-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề câu ước trong hiện tại - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề câu ước trong hiện tại - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Chuyên đề câu ước trong hiện tại - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề câu ước trong hiện tại - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn: Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Môn Tiếng Anh
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU ƯỚC TRONG HIỆN TẠI (WISH IN PRESENT)
Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về:
- Một sự việc không có thật ở hiện tại
- Giả định một điều ngược lại so với thực tế.
- Thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại
1. Cấu trúc
Câu khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)
Ví dụ:
I wish I were a superman. (Ước gì tôi là một siêu nhân.)
Câu phủ định: S + wish(es) + S + weren’t + V1
Ví dụ:
She wishes she didn’t have to go to school today.
(Cô bé ước rằng hôm nay không phải đến trường.)
2. Lưu ý:
• Động từ ở mệnh đề sau wish luôn được chia ở thì quá khứ đơn.
• Ta luôn chia động từ to be là were với tất cả mọi chủ ngữ khi dùng câu ước ở hiện tại.
• S + wish(es) = If only (ước gì, giámà)
Ví dụ:
I can’t swim. I wish I could swim. (Tôi không biết bơi. Ước gì tôi biết bơi.)
If only she were here right now. (Ước gì ngay bây giờ cô ấy ở đây).
LUYỆN TẬP (15)
1. I wish that the weather not so cold.
A.be B. was C. are D-were
2. I don’t understand this point of grammar. I wish I it better.
A.understood B. would be understand
C. had understood D. will understand
3. This movie is terrible. I wish we to see another one.
A.went B. would be go C. had gone D.go
4. My father is too busy today. I wish .
1. my father is free today
2. my father weren’t so busy today
3. my father would be busy today
4. my father wasn’t so busy today
5. “I’m not staying here any longer.”- “I wish you ”
A.can B.will C. are D.were
6. There is no snowing here. I wish it snowing now.
A.is B. willbe C.were D.was
7. I miss my friends. I wish they here right now.
A.were B. will be C. had been D.are
8. I speak English terriblely. I wish I English as fluently as you.
A.spoke B.speak C.had spoken D. Will speak
9. My house is too small and old. I wish I a bigger one.
A.have B. Will have C. had had D.had
10. Sophie wishes her father here now to help her.
A.has been B. is being C. is D.were
11. I love California. I wish I go there right now.
A.can B.went C. could D.may
12. Iris is always moaning about others. I wish she .
1. know how I am upset
2. knew how I am upset
3. will know how I am upset
4. knows how I am upset
13. Stella hates having red hair. She wishes she blonde hair.
A.have B. will have C. had D. had had
14. They wish they the exam.
A.pass B. passed C. will pass D. are passing
15. Diego is driving too fast. I wish he more slowly.
A.drive B. drove C. were driving D. will drive
PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. - Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: D - were
Dịch nghĩa: Ước gì thời tiết không lạnh như thế.
2. Đáp án đúng là: A - understood 3 lựa chọn còn lại không phù hợp.
Dịch nghĩa: Tôi không hiểu mục ngữ pháp này. ước gì tôi hiểu nó rõ hơn.
3. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: A - went
Dịch nghĩa: Bộ phim này thật tệ. ước gì chúng ta đi xem một bộ phim khác.
4. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: B - my father weren’t so busy today
Dịch nghĩa: Ngày hôm nay bố tôi quá bận rộn. ước gì hôm nay bố tôi không bận rộn như thế.
5. Điều ước không có thật ở hiện tại, ta dùng thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: D - were
Dịchnghĩa: “Tôi sẽ không ở đây thêm nữa.”
- Ước gì bạn ở đây thêm.
6. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: C - were
Dịch nghĩa: Ở đây không có tuyết, ước gì trời có tuyết bây giờ.
7. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: A - were
Dịch nghĩa: Tôi nhớ những người bạn của mình, ước gì những họ đang ở đây ngay lúc này.
8. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: A - spoke
Dịch nghĩa: Tôi nói tiếng Anh rất tệ. Ước gì tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy như bạn.
9. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: D - had
Dịch nghĩa: Ngôi nhà của tôi quá nhỏ và cũ. Ước gì tôi có ngôi nhà to hơn.
10. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn Đáp án đúng là: D -were
Dịch nghĩa: Sophie ước rằng bố của cô ấy ở đây bây giờ để giúp đỡ cô ấy.
11. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - could
Dịch nghĩa: Tôi yêu California, ước gì ngay bây giờ tôi có thể đến đó.
12. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: B - knew how I am upset
Dịch nghĩa: Iris lúc nào cũng than vân về người khác, ước gì cô ấy có thể hiểu là tôi khó chịu như thế
nào.
13. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - had
Dịch nghĩa: Stella ghét tóc màu đỏ. Cô ấy ước rằng cô ấy có mái tóc vàng.
14. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: B - passed
Dịch nghĩa: Họ ước là họ vượt qua được kì thi.
15. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - drove
Dịch nghĩa: Diego lái xe quá nhanh. Tôi ước anh ấy lái xe chậm hơn.