








Preview text:
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ CHUYÊN ĐỀ 9:
KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
A. CỦNG CỐ KIẾN THỨC I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. KIM LOẠI KIỀM
- Các kim loại kiềm có màu . . (1). . . . . . . . . . . . và có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
thấp (2), khối lượng riêng . . (3). . . . . . . . . . . ., độ cứng . . (4). . . . . . . . . . Đó là do kim loại kiềm có mạng tinh thể
. . (5). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ., cấu trúc tương đối rỗng, kích thước nguyên tử và ion lớn nên kim loại kiềm có
khối lượng riêng nhỏ. Mặt khác, trong tinh thể các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết kim loại yếu.
Vì vậy, kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, độ cứng thấp.
-. .(6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hay xút ăn da là chất . . (7). . . . . . . . . . . . . . , không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm
mạnh (dễ chảy rữa), tan nhiều trong nước và toả ra một lượng nhiệt lớn nên cần phải cẩn thận khi hoà tan . .
(8). . . . . . . . . . . . . . . . . . trong nước.
-. .(9). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là chất . . (10). . . . . . . . . . . . . . , màu trắng, ít tan trong nước, dễ bị nhiệt
phân huỷ tạo ra Na2CO3 và khí CO2.
- Natri cacbonat (Na2CO3) là chất rắn màu . . (11). . . . . . . . . . . . . . . . , tan nhiều trong nước. Ở nhiệt độ thường,
natri cacbonat tồn tại ở dạng muối ngậm nước . . (12). . . . . . . . . . . . . . . . . . . , ở nhiệt độ cao muối này mất dần
nước kết tinh trở thành natri cacbonat khan, nóng chảy ở 850oC. 2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
- Các kim loại kiềm thổ có màu . . (1). . . . . . . . . . . . , có thể dát mỏng. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các
kim loại kiềm thổ tuy . .(2). . . . . . . . . . . các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp. Khối lượng riêng tương đối
. . (3). . . . . . . . . . . , nhẹ hơn nhôm (trừ bari). Độ cứng hơi cao hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối . . (4). . . . . . . . . . . . . .
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các kim loại kiềm thổ không theo một quy luật nhất
định như các kim loại kiềm. Đó là do các kim loại kiềm thổ có kiểu mạng tinh thể . . (5). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . (6). . . . . . . . . . . . . . . . . . còn gọi là vôi tôi, là chất rắn . . (7). . . . . . . . . . . . . . . . , . . (8). . . . . . . . . . . . . . . . . .
trong nước. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
- . . (9). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, bị phân huỷ ở nhiệt độ khoảng 1000oC.
- Trong tự nhiên, canxi sunfat (CaSO4) tồn tại dưới dạng muối ngậm nước . . (10). . . . . . . . . . . . . . . . gọi là thạch cao sống.
+ Khi đun nóng đến 160oC, thạch cao sống mất một phần nước biến thành . . (11). . . . . . . . . . . . . . . . CaSO .2H O 16 0o C CaSO .H O H O 4 2 4 2 2 thaïch cao soáng thaïch cao nung
+Thạch cao nung là chất rắn, màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn. Khi nhào bột đó với nước tạo thành một loại
bột nhão có khả năng đông cứng nhanh.
+ Thạch cao khan là CaSO4. Loại thạch cao này được điều chế bằng cách nung thạch cao sống ở nhiệt độ 350oC.
II. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1. KIM LOẠI KIỀM
- Kim loại kiềm được dùng để chế tạo. .(1). . . . . . . . . . . . . . .có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,. .
- Các kim loại . . (2). . . . . . . . . . . . . . . . . và . .(3). . . . . . . . . . . . . . . .dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài
loại lò phản ứng hạt nhân.
- Kim loại . . (4). . . . . . . . . . . . .dùng chế tạo tế bào quang điện.
- Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số . . (5). . . . . . . . . . . . . . . . . . bằng phương pháp nhiệt luyện.
- Kim loại kiềm được dùng làm chất . . (6). . . . . . . . . . . . . . . . trong nhiều phản ứng hữu cơ.
-. .(7). . . . . . . . . . . . . . . là hoá chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. . (8). . . . . . . . . . . . . . . .
được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế . .(9). . . . . . . . . . . . . . . . trong công
nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,. . 1 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
-. .(10). . . . . . . . . . . . . . . . . được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,. .) và công nghiệp
thực phẩm (làm bột nở,. .).
- . . (10). . . . . . . . . . . . . . . . . . là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,. .
- Kim loại kiềm được điều chế bằng cách . .(11). . . . . . . . . . . . . . . . . . . muối halogenua của nó. 2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
- Kim loại Mg dùng để chế tạo những . . (1). . . . . . . . . . . . . có đặc tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này được
dùng để chế tạo . . (2). . . . . . . . . . . . , tên lửa, ôtô,. . Kim loại Mg còn được dùng để . . (3). . . . . . . . . . . . . .nhiều
hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất . . (4). . . . . . . . . . . . . dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm.
- Kim loại . . (5). . . . . . . . . . . . . . . dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép. Canxi còn được dùng
để làm khô một số hợp chất hữu cơ. Các kim loại kiềm thổ còn lại ít có ứng dụng trong thực tế.
- . . (6). . . . . . . . . . . . .là một bazơ mạnh, lại rẻ tiền nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản
xuất xút (NaOH), amoniac (NH3), clorua vôi (CaOCl2), . .
- . . (7). . . . . . . . . . . . . . . dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh,. . .Đá hoa dùng trong các
công trình mĩ thuật (tạc tượng, trang trí,. .). Đá phấn dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia của thuốc đánh răng,. .
- . . (8). . . . . . . . . . . . . . . . được trộn vào clanhke khi nghiền để làm cho xi măng chậm đông cứng. Thạch cao nung
còn được dùng để . . (9). . . . . . . . . . . . , đúc khuôn và bó bột khi . . (10). . . . . . . . . . . . .
- Kim loại kiềm thổ được điều chế bằng cách . .(10). . . . . . . . . . . . . . . . . . muối halogen của nó.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đánh dấu ۷(có, đúng) vào ô trống thích hợp trong bảng sau: 1. KIM LOẠI KIỀM
Câu 1: Tính chất hóa học của kim loại Phản ứng với H2O NaOH HCl HNO3 H2SO4 HNO3
CuSO4 Fe2(SO4)3 O2 (to), CuO Chất (to (dd), (l), (l) (đặc (đặc (dd) (dd) Cl2(to), (to)
thường) Ba(OH)2 H2SO4 nguội) nguội) S (to) (dd) (l) Na, K
Câu 2: Tính chất hóa học của oxit Phản ứng với H2O NaOH NaOH HCl (l), HCl HNO3 H2 (to), CO2 CaO Chất (l) (đặc) H2SO4 (đặc), (đặc CO (to), (l) H2SO4 hoặc Al (to) (đặc) loãng) Na2O, K2O
Câu 3: Tính chất hóa học của hiđroxit kim loại Phản ứng với HCl (l, HNO3 NaOH NH4NO3 CuSO4 NaHCO3 Na2CO3 Na2S nhiệt Chất đ),H2SO4 (l, đ) (l, đ) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân (l, đ) NaOH KOH 2 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
Câu 4: Tính chất hóa học của muối Phản ứng với NaOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 HNO3 NaHSO4 Na2CO3 Na2S nhiệt Chất (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân NaHCO3, KHCO3 Na2CO3, K2CO3
2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
Câu 1: Tính chất hóa học của kim loại Phản ứng với H2O NaOH HCl HNO3 H2SO4 HNO3
CuSO4 Fe2(SO4)3 O2 (to), CuO Chất (to (dd), (l), (l) (đặc (đặc (dd) (dd) Cl2(to), (to) thường) Ba(OH) nguội) nguội) 2 H2SO4 S (to) (dd) (l) Ca, Ba Mg
Câu 2: Tính chất hóa học của oxit Phản ứng với H2O NaOH NaOH HCl (l), HCl HNO3 H2 (to), CO2 CaO Chất (l) (đặc) H2SO4 (đặc), (đặc CO (to), (l) H2SO4 hoặc Al (to) (đặc) loãng) CaO, BaO MgO
Câu 3: Tính chất hóa học của hiđroxit kim loại Phản ứng với HCl (l, HNO3 NaOH NH4NO3 CuSO4 NaHCO3 Na2CO3 Na2S nhiệt Chất đ),H2SO4 (l, đ) (l, đ) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân (l, đ) Ba(OH)2 Ca(OH)2, Mg(OH)2
Câu 4: Tính chất hóa học của muối Phản ứng với NaOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 HNO3 NaHSO4 Na2CO3 Na2S nhiệt Chất (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) (dd) phân BaCl2 Ba(HCO3)2 CaCO3 Mg(HCO3)2 3 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ● Cấp độ thông hiểu
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 2: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Khả năng phản ứng với nước giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm?
A. Đều khử được nước dễ dàng.
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C. Hiđroxit đều là những bazơ mạnh.
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 6: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 7: Kim loại kiềm có nhiều ứng dụng quan trọng: (1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp; (2)
Hợp kim Na - K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân; (3) Kim loại xesi dùng làm tế bào
quang điện; (4) Các kim loại Na, K dùng để điều chế các dung dịch bazơ; (5) Chế tạo hợp kim Li - Al siêu nhẹ,
dùng trong kĩ thuật hàng không. Phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4), (5).
Câu 8: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 9: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm
môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch. A. Muối ăn. B. giấm ăn. C. kiềm D. ancol.
Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần.
B. Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng.
C. Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. 4 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
Câu 11: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn. B. Cho Na vào H2O.
C. Cho Na2O vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Câu 12: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 13: Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
Câu 14: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa? A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 15: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O. B. CaO + CO2 CaCO3.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
Câu 17: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có
cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O.
Câu 18: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O.
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3.
D. CaCl2 + 2NaHCO3 CaCO3 + NaCl + H2O + CO2.
Câu 19: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 20: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). 5 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
D. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
Câu 22: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. Cho nước cứng đi qua chất trao đổi cation, các ion Ca2+, Mg2+ sẽ bị hấp thụ và được trao đổi ion H+ hoặc Na+.
B. Dùng dung dịch Na3PO4, Na2CO3. . lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm.
C. Làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng bằng phương pháp hóa học hoặc phương pháp trao đổi ion.
D. Dùng dung dịch Ca(OH)2, lọc bỏ kết tủa, ta thu được nước mềm.
Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2.
Câu 24: Trong nước tự nhiên, thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A. NaOH. B. K2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 25: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,
HCO . Hóa chất không có khả năng làm mềm mẫu 3 nước cứng trên là A. dung dịch Na2CO3.
B. dung dịch Ca(OH)2 (vừa đủ). C. dung dịch Na3PO4. D. dung dịch HCl.
Câu 26: Cho các chất: HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, K3PO4, K2SO4. Số chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
● Cấp độ vận dụng
Câu 27: Cho các phát biểu về kim loại kiềm (nhóm IA):
(1) có 1 electron lớp ngoài cùng.
(2) có bán kính nguyên tử lớn dần từ Li đến Cs.
(3) có số oxi hóa +1 duy nhất trong các hợp chất.
(4) có độ âm điện giảm dần từ Li đến Cs.
(5) có tính khử rất mạnh.
Số đặc điểm chung của kim loại kiềm là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 28: Hiện tượng nào đã xảy khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
B. bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ.
D. bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh.
Câu 29: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so
với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống.
D. tăng lên sau đó giảm xuống.
Câu 30: X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác
dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm
mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3. 6 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3.
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH.
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3.
Câu 31: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác
dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E
tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2.
B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2.
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3.
D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3.
Câu 32: Cho dãy chuyển hóa sau: XCOH O 2 2 Y NaOHX Công thức của X là A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2O.
Câu 33: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?
A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ.
B. Dung dịch HCl vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 34: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 35: Cho Ba vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch X rồi dẫn tiếp luồng
khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.
C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.
Câu 36: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 37: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y.
Thành phần của dung dịch Y gồm: A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 và NaOH. D. NaHCO3 và Na2CO3.
Câu 38: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được
khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2 . D. NaOH.
Câu 39: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết
tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là: A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
● Cấp độ vận dụng sáng tạo
Câu 40: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH ? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 41: Cho sơ đồ biến hoá: Na X Y Z T Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là:
A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl.
B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl.
C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl. 7 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa: Na2SO4 X Na Y NaHCO3 X. Vậy X, Y lần lượt là A. NaCl; Na2CO3. B. NaOH; NaCl. C. NaCl, NaOH. D. NaOH; Na2CO3.
Câu 43: Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Câu 44: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X 2H Oñieänphaân2X X H 1 2 coù maøng ngaên 2 3 2
X Y X Y H O 2 1 4 2 2
2X Y X Y 2H O 2 1 5 2 2
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây? A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 45: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O điÖnphândungdịchX2+ X3 + H2 có màng ngăn
(2) X2 + X4 BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 46: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt.
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó
giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 47: Cho các nhận định sau:
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,… (3) Mg cháy trong khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2.
Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 49: Cho sơ đồ biến hoá: Ca X Y Z T Ca. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là:
A. CaO; Ca(OH)2; Ca(HCO3)2; CaCO3.
B. CaO; CaCO3; Ca(HCO3)2; CaCl2.
C. CaO; CaCO3; CaCl2; Ca(HCO3)2.
D. CaCl2; CaCO3; CaO; Ca(HCO3)2.
Câu 50: Cho chuỗi phản ứng: D E F G Ca(HCO3)2. Các chất D, E, F, G lần lượt là:
A. Ca, CaO, Ca(OH)2, CaCO3.
B. Ca, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2. 8 D
Pham Van Trong Education
Tổng ôn lý thuyết kim loại kiềm-kiềm thổ
C. CaCO3, CaCl2, Ca(OH)2, Ca.
D. CaCl2, Ca, CaCO3, Ca(OH)2.
Câu 51: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X X1 + CO2 (2) X1 + H2O X2 (3) X2 + Y X + Y1 + H2O (4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là: A. CaCO3, NaHCO3. B. MgCO3, NaHCO3. C. CaCO3, NaHSO4. D. BaCO3, Na2CO3.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước
dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaHCO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3. 9 D
Document Outline
- 2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
- II.ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
- 2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
- III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- 1. KIM LOẠI KIỀM
- 2. KIM LOẠI KIỀM THỔ
- B.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM