Chuyên đề biểu đồ đoạn thẳng Toán 7

Tài liệu gồm 67 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề biểu đồ đoạn thẳng trong chương trình môn Toán 7.

1
CHUYÊN ĐỀ 5: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Biểu đồ đoạn thẳng thường được dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo
thời gian. Các thành phần của biểu đồ đoạn thẳng gồm:
- Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm (số dân).
- Trục đứng biểu diễn (năm).
- Mỗi điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm
- Hai điểm liên tiếp được nối với nhau bằng một đoạn thẳng.
- Tiêu đề của biểu đồ thường ở dòng trên cùng.
- Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, ta có thể c định xu hướng tăng hoặc giảm của số
liệu trong một khoảng thời gian nhất định.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1) Ghi nhớ
- Biết quan sát biểu đồ đoạn thẳng.
- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng xuống trục nằm ngang ứng với một điểm, điểm
đó cho ta biết dữ liệu.
- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng ngang sang trục thẳng đứng ứng với một điểm,
điểm đó cho ta biết dữ liệu.
2) Bài tập
1. Mức độ nhận biết:
Bài 1: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của liên đoàn bóng đá thế giới ( FIFA) trong các năm từ
2016
đến
2020
Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị của trục.
a) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì
1950
1960
1970
1980
1990
2000
2010
2020
2030
54,7 64,4 76,3 85,8 96,2
Năm
Số dân ( triệu người)
Dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra
2
Gợi ý:- Tên biểu đồ thường nằm bên trên, trục biểu đồ có
2
trục nằm ngang và trục đứng
trên đó có minh họa hoặc chú thích.
-Mỗi điểm trên biểu đồ ta dóng xuống trục nằm ngang hay sang trục thẳng đứng cho ta
biết một số liệu.
Lời giải
a) +Tên của biểu đồ là thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam
+Trục nằm ngang có đơn vị là năm,trục thẳng đứng có đơn vị là thứ hạng.
b) Điểm
134
là năm
2016
Việt Nam xếp thứ hạng
Điểm
là năm
2017
Việt Nam xếp thứ hạng
Điểm
là năm
2018
Việt Nam xếp thứ hạng
Điểm
94
là năm
2019
Việt Nam xếp thứ hạng
94
Điểm
93
là năm
2020
Việt Nam xếp thứ hạng
93
Bài 2: Biểu đồ hình bên cho biết kỷ lục thế giới về thời gian chạy cự ly
100m
trong các
năm từ
1992
đến năm
2009
134
112
100
94
93
0
20
40
60
80
100
120
140
160
2016 2017 2018 2019 2020
Thứ hạng
Năm
Thứ hạng của bóng đá Việt nam
3
Kỷ lục thế giới về chạy cự ly
100m
đạt được ở năm
1930
2005
là bao nhiêu giây?
Gợi ý: căn cứ vào số năm đầu bài hỏi ta dóng nên biểu đồ đoạn thẳng đến đầu mút đoạn
thẳng ta dóng sang trục thẳng đứng sẽ chỉ cho ta biết số liệu
Lời giải
- Năm
1930
kỷ lục thế giới về chạy cự ly
100m
10,3
giây
- Năm
2005
kỷ lục thế giới về chạy cự ly
100m
9,77
giây
- Năm
2009
k lc thế gii v chy c ly
100m
9,58
giây
Bài 3: Tỉ lệ tăng dân số Viêt Nam trong một số năm gần đây được cho bởi biểu đồ đoạn
thẳng sau. Em hãy cho biết tỉ lệ tăng
1,65%
1,12%
vào những năm nào?
10,6
10,3
10
9,86
9,77
9,58
9
9,2
9,4
9,6
9,8
10
10,2
10,4
10,6
10,8
1912 1930 1960 1991 2005 2009
Thời gian (giây)
Kỉ Lục thế giới về chạy cự ly 100m
1,86
1,65
1,51
1,17
1,09
1,24
1,12
1,15
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
2
1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam
4
Gợi ý: Nhìn vào biểu đồ với dữ liệu
1,65%
1,12%
ta dóng xuống trục nằm ngang ta sẽ
có số liệu của năm đó.
Lời giải +Tỉ lệ tăng
1,65%
rơi vào năm
1995
+ Tỉ lệ tăng
1,12%
rơi vào năm
2015
Bài 4: Ở hình dưới đây biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính
theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
Các điểm trên
đầu mút đoạn thẳng có ý nghĩa gì?
Lời giải
+Điểm
423
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
1986
423
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
138
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
1991
138
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
1318
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
2010
1318
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
2366
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
2017
2366
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
2566
th hin mc thu nhp bình quân đầu người vào năm
2018
2566
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
2715
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
2019
2715
đô la mỹ/
năm.
+Điểm
2786
th hin mc thu nhập bình quân đầu người vào năm
2020
2786
đô la mỹ/
năm.
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
5
Bài 5:
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng
đó. Em hãy cho biết vào thời điểm
9
giờ,
11
giờ,
13
giờ,
15
giờ,
17
giờ có bao nhiêu khách
đến cửa hàng?
Lời giải
+ Vào thời điểm
9
gi
40
khách đến ca hàng.
+ Vào thời điểm
11
gi
50
khách đến ca hàng.
+ Vào thời điểm
13
gi
20
khách đến ca hàng.
+ Vào thời điểm
15
gi
35
khách đến ca hàng.
+ Vào thời điểm
17
gi
45
khách đến ca hàng.
2) Mức độ thông hiểu
Bài 1:
40
50
20
35
45
0
10
20
30
40
50
60
9h 11h 13h 15h 17h
Số lượt khách
6
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
. Em hãy cho biết năm nào
Việt Nam có thu nhập thấp nhất, cao nhất cụ thể là bao nhiêu đô la?
Lời giải
Năm
1991
Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất
138
đô la/năm.
Năm
2020
Việt Nam có mức thu nhập cao nhất
2786
đô la/nă
Bài 2:
Với hình trên em hãy cho biết thời điểm nào khách hàng vào của hàng vắng nhất, đông
nhất?
Lời giải
Vào thời điểm lúc
13
giờ khách hàng vào của hàng vắng nhất.
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
40
50
20
35
45
0
10
20
30
40
50
60
9h 11h 13h 15h 17h
Số lượt khách
7
Vào thời điểm lúc
11
giờ khách hàng vào của hàng đông nhất.
Bài 3:
Biểu đồ đoạn thẳng hình trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày
7/5/ 2021
tại một số
thời điểm. Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
Lời giải
+ Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là
7
gi.
+ Thời điểm nhiệt độ cao nhất là từ
13 16
gi.
Bài 4:
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
7 10 13 16 19 22
Thời điểm (h)
C
8
Với hình vẽ trên em hãy cho biết năm nào có số vụ tai nạn cao nhất , thấp nhất?
Lời giải
+ Năm
2016
có s v tai nn cao nht.
+ Năm
2020
có s v tai nn thp nht.
Bài 5:
Với biểu đồ đoạn thẳng hình trên biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa
điểm vùng ôn đới.Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ TNGT
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016
đến năm 2020
-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
⁰C
Thời điểm (h)
Nhiệt độ một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới
9
Lời giải
+ Tại thời điểm
6
gi sáng là nhit đ thp nht.
+ Tại thời điểm
14
gi là nhit đ cao nht.
3) Mức độ vận dụng
Bài 1:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Lời giải
a) Tháng
12
cửa hàng có doanh thu cao nhất.
b) Tháng
5
cửa hàng có doanh thu thấp nhất.
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian từ tháng
1
đến tháng
4
, tháng
5
đến tháng
6
,tháng
7
đến tháng
8
và tháng
10
đến tháng
12
.
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian tháng
4
đến tháng
5
,
tháng
6
đến tháng
7
và tháng
8
đến tháng
10
.
Bài 2: cho biểu đồ đoạn thẳng sau
52
54
56
68
50
64
60
70
62
52
70
85
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Triệu (đồng)
Tháng
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A
10
Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại TPHCM (℃)
Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của tháng nào cao nhất, thấp nhất?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Lời giải
Nhiệt độ trung bình của tháng cao nhất là tháng
4
.
Nhiệt độ trung bình của tháng thấp nhất là tháng
12
.
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau
26,6
27,6
29
30,5
29,5
28,5
28 28
27,6 27,6
27
26
22
24
26
28
30
32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
C
11
Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất, ít nhất?
Lời giải
Năm xuất khẩu gạo được nhiều nhất: 2012
Năm xuất khẩu gạo được ít nhất : 2006
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng.Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy
tính xách tay tăng hay giảm trong
6
tháng?
Lời giải
- nhu cầu bán máy tính để bàn giảm mạnh trong 6 tháng,
- nhu cầu máy tính xách tay tăng trong
6
tháng
4,69
4,53
4,68
6,05
6,75
7,13
7,72
6,68
6,32
6,57
4,89
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
triệu (tấn)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Một
Hai Ba
Bốn
Năm Sáu
Số lượng
Tháng
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
12
13
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau
Em hãy cho biết tỉnh nào có số học sinh biết bơi nhiều hơn?
Lời giải
- Tỉnh A có số học sinh biết bơi nhiều hơn.
4) Mức độ vận dụng cao
Bài 1: Nhìn vài biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy tính trung bình của
+ Ngày thứ
6
và thứ
7
bán được bao nhiêu li trà sữa?
+ Ngày thứ
3
, thứ
4
, thứ
5
bán được bao nhiêu li trà sữa?
Gợi ý: Các em nhìn vào các ngày cần tính rồi dóng lên biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có số liệu
số li trà bán được
Lời giải
37
46
60
75
90
25
32
35
40
45
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2016 2017 2018 2019 2020
Tỉ lệ (%)
Tỉnh A
Tỉnh B
50
42
35
20
35
48
62
0
10
20
30
40
50
60
70
Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu
14
+Ngày thứ
6
và thứ
7
bán được số li trà sữa là
48 62 110
55
22
+
==
( li)
+ Ngày thứ
3
, thứ
4
, thứ
5
bán được bao nhiêu li trà sữa
35 20 35 90
30
33
++
==
(li)
Bài 2:
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
. Em hãy cho biết trong
khoảng năm nào thì thu nhập bình quân đầu người trên năm tăng nhanh nhất?
Gợi ý: Ta chú ý năm
1991
138
đô la / người nhưng năm
2017
có tới
2366
đô la
/người có mức chênh lệch rất lớn
Lời giải: Ta có
1318 138 1180−=
;
2366 1318 1048−=
Do
1991
đến
2010
trong
9
năm tăng
1180
đô la và
2010
đến
2017
tron
7
năm tăng
1048
đô la nên
1180 1048
97
.Vậy trong khoảng năm
2010
đến
2017
tăng nhanh nhất.
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Hà Nội. Trong khoảng thời gian nào
từ năm
1999
đến năm
2009
và từ năm
2009
đến năm
2019
dân số Hà Nội tăng nhanh hơn?
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
15
Lời giải
Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy trong khoảng thời gian nào từ năm
1999
đến năm
2009
dân
số Hà Nội tăng nhanh hơn từ năm
2009
đến năm
2019
C th :
- Từ năm
1999
đến năm
2009
dân số Hà Nội tăng :
8053663 6448837 1604826−=
(người)
- Từ năm
2009
đến năm
2019
dân số Nội tăng :
6448837 2672122 3776715−=
(người)
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của Hà Nội vào ngày
7/5/ 2021
53000
91000
2500000
2672122
6448837
8053663
0
500000
1000000
1500000
2000000
2500000
3000000
3500000
4000000
4500000
5000000
5500000
6000000
6500000
7000000
7500000
8000000
8500000
1954 1961 1978 1999 2009 2019
Dân số của Thủ đô Hà Nội
16
Em hãy cho biết trong khoảng thời gian nào nhiệt độ giảm nhanh nhất?
Lời giải
Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy thời gian nhiệt độ giảm nhanh nhất là từ 16h đến 19h
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm
2016 đến năm 2020
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
7 10 13 16 19 22
Thời điểm (h)
C
17
Em hãy cho biết số vụ tai nạn giao thông của năm
2019
so với
2018
giảm bao nhiêu phần
trăm và năm
2020
so với
2019
giảm bao nhiêu phần trăm, năm nào giảm sâu hơn.
Lời giải
- Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn
đến hàng đơn vị) :
18736 17621
100% 6%
18736

- Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn
đến hàng đơn vị) :
17621 14510
100% 17,66%
17621

- Số vụ TNGT năm 2020 giảm sâu hơn.
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
I. Phương pháp giải:
Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Vẽ trục ngoang trục đứng. Đánh dấu thời gian trên trục ngang, chọn đơn vị
trên trục đưng
Bước 2: Chấm các điểm biểu diễn giá trị của đại lượng theo thời gian. ththay dấu
chấm bằng các dấu định dạng khác
Bước 3: Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng đoạn thẳng
Bước 4: Ghi chú thích cho các trục, điền giá trị tại các điểm (nếu cần) và ghi tiêu đề cho
biểu đồ
II. Bài toán.
1. Mức độ nhận biết
Bài 1. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
S HS đạt điểm tt ca lp 7A trong 4 tháng
Tháng
S HS
1
8
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ TNGT
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016
đến năm 2020
18
2
10
3
12
4
14
Li gii:
Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau
Trục ngang: Ghi các mốc thời gian
Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia
Bước 2:
Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo
chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, ơng ứng với khoảng
chia trên trục dọc
Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được
một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:
Ghi tên biểu đồ
Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng
Ghi đơn vị trên 2 trục
Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng
Bài 2: Cho bng thng kê d liu sau:
S xe máy bán
được
trong 4 quý ca mt ca
hàng
Quý
S xe máy bán được
1
5
2
7
Tháng
Số HS
0
1
2
3
4
4
8
12
16
10
14
19
3
9
4
20
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên?
Li gii:
Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau
Trục ngang: Ghi các mốc thời gian
Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia
Bước 2:
Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo
chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, ơng ứng với khoảng
chia trên trục dọc
Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được
một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:
Ghi tên biểu đồ
Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng
Ghi đơn vị trên 2 trục
Bài 3: V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trong bng thống kê dưi đây
Ngày
S cây xanh lp
7A
thu gom đưc
Th Hai
5
Quý
Số lượng XM
2
1
3
4
0
5
10
15
20
7
9
20
Th Ba
7
Th
9
Th Năm
8
Th Sáu
4
Th By
10
Ch nht
18
Li gii:
Bài 4: Bng biu din sau cho biết s con gà bt được khi đem ra ch bán trong mi gi
t 5 gi đến 10 gi ca bn Hùng. Em hãy v biểu đồ đoạn thng biu din bng d liu
này
Gi
S gà (con)
5 gi
8
6 gi
6
7 gi
3
8 gi
10
9 gi
7
10 gi
9
Li gii:
5
7
9
8
4
10
18
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
SỐ CÂY XANH
SỐ CÂY XANH LỚP 7A THU GOM ĐƯỢC
21
Bài 5: Bng biu din sau cho biết s nh kem bán đưc tim bánh vào các ngày
trong tun va qua. Em hãy v biểu đồ đoạn thng biu din bng d liu này
Ngày
S bánh kem bán được tim bánh
Th Hai
40
Th Ba
20
Th
50
Th Năm
25
Th Sáu
60
Li gii:
8
6
3
10
7
9
0
2
4
6
8
10
12
5 giờ 6 giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ
SỐ GÀ (CON)
SỐ GÀ BẮT ĐƯỢC TỪ 5 GIỜ ĐẾN 10 GIỜ CỦA BẠN HÙNG
40
20
50
25
60
0
10
20
30
40
50
60
70
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu
SỐ BÁNH KEM (CÁI)
SỐ BÁNH KEM BÁN ĐƯỢC Ở TIỆM BÁNH
22
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 6: Bng biu din sau cho biết k lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua trong các
năm từ
2010
đến
2015
.
Năm
K lc thế gii v thi gian chạy xe đạp
đua t năm
2010
đến
2015
(phút)
2010
24.9
2011
16.8
2012
29.3
2013
28.9
2014
25.7
2015
23.4
Em hãy v biểu đồ đon thng và tr li các câu hi sau:
a) K lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua đạt được năm
2014
bao nhiêu
phút?
b) T năm
2012
đến
2015
, k lc thế gii v thi gian chy xe đạp đua đã giảm đưc
bao nhiêu phút?
Li gii:
a) K lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua đạt đưc năm
2014
25,7
phút?
b) T năm
2012
đến
2015
, k lc thế gii v thi gian chy xe đạp đua đã giảm được
29,3 23,4 5,9=
phút
Bài 7: Bng biu din sau cho biết s trận đấu ca Quang Hi trong gii Vô Đch Quc
Gia Vit Nam
24,9
16,8
29,3
28,9
25,7
23,4
0
5
10
15
20
25
30
35
2010 2011 2012 2013 2014 2015
THỜI GIAN (PHÚT)
KỈ LỤC THẾ GIỚI VỀ THỜI GIAN CHẠY XE ĐẠP ĐUA TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015
23
Năm
S trận đấu
2016
25
2017
26
2018
24
2019
24
2020
17
2021
9
2022
2
Em hãy v biểu đồ đon thng và cho biết:
- Mùa giải năm
2020
Quang Hải thi đấu bao nhiêu trn trong giải Địch Quc
Gia Vit Nam
- Quang Hải thi đu tng cng bao nhiêu trn cho giải Địch Quc Gia Vit
Nam trong 7 mùa gii
Li gii:
- Mùa giải năm
2020
Quang Hi thi đấu
17
trn trong giải Địch Quc Gia
Vit Nam
- Tng s trận đấu ca Quang Hi trong
7
mùa gii là:
25 26 24 24 17 9 2 127+ + + + + + =
Bài 8: Bng biu din sau cho biết t l hc sinh cp THCS nghin game trong nhng
năm gần đây
Năm
T l hc sinh cp THCS nghin game (%)
2010
4%
25
26
24 24
17
9
2
0
5
10
15
20
25
30
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
SỐ TRẬN ĐẤU
SỐ TRẬN ĐẤU CỦA QUANG HẢI TRONG GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA VIỆT NAM
24
2011
6%
2012
9%
2013
14%
2014
19%
a) Em hãy v biểu đ đoạn thng cho biết trục đứng biu diễn đại ng nào? D
liu v đại lưng này thuc loi nào?
b) Năm
2014
, một trường THCS
1 200
học sinh. y ước lượng s hc sinh
nghim game.
Li gii:
a) V biểu đồ đoạn thng
b) S hc sinh nghim game là
228
hc sinh
Bài 9: Bng biu din sau cho biết t l hc sinh xut sc tính trên tng s hc sinh ca
mt trường THCS trong các năm 2016 đến
2020
Năm
T l (%)
2016
13.50%
2017
12.70%
2018
12.30%
2019
11.80%
2020
10.50%
a) Cho biết xu thế ca t l hc sinh xut sc ti một trường THCS trong thi gian
trên
b) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
c) Trưng THCS có
1 000
hc sinh, tính s hc sinh xut sc của năm
2020
Li gii:
a) Xu thế gim theo thi gian
b) V biểu đồ đoạn thng
c)
105
hc sinh
Bài 10: Bng biu din sau cho biết Phương làm bài kim tra Tiếng Anh trên mng 5 ln
và ghi li kết qu
Ln
T l (%)
1
20%
2
30%
3
50%
4
80%
25
5
95%
a) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
b) Nhn xét s tiến b ca Phương sau mỗi ln làm bài
Li gii:
a) V biểu đồ đoạn thng
b) Đim s
( )
%
tăng theo số ln làm bài, tốc độ lần sau luôn tăng hơn so vi ln
trưc
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 11: Bng biu din sau cho biết lượng mưa
6
ngày ca tháng
4
năm
2022
ti TP
HCM (mm).
Ngày
ợng mưa 6 ngày của tháng 4 năm
2022 ti TP HCM (mm)
Ngày
1
4
Ngày
2
2
Ngày
3
11
Ngày
4
8
Ngày
5
6
Ngày
6
3
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Li gii:
26
- Biểu đồ biu din thông tin v ợng mưa tại TP HCM trong
6
ngày đầu tháng
4
năm
2022
- Đơn vị thời gian là ngày, đơn vị s liu là
mm
- Ngày
3
tháng
4
ợng mưa cao nhất
( )
12 mm
- Ngày
2
tháng
4
ợng mưa thấp nht
( )
2 mm
- ợng mưa giảm gia các ngày
1 2; 3 4; 4 5; 5 6
- ợng mưa tăng giữa các ngày
23
Bài 12: Bng biu din sau cho biết doanh thu trong 12 tháng ca tim trà sa VyVy
Tháng
Doanh thu trong 12 tháng ca tim trà
sa VyVy (triu đng)
Tháng
1
5
Tháng
2
6
Tháng
3
4
Tháng
4
8
Tháng
5
7
Tháng
6
3
Tháng
7
9
Tháng
8
10
Tháng
9
12
Tháng
10
6
Tháng
11
9
Tháng
12
8
4
2
11
8
6
3
0
2
4
6
8
10
12
1 2 3 4 5 6
LƯỢNG MƯA (MM)
LƯỢNG MƯA 6 NGÀY ĐẦU CỦA THÁNG 4 NĂM 2022 TẠI TP
HCM
27
Em hãy v biu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Tháng nào tim trà sa có doanh thu cao nht?
- Tháng nào tim trà sa có doanh thu thp nht?
- Doanh thu ca tim trà sa tăng trong nhng khong thi gian nào?
- Doanh thu ca tim trà sa gim trong nhng khong thi gian nào?
Li gii:
- Biểu đồ biu din thông tin v doanh thu trong
12
tháng ca tim trà sa VyVy
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị doanh thu là triệu đồng
- Tháng
9
doanh thu cao nht (
12
triệu đồng)
- Tháng
6
doanh thu thp nht (
3
triệu đồng)
- Doanh thu tăng gia các tháng
1 2; 3 4; 6 7; 7 8; 8 9; 10 11
- Doanh thu gim gia các tháng
2 3; 4 5; 5 6; 9 10; 11 12
Bài 13: Bng biu din sau cho biết lượng mưa trung bình trong 12 tháng ti Long An
(mm).
Tháng
ợng mưa trung bình trong 12 tháng
ti Long An (mm)
Tháng
1
20
Tháng
2
15
Tháng
3
44
Tháng
4
80
5
6
4
8
7
3
9
10
12
6
9
8
0
2
4
6
8
10
12
14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TRIỆU ĐỒNG
DOANH THU TRONG 12 THÁNG CỦA TIỆM TRÀ SỮA VYVY
28
Tháng
5
179
Tháng
6
231
Tháng
7
214
Tháng
8
288
Tháng
9
318
Tháng
10
245
Tháng
11
35
Tháng
12
19
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Li gii:
- Biểu đồ biu din thông tin v ợng mưa trung bình trong
12
tháng ti Long An
( )
mm
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị s liu
mm
- Tháng
9
ợng mưa cao nht
( )
318 mm
20
15
44
80
179
231
214
288
318
245
35
19
0
50
100
150
200
250
300
350
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
LƯỢNG MƯA (MM)
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH TRONG 12 THÁNG NĂM 2022
TẠI LONG AN (MM)
29
- Tháng
2
ợng mưa thấp nht
( )
15 mm
- ợng mưa giảm gia các tháng
1 2; 6 7; 9 10; 10 11; 11 12
- ợng mưa tăng giữa các tháng
2 3; 3 4; 4 5; 5 6; 7 8; 8 9
Bài 14: Bng biu din sau cho biết nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà
Ni
Tháng
ợng mưa trung bình các tháng trong
năm 2022 tại Hà Ni (mm)
Tháng
1
13.1
Tháng
2
16.4
Tháng
3
45.3
Tháng
4
80.9
Tháng
5
50.6
Tháng
6
23.4
Tháng
7
21.6
Tháng
8
28.9
Tháng
9
31.8
Tháng
10
24.7
Tháng
11
35
Tháng
12
47.9
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Li gii:
30
- Biểu đồ biu din thông tin v nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 ti
Hà Ni (mm)
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị s liu
mm
- Tháng
4
ợng mưa cao nht
( )
80.9 mm
- Tháng 1 lượng mưa thấp nht
( )
13.1 mm
- ợng mưa giảm gia các tháng
4 5; 5 6; 6 7; 9 10
- ợng mưa tăng giữa các tháng
1 2; 2 3; 3 4; 7 8; 8 9; 10 11; 11 12
Bài 15: Bng biu din sau cho biết Sản lượng go xut khu ca Vit Nam (triu tn).
Em hãy v và phân tích biểu đồ đoạn thng
Năm
Sn lưng go xut khu ca Vit Nam
(triu tn)
2010
3,1
2011
6,4
2012
5,3
2013
8,9
2014
5,6
2015
3,4
2016
2,6
Li gii:
V và phân tích biu đồ đoạn thng
13,1
16,4
45,3
80,9
50,6
23,4
21,6
28,9
31,8
24,7
35,0
47,9
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
NHIỆT ĐỘ
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI (MM)
31
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 16: Bng biu din sau cho biết s trận động đất trên thế gii t năm 2000 đến 2014.
Em hãy v và phân tích biểu đồ đoạn thng
Năm
S trận động đất
2000
20
2001
26
2002
30
2003
24
2004
17
Li gii:
V và phân tích biu đồ đoạn thng
3,1
6,4
5,3
8,9
5,6
3,4
2,6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
TRIỆU TẤN
SẢN LƯỢNG GẠO XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
20
26
30
24
17
0
5
10
15
20
25
30
35
2000 2001 2002 2003 2004
SỐ TRẬN
SỐ TRẬN ĐỘNG ĐẤT TRÊN THẾ GIỚI TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2014
32
Bài 17: Bng biu din sau cho biết s dân ca ba tnh Long An, Tin Giang, Bến Tre
trong mt s năm
a) Cho biết xu hướng tăng, giảm v s dân ca mi tnh theo thi gian.
b) Trong ba tnh trên, tnh nào s dân cao nht, thp nhất trong các năm t 2010
đến 2020
Li gii:
a) S dân ca c ba tỉnh đều tăng theo thi gian.
b) T năm 2010 đến 2020 ba tnh trên, s dân ca tnh Bến Tre luôn cao nht, s dân
ca tnh Long An luôn thp nht
Bài 18: Bng biu din sau cho biết t l người già trong đ tui 65-80
130
160
200
230
245
260
290
330
350
390
460
190
200
250
290
340
370
390
420
460
490
530
250
287
327
358
389
444
478
499
530
550
600
0
100
200
300
400
500
600
700
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Dân số của ba tỉnh Long An, Tiền Giang,
Bến Tre trong một số năm
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
33
a) Biểu đồ đoạn thng biu din nhng dãy s liu nào?
b) So sánh t l người già độ tui
65 80
2
tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long
Li gii:
a) Biểu đồ đoạn thng biu din nhng dãy s liu v t l người già độ tui
65 80
2
tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long trong các năm từ
2010
đến
2013
b) T l này tỉnh Vĩnh Long luôn thấp hơn tỉnh Đồng Tháp
Bài 19: Bng biu din sau cho biết giá tr nhp khẩu điện thoi trong 5 tháng của năm
2022
a) Các đường màu đỏ màu xanh trong biểu đồ biu din nhng s liu nào?
b) Cho biết xu thế v giá tr nhp khu điện thoi trong 5 tháng
c) Tháng nào giá tr nhp khẩu điện thoi TP HCM lớn hơn Hà Nội
25,30
21,40
22,70
23,90
12,40
9,50
6,90
5,00
0
5
10
15
20
25
30
2010 2011 2012 2013
Tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80
Đồng Tháp
Vĩnh Long
1,36
2,30
2,47
3,98
5,85
2,89
4,35
5,57
5,96
6,35
0
1
2
3
4
5
6
7
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng
của năm 2022
Hà Nội
TP HCM
34
Li gii:
a) Đường màu đỏ trong biểu đồ biu din giá tr nhp khẩu điện thoi TP HCM,
Đưng màu xanh trong biểu đồ biu din giá tr nhp khu điện thoi Hà Ni
b) Đường màu đỏ luôn đi lên theo thi gian
c) Tháng
6
giá tr nhp khu điện thoi TP HCM lớn hơn Hà Nội
Bài 20: Bng biu din sau cho biết s v tai nn giao thông ca nước ta trong giai đoạn
t năm 2017 đến năm 2021
Năm
S v TNGT
2017
21 589
2018
20 080
2019
18 736
2020
17621
2021
14 510
a) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
b) Trong giai đon t m
2017
đến năm
2021
, năm nào có s v TNGT nhiu nht?
c) S v TNGT năm
2020
đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm
2019
(làm tròn
đến hàng đơn vị)
Li gii:
a) V biểu đồ đoạn thng
b) Trong giai đoạn trên, năm
2017
có s v TNGT nhiu nht vi
21 589
v
c) T s phần trăm của s v TNGT năm
2020
s v TNGT m
2019
là:
17621.100
% 94%
18736
Vy s v TNGT năm
2020
đã giảm khong
100% 94% 6%−=
so với năm
2019
Phn III. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1. Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của
lớp 7A. Nêu số học sinh đạt điểm giỏi trong từng lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A
35
Bài 2. Biểu đồ biểu diễn số li trà sữa bán được của tiệm Trân Châu vào các ngày trong
tuần. Em hãy cho biết số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm. Số
liệu vừa đọc tăng hay giảm
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3. Để bố trí đội ngũ nhân viên phục vụ, quản lí của một cửa hàng tiến hành đếm số
lượt khách đến cửa hàng đó vào một số thời điểm trong ngày. Kết quả kiểm đếm được
cho trong bảng sau:
Thời điểm (h)
9
11
13
15
17
Số lượt khách
40
50
20
35
45
Chọn số liệu thích hợp cho ? trên biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách đến cửa
hàng vào những thời điểm đã nêu
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
số học sinh đạt điểm giỏi
Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi
50
42
35
20
35
48
62
0
10
20
30
40
50
60
70
Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu
36
Bài 4. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Thủ đô Hà Nội ở một số năm trong giai
đoạn từ năm 1954 đến năm 2019
Năm
1954
1961
1978
1999
2009
2019
Dân số
(người)
?
?
?
?
?
?
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
?
?
?
?
?
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
9h 11h 13h 15h 17h
số lượt khách
Thời điểm (h)
Biểu đồ biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng
53000
91000
2500000
2672122
6448837
8053663
0
500000
1000000
1500000
2000000
2500000
3000000
3500000
4000000
4500000
5000000
5500000
6000000
6500000
7000000
7500000
8000000
8500000
1954 1961 1978 1999 2009 2019
Dân số của Thủ đô Hà Nội
37
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
4. Mức độ Vận dụng cao.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1 2 3 4 5 6 7
Lượng mưa (mm)
Ngày
Lượng mưa 7 ngày đầu của tháng 6 năm 2019 tại Long An
14
4
9
51
213
309
295
271
342
260
119
47
0
50
100
150
200
250
300
350
400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa (mm)
Tháng
Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP HCM
38
Bài 7. Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 2014 được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây.
a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 2014 theo mẫu sau :
Năm
Diện tích (%)
Năng suất (%)
Sản lượng lúa (%)
b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm nào số sản lượng lúa tăng
nhiều nhất?
c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm bao nhiêu phần trăm so
với năm 2000?
d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2005
?
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn
từ năm 2016 đến năm 2020
126,9
121,3
123,9
129,3
100
133,3
153,8
167,9
180,8
169,2
186,4
208,1
233,9
0
50
100
150
200
250
1990 2000 2005 2010 2014
%
Năm
Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của
nước ta, giai đoạn 1990 – 2014
Diện tích
Năng suất
Sản Lượng
39
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau
Năm
Số vụ
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất?
c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn
đến hàng đơn vị)?
d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn
đến hàng đơn vị)?
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ tai nạn giáo thông giai đoạn từ năm
2016 - 2020
1
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1. Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp
7A
được ghi lại trong bảng sau :
Môn thể
thao
Đá bóng
Bơi
Bóng rổ
Cầu lông
Số học sinh
24
30
15
18
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên
Bài 2. Bảng sau cho biết số lượng màu sắc ưa thích của các bn n trong lp
7 A
được
bn lớp trưởng ghi li:
Màu sc
Hng
Đỏ
Vàng
Trng
Tím
S bn
thích
7
2
3
4
2
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3. Cho bng s liu: Nhit đ trung bình năm ti các đa đim c ta
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm
()C
Lạng Sơn
21,2
Hà Nội
23,5
Huế
25,1
Đà Nẵng
25,7
Quy Nhơn
26,8
TP Hồ Chí Minh
27,1
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên.
b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta thay đổi như thế nào theo
vị trí địa lý.
Bài 4. ợng mưa trung bình các tháng (mm) tại Hà ni đưc ghi li nng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng
mưa
(mm)
6
29
45
161
335
229
366
247
107
8
24
28
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên.
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5. Điu tra v cân nng (kg) ca 30 bn hc sinh lp 7A, giáo viên ghi li trong bng
sau:
39
41
45
42
42
45
42
45
41
42
42
45
39
45
41
42
39
42
42
41
45
42
41
42
42
42
45
41
45
45
a) Hoàn thành bng s liu thng kê cân nng ca 30 bn hc sinh lp 7A theo mu sau :
Cân nặng (kg)
39
41
42
45
Số học sinh
b) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên
2
Bài 6. Kết qu môn nhy cao (tính theo cm) ca hc sinh lp
7A
được giáo viên th dc
ghi lại như sau:
95
95
100
105
105
110
100
100
105
95
105
110
115
100
105
100
95
105
90
90
120
100
90
100
100
100
100
105
115
100
a) Hoàn thành bng s liu thng kê kết qu môn nhy cao (tính theo cm) ca hc sinh
lp
7A
theo mu sau :
Kết quả nhảy cao
(cm)
90
95
100
105
110
115
120
Số học sinh
b) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên.
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 7. Điểm thi học kì 2 của hai bạn học sinh Hồng và Lan của lớp 8A được ghi lại
bảng sau :
Môn
Toán
Văn
Anh
Vật
Địa
Lịch
sử
Công
nghệ
GDCD
Tin
học
Hồng
9
8
9,5
8
8
7
8
9
9
Lan
9,5
8
8
9
9
8
9
10
9
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên cùng 1 biểu đồ.
b) Tính điểm trung bình ca hai bn Hng, Lan.
Bài 8. Theo s liu ca Cc Thng kê, t năm 2000 đến năm 2017, kinh tế Thành ph H
Chí Minh (TP. HCM) có tc đ tăng trưng ca các ngành (%) đưc ghi li bng sau :
2006 -
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
Dch v
12.2
10.7
10
10.7
11.4
11.11
8.07
8.23
Công
nghip
10.1
9.9
8.3
7.35
7.2
8.07
7.88
7.84
Nông
nghip
5
6
5.1
5.6
5.9
5.87
5.81
6.25
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên cùng 1 biểu đồ.
LI GII BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
S hc sinh gii kim tra môn Toán lp 7A ln 1 là :
7
S hc sinh gii kim tra môn Toán lp 7A ln 2 là :
8
S hc sinh gii kim tra môn Toán lp 7A ln 3 là :
12
S hc sinh gii kim tra môn Toán lp 7A ln 4 là :
9
Bài 2.
- Số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm lần lượt là :
35,20,35
- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Tư giảm so với ngày thứ Ba là 15 cốc.
- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Năm tăng so với ngày thứ Tư là 15 cốc.
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3.
3
Bài 4.
Năm
1954
1961
1978
1999
2009
2019
Dân số
(người)
53000
91000
2500000
2672122
6448837
8053663
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5.
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : ng mưa 7 ngày đầu của tháng
6 năm 2019 tại Long An
- Đơn vị thời gian là ngày
- Thời điểm nào số liệu cao nhất : Ngày 3/6/2019
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Ngày 2/6/2019
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Từ ngày 2/6 đến 3/6, ngày 4/6 đến
5/6.
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Ngày 2/6, ngày 4/6, ngày 6/6, ngày
7/6.
Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : ng mưa trung bình các tháng
năm 2019 tại TP HCM
- Đơn vị thời gian là : Tháng
- Thời điểm nào số liệu cao nhất : Tháng 9
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Tháng 2
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Tháng 2 đến tháng 6, tháng 8 đến
tháng 9.
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Tháng 1 đến tháng 2, tháng 6 đến
tháng 8, Tháng 10 đến tháng 12
-
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 7.
a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 2014 theo mẫu sau :
40
50
20
35
45
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
9h 11h 13h 15h 17h
số lượt khách
Thời điểm (h)
Biểu đồ biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng
4
Năm
1990
2000
2005
2010
2014
Diện tích (%)
100
126,9
121,3
123,9
129,3
Năng suất (%)
100
133,3
153,8
167,9
180,8
Sản lượng lúa (%)
100
169,2
186,4
208,1
233,9
b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm có số sản lượng lúa tăng nhiều
nhất : 2000 (69,2%)
c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm 5,6% so với năm 2000.
d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng 27% so với năm 2005.
Bài 8.
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau
Năm
2016
2017
2018
2019
2020
Số vụ
21589
20080
18736
17621
14510
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm có số vụ TNGT nhiều nhất: 2016
c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn
đến hàng đơn vị) :
18736 17621
100% 6%
18736

d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn
đến hàng đơn vị) :
17621 14510
100% 17,66%
17621

5
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
Bài 2.
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3.
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên.
24
30
15
18
0
5
10
15
20
25
30
35
Đá bóng
Bơi Bóng rồi Cầu lông
Số học sinh
Môn thể thao
Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7A
7
2
3
4
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Hồng Đỏ
Vàng
Trắng
Tím
Số lượng màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A
6
b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta tăng dần từ miền bắc vào
miền nam.
Bài 4.
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5.
a) Hoàn thành bng s liu thng kê cân nng ca 30 bn hc sinh lp 7A theo mu sau :
Cân nặng (kg)
39
41
42
45
Số học sinh
3
6
12
9
b) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên
21,2
23,5
25,1
25,7
26,8
27,1
0
5
10
15
20
25
30
Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí
Minh
Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta (độ C)
6
29
45
161
335
229
366
247
107
8
24
0
50
100
150
200
250
300
350
400
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa (mm)
Tháng
Lượng mưa trung bình các tháng (mm) tại Hà nội
7
Bài 6.
a) Hoàn thành bng s liu thng kê kết qu môn nhy cao (tính theo cm) ca hc sinh
lp
7A
theo mu sau :
Kết quả nhảy cao
(cm)
90
95
100
105
110
115
120
Số học sinh
3
4
11
7
2
2
1
b) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên.
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 7.
a) V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên cùng 1 biểu đồ.
3
6
12
9
0
2
4
6
8
10
12
14
39 41 42 45
Số học sinh
Số cân nặng (kg)
Số cân nặng của các bạn học sinh lớp 7A
3
4
11
7
2 2
1
0
2
4
6
8
10
12
90 95 100 105 110 115 120
Số học sinh
Kết quả nhảy cao (mm)
Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A
8
b) Tính điểm trung bình ca hai bn Hng, Lan.
Đim TB ca Hng :
9 8 9,5 8 8 7 8 9 9
8,4.
9
+ + + + + + + +
Đim TB ca Lan :
9,5 8 8 9 9 8 9 10 9
8,83.
9
+ + + + + + + +
Bài 8.
9
8
9,5
8
8
7
8
9
9
9,5
8
8
9 9
8
9
10
9
0
2
4
6
8
10
12
Toán Văn Anh
Vật lý Địa Lý Lịch
sử
Công
nghệ
GDCD
Tin
học
Điểm
Môn học
Hồng
Lan
9
PHIẾU BÀI TẬP
DẠNG 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết:
Bài 1: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của liên đoàn bóng đá thế giới ( FIFA) trong các năm từ
2016
đến
2020
Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị của trục.
a) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì
12,2
10,7
10
10,7
11,4
11,11
8,07
8,23
10,1
9,9
8,3
7,35
7,2
8,07
7,88
7,84
5
6
5,1
5,6
5,9
5,87
5,81
6,25
0
2
4
6
8
10
12
14
Tốc độ tăng trưởng (%)
Dịch vụ
Công Nghiệp
Nông nghiệp
10
Gợi ý:- Tên biểu đồ thường nằm bên trên, trục biểu đồ
2
trục nằm ngang
trục đứng trên đó có minh họa hoặc chú thích.
-Mỗi điểm trên biểu đồ ta dóng xuống trục nằm ngang hay sang trục thẳng đứng
cho ta biết một số liệu.
Bài 2: Biểu đồ hình bên cho biết kỷ lục thế giới về thời gian chạy cự ly
100m
trong các
năm từ
1992
đến năm
2009
Kỷ lục thế giới về chạy cự ly
100m
đạt được ở năm
1930
2005
là bao nhiêu giây?
Gợi ý: căn cứ vào số năm đầu bài hỏi ta dóng nên biểu đồ đoạn thẳng đến đầu mút đoạn
thẳng ta dóng sang trục thẳng đứng sẽ chỉ cho ta biết số liệu
Bài 3: Tỉ lệ tăng dân số Viêt Nam trong một số năm gần đây được cho bởi biểu đồ đoạn
thẳng sau. Em hãy cho biết tỉ lệ tăng
1,65%
1,12%
vào những năm nào?
134
112
100
94
93
0
20
40
60
80
100
120
140
160
2016 2017 2018 2019 2020
Thứ hạng
Năm
Thứ hạng của bóng đá Việt nam
10,6
10,3
10
9,86
9,77
9,58
9
9,2
9,4
9,6
9,8
10
10,2
10,4
10,6
10,8
1912 1930 1960 1991 2005 2009
Thời gian (giây)
Kỉ Lục thế giới về chạy cự ly 100m
11
Gợi ý: Nhìn vào biểu đồ với dữ liệu
1,65%
1,12%
ta dóng xuống trục nằm ngang ta sẽ
có số liệu của năm đó.
Bài 4: Ở hình dưới đây biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính
theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
Các điểm trên
đầu mút đoạn thẳng có ý nghĩa gì?
Bài 5:
1,86
1,65
1,51
1,17
1,09
1,24
1,12
1,15
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
2
1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
12
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng
đó. Em hãy cho biết vào thời điểm
9
giờ,
11
giờ,
13
giờ,
15
giờ,
17
giờ có bao nhiêu khách
đến cửa hàng?
2) Mức độ thông hiểu
Bài 1:
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
. Em hãy cho biết năm nào
Việt Nam có thu nhập thấp nhất, cao nhất cụ thể là bao nhiêu đô la?
Bài 2:
40
50
20
35
45
0
10
20
30
40
50
60
9h 11h 13h 15h 17h
Số lượt khách
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
13
Với hình trên em hãy cho biết thời điểm nào khách hàng vào của hàng vắng nhất, đông
nhất?
Bài 3:
40
50
20
35
45
0
10
20
30
40
50
60
9h 11h 13h 15h 17h
Số lượt khách
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
7 10 13 16 19 22
Thời điểm (h)
C
14
Biểu đồ đoạn thẳng hình trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày
7/5/ 2021
tại một số
thời điểm. Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
Bài 4:
Với hình vẽ trên em hãy cho biết năm nào có số vụ tai nạn cao nhất , thấp nhất?
Bài 5:
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ TNGT
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016
đến năm 2020
-11
-10
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
⁰C
Thời điểm (h)
Nhiệt độ một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới
15
Với biểu đồ đoạn thẳng hình trên biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa
điểm vùng ôn đới.Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
3) Mức độ vận dụng
Bài 1:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Bài 2: cho biểu đồ đoạn thẳng sau
Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại TPHCM (℃)
52
54
56
68
50
64
60
70
62
52
70
85
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Triệu (đồng)
Tháng
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A
16
Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của tháng nào cao nhất, thấp nhất?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau
26,6
27,6
29
30,5
29,5
28,5
28 28
27,6 27,6
27
26
22
24
26
28
30
32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
C
4,69
4,53
4,68
6,05
6,75
7,13
7,72
6,68
6,32
6,57
4,89
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
triệu (tấn)
17
Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất, ít nhất?
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng.Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy
tính xách tay tăng hay giảm trong
6
tháng?
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau
Em hãy cho biết tỉnh nào có số học sinh biết bơi nhiều hơn?
4) Mức độ vận dụng cao
Bài 1: Nhìn vài biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy tính trung bình của
+ Ngày thứ
6
và thứ
7
bán được bao nhiêu li trà sữa?
+ Ngày thứ
3
, thứ
4
, thứ
5
bán được bao nhiêu li trà sữa?
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Một
Hai Ba
Bốn
Năm Sáu
Số lượng
Tháng
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
37
46
60
75
90
25
32
35
40
45
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2016 2017 2018 2019 2020
Tỉ lệ (%)
Tỉnh A
Tỉnh B
18
Gợi ý: Các em nhìn vào các ngày cần tính rồi dóng lên biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có số liệu
số li trà bán được.
Bài 2:
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm
1986
đến năm
2020
. Em hãy cho biết trong
khoảng năm nào thì thu nhập bình quân đầu người trên năm tăng nhanh nhất?
Gợi ý: Ta chú ý năm
1991
138
đô la / người nhưng năm
2017
có tới
2366
đô la
/người có mức chênh lệch rất lớn
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Hà Nội. Trong khoảng thời gian nào
từ năm
1999
đến năm
2009
và từ năm
2009
đến năm
2019
dân số Hà Nội tăng nhanh hơn?
50
42
35
20
35
48
62
0
10
20
30
40
50
60
70
Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ)
19
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của Hà Nội vào ngày
7/5/ 2021
53000
91000
2500000
2672122
6448837
8053663
0
500000
1000000
1500000
2000000
2500000
3000000
3500000
4000000
4500000
5000000
5500000
6000000
6500000
7000000
7500000
8000000
8500000
1954 1961 1978 1999 2009 2019
Dân số của Thủ đô Hà Nội
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
7 10 13 16 19 22
Thời điểm (h)
C
20
Em hãy cho biết trong khoảng thời gian nào nhiệt độ giảm nhanh nhất?
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm
2016 đến năm 2020
Em hãy cho biết số vụ tai nạn giao thông của năm
2019
so với
2018
giảm bao nhiêu phần
trăm và năm
2020
so với
2019
giảm bao nhiêu phần trăm, năm nào giảm sâu hơn.
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
S HS đạt điểm tt ca lp 7A trong 4 tháng
Tháng
S HS
1
8
2
10
3
12
4
14
Bài 2: Cho bng thng kê d liu sau:
S xe máy bán
được
trong 4 quý ca mt ca
hàng
Quý
S xe máy bán được
1
5
2
7
3
9
4
20
V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trên?
21589
20080
18736
17621
14510
0
5000
10000
15000
20000
25000
2016 2017 2018 2019 2020
Số vụ TNGT
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016
đến năm 2020
21
Bài 3: V biểu đồ đoạn thng biu din d liu trong bng thống kê dưi đây
Ngày
S cây xanh lp
7A
thu gom đưc
Th Hai
5
Th Ba
7
Th
9
Th Năm
8
Th Sáu
4
Th By
10
Ch nht
18
Bài 4: Bng biu din sau cho biết s con gà bt được khi đem ra ch bán trong mi gi
t 5 gi đến 10 gi ca bn Hùng. Em hãy v biểu đồ đoạn thng biu din bng d liu
này
Gi
S gà (con)
5 gi
8
6 gi
6
7 gi
3
8 gi
10
9 gi
7
10 gi
9
Bài 5: Bng biu din sau cho biết s nh kem bán đưc tim bánh vào các ngày
trong tun va qua. Em hãy v biểu đồ đoạn thng biu din bng d liu này
Ngày
S bánh kem bán được tim bánh
Th Hai
40
Th Ba
20
Th
50
Th Năm
25
Th Sáu
60
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 6: Bng biu din sau cho biết k lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua trong các
năm từ
2010
đến
2015
.
Năm
K lc thế gii v thi gian chạy xe đạp
đua t năm
2010
đến
2015
(phút)
2010
24.9
2011
16.8
2012
29.3
22
2013
28.9
2014
25.7
2015
23.4
Em hãy v biểu đồ đon thng và tr li các câu hi sau:
a) K lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua đạt được năm
2014
bao nhiêu
phút?
b) T năm
2012
đến
2015
, k lc thế gii v thi gian chạy xe đạp đua đã giảm được
bao nhiêu phút?
Bài 7: Bng biu din sau cho biết s trn đấu ca Quang Hi trong gii Vô Đch Quc
Gia Vit Nam
Năm
S trận đấu
2016
25
2017
26
2018
24
2019
24
2020
17
2021
9
2022
2
Em hãy v biểu đồ đon thng và cho biết:
- Mùa giải m
2020
Quang Hải thi đấu bao nhiêu trn trong giải Địch Quc
Gia Vit Nam
- Quang Hải thi đu tng cng bao nhiêu trn cho giải Địch Quc Gia Vit
Nam trong 7 mùa gii
Bài 8: Bng biu din sau cho biết t l hc sinh cp THCS nghin game trong nhng
năm gần đây
Năm
T l hc sinh cp THCS nghin game (%)
2010
4%
2011
6%
2012
9%
2013
14%
2014
19%
a) Em hãy v biểu đ đoạn thng cho biết trục đứng biu diễn đại ng nào? D
liu v đại lưng này thuc loi nào?
23
b) Năm
2014
, một trường THCS
1 200
học sinh. Hãy ước lượng s hc sinh
nghim game.
Bài 9: Bng biu din sau cho biết t l hc sinh xut sc tính trên tng s hc sinh ca
mt trường THCS trong các năm 2016 đến
2020
Năm
T l (%)
2016
13.50%
2017
12.70%
2018
12.30%
2019
11.80%
2020
10.50%
a) Cho biết xu thế ca t l hc sinh xut sc ti một trường THCS trong thi gian
trên
b) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
c) Trưng THCS có
1 000
hc sinh, tính s hc sinh xut sc của năm
2020
Bài 10: Bng biu din sau cho biết Phương làm bài kim tra Tiếng Anh trên mng 5 ln
và ghi li kết qu
Ln
T l (%)
1
20%
2
30%
3
50%
4
80%
5
95%
a) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
b) Nhn xét s tiến b ca Phương sau mỗi ln làm bài
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 11: Bng biu din sau cho biết lượng mưa
6
ngày ca tháng
4
năm
2022
ti TP
HCM (mm).
Ngày
ợng mưa 6 ngày của tháng 4 năm
2022 ti TP HCM (mm)
Ngày
1
4
Ngày
2
2
Ngày
3
11
Ngày
4
8
Ngày
5
6
Ngày
6
3
24
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Bài 12: Bng biu din sau cho biết doanh thu trong 12 tháng ca tim trà sa VyVy
Tháng
Doanh thu trong 12 tháng ca tim trà
sa VyVy (triu đng)
Tháng
1
5
Tháng
2
6
Tháng
3
4
Tháng
4
8
Tháng
5
7
Tháng
6
3
Tháng
7
9
Tháng
8
10
Tháng
9
12
Tháng
10
6
Tháng
11
9
Tháng
12
8
Em hãy v biu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Tháng nào tim trà sa có doanh thu cao nht?
- Tháng nào tim trà sa có doanh thu thp nht?
- Doanh thu ca tim trà sa tăng trong nhng khong thi gian nào?
- Doanh thu ca tim trà sa gim trong nhng khong thi gian nào?
Bài 13: Bng biu din sau cho biết lượng mưa trung bình trong 12 tháng ti Long An
(mm).
Tháng
ợng mưa trung bình trong 12 tháng
ti Long An (mm)
Tháng
1
20
25
Tháng
2
15
Tháng
3
44
Tháng
4
80
Tháng
5
179
Tháng
6
231
Tháng
7
214
Tháng
8
288
Tháng
9
318
Tháng
10
245
Tháng
11
35
Tháng
12
19
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Bài 14: Bng biu din sau cho biết nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà
Ni
Tháng
ợng mưa trung bình các tháng trong
năm 2022 tại Hà Ni (mm)
Tháng
1
13.1
Tháng
2
16.4
Tháng
3
45.3
Tháng
4
80.9
Tháng
5
50.6
Tháng
6
23.4
Tháng
7
21.6
Tháng
8
28.9
Tháng
9
31.8
Tháng
10
24.7
Tháng
11
35
26
Tháng
12
47.9
Em hãy v biểu đồ đon thng biu din bng d liu này và cho biết:
- Biểu đồ biu din các thông tin v vấn đề gì?
- Đơn vị thi gian là gì?
- Thi đim nào s liu cao nht?
- Thi đim nào s liu thp nht?
- S liệu tăng trong nhng khong thi gian nào?
- S liu gim trong nhng khong thi gian nào?
Bài 15: Bng biu din sau cho biết Sản lượng go xut khu ca Vit Nam (triu tn).
Em hãy v và phân tích biểu đồ đoạn thng
Năm
Sn lưng go xut khu ca Vit Nam
(triu tn)
2010
3,1
2011
6,4
2012
5,3
2013
8,9
2014
5,6
2015
3,4
2016
2,6
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 16: Bng biu din sau cho biết s trận động đất trên thế gii t năm 2000 đến 2014.
Em hãy v và phân tích biểu đồ đoạn thng
Năm
S trận động đất
2000
20
2001
26
2002
30
2003
24
2004
17
Bài 17: Bng biu din sau cho biết s dân ca ba tnh Long An, Tin Giang, Bến Tre
trong mt s năm
27
a) Cho biết xu hướng tăng, giảm v s dân ca mi tnh theo thi gian.
b) Trong ba tnh trên, tnh nào s dân cao nht, thp nhất trong các năm t 2010
đến 2020
Bài 18: Bng biu din sau cho biết t l người già trong đ tui 65-80
a) Biểu đồ đoạn thng biu din nhng dãy s liu nào?
b) So sánh t l người già độ tui
65 80
2
tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long
Bài 19: Bng biu din sau cho biết giá tr nhp khẩu điện thoi trong 5 tháng của năm
2022
130
160
200
230
245
260
290
330
350
390
460
190
200
250
290
340
370
390
420
460
490
530
250
287
327
358
389
444
478
499
530
550
600
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Dân số của ba tỉnh Long An, Tiền Giang,
Bến Tre trong một số năm
Bến Tre
Tiền Giang
Long An
25,30
21,40
22,70
23,90
12,40
9,50
6,90
5,00
0
5
10
15
20
25
30
2010 2011 2012 2013
Tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80
Đồng Tháp
Vĩnh Long
28
a) Các đường màu đỏ màu xanh trong biểu đồ biu din nhng s liu nào?
b) Cho biết xu thế v giá tr nhp khu điện thoi trong 5 tháng
c) Tháng nào giá tr nhp khẩu điện thoi TP HCM lớn hơn Hà Nội
Bài 20: Bng biu din sau cho biết s v tai nn giao thông ca nước ta trong giai đoạn
t năm 2017 đến năm 2021
Năm
S v TNGT
2017
21 589
2018
20 080
2019
18 736
2020
17621
2021
14 510
a) V biểu đồ đoạn thng biu din s liu trên
b) Trong giai đon t m
2017
đến năm
2021
, năm nào có s v TNGT nhiu nht?
c) S v TNGT năm
2020
đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm
2019
(làm tròn
đến hàng đơn vị)
1,36
2,30
2,47
3,98
5,85
2,89
4,35
5,57
5,96
6,35
0
1
2
3
4
5
6
7
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
Giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng
của năm 2022
Hà Nội
TP HCM
| 1/67

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 5: BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
Biểu đồ đoạn thẳng thường được dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo
thời gian. Các thành phần của biểu đồ đoạn thẳng gồm: -
Trục ngang biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm (số dân). -
Trục đứng biểu diễn (năm). -
Mỗi điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm -
Hai điểm liên tiếp được nối với nhau bằng một đoạn thẳng. -
Tiêu đề của biểu đồ thường ở dòng trên cùng. -
Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng, ta có thể xác định xu hướng tăng hoặc giảm của số
liệu trong một khoảng thời gian nhất định. Năm
Dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra 2030 2020 2010 2000 1990 1980 1970 1960 1950 54,7 64,4 76,3 85,8
96,2 Số dân ( triệu người)
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1) Ghi nhớ
- Biết quan sát biểu đồ đoạn thẳng.
- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng xuống trục nằm ngang ứng với một điểm, điểm
đó cho ta biết dữ liệu.
- Các đầu mút của mỗi đoạn thẳng dóng ngang sang trục thẳng đứng ứng với một điểm,
điểm đó cho ta biết dữ liệu. 2) Bài tập
1. Mức độ nhận biết:
Bài 1: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của liên đoàn bóng đá thế giới ( FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020
Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị của trục.
a) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì 1
Thứ hạng của bóng đá Việt nam 160 134 140 112 120 100 94 93 g 100 ạn h 80 ứ h T 60 40 20 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm
Gợi ý:- Tên biểu đồ thường nằm bên trên, trục biểu đồ có 2 trục nằm ngang và trục đứng
trên đó có minh họa hoặc chú thích.
-Mỗi điểm trên biểu đồ ta dóng xuống trục nằm ngang hay sang trục thẳng đứng cho ta biết một số liệu. Lời giải
a) +Tên của biểu đồ là thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam
+Trục nằm ngang có đơn vị là năm,trục thẳng đứng có đơn vị là thứ hạng.
b) Điểm 134 là năm 2016 Việt Nam xếp thứ hạng 134
Điểm 112 là năm 2017 Việt Nam xếp thứ hạng 112
Điểm 100 là năm 2018 Việt Nam xếp thứ hạng 100
Điểm 94 là năm 2019 Việt Nam xếp thứ hạng 94
Điểm 93 là năm 2020 Việt Nam xếp thứ hạng 93
Bài 2: Biểu đồ hình bên cho biết kỷ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100m trong các
năm từ 1992đến năm 2009 2
Kỉ Lục thế giới về chạy cự ly 100m 10,8 10,6 10,6 10,3 10,4 10,2 10 (giây) 10 9,86 9,77 gian 9,8 i 9,58 ờ h 9,6 T 9,4 9,2 9 1912 1930 1960 1991 2005 2009
Kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m đạt được ở năm 1930 và 2005 là bao nhiêu giây?
Gợi ý: căn cứ vào số năm đầu bài hỏi ta dóng nên biểu đồ đoạn thẳng đến đầu mút đoạn
thẳng ta dóng sang trục thẳng đứng sẽ chỉ cho ta biết số liệu Lời giải
- Năm 1930 kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m là 10,3 giây
- Năm 2005 kỷ lục thế giới về chạy cự ly100m là 9,77 giây
- Năm 2009 kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m là 9,58 giây
Bài 3: Tỉ lệ tăng dân số Viêt Nam trong một số năm gần đây được cho bởi biểu đồ đoạn
thẳng sau. Em hãy cho biết tỉ lệ tăng 1,65% và 1,12% vào những năm nào?
Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam 2 1,86 1,8 1,65 1,51 1,6 1,4 1,24 1,17 ) 1,09 1,12 1,15 1,2 (% 1 lệ ỉ T 0,8 0,6 0,4 0,2 0 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 3
Gợi ý: Nhìn vào biểu đồ với dữ liệu 1,65% và 1,12% ta dóng xuống trục nằm ngang ta sẽ
có số liệu của năm đó.
Lời giải +Tỉ lệ tăng 1,65% rơi vào năm 1995
+ Tỉ lệ tăng 1,12% rơi vào năm 2015
Bài 4: Ở hình dưới đây biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính
theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020 Các điểm trên
đầu mút đoạn thẳng có ý nghĩa gì?
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020 Lời giải
+Điểm 423thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 1986 là 423đô la mỹ/ năm.
+Điểm 138thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 1991là 138đô la mỹ/ năm.
+Điểm 1318thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2010 là 1318 đô la mỹ/ năm.
+Điểm 2366 thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2017 là 2366 đô la mỹ/ năm.
+Điểm 2566 thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2018 là 2566 đô la mỹ/ năm.
+Điểm 2715 thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2019 là 2715 đô la mỹ/ năm.
+Điểm 2786 thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người vào năm 2020 là 2786 đô la mỹ/ năm. 4 Bài 5: Số lượt khách 60 50 50 45 40 40 35 30 20 20 10 0 9h 11h 13h 15h 17h
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng
đó. Em hãy cho biết vào thời điểm 9 giờ,11giờ, 13 giờ, 15 giờ, 17 giờ có bao nhiêu khách đến cửa hàng? Lời giải
+ Vào thời điểm 9 giờ có 40 khách đến cửa hàng.
+ Vào thời điểm 11giờ có 50 khách đến cửa hàng.
+ Vào thời điểm 13giờ có 20 khách đến cửa hàng.
+ Vào thời điểm 15giờ có 35 khách đến cửa hàng.
+ Vào thời điểm 17 giờ có 45 khách đến cửa hàng.
2) Mức độ thông hiểu Bài 1: 5
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020 . Em hãy cho biết năm nào
Việt Nam có thu nhập thấp nhất, cao nhất cụ thể là bao nhiêu đô la? Lời giải
Năm 1991Việt Nam có mức thu nhập thấp nhất 138 đô la/năm.
Năm 2020 Việt Nam có mức thu nhập cao nhất 2786 đô la/nă Bài 2: Số lượt khách 60 50 50 45 40 40 35 30 20 20 10 0 9h 11h 13h 15h 17h
Với hình trên em hãy cho biết thời điểm nào khách hàng vào của hàng vắng nhất, đông nhất? Lời giải
Vào thời điểm lúc 13 giờ khách hàng vào của hàng vắng nhất. 6
Vào thời điểm lúc 11 giờ khách hàng vào của hàng đông nhất. Bài 3: ⁰ C 34 32 30 28 26 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 7 10 13 16 19 22 Thời điểm (h)
Biểu đồ đoạn thẳng hình trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 7 / 5 / 2021 tại một số
thời điểm. Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất? Lời giải
+ Thời điểm nhiệt độ thấp nhất là 7 giờ.
+ Thời điểm nhiệt độ cao nhất là từ 13 →16 giờ. Bài 4: 7
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 T 14510 15000 NG T 10000 ố vụ S 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
Với hình vẽ trên em hãy cho biết năm nào có số vụ tai nạn cao nhất , thấp nhất? Lời giải
+ Năm 2016 có số vụ tai nạn cao nhất.
+ Năm 2020 có số vụ tai nạn thấp nhất. Bài 5:
Nhiệt độ một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới ⁰C 3 2 1 0 -1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Thời điểm (h) -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10 -11
Với biểu đồ đoạn thẳng hình trên biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa
điểm vùng ôn đới.Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất? 8 Lời giải
+ Tại thời điểm 6 giờ sáng là nhiệt độ thấp nhất.
+ Tại thời điểm 14 giờ là nhiệt độ cao nhất.
3) Mức độ vận dụng Bài 1:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A 90 85 80 68 70 70 70 64 60 62 60 52 54 56 g) 50 52 50 (đồn 40 iệu rT 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất. Lời giải a)
Tháng 12 cửa hàng có doanh thu cao nhất. b)
Tháng 5 cửa hàng có doanh thu thấp nhất. c)
Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian từ tháng 1 đến tháng 4
, tháng 5 đến tháng 6 ,tháng 7 đến tháng 8 và tháng 10 đến tháng 12 . d)
Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian tháng 4 đến tháng 5 ,
tháng 6 đến tháng 7 và tháng 8 đến tháng 10 .
Bài 2: cho biểu đồ đoạn thẳng sau 9
Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại TPHCM (℃) C 32 30,5 30 29,5 29 28,5 28 28 27,6 27,6 27,6 28 27 26,6 26 26 24 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của tháng nào cao nhất, thấp nhất?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất. Lời giải
Nhiệt độ trung bình của tháng cao nhất là tháng 4 .
Nhiệt độ trung bình của tháng thấp nhất là tháng 12 .
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau 10 triệu (tấn) 9 7,72 8 7,13 6,75 6,68 7 6,32 6,57 6,05 6 4,69 4,89 4,53 4,68 5 4 3 2 1 0 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất, ít nhất? Lời giải
Năm xuất khẩu gạo được nhiều nhất: 2012
Năm xuất khẩu gạo được ít nhất : 2006
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng.Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy
tính xách tay tăng hay giảm trong 6 tháng? 90 80 70 60 50 ố lượng 40 Máy tính để bàn S 30 Máy tính xách tay 20 10 0 Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Tháng Lời giải
- nhu cầu bán máy tính để bàn giảm mạnh trong 6 tháng,
- nhu cầu máy tính xách tay tăng trong 6 tháng 11 12
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau Tỉ lệ (%) 100 90 90 75 80 70 60 60 46 45 50 Tỉnh A 40 37 35 40 Tỉnh B 32 25 30 20 10 0 2016 2017 2018 2019 2020
Em hãy cho biết tỉnh nào có số học sinh biết bơi nhiều hơn? Lời giải
- Tỉnh A có số học sinh biết bơi nhiều hơn.
4) Mức độ vận dụng cao
Bài 1: Nhìn vài biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy tính trung bình của
+ Ngày thứ 6 và thứ 7 bán được bao nhiêu li trà sữa?
+ Ngày thứ 3 , thứ 4 , thứ 5 bán được bao nhiêu li trà sữa?
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu 70 62 60 50 48 50 42 35 35 40 30 20 20 10 0 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Gợi ý: Các em nhìn vào các ngày cần tính rồi dóng lên biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có số liệu số li trà bán được Lời giải 13 +
+Ngày thứ 6 và thứ 7 bán được số li trà sữa là 48 62 110 = = 55( li) 2 2 + +
+ Ngày thứ 3 , thứ 4 , thứ 5 bán được bao nhiêu li trà sữa 35 20 35 90 = = 30 (li) 3 3 Bài 2:
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986đến năm 2020 . Em hãy cho biết trong
khoảng năm nào thì thu nhập bình quân đầu người trên năm tăng nhanh nhất?
Gợi ý: Ta chú ý năm 1991 có 138 đô la / người nhưng năm 2017 có tới 2366 đô la
/người có mức chênh lệch rất lớn
Lời giải: Ta có 1318−138 =1180 ; 2366 −1318 =1048
Do 1991 đến 2010 trong 9 năm tăng 1180 đô la và 2010 đến 2017 tron 7 năm tăng 1048 đô la nên 1180 1048 
.Vậy trong khoảng năm 2010 đến 2017 tăng nhanh nhất. 9 7
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Hà Nội. Trong khoảng thời gian nào
từ năm1999 đến năm 2009 và từ năm 2009 đến năm 2019 dân số Hà Nội tăng nhanh hơn? 14
Dân số của Thủ đô Hà Nội 8053663 8500000 8000000 7500000 7000000 6448837 6500000 6000000 5500000 5000000 4500000 4000000 3500000 3000000 2500000 2672122 2500000 2000000 1500000 1000000 500000 91000 53000 0 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Lời giải
Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy trong khoảng thời gian nào từ năm1999 đến năm 2009 dân
số Hà Nội tăng nhanh hơn từ năm 2009 đến năm 2019 Cụ thể :
- Từ năm1999 đến năm 2009 dân số Hà Nội tăng : 8053663− 6448837 = 1604826 (người)
- Từ năm 2009 đến năm 2019 dân số Hà Nội tăng : 6448837 − 2672122 = 3776715 (người)
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của Hà Nội vào ngày 7 / 5 / 2021 15 ⁰ C 34 32 30 28 26 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 7 10 13 16 19 22 Thời điểm (h)
Em hãy cho biết trong khoảng thời gian nào nhiệt độ giảm nhanh nhất? Lời giải
Nhìn vào biểu đồ ta nhận thấy thời gian nhiệt độ giảm nhanh nhất là từ 16h đến 19h
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm 2016 đến năm 2020 16
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 T 14510 15000 NG T 10000 ố vụ S 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
Em hãy cho biết số vụ tai nạn giao thông của năm 2019 so với 2018 giảm bao nhiêu phần
trăm và năm 2020 so với 2019 giảm bao nhiêu phần trăm, năm nào giảm sâu hơn. Lời giải
- Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn −
đến hàng đơn vị) : 18736 17621100%  6% 18736
- Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn −
đến hàng đơn vị) : 17621 14510 100% 17,66% 17621
- Số vụ TNGT năm 2020 giảm sâu hơn.
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng I. Phương pháp giải:
Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Vẽ trục ngoang và trục đứng. Đánh dấu thời gian trên trục ngang, chọn đơn vị trên trục đưng
Bước 2: Chấm các điểm biểu diễn giá trị của đại lượng theo thời gian. Có thể thay dấu
chấm bằng các dấu định dạng khác
Bước 3: Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng đoạn thẳng
Bước 4: Ghi chú thích cho các trục, điền giá trị tại các điểm (nếu cần) và ghi tiêu đề cho biểu đồ II. Bài toán. 1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng Tháng Số HS 1 8 17 2 10 3 12 4 14 Lời giải:
Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau
– Trục ngang: Ghi các mốc thời gian
– Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia Bước 2:
– Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo
chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc
– Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được
một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ: – Ghi tên biểu đồ
– Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng
– Ghi đơn vị trên 2 trục Số HS
Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng 16 14 12 10 8 4 0 1 2 3 4 Tháng
Bài 2: Cho bảng thống kê dữ liệu sau: Số xe máy bán
trong 4 quý của một cửa được hàng Quý Số xe máy bán được 1 5 2 7 18 3 9 4 20
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên? Lời giải:
Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau
– Trục ngang: Ghi các mốc thời gian
– Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia Bước 2:
– Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo
chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc
– Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được
một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ: – Ghi tên biểu đồ
– Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng
– Ghi đơn vị trên 2 trục S ố lượng XM 20 15 10 9 7 5 0 1 2 3 4 Quý
Bài 3: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê dưới đây Ngày
Số cây xanh lớp 7A thu gom được Thứ Hai 5 19 Thứ Ba 7 Thứ Tư 9 Thứ Năm 8 Thứ Sáu 4 Thứ Bảy 10 Chủ nhật 18 Lời giải: 20 18 18 16 14 H 12 N 10 XA 9 Y 10 8 CÂ 7 Ố 8 S 5 6 4 4 2 0 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật
SỐ CÂY XANH LỚP 7A THU GOM ĐƯỢC
Bài 4: Bảng biểu diễn sau cho biết số con gà bắt được khi đem ra chợ bán trong mỗi giờ
từ 5 giờ đến 10 giờ của bạn Hùng. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Giờ Số gà (con) 5 giờ 8 6 giờ 6 7 giờ 3 8 giờ 10 9 giờ 7 10 giờ 9 Lời giải: 20 12 10 10 9 8 8 7 ) N 6 CO( 6 À G ỐS 4 3 2 0 5 giờ 6 giờ 7 giờ 8 giờ 9 giờ 10 giờ
SỐ GÀ BẮT ĐƯỢC TỪ 5 GIỜ ĐẾN 10 GIỜ CỦA BẠN HÙNG
Bài 5: Bảng biểu diễn sau cho biết số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh vào các ngày
trong tuần vừa qua. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Ngày
Số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh Thứ Hai 40 Thứ Ba 20 Thứ Tư 50 Thứ Năm 25 Thứ Sáu 60 Lời giải: 70 60 60 50 50 I) Á 40 40 M (C KE H N 30 25 Á B Ố 20 S 20 10 0 Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu
SỐ BÁNH KEM BÁN ĐƯỢC Ở TIỆM BÁNH 21
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 6:
Bảng biểu diễn sau cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua trong các năm từ 2010 đến 2015 . Năm
Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp
đua từ năm 2010 đến 2015 (phút) 2010 24.9 2011 16.8 2012 29.3 2013 28.9 2014 25.7 2015 23.4
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và trả lời các câu hỏi sau:
a) Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đạt được ở năm 2014 là bao nhiêu phút?
b) Từ năm 2012 đến 2015 , kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đã giảm được bao nhiêu phút? Lời giải: 35 29,3 28,9 30 25,7 24,9 23,4 25 ) ÚT 20 16,8 PH( NIA 15 GI ỜHT 10 5 0 2010 2011 2012 2013 2014 2015
KỈ LỤC THẾ GIỚI VỀ THỜI GIAN CHẠY XE ĐẠP ĐUA TỪ NĂM 2010 ĐẾN 2015
a) Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đạt được ở năm 2014 là 25, 7 phút?
b) Từ năm 2012 đến 2015 , kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đã giảm được 29,3 – 23, 4 = 5,9 phút
Bài 7: Bảng biểu diễn sau cho biết số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam 22 Năm Số trận đấu 2016 25 2017 26 2018 24 2019 24 2020 17 2021 9 2022 2
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết:
- Mùa giải năm 2020 Quang Hải thi đấu bao nhiêu trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam
- Quang Hải thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận cho giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam trong 7 mùa giải Lời giải: 30 26 25 24 24 25 20 17 U ĐẤ N Ậ 15 R T ỐS 9 10 5 2 0 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
SỐ TRẬN ĐẤU CỦA QUANG HẢI TRONG GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA VIỆT NAM
- Mùa giải năm 2020 Quang Hải thi đấu 17 trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam
- Tổng số trận đấu của Quang Hải trong 7 mùa giải là:
25 + 26 + 24 + 24 + 17 + 9 + 2 = 127
Bài 8: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game trong những năm gần đây Năm
Tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game (%) 2010 4% 23 2011 6% 2012 9% 2013 14% 2014 19%
a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết trục đứng biểu diễn đại lượng nào? Dữ
liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Năm 2014 , một trường THCS có 1 200 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiệm game. Lời giải:
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Số học sinh nghiệm game là 228 học sinh
Bài 9: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh xuất sắc tính trên tổng số học sinh của
một trường THCS trong các năm 2016 đến 2020 Năm Tỉ lệ (%) 2016 13.50% 2017 12.70% 2018 12.30% 2019 11.80% 2020 10.50%
a) Cho biết xu thế của tỉ lệ học sinh xuất sắc tại một trường THCS trong thời gian trên
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
c) Trường THCS có 1 000 học sinh, tính số học sinh xuất sắc của năm 2020 Lời giải:
a) Xu thế giảm theo thời gian
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng c) 105 học sinh
Bài 10: Bảng biểu diễn sau cho biết Phương làm bài kiểm tra Tiếng Anh trên mạng 5 lần và ghi lại kết quả Lần Tỉ lệ (%) 1 20% 2 30% 3 50% 4 80% 24 5 95%
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
b) Nhận xét sự tiến bộ của Phương sau mỗi lần làm bài Lời giải:
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Điểm số (%) có tăng theo số lần làm bài, tốc độ lần sau luôn tăng hơn so với lần trước
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 11:
Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm). Ngày
Lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm) Ngày 1 4 Ngày 2 2 Ngày 3 11 Ngày 4 8 Ngày 5 6 Ngày 6 3
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải: 25 12 11 10 8 ) 8 MM ( 6 A 6 MƯ G N 4 ƯỢ 4 L 3 2 2 0 1 2 3 4 5 6
LƯỢNG MƯA 6 NGÀY ĐẦU CỦA THÁNG 4 NĂM 2022 TẠI TP HCM
- Biểu đồ biểu diễn thông tin về lượng mưa tại TP HCM trong 6 ngày đầu tháng 4 năm 2022
- Đơn vị thời gian là ngày, đơn vị số liệu là mm
- Ngày 3 tháng 4 lượng mưa cao nhất (12 mm)
- Ngày 2 tháng 4 lượng mưa thấp nhất (2 mm)
- Lượng mưa giảm giữa các ngày 1− 2; 3 − 4; 4 − 5; 5 − 6
- Lượng mưa tăng giữa các ngày 2 − 3
Bài 12: Bảng biểu diễn sau cho biết doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy Tháng
Doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà
sữa VyVy (triệu đồng) Tháng 1 5 Tháng 2 6 Tháng 3 4 Tháng 4 8 Tháng 5 7 Tháng 6 3 Tháng 7 9 Tháng 8 10 Tháng 9 12 Tháng 10 6 Tháng 11 9 Tháng 12 8 26
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu cao nhất?
- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu thấp nhất?
- Doanh thu của tiệm trà sữa tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Doanh thu của tiệm trà sữa giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải: 14 12 12 10 10 9 9 8 8 8 7 G N 6 6 ĐỒ 6 5 U IỆ 4 RT 4 3 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DOANH THU TRONG 12 THÁNG CỦA TIỆM TRÀ SỮA VYVY
- Biểu đồ biểu diễn thông tin về doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị doanh thu là triệu đồng
- Tháng 9 doanh thu cao nhất (12 triệu đồng)
- Tháng 6 doanh thu thấp nhất ( 3 triệu đồng)
- Doanh thu tăng giữa các tháng 1− 2; 3 − 4; 6 − 7; 7 −8; 8 − 9; 10 −11
- Doanh thu giảm giữa các tháng 2 − 3; 4 − 5; 5 − 6; 9 −10; 11−12
Bài 13: Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm). Tháng
Lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm) Tháng 1 20 Tháng 2 15 Tháng 3 44 Tháng 4 80 27 Tháng 5 179 Tháng 6 231 Tháng 7 214 Tháng 8 288 Tháng 9 318 Tháng 10 245 Tháng 11 35 Tháng 12 19
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải: 350 318 288 300 245 231 ) 250 214 MM ( 179 A 200 MƯ G 150 N ƯỢL 80 100 44 35 50 20 15 19 0
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH TRONG 12 THÁNG NĂM 2022 TẠI LONG AN (MM)
- Biểu đồ biểu diễn thông tin về lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm)
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị số liệu là mm
- Tháng 9 lượng mưa cao nhất (318 mm) 28
- Tháng 2 lượng mưa thấp nhất (15 mm)
- Lượng mưa giảm giữa các tháng 1− 2; 6 − 7; 9 −10; 10 −11; 11−12
- Lượng mưa tăng giữa các tháng 2 − 3; 3 − 4; 4 − 5; 5 − 6; 7 − 8; 8 − 9
Bài 14: Bảng biểu diễn sau cho biết nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội Tháng
Lượng mưa trung bình các tháng trong
năm 2022 tại Hà Nội (mm) Tháng 1 13.1 Tháng 2 16.4 Tháng 3 45.3 Tháng 4 80.9 Tháng 5 50.6 Tháng 6 23.4 Tháng 7 21.6 Tháng 8 28.9 Tháng 9 31.8 Tháng 10 24.7 Tháng 11 35 Tháng 12 47.9
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải: 29 90 80,9 80 70 60 50,6 47,9 45,3 ĐỘ 50 T IỆ H 35,0 40 N 31,8 28,9 30 23,4 24,7 21,6 16,4 20 13,1 10 0
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI HÀ NỘI (MM)
- Biểu đồ biểu diễn thông tin về nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội (mm)
- Đơn vị thời gian là tháng, đơn vị số liệu là mm
- Tháng 4 lượng mưa cao nhất (80.9 mm)
- Tháng 1 lượng mưa thấp nhất (13.1 mm)
- Lượng mưa giảm giữa các tháng 4 − 5; 5 − 6; 6 − 7; 9 −10
- Lượng mưa tăng giữa các tháng 1− 2; 2 − 3; 3 − 4; 7 −8; 8 − 9; 10 −11; 11−12
Bài 15: Bảng biểu diễn sau cho biết Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn).
Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn) 2010 3,1 2011 6, 4 2012 5, 3 2013 8, 9 2014 5, 6 2015 3, 4 2016 2, 6 Lời giải:
Vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng 30 10 8,9 9 8 7 6,4 5,6 N 6 Ấ 5,3 T U IỆ 5 RT 4 3,4 3,1 2,6 3 2 1 0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
SẢN LƯỢNG GẠO XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 16:
Bảng biểu diễn sau cho biết số trận động đất trên thế giới từ năm 2000 đến 2014.
Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm
Số trận động đất 2000 20 2001 26 2002 30 2003 24 2004 17 Lời giải:
Vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng 35 30 30 26 24 25 20 N Ậ R 20 17 T ỐS 15 10 5 0 2000 2001 2002 2003 2004
SỐ TRẬN ĐỘNG ĐẤT TRÊN THẾ GIỚI TỪ NĂM 2000 ĐẾN 2014 31
Bài 17: Bảng biểu diễn sau cho biết số dân của ba tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre trong một số năm
Dân số của ba tỉnh Long An, Tiền Giang,
Bến Tre trong một số năm 700 600 600 550 530 530 500 499 490 478 460 460 444 420 400 389 390 390 Long An 370 358 350 340 327 330 Tiền Giang 300 287 290 290 Bến Tre 250 250 230 245 260 200 200 190 200 160 130 100 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
a) Cho biết xu hướng tăng, giảm về số dân của mỗi tỉnh theo thời gian.
b) Trong ba tỉnh trên, tỉnh nào có số dân cao nhất, thấp nhất trong các năm từ 2010 đến 2020 Lời giải:
a) Số dân của cả ba tỉnh đều tăng theo thời gian.
b) Từ năm 2010 đến 2020 ba tỉnh trên, số dân của tỉnh Bến Tre luôn cao nhất, số dân
của tỉnh Long An luôn thấp nhất
Bài 18: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80 32
Tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80 30 25 25,30 23,90 22,70 21,40 20 15 Đồng Tháp 12,40 Vĩnh Long 10 9,50 6,90 5 5,00 0 2010 2011 2012 2013
a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu nào?
b) So sánh tỉ lệ người già độ tuổi 65 − 80 ở 2 tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long Lời giải:
a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu về tỉ lệ người già độ tuổi 65 − 80 ở
2 tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long trong các năm từ 2010 đến 2013
b) Tỉ lệ này ở tỉnh Vĩnh Long luôn thấp hơn tỉnh Đồng Tháp
Bài 19: Bảng biểu diễn sau cho biết giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022
Giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022 7 6,35 6 5,96 5,85 5,57 5 4,35 4 3,98 Hà Nội 3 2,89 TP HCM 2,30 2,47 2 1,36 1 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
a) Các đường màu đỏ và màu xanh trong biểu đồ biểu diễn những số liệu nào?
b) Cho biết xu thế về giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng
c) Tháng nào giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM lớn hơn Hà Nội 33 Lời giải:
a) Đường màu đỏ trong biểu đồ biểu diễn giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM,
Đường màu xanh trong biểu đồ biểu diễn giá trị nhập khẩu điện thoại ở Hà Nội
b) Đường màu đỏ luôn đi lên theo thời gian
c) Tháng 6 giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM lớn hơn Hà Nội
Bài 20: Bảng biểu diễn sau cho biết số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn
từ năm 2017 đến năm 2021 Năm Số vụ TNGT 2017 21 589 2018 20 080 2019 18 736 2020 17 621 2021 14 510
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
b) Trong giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2021, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất?
c) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải:
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
b) Trong giai đoạn trên, năm 2017 có số vụ TNGT nhiều nhất với 21 589 vụ
c) Tỉ số phần trăm của số vụ TNGT năm 2020 và số vụ TNGT năm 2019 là: 17 621.100 %  94% 18736
Vậy số vụ TNGT năm 2020 đã giảm khoảng 100% − 94% = 6% so với năm 2019
Phần III. BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng 1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của
lớp 7A. Nêu số học sinh đạt điểm giỏi trong từng lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A 34 13 12 11 10 giỏi 9 mể 8 ạt đi 7 đ h 6 5 sin ọc 4 3 số h 2 1 0 Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4
Biểu đồ biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi
Bài 2. Biểu đồ biểu diễn số li trà sữa bán được của tiệm Trân Châu vào các ngày trong
tuần. Em hãy cho biết số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm. Số
liệu vừa đọc tăng hay giảm
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu 70 62 60 50 48 50 42 35 35 40 30 20 20 10 0 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy 2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3.
Để bố trí đội ngũ nhân viên phục vụ, quản lí của một cửa hàng tiến hành đếm số
lượt khách đến cửa hàng đó vào một số thời điểm trong ngày. Kết quả kiểm đếm được cho trong bảng sau: Thời điểm (h) 9 11 13 15 17 Số lượt khách 40 50 20 35 45
Chọn số liệu thích hợp cho ? trên biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượt khách đến cửa
hàng vào những thời điểm đã nêu 35
Biểu đồ biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng 55 ? 50 ? 45 ? 40 ? h 35 ác 30 t kh 25 ? ượ 20 số l 15 10 5 0 9h 11h 13h 15h 17h Thời điểm (h)
Bài 4. Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Thủ đô Hà Nội ở một số năm trong giai
đoạn từ năm 1954 đến năm 2019
Dân số của Thủ đô Hà Nội 8053663 8500000 8000000 7500000 7000000 6448837 6500000 6000000 5500000 5000000 4500000 4000000 3500000 3000000 2500000 2672122 2500000 2000000 1500000 1000000 500000 91000 53000 0 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Năm 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Dân số ? ? ? ? ? ? (người)
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5.
Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? 36
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Lượng mưa 7 ngày đầu của tháng 6 năm 2019 tại Long An 13 12 11 10 9 (mm) 8 7 mưa 6 5 ượng 4 L 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Ngày
Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP HCM 400 342 350 309 295 300 271 260 (mm) 250 213 200 mưa 150 ượng 119 L 100 51 50 14 47 4 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
4. Mức độ Vận dụng cao. 37
Bài 7. Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 – 2014 được biểu diễn qua biểu đồ dưới đây.
Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của
nước ta, giai đoạn 1990 – 2014 250 233,9 208,1 200 186,4 180,8 169,2 167,9 153,8 150 133,3 129,3 % Diện tích 126,9 121,3 123,9 Năng suất 100 Sản Lượng 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2014 Năm
a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 – 2014 theo mẫu sau : Năm Diện tích (%) Năng suất (%)
Sản lượng lúa (%)
b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm nào có số sản lượng lúa tăng nhiều nhất?
c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2000?
d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng bao nhiêu phần trăm so với năm 2005 ?
Bài 8.
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn
từ năm 2016 đến năm 2020 38
Số vụ tai nạn giáo thông giai đoạn từ năm 2016 - 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 15000 14510 10000 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau Năm Số vụ
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất?
c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn đến hàng đơn vị)?
d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị)? 39
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7 A được ghi lại trong bảng sau : Môn thể Đá bóng Bơi Bóng rổ Cầu lông thao Số học sinh 24 30 15 18
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên
Bài 2. Bảng sau cho biết số lượng màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7 A được
bạn lớp trưởng ghi lại: Màu sắc Hồng Đỏ Vàng Trắng Tím Số bạn 7 2 3 4 2 thích
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 3.
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta
Nhiệt độ trung bình năm Địa điểm ( C  ) Lạng Sơn 21, 2 Hà Nội 23, 5 Huế 25,1 Đà Nẵng 25, 7 Quy Nhơn 26,8 TP Hồ Chí Minh 27,1
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta thay đổi như thế nào theo vị trí địa lý.
Bài 4. Lượng mưa trung bình các tháng (mm) tại Hà nội được ghi lại ở nảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 6 29 45 161 335 229 366 247 107 8 24 28 (mm)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 5.
Điều tra về cân nặng (kg) của 30 bạn học sinh lớp 7A, giáo viên ghi lại trong bảng sau: 39 41 45 42 42 45 42 45 41 42 42 45 39 45 41 42 39 42 42 41 45 42 41 42 42 42 45 41 45 45
a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Cân nặng (kg) 39 41 42 45 Số học sinh
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên 1
Bài 6. Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7 A được giáo viên thể dục ghi lại như sau: 95 95 100 105 105 110 100 100 105 95 105 110 115 100 105 100 95 105 90 90 120 100 90 100 100 100 100 105 115 100
a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh
lớp 7 A theo mẫu sau : Kết quả nhảy cao 90 95 100 105 110 115 120 (cm) Số học sinh
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 7.
Điểm thi học kì 2 của hai bạn học sinh Hồng và Lan của lớp 8A được ghi lại ở bảng sau : Vật Địa Lịch Công Tin Môn Toán Văn Anh GDCD sử nghệ học Hồng 9 8 9,5 8 8 7 8 9 9 Lan 9,5 8 8 9 9 8 9 10 9
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ.
b) Tính điểm trung bình của hai bạn Hồng, Lan.
Bài 8.
Theo số liệu của Cục Thống kê, từ năm 2000 đến năm 2017, kinh tế Thành phố Hồ
Chí Minh (TP. HCM) có tốc độ tăng trưởng của các ngành (%) được ghi lại ở bảng sau : 2006 - 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2010 Dịch vụ 12.2 10.7 10 10.7 11.4 11.11 8.07 8.23 Công 10.1 9.9 8.3 7.35 7.2 8.07 7.88 7.84 nghiệp Nông 5 6 5.1 5.6 5.9 5.87 5.81 6.25 nghiệp
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Dạng 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng 1. Mức độ nhận biết Bài 1.
Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 1 là : 7
Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 2 là : 8
Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 3 là : 12
Số học sinh giỏi kiểm tra môn Toán lớp 7A lần 4 là : 9 Bài 2.
- Số li bán được lần lượt trong các ngày thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm lần lượt là : 35, 20,35
- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Tư giảm so với ngày thứ Ba là 15 cốc.
- Số li bán được lần lượt trong ngày thứ Năm tăng so với ngày thứ Tư là 15 cốc.
2. Mức độ Thông hiểu Bài 3. 2
Biểu đồ biểu diễn số lượt khách đến cửa hàng 55 50 50 45 45 40 40 35 h 35 ác 30 t kh 25 20 ượ 20 số l 15 10 5 0 9h 11h 13h 15h 17h Thời điểm (h) Bài 4. Năm 1954 1961 1978 1999 2009 2019 Dân số (người) 53000 91000 2500000 2672122 6448837 8053663
3. Mức độ Vận dụng. Bài 5.
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : Lượng mưa 7 ngày đầu của tháng
6 năm 2019 tại Long An
- Đơn vị thời gian là ngày
- Thời điểm nào số liệu cao nhất : Ngày 3/6/2019
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Ngày 2/6/2019
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Từ ngày 2/6 đến 3/6, ngày 4/6 đến 5/6.
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Ngày 2/6, ngày 4/6, ngày 6/6, ngày 7/6.
Bài 6. Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn
thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề : Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP HCM
- Đơn vị thời gian là : Tháng
- Thời điểm nào số liệu cao nhất : Tháng 9
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất : Tháng 2
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian : Tháng 2 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9.
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian : Tháng 1 đến tháng 2, tháng 6 đến
tháng 8, Tháng 10 đến tháng 12 -
4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 7.
a) Tốc độ tăng trưởng Diện tích, Năng suất, Sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn
1990 – 2014 theo mẫu sau : 3 Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Diện tích (%) 100 126,9 121,3 123,9 129,3 Năng suất (%) 100 133,3 153,8 167,9 180,8
Sản lượng lúa (%) 100 169,2 186,4 208,1 233,9
b) Trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2014, năm có số sản lượng lúa tăng nhiều nhất : 2000 (69,2%)
c) Số vụ diện tích trồng lúa của nước ta năm 2005 đã giảm 5,6% so với năm 2000.
d) Năng suất lúa của nước ta năm 2014 đã tăng 27% so với năm 2005. Bài 8.
a) Lập bảng số liệu thống kê số vụ TNGT của nước ta theo mẫu sau Năm 2016 2017 2018 2019 2020 Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510
b) Trong giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020, năm có số vụ TNGT nhiều nhất: 2016
c) Số vụ TNGT năm 2019 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn −
đến hàng đơn vị) : 18736 17621100%  6% 18736
d) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn −
đến hàng đơn vị) : 17621 14510 100% 17,66% 17621 4
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1. Mức độ nhận biết Bài 1.
Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7A 35 30 30 24 25 h 18 20 sin 15 ọc 15 ố h S 10 5 0 Đá bóng Bơi Bóng rồi Cầu lông Môn thể thao Bài 2.
Số lượng màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A 8 7 7 6 5 4 4 3 3 2 2 2 1 0 Hồng Đỏ Vàng Trắng Tím 2. Mức độ Thông hiểu Bài 3.
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. 5
Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta (độ C) 30 27,1 25,7 26,8 23,5 25,1 25 21,2 20 15 10 5 0 Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh
b) Nhận xét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta tăng dần từ miền bắc vào miền nam. Bài 4.
Lượng mưa trung bình các tháng (mm) tại Hà nội 400 366 335 350 ) 300 m 247 229 (m 250 ưa 200 161 g m n 150 107 ượ L 100 45 29 24 50 6 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
3. Mức độ Vận dụng. Bài 5.
a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7A theo mẫu sau : Cân nặng (kg) 39 41 42 45 Số học sinh 3 6 12 9
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên 6
Số cân nặng của các bạn học sinh lớp 7A 14 12 12 10 9 h 8 sin 6 ọc 6 ố h S 4 3 2 0 39 41 42 45 Số cân nặng (kg) Bài 6.
a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh
lớp 7 A theo mẫu sau : Kết quả nhảy cao 90 95 100 105 110 115 120 (cm) Số học sinh 3 4 11 7 2 2 1
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A 12 11 10 h 8 7 sin 6 ọc 4 ố h S 4 3 2 2 2 1 0 90 95 100 105 110 115 120
Kết quả nhảy cao (mm)
4. Mức độ Vận dụng cao. Bài 7.
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên cùng 1 biểu đồ. 7 12 10 9,5 9,5 10 9 9 9 9 8 8 9 9 8 8 8 8 8 m 7 6 Điể Hồng 4 Lan 2 0 Toán Văn
Anh Vật lý Địa Lý Lịch Công GDCD Tin sử nghệ học Môn học
b) Tính điểm trung bình của hai bạn Hồng, Lan. + + + + + + + + Điể 9 8 9,5 8 8 7 8 9 9 m TB của Hồng :  8,4. 9 + + + + + + + + Điể 9,5 8 8 9 9 8 9 10 9 m TB của Lan :  8,83. 9 Bài 8. 8 14 12,2 12 11,4 11,11 10,7 10,7 10 10 10,1 9,9 8,07 8,23 ) (% 8 g 8,3 n 8,07 7,88 7,84 ưr tg 7,35 7,2 Dịch vụ ăn t Công Nghiệp độc 6 6,25 Nông nghiệp Tố 6 5,9 5,87 5,81 5,6 5 5,1 4 2 0 PHIẾU BÀI TẬP
DẠNG 1: Đọc biểu đồ đoạn thẳng
1. Mức độ nhận biết:

Bài 1: Biểu đồ hình bên dưới cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp
hạng của liên đoàn bóng đá thế giới ( FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020
Xác định tên biểu đồ, các trục, đơn vị của trục.
a) Em hãy cho biết mỗi điểm trên biểu đồ biểu diễn thông tin gì 9
Thứ hạng của bóng đá Việt nam 160 134 140 112 120 100 94 93 g 100 ạn h 80 ứ h T 60 40 20 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm
Gợi ý:- Tên biểu đồ thường nằm bên trên, trục biểu đồ có 2 trục nằm ngang và
trục đứng trên đó có minh họa hoặc chú thích.
-Mỗi điểm trên biểu đồ ta dóng xuống trục nằm ngang hay sang trục thẳng đứng
cho ta biết một số liệu.
Bài 2: Biểu đồ hình bên cho biết kỷ lục thế giới về thời gian chạy cự ly 100m trong các
năm từ 1992đến năm 2009
Kỉ Lục thế giới về chạy cự ly 100m 10,8 10,6 10,6 10,3 10,4 10,2 10 (giây) 10 9,86 9,77 gian 9,8 i 9,58 ờ h 9,6 T 9,4 9,2 9 1912 1930 1960 1991 2005 2009
Kỷ lục thế giới về chạy cự ly 100m đạt được ở năm 1930 và 2005 là bao nhiêu giây?
Gợi ý: căn cứ vào số năm đầu bài hỏi ta dóng nên biểu đồ đoạn thẳng đến đầu mút đoạn
thẳng ta dóng sang trục thẳng đứng sẽ chỉ cho ta biết số liệu
Bài 3: Tỉ lệ tăng dân số Viêt Nam trong một số năm gần đây được cho bởi biểu đồ đoạn
thẳng sau. Em hãy cho biết tỉ lệ tăng 1,65% và 1,12% vào những năm nào? 10
Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam 2 1,86 1,8 1,65 1,51 1,6 1,4 1,24 1,17 ) 1,09 1,12 1,15 1,2 (% 1 lệ ỉ T 0,8 0,6 0,4 0,2 0 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019
Gợi ý: Nhìn vào biểu đồ với dữ liệu 1,65% và 1,12% ta dóng xuống trục nằm ngang ta sẽ
có số liệu của năm đó.
Bài 4: Ở hình dưới đây biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính
theo đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020 Các điểm trên
đầu mút đoạn thẳng có ý nghĩa gì?
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020 Bài 5: 11 Số lượt khách 60 50 50 45 40 40 35 30 20 20 10 0 9h 11h 13h 15h 17h
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng
đó. Em hãy cho biết vào thời điểm 9 giờ,11giờ, 13 giờ, 15 giờ, 17 giờ có bao nhiêu khách đến cửa hàng?
2) Mức độ thông hiểu Bài 1:
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986 đến năm 2020 . Em hãy cho biết năm nào
Việt Nam có thu nhập thấp nhất, cao nhất cụ thể là bao nhiêu đô la? Bài 2: 12 Số lượt khách 60 50 50 45 40 40 35 30 20 20 10 0 9h 11h 13h 15h 17h
Với hình trên em hãy cho biết thời điểm nào khách hàng vào của hàng vắng nhất, đông nhất? Bài 3: ⁰ C 34 32 30 28 26 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 7 10 13 16 19 22 Thời điểm (h) 13
Biểu đồ đoạn thẳng hình trên cho biết nhiệt độ ở Hà Nội trong ngày 7 / 5 / 2021 tại một số
thời điểm. Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất? Bài 4:
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 T 14510 15000 NG T 10000 ố vụ S 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
Với hình vẽ trên em hãy cho biết năm nào có số vụ tai nạn cao nhất , thấp nhất? Bài 5:
Nhiệt độ một ngày mùa đông tại một địa điểm vùng ôn đới ⁰C 3 2 1 0 -1 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 Thời điểm (h) -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9 -10 -11 14
Với biểu đồ đoạn thẳng hình trên biểu diễn nhiệt độ trong một ngày mùa đông tại một địa
điểm vùng ôn đới.Em hãy cho biết thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất, cao nhất?
3) Mức độ vận dụng Bài 1:
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất?
c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào?
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A 90 85 80 68 70 70 70 64 60 62 60 52 54 56 g) 50 52 50 (đồn 40 iệu rT 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Bài 2: cho biểu đồ đoạn thẳng sau
Nhiệt độ trung bình các tháng năm 2020 tại TPHCM (℃) 15 ⁰ C 32 30,5 30 29,5 29 28,5 28 28 27,6 27,6 27,6 28 27 26,6 26 26 24 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Em hãy cho biết nhiệt độ trung bình của tháng nào cao nhất, thấp nhất?
Gợi ý: Các em chú ý biểu đồ đoạn thảng đi lên và có đầu mút cao nhất và thấp nhất.
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau triệu (tấn) 9 7,72 8 7,13 6,75 6,68 7 6,32 6,57 6,05 6 4,69 4,89 4,53 4,68 5 4 3 2 1 0 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 16
Em hãy cho biết năm nào xuất khẩu gạo được nhiều nhất, ít nhất?
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng.Em hãy cho biết nhu cầu bán máy tính để bàn, máy
tính xách tay tăng hay giảm trong 6 tháng? 90 80 70 60 50 ố lượng 40 Máy tính để bàn S 30 Máy tính xách tay 20 10 0 Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Tháng
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau Tỉ lệ (%) 100 90 90 75 80 70 60 60 46 45 50 Tỉnh A 40 37 35 40 Tỉnh B 32 25 30 20 10 0 2016 2017 2018 2019 2020
Em hãy cho biết tỉnh nào có số học sinh biết bơi nhiều hơn?
4) Mức độ vận dụng cao
Bài 1: Nhìn vài biểu đồ đoạn thẳng. Em hãy tính trung bình của
+ Ngày thứ 6 và thứ 7 bán được bao nhiêu li trà sữa?
+ Ngày thứ 3 , thứ 4 , thứ 5 bán được bao nhiêu li trà sữa? 17
Số li trà sữa bán được trong tuần của tiệm Trân Châu 70 62 60 50 48 50 42 35 35 40 30 20 20 10 0 Chủ nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy
Gợi ý: Các em nhìn vào các ngày cần tính rồi dóng lên biểu đồ đoạn thẳng ta sẽ có số liệu số li trà bán được. Bài 2:
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2715 2786 2566 2366 2500 2000 1318 1500 Đô la M 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Ở hình trên biểu diễn thu nhập bình quân đầu người /năm của Việt Nam( tính theo đô la
Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1986đến năm 2020 . Em hãy cho biết trong
khoảng năm nào thì thu nhập bình quân đầu người trên năm tăng nhanh nhất?
Gợi ý: Ta chú ý năm 1991 có 138 đô la / người nhưng năm 2017 có tới 2366 đô la
/người có mức chênh lệch rất lớn
Bài 3: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dân số của Hà Nội. Trong khoảng thời gian nào
từ năm1999 đến năm 2009 và từ năm 2009 đến năm 2019 dân số Hà Nội tăng nhanh hơn? 18
Dân số của Thủ đô Hà Nội 8053663 8500000 8000000 7500000 7000000 6448837 6500000 6000000 5500000 5000000 4500000 4000000 3500000 3000000 2500000 2672122 2500000 2000000 1500000 1000000 500000 91000 53000 0 1954 1961 1978 1999 2009 2019
Bài 4: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ của Hà Nội vào ngày 7 / 5 / 2021 ⁰ C 34 32 30 28 26 24 22 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 7 10 13 16 19 22 Thời điểm (h) 19
Em hãy cho biết trong khoảng thời gian nào nhiệt độ giảm nhanh nhất?
Bài 5: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông cả nước tính từ năm 2016 đến năm 2020
Theo ủy ban an toàn giao thông quốc gia từ năm 2016 đến năm 2020 25000 21589 20080 18736 20000 17621 T 14510 15000 NG T 10000 ố vụ S 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020
Em hãy cho biết số vụ tai nạn giao thông của năm 2019 so với 2018 giảm bao nhiêu phần
trăm và năm 2020 so với 2019 giảm bao nhiêu phần trăm, năm nào giảm sâu hơn.
Dạng 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng 1. Mức độ nhận biết
Bài 1.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Số HS đạt điểm tốt của lớp 7A trong 4 tháng Tháng Số HS 1 8 2 10 3 12 4 14
Bài 2: Cho bảng thống kê dữ liệu sau: Số xe máy bán
trong 4 quý của một cửa được hàng Quý Số xe máy bán được 1 5 2 7 3 9 4 20
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên? 20
Bài 3: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê dưới đây Ngày
Số cây xanh lớp 7A thu gom được Thứ Hai 5 Thứ Ba 7 Thứ Tư 9 Thứ Năm 8 Thứ Sáu 4 Thứ Bảy 10 Chủ nhật 18
Bài 4: Bảng biểu diễn sau cho biết số con gà bắt được khi đem ra chợ bán trong mỗi giờ
từ 5 giờ đến 10 giờ của bạn Hùng. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Giờ Số gà (con) 5 giờ 8 6 giờ 6 7 giờ 3 8 giờ 10 9 giờ 7 10 giờ 9
Bài 5: Bảng biểu diễn sau cho biết số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh vào các ngày
trong tuần vừa qua. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này Ngày
Số ổ bánh kem bán được ở tiệm bánh Thứ Hai 40 Thứ Ba 20 Thứ Tư 50 Thứ Năm 25 Thứ Sáu 60
2. Mức độ Thông hiểu
Bài 6:
Bảng biểu diễn sau cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua trong các năm từ 2010 đến 2015 . Năm
Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp
đua từ năm 2010 đến 2015 (phút) 2010 24.9 2011 16.8 2012 29.3 21 2013 28.9 2014 25.7 2015 23.4
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và trả lời các câu hỏi sau:
a) Kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đạt được ở năm 2014 là bao nhiêu phút?
b) Từ năm 2012 đến 2015 , kỉ lục thế giới về thời gian chạy xe đạp đua đã giảm được bao nhiêu phút?
Bài 7: Bảng biểu diễn sau cho biết số trận đấu của Quang Hải trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam Năm Số trận đấu 2016 25 2017 26 2018 24 2019 24 2020 17 2021 9 2022 2
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết:
- Mùa giải năm 2020 Quang Hải thi đấu bao nhiêu trận trong giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam
- Quang Hải thi đấu tổng cộng bao nhiêu trận cho giải Vô Địch Quốc Gia Việt Nam trong 7 mùa giải
Bài 8: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game trong những năm gần đây Năm
Tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện game (%) 2010 4% 2011 6% 2012 9% 2013 14% 2014 19%
a) Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng và cho biết trục đứng biểu diễn đại lượng nào? Dữ
liệu về đại lượng này thuộc loại nào? 22
b) Năm 2014 , một trường THCS có 1 200 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiệm game.
Bài 9: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ học sinh xuất sắc tính trên tổng số học sinh của
một trường THCS trong các năm 2016 đến 2020 Năm Tỉ lệ (%) 2016 13.50% 2017 12.70% 2018 12.30% 2019 11.80% 2020 10.50%
a) Cho biết xu thế của tỉ lệ học sinh xuất sắc tại một trường THCS trong thời gian trên
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
c) Trường THCS có 1 000 học sinh, tính số học sinh xuất sắc của năm 2020
Bài 10: Bảng biểu diễn sau cho biết Phương làm bài kiểm tra Tiếng Anh trên mạng 5 lần và ghi lại kết quả Lần Tỉ lệ (%) 1 20% 2 30% 3 50% 4 80% 5 95%
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
b) Nhận xét sự tiến bộ của Phương sau mỗi lần làm bài
3. Mức độ Vận dụng.
Bài 11:
Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm). Ngày
Lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm) Ngày 1 4 Ngày 2 2 Ngày 3 11 Ngày 4 8 Ngày 5 6 Ngày 6 3 23
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Bài 12: Bảng biểu diễn sau cho biết doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà sữa VyVy Tháng
Doanh thu trong 12 tháng của tiệm trà
sữa VyVy (triệu đồng) Tháng 1 5 Tháng 2 6 Tháng 3 4 Tháng 4 8 Tháng 5 7 Tháng 6 3 Tháng 7 9 Tháng 8 10 Tháng 9 12 Tháng 10 6 Tháng 11 9 Tháng 12 8
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu cao nhất?
- Tháng nào tiệm trà sữa có doanh thu thấp nhất?
- Doanh thu của tiệm trà sữa tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Doanh thu của tiệm trà sữa giảm trong những khoảng thời gian nào?
Bài 13: Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm). Tháng
Lượng mưa trung bình trong 12 tháng tại Long An (mm) Tháng 1 20 24 Tháng 2 15 Tháng 3 44 Tháng 4 80 Tháng 5 179 Tháng 6 231 Tháng 7 214 Tháng 8 288 Tháng 9 318 Tháng 10 245 Tháng 11 35 Tháng 12 19
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Bài 14: Bảng biểu diễn sau cho biết nhiệt độ trung bình các tháng trong năm 2022 tại Hà Nội Tháng
Lượng mưa trung bình các tháng trong
năm 2022 tại Hà Nội (mm) Tháng 1 13.1 Tháng 2 16.4 Tháng 3 45.3 Tháng 4 80.9 Tháng 5 50.6 Tháng 6 23.4 Tháng 7 21.6 Tháng 8 28.9 Tháng 9 31.8 Tháng 10 24.7 Tháng 11 35 25 Tháng 12 47.9
Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết:
- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
- Đơn vị thời gian là gì?
- Thời điểm nào số liệu cao nhất?
- Thời điểm nào số liệu thấp nhất?
- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào?
- Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào?
Bài 15: Bảng biểu diễn sau cho biết Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn).
Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam (triệu tấn) 2010 3,1 2011 6, 4 2012 5, 3 2013 8, 9 2014 5, 6 2015 3, 4 2016 2, 6
4. Mức độ Vận dụng cao.
Bài 16:
Bảng biểu diễn sau cho biết số trận động đất trên thế giới từ năm 2000 đến 2014.
Em hãy vẽ và phân tích biểu đồ đoạn thẳng Năm
Số trận động đất 2000 20 2001 26 2002 30 2003 24 2004 17
Bài 17: Bảng biểu diễn sau cho biết số dân của ba tỉnh Long An, Tiền Giang, Bến Tre trong một số năm 26
Dân số của ba tỉnh Long An, Tiền Giang,
Bến Tre trong một số năm 1800 1600 600 550 1400 530 499 1200 478 444 1000 Bến Tre 389 530 358 490 Tiền Giang 800 460 327 420 390 287 Long An 600 250 340 370 290 250 460 400 190 200 200 130 160 200 230 245 260 290 330 350 390 0
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
a) Cho biết xu hướng tăng, giảm về số dân của mỗi tỉnh theo thời gian.
b) Trong ba tỉnh trên, tỉnh nào có số dân cao nhất, thấp nhất trong các năm từ 2010 đến 2020
Bài 18: Bảng biểu diễn sau cho biết tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80
Tỉ lệ người già trong độ tuổi 65-80 30 25 25,30 23,90 22,70 21,40 20 15 Đồng Tháp 12,40 Vĩnh Long 10 9,50 6,90 5 5,00 0 2010 2011 2012 2013
a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn những dãy số liệu nào?
b) So sánh tỉ lệ người già độ tuổi 65 − 80 ở 2 tỉnh Đồng Tháp và Vĩnh Long
Bài 19: Bảng biểu diễn sau cho biết giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022 27
Giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng của năm 2022 7 6,35 6 5,96 5,85 5,57 5 4,35 4 3,98 Hà Nội 3 2,89 TP HCM 2,30 2,47 2 1,36 1 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5
a) Các đường màu đỏ và màu xanh trong biểu đồ biểu diễn những số liệu nào?
b) Cho biết xu thế về giá trị nhập khẩu điện thoại trong 5 tháng
c) Tháng nào giá trị nhập khẩu điện thoại ở TP HCM lớn hơn Hà Nội
Bài 20: Bảng biểu diễn sau cho biết số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn
từ năm 2017 đến năm 2021 Năm Số vụ TNGT 2017 21 589 2018 20 080 2019 18 736 2020 17 621 2021 14 510
a) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số liệu trên
b) Trong giai đoạn từ năm 2017 đến năm 2021, năm nào có số vụ TNGT nhiều nhất?
c) Số vụ TNGT năm 2020 đã giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng đơn vị) 28
Document Outline

  • ĐS7 - CĐ10.1. BIEU DO DOAN THANG
  • ĐS7 - CĐ10.2. BIEU DO DOAN THANG