Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)

Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Môn Tiếng Anh 220 tài liệu

Thông tin:
6 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)

Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

230 115 lượt tải Tải xuống

 !"#$%&'()$%%*+
be fed up with:
carry out:
cut down:
get up:
give up:
go on:
look after = take care of: 
look for =search for:!"
look forward to:#$%#&'
look up:(%!")
set up:*+
stand for:&,#
takeoff:-./#%*01111111123,.2
take over:&
throw away:4&%&
try on:5./#%*%111111112
turn off =switch off:6
turn on =switch on:
turn up:&%7
,-./
1. The thief broke my house yesterday.
A.offB. upC. outD.into
2. Ourcar at the side of the highway in the flood.
A.broke intoB. broke away
C. broke inD. broke down
3. I can with most things but I can’t stand the noise.
A.put asideB. put onC. put upD. Put off
4. If you really want to lose weight, you need to eating desserts.
A.give awayB. give upC. put offD. Take off
5. Do not be so serious. You need to from work and take a holiday, Tom.
A.go awayB. get awayC. relaxD. run on
6. We’re not ready yet, we are going to have to the conference until next month.
A.take offB. put offC. take onD. go off
7. Mybrother my cat while I was away on vacation.
A.looked afterB. looked for
C. looked atD. lookedon
8. Our flight was delayed, but it finally shortly after 1 a.m.
A.took offB. took onC. took upD. put off
9. She promised to her cigartte smoking to three aday.
A.cut downB. give upC. give awayD. cut up
10. We’d better stop soon, otherwise,we’ll offuel.
A.run outB. go offC. get offD. get on
11. Their aim is to up a new policy to protect the disabled.
A.strikeB.standC.setD.show
12. I saw Jason take your laptop soI ran him.
A.intoB. overC.withD.after
13. Celina always wanted to be an actress when she up.
A.cameB. grewC. broughtD.settled
14. The court had tobe put until Monday.
01$%
A.awayB. onC. offD.up
15. She said that everything was up to me. She could not make my mind yet
A.forB. upC. outD.off
16. 22222222! The wall is going to fall.
A.Look outB. Look upC. Look onD. Look after
17. I am tiredbecause I late last night.
A.stayed upB. kept offC. put downD. brought up
18. Tom! away all your toys and go to bed rightnow.
A.comeB. goC. putD.call
19. Maria is not really friendly. She does not get on well her classmates.
A.fromB.withC. forD.to
20. Please a moment while I see if Jack is in his office.
A. get on wellB. get on
C. hold onD. stand on
345676488
1. Đáp án: D - break into: đột nhập (broke: quá khứ của break). 3 lựa chọncòn lại:break off: phá,
đập vỡ một phần
break up: đập vụn, đập nát
break out: nổ ra, bùng nổ (chiến tranh, xung đột...)
9: '$%';1289(:&;&:<*#*)*)0
2. Đáp án: D - broke down: bị hỏng
(dừng vận hành) 3 lựa chọncòn lại:broke
into: đột nhập vào
broke away: rời khỏi, thoát khỏi
broke in: xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm)
9: '$%';12=>?@)A9,&B$#C(#(+0
3. put up with sb/st: chịu đựng, chấp nhận ai/ cái gìđó
3 lựa chọncòn lại:put aside: tiết kiệm, dànhdụm
put on: mặc (quần áo)
put off: tránh, hoãn, chậm trễ
9: '$%';128) D/EB)"#DA&B'F0
4. Đáp án: B - give up: từ bỏ
3 lựa chọncòn lại:give away: phân phát, cho đi (miễnphí)
put off: tránh, hoãn, chậm trễ
take off: cất cánh
9: '$%';12G,C%,/ ><H0
5. Đáp án: B – Get away
Cấu trúc: Get away from sth: thoát khỏi cái gì
3 lựa chọncòn lại:Go away: di chuyển khỏi một chỗ nàođó
Relax: thư giãn
run on: sử dụng năng lượng gì
9: '$%';12I9(EB0J/#(")<<* :"!K
8#,0
6. Đáp án: B - put off: hoãnlại
3 lựa chọncòn lại:take off: cấtcánh
take on: nhận trách nhiệm
01$%.
go off: nổ (súng đạn), kêu (chuông)
9: '$%';12L@)BM*%@)N#;+,O:##&0
7. Đáp án: A - looked after:
chăm sóc, chăm nom 3 lựa chọncòn
lại:looked for: tìmkiếm
looked at: nhìn vào (cái gì đó)
looked on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)
9: '$%';12P()&; #Q#(#")&K0
8. Đáp án: A - Took off: cấtcánh
3 lựa chọncòn lại:took on: tuyển dụng, thuê ai đó
took up: bắt đâu một môn thể thao, sở thích hoặc một thử thách nào đó.
put off: tránh, hoãn, chậm trễ
9: '$%';12L?@)&;A#;%BCR! &;")
++@S$.
9. Đáp án: A - cut down: cắtgiảm
3 lựa chọncòn lại:give up: từ bỏ
give away: phân phát, cho đi (miễn phí) cut up: Làm bối
rối
9: '$%';12L)&;<@C7CTU&VW*0
10. Đáp án: A - runout.
Cấu trúc Run out of sth: hết cạn, hết sạch cái gì đó
3 lựa chọncòn lại:go off: nổ (súng đạn), kêu (chuông)
get off: trốn phạt, xuống xe get on: lên xe,
tàu, máy bay
9: '$%';128CX+*@9+,0G")%@N,9+0
11. Đáp án: C. set up: thành lập, xâydựng
3 lựa chọncòn lại:strike up: bắt đầu làm gì đó
stand up: đứng dậy
show up: làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn
9: '$%';12Y&Z?E+*+:Z&D#<B$"0
12. Đáp án: D -after
Giảithích:run afer: đuổitheo
run into: gặp ai đó một cách tình cờ run over: tiếp
tục sau thời gian kết thúc run with: chấp nhận
điều gìđó
9: '$%';128)&;![#++#?%<!)&;&O>#60
13. Đáp án: B -grew
Giảithích:grow up: lớn lên
come up: tìm ra, nảy ra (come up with) bring up:
nuôi nấng settle up: trả nọ
9: '$%';12L>++@*#\C(-*:]<9")4++90
14. Đáp án: C -off
Giảithích:put off: trì hoãn,
lui lại
put away: cất đi, gác bỏ
put on: mặc vào (quần áo) put up (put up with): chịu đựng
9: '$%';12^9T&;A#;+,#&0
15. Đáp án: B -up
Giải thích: make up my mind: quyết định, suy nghĩ
3 lựa chọn còn lại:
make for: di chuyển về hướng
01$%<
make out: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
make off: vội vã đi/ chạy
9: '$%';12L)&; (_ER:<*#)0L)<`BD&A&B'0
16. Đáp án: A - look out: cẩn thận, coi chừng
3 lựa chọn còn lại: look up: cải thiện, tra (từ điển)
look on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham
gia) look after: chăm sóc ai/cái gì
9: '$%';12L#abB$6&O(F0
17. Đáp án: A - stayedup.
3 lựa chọn còn lại: kept off: ngăn cản không cho lại quá gần
put down: ghi ra, viết xuống brought up: nuôi nấng
9: '$%';128)<!C)&;"0
18. Đáp án: C - put away (cấtđi)
Giảithích:come away: rời xa, cách xa
go away: ra đi call away: làm
cho rời xa
9: '$%';128#a&FX?#<*&?&a
19. Đáp án: B -with
Get on well with: Sống hòa thuận với ai
9: '$%';12Y(")+60L)")T<,R+0
20. Đáp án: C - hold on:chờ
Stand on: giữ đúng; khăng khăng đòi
9: '$%';12b,<+T$:+(#+@)7>[" -<T")0
,-.=/
1. It is very important for a firm or a company to keep_________ the changes in the market.
A. pace ofB. track aboutC. touch withD. up with
2. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have_________ by 2015.
A. taken overB. caught upC. used offD. run out
3. We intend to_________ with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do upB. do inC. do awayD. do down
4. Put your shoes on properly or you’ll_________ over.
A. getB. turnC. fallD. bend
5. The teacher made a difficult question, but at last, Joe_________ a good answer.
A. came up withB. came up toC. came up againstD. came up for
6. Unexpectedly the lights_________ and we were left in darkness.
A. turned downB. went outC. put offD. gave away
7. The train to the center of the city was_________ by a heavy snowfall.
A. held upB. took backC. put offD. given out
8. My hat has just_________ behind the sofa although I thought I had lost it.
A. turned upB. gone awayC. run intoD. come across
9. Jim’s_________ flu again. That’s the third time this year.
A. gone down withB. put up withC. led up toD. come up with
10. Considering how little they have got in common, it’s surprising how well they_______ together.
A. get throughB. get onC. get downD. get up
11. Her brother was offered the manager’s job, but he_________. He said he didn’t want the
responsibilities.
A. turned it offB. turned it downC. threw it awayD. put it off
12. Roger Federer couldn’t _________ the possibility of withdrawing from the championship because
of injury.
A. rule outB. pass overC. come offD. do without
13. He is disappointed at not being offered the job, but I think he will_________ it.
01$%>
A. turn offB. fill inC. get overD. take after
14. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t_________ as usual.
A. ring offB. go offC. get offD. take off
15. His son_________ him so much that we can’t see any differences between them.
A. takes afterB. looks upC. takes inD. looks over
16. My sister in-law is beloved by all my relatives for she can_________ all right after getting
married.
A. get on well withB. get upC. get overD. get out of
17. I know we had an argument, but now I’d quite like to_________.
A. look downB. make upC. fall outD. bring up
18. Don’t worry about trying to catch last train home, as we can easily_________ you_________ for
the night.
A. keep/offB. put/upC. take/outD. set/off
19. The thieves ran away when the burglar alarm_________.
A. went outB. went onC. went offD. went
20. Boys! Put your toys_________. It is time to go to bed. Don’t stay_________ late.
A. around/forB. away/upC. down/offD. off/to
21. At present, we are_________ an anti-drug campaign.
A. setting up forB. taking partC. joining withD. carrying out
22. You should have_________ those shares when they were cheap.
A. taken outB. sold offC. bought upD. taken over
23. I’ll_________ you_________ to our research department. Please hold on.
A. put - awayB. put - outC. put - throughD. put - up
24. Jane’s very modest, always_________ her success.
A. playing downB. turning aroundC. keeping downD. pushing back
25. Those companies were_________ due to some seriously financial problems.
A. taken offB. set upC. wiped outD. gone over
26. Deborah is going to take extra lessons to_________ what she missed while she was away.
A. catch up onB. cut down onC. put up withD. take up with
27. Mrs. Moore waited for the class to_________ before she continued.
A. bring upB. pass awayC. settle downD. bring on
28. I haven’t_________ my mind where to go for our holiday this year. I am quite busy at work.
A. turn upB. made upC. break upD. changed
29. Since Carl was unable to pay his bill, after a couple of months, his telephone was
A. cut offB. broken upC. dropped offD. rung up
30. I can_________ the house being messy, but I hate it if it’s not clean.
A. lead up toB. come up withC. go down withD. put up with
31. Belinda Harrell_________ taking her driving test until she finally passed it on her twenty-first
attempt.
A. kept onB. cleared offC. used upD. wore out
32. James is now too old to live on his own, so he is being_________ by his daughter.
A. found outB. brought upC. moved onD.looked after
33. We arranged to meet at the station, but she didn’t_________.
A. get throughB. turn upC. walk outD. wait on
34. Don’t worry we’ll have to wait a little longer because I’m sure he will_________.
A. turn downB. turn inC. turn intoD. turn up
35. When they_________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had
clouded over.
A. went outB. went offC. set offD. left out
36. When Mr. Spendthrift ran out of money, he_________ his mother for help.
A. fell back onB. fell uponC. fell behindD. fell in with
01$%=
37. If you can’t remember his phone number, you can always_________ it_________ in the phone
book.
A. take/downB. look/upC. find/outD. bring/about
38. If a machine stops moving or working normally, you can say that it has_________.
A. cut offB. wiped outC. seized upD. go off
39. Many people_________ television as their main source of information and entertainment.
A. rely onB. try onC. put onD. hold
40. It was so foggy that the driver couldn’t_________ the traffic signs.
A. make outB. break outC. keep outD. take out
41. It took me 10 years to_________ enough money to travel around the country.
A. set outB. put awayC. put byD. save aside
42. I think I should have_________ your mother while I was passing.
A. dropped in onB. come up withC. got on withD. run into
43. They thought they could deceive me but they were wrong. I could_________.
A. see them offB. see off themC. see through themD. see them through
44. I’m sorry I offended you. I_________ what I said.
A. take backB. get backC. come backD. get away
45. I hope I can_________ you to be there if I need any help.
A. let knowB. make outC. get throughD. count on
46. I don’t know what we are going to_________ if I lose this job.
A. get byB. live onC. give awayD. grow up
47. He is disappointed at not winning the competition, but he will soon_________ it.
A. take afterB. get overC. look afterD. go over
48. Though considered the king sport in many parts of the world, soccer has never really
A. caught onB. carried outC. taken offD. put through
49. When the manager of our company retires, the deputy manager will_________ that position.
A. stand forB. take overC. catch onD. hold on
50. The company management decided to_________ more workers to meet the production schedule.
A. take onB. make outC. take overD. make up
01$%?
| 1/6

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 11: CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)

Một số cụm động từ thường gặp:

be fed up with: chán ngấy

carry out: thực hiện

cut down: giảm bớt

get up: thức dậy

give up: từ bỏ

go on: tiếp tục

look after = take care of: quan tâm; chăm sóc

look for =search for: tìm kiếm

look forward to: mong chờ, mong đợi

look up: tra, tìm kiếm thông tin

set up: thành lập

stand for: đại diện cho

takeoff: cởi (quầnáo, giày. )/ hạ cánh (máy bay)

take over: đảm nhiệm

throw away: ném đi, quăng đi

try on: thử (quần áo, giày, )

turn off =switch off: tắt

turn on =switch on: bật

turn up: đến, xuất hiện

LUYỆN TẬP 1 (20)

1. The thief broke my house yesterday.

A.off B. up C. out D.into

2. Ourcar at the side of the highway in the flood.

A.broke into B. broke away

C. broke in D. broke down

3. I can with most things but I can’t stand the noise.

A.put aside B. put on C. put up D. Put off

4. If you really want to lose weight, you need to eating desserts.

A.give away B. give up C. put off D. Take off

5. Do not be so serious. You need to from work and take a holiday, Tom.

A.go away B. get away C. relax D. run on

6. We’re not ready yet, we are going to have to the conference until next month.

A.take off B. put off C. take on D. go off

7. Mybrother my cat while I was away on vacation.

A.looked after B. looked for

C. looked at D. lookedon

8. Our flight was delayed, but it finally shortly after 1 a.m.

A.took off B. took on C. took up D. put off

9. She promised to her cigartte smoking to three aday.

A.cut down B. give up C. give away D. cut up

10. We’d better stop soon, otherwise,we’ll offuel.

A.run out B. go off C. get off D. get on

11. Their aim is to up a new policy to protect the disabled.

A.strike B.stand C.set D.show

12. I saw Jason take your laptop soI ran him.

A.into B. over C.with D.after

13. Celina always wanted to be an actress when she up.

A.came B. grew C. brought D.settled

14. The court had tobe put until Monday.

A.away B. on C. off D.up

15. She said that everything was up to me. She could not make my mind yet

A.for B. up C. out D.off

16. ! The wall is going to fall.

A.Look out B. Look up C. Look on D. Look after

17. I am tiredbecause I late last night.

A.stayed up B. kept off C. put down D. brought up

18. Tom! away all your toys and go to bed rightnow.

A.come B. go C. put D.call

19. Maria is not really friendly. She does not get on well her classmates.

A.from B.with C. for D.to

20. Please a moment while I see if Jack is in his office.

A. get on well B. get on

C. hold on D. stand on

PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

1. Đáp án: D - break into: đột nhập (broke: quá khứ của break). 3 lựa chọncòn lại: break off: phá, đập vỡ một phần

break up: đập vụn, đập nát

break out: nổ ra, bùng nổ (chiến tranh, xung đột...)

Dịch nghĩa: Tên trộm đã đột nhập vào nhà tôi ngày hôm qua.

2. Đáp án: D - broke down: bị hỏng (dừng vận hành) 3 lựa chọncòn lại: broke into: đột nhập vào

broke away: rời khỏi, thoát khỏi

broke in: xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm)

Dịch nghĩa: Xe của chúng tôi bị hỏng bên cạnh đường cao tốc trong trận lụt.

3. put up with sb/st: chịu đựng, chấp nhận ai/ cái gìđó

3 lựa chọncòn lại: put aside: tiết kiệm, dànhdụm

put on: mặc (quần áo)

put off: tránh, hoãn, chậm trễ

Dịch nghĩa: Tôi có thể chấp nhận hầu hết mọi thứ nhưng tôi ko thể chịu được tiếng ồn.

4. Đáp án: B - give up: từ bỏ

3 lựa chọncòn lại: give away: phân phát, cho đi (miễnphí)

put off: tránh, hoãn, chậm trễ

take off: cất cánh

Dịch nghĩa: Nếu bạn thực sự muốn giảm cân, bạn cần phải từ bỏ thói quen ăn vặt.

5. Đáp án: B – Get away

Cấu trúc: Get away from sth: thoát khỏi cái gì

3 lựa chọncòn lại: Go away: di chuyển khỏi một chỗ nàođó

Relax: thư giãn

run on: sử dụng năng lượng gì

Dịch nghĩa: Đừng quá nghiêm trọng như thế. Anh cần phải thoát ra khỏi công việc và có một kì nghỉ

Tom ạ.

6. Đáp án: B - put off: hoãnlại

3 lựa chọncòn lại: take off: cấtcánh

take on: nhận trách nhiệm

go off: nổ (súng đạn), kêu (chuông)

Dịch nghĩa: Chúng tôi chưa sẵn sàng, chúng tôi sẽ phải hoãn lại buổi hội thảo cho đến tháng sau.

7. Đáp án: A - looked after: chăm sóc, chăm nom 3 lựa chọncòn lại: looked for: tìmkiếm

looked at: nhìn vào (cái gì đó)

looked on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia)

Dịch nghĩa: Em trai tôi đã châm sóc con mèo trong khi tôi đi nghỉ mát.

8. Đáp án: A - Took off: cấtcánh

3 lựa chọncòn lại: took on: tuyển dụng, thuê ai đó

took up: bắt đâu một môn thể thao, sở thích hoặc một thử thách nào đó.

put off: tránh, hoãn, chậm trễ

Dịch nghĩa: Chuyến bay của chúng tôi đã bị hoãn, nhưng cuối cùng thì nó đã cất cánh ngay không lâu sau lúc 1 giờ sáng.

9. Đáp án: A - cut down: cắtgiảm

3 lựa chọncòn lại: give up: từ bỏ

give away: phân phát, cho đi (miễn phí) cut up: Làm bối rối

Dịch nghĩa: Cô ấy đã hứa giảm bớt việc hút thuốc xuống còn 3 điều mỗi ngày.

10. Đáp án: A - runout.

Cấu trúc Run out of sth: hết cạn, hết sạch cái gì đó

3 lựa chọncòn lại: go off: nổ (súng đạn), kêu (chuông)

get off: trốn phạt, xuống xe get on: lên xe, tàu, máy bay

Dịch nghĩa: Tốt hơn là chúng ta nên dừng lại sớm. Nếu không, chúng ta sẽ hết sạch nhiên liệu.

11. Đáp án: C. set up: thành lập, xâydựng

3 lựa chọncòn lại: strike up: bắt đầu làm gì đó

stand up: đứng dậy

show up: làm cho ai đó cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn

Dịch nghĩa: Mục đích của họ là thiết lập một chính sách mới để bảo vệ người khuyết tật.

12. Đáp án: D -after

Giảithích: run afer: đuổitheo

run into: gặp ai đó một cách tình cờ run over: tiếp tục sau thời gian kết thúc run with: chấp nhận điều gìđó

Dịch nghĩa: Tôi đã nhìn thấy Jason lấy chiếc laptop của anh, vì thế tôi đã đuổi theo hắn.

13. Đáp án: B -grew

Giảithích: grow up: lớn lên

come up: tìm ra, nảy ra (come up with) bring up: nuôi nấng settle up: trả nọ

Dịch nghĩa: Celina lúc nào cũng muốn trở thành một diễn viên khi cô bé lớn lên.

14. Đáp án: C -off

Giảithích: put off: trì hoãn, lui lại

put away: cất đi, gác bỏ

put on: mặc vào (quần áo) put up (put up with): chịu đựng

Dịch nghĩa: Phiên tòa đã bị hoãn lại cho đến thứ hai.

15. Đáp án: B -up

Giải thích: make up my mind: quyết định, suy nghĩ

3 lựa chọn còn lại:

make for: di chuyển về hướng

make out: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi

make off: vội vã đi/ chạy

Dịch nghĩa: Cô ấy đã nói rằng mọi thứ tùy thuộc vào tôi. Cô ấy vẫn chưa thể quyết định được.

16. Đáp án: A - look out: cẩn thận, coi chừng

3 lựa chọn còn lại: look up: cải thiện, tra (từ điển)

look on: xem (một hoạt động/sự kiện nhưng không tham gia) look after: chăm sóc ai/cái gì

Dịch nghĩa: Coi chừng! Bức tường sắp đổ rồi.

17. Đáp án: A - stayedup.

3 lựa chọn còn lại: kept off: ngăn cản không cho lại quá gần

put down: ghi ra, viết xuống brought up: nuôi nấng

Dịch nghĩa: Tôi mệt vì tối qua tôi đã thức khuya.

18. Đáp án: C - put away (cấtđi)

Giảithích: come away: rời xa, cách xa

go away: ra đi call away: làm cho rời xa

Dịch nghĩa: Tom! cất hết đồ chơi của con và đi ngủ đi!

19. Đáp án: B -with

Get on well with: Sống hòa thuận với ai

Dịch nghĩa: Maria không thực sự thân thiện lắm. Cô ấy không hòa thuận với các bạn cùng lớp.

20. Đáp án: C - hold on:chờ

Stand on: giữ đúng; khăng khăng đòi

Dịch nghĩa: Bạn vui lòng chờ một lát trong lúc tôi xem Jack có ở văn phòng không.

LUYỆN TẬP 2 (50)

1. It is very important for a firm or a company to keep_________ the changes in the market.

A. pace of B. track about C. touch with D. up with

2. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have_________ by 2015.

A. taken over B. caught up C. used off D. run out

3. We intend to_________ with the old system as soon as we have developed a better one.

A. do up B. do in C. do away D. do down

4. Put your shoes on properly or you’ll_________ over.

A. get B. turn C. fall D. bend

5. The teacher made a difficult question, but at last, Joe_________ a good answer.

A. came up with B. came up to C. came up against D. came up for

6. Unexpectedly the lights_________ and we were left in darkness.

A. turned down B. went out C. put off D. gave away

7. The train to the center of the city was_________ by a heavy snowfall.

A. held up B. took back C. put off D. given out

8. My hat has just_________ behind the sofa although I thought I had lost it.

A. turned up B. gone away C. run into D. come across

9. Jim’s_________ flu again. That’s the third time this year.

A. gone down with B. put up with C. led up to D. come up with

10. Considering how little they have got in common, it’s surprising how well they_______ together.

A. get through B. get on C. get down D. get up

11. Her brother was offered the manager’s job, but he_________. He said he didn’t want the responsibilities.

A. turned it off B. turned it down C. threw it away D. put it off

12. Roger Federer couldn’t _________ the possibility of withdrawing from the championship because of injury.

A. rule out B. pass over C. come off D. do without

13. He is disappointed at not being offered the job, but I think he will_________ it.

A. turn off B. fill in C. get over D. take after

14. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t_________ as usual.

A. ring off B. go off C. get off D. take off

15. His son_________ him so much that we can’t see any differences between them.

A. takes after B. looks up C. takes in D. looks over

16. My sister in-law is beloved by all my relatives for she can_________ all right after getting married.

A. get on well with B. get up C. get over D. get out of

17. I know we had an argument, but now I’d quite like to_________.

A. look down B. make up C. fall out D. bring up

18. Don’t worry about trying to catch last train home, as we can easily_________ you_________ for the night.

A. keep/off B. put/up C. take/out D. set/off

19. The thieves ran away when the burglar alarm_________.

A. went out B. went on C. went off D. went

20. Boys! Put your toys_________. It is time to go to bed. Don’t stay_________ late.

A. around/for B. away/up C. down/off D. off/to

21. At present, we are_________ an anti-drug campaign.

A. setting up for B. taking part C. joining with D. carrying out

22. You should have_________ those shares when they were cheap.

A. taken out B. sold off C. bought up D. taken over

23. I’ll_________ you_________ to our research department. Please hold on.

A. put - away B. put - out C. put - through D. put - up

24. Jane’s very modest, always_________ her success.

A. playing down B. turning around C. keeping down D. pushing back

25. Those companies were_________ due to some seriously financial problems.

A. taken off B. set up C. wiped out D. gone over

26. Deborah is going to take extra lessons to_________ what she missed while she was away.

A. catch up on B. cut down on C. put up with D. take up with

27. Mrs. Moore waited for the class to_________ before she continued.

A. bring up B. pass away C. settle down D. bring on

28. I haven’t_________ my mind where to go for our holiday this year. I am quite busy at work.

A. turn up B. made up C. break up D. changed

29. Since Carl was unable to pay his bill, after a couple of months, his telephone was

A. cut off B. broken up C. dropped off D. rung up

30. I can_________ the house being messy, but I hate it if it’s not clean.

A. lead up to B. come up with C. go down with D. put up with

31. Belinda Harrell_________ taking her driving test until she finally passed it on her twenty-first attempt.

A. kept on B. cleared off C. used up D. wore out

32. James is now too old to live on his own, so he is being_________ by his daughter.

A. found out B. brought up C. moved on D. looked after

33. We arranged to meet at the station, but she didn’t_________.

A. get through B. turn up C. walk out D. wait on

34. Don’t worry we’ll have to wait a little longer because I’m sure he will_________.

A. turn down B. turn in C. turn into D. turn up

35. When they_________ for the beach the sun was shining, but by the time they arrived it had clouded over.

A. went out B. went off C. set off D. left out

36. When Mr. Spendthrift ran out of money, he_________ his mother for help.

A. fell back on B. fell upon C. fell behind D. fell in with

37. If you can’t remember his phone number, you can always_________ it_________ in the phone book.

A. take/down B. look/up C. find/out D. bring/about

38. If a machine stops moving or working normally, you can say that it has_________.

A. cut off B. wiped out C. seized up D. go off

39. Many people_________ television as their main source of information and entertainment.

A. rely on B. try on C. put on D. hold

40. It was so foggy that the driver couldn’t_________ the traffic signs.

A. make out B. break out C. keep out D. take out

41. It took me 10 years to_________ enough money to travel around the country.

A. set out B. put away C. put by D. save aside

42. I think I should have_________ your mother while I was passing.

A. dropped in on B. come up with C. got on with D. run into

43. They thought they could deceive me but they were wrong. I could_________.

A. see them off B. see off them C. see through them D. see them through

44. I’m sorry I offended you. I_________ what I said.

A. take back B. get back C. come back D. get away

45. I hope I can_________ you to be there if I need any help.

A. let know B. make out C. get through D. count on

46. I don’t know what we are going to_________ if I lose this job.

A. get by B. live on C. give away D. grow up

47. He is disappointed at not winning the competition, but he will soon_________ it.

A. take after B. get over C. look after D. go over

48. Though considered the king sport in many parts of the world, soccer has never really

A. caught on B. carried out C. taken off D. put through

49. When the manager of our company retires, the deputy manager will_________ that position.

A. stand for B. take over C. catch on D. hold on

50. The company management decided to_________ more workers to meet the production schedule.

A. take on B. make out C. take over D. make up