-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề câu hỏi đuôi (Tag Questions) - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề câu hỏi đuôi - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Chuyên đề câu hỏi đuôi (Tag Questions) - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề câu hỏi đuôi - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn: Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Môn Tiếng Anh
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)
I. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)
Công thức: S + V +………, trợ từ + S?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt).
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
* Lưu ý:
- Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”.
- Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “Shall I”.
- Let trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you”.
- Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “may I”.
- Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody,...” câu hỏi đuôi là “they”.
- Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little,... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
- Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuôi.
- Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi.
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ... will you?
- Câu đầu là I wish, dùng “may” trong câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:
+ Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t”.
+ Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must +have+ Vp2) thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của câu.
- Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are.
- Câu đâu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đê phụ:
+ Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Nếu mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ.
+ Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đ’âu làm câu hỏi đuôi.
- Câu có cấu trúc neither... nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều.
- Câu có ought to thì ta sử dụng phân đuôi là shouldn’t.
- NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên:
+ Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ.
+ Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need.
II. LUYỆN TẬP 1 (20)
1. He is better cook than his father, ?
A. is she B. isn’t he C. are they D. aren’t they
2. You don’t know him, ?
A. do you B. don’t you C. are you D. aren’t you
3. There are no easy ways to learn Japanese, ?
A. are they B. are there C. aren’t they D. aren’t there
4. Joyce seldom goes to the library on Saturday, ?
A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
5. Let’s go jogging, ?
A. will we B. shall we C. don’t you D. Do you
6. Min Jun owns a restaurant, ?
A. does he B. is he C. doesn’t he D. didn’t he
7. I think Justin will join us, ?
A. doesn’t he B. won’t he C. will he D. don’t I
8. The film is really good, ?
A. is it B. are they C. isn’t it D. aren’t they
9. You’ll be back before midnight, ?
A. will you B. won’t you C. are you D. won’t you be
10. You are going to her wedding party, ?
A. won’t B. didn’t you C. weren’t you D. aren’t you
11. The ticket to Manchester doesn’t cost a lot, ?
A. does it B. do they C. is it D. isn’t it
12. Andrea can speak English fluently, ?
A. can’t she B. Can she C. can’t her D. could she
13. I’m a bit late, ?
A. am not I B. aren’t you C. are you D. aren’t I
14. You have missed 3 lessons recently, ?
A. haven’t you B. have you C. don’t you D. didn’t you
15. You shouldn’t be so angry with mom, ?
A. could you B. should you C. had you D. did you
16. Stop making noise right now, ?
A. shall you B. Will you C. do you D. don’t you
17. The children had left school before you saw them, ?
A. hadn’t they B. hadn’t it C. didn’t they D. didn’t it
18. He has worked hard, ?
A. does he B. did he C. has he D. hasn’t he
19. They didn’t invite him to the showroom, ?
A. do they B. don’t they C. did they D. didn’t they
20. Maths is difficult, ?
A. aren’t they B. isn’t it C. isn’t she D. isn’t he
PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. Vế chính chia thì hiện tại đơn với chủ ngữ và động từ chính là “He is”
→ Đáp án đúng là: B - isn’t he
Dịch nghĩa: Anh ấy nấu ăn giỏi hơn bố của anh ấy, đúng không?
2. Vế chính có “You don’t”, do đó vế phụ đổi thành “do you”
→ Đáp án đúng là: A
Dịch nghĩa: Bạn không biết anh ta, đúng không?
3. Vế chính có “There are”, do đó vế phụ đổi thành “aren’t there”
→ Đáp án đúng là: D
Dịch nghĩa: Không có cách nào dễ dàng để học tiếng Nhật, đúng không?
4. Từ “seldom” trong vế chính mang nghĩa phủ định, do đó vế phụ sẽ ở dạng khẳng định
→ Đáp án đúng là: C - does he
Dịch nghĩa: Joyce hiếm khi đến thư viện vào thứ Bảy, đúng không?
5. Vế chính bắt đầu bằng “Let’s”, do đó đuôi sẽ là “shallwe”
→ Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Hãy cùng chạy bộ đi, được chứ?
6. Vế chính ở hiện tại đơn với động từ thường: Min Jun owns => đuôi là doesn’t he
→ Đáp án đúng là: C
Dịch nghĩa: Min Jun sở hữu một nhà hàng, đúng không?
7. Vế chính là “Justin will”, do đó đuôi sẽ là “won’t he”. Cụm “I think” mệnh đề dẫn, không phải mệnh đề diễn đạt ý chính của câu.
→ Đáp án đúng là: B - won’t he
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng Justin sẽ tham gia với chúng ta, phải không?
8. Vế chính là “The film is”, do đó đuôi là “isn’t it”
→ Đáp án đúng là: C
Dịch nghĩa: Bộ phim thực sự hay, đúng không?
9. Vế chính là “You’ll”, do đó vế đuôi sẽ là “won’t you”
Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Bạn sẽ quay trở lại trước nửa đêm, đúng không?
10. Vế chính là “You are”, do đó vế đuôi là “aren’tyou”
→ Đáp án đúng là: D
Dịch nghĩa: Bạn sẽ đến dự tiệc cưới của cô ấy, đúng không?
11. Vế chính là “The ticket doesn’t”, do đó vế đuôi là “does it”
→ Đáp án đúng là: A
Dịch nghĩa: Vé đi Manchester không đắt lắm, đúng không?
12. Vế chính là “Andrea can”, do đó vế đuôi là “can’t she”
→ Đáp án đúng là: A
Dịch nghĩa: Andrea có thể nói tiếng Anh một cách trôi chảy, đúng không?
Lựa chọn C loại vì “her” là tân ngữ, không phải chủ ngữ.
Lựa chọn D loại vì “could” không phù hợp với động từ khuyết thiếu ở câu gốc.
13. Vế chính có ‘I’m’, do đó vế đuôi là “aren’t I”
→ Đáp án đúng là: D
Dịch nghĩa: Tôi bị muộn một chút, đúng không?
14. Vế chính có “You have missed” (thì hiện tại hoàn thành), do đó, vế đuôi là “haven’t you”
→ Đáp án đúng là: A - haven’t you
Dịch nghĩa: Bạn đã bỏ lỡ 3 bài học gân đây, đúng không?
15. Vế chính có “You shouldn’t”, do đó vế đuôi là “should you”
→ Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Con không nên giận dữ như thế với mẹ, đúng không?
16. Vế chính là câu mệnh lệnh, do đó vế đuôi là “will you”
→ Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Hãy dừng gây ồn ngay, được chứ?
17. Vế chính có “The children had left” (thì quá khứ hoàn thành); do đó vế phụ là “hadn’t they”
→ Đáp án đúng là: A
Dịch nghĩa: Bọn trẻ đã rời khỏi trường học trước khi bạn trông thấy chúng, đúng không?
Lựa chọn B bị loại vì “children” là danh từ số nhiều, không dùng “it” để thay thế.
18. Vế chính có “He has worked” (thì hiện tại hoàn thành), do đó vế đuôi là “hasn’t he”
→ Đáp án đúng là: D
Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc chăm chỉ, phải vậy không?
19. Vế chính có “They didn’t invite” do đó vế đuôi là “didthey”
→ Đáp án đúng là: C
Dịch nghĩa: Họ đã mời anh ấy đến phòng trưng bày, đúng không?
20. Vế chính có “Maths is”, Maths là danh từ số ít chỉ tên môn học (môn Toán), do đó vế đuôi là “isn’t it”.
→ Đáp án đúng là: B
Dịch nghĩa: Toán là một môn khó, đúng vậy không?
LUYỆN TẬP 2 (50)
1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?
A. hasn’t they B. haven’t they C. will they D. don’t they
2. What you have said is wrong,_________?
A. isn’t it B. haven’t you C. is it D. have you
3. COVID 19 can be characterized as a pandemic, ________?
A. can it B. can’t it C. isn’t it D. can’t they
4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________?
A. hadn’t it B. hasn’t it C. didn’t it D. wasn’t it
5. Health authorities have activated their most serious response level,________?
A. haven’t it B. hadn’t they C. have it D. haven’t they
6. Your mother is cooking in the kitchen,_________?
A. isn’t she B. doesn’t she C. won’t she D. is she
7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________?
A. doesn’t it B. didn’t they C. hadn’t they D. do they
8. There are no easy ways to succeed,________?
A. are there B. aren’t there C. aren’t they D. are they
9. No one is a better cook than my sister, ________?
A. aren’t they B. is he C. are they D. is it
10. They’ll buy a new apartment, ________?
A. will they B. won’t they C. don’t they D. will not they
11. This house is not safe, ________?
A. isn’t this B. isn’t it C. is it D. is this
12. Ba rarely goes out at night, ________?
A. doesn’t he B. is he C. isn’t he D. does he
13. Everybody looks tired, ________?
A. doesn’t it B. don’t they C. does it D. do they
14. I’m a bad man, ________?
A. am not I B. isn’t I C. aren’t I D. am I
15. I think she is a dentist, ________?
A. don’t I B. isn’t she C. do I D. is she
16. I don’t think you are an engineer, ________?
A. do I B. aren’t you C. are you D. don’t I
17. Let’s turn off the lights before going out, ________?
A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you
18. Don’t be late, ________?
A. are you B. shall we C. do you D. will you
19. Someone wants a drink, ________?
A. doesn’t it B. don’t they C. do they D. doesn’t he
20. Nobody phoned, ________?
A. do they B. didn’t they C. will she D. did they
21. I should keep silent, ________?
A. shouldn’t I B. don’t I C. should I D. do I
22. He mightn’t get there in time, ________?
A. might he B. may he C. mightn’t he D. mayn’t he
23. Everything is fine, ________?
A. aren’t they B. isn’t it C. are they D. is it
24. I wish to study English, __________________?
A. don’t I B. do I C. may I D. mayn’t I
25. What a nice dress, ________?
A. is it B. isn’t it C. doesn’t it D. does it
26. One can be one’s master, ________?
A. can’t you B. can’t one C. can she D. A&B
27. You’d better stay at home, ________?
A. hadn’t you B. had you C. don’t you D. do you
28. You’d rather learn English, ________?
A. hadn’t you B. would you C. had you D. wouldn’t you
29. You don’t believe Peter can do it, ________?
A. do you B. can’t he C. can he D. don’t you
30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________?
A. aren’t they B. are they C. are these D. aren’t these
31. He seldom helps her, ________?
A. doesn’t he B. does he C. did he D. didn’t he
32. They never go to the library with US, ________?
A. do they B. did they C. don’t they D. didn’t they
33. Mary and Peter don’t like English, ________?
A. do they B. do Mary and Peter C. are they D. aren’t they
34. I am not a liar, ________?
A. am I B. aren’t I C. do I D. don’t I
35. What you have just said is not true, ________?
A. is it B. isn’t it C. haven’t you D. has it
36. Lucy has been studying English for 4 years, ________?
A. has she B. is she C. hasn’t she D. isn’t she
37. It seems that you are telling me a lie, ________?
A. doesn’t it B. does it C. aren’t you D. are you
38. You need take a rest, ________?
A. don’t you B. needn’t you C. need you D. A&B
39. Let me take care of you, ________?
A. may I B. will I C. shall we D. don’t I
40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ________?
A. does it B. isn’t it C. is it D. doesn’t it
41. They must study hard, ________?
A. mustn’t they B. need they C. must they D. needn’t they
42. You mustn’t come late, ________?
A. need you B. must you C. needn’t you D. mustn’t you
43. She wishes to go to Singapore, ________?
A. may she B. doesn’t she C. does she D. mayn’t she
44. Let’s go for a walk, ________?
A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you
45. You must have left your purse at home, ________?
A. don’t he B. haven’t you C. doesn’t he D. did they
46. She must have been very happy when you told her the news, ________?
A. need she B. mustn’t she C. isn’t she D. hasn’t she
47. You must be tired now, ________?
A. needn’t you B. aren’t you C. mustn’t you D. haven’t you
48. You’ve never been to Italy, ________?
A. have you B. were you C. haven’t you D. weren’t you
49. This picture is yours, ________?
A. is it B. isn’t it C. is this D. isn’t this
50. He ought to be home by seven o’clock, ________?
A. shouldn’t he B. mayn’t he C. needn’t he D. mustn’t he