Chuyên đề bị động - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Hiện tại đơn: S + is/am/are + V 3/edHiện tại tiếp diễn: S + is/ am/are + being + V3/edHiện tại hoàn thành: S + has/ have + been + V 3/edQuá khứ đơn: S + was/were + V 3/edQuá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V 3/ed. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
3 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề bị động - Tiếng anh cơ bản | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

Hiện tại đơn: S + is/am/are + V 3/edHiện tại tiếp diễn: S + is/ am/are + being + V3/edHiện tại hoàn thành: S + has/ have + been + V 3/edQuá khứ đơn: S + was/were + V 3/edQuá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V 3/ed. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

25 13 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ 3: BỊ ĐỘNG
1. S hầu hết là VẬT
2. Dịch là “ ĐƯỢC”
Hiện tại đơn: S + is/am/are + V 3/ed
Hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành: S + has/ have + been + V 3/ed
Quá khứ đơn: S + was/were + V 3/ed
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V 3/ed
Quá khứ hoàn thành: S + had + been + V 3/ed
Tương lai đơn: S + will + be + V 3/ed
Modal verbs (can/ could/ may/ might / should / must / have to...)
S + can/... + be + V 3/ed
NOTE: Being + V 3/ed là dạng đặc biệt của Bị Động
*PHƯƠNG PHÁP LÀM:
Nếu 1 trong 4 đáp án có 1 đáp án bị động -> dich câu ngay
Nếu 1 trong 4 đáp án có 1 đáp án “ TO + Vo” -> dịch câu ngay
_____________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ 4: TÍNH TỪ PHÂN TỪ
Bước 1: Xác định vị trí cần điền là 1 Adj
Bước 2: Dịch ( đảo N phía sau lên dịch trước, ghép Adj vào để chọn Adj_ed hay
Adj_ing)
* : khi tự bản thân nó phát raAdj_ing
* : khi nó bị tác động, không thể tự thực hiện được hành động, Adj_ed
dịch là “ được
EX: It is an interesting film
I’m interested in the film
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI TỪ
S: I – He – She – We – They – You – It
O: Me – Him – Her – Us – Them – You – It
SỠ HỮU: My – His – Her – Our – Their – Your – Its
PHẢN THÂN: Myself – Himself – Herself – Ourselves – Themselves – Yourself – Itself
* Quy tắc:
S: đứng đầu câu hoặc đứng trước V
O và Phản thân: đứng giữa câu hoặc cuối câu
Sở hữu: đứng trước N
Phản thân: đứng sau N
By/ For: chọn phản thân (by myself, for herself,... ): chính bản thân
On + sở hữu + own: chính bản thân (on his own, on her own,..)
________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ 6: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Xem từ dấu 3 chấm để chọn đại từ quan hệ phù hợp liền trước
Nếu từ phía trước chỉ : Who/ Whom/ WhoseNgười
- Who + V
- Whom + S + V ( mệnh đề)
- Whose + N
Nếu từ phía trước chỉ : WhichVật
Nếu từ phía trước chỉ : WhenTime
Nếu từ phía trước chỉ : WherePlace
Nếu từ phía trước chỉ : WhyReason
Nếu từ phía trước chỉ : ThatNgười + Vật
* RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ( khó)
- Bỏ Đại từ quan hệ
- V chuyển thành : (nghĩa , tự thực hiện hành động) hoặc (nghĩa V_ing chủ động V_ed bị
động)
CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC DẠNG NGỮ PHÁP CÒN LẠI
* SO SÁNH
1. So sánh hơn ( THAN)
S1 + be + Adj + er more + Adj + than + S2hoặc
S1 + V + more + adv + than + S2
SAU MORE: ADJ HOẶC ADV
2. So sánh bằng: ( AS.....AS)
S1 + be/V + as + adj/ adv + as + S2
3. So sánh nhất ( THE)
S + be/ V + the + Adj + est + ....
S + be/ V + the + most + Adj + ....
Note: trong câu có 3 từ “ ” thì chọn đáp áneven/ much/ far so sánh hơn
* CÂU ĐIỀU KIỆN (IF)
Câu điều kiện loại 1: If + S + V s/es/Vo, S + will/ can + Vo
Câu điều kiện loại 2: If + S + V 2/ed, S + would/ could + Vo
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + V 3/ed, S + would/ could + have + V 3/ed
* ĐỘNG TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU: 3 TRƯỜNG HỢP
V_ing: nghĩa chủ động, tự thực hiện hành động
V_ed: nghĩa bị động
Vo: sau “please”, hoặc nghĩa của câu thể hiện 1 yêu cầu, mệnh lệnh
* WHEN/WHILE....: 3 TRƯỜNG HỢP
MỆNH ĐỀ (S + V)
V_ing (nghĩa chủ động)
V_ed (nghĩa bị động)
LEFT + O + Vo
HELP + O + Vo SPEND + V_ing
TAKE + TIME + TO
| 1/3

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 3: BỊ ĐỘNG 1. S hầu hết là VẬT
2. Dịch là “ ĐƯỢC”

Hiện tại đơn: S + is/am/are + V 3/ed
Hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/are + being + V3/ed
Hiện tại hoàn thành: S + has/ have + been + V 3/ed
Quá khứ đơn: S + was/were + V 3/ed
Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V 3/ed
Quá khứ hoàn thành: S + had + been + V 3/ed
Tương lai đơn: S + will + be + V 3/ed
Modal verbs (can/ could/ may/ might / should / must / have to...)  S + can/... + be + V 3/ed
NOTE: Being + V 3/ed là dạng đặc biệt của Bị Động *PHƯƠNG PHÁP LÀM:
Nếu 1 trong 4 đáp án có 1 đáp án bị động -> dich câu ngay
Nếu 1 trong 4 đáp án có 1 đáp án “ TO + Vo” -> dịch câu ngay
_____________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ 4: TÍNH TỪ PHÂN TỪ
Bước 1: Xác định vị trí cần điền là 1 Adj
Bước 2: Dịch ( đảo N phía sau lên dịch trước, ghép Adj vào để chọn Adj_ed hay Adj_ing)
* Adj_ing: khi tự bản thân nó phát ra
* Adj_ed: khi nó bị tác động, không thể tự thực hiện được hành động, dịch là “ ” được
EX: It is an interesting film I’m interested in the film
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠI TỪ S:
I – He – She – We – They – You – It O:
Me – Him – Her – Us – Them – You – It
SỠ HỮU: My – His – Her – Our – Their – Your – Its
PHẢN THÂN: Myself – Himself – Herself – Ourselves – Themselves – Yourself – Itself * Quy tắc:
S: đứng đầu câu hoặc đứng trước V
O và Phản thân: đứng giữa câu hoặc cuối câu
Sở hữu: đứng trước N
Phản thân: đứng sau N
By/ For: chọn phản thân (by myself, for herself,... ): chính bản thân
On + sở hữu + own: chính bản thân (on his own, on her own,..)
________________________________________________________________________
CHUYÊN ĐỀ 6: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Xem từ
dấu 3 chấm để chọn đại từ quan hệ phù hợp liền trước
Nếu từ phía trước chỉ Người: Who/ Whom/ Whose - Who + V - Whom + S + V ( mệnh đề) - Whose + N
Nếu từ phía trước chỉ Vật : Which
Nếu từ phía trước chỉ : When Time
Nếu từ phía trước chỉ Place : Where
Nếu từ phía trước chỉ Reason : Why
Nếu từ phía trước chỉ Người + Vật : That
* RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ( khó) - Bỏ Đại từ quan hệ
- V chuyển thành : V_ing (nghĩa chủ động, tự thực hiện hành động) hoặc V_ed (nghĩa bị động)
CHUYÊN ĐỀ 7: CÁC DẠNG NGỮ PHÁP CÒN LẠI * SO SÁNH
1. So sánh hơn ( THAN)
S1 + be + Adj + er hoặc more + Adj + than + S2
S1 + V + more + adv + than + S2
SAU MORE: ADJ HOẶC ADV
2. So sánh bằng: ( AS.....AS)
S1 + be/V + as + adj/ adv + as + S2
3. So sánh nhất ( THE)
S + be/ V + the + Adj + est + ....
S + be/ V + the + most + Adj + ....
Note: trong câu có 3 từ “ even/ much/ far” thì chọn đáp án so sánh hơn
* CÂU ĐIỀU KIỆN (IF)
Câu điều kiện loại 1: If + S + V s/es/Vo, S + will/ can + Vo
Câu điều kiện loại 2: If + S + V 2/ed, S + would/ could + Vo
Câu điều kiện loại 3: If + S + had + V 3/ed, S + would/ could + have + V 3/ed
* ĐỘNG TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU: 3 TRƯỜNG HỢP
V_ing: nghĩa chủ động, tự thực hiện hành động
V_ed: nghĩa bị động
Vo: sau “please”, hoặc nghĩa của câu thể hiện 1 yêu cầu, mệnh lệnh
* WHEN/WHILE....: 3 TRƯỜNG HỢP MỆNH ĐỀ (S + V)
V_ing (nghĩa chủ động)
V_ed (nghĩa bị động) LEFT + O + Vo HELP + O + Vo SPEND + V_ing TAKE + TIME + TO