồn lao động di dào tp trung các thành ph, th
Câu 92: Hoạt động kinh tế ch yếu khu vực đồi núi phá tây vùng Bc Trung B
A. ngh rng, trng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
B. nuôi trng thy sn, sn xuất lương thực, cây công nghip hằng năm
C. trng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thy sn
D. sn xut công nghiệp, thương mại, dch v
Câu 93: Di sản văn hóa thế gii Bc Trung B đưc UNESCO công nhn là:
Trang 8
A. Phong Nha K Bàng B. Di tích Mĩ Sơn
C. Ph c Hi An D. C đô Huế
Câu 94: Vùng đất cát pha duyên hi Bc Trung B c trng trên din tích ln
A. cây lúa và hoa màu B. cây lc và vng
C. cây cao su và cà phê D. cây thc phẩm và cây ăn quả
Câu 95: Các ngành công nghip quan trọng hàng đu Bc Trung B
A. công nghip chế biến lương thực, thc phm và công nghiệp cơ khí
B. công nghip hóa cht và công nghip luyn kim
C. công nghiệp điện lc và công nghip khai thác du khí
D. công nghip khai khoáng và sn xut vt liu xây dng
Câu 96: Các điểm du lch ni tiếng không thuc Bc Trung B
A. Đồ Sơn, Cát Bà B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. C đô Huế, Phong Nha K Bàng D. Nht L, Lăng Cô
Câu 97: Các trung tâm kinh tế quan trng ca Bc Trung B
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hi
Câu 98: Ti sao các nhà máy thu đin Bc Trung B ch yếu có công sut nh?
A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B. Phn ln sông ngn, tr năng thuỷ điện ít.
C. Thiếu vốn để xây dng các nhà máy thu điện quy mô ln.
D. Nhu cu tiêu th điện trong sn xut và sinh hoạt chưa cao.
Câu 99: Để phát huy thế mnh công nghip ca BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cn gii quyết là
A. điều tra tr ng các loi khoáng sn.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở h tầng và cơ sở năng lượng.
D. thc hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 100: cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng BTB đang s thay đổi knét, ch yếu
do
A. phát trin nuôi thu sản nước lợ, nước mn.
B. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cm.
C. phát trin các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. phát trin vn rng, m rng các vùng thâm canh.
Câu 101: Khó khăn đối vi việc đánh bắt thu sn Bc Trung B hin nay là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. phn ln tàu thuyn có công sut nh.
C. ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D. mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 102: trung tâm công nghip Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ?
A. Cơ khí, sản xut vt liu xây dng, chế biến nông sn.
B. Đin t, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sn.
C. Luyn kim màu, hoá cht phân bón, chế biến thc phm.
D. Sn xut giy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
Câu 103: Ngành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng Bc Trung B
A. nông, lâm nghip, thu sn. B. công nghip và xây dng.
C. dch v. D. kinh tế bin.
Câu 104: Ranh gii t nhiên gia vùng Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B
A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bch Mã.
C. sông Bến Hi. D. sông Gianh.
Câu 105: Bc Trung B, rng giàu ch yếu tp trung các tnh
A. Ngh An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
Trang 9
B. Thanh Hoá, Ngh An, Qung Bình.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Qung Tr.
D. Qung Bình, Qung Tr, Tha Thiên Huế.
Câu 106: Ý nào không đúng khi nói v ý nghĩa của vic phát triển CSHT (GTVT: đường b)
BTB?
A. Làm tăng vai trò trung chuyển, ni các tnh min Bc vi min Nam.
B. Đẩy mạnh giao lưu với Đà Nẵng và TP H Chí Minh.
C. To ra thế m cửa hơn nữa cho vùng và cho s phân công lao động mi.
D. Hình thành các khu kinh tế cng bin to thế phát trin kinh tế m.
Câu 107: Mt s bãi bin ni tiếng Bc Trung B là:
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Ca Lò, Thiên Cm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. M Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
D. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
Câu 108: Các tnh, thành ph không thuc vùng Bc Trung B là :
A. Ngh An, Thanh Hoá, Qung Tr.
B. Thanh Hoá, Ngh An, Qung Bình.
C. Thanh Hoá, Hà Tnh, Tha Thiên Huế.
D. Đà Nẵng, Qung Nam, Qung Ngãi.
Câu 109: Sân bay nào không thuc Bc Trung B
A. Đà Nẵng B. Huế C. Vinh D. Đồng Hi
Câu 110: Ý nghĩa nổi bt ca vic xây dựng đường H Chí Minh đối vi vùng Bc Trung B
A. to thế m cho nn kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước.
B. thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi khu vực đồi núi phía tây.
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông lâm ngư nghip.
D. to thun li cho vic xây dng các ca khu vi Lào và Campuchia.
Câu 111: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông lâm ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối vi BTB là do
A. phát trin kinh tế - xã hi ca vùng còn nhiều khó khăn.
B. lãnh th kéo dài theo hướng Bc Nam.
C. khai thác hiu qu lãnh th các khu vực đồi núi thấp, đồng bng ven bin và bin.
D. không có kh năng phát triển công nghip.
Câu 112: Nhng vùng nuôi nhiu bò nht c ta là
A. Tây Nguyên, Đồng bng sông Hồng và Đông Nam B.
B. Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B và Tây Nguyên.
C. Bc Trung Bộ, Đồng bng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hi Nam Trung Bộ, Đồng bng sông Hng và Tây Nguyên.
Câu 113: Vic trng rng ven bin và rng ngp mn Bc Trung B s không có tác dng
A. chn gió, chn bão. B. hn chế tác hi của lũ đầu ngun.
C. ngăn không cho cát bay, cát chảy. D. chn sóng, nuôi trng thu sn.
Câu 114: Nơi chịu nhiu tác hi ca hiện tượng cát bay, cát chy c ta là vùng ven bin
A. Bc Trung B và đồng bng sông Hng.
B. Nam Trung B và đồng bng sông Cu Long.
C. đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cu Long.
D. Bc Trung B và duyên hi Nam Trung B.
Câu 115: Hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bc Trung B?
A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Qung Tr.
Câu 116: Tnh/thành ph nào dưới đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm min Trung?
A. Tha Thiên - Huế. B. Ngh An. C. Qung Tr. D. Hà Tĩnh.
Câu 117: Vào mùa h gió phơn Tây Nam thổi mnh vùng Bc Trung B là do
A. ảnh hưởng ca Biển Đông.
Trang 10
B. ảnh hưởng ca gió mùa.
C. bc chắn địa hình.
D. ảnh hưởng ca gió mùa và bc chắn địa hình.
Câu 118: Vùng đồi trước núi ca Bc Trung B có thế mnh v
A. chăn nuôi đại gia súc và trng cây công nghiệp lâu năm.
B. trng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trng rng bo v môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thc phm.
Câu 119: Hãy cho biết đảo Cn C thuc tnh nào ca BTB?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Qung Bình. D. Qung Tr.
Câu 120: Tnh trọng điểm v ngh Bc Trung B
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Qung Bình. D. Ngh An.
Câu 121: Hãy cho biết các cng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuc v các tnh Bc Trung
B
A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế. B. Tha Thiên Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Tha Thiên Huế. D. Ngh An, Tha Thiên Huế.
Câu 122: Các loại cây CN hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha đồng bng ven bin BTB là
A. lc, mía, thuc lá. B. đậu tương, đay, cói.
C. mía, bông, dâu tm. D. lạc, đậu tương, bông.
Câu 123: Hãy cho biết tnh nào ca BTB chuyên canh v cây chè?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Ngh An. D. Qung Tr.
Câu 124: Cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tnh nào ca BTB?
A. Thanh Hóa. B. Ngh An. C. Hà Tĩnh. D. Tha Thiên Huế.
Câu 125: Công nghip ca Bc Trung B phát triển chưa tương xứng vi tiềm năng của vùng do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. nhiu thiên tai.
C. cơ sở h tng yếu kém. D. hu qu ca chiến tranh kéo dài.
Câu 126: Các nhà máy thủy điện đang được xây dng Bc Trung B gm
A. Cửa Đạt, Bn V. B. Bn V, Rào Quán.
C. Cửa Đạt, Bn Vẽ, Sơn La. D. Cửa Đạt, Bn V, Rào Quán.
Câu 127: Ca khu quc tế quan trng ca Bc Trung B
A. Tây Trang B. Cu Treo C. Cha Lo D. Lao Bo
Câu 128: Vào thời kì đầu mùa h, Bc Trung B chu ảnh hưởng mnh m ca gió
A. mùa Đông nam. B. gió phơn (Lào). C. Tín phong. D. mùa Đông Bắc.
Câu 129: Giao thông vn ti có vai trò quan trng trong nn kinh tế ca Bc Trung B do
A. có nhiu tuyến giao thông quan trọng đi qua.
B. Nm trên tuyến đường hàng hi quc tế.
C. là địa bàn trung chuyn hàng hóa Bc- Nam và Tây- Đông.
D. có nhiu tuyến đường ni các cng bin ca Vit Nam vi Lào.
Câu 130: Bc Trung B gm có các trung tâm công nghip
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
C. Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Bỉm Sơn, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn
Câu 131: Ngành công nghip quan trọng hàng đầu ca Bc Trung B hin nay là
A. khai khoáng và chế biến lương thực thc phm.
B. khai khoáng và sn xut vt liu xây dng.
C. sn xut vt liu xây dng và luyn kim.
D. cơ khí và sản xut hàng tiêu dùng.
Câu 132: Hãy cho biết BTB có bao nhiêu khu kinh tế ven bin?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 133: Bc Trung B đang đầu tư xây dựng và hoàn thin các cảng nước sâu
A. Nghi Sơn, Cửa Lò, Vũng Áng B. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật L
C. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây D. Nht L, Thun An, Chân Mây
Trang 11
Câu 134: Phía Tây ca vùng Bc Trung B là di núi
A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bch Mã D. Trường Sơn Bắc
Câu 135: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm t nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng BTB?
A. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sn bc nhất nước ta
B. Thiên tai(bão,hạn, lũ quét,gió phơn tây-nam...) thường xuyên xy ra
C. Có s khác bit gia phái Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn
D. T tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bng, bin và hải đảo
Câu 136: Loi khoáng sn không có nhiu Bc Trung B
A. Thiếc, st B. Bôxit, than đá
C. Crom, đá quý D. Đá vôi,sét, cao lanh
Câu 137: Các dân tộc ít người ch yếu BTB là:
A. Thái, Mường, Dao, Cơ-ho, Bru- Vân Kiu
B. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru- Vân Kiu
C. Thái, Mường, Nùng, Ê-đê, Bru- Vân Kiu
D. Thái Mường, Chăm, Khơ-me, Bru-Vân Kiu
IV.VÙNG DUYÊN HI NAM TRUNG B
Câu 138: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuc
A. Tnh qung Nam và Qung Ngãi B. Tỉnh Bình Định và tnh Phú Yên
C. TP Đà Nẵng và tnh Khánh Hòa D. Tnh Ninh Thun và tnh Bình Thun
Câu 139: Các vnh bin không thuc vùng DHNTB là:
A. Vân Phong, Nha Trang B. H Long, Din Châu
C. Cam Ranh, Dung Qut D. Quy Nhơn, Xuân Đài
Câu 140: Khoáng sn chính ca vùng DHNTB là
A. Sắt, đá vôi, cao lanh. B. Than nâu, mangan, thiếc.
C. Đồng, Apatít, vàng D. Cát thy tinh, ti tan, vàng
Câu 141: Hoạt động kinh tế khu vc đồng bng ven bin vùng DHNTB ch yếu là
A. chăn nuôi gia súc lớn, trng cây công nghip hằng năm và lâu năm
B. nuôi bò, ngh rng, trng cà phê.
C. công nghiệp, thương mại, thy sn
D. trng cây công nghip, nuôi trng thy sn, giao thông.
Câu 142: Các di sản văn hóa của thế gii trong vùng DHNTB là
A. C đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế B. vnh H Long, Phong Nha- K Bàng
C. Ca trù, quan h D. Ph c Hội An, di tích Mĩ Sơn
Câu 143: Khó khăn đáng kể v đất để phát trin nông nghip DHNTB là
A. vùng đồng bằng có độ dc ln B. qu đất nông nghip hn chế
C. Đất b nhim phèn, nhim mn D. Đất trống, đồi núi trc còn nhiu
Câu 144: Cánh đòng muối Cà Ná ni tiếng c ta thuc tnh:
A. Ninh Thun. B. Bình Thun C. Khánh Hòa D. Bà Ra Vũng
Tàu
Câu 145: Các bãi biển thu hút đông đo khách du lch DHNTB là:
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cm B. Ca Lò, Thiên Cm, Nht L
C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu
Câu 146: Các trung tâm kinh tế quan trng ca DHNTB là :
A. Huế, Tam K, Qung Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
Câu 147: Không thuc vùng kinh tế trọng điểm min Trung là tnh
Trang 12
A. Khánh Hòa B. Bình Định C. Qung Nam D. Qung Ngãi
Câu 148: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam. D. Thừa Thiên Huế.
Câu 149: Khoáng sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các loại
A. Năng lượng. B. Kim loại đen.
C. Kim loại màu. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 150: Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 151: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận, Phú Yên. B. Bình Thuận, Quảng Nam
C. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Bình Thuận
Câu 152: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển
B. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài
C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển
D. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển
Câu 153: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
Câu 154: Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng B. Nha Trang, Khánh Hòa
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Bình Thuận, Đà Nẵng
Câu 155: Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển
gì nhất?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Trồng cây hoa màu, lương thực
C. Chăn nuôi bò, dê, cừu. D. Kinh tế vườn rừng
Câu 156: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam, NXB Giáo dục. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi
tiếng nào ?
A. Sa Huỳnh , Qui Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang
B. Non Nước , Đại Lãnh , Qui Nhơn , Nha Trang
C. Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh
D. Qui Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh
Câu 157: Vịnh vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh :
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận
Câu 158: Địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có :
A. Núi, gò đồi ở phía tây
B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh
C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông
D. Tất cả các ý trên
Câu 159: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 160: Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh
B. Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống
C. Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D. Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài
Trang 13
Câu 161: Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 162: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường 14
B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam
C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh
D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
Câu 163: Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai
Câu 164: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên nhiên của vùng
duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Có nhiều khoáng sản.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 165: Vùng Duyên hải Nam trung bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
A. Bình Thuận B. Ninh Thuận C. Khánh Hòa D. Bà Rịa- Vũng
Tàu
Câu 166: Các đảo nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ B. Vân Đồn, Cồn Cỏ
C. Lý Sơn, Phú Quý D. Côn Đảo, Cô Tô
Câu 167: Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam trung bộ có sự giống nhau về:
A. Thời tiết và khí hậu
B. Bờ biển bị nhiều nhánh núi chia cắt tạo thành nhiều vũng vịnh sâu
C. Địa hình có sự phân hóa Tây- Đông
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng
Câu 168: Dải đồng bằng duyên hải Nam Trung bộ không có đặc điểm
A. Bị các nhánh núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp
B. Kém màu mỡ hơn Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Thiếu nước và thường chịu ảnh hưởng của bão
D. Là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng
Câu 169: Tai biến thiên nhiên nào không có ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Bão B. Gió Tây khô nóng C. Lũ quét D. Nạn cát bay
Câu 170: Trở ngại lớn nhất để phát triển Nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam trung bộ là:
A. Bão lụt B. Lũ quét
C. Nạn cát lấn D. Thiếu nước sản xuất
Câu 171: Để phát triển sản xuất nông nghiệp ở vùng DHNTB, trước hết cần đầu tư xây dựng:
A. Công nghiệp chế biến
B. Hệ thồng thủy lợi
C. Trạm, trại giống cây trồng, vật nuôi
D. Mạng lưới dịch vụ nông nghiệp
Câu 172: Những cây công nghiệp có diện tích trồng nhiều ở DHNTB là:
A. Cà phê, cao su, chè B. Đậu tương, lạc, thuốc lá
C. Dừa, mía, bông D. Thuốc lá, cà phê, điều
V.VÙNG TÂY NGUYÊN
Trang 14
Câu 173: Tnh nm ngã ba biên gii Vit Nam- Lào-Campuchia
A. Gia Lai B. Đắk Lk C. Kon Tum D. Lâm Đồng
Câu 174: Mt trong những đặc điểm v địa hình Tây Nguyên là:
A. Địa hình núi cao b ct x mnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tng.
C. Địa hình núi xen k với đồng bng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Câu 175: Khó khăn lớn nht v khí hậu đối vi sn xuất và đời sng Tây Nguyên là:
A. Hay có nhng hiện tượng thi tiết thất thường.
B. Nng lắm, mưa nhiều làm cho đất b ra trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trng
Câu 176: V mật độ dân s, Tây Nguyên hin là vùng:
A. Có mật độ thp sau Trung du và min núi Bc B.
B. Dân cư trù mật do nhập cư từ các vùng khác.
C. Có mật độ dân s thp nht c nước.
D. Có mật độ trung bình so vi các vùng khác.
Câu 177: Mc tiêu hàng đầu trong vic phát trin kinh tế- xã hi Tây Nguyên là:
A. Chuyn dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mnh khai thác khoáng sn, thy điện.
C. M rng din tích trng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè…).
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sn.
Câu 178: Các loi cây công nghiệp lâu năm quan trọng nht Tây Nguyên là:
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lc. B. Cà phê, cao su, chè, điều
C. Bông, lc, h tiêu, da D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, h tiêu.
Câu 179: Nông sn ni tiếng Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là :
A. Chè, điều và mía. B. Cao su và hoa, qu nhiệt đới.
C. H tiêu, bông và thuc lá. D. Cà phê và hoa, rau qu ôn đới.
Câu 180: Các ngành công nghip phát trin khá mnh Tây Nguyên là :
A. Công nghip khai khoáng B. Sn xut vt liu xây dng.
C. Chế biến nông-lâm sn. D. Sn xut hàng tiêu dùng.
Câu 181: Mt hàng nông sn xut khu ch lc hin nay ca Tây Nguyên là :
A. Cao su. B. Cà phê. C. Ca cao. D. H tiêu.
Câu 182: Các trung tâm kinh tế quan trng Tây Nguyên là
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt. B. Gia Nghĩa, Bảo Lc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh. D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
Câu 183: Ý nào sau đây không đúng với Tây Nguyên
A. Là vùng không giáp bin
B. Giáp H Lào và Đông Bắc Cam phu chia
C. Là nơi bắt ngun ca nhiu dòng sông
D. Có mi liên h bn cht vi vùng Bc Trung B
Câu 184: Đất badan và khí hậu cân xích đạo Tây Nguyên rt thích hợp để trng cây
A. Ăn quả B. Hoa màu lương thực
C. Công nghiệp lâu năm D. c liu
Câu 185: Đặc đim không ni bt v tài nguyên thiên nhiên Tây Nguyên là
A. Đất badan màu m B. Rng chiếm din tích ln
C. Tiềm năng thủy điện ln D. Khí hu nhiệt đới m gió mùa
Câu 186: n quốc gia YokĐôn thuộc tnh
A. Kontum B. GiaLai C. ĐăkLak D. Lâm Đồng
Câu 187: Các dân tộc ít người ch yếu Tây Nguyên gm:
Trang 15
A. Ba-na, Khơ-me, Chăm, Ê-đê, Mường
B. Gia- Rai, E-đê, Ba-na, Mơ nông, Cơ-ho
C. Ê-đê, Chăm, Thái, Mường, Dao
D. -ho, Tày, Nùng, Mông, Chăm
Câu 188: Vi din tích t nhiên khong 54475Km
2
, s dân 4,4 triệu người(năm2002). Vậy mật độ
dân s trung bình tây Nguyên khong:
A. 81 người/ Km
2
B. 83 người/ Km
2
C. 85 người/ Km
2
D. 87 người/ Km
2
Câu 189: Tây Nguyên là đầu ngun ca các dòng sông
A. Thu Bồn, Đồng Nai, Mê Công B. Mê Công, Sài Gòn, Vàm C
C. Ba, Mê Công, Đồng Nai D. Đồng Nai,Xrê Pôk, Xê Xan
Câu 190: Ch tiêu phát triển dân cư, xã hội Tây Nguyên(Năm 1999) thấp hơn cả c là
A. T l dân thành th B. GDP/ người
C. T l h nghèo D. Mật độ dân s
Câu 191: Ý nào sau đây không đúng về Tây Nguyên
A. Là vùng duy nht của nước ta không giáp bin
B. Mật độ dân s thấp hơn các vùng khác
C. Còn nhiu din tích rng nhất nước ta
D. Là vùng sn xut nông sn hàng hóa ln nhất nước
Câu 192: Hin nay, loại tài nguyên được khai thác nhiu nht Tây Nguyên là:
A. Đất B. Khoáng sn C. Rng D. Đất và rng
Câu 193: Tây Nguyên Bôxit phân b ch yếu :
A. Tp trung phía Bc B. Tp trung cao nguyên Đắc Lc
C. phía Bc và phía Nam D. Ri rác các tnh
Câu 194: Địa hình Tây Nguyên có đặc đim
A. Cao phía Bc, thp dn v phía Nam
B. Có nhiu cao nguyên rng ln, phân tng
C. Có nhiều cánh đồng rng ln, màu m
D. Có nhiu núi cao ven bin
Câu 195: Điều gì sau đây không đúng với đặc điểm khí hu Tây Nguyên
A. Khí hu cn nhiệt đới, có mùa khô kéo dài sâu sc
B. Khí hậu phân hóa theo đai cao
C. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng
D. Trên các cao nguyên có khí hu mát m
Câu 196: Địa điểm du lịch nào sau đây không thuộc Tây Nguyên
A. Bà Nà B. Bch Mã C. Bin H D. Yok Đôn
Câu 197: Ch tiêu nào sau đây của Tây Nguyên cao hơn mức trung bình c c
A. GDP/ Người B. T l người ln biết ch
C. Tui th trung bình D. T l dân thành th
Câu 198: Có ý nghĩa tích cực nht trong vic bo v đất, rng Tây Nguyên là:
A. Hình thc sn xuất nương ry B. Mô hình kinh tế trang tri
C. Mô hình nông- lâm kết hp D. Mô hình V.A.C
Câu 199: Tnh có din tích trng cà phê ln nht Tây Nguyên là
A. Đắc Lc B. Gia Lai C. Lâm Đồng D. Kon Tum
Câu 200: Hoạt động kinh tế nào sau đây của Tây Nguyên chiếm v trí hàng đầu c c
A. Chăn nuôi trâu, bò B. Chăn nuôi bò sữa
C. Trồng cây ăn quả D. Trng cây công nghiệp lâu năm
VI. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Câu 201: Vùng Đông Nam Bộ bao gm my tnh, thành ph ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Trang 16
Câu 202: Vùng Đông Nam Bộ bao gm các tnh và thành ph :
A. Thành Ph H Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Ra- Vũng Tàu
B. Thành Ph H Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước , Long An và Bà Ra- Vũng Tàu
C. An Giang,Thành Ph H Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Bà Ra- Vũng Tàu
D. Thành Ph H Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Lâm Đồng
Câu 203: Đất badan khu vực Đông Nam Bộ không có đặc điểm ?
A. Tp trung thành vùng có din tích ln phía Bắc và Phía đông Nam của vùng
B. địa hình thoải , độ cao trung bình
C. Giàu chất dinh dưỡng
D. Rt thích hp vi vic trng các loại cây rau, đậu ngn ngày
Câu 204: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu vùng Đông Nam Bộ ?
A. Nóng ẩn quanh năm
B. Mùa khô kéo dài khong 4-5 tháng
C. Phân hóa rõ rệt theo độ cao địa hình
D. Thi tiết ít biến động
Câu 205: Loi tài nguyên có giá tr nht trên phần đất lin của Đông Nam Bộ là :
A. Đất trng B. Rng C. Khoáng sn D. Thủy năng
Câu 206: Tr ngi ln nht cho vic phát trin Nông nghip Đông Nam Bộ là:
A. Nhiu bão lt B. Thiếu nước vào mùa khô
C. Xói mòn đất và lũ quét D. nn xâm nhp mn
Câu 207: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đông Nam Bộ ?
A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Lâm Đồng D. Đồng Nai
E. Bà Ra- Vũng Tàu
Câu 208: Ch tiêu kinh tế-xã hội nào sau đây của Đông Nam Bộ cao nht trong c c
A. Thu nhập bình quân đầu người B. Tui th trung bình
C. T l người ln biết ch D. T l tăng dân số t nhiên
Câu 209: Đông Nam Bộ không dẫn đầu c c v :
A. Giá tr sản lượng công nghip B. Giá tr hàng xut khu
C. S ng các khu công nghip D. Sản lượng thy sn xut khu
Câu 210: H thủy điện Du Tiếng nằm trên thượng lưu sông :
A. Sông Bé B. Sông Đồng Nai C. Sông Sài Gòn D. Sông Vàm C
Câu 211: Đông Nam Bộ dn đầu c c v din tích và sản lượng cây công nghiệp nào sau đây
A. Cao su B. Điu C. Cà Phê D. Chè
Câu 212: Cây cao su Đông Nam Bộ phân b ch yếu :
A. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
B. Bình Phước, Đồng Nai, Bà Ra- Vũng Tàu
C. Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai
D. Bình Dương , Bình Phước ,Tây Ninh
Câu 213: Nhận định nào không đúng trong các nhận định sau :
A. Đồng bng Sông Cu Long là vùng trọng điểm lương thực ,thc phm ln nht c nước.
B. Đông Nam Bộ là vùng có nghành công nghip phát trin nht c c
C. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghip ln nht c nước
D. Din tích cây cà phê của Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước
Câu 214: Ngoài Thành Ph H Chí Minh, Đông Nam Bộ có các tnh là :
A. Bà Ra- Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Long , Đồng Nai, Tây Ninh
B. Tây Ninh, Bà Ra- Vũng Tàu, Bình Long, Đồng Nai, Long Thành
C. Long Khánh, Đồng Nai, Bình Dương , Tây Ninh ,Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Bình Dương , Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai , Bà Ra- Vũng Tàu
Câu 215: T Thành Ph H Chí Minh Vi khong 2 gi bay có th đến th đô của các quc gia nào
?
Trang 17
A. Th đô của các nước trên bán đảo Đông Dương
B. Th đô các nước ASEAN và th đô Băng la đet
C. Th đô các nước trên bán đảo Đông Dương và Hồng Kông, Đài Loan
D. Th đô các nước ASEAN
Câu 216: Đông Nam Bộ phát trin mnh các ngành kinh tế bin là do :
A. Có ngư rường rng, ngun hi sn phong phú
B. Thm lục địa có ngun du khí phong phú
C. Gần đường hàng hi quc tế
D. Tt c các ý trên.
Câu 217: Các h c quan trng vùng Đông Nam Bộ là :
A. H Ba B và h Lăk B. H Thác Bà và h Đa Nhim
C. H Du Tiếng và h Tr An D. H Y-a-ly và h Du Tiếng
Câu 218: Các dòng Sông chính của Đông Nam Bộ là :
A. Sông Vàm C Đông, Vàm Cỏ Tây, Sông Sài Gòn
B. Sông Biên Hòa, Sông Sài Gòn, Sông Đồng Nai
C. Sông Sài Gòn , Sông Bé, Sông Vàm C Đông.
D. Sông Sài Gòn, Sông Đồng Nai, Sông Bé
Câu 219: Khó khăn về mt t nhiên mà Đông Nam Bộ gp phi là :
A. Hn hán v mùa khô, lũ lụt v mùa đông, nạn xâm nhp mn
B. St l đất và nguy cơ ô nhiễm môi trường
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường và tình trng phá rng ba bãi
D. Đất lin ít khoáng sn, Din tích rng t nhiên ít, nguy cơ ô nhiễm môi trường cao.
Câu 220: Các khó khăn gặp phi khi phát trin công nghip Đông Nam Bộ là :
A. Thiếu lao động , ô nhiễm môi trường
B. Lao động có trình độ tay ngh chưa cao
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Cơ sở h tầng chưa đáp ứng yêu cu, chất lượng môi trường suy gim
Câu 221: Nhận xét nào sau đây không đúng v cơ cu kinh tế của Đông Nam Bộ :
A. Ngành Nông- Lâm- Ngư nghip chiếm t trng ln nhất, sau đó là ngành công nghiệp
B. Ngành Công nghip chiếm t trng ln nhất sau đó là ngành nông nghiệp
C. Ngành Công nghip chiếm t trng ln nhất sau đó là ngành dịch v
D. Ngành Dch v chim t trng ln nht
Câu 222: Các ngành công nghip quan trng nht của vùng Đông Nam Bộ là :
A. CN: Gii khát, may mc, lc hóa du
B. CN: Chế biến thy sn , làm phân bón
C. CN: Khai thác du khí, sn xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, điện t, chế biến nông sản, CN kĩ thuật cao.
D. Đáp án A, B đúng
Câu 223: Ngoài vic trng cây công nghiệp và cây ăn quả, Nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ còn có
thế mnh v :
A. Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghip
B. Nuôi trng thy sản nước mặn, nước l ven bin
C. Đánh bắt thy sn trên ngư trường Bà Ra- Vũng Tàu
D. Chn c 3 đáp án A,B,C
Câu 224: Các tnh thành ph nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ
A. Thành Ph H Chí Minh, Bình Dương B. Bình Định, Bình Phước
C. Bình Dương, Bình Phước D. Đồng Nai, Tây Ninh
Câu 225: Các nghành công nghip của Đông Nam Bộ sư dụng ngun nguyên liu ti ch là :
A. Khai thác nhiên liệu, điện, chế biến lương thực, thưc phẩm
B. Khai thác nhiên liu. hóa cht, vt liu xây dng
C. Chế biến lương thưc thực phm, Dt may
Trang 18
D. Khai thác nhiên liu, dt may
Câu 226: Nhng ngành công nghip Đông Nam Bộ s dng nhiều lao động là :
A. Công nghiệp cơ khí, Điện t, Hóa cht
B. Công nghip chế biến lương thực, thc phm , Hóa cht
C. Công nghip chế biến lương thực, thc phm, Dt may
D. Công nghip lc hóa du
Câu 227: Các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao Đông Nam Bộ là :
A. CN khai thác nhiên liệu, CN điện
B. CN cơ khí ,điện t, hóa cht, khai thác nhiên liu
C. CN hóa cht, Vt liu xây dng
D. Khai thác nhiên liu, dt may
Câu 228: vùng Đông Nam Bộ, sn phm công nghip nào chiếm t trng cao nht c c ?
A. Động cơ Diêden B. Đin sn xut C. Du thô D. Xi măng
Câu 229: Tam giác công nghip của vùng Đông Nam Bộ đưc to bi các tnh và thành ph :
A. Thành Ph H Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. Thành Ph H Chí Minh, Tây Ninh Đồng Nai
C. Thành Ph H Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước
D. Thành Ph H Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 230: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát trin kinh tế của Đông Nam Bộ ?
A. Có cơ cấu kinh tế tiến b nht so vi các vùng trong c nước
B. Công nghip- Xây dng là nghành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. Nông nghiplà nghành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Mt s ngành công nghip hiện đại đã hình thành và đanh trên đà phát trin
Câu 231: Kinh tế khu vực Đông Nam Bộ không có đặc điểm :
A. Có cơ cấu kinh tế tiến b nht so vi các vùng trong c nước
B. Công nghip- Xây dng là ngành chiếm t trng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. Mt s ngành công nghip hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển
D. Công nghip chế biến lương thực, thc phm có vai trò quan trng nht
Câu 232: Các ngành ng nghip hiện đại đã hình thành đanh trên đà phát trin Đông Nam
B là :
A. Công ngiệp điện t ,du khí B. Công nghip năng lượng, luyn kim
C. CN chế biến Lương thực,thc phm D. Công nghip du khí, sn xut mui
Câu 233: Trung tâm công nghip khai thác du khí của vùng Đông Nam Bộ là :
A. TP H chí Minh B. Bình Dương C. Bà Ra- Vũng Tàu D. Tây Ninh
Câu 234: Ngành công nghip trọng điểm quan trng nht ca Bà Ra- Vũng Tàu là :
A. Chế biến lương thực, thc phm B. Hóa cht
C. Đin t D. Du khí
Câu 235: Nguyên nhân quan trng nht v t nhiên để cây cao su phát trin mnh nht Đông
Nam B là :
A. Có mùa khô kéo dài
B. Đất badan, có hai mùa mưa- khô rõ rt
C. Đất xám, khí hu cận xích đạo, ít bão
D. Người dân có kinh nghim trng cây cao su
Câu 236: Bin pháp quan trọng hàng đầu trong đẩy mnh thâm canh cây công nghip Đông Nam
B là :
A. Tăng cường các cơ s công nghip chế biến
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động
C. Tăng cường công tác thy li
D. Hn chế xói mòn, rửa trôi đất
Câu 237: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi ngành dch v Đông Nam Bộ ?
Trang 19
A. Cơ cấu ngành dch v ca vùng rất đa dạng
B. Dẫn đầu c nước trong hoạt động xut- nhp khu
C. Các mt hàng xut khu ch lc ca vùng là lúa go, thy sản đông lạnh
D. Thành ph H Chí Minh là trung tâm dch v ln nht ca vùng
Câu 238: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc đim phát trin ngành công nghip Đông
Nam B.
A. Công nghip chiếm t trng ln nhất trong cơ cấu GDP ca vùng
B. Cơ cấu sn xuất cân đối
C. Thành ph H Chí Minh là trung tâm công nghip ln nht ca vùng
D. Công nghip chế biến lương thực thc phm là nghành quan trng nht
Câu 239: Trong quá trình thăm ,khai thác vận chuyn du khí Đông Nam B , vấn đề đặc
bit cn quan tâm là :
A. Phương tiện công xut ln B. Tìm th trường tiêu th
C. Ô nhiễm môi trường bin D. Quy trình công ngh hiện đại
Câu 240: Các tnh, thành ph trc thuộc trung ương giáp biển Đông Nam Bộ
A. Bình Dương, Bình Phước B. TP Hò Chí Minh, Bà Ra Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai. D. Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 241: Hai loại đất chiếm din tích ln nht ĐNB là:
A. Đát xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám.
Câu 242: Khó khăn của ĐNB đối vi phát trin kinh tế :
A. Ch có hai tnh và thành ph giáp bin (TP HCM và Bà Ra Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thi tiết thất thường
C. Ít khoáng sn, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vt hn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 243: Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là :
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân s khá cao
B. Th trường tiêu th hn chế do đời sng nhân dân mc thp
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghip v.
D. Có sc hút mnh m với lao động c nước.
Câu 244: T l dân s thành th ĐNB đã vượt quá mc :
A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %
Câu 245: Trong cơ cấu GDP ca ĐNB, chiếm t trng ln nht là khu vc
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich v
C. Công nghip xây dng D. Khai thác dàu khí
Câu 246: Các ngành công nghip hiện đại đã hình thành và phát triển ĐNB là
A. Dt may, da- giy, gm s
B. Du khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thc phẩm, cơ khí
D. Dầu khí, điện t, công ngh cao
Câu 247: Cây công nghiệp lâu năm được trng nhiu nht ĐNB là
A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. H tiêu
Câu 248: Trung tâm du lch ln nht của ĐNB và cả c là:
A. Vũng Tàu B. TP H Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha Trang
Câu 249: Các cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Bộ:
A. Cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương B. Cà phê, lạc, bông
C. Chè, sơn, trẩu, dâu tằm D. Dừa, mía, thuốc lá
Câu 250: Vai trò chủ yếu của hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An đối với sản xuất nông
nghiệp của vùng Đông Nam Bộ:
A. Phát triển giao thông B. Du lịch sinh thái
Trang 20
C. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn D. Cung cấp nước, phát triển thuỷ điện
Câu 251: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước là do:
A. Nhiều tài nguyên khoáng sản B. Nhiều phong cảnh đẹp
C. Nhiều cơ hội việc làm, thu nhập cao D. Khí hậu tốt
Câu 252: Yếu tố ít ảnh hưởng đến sự phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ:
A. Có đất xám, đất đỏ ba dan B. Tỷ lệ dân thành thị cao
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm D. Thị trường ổn định
Câu 253: Chiếm tỷ trọng cao nhất trong cấu GDP của Thành phố Hồ Chí Minh m 2002
khu vực:
A. Nông , ngư nghiệp B. Công nghiệp - xây dựng
C. Dịch vụ D. Lâm nghiệp.
Câu 254: Không phải lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ là:
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên
B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 255: Tuyến du lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm
nhộn nhịp, không phải do do:
A. Vị trí thuận lợi, bãi biển đẹp B. Dân số đông, thu nhập cao
C. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển D. Có khí hậu nóng ẩm quanh năm
Câu 256: Chỉ tiêu có tỷ trọng cao nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước:
A. Giá trị xuất khẩu B. Tổng GDP
C. GDP công nghiệp - xây dựng D. GDP dịch vụ
Câu 257: Ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ có tỷ trọng cao nhất so với cả nước:
A. Điện B. Cơ khí - điện tử
C. Khai thác nhiên liệu D. Hoá chất
Câu 258: Nhà máy thuỷ điện Trị An đã sử dụng tài nguyên nước của sông:
A. Sông Bé B. Sông Sài Gòn C. Sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ
Đông
Câu 259: Nhân tố ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của ngành công nghiệp dệt may, chế biến thực
phẩm ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Nguyên liệu nhập ngoại B. Công nghệ hiện đại nhất
C. Nguồn lao động đông, có kỹ thuật D. 100% vốn đầu tư nước ngoài
Câu 260: Vùng công nghiệp có vai trò thúc đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp trong cả nước:
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
VII. VÙNG ĐỒNG BNG SÔNG CU LONG
Câu 261: Là đồng bng châu th ln nhất nước ta, ĐBSCL có diện tích khong
A. 20 000 km
2
B. 30 000 km
2
C. 40 000 km
2
D. 50 000 km
2
Câu 262: Nhóm đất có din tích ln nht ĐBSCL là:
A. Đất phèn B. Đất mn. C. Đất phù sa ngt. D. Đất cát ven bin
Câu 263: Vào màu khô, khó khăn ln nhất đối vi nông nghip ĐBSCL là :
A. Xâm nhp mn B. Cháy rng. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngt
Câu 264: Để hn chế tác hi của lũ, phương hướng ch yếu hin nay là :
A. Xây dng h thóng đê điều. B. Ch động chung sng với lũ.
C. Tăng cường công tác d báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 265: Các dân tộc ít người sinh sng ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái. B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông.
Trang 21
Câu 266: ĐBSCL là :
A. Vùng trọng điểm cây công nghip ln nht c nước
B. Vùng trọng điểm lúa ln nht c nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nht c nước
D. Vùng trọng điểm cây thc phm ln nht c c
Câu 267: So với các vùng khác, đặc điểm không phi của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nht c nước
B. Din tích và sản lượng lúa c năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nht
D. Là vùng trồng cây ăn quả ln nht c nước.
Câu 268: Trong cơ cấu giá tr sn xut công nghip ĐBSCL, chiếm t trng ln nht là ngành
A. Sn xut vât liu xây dng
B. Sn xut hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghip chế biến lương thực thc phm.
Câu 269: Hàng xut khu ch lc của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liu xây dng B. Go, hàng may mc, nông sn
C. Go, thy sản đông lạnh, hoa qu D. Go, hàng tiêu dung, hàng th công
Câu 270: Trung tâm kinh tế ln nht ĐBSCL là.
A. Thành ph Cần Thơ. B. Thành ph Cà Mau.
C. Thành ph Mĩ Tho. D. Thành ph Cao Lãnh.
Câu 271: Vùng Đồng bng Sông Cu Long có din tích là 39.734 km vi dân s là 17,6 triệu người
(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là :
A. 420 người / k B. 425 người/km² C. 451 người/km² D. 514người / k
Câu 272: Ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bng Sông Cu Long là :
A. Có điều kin thun lợi để phát trin kinh tế trên đất liền cũng như trên biển
B. M rng quan h hp tác với các nước trong tiu vùng Sông Mê Công
C. Tn dụng được ngun tài nguyên Khoáng sn phong phú ca vùng Tây Nguyên
D. Chn A và B
Câu 273: Nh vào các yếu t thiên nhiên nào mà ng Đồng bng Sông Cu Long ngành Nông
nghip phát trin ?
A. Diện tích tương đối rng
B. Địa hình thp và bng phng
C. Khí hu cn xích đạo nóng ẩm quanh năm cùng với s đa dạng sinh hc
D. Tt c các ý trên
Câu 274: Nh vào các yếu t thiên nhiên nào mà ng Đồng bng Sông Cu Long ngành Nông
nghip phát trin ?
A. Khí hậu xích đạo nóng m, thun li cho cây trng
B. Khí hu cn xích đạo nóng ẩm quanh năm, đa dạng sinh học, địa hình thp, bng phng, din tích
tương đối rng
C. Din tích rộng, đa dạng sinh hc
D. Địa hình thp, bng phng
Câu 275: Nh vào yếu t nào Đồng bng Sông Cửu Long điều kin thun lợi để m rng
giao lưu hợp tác với các nước trong tiu vùng sông Mê Công
A. Nh v trí thn li, gn các tuyến đường hàng hi quc tế
B. Nh có h thng các cng bin ln và hiện đại nht trong c nước
C. Nh h thống giao thông đường biển, đường sông và đường b vi các vùng Vit Nam , vi Cam-
phu- chia , Thái Lan và Lào.
D. Nh có lch s hp tác t lâu đời
Trang 22
Câu 276: Vấn đề hin nay mà ngành nông nghiệp vùng Đồng bng Sông Cu Long cn thc hin
A. Ngăn lũ hàng năm bằng biện pháp đắp đê ven sông Tiền và sông Hu
B. Li dụng lũ để ci tạo đất phèn và đất mn các vùng trũng và ven biển
C. Ch động sng chung với lũ, khai thác lợi thế t lũ , cải tạo đất phèn , đất mn, bo v rng ngp
mn ven bin,
D. Ch động đưa dân cư tránh lũ
Câu 277: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân - hi Đồng bng Sông Cu
Long
A. Dân s năm 2002 là 16,7 triệu người
B. Là vùng có s dân đông nhất trong c nước
C. Trong thành phn dân tộc, ngoài người kinh còn coa người Khơ me, Người Chăm, người Hoa.
D. Người dân có kinh nghim sn xut nông nghip hàng hóa
Câu 278: Các tnh nuôi nhiu vt nhất ĐB SCL là :
A. Kiên Giang, An Giang Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long
B. SócTrăng , Bạc Liêu, Cà Mau, Trà Vinh ,Vĩnh Long
C. Cà Mau,Bến tre,Trà Vinh, Đồng Tháp ,Sóc Trăng
D. Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến tre.
Câu 279: Lúa ĐBSCL được trng ch yếu các tnh :
A. Sóc Trăng, Đồng Tháp, Long An, An Giang, Kiên Giang, Tin Giang
B. Tin Giang, Long An, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hu Giang
C. Sóc Trăng, Đồng Tháp, Kiên Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Bc Liêu
D. Tin Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, An Giang
Câu 280: V trí quan trng nht ca rng ngp mn ĐBSCL là :
A. Cung cp củi đốt, hoa qu, mt ong rng
B. Cung cấp than bùn, săn bắt thú hoang, thy sn
C. Là rng phòng h chng chiều cường xâm nhp,có s đa dạng sinh hc, gi gìn s cân bng môi
trường sinh thái.
D. Cung cp ngun nguyên liu quan trng cho công nghip chế biến g
Câu 281: Các tnh không thuộc vùng ĐBSCL là:
A. Tây Ninh, Đồng Nai B. Đồng Tháp, Kiên Giang
C. An Giang, Long An D. Bc Liêu, Cà Mau
Câu 282: Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cầu nối giữa lãnh thổ phía bắc và phía nam
B. Cầu nối Bắc Trung Bộ với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Là cửa ngõ của vùng Tây Nguyên ra Biển Đông.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công
Câu 283: Đất phù sa ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở:
A. Dọc sông Tiền và sông Hậu B. Giáp Đông Nam B
C. Giáp Biển Đông D. Giáp vịnh Thái Lan
Câu 284: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đất xám B. Đất phù sa cổ C. Đất phù sa ngọt D. Đất phèn, đất mặn
Câu 285: Loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Bô xít B. Đá vôi, than bùn C. Than đá D. Dầu khí
Câu 286: Biện pháp nào sau đây không đặt ra ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cải tạo đất phèn, đất mặn
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn
C. Đắp đê chống lũ ven sông Tiền, sông Hậu
D. Đầu tư cho các dự án thoát lũ
Câu 287: Đồng bằng sông Cửu Long khác Đồng bằng sông Hồng:
Trang 23
A. Không có hệ thống đê điều B. Địa hình thấp, bằng phẳng
C. Ven biển có đất phèn, đất mặn D. Là đồng bằng châu thổ
Câu 288: Khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đồng bằng thấp so với mực nước biển
B. Phù sa láng đều bề mặt đồng bằng
C. Lũ lụt vào mùa mưa và thiếu nước vào mùa khô
D. Sông Tiền, sông Hậu và nhiều kênh rạch.
Câu 289: Để sống chung với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long giải pháp thiết thực là:
A. Kiện toàn hệ thống kênh thoát lũ
B. Xây dựng các khu dân cư tránh lũ
C. Lựa chọn mô hình kinh tế phù hợp với lũ
D. Tất cả các giải pháp trên
Câu 290: Các dán của Đảng và Nhà nước đang được đầu để khắc phục khó khăn do tự nhiên
ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Xây dựng hệ thống đê sông, đê biển B. Thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn
C. Xây dựng các hồ chứa nước D. Trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 291: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 292: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất so với cả nước, chủ
yếu do:
A. Mưa nhiều ở Tiểu vùng sông Mê Công B. Biển Hồ cung cấp nhiều nước
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi D. Trình độ thâm canh lúa nước cao
Câu 293: Hiện nay Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A. Năng suất lúa B. Bình quân lương thực theo đầu người
C. Đàn lợn D. Đàn trâu bò
Câu 294: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cao su B. Cà phê C. Chè D. Gạo
Câu 295: Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, nhờ lợi thế
A. Vùng biển rộng, ấm quanh năm
B. Nguồn thức ăn phong phú
C. Sông Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản lớn
D. Tất cả các lợi thế nêu trên
Câu 296: Hoạt động giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội hoạt động giao
lưu kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đường bộ B. Đường biển C. Đường sông D. Đường hàng
không
Câu 297: Có sản lượng thủy sản lớn nhất cả nước là vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 298: Các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Long An, Đồng Tháp B. Kiên Giang, An Giang, Cà Mau
C. Bến Tre, Trà Vinh D. Sóc Trăng, Bạc Liêu
Câu 299: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A. Năng suất lúa B. Diện tích cây công nghiệp dài ngày
C. Sản lượng thuỷ sản D. Số lượng đàn trâu bò
Câu 300: Hải sản xuất khẩu chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cá mực B. chim trắng
C. Cá thu D. Tôm càng xanh, cá tra, cá ba sa
Câu 301: Ngư trường trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Tiền Giang - Bến Tre B. Trà Vinh - Sóc Trăng
Trang 24
C. Cà Mau - Kiên Giang D. Cần Thơ - Bạc Liêu
Câu 302: Ngành thuỷ sản có tỷ trọng cao nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước:
A. Cá biển khai thác B. Cá nuôi
C. Tôm nuôi D. Tôm biển khai thác
Câu 303: Chưa phải là thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Người dân nhiều kinh nghiệm
C. Cơ sở chế biến tốt, thị trường rộng
D. Hai quần đảo lớn: Hoàng Sa, trường Sa
Câu 304: Khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đầu tư phương tiện đánh bắt cá xa bờ
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn
C. Cạnh tranh thị trường trong nước
D. Vùng biển rộng, nhiều đảo xa.
Câu 305: Thị trường nhập khẩu tôm của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ B. Khu vực Đông Nam Á
C. Khu vực Bắc Phi D. Khu vực Bắc Á
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
D
C
B
A
C
C
C
C
A
B
B
A
A
C
D
B
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
C
C
D
A
D
C
B
D
B
B
B
C
D
C
A
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
D
B
B
D
C
A
A
D
B
D
B
D
A
B
A
A
A
B
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
D
B
A
C
C
D
A
A
C
A
B
C
D
A
B
D
B
A
C
B
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
B
D
C
D
B
A
C
C
D
B
A
D
B
D
A
C
B
C
A
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
B
A
B
B
B
B
B
D
A
B
C
B
B
D
C
A
D
A
D
D
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
A
A
C
C
C
D
D
B
C
A
B
B
C
D
A
B
B
C
B
D
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
C
D
B
A
C
D
A
D
C
C
D
D
A
C
C
B
C
D
A
C
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
B
B
B
B
A
C
C
D
B
D
B
C
C
B
D
C
A
B
D
C
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
B
A
D
C
D
C
B
A
D
D
D
D
C
B
A
B
D
C
A
D
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
C
A
D
C
A
B
C
A
D
C
A
A
D
D
D
D
C
D
D
D
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
A
C
D
B
A
C
B
C
A
C
D
A
C
D
C
C
C
D
C
B
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
D
C
B
A
C
D
C
B
A
D
C
B
C
D
D
A
C
C
C
D
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
C
C
D
B
C
B
A
D
C
A
A
D
D
B
C
C
B
B
A
C
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
A
D
A
D
B
C
A
C
D
B
D
C
B
D
D
C
D
B
C
D
301
302
303
304
305
C
C
D
A
A
| 1/24

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ III: SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
I. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Câu 1: Các tỉnh nào sau đây không thuộc khu Đông Bắc?

A. Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn.
B. Hà Giang. Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ.
D. Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích lớn nhất trong 7 vùng kinh tế nước ta.
B. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng.
D. Có mật độ dân số đông nhất cả nước.
Câu 3: Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bác Bộ là: A. Hòa Bình.
B. Thái Nguyên. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh.
Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh? A. 13 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 15 tỉnh. D. 16 tỉnh.
Câu 5: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc là:
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương.
B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng thưa dân.
B. Có nhiều dân tộc ít người.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
D. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
Câu 8: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 9: Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng chủ yếu là:
A. Cây cân nhiệt và ôn đới.
B. Cafe, cao su, rau màu
C. Cây dược liệu, cây cận nhiệt và ôn đới.
D. Cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày
Câu 11: Tỉnh nào của vùng giáp với biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Móng Cái. D. Hải Phòng
Câu 12: Vùng Đông Bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do:
A. Địa hình núi cao.
B. Chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc
C. Ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn
D. Mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm
Câu 13: Cảng nước sâu Cái Lân thuộc tỉnh:
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa
Câu 14: Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là:
A. Đất feralit trên đá vôi. Trang 1
B. Đất feralit trên đá badan
C. Đất xám bạc màu trên thềm phù sa cổ.
D. Đất đồng cỏ và đất pha cát
Câu 15: Về mặt tự nhiên TDMNBB có đặc điểm chung là:
A. Chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình
B. Chịu tác động rất lớn của biển
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ
D. Chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không thuộc TDMNBB?
A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc
C. Có số dân đông nhất so với các vùng khác.
D. Giáp cả Trung Quốc và Lào
Câu 17: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản
B. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản
C. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản
D. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện
Câu 18: Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là:
A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm, ..
B. Thái, Mường, Giao, Mông,…
C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ,…
D. Mông, Dao, Giáy, Lự,…
Câu 19: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông A. Đà B. C. Gâm D. Chảy
Câu 20: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của TDMNBB thể hiện ở chỗ có cả:
A. Cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu
C. Cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới
D. Cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
Câu 21: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là: A. Cà phê B. Chè C. Cao su D. Điều
Câu 22: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TDMNBB là: A. Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vịnh Hạ Long
Câu 23: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở TDMNBB là:
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kan.
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí
Câu 24: Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước dựa vào điều kiện cơ sở là:
A. Dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất cây công nghiệp.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, địa hình đồi núi.
D. Công nghiệp chế biến chè rất phát triển
Câu 25: Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, sản xuất xi măng đang phát triển khá mạnh ở
Trung du và miền núi Băc Bộ dựa trên cơ sở:

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.
C. Mạng lưới giao thông vận tải đang hoàn thiện.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào tại chỗ.
Câu 26: Ngành dịch vụ nào là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ? Trang 2
A. Giao thông vận tải. B. Giáo dục y tế. C. Du lịch.
D. Tài chính ngân hàng
Câu 27: Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về:
A. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.
B. Nguồn lao động có chất lượng.
C. Cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện.
D. Mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp
Câu 28: Nhận định nào sau đây không phải là ý nghĩa việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Băc Bộ?
A. Tạo điều kiện cho sự phát triển công nghiệp.
B. Góp phần điều tiết lũ.
C. Tạo ra các cảnh quan du lịch.
D. Mở rộng mạng lưới giao thông đường thủy.
Câu 29: Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ còn gặp nhiều khó khăn do:
A. Thời tiết diễn biến thất thường.
B. Thiếu nguồn lao động.
C. Thiếu quy hoạch và chưa chủ động được thị trường.
D. Mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 30: Trâu được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vì:
A. Khí hậu vùng này mát mẻ, ít dịch bệnh.
B. Trâu to khỏe, chịu rát giỏi, thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
C. Nhu cầu về thịt, sức kéo, phân bón từ trâu rất lớn.
D. Việc xuất khẩu thịt trâu sang thị trường Trung Quốc ngày càng mở rộng.
Câu 31: Đặc điểm nổi bật về địa hình của tiểu vùng Tây Bắc là:
A. Núi trung bình và núi thấp
B. Các cao nguyên badan xếp tầng
C. Các dãy núi hình cánh cung
D. Núi cao, địa hình hiểm trở
Câu 32: Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh về
A. Khai thác than
B. Phát triển thủy điện
C. Du lịch vịnh Hạ Long
D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản
Câu 33: Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Đông Bắc?
A. Khai thác than
B. Phát triển thủy điện
C. Du lịch vịnh Hạ Long
D. Nuôi trồng đánh bắt thủy, hải sản
Câu 34: Chỉ số dân cư, xã hội của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn tiểu vùng Đông Bắc ( năm 1999) là
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tuổi thọ trung bình
Câu 35: Công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ có
A. Nguồn thủy năng và nguồn khí đốt phong phú
B. Nguồn than và nguồn dầu mỏ phong phú
C. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú
D. Nguồn khí đốt và nguồn than phong phú
Câu 36: Nhà máy thủy điện Thác Bà trên sông A. Sông Đà B. Sông Chảy C. Sông Lô D. Sông Gâm
Câu 37: Việc xây dựng các công trình thủy điện ở Trung du và miền núi Băc Bộ sẽ góp phần
A. Phát triển kinh tế- xã hội vùng
B. Kiểm soát lũ cho vùng Đồng bằng sông Hồng
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ tài nguyên môi trường D. Chọn ý A, B
Câu 38: Trung tâm công nghiệp luyện kim ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là Trang 3 A. Bắc Giang B. Lạng Sơn C. Cao Bằng D. Điện Biên
Câu 39: Các trung tâm công nghiệp chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lúa và Ngô
B. Ngô và khoai lang
C. Sắn và Ngô
D. Khoai lang và sắn
Câu 40: Cánh đồng Mường Thanh thuộc tỉnh A. Lai Châu B. Yên Bái C. Cao Bằng D. Điện Biên
Câu 41: Thương hiệu chè không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Chè Mộc Châu B. Chè San
C. Chè Tân Cương D. Chè Bảo Lộc
Câu 42: Trung du và miền núi Bắc Bộ dẫn đầu cả nước về
A. Đàn gia cầm B. Đàn lợn C. Đàn bò D. Đàn trâu
Câu 43: Điều gì sau đây không đúng
So với các vùng lãnh thổ khác, trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có

A. Diện tích lớn nhất
B. Dân số ít nhất
C. Tài nguyên khoáng sản giàu nhất
D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất
Câu 44: So với Đông Bắc, Tây Bắc có
A. Địa hình ít bị chí cắt hơn B. Dân số ít hơn
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
D. Mùa đông lạnh hơn
Câu 45: Có điều kiện phát triển nền kinh tế với cơ cấu ngành đa dạng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tỉnh A. Lạng Sơn B. Lai Châu C. Sơn La D. Quảng Ninh
Câu 46: Khó khăn lớn nhất cho sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là vấn đề:
A. Thiếu nước tưới
B. Thiếu đất sản xuất
C. Thời tiết diễn biến thất thường
D. Thiếu kinh nghiệm sản xuất
Câu 47: Tai biến thiên nhiên nào thường xảy ra và gây thiệt hại lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Sạt lở đất, lũ ống, lũ quét
B. Sương muối, giá rét C. Khô hạn
D. Sạt lở bờ biển
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của cả hai tiểu vùng Đông Bắc và tây Bắc
A. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội tương đối đồng đều
B. Điều kiện tự nhiên chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình
C. Có nhiều dân tộc ít người cùng chung sống
D. Tỉ lệ người lớn biết chữ thấp nhất cả nước
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Đa số có trữ lượng nhỏ
B. Điều kiện khai thác phức tạp
C. Nhiều chủng loại
D. Phân bố rất phân tán
Câu 50: So với Tây Bắc, Đông Bắc không có đặc điểm
A. Dân số đông hơn
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao hơn
C. Hoạt động công nghiệp phát triển mạnh hơn
D. Trình độ phát triển kinh tế xã hội cao hơn
Câu 51: Ý nào sau đây không đúng
A. Dân tộc Thái, Mường phân bố chủ yếu ở Tây Bắc
B. Dân tộc Tày, Nùng phân bớ chủ yếu ở Đông Bắc
C. Người Kinh cư trú ở hầu hết các địa phương
D. Tây Bắc có mật độ dân số cao hơn Đông Bắc
Câu 52: Phần lớn công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố ở
A. Gần nơi khai thác khoáng sản B. Khu vực trung du
C. Tập trung ở Quảng Ninh
D. Gần các nhà máy thủy điện lớn
Câu 53: Hoạt động kinh tế nào sau đây không có ở tiểu vùng Tây Bắc?
A. Chăn nuôi bò sữa
B. Chăn nuôi trâu
C. Nuôi thủy sản D. Nuôi hải sản Trang 4
Câu 54: Tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc A. Lai Châu B. Sơn La C. Lào Cai D. Hà Giang
Câu 55: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi và châu thổ Sông Hồng có địa hình đặc trưng
A. Núi cao, chia cắt sâu
B. Nhiều đồi bát úp sen kẽ những cánh đồng giữa núi
C. Các cao nguyên xếp tầng
D. Cac dãy núi cao trên 2000m
Câu 56: Vùng trung du Bắc Bộ thuận lợi cho sự phát triển
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp, khu cồn nghiệp và đô thị
B. Vùng trồng rau màu hướng ra xuất khẩu
C. Vùng chăn nuôi gia súc gia cầm lớn
D. Khai thác nuôi trồng thủy hải sản
Câu 57: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trung tâm công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu lớn nhất là
A. Thái Nguyên B. Cao Bằng C. Tuyên Quang D. Quảng Ninh
II.VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 58: Hiện nay, vùng đồng bằng sông Hồng gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 59: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Yên. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình.
Câu 60: Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng khoảng:
A. 12 nghìn km²
B. 13 nghìn km²
C. 14 nghìn km² D. 15 nghìn km²
Câu 61: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ).
D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 62: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản.
Câu 63: Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở.
B. Đất chuyên dùng.
C. Đất nông nghiệp.
D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 64: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với:
A. Trung du miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Cả B và C
Câu 65: Hai trung tâm công nghệp có quy mô lớn ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Bắc Ninh.
B. Hà Nội và Nam Định
C. Hà Nội và Hải Phòng.
D. Hà Nội và Hà Đông
Câu 66: Hậu quả của sức ép về dân số đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng là:
A. Diện tích đất bình quân đầu người thấp nhất cả nước và đang có xu hướng giảm
B. Ô nhiễm môi trường, việc làm, dịch bệnh,...phát sinh
C. Chi phí đầu tư vào giải quyết các vấn đề liên quan phát sinh, kinh tế chậm tăng trưởng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 67: Đường bờ biển vùng Đồng bằng sông Hồng dài? A. 400 km. B. 500 km. C. 600 km. D. 700 km
Câu 68: Đá vôi tập trung nhiều ở 3 tỉnh nào?
A. Hải Phòng, Hà Nam, Ninh Bình.
B. Hà Nội, Thái Bình, Hà Nam
C. Hải Phòng, Bắc Ninh, Hưng Yên
D. Hải Phòng, Thái Bình, Hưng Yên
Câu 69: Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người của vùng thấp, khoảng: Trang 5
A. 0,03 ha/ người.
B. 0,04 ha/ người.
C. 0,05 ha/ người. D. 0,06 ha/ người
Câu 70: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông:
A. sông Hồng và sông Thái Bình
B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Hồng và sông Cầu
D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 71: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở ĐBSH là:
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.
B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.
C. apatit, mangan, than nâu, đồng
D. thiếc, vàng, chì, kẽm.
Câu 72: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:
A. đất phù sa màu mỡ
B. nguồn nước mặt phong phú
C. có một mùa đông lạnh
D. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biẻn
Câu 73: Nguyên nhân dẫn đến ĐBSH có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước là do :
A. lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời
B. nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động
C. mạng lưới đô thị dày đặc
D. tất cả các lí do trên
Câu 74: Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là:
A. Bắc Giang, Lạng Sơn
B. Thái Bình, Nam Định
C. Hà Nam, Ninh Bình
D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc
Câu 75: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của ĐBSH là:
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung
D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 76: ĐBSH phát triển mạnh:
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng, cừu
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản
D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm và nuôi trồng thủy sản
Câu 77: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của ĐBSH là
A. chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động
B. Núi Lang Biang, mũi Né
C. Côn Sơn, Cúc Phương
D. Đồ Sơn, Cát Bà
Câu 78: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long
B. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
Câu 79: Than nâu ở ĐBSH tập trung chủ yếu ở tỉnh : A. Ninh Bình B. Thái Bình C. Hưng Yên D. Hải Dương
Câu 80: Khí tự nhiên ở vùng ĐBSH tập trung chủ yếu ở tỉnh A. Ninh Bình B. Thái Bình C. Hưng Yên D. Hải Dương
Câu 81: So với cả nước, vùng ĐBSH có :
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số cao hơn
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao hơn
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
D. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn
Câu 82: Ý nào sau đây không đúng với vùng ĐBSH
A. Dân cư đông đúc nhất nước
B. Nguồn lao động dồi dào Trang 6
C. Kết cấu hạ tầng nông thôn tương đối phát triển
D. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta
Câu 83: Các ngành công nghiệp trọng điểm ở ĐBSH gồm
A. Công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất, sản xuất ô tô,đóng tàu, vật liệu xây dựng, sản xuất lương thực thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng,công nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm,công nghiệp cơ
khí, điện tử, hóa chất
C. Công nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng và công ngiệp cơ khí
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, luyện kim, cơ khí, sản xuất lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng.
Câu 84: So với Đồng bằng sông Cửu Long, ĐBSH có
A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ hơn
B. Sản lượng lương thực nhỏ hơn
C. Diện tích trồng cây lương thực nhỏ hơn
D. Trình độ thâm canh lúa cao hơn
Câu 85: Hà Nội, Hải Phòng không phải là :
A. Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng của vùng ĐBSH
B. Hai trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất
C. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía Bắc
D. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSH
Câu 86: Tuyến đường nối Hà Nội với Hải Phòng là
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 10
C. Quốc lộ 2 D. Quốc lộ 1A
Câu 87: Vườn quốc gia ở ĐBSH trở thành điểm du lịch hấp dẫn là A. Bạch Mã B. Ba Bể
C. Cúc Phương D. Cát Tiên
Câu 88: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ không có tác động
A. Đưa ĐBSH thành vùng kinh tế năng động nhất trong cả nước
B. Đưa vùng ĐBSH thành khu vực có thu nhập bình quân đầu người cao nhất cả nước
C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ĐBSH và Trung du và miền núi Bắc bộ
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Bắc Trung Bộ III.VÙNG BẮC TRUNG BỘ
Câu 89: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng

A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du miền núi Băc Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 90: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của
nhân dân vùng Băc Trung Bộ là

A. Cơ sở hạ tầng tháp kém
B. Mật độ dân cư thấp
Câu 91: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam
B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã
Câu 92: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phá tây vùng Bắc Trung Bộ là
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Câu 93: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là: Trang 7
A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế
Câu 94: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ dược trồng trên diện tích lớn
A. cây lúa và hoa màu
B. cây lạc và vừng
C. cây cao su và cà phê
D. cây thực phẩm và cây ăn quả
Câu 95: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng
Câu 96: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 97: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Câu 98: Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?
A. Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B. Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
C. Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D. Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 99: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của BTB, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là
A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 100: Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển vùng BTB đang có sự thay đổi khá rõ nét, chủ yếu là do
A. phát triển nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn.
B. phát triển chăn nuôi đại gia súc và gia cầm.
C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển vốn rừng, mở rộng các vùng thâm canh.
Câu 101: Khó khăn đối với việc đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. thiếu lực lượng lao động.
B. phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
C. ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D. mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 102: trung tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ?
A. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
B. Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.
D. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
Câu 103: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở vùng Bắc Trung Bộ
A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản.
B. công nghiệp và xây dựng. C. dịch vụ. D. kinh tế biển.
Câu 104: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. dãy núi Hoành Sơn.
B. dãy núi Bạch Mã.
C. sông Bến Hải. D. sông Gianh.
Câu 105: Bắc Trung Bộ, rừng giàu chủ yếu tập trung ở các tỉnh
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Trang 8
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
Câu 106: Ý nào không đúng khi nói về ý nghĩa của việc phát triển CSHT (GTVT: đường bộ) ở BTB?
A. Làm tăng vai trò trung chuyển, nối các tỉnh miền Bắc với miền Nam.
B. Đẩy mạnh giao lưu với Đà Nẵng và TP Hồ Chí Minh.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. Hình thành các khu kinh tế cảng biển tạo thế phát triển kinh tế mở.
Câu 107: Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là:
A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
D. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
Câu 108: Các tỉnh, thành phố không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là :
A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Trị.
B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình.
C. Thanh Hoá, Hà Tỉnh, Thừa Thiên – Huế.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Câu 109: Sân bay nào không thuộc Bắc Trung Bộ A. Đà Nẵng B. Huế C. Vinh D. Đồng Hới
Câu 110: Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư cả trong và ngoài nước.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.
C. góp phần hình thành cơ cấu liên hoàn nông – lâm – ngư nghiệp.
D. tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cửa khẩu với Lào và Campuchia.
Câu 111: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với BTB là do
A. phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
B. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam.
C. khai thác hiệu quả lãnh thổ các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
D. không có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 112: Những vùng nuôi nhiều bò nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
Câu 113: Việc trồng rừng ven biển và rừng ngập mặn ở Bắc Trung Bộ sẽ không có tác dụng
A. chắn gió, chắn bão.
B. hạn chế tác hại của lũ đầu nguồn.
C. ngăn không cho cát bay, cát chảy.
D. chắn sóng, nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 114: Nơi chịu nhiều tác hại của hiện tượng cát bay, cát chảy ở nước ta là vùng ven biển
A. Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 115: Hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Quảng Trị.
Câu 116: Tỉnh/thành phố nào dưới đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An.
C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.
Câu 117: Vào mùa hạ gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do
A. ảnh hưởng của Biển Đông. Trang 9
B. ảnh hưởng của gió mùa.
C. bức chắn địa hình.
D. ảnh hưởng của gió mùa và bức chắn địa hình.
Câu 118: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
A. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C. trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái.
D. chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm.
Câu 119: Hãy cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của BTB? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 120: Tỉnh trọng điểm về nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 121: Hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là
A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế.
D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế.
Câu 122: Các loại cây CN hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ở đồng bằng ven biển BTB là
A. lạc, mía, thuốc lá.
B. đậu tương, đay, cói.
C. mía, bông, dâu tằm.
D. lạc, đậu tương, bông.
Câu 123: Hãy cho biết tỉnh nào của BTB chuyên canh về cây chè? A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị.
Câu 124: Cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào của BTBộ? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 125: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng do
A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều thiên tai.
C. cơ sở hạ tầng yếu kém.
D. hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 126: Các nhà máy thủy điện đang được xây dựng ở Bắc Trung Bộ gồm có
A. Cửa Đạt, Bản Vẽ.
B. Bản Vẽ, Rào Quán.
C. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Sơn La.
D. Cửa Đạt, Bản Vẽ, Rào Quán.
Câu 127: Cửa khẩu quốc tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là A. Tây Trang B. Cầu Treo C. Cha Lo D. Lao Bảo
Câu 128: Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió
A. mùa Đông nam.
B. gió phơn (Lào). C. Tín phong. D. mùa Đông Bắc.
Câu 129: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của Bắc Trung Bộ do
A. có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
B. Nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế.
C. là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc- Nam và Tây- Đông.
D. có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
Câu 130: Bắc Trung Bộ gồm có các trung tâm công nghiệp
A. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
B. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đà Nẵng.
C. Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Bỉm Sơn, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn
Câu 131: Ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. khai khoáng và chế biến lương thực thực phẩm.
B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất vật liệu xây dựng và luyện kim.
D. cơ khí và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 132: Hãy cho biết BTB có bao nhiêu khu kinh tế ven biển? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 133: Bắc Trung Bộ đang đầu tư xây dựng và hoàn thiện các cảng nước sâu
A. Nghi Sơn, Cửa Lò, Vũng Áng
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Nhật Lệ
C. Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây
D. Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây Trang 10
Câu 134: Phía Tây của vùng Bắc Trung Bộ là dải núi
A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã
D. Trường Sơn Bắc
Câu 135: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng BTB?
A. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta
B. Thiên tai(bão,hạn, lũ quét,gió phơn tây-nam...) thường xuyên xảy ra
C. Có sự khác biệt giữa phái Bắc và phía Nam dãy Hoành Sơn
D. Từ tây sang đông các tỉnh đều có núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo
Câu 136: Loại khoáng sản không có nhiều ở Bắc Trung Bộ là
A. Thiếc, sắt B. Bôxit, than đá
C. Crom, đá quý
D. Đá vôi,sét, cao lanh
Câu 137: Các dân tộc ít người chủ yếu ở BTB là:
A. Thái, Mường, Dao, Cơ-ho, Bru- Vân Kiều
B. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru- Vân Kiều
C. Thái, Mường, Nùng, Ê-đê, Bru- Vân Kiều
D. Thái Mường, Chăm, Khơ-me, Bru-Vân Kiều
IV.VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Câu 138: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc
A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi
B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên
C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa
D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận
Câu 139: Các vịnh biển không thuộc vùng DHNTB là:
A. Vân Phong, Nha Trang
B. Hạ Long, Diễn Châu
C. Cam Ranh, Dung Quất
D. Quy Nhơn, Xuân Đài
Câu 140: Khoáng sản chính của vùng DHNTB là
A. Sắt, đá vôi, cao lanh.
B. Than nâu, mangan, thiếc.
C. Đồng, Apatít, vàng
D. Cát thủy tinh, ti tan, vàng
Câu 141: Hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng ven biển vùng DHNTB chủ yếu là
A. chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm
B. nuôi bò, nghề rừng, trồng cà phê.
C. công nghiệp, thương mại, thủy sản
D. trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản, giao thông.
Câu 142: Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng DHNTB là
A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế
B. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng
C. Ca trù, quan họ
D. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn
Câu 143: Khó khăn đáng kể về đất để phát triển nông nghiệp ở DHNTB là
A. vùng đồng bằng có độ dốc lớn
B. quỹ đất nông nghiệp hạn chế
C. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn
D. Đất trống, đồi núi trọc còn nhiều
Câu 144: Cánh đòng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh:
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận C. Khánh Hòa D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 145: Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở DHNTB là:
A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ
C. Non nước, Nha Trang, Mũi Né
D. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu
Câu 146: Các trung tâm kinh tế quan trọng của DHNTB là :
A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.
B. Tuy Hòa, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết.
C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
Câu 147: Không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là tỉnh Trang 11 A. Khánh Hòa
B. Bình Định C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi
Câu 148: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 149: Khoáng sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu là các loại
A. Năng lượng. B. Kim loại đen.
C. Kim loại màu.
D. Vật liệu xây dựng.
Câu 150: Tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận.
Câu 151: Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Ninh Thuận, Phú Yên.
B. Bình Thuận, Quảng Nam
C. Phú Yên, Quảng Nam.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận
Câu 152: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Lãnh thổ hẹp, nằm ở sườn đông Trường Sơn, giáp biển
B. Lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài
C. Lãnh thổ kéo dài theo Bắc – Nam, giáp biển
D. Lãnh thổ hẹp, bị chia cắt bởi các núi đâm ngang biển
Câu 153: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá
B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực
C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu
D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
Câu 154: Hai trung tâm du lịch quan trọng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Nam, Đà Nẵng
B. Nha Trang, Khánh Hòa
C. Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Bình Thuận, Đà Nẵng
Câu 155: Các vùng gò đồi của Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi có điều kiện thuận lợi cho phát triển gì nhất?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Trồng cây hoa màu, lương thực
C. Chăn nuôi bò, dê, cừu.
D. Kinh tế vườn rừng
Câu 156: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Đi từ Bắc vào Nam ta gặp các bãi tắm nổi tiếng nào ?
A. Sa Huỳnh , Qui Nhơn , Đại Lãnh , Nha Trang
B. Non Nước , Đại Lãnh , Qui Nhơn , Nha Trang
C. Đại Lãnh , Nha Trang , Non Nước , Sa Huỳnh
D. Qui Nhơn , Nha Trang , Đại Lãnh , Sa Huỳnh
Câu 157: Vịnh vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh :
A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận
Câu 158: Địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có :
A. Núi, gò đồi ở phía tây
B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh
C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông
D. Tất cả các ý trên
Câu 159: Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết
C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng
D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 160: Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh
B. Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống
C. Cơ cở hạ tầng tương đối hoàn thiện
D. Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài Trang 12
Câu 161: Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 162: Các tuyến đường Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1A, đường 14
B. Quốc lộ 1A, đường sắt Bắc – Nam
C. Quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh
D. Đường Hồ Chí Minh, đường sắt Bắc – Nam
Câu 163: Sân bay quốc tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cam Ranh. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Chu Lai
Câu 164: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B. Có nhiều khoáng sản.
C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 165: Vùng Duyên hải Nam trung bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
A. Bình Thuận B. Ninh Thuận C. Khánh Hòa D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 166: Các đảo nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ
B. Vân Đồn, Cồn Cỏ
C. Lý Sơn, Phú Quý
D. Côn Đảo, Cô Tô
Câu 167: Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam trung bộ có sự giống nhau về:
A. Thời tiết và khí hậu
B. Bờ biển bị nhiều nhánh núi chia cắt tạo thành nhiều vũng vịnh sâu
C. Địa hình có sự phân hóa Tây- Đông
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng
Câu 168: Dải đồng bằng duyên hải Nam Trung bộ không có đặc điểm
A. Bị các nhánh núi chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp
B. Kém màu mỡ hơn Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Thiếu nước và thường chịu ảnh hưởng của bão
D. Là đồng bằng rộng lớn và bằng phẳng
Câu 169: Tai biến thiên nhiên nào không có ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Bão
B. Gió Tây khô nóng C. Lũ quét D. Nạn cát bay
Câu 170: Trở ngại lớn nhất để phát triển Nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam trung bộ là: A. Bão lụt B. Lũ quét
C. Nạn cát lấn
D. Thiếu nước sản xuất
Câu 171: Để phát triển sản xuất nông nghiệp ở vùng DHNTB, trước hết cần đầu tư xây dựng:
A. Công nghiệp chế biến
B. Hệ thồng thủy lợi
C. Trạm, trại giống cây trồng, vật nuôi
D. Mạng lưới dịch vụ nông nghiệp
Câu 172: Những cây công nghiệp có diện tích trồng nhiều ở DHNTB là:
A. Cà phê, cao su, chè
B. Đậu tương, lạc, thuốc lá
C. Dừa, mía, bông
D. Thuốc lá, cà phê, điều V.VÙNG TÂY NGUYÊN Trang 13
Câu 173: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam- Lào-Campuchia A. Gia Lai B. Đắk Lắk C. Kon Tum D. Lâm Đồng
Câu 174: Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là:
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Câu 175: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là:
A. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.
B. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.
C. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt.
D. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng
Câu 176: Về mật độ dân số, Tây Nguyên hiện là vùng:
A. Có mật độ thấp sau Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Dân cư trù mật do nhập cư từ các vùng khác.
C. Có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
D. Có mật độ trung bình so với các vùng khác.
Câu 177: Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè…).
D. Tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 178: Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là:
A. Mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. Cà phê, cao su, chè, điều
C. Bông, lạc, hồ tiêu, dừa
D. Thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
Câu 179: Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là :
A. Chè, điều và mía.
B. Cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C. Hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. Cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
Câu 180: Các ngành công nghiệp phát triển khá mạnh ở Tây Nguyên là :
A. Công nghiệp khai khoáng
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông-lâm sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 181: Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là : A. Cao su. B. Cà phê. C. Ca cao. D. Hồ tiêu.
Câu 182: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đăk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
Câu 183: Ý nào sau đây không đúng với Tây Nguyên
A. Là vùng không giáp biển
B. Giáp Hạ Lào và Đông Bắc Cam phu chia
C. Là nơi bắt nguồn của nhiều dòng sông
D. Có mối liên hệ bền chặt với vùng Bắc Trung Bộ
Câu 184: Đất badan và khí hậu cân xích đạo ở Tây Nguyên rất thích hợp để trồng cây A. Ăn quả
B. Hoa màu lương thực
C. Công nghiệp lâu năm D. Dược liệu
Câu 185: Đặc điểm không nổi bật về tài nguyên thiên nhiên ở Tây Nguyên là
A. Đất badan màu mỡ
B. Rừng chiếm diện tích lớn
C. Tiềm năng thủy điện lớn
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 186: Vườn quốc gia YokĐôn thuộc tỉnh A. Kontum B. GiaLai C. ĐăkLak D. Lâm Đồng
Câu 187: Các dân tộc ít người chủ yếu ở Tây Nguyên gồm: Trang 14
A. Ba-na, Khơ-me, Chăm, Ê-đê, Mường
B. Gia- Rai, E-đê, Ba-na, Mơ nông, Cơ-ho
C. Ê-đê, Chăm, Thái, Mường, Dao
D. Cơ-ho, Tày, Nùng, Mông, Chăm
Câu 188: Với diện tích tự nhiên khoảng 54475Km2 , số dân 4,4 triệu người(năm2002). Vậy mật độ
dân số trung bình ở tây Nguyên khoảng:

A. 81 người/ Km2
B. 83 người/ Km2
C. 85 người/ Km2 D. 87 người/ Km2
Câu 189: Tây Nguyên là đầu nguồn của các dòng sông
A. Thu Bồn, Đồng Nai, Mê Công
B. Mê Công, Sài Gòn, Vàm Cỏ
C. Ba, Mê Công, Đồng Nai
D. Đồng Nai,Xrê Pôk, Xê Xan
Câu 190: Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Tây Nguyên(Năm 1999) thấp hơn cả nước là
A. Tỉ lệ dân thành thị B. GDP/ người
C. Tỉ lệ hộ nghèo
D. Mật độ dân số
Câu 191: Ý nào sau đây không đúng về Tây Nguyên
A. Là vùng duy nhất của nước ta không giáp biển
B. Mật độ dân số thấp hơn các vùng khác
C. Còn nhiều diện tích rừng nhất nước ta
D. Là vùng sản xuất nông sản hàng hóa lớn nhất nước
Câu 192: Hiện nay, loại tài nguyên được khai thác nhiều nhất ở Tây Nguyên là: A. Đất
B. Khoáng sản C. Rừng D. Đất và rừng
Câu 193: Ở Tây Nguyên Bôxit phân bố chủ yếu ở:
A. Tập trung ở phía Bắc
B. Tập trung ở cao nguyên Đắc Lắc
C. Ở phía Bắc và phía Nam
D. Rải rác các tỉnh
Câu 194: Địa hình Tây Nguyên có đặc điểm
A. Cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam
B. Có nhiều cao nguyên rộng lớn, phân tầng
C. Có nhiều cánh đồng rộng lớn, màu mỡ
D. Có nhiều núi cao ven biển
Câu 195: Điều gì sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu Tây Nguyên
A. Khí hậu cận nhiệt đới, có mùa khô kéo dài sâu sắc
B. Khí hậu phân hóa theo đai cao
C. Mùa khô kéo dài 4-5 tháng
D. Trên các cao nguyên có khí hậu mát mẻ
Câu 196: Địa điểm du lịch nào sau đây không thuộc Tây Nguyên A. Bà Nà B. Bạch Mã C. Biển Hồ D. Yok Đôn
Câu 197: Chỉ tiêu nào sau đây của Tây Nguyên cao hơn mức trung bình cả nước
A. GDP/ Người
B. Tỉ lệ người lớn biết chữ
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tỉ lệ dân thành thị
Câu 198: Có ý nghĩa tích cực nhất trong việc bảo vệ đất, rừng ở Tây Nguyên là:
A. Hình thức sản xuất nương rẫy
B. Mô hình kinh tế trang trại
C. Mô hình nông- lâm kết hợp
D. Mô hình V.A.C
Câu 199: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đắc Lắc B. Gia Lai C. Lâm Đồng D. Kon Tum
Câu 200: Hoạt động kinh tế nào sau đây của Tây Nguyên chiếm vị trí hàng đầu cả nước
A. Chăn nuôi trâu, bò
B. Chăn nuôi bò sữa
C. Trồng cây ăn quả
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm VI. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Câu 201: Vùng Đông Nam Bộ bao gồm mấy tỉnh, thành phố ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Trang 15
Câu 202: Vùng Đông Nam Bộ bao gồm các tỉnh và thành phố :
A. Thành Phố Hồ Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Bà Rịa- Vũng Tàu
B. Thành Phố Hồ Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước , Long An và Bà Rịa- Vũng Tàu
C. An Giang,Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai và Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Thành Phố Hồ Chí Minh , Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai và Lâm Đồng
Câu 203: Đất badan ở khu vực Đông Nam Bộ không có đặc điểm ?
A. Tập trung thành vùng có diện tích lớn ở phía Bắc và Phía đông Nam của vùng
B. Có địa hình thoải , độ cao trung bình
C. Giàu chất dinh dưỡng
D. Rất thích hợp với việc trồng các loại cây rau, đậu ngắn ngày
Câu 204: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu vùng Đông Nam Bộ ?
A. Nóng ẩn quanh năm
B. Mùa khô kéo dài khoảng 4-5 tháng
C. Phân hóa rõ rệt theo độ cao địa hình
D. Thời tiết ít biến động
Câu 205: Loại tài nguyên có giá trị nhất trên phần đất liền của Đông Nam Bộ là :
A. Đất trồng B. Rừng
C. Khoáng sản D. Thủy năng
Câu 206: Trở ngại lớn nhất cho việc phát triển Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là:
A. Nhiều bão lụt
B. Thiếu nước vào mùa khô
C. Xói mòn đất và lũ quét
D. nạn xâm nhập mặn
Câu 207: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng Đông Nam Bộ ?
A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Lâm Đồng D. Đồng Nai
E. Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 208: Chỉ tiêu kinh tế-xã hội nào sau đây của Đông Nam Bộ cao nhất trong cả nước
A. Thu nhập bình quân đầu người
B. Tuổi thọ trung bình
C. Tỉ lệ người lớn biết chữ
D. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên
Câu 209: Đông Nam Bộ không dẫn đầu cả nước về :
A. Giá trị sản lượng công nghiệp
B. Giá trị hàng xuất khẩu
C. Số lượng các khu công nghiệp
D. Sản lượng thủy sản xuất khẩu
Câu 210: Hồ thủy điện Dầu Tiếng nằm trên thượng lưu sông : A. Sông Bé
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Sài Gòn D. Sông Vàm Cỏ
Câu 211: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng cây công nghiệp nào sau đây A. Cao su B. Điều C. Cà Phê D. Chè
Câu 212: Cây cao su ở Đông Nam Bộ phân bố chủ yếu ở :
A. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
B. Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai
D. Bình Dương , Bình Phước ,Tây Ninh
Câu 213: Nhận định nào không đúng trong các nhận định sau :
A. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm lương thực ,thực phẩm lớn nhất cả nước.
B. Đông Nam Bộ là vùng có nghành công nghiệp phát triển nhất cả nước
C. Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước
D. Diện tích cây cà phê của Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước
Câu 214: Ngoài Thành Phố Hồ Chí Minh, Đông Nam Bộ có các tỉnh là :
A. Bà Rịa- Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Long , Đồng Nai, Tây Ninh
B. Tây Ninh, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bình Long, Đồng Nai, Long Thành
C. Long Khánh, Đồng Nai, Bình Dương , Tây Ninh ,Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Bình Dương , Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai , Bà Rịa- Vũng Tàu
Câu 215: Từ Thành Phố Hồ Chí Minh Với khoảng 2 giờ bay có thể đến thủ đô của các quốc gia nào ? Trang 16
A. Thủ đô của các nước trên bán đảo Đông Dương
B. Thủ đô các nước ASEAN và thủ đô Băng la đet
C. Thủ đô các nước trên bán đảo Đông Dương và Hồng Kông, Đài Loan
D. Thủ đô các nước ASEAN
Câu 216: Đông Nam Bộ phát triển mạnh các ngành kinh tế biển là do :
A. Có ngư rường rộng, nguồn hải sản phong phú
B. Thềm lục địa có nguồn dầu khí phong phú
C. Gần đường hàng hải quốc tế
D. Tất cả các ý trên.
Câu 217: Các hồ nước quan trọng ở vùng Đông Nam Bộ là :
A. Hồ Ba Bể và hồ Lăk
B. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim
C. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An
D. Hồ Y-a-ly và hồ Dầu Tiếng
Câu 218: Các dòng Sông chính của Đông Nam Bộ là :
A. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, Sông Sài Gòn
B. Sông Biên Hòa, Sông Sài Gòn, Sông Đồng Nai
C. Sông Sài Gòn , Sông Bé, Sông Vàm Cỏ Đông.
D. Sông Sài Gòn, Sông Đồng Nai, Sông Bé
Câu 219: Khó khăn về mặt tự nhiên mà Đông Nam Bộ gặp phải là :
A. Hạn hán về mùa khô, lũ lụt về mùa đông, nạn xâm nhập mặn
B. Sạt lở đất và nguy cơ ô nhiễm môi trường
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường và tình trạng phá rừng bừa bãi
D. Đất liền ít khoáng sản, Diện tích rừng tự nhiên ít, nguy cơ ô nhiễm môi trường cao.
Câu 220: Các khó khăn gặp phải khi phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :
A. Thiếu lao động , ô nhiễm môi trường
B. Lao động có trình độ tay nghề chưa cao
C. Thiếu vốn đầu tư
D. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng yêu cầu, chất lượng môi trường suy giảm
Câu 221: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ :
A. Ngành Nông- Lâm- Ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất, sau đó là ngành công nghiệp
B. Ngành Công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất sau đó là ngành nông nghiệp
C. Ngành Công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất sau đó là ngành dịch vụ
D. Ngành Dịch vụ chiểm tỷ trọng lớn nhất
Câu 222: Các ngành công nghiệp quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là :
A. CN: Giải khát, may mặc, lọc hóa dầu
B. CN: Chế biến thủy sản , làm phân bón
C. CN: Khai thác dầu khí, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, điện tử, chế biến nông sản, CN kĩ thuật cao.
D. Đáp án A, B đúng
Câu 223: Ngoài việc trồng cây công nghiệp và cây ăn quả, Nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ còn có thế mạnh về :
A. Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp
B. Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ ven biển
C. Đánh bắt thủy sản trên ngư trường Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Chọn cả 3 đáp án A,B,C
Câu 224: Các tỉnh thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ
A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương
B. Bình Định, Bình Phước
C. Bình Dương, Bình Phước
D. Đồng Nai, Tây Ninh
Câu 225: Các nghành công nghiệp của Đông Nam Bộ sư dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ là :
A. Khai thác nhiên liệu, điện, chế biến lương thực, thưc phẩm
B. Khai thác nhiên liệu. hóa chất, vật liệu xây dựng
C. Chế biến lương thưc thực phẩm, Dệt may Trang 17
D. Khai thác nhiên liệu, dệt may
Câu 226: Những ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động là :
A. Công nghiệp cơ khí, Điện tử, Hóa chất
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm , Hóa chất
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, Dệt may
D. Công nghiệp lọc hóa dầu
Câu 227: Các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao ở Đông Nam Bộ là :
A. CN khai thác nhiên liệu, CN điện
B. CN cơ khí ,điện tử, hóa chất, khai thác nhiên liệu
C. CN hóa chất, Vật liệu xây dựng
D. Khai thác nhiên liệu, dệt may
Câu 228: Ở vùng Đông Nam Bộ, sản phẩm công nghiệp nào chiếm tỷ trọng cao nhất cả nước ?
A. Động cơ Diêden
B. Điện sản xuất C. Dầu thô D. Xi măng
Câu 229: Tam giác công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ được tạo bởi các tỉnh và thành phố :
A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu
B. Thành Phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh Đồng Nai
C. Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Phước
D. Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 230: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ ?
A. Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước
B. Công nghiệp- Xây dựng là nghành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. Nông nghiệplà nghành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đanh trên đà phát triển
Câu 231: Kinh tế khu vực Đông Nam Bộ không có đặc điểm :
A. Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước
B. Công nghiệp- Xây dựng là ngành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
C. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có vai trò quan trọng nhất
Câu 232: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đanh trên đà phát triển ở Đông Nam Bộ là :
A. Công ngiệp điện tử ,dầu khí
B. Công nghiệp năng lượng, luyện kim
C. CN chế biến Lương thực,thực phẩm
D. Công nghiệp dầu khí, sản xuất muối
Câu 233: Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là :
A. TP Hồ chí Minh
B. Bình Dương
C. Bà Rịa- Vũng Tàu D. Tây Ninh
Câu 234: Ngành công nghiệp trọng điểm quan trọng nhất của Bà Rịa- Vũng Tàu là :
A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Hóa chất C. Điện tử D. Dầu khí
Câu 235: Nguyên nhân quan trọng nhất về tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh nhất ở Đông Nam Bộ là :
A. Có mùa khô kéo dài
B. Đất badan, có hai mùa mưa- khô rõ rệt
C. Đất xám, khí hậu cận xích đạo, ít bão
D. Người dân có kinh nghiệm trồng cây cao su
Câu 236: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :
A. Tăng cường các cơ sở công nghiệp chế biến
B. Nâng cao chất lượng nguồn lao động
C. Tăng cường công tác thủy lợi
D. Hận chế xói mòn, rửa trôi đất
Câu 237: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ ? Trang 18
A. Cơ cấu ngành dịch vụ của vùng rất đa dạng
B. Dẫn đầu cả nước trong hoạt động xuất- nhập khẩu
C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng là lúa gạo, thủy sản đông lạnh
D. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng
Câu 238: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
A. Công nghiệp chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng
B. Cơ cấu sản xuất cân đối
C. Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là nghành quan trọng nhất
Câu 239: Trong quá trình thăm dò ,khai thác và vận chuyển dầu khí ở Đông Nam Bộ , vấn đề đặc biệt cần quan tâm là :
A. Phương tiện công xuất lớn
B. Tìm thị trường tiêu thụ
C. Ô nhiễm môi trường biển
D. Quy trình công nghệ hiện đại
Câu 240: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ
A. Bình Dương, Bình Phước
B. TP Hò Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Tây Ninh, Đồng Nai.
D. Đồng Nai, Bình Dương.
Câu 241: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở ĐNB là:
A. Đát xám và đất phù sa
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất phù sa và đất feralit
D. Đất badan và đất xám.
Câu 242: Khó khăn của ĐNB đối với phát triển kinh tế là :
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển (TP HCM và Bà Rịa – Vũng Tàu)
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 243: Đặc điểm không đúng với vùng ĐNB là :
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức thấp
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
Câu 244: Tỉ lệ dân số thành thị ở ĐNB đã vượt quá mức : A. 50 % B. 40 % C. 30 % D. 10 %
Câu 245: Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực
A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Dich vụ
C. Công nghiệp xây dựng
D. Khai thác dàu khí
Câu 246: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là
A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí
D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
Câu 247: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là A. Chè B. Cà phê C. Cao su D. Hồ tiêu
Câu 248: Trung tâm du lịch lớn nhất của ĐNB và cả nước là: A. Vũng Tàu
B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Lạt D. Nha Trang
Câu 249: Các cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Bộ:
A. Cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương
B. Cà phê, lạc, bông
C. Chè, sơn, trẩu, dâu tằm
D. Dừa, mía, thuốc lá
Câu 250: Vai trò chủ yếu của hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An đối với sản xuất nông
nghiệp của vùng Đông Nam Bộ:
A. Phát triển giao thông
B. Du lịch sinh thái Trang 19
C. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn
D. Cung cấp nước, phát triển thuỷ điện
Câu 251: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước là do:
A. Nhiều tài nguyên khoáng sản
B. Nhiều phong cảnh đẹp
C. Nhiều cơ hội việc làm, thu nhập cao D. Khí hậu tốt
Câu 252: Yếu tố ít ảnh hưởng đến sự phát triển cây cao su ở Đông Nam Bộ:
A. Có đất xám, đất đỏ ba dan
B. Tỷ lệ dân thành thị cao
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thị trường ổn định
Câu 253: Chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2002 là khu vực:
A. Nông , ngư nghiệp
B. Công nghiệp - xây dựng C. Dịch vụ D. Lâm nghiệp.
Câu 254: Không phải lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ là:
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên
B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 255: Tuyến du lịch từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang, Vũng Tàu quanh năm
nhộn nhịp, không phải do do:

A. Vị trí thuận lợi, bãi biển đẹp
B. Dân số đông, thu nhập cao
C. Cơ sở hạ tầng du lịch phát triển
D. Có khí hậu nóng ẩm quanh năm
Câu 256: Chỉ tiêu có tỷ trọng cao nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với cả nước:
A. Giá trị xuất khẩu B. Tổng GDP
C. GDP công nghiệp - xây dựng D. GDP dịch vụ
Câu 257: Ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ có tỷ trọng cao nhất so với cả nước: A. Điện
B. Cơ khí - điện tử
C. Khai thác nhiên liệu D. Hoá chất
Câu 258: Nhà máy thuỷ điện Trị An đã sử dụng tài nguyên nước của sông: A. Sông Bé
B. Sông Sài Gòn
C. Sông Đồng Nai D. Sông Vàm Cỏ Đông
Câu 259: Nhân tố ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của ngành công nghiệp dệt may, chế biến thực
phẩm ở vùng Đông Nam Bộ là:

A. Nguyên liệu nhập ngoại
B. Công nghệ hiện đại nhất
C. Nguồn lao động đông, có kỹ thuật
D. 100% vốn đầu tư nước ngoài
Câu 260: Vùng công nghiệp có vai trò thúc đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp trong cả nước:
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
VII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Câu 261: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, ĐBSCL có diện tích khoảng A. 20 000 km2 B. 30 000 km2 C. 40 000 km2 D. 50 000 km2
Câu 262: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở ĐBSCL là: A. Đất phèn
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt.
D. Đất cát ven biển
Câu 263: Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là :
A. Xâm nhập mặn
B. Cháy rừng.
C. Triều cường.
D. Thiếu nước ngọt
Câu 264: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là :
A. Xây dựng hệ thóng đê điều.
B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.
D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 265: Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
A. Tày, Nùng, Thái.
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Giáy, Dao, Mông. Trang 20 Câu 266: ĐBSCL là :
A. Vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước.
C. Vùng trọng điểm chăn nuôi gia súc lớn nhất cả nước
D. Vùng trọng điểm cây thực phẩm lớn nhất cả nước
Câu 267: So với các vùng khác, đặc điểm không phải của ĐBSCL là
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
Câu 268: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng
B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 269: Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
B. Gạo, hàng may mặc, nông sản
C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
D. Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
Câu 270: Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
A. Thành phố Cần Thơ.
B. Thành phố Cà Mau.
C. Thành phố Mĩ Tho.
D. Thành phố Cao Lãnh.
Câu 271: Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích là 39.734 km với dân số là 17,6 triệu người
(năm 2002) như vậy mật độ trung bình là :

A. 420 người / km²
B. 425 người/km²
C. 451 người/km² D. 514người / km²
Câu 272: Ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là :
A. Có điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế trên đất liền cũng như trên biển
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng Sông Mê Công
C. Tận dụng được nguồn tài nguyên Khoáng sản phong phú của vùng Tây Nguyên D. Chọn A và B
Câu 273: Nhờ vào các yếu tố thiên nhiên nào mà vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành Nông nghiệp phát triển ?
A. Diện tích tương đối rộng
B. Địa hình thấp và bằng phẳng
C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm cùng với sự đa dạng sinh học
D. Tất cả các ý trên
Câu 274: Nhờ vào các yếu tố thiên nhiên nào mà vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có ngành Nông nghiệp phát triển ?
A. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, thuận lợi cho cây trồng
B. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh năm, đa dạng sinh học, địa hình thấp, bằng phẳng, diện tích tương đối rộng
C. Diện tích rộng, đa dạng sinh học
D. Địa hình thấp, bằng phẳng
Câu 275: Nhờ vào yếu tố nào mà Đồng bằng Sông Cửu Long có điều kiện thuận lợi để mở rộng
giao lưu hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công

A. Nhờ vị trí thận lợi, gần các tuyến đường hàng hải quốc tế
B. Nhờ có hệ thống các cảng biển lớn và hiện đại nhất trong cả nước
C. Nhờ hệ thống giao thông đường biển, đường sông và đường bộ với các vùng ở Việt Nam , với Cam-
phu- chia , Thái Lan và Lào.
D. Nhờ có lịch sử hợp tác từ lâu đời Trang 21
Câu 276: Vấn đề hiện nay mà ngành nông nghiệp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long cần thực hiện là
A. Ngăn lũ hàng năm bằng biện pháp đắp đê ven sông Tiền và sông Hậu
B. Lợi dụng lũ để cải tạo đất phèn và đất mặn ở các vùng trũng và ven biển
C. Chủ động sống chung với lũ, khai thác lợi thế từ lũ , cải tạo đất phèn , đất mặn, bảo vệ rừng ngập mặn ven biển,
D. Chủ động đưa dân cư tránh lũ
Câu 277: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư- xã hội ở Đồng bằng Sông Cửu Long
A. Dân số năm 2002 là 16,7 triệu người
B. Là vùng có số dân đông nhất trong cả nước
C. Trong thành phần dân tộc, ngoài người kinh còn coa người Khơ me, Người Chăm, người Hoa.
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa
Câu 278: Các tỉnh nuôi nhiều vịt nhất ĐB SCL là :
A. Kiên Giang, An Giang Cần Thơ, Đồng Tháp, Vĩnh Long
B. SócTrăng , Bạc Liêu, Cà Mau, Trà Vinh ,Vĩnh Long
C. Cà Mau,Bến tre,Trà Vinh, Đồng Tháp ,Sóc Trăng
D. Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến tre.
Câu 279: Lúa ở ĐBSCL được trồng chủ yếu ở các tỉnh :
A. Sóc Trăng, Đồng Tháp, Long An, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang
B. Tiền Giang, Long An, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang
C. Sóc Trăng, Đồng Tháp, Kiên Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Bạc Liêu
D. Tiền Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, An Giang
Câu 280: Vị trí quan trọng nhất của rừng ngập mặn ở ĐBSCL là :
A. Cung cấp củi đốt, hoa quả, mật ong rừng
B. Cung cấp than bùn, săn bắt thú hoang, thủy sản
C. Là rừng phòng hộ chống chiều cường xâm nhập,có sự đa dạng sinh học, giữ gìn sự cân bằng môi trường sinh thái.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp chế biến gỗ
Câu 281: Các tỉnh không thuộc vùng ĐBSCL là:
A. Tây Ninh, Đồng Nai
B. Đồng Tháp, Kiên Giang
C. An Giang, Long An
D. Bạc Liêu, Cà Mau
Câu 282: Ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Cầu nối giữa lãnh thổ phía bắc và phía nam
B. Cầu nối Bắc Trung Bộ với Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Là cửa ngõ của vùng Tây Nguyên ra Biển Đông.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong tiểu vùng sông Mê Công
Câu 283: Đất phù sa ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở:
A. Dọc sông Tiền và sông Hậu
B. Giáp Đông Nam Bộ
C. Giáp Biển Đông
D. Giáp vịnh Thái Lan
Câu 284: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Đất xám
B. Đất phù sa cổ
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất phèn, đất mặn
Câu 285: Loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long: A. Bô xít
B. Đá vôi, than bùn C. Than đá D. Dầu khí
Câu 286: Biện pháp nào sau đây không đặt ra ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Cải tạo đất phèn, đất mặn
B. Bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn
C. Đắp đê chống lũ ven sông Tiền, sông Hậu
D. Đầu tư cho các dự án thoát lũ
Câu 287: Đồng bằng sông Cửu Long khác Đồng bằng sông Hồng: Trang 22
A. Không có hệ thống đê điều
B. Địa hình thấp, bằng phẳng
C. Ven biển có đất phèn, đất mặn
D. Là đồng bằng châu thổ
Câu 288: Khó khăn chính về mặt tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đồng bằng thấp so với mực nước biển
B. Phù sa láng đều bề mặt đồng bằng
C. Lũ lụt vào mùa mưa và thiếu nước vào mùa khô
D. Sông Tiền, sông Hậu và nhiều kênh rạch.
Câu 289: Để sống chung với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long giải pháp thiết thực là:
A. Kiện toàn hệ thống kênh thoát lũ
B. Xây dựng các khu dân cư tránh lũ
C. Lựa chọn mô hình kinh tế phù hợp với lũ
D. Tất cả các giải pháp trên
Câu 290: Các dự án của Đảng và Nhà nước đang được đầu tư để khắc phục khó khăn do tự nhiên
ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Xây dựng hệ thống đê sông, đê biển
B. Thoát lũ, cải tạo đất phèn, đất mặn
C. Xây dựng các hồ chứa nước
D. Trồng rừng và bảo vệ rừng
Câu 291: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất của cả nước:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 292: Diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất so với cả nước, chủ yếu do:
A. Mưa nhiều ở Tiểu vùng sông Mê Công
B. Biển Hồ cung cấp nhiều nước
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Trình độ thâm canh lúa nước cao
Câu 293: Hiện nay Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A. Năng suất lúa
B. Bình quân lương thực theo đầu người C. Đàn lợn D. Đàn trâu bò
Câu 294: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cao su B. Cà phê C. Chè D. Gạo
Câu 295: Đồng bằng sông Cửu Long phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản, nhờ lợi thế
A. Vùng biển rộng, ấm quanh năm
B. Nguồn thức ăn phong phú
C. Sông Mê Công đem lại nguồn thuỷ sản lớn
D. Tất cả các lợi thế nêu trên
Câu 296: Hoạt động giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao
lưu kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:

A. Đường bộ
B. Đường biển
C. Đường sông D. Đường hàng không
Câu 297: Có sản lượng thủy sản lớn nhất cả nước là vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 298: Các tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Long An, Đồng Tháp
B. Kiên Giang, An Giang, Cà Mau
C. Bến Tre, Trà Vinh
D. Sóc Trăng, Bạc Liêu
Câu 299: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đầu cả nước về:
A. Năng suất lúa
B. Diện tích cây công nghiệp dài ngày
C. Sản lượng thuỷ sản
D. Số lượng đàn trâu bò
Câu 300: Hải sản xuất khẩu chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cá mực B. Cá chim trắng C. Cá thu
D. Tôm càng xanh, cá tra, cá ba sa
Câu 301: Ngư trường trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Tiền Giang - Bến Tre
B. Trà Vinh - Sóc Trăng Trang 23
C. Cà Mau - Kiên Giang
D. Cần Thơ - Bạc Liêu
Câu 302: Ngành thuỷ sản có tỷ trọng cao nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước:
A. Cá biển khai thác B. Cá nuôi C. Tôm nuôi
D. Tôm biển khai thác
Câu 303: Chưa phải là thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Người dân nhiều kinh nghiệm
C. Cơ sở chế biến tốt, thị trường rộng
D. Hai quần đảo lớn: Hoàng Sa, trường Sa
Câu 304: Khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long:
A. Đầu tư phương tiện đánh bắt cá xa bờ
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn
C. Cạnh tranh thị trường trong nước
D. Vùng biển rộng, nhiều đảo xa.
Câu 305: Thị trường nhập khẩu tôm của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. EU, Nhật Bản, Bắc Mỹ
B. Khu vực Đông Nam Á
C. Khu vực Bắc Phi
D. Khu vực Bắc Á ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D D C B A C C C C A B B A A C D B A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C C D A D C B D B B B C D C A D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D D B B D C A A D B D B D A B A A A B D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B A C C D A A C A B C D A B D B A C B 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 B D C D B A C C D B A D B D A C B C A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B A B B B B B D A B C B B D C A D A D D
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 A A C C C D D B C A B B C D A B B C B D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 C D B A C D A D C C D D A C C B C D A C
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 B B B B A C C D B D B C C B D C A B D C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 B A D C D C B A D D D D C B A B D C A D
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 C A D C A B C A D C A A D D D D C D D D
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 A C D B A C B C A C D A C D C C C D C B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 D C B A C D C B A D C B C D D A C C C D
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 C C D B C B A D C A A D D B C C B B A C
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 A D A D B C A C D B D C B D D C D B C D 301 302 303 304 305 C C D A A Trang 24