Chuyên đề đại lượng tỉ lệ nghịch Toán 7

Tài liệu gồm 41 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề đại lượng tỉ lệ nghịch trong chương trình môn Toán 7.

Thông tin:
41 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề đại lượng tỉ lệ nghịch Toán 7

Tài liệu gồm 41 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề đại lượng tỉ lệ nghịch trong chương trình môn Toán 7.

85 43 lượt tải Tải xuống
1
CHUYÊN ĐỀ 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Định nghĩa : Nếu đại lưng
y
liên h vi đại lượng
x
theo công thc
k
y
x
=
hay
xy k=
( vi
k
là hng s khác
0
) thì ta nói
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
k
.
T công thc
k
y
x
=
suy ra
k
x
y
=
Chú ý :
- Khi đi lưng
y
t l nghch vi đại lượng
x
theo h s t l
k
thì
x
cũng tỉ l nghch vi
y
theo h s t l
k
, và ta nói hai đại lượng đó tỉ l nghch vi nhau.
- Vi hng s
0k
, khi giá tr ca
x
tăng lên
ln thì giá tr
y
giảm đi
lần ngược
li khi
0k
- Nếu viết
1
.yk
x
=
( )
0k
thì có tương ng mi y t l thun vi
1
x
theo h s t l k.
2. Tính cht
- T công thc
k
y
x
=
( )
0k
vi mi giá tr ca
x
tương ứng mt giá tr
y
. Trong đó
x
nhn các giá tr
1
x
,
2
x
,
3
x
, … và
y
nhn các giá tr tương ứng
1
y
,
2
y
,
3
y
, …
- Tích hai giá tr tươngng ca chúng luôn không đi và bng h s t l:
1 1 2 2 3 3
. . . ...x y x y x y k= = = =
- T s hai giá tr bt kì ca đi lưng này bng nghch đo t s hai giá tr tương ứng ca
đại lưng kia:
12
21
yx
yx
=
;
3
1
31
x
y
yx
=
; …
3. Mt s bài toán t l nghch
a.Bài toán v hai đại lượng t l nghch
Để gii bài toán dng này ta thc hiện theo các bưc sau:
- c 1: Xác định rõ các đại lưng và đặt n ph cho các đại lưng nếu cn
- c 2: Xác định quan h t l nghch gia hai đại lưng t l nghch.
- c 2: Áp dng công thc liên h và tính cht ca hai đi lưng t l nghch, tính cht
dãy t s bằng nhau để gii quyết bài toán.
b. Bài toán tìm hai s biết chúng t l nghch vi
a
b
Gi s cn tìm hai s
x
y
biết chúng t l nghch vi
a
b
(
a
b
là các s đã biết).
Khi đó ta có
ax by=
. T đó dựa vào điu kin ca
x
y
ta áp dng tính cht dãy t s
bng nhau mt cách hợp lý để gii quyết bài toán.
Chú ý: Nếu hai s
x
y
t l nghch vi
a
b
thì hai s
x
y
t l thun vi
1
a
1
b
.
2
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dng 1. Bài toán áp dng công thc đại lượng t l nghch da vào tính cht t l
nghịch để tìm các đại lượng
1. Dạng 1.1 Biu din mi quan h t l nghch, xác định h s
I. Phương pháp giải:
- Nếu đại lượng
y
t l nghch với đại lượng
x
theo h s
k
( )
0k
thì
k
y
x
=
hay
xy k=
( vi
k
là hng s khác
0
) đồng thi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
k
k
x
y
=
- Nếu viết
1
.yk
x
=
( )
0k
thì có tương ng mi
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
k
.
- H s t l k là
.k x y=
II. Bài toán.
Bài 1. Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
2k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,5k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Li gii
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
2k =
nên
2
y
x
=
. Vy
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
2k =
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,5k =
nên
0,5 1
2
y
xx
==
. Vy
x
t l nghch
vi
y
theo h s t l
0,5k =
Bài 2. Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
a.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
4k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
nào?
b.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
6k =−
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Li gii
a.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
4k =
nên
4
y
x
=
. Nên
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
4k =
b.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
6k =−
nên
6
y
x
=
. Nên
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
6k =−
3
Bài 3. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8
3
x
=
thì
12y =
.
a) Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b) Hãy biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
y
khi
2
16;
5
xx= =
.
d) Tính giá tr ca
x
khi
32
4;
7
yy
==
.
Li gii
Hai đi lưng
x
y
t l nghch nên
.x y a=
.
a) Khi
8
3
x
=
thì
12y =
nên
8
.12 32
3
a
= =
.
b)
a
y
x
=
32a =−
nên
32
y
x
=
.
c) Khi
16x =−
thì
32
2
16
y
==
.
Khi
2
5
x =
thì
32
80
2
5
y
= =
.
d) Khi
4y =
thì
32
8
4
x
= =
Khi
32
7
y
=
thì
32
7
32
7
x
==
.
Bài 4. Cho biết
y
t l nghch vi
x
và khi
4x =
thì
1
3
y =
.
a. Tìm h s t l
b. Biu din
x
theo
y
c. Tính giá tr ca
x
khi
1
3
y =
,
2y =−
Li gii
a. Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên h s t l
4
.
3
xy=
b. Biu din
x
theo
y
4
3
x
y
=
c.Vi
1
3
y =
thì
4x =
Vi
2y =−
thì
2
3
x
=
Bài 5. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
1,5x =
thì
4y =−
.
4
a) Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b) Hãy biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
y
khi
2
12;
3
xx
==
.
Li gii
Hai đi lưng
x
y
t l nghch nên h s t l ca
y
đối vi
x
.x y a=
.
a) Khi
1,5x =
thì
4y =−
nên
( )
1,5. 4 6a = =
.
b)
a
y
x
=
6a =−
nên
6
y
x
=
.
c) Khi
12x =
thì
61
12 2
y
−−
==
Khi
2
3
x
=
thì
6
9
2
3
y
==
.
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
I.Phương pháp giải:
- Nếu đại lượng
y
t l nghch với đại ng
x
theo h s
k
( )
0k
thì
k
y
x
=
hay
xy k=
( vi
k
hng s khác
0
) đông thời
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
k
k
x
y
=
- Dùng công thc
k
y
x
=
để xác định tương quan tỉ l nghch giữa hai đại lượng
xác định h s t l.
- Nếu hai đại lượng t l nghch vi nhau thì:
1 1 2 2
. . ... k. x y x y= = =
3
1 2 1
2 1 3 2
; ;....
y
x y x
x y x y
==
II. Bài toán.
Bài 6. Cho
x
y
hai đại ng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
là hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
3; 2xx==
12
2 3 26yy+ =
.
a) Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
b) Biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
x
khi
3
2
y =−
.
d) Tính giá tr ca
y
khi
4x =−
.
Li gii
a)
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên :
5
1 2 1 2 1 2 1 2
21
2 3 2 3
2 26
2
3 2 3 4 9 4 9 13
y x y y y y y y
yx
+
= = = = = = = =
+
1
1
24
2
y
y= =
. Suy ra h s t l là :
( )
11
. 3. 4 12a x y= = =
Công thc liên h gia
x
y
là :
. 12xy=−
.
b. Biu din
y
theo
x
12
y
x
=
c. Khi
3
2
y =−
thì:
33
. 12 12: 8
22
xx
= = =
.
d. khi
4x =−
thì:
( ) ( )
4 . 12 12: 4 3yy = = =
.
Bài 7. Cho
x
y
là hai đại ng t l nghch. Gi
12
,xx
là hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
3, 5xx==
,
12
4yy−=
, hãy
a ) Tính
1 ; 2
yy
b) Biu din
y
theo
x
Lời giải:
a. Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
hay
12
53
yy
=
. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
1 2 1 2
4
2
5 3 5 3 2
y y y y
= = = =
Tìm đưc
12
610 ;yy= =
b) Ta có
11
3.10 30 a=x .y ==
30
y
x
=
Bài 8. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai
giá tr tương ứng ca
y
.
a. Biết
11
2 x . 7y =
,
2
x9=
, hãy tìm
2
y
b. Biết
2
x 6=
,
12
x 3 39y+=
,
1
24y =
. hãy tìm
12
,xy
Lời giải:
a. Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
hay
1 1 2 2
..x y x y=
.
11
2
2
.
72
8
9
xy
y
x
= = =
b. Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
1 2 1 2
2 1 2 1
33
39 39 1
3 3 6 72 78 2
x y x y
x y x y
+
= = = = =
++
6
Suy ra
1
1
6. 3
2
x ==
;
2
1
24. 12
2
y ==
Bài 9. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ng ca
y
. Biết
1
x 3,4=
,
2
x 5,6=
12
5y 3 35,6y−=
.
Hãy tìm
1
y
2
y
và h s t l
Lời giải:
Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
hay
1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1
5 3 5 3
35,6 35,6
2
5 3 5 3 5.5,6 3.3,4 17,8
y y y y y y
x x x x x x
= = = = = = =
−−
.
Suy ra
12
.2 5,6.2 11,2yx= = =
;
2
2.3,4 6,8y ==
H s t l
11
. 3,4.11,2 38,08xy==
Bài 10. Tìm hai s
, xy
biết
, xy
t l nghch vi
4;5
18xy+=
.
Li gii
Ta có hai s
x
y
t l nghch vi
4;5
nên
45
54
xy
xy= =
.
18xy+=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
18
2
5 4 5 4 9
x y x y+
= = = =
+
.
2
10
5
8
2
4
x
x
y
y
=
=


=
=
.
Vy
10x =
8y =
.
Bài 11. Tìm ba s
, , x y z
biết
, , x y z
t l nghch vi
2;4;5
38x y z+ + =
Li gii
Ta có ba s
,,x y z
t l nghch vi 2; 4; 5 nên
2 4 5
10 5 4
x y z
x y z= = = =
38x y z+ + =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
38
2
10 5 4 10 5 4 19
x y z x y z++
= = = = =
++
20
10
8
x
y
z
=
=
=
7
Vy
20x =
;
10y =
8z =
.
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đi lưng có t l nghch vi nhau không ?
I.Phương pháp giải:
Trong mỗi công thức
k
y
x
=
( )
0k
, vi mi giá tr ca
x
cho tương ng mt giá
tr ca
y
- Kim tra , nếu có t l
1 1 2 2
. . ... k. x y x y= = =
thì hai đi lưng
y
x
t l nghch vi nhau.
II. Bài toán.
Bài 12. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
y
t l nghch vi
x
theo h s t
l
3
. Hi
z
t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Li gii
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
nên ta có
2zy=
.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
3
nên ta có
3
y
x
=
Suy ra
36
2.z
xx
==
. Vy
z
có t l nghch vi
x
vi h s t l
6
Bài 13. Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
2
y
t l thun vi
x
theo h s t
l
3
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Li gii
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
2
nên ta có
2
z
y
=
.
y
t l thun vi
x
theo h s t l
3
nên ta có
3yx=
Suy ra
2
3
z
x
=
. Vy
z
có t l nghch vi
x
vi h s t l
2
3
Bài 14. Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch theo h s t l
5
, hai đại lượng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l
4
. Hi
x
z
t l thun hay t l
nghch . Tìm h s t l?
Li gii
Hai đi lưng
x
y
t l nghch vi nhau theo h s t l5 nên
5
.5x y y
x
= =
(1).
Hai đi lưng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l4 nên
.4yz=
(2).
Thay (1) vào (2) ta đưc
54
.4
5
z z x
x
= =
8
Vy
x
z
t l thun. H s t l
4
5
.
Bài 15. Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau phải hai đạing t l nghch
vi nhau không? Nếu có hãy xác định h s t l?
a) Chiu dài
x
chiu rng
y
ca hình ch nht có din tích bng
2
32cm
b) Vn tc
v
và thi gian
t
khi đi trên cùng quãng đường
s
;
Li gii
a) Vì
. 32xy=
nên
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi h s t l
32
.
b) Vì
.vt s=
nên
v
t
là hai đi lưng t l nghch vi h s t l
s
c)
2
SR
=
nên
S
R
không phải là hai đi lưng t l nghch
d)
.a nt=
nên
n
t
là hai đại lượng t l nghch vi h s t l
a
Bài 16. Xác định đại lượng đã cho trong mi câu sau phải hai đại ng t l nghch
vi nhau không? Nếu có hãy xác định h s t l?
a) Din tích
S
và bán kính
R
ca hình tròn;
b) Năng suất lao đng
n
thi gian thc hin
t
để m xong một ng công
vic
a
Li gii
a)
2
SR
=
nên
S
R
không phải là hai đi lưng t l nghch
b)
.a nt=
nên
n
t
là hai đại lượng t l nghch vi h s t l
a
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
I. Phương pháp giải:
Để lp bng giá tr tương ng của hai đại lượng t l nghch ta thc hin theo
hai bước sau:
c 1. Xác đnh h s t l
k
c 2. Dùng công thc
xy k=
, tìm các giá tr tương ứng ca
x
y
Để xét tương quan tỉ l nghch giữa hai đi ng khi biết bng giá tr tương
ng ca chúng
Ta xét xem tt c tích các giá tr tương ng của hai đại lượng bng nhau hay
không:
- Nếu tích bằng nhau thì các đại lưng t l nghch.
- Nếu tích không bng nhau thì các đi lưng không t l nghch.
II. Bài toán.
Bài 17.
Cho biết
x
y
là hai đại lượng t l nghch và bng sau:
9
a) Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b) Điền s thích hp vào ô trng
Li gii
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau nên
( )
.0x y a a=
h s t l
11
. 6.7 42a x y= = =
Do đó ta có th điền các giá tr vào ô còn trng trong bảng như sau:
Bài 18.
Cho
x
y
hai đại ng t l nghch với nhau, hãy điền các giá tr thích hp
vào ô còn trng trong bng sau.
Li gii
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau nên ta có
k
y k xy
x
= =
Vi
3
12,
2
xy==
thay vào
k xy=
ta đưc:
3
12. 18
2
k ==
.
Vy
18
y
x
=
18
x
y
=
, t đó ta có bng sau
Bài 19.
Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
a.Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b. Hai đại ng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ? Vì
sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Li gii
10
a.
b.Ta thy trong các ct tích
xy
đều bng
48
nên
x
y
là hai đi lưng t l nghch.
Bài 20. Các giá tr ca
x
y
đưc cho trong bng sau:
a.
b. a. Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại ng t l nghch
không ? Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Li gii
b.Ta thy trong các ct tích
xy
không bng nhau nên
x
y
là không phải là hai đại lưng
t l nghch.
Bài 21. Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
a. Đin s thích hp vào ô trng trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại ng t l nghch
không ? Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Li gii
a.
b.Ta thy trong các ct tích
xy
bng nhau nên
x
y
hai đại lượng t l nghch. Tìm h
s t l ca
y
đối vi
x
3
11
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
1. Bài toán v hai đại lượng t l nghch
Để gii bài toán dng này ta thc hiện theo các bước sau:
- c 1: Xác định rõ các đại lưng và quan h gia chúng là hai đi lưng t l nghch.
- c 2: Áp dng công thc liên h và tính cht của hai đại ng t l nghch, nh cht
dãy t s bằng nhau để gii quyết bài toán.
2. Bài toán tìm hai s biết chúng t l nghch vi
a
b
Gi s cn tìm hai s
x
y
biết chúng t l nghch vi
a
b
(
a
b
các s đã
biết). Khi đó ta
ax by=
. T đó dựa vào điều kin ca
x
y
ta áp dng tính
cht dãy t s bng nhau mt cách hợp lý đ gii quyết bài toán.
-Chú ý: Nếu hai s
x
y
t l nghch vi
a
b
thì hai s
x
y
t l thun vi
1
a
1
b
.
Dạng 2.1 Bài toán v hai đi lưng t l nghch
I. Phương pháp giải:
Để gii bài toán dng này ta thc hin theo các bước sau:
- c 1: Xác định rõ các đại lượngvà đặt n ph cho các đại lưng nếu cn
- c 2: Xác đnh quan h t l nghch gia hai đại lưng t l nghch.
- c 2: Áp dng công thc liên h tính cht của hai đại ng t l nghch,
tính cht dãy t s bằng nhau để gii quyết bài toán.
II. Bài toán.
Bài 22. Cho biết bn máy cày, cày xong một cánh đồng hết
25
gi. Hi
5
máy cày như thế
cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu gi?
Li gii
Gi
x
là thi gian
5
máy cày cày xong cánh đng (
0x
, gi).
năng suất làm vic ca mỗi máy cày như nhau s máy cày t l nghch
vi thi gian nên ta có:
4.25 5.x=
4.25
20
5
xx= =
(tha mãn)
Vy
5
máy cày s cày xong cánh đồng trong
20
gi.
Bài 23. Cho biết
12
công nhân hoàn thành mt công vic trong
16
ngày. Hi cn phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để th hoàn thành công việc đó trong
12
ngày
(năng sut ca các công nhân như nhau).
Li gii
Vì khối lưng công vic không đổi, năng sut mỗi công nhân là như nhau nên s
công nhân và s ngày là hai đại lưng t l nghch.
Gi
x
là s công nhân hoàn thành công vic trong
12
ngày.
12
Khi đó, ta có:
16
12 12
x
=
16x=
Vy s công nhân cần tăng thêm là
16 12 4−=
(công nhân).
Bài 24. Hai ô khi hành cùng mt lúc t
A
đến
B
. Xe th nhất đi từ
A
đến
B
hết
6
gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
giờ. Đến ch gp nhau, xe th hai đã đi được
mt quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là
54
km. Tính quãng đường
AB
.
Li gii
Gi quãng đưng ca xe th nht đi đưc t
A
đến ch gp là
x
(km)
( )
0x
Gi quãng đưng ca xe th hai đi được t
B
đến ch gp là
y
(km)
( )
0y
Trong cùng mt thời gian thì quãng đưng vn tốc hai đại lượng t l nghch
nên
63xy=
2
12
xy
xy = =
Mà quãng đường đi được ca xe th hai dài hơn xe thứ nht
54
km nên
54yx−=
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
54
1 2 2 1 1
x y y x
= = =
54 54
1
x
x = =
(tha mãn)
54 108
2
y
y= =
(tha mãn)
Quãng đưng
AB
dài là
54 108 162+=
(km)
Vậy quãng đường
AB
dài là
162
(km).
Bài 25. Mt ô tô chy t A đến B vi vn tc
72
km/h thì mt
5
gi. Hi chiếc ô tô đó chạy
t A đến B vi vn tc
60
km/h thì mt khong bao nhiêu thi gian?
Li gii
Gi
x
là thi gian ô tô đi t A đến B vi vn tc
60
km/h (
0x
, gi).
Vì vn tc t l nghch vi thi gian nên ta có:
72.5 60.x=
72.5
6
60
xx= =
(tha mãn)
Vy thời gian ô tô đi t A đến B vi vn tc
60
km/h là
6
gi.
Bài 26. Vi s tiền để mua
80
m vi li I th mua được bao nhiêu mét vi loi II, biết
rng giá tin vi loi II bng
120%
giá tin vi loi I.
Li gii
Gi
x
là s mét vi loại II mua được (
0x
, mét).
13
cùng s tin nên s mét vi mi loại mua được t l nghch vi giá tin 1
mét, ta có:
60 120
50
100
x
x
= =
(tha mãn)
Vy s mét vi loại II mua được là
50
m.
Bài 27. Một đội công nhân m đường lúc đầu gm
60
người d định làm xong công
trình đó trong
25
ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi
15
người. Hi rằng để làm xong
công trình đó, đi phi làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm vic ca mi công
nhân như nhau).
Li gii
Vì khối lưng công vic không đổi, năng sut mỗi công nhân là như nhau nên s
công nhân và s ngày là hai đại lưng t l nghch.
Gi
x
là s ngày đội làm xong công trình. Khi đó, ta có:
60
25 60 15
x
=
60
25 45
x
=
100
3
x=
.
Vậy đội cn
100
3
ngày để hoàn thành xong công trình.
Dạng 2.2 Bài toán v nhiu đi lưng t l nghch
I. Phương pháp giải:
Gi s cn tìm hai s
x
,
y
,
z
,
t
,….. tỉ l nghch vi các s
a
,
b
,
c
,
d
, ……
.Khi đó ta có
....ax by cz dt= = = =
.
Tìm BCNN
( )
; ; ; ; ;..a b c d e
ri chia quan h
....ax by cz dt= = = =
cho s va tìm
được.
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau rút
x
,
y
,
z
,
t
,…..
II. Bài toán.
Bài 28. Chia s
790
thành ba phn t l nghch vi
3;5;8
. Tính giá tr mi phn.
Li gii
Gi ba phn phi tìm là
, , .x y z
Do
, , .x y z
t l nghch vi
3;5;8
nên
3 5 8x y z==
theo gi thiết ta
790x y z+ + =
BCNN
( )
3;5;8 120=
. Chia cho
120
ta đưc:
3 5 8
120 120 120 40 24 15
x y z x y z
= = = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
790
10
40 24 15 40 24 15 79
x y z x y z++
= = = = =
++
Ta tìm đưc:
400, 240, 150.x y z= = =
14
Vy ba s cn tìm là :
400, 240, 150.x y z= = =
Bài 29. Tìm
3
s
,,abc
biết
34abc+=
;
a
b
t l thun vi 3 5;
b
c
t l
nghch vi
5
4
.
Li gii
a
b
t l thun vi 3 và 5 nên
3 5 12 20
a b a b
= =
(1)
b
c
t l nghch vi 5 và 4 nên
54
4 5 20 25
b c b c
bc= = =
(2)
T (1) và (2) suy ra
12 20 25
a b c
==
34abc+=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
34
2
12 20 25 12 20 25 17
a b c a b c−+
= = = = =
−+
2
12
24
2 40
20
50
2
25
a
a
b
b
c
c
=
=

= =


=
=
Vy
24; 40; 50abc= = =
.
Bài 30. Tìm
3
s
,,x y z
biết chúng t l nghch vi
1 1 1
;;
12 30 42
hiu ca s th II
vi s th I là
2
.
Li gii
,,x y z
t l nghch vi
1 1 1
;;
12 30 42
nên ta có:
1 1 1
12 30 42
xyz==
12 30 42
x y z
= =
.
Vì hiu ca s th II vi s th I là
2
nên
2yx−=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
21
12 30 42 30 12 18 9
x y z y x
= = = = =
*
1 1 4
.12
12 9 9 3
x
x= = =
*
1 1 10
.30
30 9 9 3
y
y= = =
*
1 1 14
.42
42 9 9 3
z
z= = =
Vy
4
3
x =
;
10
3
y =
;
14
3
z =
.
15
Bài 31. Ba đội máy cày trên ba cánh đồng din tích như nhau. Đội I hoàn thành
công vic trong
3
ngày, đội II trong
5
ngày, đội III trong
6
ngày. Hi mỗi đội
bao nhiêu máy y, biết rằng đội II nhiều hơn đội III
1
máy công sut các máy
như nhau.
Li gii
Gi s máy cày của đội I, II, III ln t là
;;x y z
(
; ; *;x y z N y z
).
ba cánh đng diện tích như nhau, công suất các máy như nhau nên s máy cày
và thời gian là hai đại lượng t l nghịch. Theo đ bài ta có:
3 5 6xyz==
1yz−=
BCNN
( )
3,5,6 30=
. Chia cho
30
ta đưc:
hay
10 6 5
x y z
==
1yz−=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
1
1
10 6 5 6 5 1
x y z y z
= = = = =
*
1 10
10
x
x= =
*
16
6
y
y= =
*
15
5
z
z= =
Vy s máy cày của đội I, II, III lần lượt là
10
máy,
6
máy,
5
máy.
Bài 32. Ba đội y tế tiêm nga vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong qun cùng s
ng hc sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đi th nht tiêm xong trong
5
ngày,
đội th hai tiêm xong trong
4
ngày đội th ba tiêm xong trong
6
ngày. Hi mi
đội có bao nhiêu cán b y tế, biết c ba đội y tế tt c
37
cán b y tế ? (Năng suất
làm vic ca các cán b y tế là như nhau).
Lời giải
Gi s cán b y tế đội th nhất, đội th hai, đội th ba lần lượt
,,x y z
( người)
*
,,x y z N
Vì c ba đội y tếtt c 37 cán b y tế, nên
37x y z+ + =
Ta có :
x
tiêm xong trong
5
ngày
y
tiêm xong trong
4
ngày
z
tiêm xong trong
6
ngày
s cán b y tế và thi gian là
2
đại lưng t l nghch nên ta có:
5 4 6x y z==
5 4 6 37
60 60 60 12 15 10 12 15 10 37
x y z x y z x y z++
= = = = = =
++
16
1 12
12
x
x= =
1 15
15
y
y= =
1 10
10
z
z= =
Vy s cán b y tế đội th nht, đi th hai, đội th ba lần lượt là
12,15,10
người
Bài 33. Hai ô tô khi hành cùng một lúc đi từ
A
đến
B
. Xe th nht đi t
A
đến
B
hết
4 gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
giờ. Đến ch gp nhau, xe th hai đi được
quãng đường dài hơn xe thứ nht
35km
. Tính quãng đưng
AB
.
Li gii
Gọi quãng đường xe th nhất đi đến ch gặp, quãng đưng xe th hai đi đến ch
gp lần lượt là:
12
;SS
(
km
).
( )
12
;0SS
.
Vì đến ch gp, xe th hai đi được quãng đường dài hơn xe th nht
35km
nên:
21
35SS−=
Vì cùng quãng đưng
AB
, vn tc và thi gian t l nghch vi nhau nên:
2
1
4
3
v
v
=
vn tc xe th hai bng
4
3
ln vn tc xe th nht.
Khi đến ch gặp nhau, hai xe đi cùng mt thi gian, vn tốc quãng đưng t l
thun vi nhau
đến ch gặp nhau thì quãng đường xe th hai đi đưc bng
4
3
lần quãng đường
xe th nhất đi đưc :
2 2 2 1
11
4
3 4 3
v S S S
vS

= = =


.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 1 2 1
35
35
4 3 4 3 1
S S S S
= = = =
2
2
35 35.4 140
4
S
S = = =
1
1
35 35.3 105
3
S
S= = =
Vậy quãng đường
AB
dài là:
( )
105 140 245 km+=
.
Phn III. BÀI TP T LUYN
Dng 1. Bài toán áp dng công thức đại lượng t l nghch và da vào tính cht
t l nghịch để tìm các đại lưng
Dạng 1.1 Biu din mi quan h t l nghịch, xác định h s
Bài 1.Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
17
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
3k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
nào?
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,2k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Bài 2.Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
a.
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
5k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
b.
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
2
5
k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Bài 3.Cho biết
y
t l nghch vi
x
và khi
7x =
thì
9y =
.
Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b.Biu din
y
theo
x
c. Tính giá tr ca
x
khi
5y =
.
Bài 4. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8
5
x
=
thì
15y =
.
a. Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b. Hãy biu din y theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
2
4;
3
xx= =
.
d. Tính giá tr ca
x
khi
16
5;
7
yy
==
.
Bài 5. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
1,5x =
thì
4y =−
.
a. Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b.Hãy biu din
y
theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
12x =
.
Bài 6. Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch vi nhau khi
4x =
8y =
hãy:
a.Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
;
b. Biu din
y
theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
8x =
;
2x =−
Bài 7. Cho hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
6x =
thì
15y =
, hãy:
a.Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b. Hãy biu din
y
theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
3x =
.
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
Bài 1.
18
Cho
x
y
là hai đi lưng ti l nghch. Gi
12
,xx
là hai giá tr ca
x
12
,yy
là hai
giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
14; 21xx==
12
3yy−=
hãy:
a. Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
.
b. Biu din
y
theo
x
. c.Tính giá tr ca
x
khi
3y =−
.
d.Tính giá tr ca
y
khi
4x =
.
Bài 2.Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca x
12
,yy
hai
giá tr tươngng ca
y
. Biết rng
12
5 39xx =
và
1
8y =
,
2
12y =−
hãy:
a) Tính.
12
,xx
b) Biu din
y
theo
x
Bài 3.Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca x và
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết rng
12
2x 3 30y−=
và x
2
= 8; y
1
= 7, hãy:
a) Tính
12
,xy
; b) Biu din
y
theo
x
Bài 4.Cho
x
y
là hai đi lưng t l nghch. Gi
12
,xx
là hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
10, 15xx= =
,
12
5yy−=
, hãy
a ) Tính
1 ; 2
yy
b) Biu din
y
theo
x
Bài 5. Cho
x
y
là hai đi lưng t l nghch. Gi
12
,xx
là hai giá tr ca x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết rng
12
x 2 8x−=
12
5; 15yy==
a) Tính
12
,xx
b) Biu din
y
theo
x
Bài 6.Chia s
248
thành ba phn t l nghch vi
2; 3; 5
. Tính giá tr mi phn.
Bài 7.Tìm ba s
, , x y z
biết
, , x y z
t l nghch vi
8;10;12
5xz−=
Bài 8.Chia s
142
thành ba phn t l nghch vi
3; 5; 7;
. Tính giá tr mi phn.
Bài 9.Tìm s đo 3 góc của 1 tam giác, biết chúng t l nghch vi
3;4;6
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lưng có t l nghch vi nhau không ?
Bài 1.Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
3
y
t l nghch vi
x
theo
h s t l
4
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có )
Bài 2.Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
3
y
t l thun vi
x
theo h s t l
5
. Hi
z
t l nghch vi
x
hay không tìm h s ( nếu )
?
Bài 3.Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch theo h s t l
8
, hai đại
ng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l
3
. Hi
x
z
t l thun
hay t l nghch . Tìm h s t l?
Bài 4. a.Cho biết một đội dùng
x
máy cày (cùng năng suất) để cày xong mt
cánh đng hết
y
giờ. Hai đại lưng
x
y
có t l nghch vi nhau hay không?
19
b.Cho biết
x
s trang đã đọc còn
y
s trang chưa đc ca mt quyn sách.
Hai đi lưng x và y có t l nghch vi nhau hay không?
c.Cho biết
x
(m) chu vi ca nh xe,
y
s vòng quay của bánh xe trên đoạn
đường xe lăn t A đến B. Hai đại lượng
x
y
t l nghch vi nhau hay không?
Bài 5.Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
5
y
t l thun vi
x
theo
h s t l
2
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Dạng 1.4 Lập bảng gtrị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 1. Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch và bng sau:
a.Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b.Đin s thích hp vào ô trng
Bài 2.Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch và bng sau:
a.Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b.Đin s thích hp vào ô trng
Bài 3.Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
a. Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b.Hai đại ng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch
không ? Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có)
Bài 4.Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
x
3
6
0
2
3
y
2
1
1
3
2
.xy
a.Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b.Hai đại lượng
x
y
đưc cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ?
Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Bài 5.Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
20
a.Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b.Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ?
Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Dạng 2.1 Bài toán v hai đi lưng t l nghch
Bài 6.Cho biết
3
máy cày cn
40
gi để cày hết cánh đồng. Vậy để cày xong nh
đồng trong 1 ngày thì cn dung bao nhiêu máy cày?
Bài 7.Cho biết
56
công nhân hoàn thành công vic trong
21
ngày. Biết năng suất
của các công nhân như nhau, hỏi phi cần tăng thêm bao nhiêu ng nhân nữa đ
hoàn thành công việc đó trong
14
ngày?
Bài 8.Bạn Linh đi t trường đến nhà vi vn tc 20 km/h hết
1
4
gi. Nếu Linh đi vi
vn tc 12 km/h thì hết bao nhiêu thi gian?.
Bài 9.Hai ô khi nh cùng mt lúc t
A
đến
B
. Xe th nhất đi t
A
đến
B
hết
4
gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
gi. Đến ch gp nhau, xe th hai đã đi được
mt quãng đường dài hơn xe thứ nht đã đi là
35
km. Tính quãng đường
AB
.
i 10.Mt ô chy t A đến B vi vn tc 40km/h thì mt 3 gi 30 phút. Hi
chiếc ô tô chy t A đến B vi vn tc
50
km/h thì mt bao nhiêu thi gian?
Bài 11.Vi s tiền để mua
60
m vi loi I th mua được bao nhiêu mét vi loi
II, biết rng giá tin vi loi II ch bng
80%
giá tin vi loi I.
Bài 12.Mt đội công nhân làm đường lúc đu gm
50
người và đnh làm xong công
trình trong
30
ngày. Nhưng sau đó đội tăng cường thêm
25
người. Hi rằng để làm
xong công trình đó, đi phi m việc bao nhiêu ngày? (năng sut làm vic ca mi
công nhân như nhau).
Bài 13.Một đội ng nhân gm
21
người d định hoàn thành con đưng trong
30
ngày, nếu muốn hoàn thành con đường này trong
18
ngày thì đội cn tăng
ng thêm bao nhiêu công nhân na ? (Gi s năng suất lao động mi công
nhân là như nhau).
Dạng 2.2 Bài toán v nhiu đi lưng t l nghch
Bài 1.Chia s
520
thành 3 s t l nghch vi
2,3,4
. Tìm các s đó.
Bài 2.m 3 s
,,abc
biết
2 3 4 54a b c+ =
;
a
b
t l nghch vi 5 3;
b
c
t l nghch vi 10 và 3.
Bài 3.Tìm
3
s
,,x y z
biết chúng t l nghch vi
2;3; 4
2xz−=
.
21
Bài 4.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đi công nhân
th nht, th hai, th ba hoàn thành công vic vi thi gian lần lượt là
8
ngày ;
10
ngày
12
ngày. Hi mỗi đội ng nn bao nhiêu người ( ng sut lao động
mi người là như nhau), biết đội th ba kém đi th nht
5
ng nhân.
Bài 5.Một người mua vải để may ba áo sơ mi kích c như nhau (coi như diện
tích bằng nhau). Người y mua ba loi vi kh rng
0,7
m;
0,8
m
1,4
m vi
tng s vi dài
5,7
m. Tính s mét vi mi loại ngưi đó đã mua.
Bài 6.Ba đội máy cày, cày ba cánh đng cng diện tích. Đội th nht cày trong
5
ngày, đội th hai cày trong
4
ngày và đi th ba cày trong
6
ngày. Hi mổi đội
bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội tt c
37
máy? (Năng suất các máy
như nhau).
Bài 7.ng ng phong trào kế hoch nh, ba lp
7 A,7 B,7C
130
hc sinh
tham gia. Mi hc sinh lóp 7A góp
2
ki--gam, mi hc sinh
7 B
góp
3
ki- -
gam, mi hc sinh lp
7C
góp
4
ki- -gam. Tính s hc sinh tham gia phong
trào ca mi lớp đó, biết s giấy thu đưc ca ba lớp đó bằng nhau.
Bài 8.Ba đội công nhân làm ba khối ng công việc như nhau. Đi th nht
hoàn thành công vic trong
4
ngày, đội th hai trong
6
ngày. Hỏi đi th ba
hoàn thành công vic trong bao nhiêu ngày? Biết rng tng s người của đội mt
và đội hai gấp năm lần s người của đội ba.
Bài 9.Ba đội ng nhân cùng làm ba khối lượng công việc nnhau. Đi th
nht hoàn thành công vic trong
5
ngày, đội th hai hoàn thành công vic trong
6
ngày, đội th ba hoàn thành công vic trong 4 ngày. Tính s ngưi mỗi đội,
biết đi th ba nhiều hơn đội th hai
20
người (năng sut mi người như nhau).
Phn IV. ĐÁP SỐ BÀI TẬP T LUYN
Dng 1. Bài toán áp dng công thức đại ng t l nghch da vào tính cht t
l nghịch để tìm các đại lưng
Dạng 1.1 Biu din mi quan h t l nghịch, xác định h s
Bài 1. Biu din mi quan h giữa hai đại lưng
x
y
biết rng :
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
3k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
nào?
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,2k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
nào?
Li gii
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
3k =
nên
3
y
x
=
. Vy
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
3k =
22
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,2k =
nên
0,2 1
5
y
xx
==
. Vy
x
t l
nghch vi
y
theo h s t l
0,2k =
Bài 2. Biu din mi quan h giữa hai đại lưng
x
y
biết rng :
a.
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
5k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t l
nào?
b.
x
t l thun vi
1
y
theo h s t l
2
5
k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Li gii
a.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
5k =
nên
5
y
x
=
. Nên
x
t l nghch vi y
theo h s t l
5k =
b.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
2
5
k =
nên
2
5
y
x
=
. Nên x t l nghch vi y
theo h s t l
2
5
k =
Bài 3. a. Cho biết
y
t l nghch vi
x
và khi
7x =
thì
9y =
.
Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b.Biu din
y
theo
x
c.Tính giá tr ca
x
khi
5y =
Li gii
a.Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên h s t l
. 7.9 63xy==
b.Biu din
x
theo
y
63
x
y
=
c.
5y =
thì
63
5
y =
Bài 4. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8
5
x
=
thì
15y =
.
a. Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b. Hãy biu din y theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
2
4;
3
xx= =
.
d. Tính giá tr ca
x
khi
16
5;
7
yy
==
.
Li gii
a.Hai đi lưng
x
y
t l nghch nên
.x y a=
.
Khi
8
5
x
=
thì
15y =
nên
8
.15 24
5
a
= =
.
b.
a
y
x
=
23
24a =−
nên
24
y
x
=
.
Khi
4x =−
thì
24
6
4
y
==
.
c.
2
3
x
=
thì
24
36
2
3
y
==
.
d.Khi
5y =
thì
24
5
x
=
Khi
16
7
y
=
thì
24 21
16
2
7
x
==
.
Bài 5.Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
1,5x =
thì
4y =−
.
a. Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b. Hãy biu din
y
theo
x
.
c. Tính giá tr ca
y
khi
12x =
.
Li gii
a.Hai đi lưng
x
y
t l nghch nên
.x y a=
.
1,5x =
4y =−
nên
( )
1,5. 4 6a = =
.
b.)
a
y
x
=
6a =−
nên
6
y
x
=
.
12x =
thì
61
12 2
y
−−
==
Bài 6. Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch vi nhau và khi
4x =
8y =
y:
a.Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
;
b.Biu din
y
theo
x
.
c.Tính giá tr ca
y
khi
8x =
;
2x =−
Li gii
24
a.
x
y
hai đại lượng ti l nghch nên
.x y a=
. Khi
4x =
8y =
thì h s t l
ca
y
đối vi
x
32a xy==
b) Ta có
a
y
x
=
32a =
nên
32
y
x
=
c) Khi
8x =
=>
32
4
8
y ==
; khi
2x =−
=>
32
16
2
y = =
Bài 7. Cho hai đại lượng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
6x =
thì
15y =
, hãy:
a. Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b.Hãy biu din
y
theo
x
.
c.Tính giá tr ca
y
khi
3x =
Li gii
a.
x
y
hai đại lượng ti l nghch nên
a xy=
. Khi
6x =
thì
15y =
nên h s t l
ca
y
đối vi
x
90a xy==
b) Ta có
a
y
x
=
90a =
nên
90
y
x
=
c) Khi
3x =
=>
90
30
3
y ==
;
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
Bài 1.Cho
x
y
hai đại lượng ti l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
14; 21xx==
12
3yy−=
hãy:
a.Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
.
b.Biu din y theo
x
.
c.Tính giá tr ca
x
khi
3y =−
.
d.Tính giá tr ca
y
khi
4x =
.
Li gii
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên :
1 2 1 2 1 2
21
21 3 3
3
14 2 3 2 3 2 1
y x y y y y
yx
= = = = = = =
1
1
39
3
y
y= =
. Suy ra h s t l là :
11
. 14.9 126a x y= = =
b. Công thc liên h gia
x
y
là :
. 126xy=
.
Biu din
y
theo
x
126
y
x
=
Khi
3y =−
thì:
( )
126
. 3 126
3
xx = =
.
khi
4x =
thì:
( )
126 63
4 . 126
42
yy= = =
.
Bài 2.Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca x
12
,yy
hai
giá tr tươngng ca
y
. Biết rng
12
5 39xx =
và
1
8y =
,
2
12y =−
hãy:
25
a) Tính.
12
,xx
b) Biu din
y
theo
x
Li gii
a.Do
x
y
là hai đại lượng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
hay
1 2 2
2 1 1
5
5
x x x
y y y
==
. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
1 2 2 1 2
2 1 1 2 1
55
39 39 3
5 5 12 5.8 52 4
x x x x x
y y y y y
= = = = = =
Tìm đưc
1
9x =−
;
2
6x =
Biu din
y
theo
x
b.Ta có
( )
11
2 9 a=x 87. .y = =
72
y
x
=
Bài 3.Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết rng
12
2x 3 30y−=
và x
2
= 8; y
1
= 7, hãy:
a) Tính
12
,xy
; b) Biu din
y
theo
x
ĐS : a) Tìm được x
1
= -48; y
2
= -42 b) y=
336
x
Bài 4.Cho
x
y
là hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
là hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
10, 15xx= =
,
12
5yy−=
, hãy
a ) Tính
1 ; 2
yy
b) Biu din
y
theo
x
Lời giải:
a.Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
12
21
xy
xy
=
hay
12
15 10
yy
=
. Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
1 2 1 2
51
15 10 15 ( 10) 25 5
y y y y
= = = =
.
Tìm đưc :
1
3y =
;
2
2y =−
Ta có :
( )
11
0 . a=x 30. 13y = =
30
y
x
=
Bài 5.Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết rng
12
x 2 8x−=
12
5; 15yy==
hãy:
a) Tính
12
,xx
b) Biu din
y
theo
x
Li gii
a. Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
26
12
21
xy
xy
=
hay
1 2 2
2 1 1
2
2
x x x
y y y
==
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
1 2 2 1 2
2 1 1 2 1
22
88
2 2 15 2.5 5
x x x x x
y y y y y
= = = = =
−−
Tìm đưc
1
24x =
;
2
8x =
b.Do
x
y
là hai đi lưng t l nghch nên
Ta có
11
0 4 a=x 25. . 12y ==
120
y
x
=
Bài 6.Chia s
248
thành ba phn t l nghch vi
2; 3; 5
. Tính giá tr mi phn.
Li gii
Gi giá tr mi phn được chia t s 248 là
,,x y z
( )
, , *; , , 480x y z x y z
.
Vì ba phn t l nghch vi
2; 3; 5
nên
2 3 5
15 10 6
x y z
x y z= = = =
.
248x y z+ + =
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
248
8
15 10 6 31 31
x y z x y z++
= = = = =
120
80
48
x
y
z
=
=
=
(tha mãn).
Vy
120x =
;
80y =
48z =
.
Bài 7.Tìm ba s
, , x y z
biết
, , x y z
t l nghch vi
8;10;12
5xz−=
Li gii
Vì ba s
, , x y z
t l nghch vi
8;10;12
nên
8 10 12
15 12 10
x y z
x y z= = = =
.
5xz−=
.
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
5
1
15 12 10 5 5
x y z x z
= = = = =
15
12
10
x
y
z
=
=
=
(tha mãn).
Vy
15x =
;
12y =
10z =
.
Bài 9.Chia s
142
thành ba phn t l nghch vi
3; 5; 7;
. Tính giá tr mi phn.
27
ĐS : Vy
70x =
;
42y =
30z =
.
Bài 10.Tìm s đo 3 góc của 1 tam giác, biết chúng t l nghch vi
3;4;6
ĐS : Vy
80x =
;
60y =
40z =
.
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lưng có t l nghch vi nhau không ?
Bài 1.Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
3
y
t l nghch vi
x
theo h s
t l
4
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Li gii
z
t l thun vi
y
theo h s t l
3
nên ta có
3zy=
.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
4
nên ta có
4
y
x
=
Suy ra
4 12
3.z
xx
==
. Vy
z
có t l nghch vi
x
vi h s t l
12
Bài 2.Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
3
y
t l thun vi
x
theo h
s t l
5
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Li gii
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
3
nên ta có
3
z
y
=
.
a.
y
t l thun vi
x
theo h s t l
5
nên ta có
5yx=
b. Suy ra
3
5
z
x
=
. Vy
z
có t l nghch vi
x
vi h s t l
3
5
z
=
Bài 3.Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch theo h s t l
8
, hai đại lượng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l
3
. Hi
x
z
t l thun hay t l nghch .
Tìm h s t l?
Li gii
Hai đi lưng
x
y
t l nghch vi nhau theo h s t l
8
nên
8
.8x y y
x
= =
(1).
Hai đi lưng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l
3
nên
.3yz=
(2).
Thay (1) vào (2) ta đưc
83
.3
8
z z x
x
= =
Vy
x
z
t l thun. H s t l
3
8
.
Bài 4.a.Cho biết một đội dùng
x
máy cày (cùng năng suất) để cày xong mt cánh
đồng hết
y
giờ. Hai đại lưng
x
y
có t l nghch vi nhau hay không?
b.Cho biết
x
s trang đã đc còn
y
s trang chưa đọc ca mt quyn sách. Hai
đại lưng x và y có t l nghch vi nhau hay không?
c.Cho biết
x
(m) là chu vi ca bánh xe,
y
là s vòng quay ca nh xe trên đoạn đưng
xen từ A đến B. Hai đạing
x
y
t l nghch vi nhau hay không?
DS a) c)
x
và y t l nghch vi nhau.
28
b) Ch x + y tng s trang quyn sách hng s còn
x
y
không phi hng
s nên hai đại lưng
x
y
không t l nghch vi nhau.
Bài 5.Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
5
y
t l thun vi
x
theo h
s t l
2
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Li gii
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
5
nên ta có
5
z
y
=
.
y
t l thun vi
x
theo h s t l
2
nên ta có
2yx=
Suy ra
5
2
z
x
=
. Vy
z
có t l nghch vi
x
vi h s t l
2
5
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương quan tỉ
lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 1.
a) Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b) Điền s thích hp vào ô trng
Li gii
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau nên ta có
k
y k xy
x
= =
Vi
2, 2xy==
thay vào
k xy=
ta đưc:
2.2 4k ==
.
Vy
4
y
x
=
4
x
y
=
, t đó ta có bng sau
Bài 2.Cho biết
x
y
là hai đi lưng t l nghch và bng sau:
a) Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b) Điền s thích hp vào ô trng
Li gii
x
y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau nên ta có
k
y k xy
x
= =
Vi
3, 4xy==
thay vào
k xy=
ta đưc:
3.4 12k ==
.
29
Vy
12
y
x
=
12
x
y
=
, t đó ta có bảng sau
Bài 3.
Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
a.Đin s thích hp vào ô trng trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ?
Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có)
ĐS:
Ta thy trong các ct tích
xy
đều bng
12
nên
x
y
là hai đại lưng t l nghch.
Bài 4.Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
a. Đin s thích hp vào ô trng trong bảng đã cho .
b. Hai đại lưng
x
y
đưc cho trên có phải là hai đại lưng t l nghch không ?
sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
ĐS:
b.Ta thy trong các ct tích
xy
không bng nhau nên
x
y
không phải hai đại ng t
l nghch.
Bài 5.Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
30
a. Đin s thích hp vào ô trng trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ?
sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Li gii
a.
b.Ta thy trong các ct tích
xy
bng nhau và
20xy =
nên
x
y
là hai đi lưng t l nghch.
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Dạng 2.1 Bài toán v hai đi lưng t l nghch
Bài 1.Cho biết
3
máy cày cn
40
gi để cày hết cánh đng. Vậy để cày xong cánh
đồng trong 1 ngày thì cn dung bao nhiêu máy cày?
Lời giải
Gi s máy cày cần dung để cày xong cánh đng trong 24 gi
x
(máy)(
,3xx
)
Do s máy thi gian làm việc các đại lượng t l nghch nên ta có:
( )
3 24
5
40
x tm
x
= =
.
Vậy để cày xong cánh đồng trong 1 ngày thì cn dùng 5 máy cày.
Bài 2.Cho biết
56
công nhân hoàn thành công vic trong
21
ngày. Biết năng suất ca
các công nhân như nhau, hi phi cần tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn
thành công việc đó trong
14
ngày?
Lời giải
Gi s công nhân đ hoàn thành công việc đó trong
14
ngày là
x
(ngưi)
( )
*
x
Ta có
56
công nhân hoàn thành công vic trong
21
ngày
Gi s
x
công nhân hoàn thành công vic trong
14
ngày
Vì s công nhân và thi gian là 2 đi lưng t l nghch nên ta có
56 14 2 56.3
84
21 3 2
x
x
= = = =
Vy phi cn tăng thêm s công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong
14
ngày
là:
84 56 28−=
(công nhân)
31
Bài 3.Bn Linh đi từ trường đến nhà vi vn tc 20 km/h hết
1
4
gi. Nếu Linh đi với
vn tc 12 km/h thì hết bao nhiêu thi gian?
Li gii
Gi vn tc bạn Linh đi từ trường đến nhà là
1
v
, có
1
20v =
km/h, thi gian là
1
t
, có
1
1
4
t =
gi.
Vn tc bạn Linh đi t trường đến nhà là
2
v
, có
2
12v =
km/h, thi gian là
2
t
.
Do thi gian và vn tốc là hai đại lưng t l nghch nên ta có t l thc sau
1 2 2
2
21
1
20.
20 5
4
1
12 12 12
4
v t t
t
vt
= = = =
(gi)
a.
Vậy Linh đi với vn tc
12
km/h thì hết
5
12
gi
25=
phút.
Bài 4.Hai ô khi hành cùng mt lúc t
A
đến
B
. Xe th nhất đi từ
A
đến
B
hết
4
gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
giờ. Đến ch gp nhau, xe th hai đã đi được mt
quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi
35
km. Tính quãng đường
AB
.
Li gii
Gi quãng đưng ca xe th nht đi đưc t
A
đến ch gp là
x
(km)
( )
0x
Gi quãng đưng ca xe th hai đi được t
B
đến ch gp là
y
(km)
( )
0y
Trong cùng mt thời gian thì quãng đưng và vn tốc hai đại ng t l nghch
nên
43xy=
34
xy
=
Mà quãng đường đi được ca xe th hai dài hơn xe thứ nht
35
km nên
35yx−=
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
35
35
3 4 4 3 1
x y y x
= = = =
35 105
3
x
x = =
(tha mãn)
35 140
4
y
y= =
(tha mãn)
Quãng đưng
AB
dài là 105 + 140 = 245 (km)
Vậy quãng đường
AB
dài là 245 (km).
Bài 5.Mt ô chy t A đến B vi vn tc 40km/h thì mt 3 gi 30 phút. Hi chiếc ô
tô chy t A đến B vi vn tc
50
km/h thì mt bao nhiêu thi gian?
Li gii
Đổi 3 gi 30 phút =
7
2
gi
Gi
x
là thi gian ô tô đi t A đến B vi vn tc 50km/h (
0x
, gi).
Vì vn tc t l nghch vi thi gian nên ta có:
32
7
40. 50.
2
x=
140 50.x=
140 14
50 5
xx= =
(tha mãn)
Vy thời gian ô tô đi t A đến B vi vn tc 60km/h là
14
5
gi hay 2 gi 48 phút.
Bài 6.Vi s tiền để mua
60
m vi loi I th mua đưc bao nhiêu mét vi loi II,
biết rng giá tin vi loi II ch bng
80%
giá tin vi loi I.
Li gii
Gi
x
là s mét vi loại II mua được (
0x
, mét).
Vì có cùng s tin nên s mét vi mi loại mua được t l nghch vi giá tin 1 mét,
ta có:
60 80
75
100
x
x
= =
(tha mãn)
Vy s mét vi loại II mua được là
75
m.
Bài 7.Một đội công nhân làm đường lúc đầu gm
50
người định làm xong công
trình trong
30
ngày. Nhưng sau đó đội tăng ng thêm
25
người. Hi rằng để m
xong công trình đó, đi phi làm việc bao nhiêu ngày? (năng sut làm vic ca mi
công nhân như nhau).
Li gii
Vì khối lưng công việc không đổi, năng suất mỗi công nhân là như nhau nên s công
nhân và s ngày là hai đại lưng t l nghch.
Gi
x
là s ngày đội làm xong công trình.
Khi đó, ta có:
50
30 50 25
x
=
+
50
30 75
x
=
20x=
.
Vậy đội cn
20
ngày để hoàn thành xong công trình.
Bài 8.Một đội công nhân gm
21
người d định hoàn thành con đưng trong
30
ngày,
nếu muốn hoàn thành con đường này trong
18
ngày thì đội cần tăng cường thêm bao
nhiêu công nhân na ? (Gi s năng suất lao đng mỗi công nhân là như nhau).
Li gii
Ta có
21
công nhân hoàn thành công vic trong
30
ngày
Gi s
x
công nhân hoàn thành công vic trong
18
ngày
Vì s công nhân và thi gian là 2 đi lưng t l nghch nên ta có
21.30
.18 21.30 35
18
xx= = =
33
Vy phi cn tăng thêm số công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong
18
ngày là:
35 21 14−=
(công nhân)
Dạng 2.2 Bài toán v nhiu đi lưng t l nghch
Bài 1.Chia s
520
thành 3 s t l nghch vi
2,3,4
. Tìm các s đó.
Lời giải
Gi ba phn phi tìm là
, , .x y z
Do
, , .x y z
t l nghch vi
2,3,4
nên
2 3 4x y z==
theo gi thiết ta
520.x y z+ + =
BCNN
( )
2;3;4 12=
. Chia cho
12
ta đưc:
2 3 4
12 12 12 6 4 3
x y z x y z
= = = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
520
40
6 4 3 6 4 3 13
x y z x y z++
= = = = =
++
Ta tìm đưc:
240, 160, 120.x y z= = =
Vy ba s cn tìm là : 240, 160, 120.
Bài 2.
Tìm 3 s
,,abc
biết
2 3 4 54a b c+ =
;
a
b
t l nghch vi 5 3;
b
c
t l
nghch vi 10 và 3.
Li gii
a
b
t l nghch vi 5 và 3 nên
53
3 5 6 10
a b a b
ab= = =
(1)
b
c
t l thun vi 10 và 3 nên
10 3
bc
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
2 3 4
6 10 3 12 30 12
a b c a b c
= = = =
2 3 4 54a b c+ =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
2 3 4 2 3 4 54
9
6 10 3 12 30 12 12 30 12 6
a b c a b c a b c +
= = = = = = = =
+
9
6
54
9 90
10
27
9
3
a
a
b
b
c
c
=
=

= =


=
=
Vy
54; 90; 27abc= = =
.
Bài 3.
Tìm
3
s
,,x y z
biết chúng t l nghch vi
2;3; 4
2xz−=
.
34
Li gii
,,x y z
t l nghch vi
2;3; 4
nên ta có:
2 3 4x y z= =
2
6 4 3 9 9
x y z x z
= = = =
*
2
69
x
=
24
6.
93
x = =
*
2
49
y
=
28
4.
99
y = =
*
2
39
z
=
22
3.
93
z
= =
Vy
4
3
x =
;
8
9
y =
;
2
3
z
=
.
Bài 4.Ba đội công nhân làm ba khối ng công việc như nhau. Đi công nhân th
nht, th hai, th ba hn thành công vic vi thi gian ln lượt
8
ngày ;
10
ngày
12
ngày. Hi mi đội công nhân bao nhiêu người ( năng suất lao động mi người
như nhau), biết đi th ba m đội th nht
5
ng nhân.
Lời giải
Gi s công nhân trong đội th nht, th hai, th ba ln t là
, , .x y z
(ngưi)
( )
*
,,x y z
Vì khi lưng công việc như nhau nên số ngưi t l nghch vi thi gian
Theo gi thiết
, , .x y z
t l nghch vi
8,10,12
nên
8 10 12x y z==
5xz−=
BCNN
( )
8,10,12 120=
. Chia cho
120
ta đưc :
8 10 12
120 120 120 15 12 10
x y z x y z
= = = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
5
1
15 12 10 15 10 5
x y z x z
= = = = =
Ta tìm đưc:
15, 12, 10.x y z= = =
Vy s công nhân trong đội th nht, th hai, th ba lần lượt
15,12,10
người.
Bài 5.Một ngưi mua vải để may ba áo sơ mi kích c như nhau (coi như diện tích bng
nhau). Người y mua ba loi vi kh rng
0,7
m;
0,8
m
1,4
m vi tng s vi dài
5,7
m. Tính s mét vi mi loi người đó đã mua.
Li gii
Gi s mét vi loi kh
0,7 ; 0,8 ; 1,4 m m m
lần lượt là
,,x y z
(m)
( )
, , 0x y z
.
Vì ba áo sơ mi như nhau nên s mét vi và kh vi t l nghch vi nhau.
0,7 0,8 1,4x y z = =
7 8 14x y z = =
BCNN
( )
67;8;14 5=
. Chia cho
56
ta đưc:
35
7 8 14
56 56 56
x y z
= =
8 7 4
x y z
= =
Mà tng s vi dài
5,7
m nên
5,7x y z+ + =
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
5,7
0,3
8 7 4 8 7 4 19
x y z x y z++
= = = = =
++
0,3 2,4
8
x
x = =
(tha mãn)
0,3 2,1
7
y
y= =
(tha mãn)
0,3 1,2
4
z
z= =
(tha mãn)
Vy s mét vi loi kh
0,7 ; 0,8 ; 1,4 m m m
lần lượt là
2,4 ; 2,1 ; 1,2 mmm
.
Bài 6.Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cng diện tích. Đội th nht cày trong
5
ngày,
đội th hai cày trong
4
ngày và đội th ba cày trong
6
ngày. Hi mổi đội có bao nhiêu
máy cày, biết rằng ba đội có tt c
37
máy? (Năng suất các máy như nhau).
Li gii
Gi s máy cày của ba đội lần lượt là
,,x y z
(máy,
, , *x y z
)
Ba cánh đồng cùng din tích nên s máy t l nghch vi s ngày, ta có:
5 4 6x y z==
.
BCNN
( )
4;5;6 60=
. Chia cho
60
ta đưc:
Do đó ta có:
12 15 10
x y z
==
.
Mà ba đi có tt c 37 máy cày nên ta có:
37x y z+ + =
.
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
b.
37
1
12 15 10 12 15 10 37
x y z x y z++
= = = = =
++
Do đó:
1 12
12
x
x= =
(Thỏa mãn ĐK)
1 15
15
y
y= =
(Thỏa mãn ĐK)
1 10
10
z
z= =
(Thỏa mãn ĐK)
Vy s máy cày của ba đội lần lượt là
12;15;10
máy.
Bài 7.ng ng phong trào kế hoch nh, ba lp
7 A,7 B,7C
130
hc sinh tham
gia. Mi hc sinh lóp 7A góp
2
ki--gam, mi hc sinh
7 B
góp
3
ki- - gam, mi
hc sinh lp
7C
góp
4
ki- lô -gam. Tính s hc sinh tham gia phong trào ca mi lp
đó, biết s giấy thu đưc ca ba lớp đó bng nhau.
Li gii
Gi s hc sinh ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
,,x y z
(hc sinh,
, , *x y z
)
Tng s hc sinh ca
3
lp là 130 hc sinh nên ta có:
130x y z+ + =
.
36
s giấy thu đưc ca ba lp bng nhau n s giy ca mi hc sinh t l nghch
vi s hc sinh, ta có:
2 3 4x y z==
6 4 3
x y z
= =
.
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau nên ta có:
c.
130
10
6 4 3 6 4 3 13
x y z x y z++
= = = = =
++
.
Do đó ta có:
10 60
6
x
x= =
(Thỏa mãn ĐK)
10 40
4
y
y= =
(Thỏa mãn ĐK)
10 30
3
z
z= =
.(Thỏa mãn ĐK)
Vy s hc sinh tham gia phong trào các lp 7A, 7B, 7C lần lượt là
60;40;30
hc
sinh.
Bài 8.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội th nht hoàn
thành công vic trong
4
ngày, đội th hai trong
6
ngày. Hỏi đội th ba hoàn thành
công vic trong bao nhiêu ngày? Biết rng tng s người của đội một đội hai gp
năm lần s người của đội ba.
Li gii
Gi s công nhân của ba đội lần lượt
,,x y z
(công nhân,
, , *x y z
).
Gi s ngày đội th ba hoàn thành công vic là
a
(ngày,
*
aN
).
Khi lưng làm vic ca ba đi công nhân lần lượt là:
4 ; 6 ;x y az
.
Khi lưng công vic ca ba đội như nhau nên ta có:
46x y az==
( )
1
Mà tng s người ca đội một và đội hai gấp năm lần s người của đội ba nên ta có:
5x y z+=
5
46
3 2 5 5
x y x y z
x y z
+
= = = = =
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau nên ta có:
5
3 2 5 5
x y x y z
z
+
= = = =
32
xy
z = =
2 3 6x y z = =
4 6 12x y z = =
( )
2
T
( )
1
( )
2
12a=
.
Vậy đội ba hoàn thành công vic trong
12
ngày.
Bài 9.Ba đội công nhân cùng làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội th nht
hoàn thành công vic trong
5
ngày, đội th hai hoàn thành công vic trong
6
ngày, đội
th ba hoàn thành công vic trong 4 ngày. Tính s người mỗi đội, biết đi th ba nhiu
hơn đội th hai
20
người (năng sut mi người như nhau).
Li gii
37
Gi s người đội 1, đội 2, đội 3 ln lượt là
,,x y z
(công nhân)
( )
*
,,x y z 
.
Đội th 3 nhiều hơn đội 2 là 20 ngưi nên
20zy−=
.
ba khối lượng công việc như nhau, s công nhân s ngày t l nghch vi nhau
nên :
5 6 4
5 6 4
60 60 60 12 10 15
x y z x y z
x y z= = = = = =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có :
20
4
12 10 15 15 10 5
x y z z y
= = = = =
4 4.12 48
12
x
x = = =
(Tha mãn)
4 4.10 40
10
y
y= = =
(Tha mãn)
4 4.15 60
15
z
z= = =
(Tha mãn)
Vy s người ca ba đi lần lượt là
48;40;60
máy.
PHIẾU BÀI TẬP
( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên )
CHUYÊN ĐỀ 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Dng 1. Bài toán áp dng công thức đại lượng t l nghch da vào tính cht
t l nghịch để tìm các đại lưng
Dạng 1.1 Biu din mi quan h t l nghịch, xác định h s
Bài 1. Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
a.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
2k =
. Hi x t l nghch vi y theo h s t l
nào?
b.
y
t l nghch vi
x
theo h s t l
0,5k =
. Hi x t l nghch vi y theo h s t
l nào?
Bài 2. Biu din mi quan h gia hai đi lưng
x
y
biết rng :
38
a.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
4k =
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
b.
y
t l thun vi
1
x
theo h s t l
6k =−
. Hi
x
t l nghch vi
y
theo h s t
l nào?
Bài 3. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
8
3
x
=
thì
12y =
.
a) Tìm h s t l nghch ca
y
đối vi
x
.
b) Hãy biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
y
khi
2
16;
5
xx= =
.
d) Tính giá tr ca
x
khi
32
4;
7
yy
==
.
Bài 4. Cho biết
y
t l nghch vi
x
và khi
4x =
thì
1
3
y =
.
a. Tìm h s t l
b. Biu din
x
theo
y
c. Tính giá tr ca
x
khi
1
3
y =
,
2y =−
Bài 5. Cho biết hai đại lưng
x
y
t l nghch vi nhau và khi
1,5x =
thì
4y =−
.
a) Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
.
b) Hãy biu din
y
theo
x
.
c) Tính giá tr ca
y
khi
2
12;
3
xx
==
.
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
Bài 6. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
3; 2xx==
12
2 3 26yy+ =
.
a. Tính
12
,yy
. Viết công thc liên h gia
x
y
b.Biu din
y
theo
x
.
c.Tính giá tr ca
x
khi
3
2
y =−
.
d.Tính giá tr ca
y
khi
4x =−
.
Bài 7. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
. Biết
12
3, 5xx==
,
12
4yy−=
, hãy
a ) Tính
1 ; 2
yy
b) Biu din
y
theo
x
Bài 8. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ứng ca
y
.
39
a.Biết
11
2 x . 7y =
,
2
x9=
, hãy tìm
2
y
b.Biết
2
x 6=
,
12
x 3 39y+=
,
1
24y =
. hãy tìm
12
,xy
Bài 9. Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch. Gi
12
,xx
hai giá tr ca
x
12
,yy
hai giá tr tương ng ca
y
. Biết
1
x 3,4=
,
2
x 5,6=
12
5y 3 35,6y−=
. Hãy tìm
1
y
2
y
và h s t l
Bài 10. Tìm hai s
, xy
biết
, xy
t l nghch vi
4;5
18xy+=
.
Bài 11. Tìm ba s
, , x y z
biết
, , x y z
t l nghch vi 2; 4; 5 và
38x y z+ + =
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đi lưng có t l nghch vi nhau không ?
Bài 12. Cho biết
z
t l thun vi
y
theo h s t l
2
y
t l nghch vi
x
theo
h s t l
3
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Bài 13. Cho biết
z
t l nghch vi
y
theo h s t l
2
y
t l thun vi
x
theo
h s t l
3
. Hi
z
có t l nghch vi
x
hay không và tìm h s ( nếu có ) ?
Bài 14. Cho biết hai đại lượng
x
y
t l nghch theo h s t l 5, hai đại lượng
y
z
t l nghch vi nhau theo h s t l 4. Hi
x
z
t l thun hay t l
nghch. Tìm h s t l?
Bài 15. Xác định đại lượng đã cho trong mi câu sau phải hai đại ng t l
nghch vi nhau không? Nếu có hãy xác định h s t l?
a) Chiu dài
x
và chiu rng
y
ca hình ch nht có din tích bng
2
32cm
b) Vn tc
v
và thi gian
t
khi đi trên cùng quãng đường
s
;
Bài 16. Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau phải hai đại ng t l
nghch vi nhau không? Nếu có hãy xác đnh h s t l?
a) Din tích
S
và bán kính
R
ca hình tròn;
b) ng suất lao động
n
thi gian thc hin
t
để làm xong một ng công vic
a
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 17.
Cho biết
x
y
là hai đại lượng t l nghch và bng sau:
a) Hãy xác đnh h s t l ca
y
đối vi
x
b) Điền s thích hp vào ô trng
Bài 18.
Cho
x
y
hai đại lượng t l nghch với nhau, hãy điền các giá tr thích hp vào ô
còn trng trong bng sau.
Bài 19.
Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
40
a.Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên có phải hai đại lượng t l nghch không ?
Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Bài 20. Các giá tr ca
x
y
đưc cho trong bng sau:
a. Đin s thích hp vào ô trng trong bng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại lượng t l nghch không ? Vì
sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Bài 21. Các giá tr ca
x
y
được cho trong bng sau:
b. Đin s thích hp vào ô trng trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng
x
y
được cho trên phải hai đại ng t l nghch
không ? Vì sao? Tìm h s t l ca
y
đối vi
x
(nếu có) .
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Bài 22. Cho biết bn máy cày, cày xong một cánh đồng hết
25
gi. Hi
5
máy cày như thế
cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu gi?
Bài 23. Cho biết
12
công nhân hoàn thành mt công vic trong
16
ngày. Hi cn phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để th hoàn thành công việc đó trong
12
ngày
(năng sut ca các công nhân như nhau).
Bài 24. Hai ô khi hành cùng mt lúc t
A
đến
B
. Xe th nhất đi t
A
đến
B
hết
6
gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
giờ. Đến ch gp nhau, xe th hai đã đi đưc
mt quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là
54
km. Tính quãng đường
AB
.
Bài 25. Mt ô chy t A đến B vi vn tc
72
km/h thì mt
5
gi. Hi chiếc ô đó
chy t A đến B vi vn tc
60
km/h thì mt khong bao nhiêu thi gian?
Bài 26. Vi s tiền để mua
80
m vi li I th mua đưc bao nhiêu mét vi loi II, biết
rng giá tin vi loi II bng
120%
giá tin vi loi I.
41
Bài 27. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gm
60
ngưi và d định làm xong công
trình đó trong
25
ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi
15
ngưi. Hi rằng để làm xong
công trình đó, đi phi làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm vic ca mi công
nhân như nhau).
Dạng 2.2 Bài toán v nhiu đi lưng t l nghch
Bài 28. Chia s
790
thành ba phn t l nghch vi
3;5;8
. Tính giá tr mi phn.
Bài 29. Tìm
3
s
,,abc
biết
34abc+=
;
a
b
t l thun vi 3 5;
b
c
t l
nghch vi
5
4
.
Bài 30. Tìm
3
s
,,x y z
biết chúng t l nghch vi
1 1 1
;;
12 30 42
hiu ca s th II vi s
th I là
2
.
Bài 31. Ba đội máy cày trên ba cánh đồng diện ch như nhau. Đi I hoàn thành công
vic trong
3
ngày, đội II trong
5
ngày, đội III trong
6
ngày. Hi mỗi đội bao
nhiêu máy cày, biết rng đội II nhiều hơn đội III
1
máy công suất các máy như
nhau.
Bài 32. Ba đội y tế tiêm nga vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong qun cùng s
ng hc sinh đăng tiêm chủng như nhau. Đội th nht tiêm xong trong
5
ngày, đi th hai tiêm xong trong
4
ngày đội th ba tiêm xong trong
6
ngày.
Hi mỗi đội bao nhiêu cán b y tế, biết c ba đội y tế tt c
37
cán b y tế ?
(Năng sut làm vic ca các cán b y tế là như nhau).
Bài 33. Hai ô khi hành cùng một lúc đi từ
A
đến
B
. Xe th nhất đi từ
A
đến
B
hết 4
gi, xe th hai đi từ
B
đến
A
hết
3
giờ. Đến ch gp nhau, xe th hai đi được
quãng đường dài hơn xe thứ nht
35km
. Tính quãng đưng
AB
| 1/41

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. k
1. Định nghĩa : Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = k x
( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . k k Từ công thức y = suy ra x = x y Chú ý :
-
Khi đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì x cũng tỉ lệ nghịch với
y theo hệ số tỉ lệ k , và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.
- Với hằng số k  0 , khi giá trị của x tăng lên m lần thì giá trị y giảm đi m lần và ngược lại khi k  0 1 1
- Nếu viết y = k. (k  0) thì có tương ứng mới y tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ k. x x 2. Tính chất k - Từ công thức y =
(k  0) với mỗi giá trị của x có tương ứng một giá trị y . Trong đó x
x nhận các giá trị x , x , x , … và y nhận các giá trị tương ứng y , y , y , … 1 2 3 1 2 3
- Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ:
x .y = x .y = x .y = ... = k 1 1 2 2 3 3
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia: y x y x 1 2 = 1 3 = y x y x 2 1 ; 3 1 ; …
3. Một số bài toán tỉ lệ nghịch
a.Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Để giải bài toán dạng này ta thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định rõ các đại lượng và đặt ẩn phụ cho các đại lượng nếu cần
- Bước 2: Xác định quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Bước 2: Áp dụng công thức liên hệ và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất dãy tỉ
số bằng nhau để giải quyết bài toán.
b. Bài toán tìm hai số biết chúng tỉ lệ nghịch với a b
Giả sử cần tìm hai số x y biết chúng tỉ lệ nghịch với a b ( a b là các số đã biết).
Khi đó ta có ax = by . Từ đó dựa vào điều kiện của x y ta áp dụng tính chất dãy tỉ số
bằng nhau một cách hợp lý để giải quyết bài toán. 1 1
Chú ý: Nếu hai số x y tỉ lệ nghịch với a b thì hai số x y tỉ lệ thuận với và a b . 1
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ nghịch và dựa vào tính chất tỉ lệ
nghịch để tìm các đại lượng

1. Dạng 1.1 Biểu diễn mối quan hệ tỉ lệ nghịch, xác định hệ số
I. Phương pháp giải: k
- Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số k (k  0) thì y = hay xy = k x k
( với k là hằng số khác 0 ) đồng thời x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k x = y 1 1
- Nếu viết y = k. (k  0) thì có tương ứng mới y tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ k . x x
- Hệ số tỉ lệ k là k = . x y II. Bài toán.
Bài 1. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng :
a. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 2 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0,5 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? Lời giải 2
a. Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 2 nên y =
. Vậy x tỉ lệ nghịch với y x
theo hệ số tỉ lệ k = 2 0,5 1
b. Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0,5 nên y = =
. Vậy x tỉ lệ nghịch x 2x
với y theo hệ số tỉ lệ k = 0,5
Bài 2. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng : 1
a. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 4 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ x nào? 1
b. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 6
− . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ x lệ nào? Lời giải 1 4
a. Vì y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 4 nên y =
. Nên x tỉ lệ nghịch với y x x
theo hệ số tỉ lệ k = 4 1 6 −
b. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 6 − nên y =
. Nên x tỉ lệ nghịch với y x x
theo hệ số tỉ lệ k = 6 − 2 8 −
Bài 3. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = thì y = 12 . 3
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b) Hãy biểu diễn y theo x . 2
c) Tính giá trị của y khi x = 1 − 6; x = . 5 32 −
d) Tính giá trị của x khi y = 4; y = . 7 Lời giải
Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch nên . x y = a . 8 − 8 − a) Khi x =
thì y = 12 nên a = .12 = 3 − 2 . 3 3 a 32 − b) y = mà a = 32 − nên y = . x x 32 − c) Khi x = 16 − thì y = = 2 . 16 − 2 32 − Khi x = thì y = = 80 − . 5 2 5 32 −
d) Khi y = 4 thì x = = 8 − 4 32 − 32 − Khi y = thì x = = 7 7 32 − . 7 1 Bài 4.
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x và khi x = 4 thì y = . 3 a. Tìm hệ số tỉ lệ
b. Biểu diễn x theo y 1
c. Tính giá trị của x khi y = , y = 2 − 3 Lời giải 4
a. Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ là . x y = 3 4
b. Biểu diễn x theo y x = 3y 1
c.Với y = thì x = 4 3 2 − Với y = 2 − thì x = 3
Bài 5. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1,5 thì y = 4 − . 3
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b) Hãy biểu diễn y theo x . 2 −
c) Tính giá trị của y khi x = 12; x = . 3 Lời giải
Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ của y đối với x là . x y = a .
a) Khi x = 1,5 thì y = 4 − nên a =1,5.( 4 − ) = 6 − . a 6 − b) y = mà a = 6 − nên y = . x x 6 − 1 −
c) Khi x =12 thì y = = 12 2 2 − 6 − Khi x = thì y = = 9 3 2 − . 3
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
I.Phương pháp giải: k
- Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số k (k  0) thì y = hay x
xy = k ( với k là hằng số khác 0 ) đông thời x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k kx = y k
- Dùng công thức y =
để xác định tương quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng và x
xác định hệ số tỉ lệ.
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: x y x y
x .y = x .y = ... = k. 1 2 1 3 = ; = ;.... 1 1 2 2 x y x y 2 1 3 2 II. Bài toán. Bài 6.
Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y 1 2 1 2
là hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3; x = 2 và 2 y + 3y = 2 − 6 . 1 2 1 2
a) Tính y , y . Viết công thức liên hệ giữa x y 1 2
b) Biểu diễn y theo x . 3
c) Tính giá trị của x khi y = − . 2
d) Tính giá trị của y khi x = 4 − . Lời giải
a) Vì x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : 4 y x 2 y y 2 y 3y 2 y + 3y 2 − 6 1 2 1 2 1 2 1 2 = =  = = = = = = −2 y x 3 2 3 4 9 4 + 9 13 2 1 y1 = 2 −  y = 4
− . Suy ra hệ số tỉ lệ là : a = x .y = 3. 4 − = 1 − 2 1 1 ( ) 1 2
Công thức liên hệ giữa x y là : . x y = 1 − 2. 12 −
b. Biểu diễn y theo x y = x 3  3   3  c. Khi y = − thì: . x − = 1 − 2  x = 1 − 2 : − = 8     . 2  2   2  d. khi x = 4 − thì: ( 4 − ).y = 1 − 2  y = 1 − 2 : ( 4 − ) = 3 . Bài 7.
Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3, x = 5 , y y = 4 , hãy 1 2 1 2 a ) Tính y y 1 ; 2
b) Biểu diễn y theo x Lời giải:
a. Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y y y 1 2 = hay 1 2 =
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y 5 3 2 1 y y y y 4 1 2 1 2 = = = = 2 5 3 5 − 3 2
Tìm được y =10; y = 6 1 2 30
b) Ta có a=x .y = 3.10 = 30  y = 1 1 x
Bài 8. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là hai 1 2 1 2
giá trị tương ứng của y . a. Biết x .y = 2
7 , x = 9 , hãy tìm y 1 1 2 2
b. Biết x = 6 , x + 3y = 39 , y = 24 . hãy tìm x , y 2 1 2 1 1 2 Lời giải:
a. Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y x .y 72 1 2 =
hay x .y = x .y . 1 1  y = = = 8 x y 1 1 2 2 2 x 9 2 1 2
b. Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y x 3y x + 3y 39 39 1 1 2 = 1 2 1 2  = = = = = x y x 3y x + 3y 6 + 72 78 2 2 1 2 1 2 1 5 1 1
Suy ra x = 6. = 3 ; y = 24. =12 1 2 2 2 Bài 9.
Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và 1 2
y , y là hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3, 4 , x = 5, 6 và 5y − 3y = 35, 6 . 1 2 1 2 1 2
Hãy tìm y y và hệ số tỉ lệ 1 2 Lời giải:
Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y y y 5y 3y 5y − 3y 35, 6 35, 6 1 2 = hay 1 2 1 2 1 2 = = = = = = = 2 x y x x 5x 3x 5x − 3x 5.5, 6 − . 3.3, 4 17,8 2 1 2 1 2 1 2 1
Suy ra y = x .2 = 5, 6.2 = 11, 2 ; y = 2.3, 4 = 6,8 1 2 2
Hệ số tỉ lệ là x .y = 3, 4.11, 2 = 38, 08 1 1
Bài 10. Tìm hai số x, y biết x, y tỉ lệ nghịch với 4;5 và x + y = 18 . Lời giải x y
Ta có hai số x y tỉ lệ nghịch với 4;5nên 4x = 5y  = . 5 4
x + y = 18 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x + y 18 = = = = 2 . 5 4 5 + 4 9  x = 2  x = 10 5     . y  y = 8 = 2  4
Vậy x =10 và y = 8 . Bài 11.
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 4;5 và x + y + z = 38 Lời giải x y z
Ta có ba số x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 4; 5 nên 2x = 4y = 5z  = = 10 5 4
x + y + z = 38
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 38 = = = = = 2 10 5 4 10 + 5 + 4 19 x = 20   y =10 z = 8  6
Vậy x = 20 ; y = 10 và z = 8 .
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không ?
I.Phương pháp giải: Trong mỗi công thức k y =
(k  0), với mỗi giá trị của x cho tương ứng một giá x trị của y
- Kiểm tra , nếu có tỉ lệ
x .y = x .y = ... = k. thì hai đại lượng y x tỉ lệ nghịch với nhau. 1 1 2 2 II. Bài toán.
Bài 12. Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ 3 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Lời giải
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 nên ta có z = 2 y . 3
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 3 nên ta có y = x 3 6 Suy ra z = 2. =
. Vậy z có tỉ lệ nghịch với x với hệ số tỉ lệ 6 x x
Bài 13. Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ
lệ 3 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Lời giải 2
z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2 nên ta có z = . y
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 nên ta có y = 3x 2 2 Suy ra z =
. Vậy z có tỉ lệ nghịch với x với hệ số tỉ lệ 3x 3 Bài 14.
Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 5 , hai đại lượng y
z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 4 . Hỏi x z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ
nghịch . Tìm hệ số tỉ lệ? Lời giải
Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 5 nên 5 . x y = 5  y = (1). x
Hai đại lượng y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 4 nên . y z = 4 (2). Thay (1) vào (2) ta đượ 5 4 c .z = 4  z = x x 5 7 4
Vậy x z tỉ lệ thuận. Hệ số tỉ lệ là . 5
Bài 15. Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
với nhau không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ?
a) Chiều dài x và chiều rộng y của hình chữ nhật có diện tích bằng 2 32cm
b) Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường s ; Lời giải a) Vì .
x y = 32 nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 32 . b) Vì .
v t = s nên v t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ s c) 2
S =  R nên S R không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch d) a = .
n t nên n t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ a
Bài 16. Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
với nhau không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ?
a) Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
b) Năng suất lao động n và thời gian thực hiện t để làm xong một lượng công việc a Lời giải a) 2
S =  R nên S R không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch b) a = .
n t nên n t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ a
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng I. Phương pháp giải:

Để lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1. Xác định hệ số tỉ lệ k
Bước 2. Dùng công thức xy = k , tìm các giá trị tương ứng của x y
Để xét tương quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Ta xét xem tất cả tích các giá trị tương ứng của hai đại lượng có bằng nhau hay không:
- Nếu tích bằng nhau thì các đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Nếu tích không bằng nhau thì các đại lượng không tỉ lệ nghịch. II. Bài toán. Bài 17.
Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bảng sau: 8
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Điền số thích hợp vào ô trống Lời giải
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên .
x y = a (a  0)
 hệ số tỉ lệ a = x .y = 6.7 = 42 1 1
Do đó ta có thể điền các giá trị vào ô còn trống trong bảng như sau: Bài 18.
Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, hãy điền các giá trị thích hợp
vào ô còn trống trong bảng sau. Lời giải k
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có y =  k = xy x 3 3
Với x = 12, y =
thay vào k = xy ta được: k =12. =18 . 2 2 18 18 Vậy y = và x = , từ đó ta có bảng sau x y Bài 19.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau:
a.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ? Vì
sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . Lời giải 9 a.
b.Ta thấy trong các cột tích xy đều bằng 48
− nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài 20.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: a. b.
a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
không ? Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . Lời giải
b.Ta thấy trong các cột tích xy không bằng nhau nên x y là không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài 21.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: a.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
không ? Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . Lời giải a.
b.Ta thấy trong các cột tích xy bằng nhau nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ
số tỉ lệ của y đối với x là 3 10
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
1. Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Để giải bài toán dạng này ta thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định rõ các đại lượng và quan hệ giữa chúng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Bước 2: Áp dụng công thức liên hệ và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất
dãy tỉ số bằng nhau để giải quyết bài toán.
2. Bài toán tìm hai số biết chúng tỉ lệ nghịch với a b
Giả sử cần tìm hai số x y biết chúng tỉ lệ nghịch với a b ( a b là các số đã biết).
Khi đó ta có ax = by . Từ đó dựa vào điều kiện của x y ta áp dụng tính
chất dãy tỉ số bằng nhau một cách hợp lý để giải quyết bài toán. 1
-Chú ý: Nếu hai số x y tỉ lệ nghịch với a b thì hai số x y tỉ lệ thuận với và a 1 . b
Dạng 2.1 Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
I. Phương pháp giải:
Để giải bài toán dạng này ta thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định rõ các đại lượngvà đặt ẩn phụ cho các đại lượng nếu cần
- Bước 2: Xác định quan hệ tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Bước 2: Áp dụng công thức liên hệ và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch,
tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải quyết bài toán. II. Bài toán.
Bài 22. Cho biết bốn máy cày, cày xong một cánh đồng hết 25 giờ. Hỏi 5 máy cày như thế
cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ? Lời giải
Gọi x là thời gian 5 máy cày cày xong cánh đồng ( x  0 , giờ).
Vì năng suất làm việc của mỗi máy cày là như nhau và số máy cày tỉ lệ nghịch
với thời gian nên ta có: 4.25 = 5.x 4.25 x =
x = 20 (thỏa mãn) 5
Vậy 5 máy cày sẽ cày xong cánh đồng trong 20 giờ.
Bài 23. Cho biết 12 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 12 ngày
(năng suất của các công nhân như nhau). Lời giải
Vì khối lượng công việc không đổi, năng suất mỗi công nhân là như nhau nên số
công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi x là số công nhân hoàn thành công việc trong 12 ngày. 11 Khi đó, ta có: x 16 = 12 12  x =16
Vậy số công nhân cần tăng thêm là 16 −12 = 4 (công nhân).
Bài 24. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 6
giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được
một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 54 km. Tính quãng đường AB . Lời giải
Gọi quãng đường của xe thứ nhất đi được từ A đến chỗ gặp là x (km) ( x  0)
Gọi quãng đường của xe thứ hai đi được từ B đến chỗ gặp là y (km) ( y  0)
Trong cùng một thời gian thì quãng đường và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y
6x = 3y  2x = y  = 1 2
Mà quãng đường đi được của xe thứ hai dài hơn xe thứ nhất là 54 km nên y x = 54
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y x 54 = = = 1 2 2 −1 1 x
 = 54  x = 54 (thỏa mãn) 1
y = 54  y =108 (thỏa mãn) 2
Quãng đường AB dài là 54 +108 =162 (km)
Vậy quãng đường AB dài là 162 (km).
Bài 25. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 72 km/h thì mất 5 giờ. Hỏi chiếc ô tô đó chạy
từ A đến B với vận tốc 60 km/h thì mất khoảng bao nhiêu thời gian? Lời giải
Gọi x là thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h ( x  0 , giờ).
Vì vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian nên ta có: 72.5 = 60.x 72.5 x =
x = 6 (thỏa mãn) 60
Vậy thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h là 6 giờ.
Bài 26. Với số tiền để mua 80 m vải lại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết
rằng giá tiền vải loại II bằng 120% giá tiền vải loại I. Lời giải
Gọi x là số mét vải loại II mua được ( x  0 , mét). 12
Vì có cùng số tiền nên số mét vải mỗi loại mua được tỉ lệ nghịch với giá tiền 1 mét, ta có: 60 120 =
x = 50 (thỏa mãn) x 100
Vậy số mét vải loại II mua được là 50 m.
Bài 27. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm có 60 người và dự định làm xong công
trình đó trong 25 ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi 15 người. Hỏi rằng để làm xong
công trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau). Lời giải
Vì khối lượng công việc không đổi, năng suất mỗi công nhân là như nhau nên số
công nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. x
Gọi x là số ngày đội làm xong công trình. Khi đó, ta có: 60 = 25 60 −15 x 60  = 100  x = . 25 45 3 100 Vậy đội cần
ngày để hoàn thành xong công trình. 3
Dạng 2.2 Bài toán về nhiều đại lượng tỉ lệ nghịch
I. Phương pháp giải:
Giả sử cần tìm hai số x , y , z , t ,….. tỉ lệ nghịch với các số a , b , c , d , …… .Khi
đó ta có ax = by = cz = dt = .... . Tìm BCNN (a; ; b ; c d; ;
e ..) rồi chia quan hệ ax = by = cz = dt = .... cho số vừa tìm được.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau rút x , y , z , t ,….. II. Bài toán.
Bài 28. Chia số 790 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3;5;8 . Tính giá trị mỗi phần. Lời giải
Gọi ba phần phải tìm là x, y, . z Do x, y, .
z tỉ lệ nghịch với 3;5;8 nên 3x = 5y = 8z và theo giả thiết ta có
x + y + z = 790
BCNN (3;5;8) = 120 . Chia cho 120 ta được: 3x 5y 8z x y z = =  = = 120 120 120 40 24 15 x y z x + y + z 790
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =10 40 24 15 40 + 24 +15 79
Ta tìm được: x = 400, y = 240, z =150. 13
Vậy ba số cần tìm là : x = 400, y = 240, z = 150.
Bài 29. Tìm 3 số a, ,
b c biết a b + c = 34 ; a b tỉ lệ thuận với 3 và 5; b c tỉ lệ nghịch với 5 và 4 . Lời giải a b a b
a b tỉ lệ thuận với 3 và 5 nên =  = (1) 3 5 12 20 b c b c
b c tỉ lệ nghịch với 5 và 4 nên 5b = 4c  =  = (2) 4 5 20 25 a b c Từ (1) và (2) suy ra = =
a b + c = 34 12 20 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c
a b + c 34 = = = = = 2 12 20 25 12 − 20 + 25 17  a = 2 12  a = 24  b    = 2  b  = 40 20  c = 50   c = 2 25
Vậy a = 24;b = 40;c = 50 . 1 1 1 Bài 30.
Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với ; ;
và hiệu của số thứ II 12 30 42 với số thứ I là 2 . Lời giải 1 1 1 1 1 1 x y z
x, y, z tỉ lệ nghịch với ; ; nên ta có: x = y = z  = = 12 30 42 12 30 42 12 30 42 .
Vì hiệu của số thứ II với số thứ I là 2 nên y x = 2 . x y z y x 2 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 12 30 42 30 −12 18 9 x 1 1 4 * =  x = .12 = 12 9 9 3 y 1 1 10 * =  y = .30 = 30 9 9 3 z 1 1 14 * =  z = .42 = 42 9 9 3 4 10 14 Vậy x = ; y = ; z = . 3 3 3 14 Bài 31.
Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành
công việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có
bao nhiêu máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau. Lời giải
Gọi số máy cày của đội I, II, III lần lượt là ; x y; z ( ; x ;
y z N*; y z ).
Vì ba cánh đồng có diện tích như nhau, công suất các máy như nhau nên số máy cày
và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo đề bài ta có:
3x = 5y = 6z y z = 1
BCNN (3,5,6) = 30 . Chia cho 30 ta được: x y z hay
= = và y z =1 10 6 5 x y z y z 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =1 10 6 5 6 − 5 1 x * =1 x =10 10 y * =1 y = 6 6 z * =1 z = 5 5
Vậy số máy cày của đội I, II, III lần lượt là 10 máy, 6 máy, 5 máy.
Bài 32. Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong quận có cùng số
lượng học sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5 ngày,
đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi
đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế ? (Năng suất
làm việc của các cán bộ y tế là như nhau). Lời giải
Gọi số cán bộ y tế ở đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là x, y, z ( người) và * ,
x y, z N
Vì cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế, nên x + y + z = 37
Ta có : x tiêm xong trong 5 ngày
y tiêm xong trong 4 ngày
z tiêm xong trong 6 ngày
Vì số cán bộ y tế và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
5x = 4 y = 6z 5x 4y 6z x y z x + y + z 37 = =  = = = = 60 60 60 12 15 10 12 +15 +10 37 15 x =1 x =12 12 y =1 y =15 15 z =1 z =10 10
Vậy số cán bộ y tế ở đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt là 12,15,10 người
Bài 33. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B . Xe thứ nhất đi từ A đến B hết
4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đi được
quãng đường dài hơn xe thứ nhất 35km. Tính quãng đường AB . Lời giải
Gọi quãng đường xe thứ nhất đi đến chỗ gặp, quãng đường xe thứ hai đi đến chỗ
gặp lần lượt là: S ; S ( km ). (S ; S  0 . 1 2 ) 1 2
Vì đến chỗ gặp, xe thứ hai đi được quãng đường dài hơn xe thứ nhất 35km nên: S S = 35 2 1
Vì cùng quãng đường AB , vận tốc và thời gian tỉ lệ nghịch với nhau nên: v 4 4 2 =
 vận tốc xe thứ hai bằng lần vận tốc xe thứ nhất. v 3 3 1
Khi đến chỗ gặp nhau, hai xe đi cùng một thời gian, vận tốc và quãng đường tỉ lệ thuận với nhau  4
đến chỗ gặp nhau thì quãng đường xe thứ hai đi được bằng lần quãng đường 3
xe thứ nhất đi được :  v S 4  S S 2 2 2 1  = =   = v S 3 4 3   1 1 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: S S S S 35 2 1 2 1 = = = = 35 4 3 4 − 3 1 S2  = 35  S = 35.4 =140 2 4
S1 = 35 S = 35.3 =105 1 3
Vậy quãng đường AB dài là: 105 +140 = 245(km) .
Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ nghịch và dựa vào tính chất
tỉ lệ nghịch để tìm các đại lượng
Dạng 1.1 Biểu diễn mối quan hệ tỉ lệ nghịch, xác định hệ số

Bài 1.Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng : 16
a. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0, 2 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Bài 2.Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng : 1
a. x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 5 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ y lệ nào? 1 2
b. x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k =
. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ y 5 lệ nào?
Bài 3.Cho biết y tỉ lệ nghịch với x và khi x = 7 thì y = 9 .
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b.Biểu diễn y theo x
c. Tính giá trị của x khi y = 5 . 8 −
Bài 4. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = thì y = 15 . 5
a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b. Hãy biểu diễn y theo x . 2
c. Tính giá trị của y khi x = 4; − x = − . 3 16 −
d. Tính giá trị của x khi y = 5; y = . 7
Bài 5. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1,5 thì y = 4 − .
a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b.Hãy biểu diễn y theo x .
c. Tính giá trị của y khi x =12 .
Bài 6. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 và y = 8 hãy:
a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ;
b. Biểu diễn y theo x .
c. Tính giá trị của y khi x = 8 ; x = 2 −
Bài 7. Cho hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15 , hãy:
a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b. Hãy biểu diễn y theo x .
c. Tính giá trị của y khi x = 3 .
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết Bài 1. 17
Cho x y là hai đại lượng ti lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là hai 1 2 1 2
giá trị tương ứng của y . Biết x = 14; x = 21 và y y = 3 hãy: 1 2 1 2
a. Tính y , y . Viết công thức liên hệ giữa x y . 1 2
b. Biểu diễn y theo x
. c.Tính giá trị của x khi y = 3 − .
d.Tính giá trị của y khi x = 4 .
Bài 2.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là hai 1 2 1 2
giá trị tương ứng của y . Biết rằng x − 5x = 3
− 9 và y = 8 , y = 12 − hãy: 1 2 1 2
a) Tính. x , x
b) Biểu diễn y theo x 1 2
Bài 3.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết rằng 2x − 3y = 30 và x 1 2 2 = 8; y1 = 7, hãy:
a) Tính x , y ;
b) Biểu diễn y theo x 1 2
Bài 4.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 1
− 0, x =15 , y y = 5, hãy 1 2 1 2 a ) Tính y y 1 ; 2
b) Biểu diễn y theo x
Bài 5. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết rằng
x − 2x = 8 y = 5; y = 15 1 2 1 2
a) Tính x , x
b) Biểu diễn y theo x 1 2
Bài 6.Chia số 248 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 . Tính giá trị mỗi phần.
Bài 7.Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 8;10;12 và x z = 5
Bài 8.Chia số 142 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 7; . Tính giá trị mỗi phần.
Bài 9.Tìm số đo 3 góc của 1 tam giác, biết chúng tỉ lệ nghịch với 3; 4;6
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không ?
Bài 1.Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ nghịch với x theo
hệ số tỉ lệ 4 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có )
Bài 2.Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3
− và y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ 5 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ?
Bài 3.Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 8 , hai đại
lượng y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 3 . Hỏi x z tỉ lệ thuận
hay tỉ lệ nghịch . Tìm hệ số tỉ lệ?
Bài 4. a.Cho biết một đội dùng x máy cày (cùng năng suất) để cày xong một
cánh đồng hết y giờ. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không? 18
b.Cho biết x là số trang đã đọc còn y là số trang chưa đọc của một quyển sách.
Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
c.Cho biết x (m) là chu vi của bánh xe, y là số vòng quay của bánh xe trên đoạn
đường xe lăn từ A đến B. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
Bài 5.Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 và y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ 2 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ?
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 1.
Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bảng sau:
a.Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b.Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2.Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bảng sau:
a.Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b.Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3.Các giá trị của x y được cho trong bảng sau:
a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b.Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
không ? Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có)
Bài 4.Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: x 3 − 6 − 0 2 3 y −2 1 − 1 − 3 −2 . x y
a.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b.Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ?
Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) .
Bài 5.Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: 19
a.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b.Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ?
Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) .
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Dạng 2.1 Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 6.Cho biết 3 máy cày cần 40 giờ để cày hết cánh đồng. Vậy để cày xong cánh đồng trong 1 ngày
thì cần dung bao nhiêu máy cày?
Bài 7.Cho biết 56 công nhân hoàn thành công việc trong 21 ngày. Biết năng suất
của các công nhân là như nhau, hỏi phải cần tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để
hoàn thành công việc đó trong 14 ngày? 1
Bài 8.Bạn Linh đi từ trường đến nhà với vận tốc 20 km/h hết giờ. Nếu Linh đi với 4
vận tốc 12 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?.
Bài 9.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe thứ nhất đi từ A đến B hết
4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được
một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35 km. Tính quãng đường AB .
Bài 10.Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h thì mất 3 giờ 30 phút. Hỏi
chiếc ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì mất bao nhiêu thời gian?
Bài 11.Với số tiền để mua 60 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại
II, biết rằng giá tiền vải loại II chỉ bằng 80% giá tiền vải loại I.
Bài 12.Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công
trình trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội tăng cường thêm 25 người. Hỏi rằng để làm
xong công trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau).
Bài 13.Một đội công nhân gồm 21 người dự định hoàn thành con đường trong
30 ngày, nếu muốn hoàn thành con đường này trong 18 ngày thì đội cần tăng
cường thêm bao nhiêu công nhân nữa ? (Giả sử năng suất lao động mỗi công nhân là như nhau).
Dạng 2.2 Bài toán về nhiều đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 1.Chia số 520 thành 3 số tỉ lệ nghịch với 2,3, 4 . Tìm các số đó.
Bài 2.Tìm 3 số a, ,
b c biết 2a – 3b + 4c = 5
− 4; a b tỉ lệ nghịch với 5 và 3; b
c tỉ lệ nghịch với 10 và 3.
Bài 3.Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với 2;3; 4
− và x z = 2. 20
Bài 4.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội công nhân
thứ nhất, thứ hai, thứ ba hoàn thành công việc với thời gian lần lượt là 8 ngày ; 10
ngày và 12 ngày. Hỏi mỗi đội công nhân có bao nhiêu người ( năng suất lao động
mỗi người là như nhau), biết đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân.
Bài 5.Một người mua vải để may ba áo sơ mi kích cỡ như nhau (coi như diện
tích bằng nhau). Người ấy mua ba loại vải khổ rộng 0, 7 m; 0,8 m và 1, 4 m với
tổng số vải dài 5, 7 m. Tính số mét vải mỗi loại người đó đã mua.
Bài 6.Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng củng diện tích. Đội thứ nhất cày trong
5 ngày, đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mổi đội
có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy? (Năng suất các máy như nhau).
Bài 7.Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7 A, 7 B, 7C có 130 học sinh
tham gia. Mỗi học sinh lóp 7A góp 2 ki-lô-gam, mỗi học sinh 7 B góp 3 ki- lô-
gam, mỗi học sinh lớp 7C góp 4 ki- lô -gam. Tính số học sinh tham gia phong
trào của mỗi lớp đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 8.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất
hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba
hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng tổng số người của đội một
và đội hai gấp năm lần số người của đội ba.
Bài 9.Ba đội công nhân cùng làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ
nhất hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong
6 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Tính số người mỗi đội,
biết đội thứ ba nhiều hơn đội thứ hai 20 người (năng suất mỗi người như nhau).
Phần IV. ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ nghịch và dựa vào tính chất tỉ
lệ nghịch để tìm các đại lượng
Dạng 1.1 Biểu diễn mối quan hệ tỉ lệ nghịch, xác định hệ số
Bài 1. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng :
a. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0, 2 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào? Lời giải 3
a.Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 3 nên y =
. Vậy x tỉ lệ nghịch với x
y theo hệ số tỉ lệ k = 3 21 0, 2 1
b.Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0, 2 nên y = = . Vậy x tỉ lệ x 5x
nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k = 0, 2
Bài 2. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng : 1
a. x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 5 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ y nào? 1 2
b. x tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k =
. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ y 5 lệ nào? Lời giải 1 5
a.Vì y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 5 nên y =
. Nên x tỉ lệ nghịch với y x x
theo hệ số tỉ lệ k = 5 1 2 2
b. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = nên y =
. Nên x tỉ lệ nghịch với y x 5 5x 2
theo hệ số tỉ lệ k = 5
Bài 3. a. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x và khi x = 7 thì y = 9 .
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b.Biểu diễn y theo x
c.Tính giá trị của x khi y = 5 Lời giải
a.Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ là . x y = 7.9 = 63 63
b.Biểu diễn x theo y x = y 63
c. y = 5 thì y = 5 8 −
Bài 4. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = thì y = 15 . 5
a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b. Hãy biểu diễn y theo x . 2
c. Tính giá trị của y khi x = 4; − x = − . 3 16 −
d. Tính giá trị của x khi y = 5; y = . 7 Lời giải
a.Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch nên . x y = a . 8 − 8 − Khi x =
thì y = 15 nên a = .15 = 2 − 4. 5 5 a y = b. x 22 mà a = 24 − nên 24 − y = x . 24 − Khi x = 4 − thì y = = 6 . 4 − 2 − x = c. 3 24 − thì y = = 36 . 2 − 3 24 −
d.Khi y = 5 thì x = 5 16 − 24 − 21 Khi y = thì x = = 7 16 − . 2 7
Bài 5.Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1,5 thì y = 4 − .
a. Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b. Hãy biểu diễn y theo x .
c. Tính giá trị của y khi x =12 . Lời giải
a.Hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch nên . x y = a . − x = 1,5 y = 4 nên a = 1,5.( 4 − ) = 6 − . a y = b.) x a = 6 − nên 6 − y = x . x =12 6 − 1 − thì y = = 12 2
Bài 6. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 và y = 8 hãy:
a.Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x ;
b.Biểu diễn y theo x .
c.Tính giá trị của y khi x = 8 ; x = 2 − Lời giải 23
a.Vì x y là hai đại lượng ti lệ nghịch nên .
x y = a . Khi x = 4 và y = 8 thì hệ số tỉ lệ
của y đối với x a = xy = 32 a 32 y = y = b) Ta có
x a = 32 nên x 32 32
c) Khi x = 8 => y = = 4 ; khi x = 2 − => y = = 16 − 8 2 −
Bài 7. Cho hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15 , hãy: a.
Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b.Hãy biểu diễn y theo x .
c.Tính giá trị của y khi x = 3 Lời giải
a.Vì x y là hai đại lượng ti lệ nghịch nên a = xy . Khi x = 6 thì y = 15 nên hệ số tỉ lệ
của y đối với x a = xy = 90 a 90 y = y = b) Ta có
x a = 90 nên x 90
c) Khi x = 3=> y = = 30 ; 3
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
Bài 1.Cho x y là hai đại lượng ti lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 14; x = 21 và y y = 3 hãy: 1 2 1 2
a.Tính y , y . Viết công thức liên hệ giữa x y . 1 2
b.Biểu diễn y theo x .
c.Tính giá trị của x khi y = 3 − .
d.Tính giá trị của y khi x = 4 . Lời giải
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên : y x 21 3 y y y y 3 1 2 1 2 1 2 = = =  = = = = 3 y x 14 2 3 2 3 − 2 1 2 1
y1 = 3 y = 9. Suy ra hệ số tỉ lệ là : a = x .y =14.9 =126 1 1 1 3
b. Công thức liên hệ giữa x y là : . x y = 126 . 126
Biểu diễn y theo x y = x
Khi y = 3 thì: x (− ) 126 . 3 = 126  x = . 3 − khi x = 4 thì: ( ) 126 63
4 .y = 126  y = = . 4 2
Bài 2.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là hai 1 2 1 2
giá trị tương ứng của y . Biết rằng x − 5x = 3
− 9 và y = 8 , y = 12 − hãy: 1 2 1 2 24
a) Tính. x , x
b) Biểu diễn y theo x 1 2 Lời giải
a.Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y x x 5x 1 2 = hay 1 2 2 = =
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y y y 5y 2 1 2 1 1 x x 5x x − 5x 3 − 9 39 3 1 2 2 1 2 = = = = = = y y 5y y − 5y 1 − 2 − 5.8 52 4 2 1 1 2 1 Tìm đượ x = 9 − x = 6 c 1 ; 2
Biểu diễn y theo x 72 − b.Ta có a=x .y = 9 − . 8 = − 2 7  y = 1 1 ( ) x
Bài 3.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết rằng 2x − 3y = 30 và x 1 2 2 = 8; y1 = 7, hãy:
a) Tính x , y ;
b) Biểu diễn y theo x 1 2 − ĐS 336
: a) Tìm được x1 = -48; y2 = -42 b) y= x
Bài 4.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 1
− 0, x =15 , y y = 5, hãy 1 2 1 2 a ) Tính y y 1 ; 2
b) Biểu diễn y theo x Lời giải:
a.Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên x y y y 1 2 = hay 1 2 =
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y 15 1 − 0 2 1 y y y y 5 1 1 2 1 2 = = = = 15 1 − 0 15 − ( 1 − 0) 25 5 . Tìm đượ y = 3 y = 2 − c : 1 ; 2 30 − Ta có : a=x .y = . 3 − 0 1 = − 0 3  y = 1 1 ( ) x
Bài 5.Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x và y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết rằng x − 2x = 8 y = 5; y = 15 1 2 và 1 2 hãy:
a) Tính x , x
b) Biểu diễn y theo x 1 2 Lời giải a.
Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 25 x y x x 2x 1 2 = 1 2 2 = = x y y y 2 y 2 1 hay 2 1 1 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x x 2x x − 2x 8 8 1 2 2 1 2 = = = = = y y 2 y y − 2 y 15 − 2.5 5 2 1 1 2 1
Tìm đượ x = 24 x = 8 c 1 ; 2
b.Do x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 120 Ta có a=x .y = 4 2 5 . = 1 0 2  y = 1 1 x
Bài 6.Chia số 248 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 . Tính giá trị mỗi phần. Lời giải
Gọi giá trị mỗi phần được chia từ số 248 là x, y, z ( x, y, z  *; x, y, z  480) . x y z
Vì ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 nên 2x = 3y = 5z  = = . 15 10 6 + + = Mà x y z 248 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 248 = = = = = 8 15 10 6 31 31 x =120   y = 80 z = 48  (thỏa mãn).
Vậy x = 120 ; y = 80 và z = 48 .
Bài 7.Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 8;10;12 và x z = 5 Lời giải x y z
Vì ba số x, y, z tỉ lệ nghịch với 8;10;12 nên 8x = 10y = 12z  = = . 15 12 10
x z = 5 .
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x z 5 = = = = =1 15 12 10 5 5 x =15   y =12 z =10  (thỏa mãn).
Vậy x = 15; y = 12 và z = 10 .
Bài 9.Chia số 142 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 7; . Tính giá trị mỗi phần. 26
ĐS : Vậy x = 70 ; y = 42 và z = 30 .
Bài 10.Tìm số đo 3 góc của 1 tam giác, biết chúng tỉ lệ nghịch với 3; 4;6
ĐS : Vậy x = 80; y = 60 và z = 40 .
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không ?
Bài 1.Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 và y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số
tỉ lệ 4 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Lời giải
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 nên ta có z = 3y . 4
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 4 nên ta có y = x 4 12 Suy ra z = 3. =
. Vậy z có tỉ lệ nghịch với x với hệ số tỉ lệ 12 x x
Bài 2.Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3
− và y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ 5 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Lời giải 3 −
z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 3 − nên ta có z = . y a.
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 5 nên ta có y = 5x 3 − 3 − b. Suy ra z =
. Vậy z có tỉ lệ nghịch với x với hệ số tỉ lệ z = 5x 5
Bài 3.Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 8 , hai đại lượng y
z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 3 . Hỏi x z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch .
Tìm hệ số tỉ lệ? Lời giải Hai đại lượ 8
ng x y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 8 nên .
x y = 8  y = x (1).
Hai đại lượng y z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 3 nên . y z = 3 (2). Thay (1) vào (2) ta đượ 8 3
c .z = 3  z = x x 8 3
Vậy x z tỉ lệ thuận. Hệ số tỉ lệ là . 8
Bài 4.a.Cho biết một đội dùng x máy cày (cùng năng suất) để cày xong một cánh
đồng hết y giờ. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
b.Cho biết x là số trang đã đọc còn y là số trang chưa đọc của một quyển sách. Hai
đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
c.Cho biết x (m) là chu vi của bánh xe, y là số vòng quay của bánh xe trên đoạn đường
xe lăn từ A đến B. Hai đại lượng x y có tỉ lệ nghịch với nhau hay không?
DS a) c) x và y tỉ lệ nghịch với nhau. 27
b) Chỉ có x + y là tổng số trang quyển sách là hằng số còn x y là không phải hằng
số nên hai đại lượng x y không tỉ lệ nghịch với nhau.
Bài 5.Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 và y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ 2 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Lời giải 5
z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 5 nên ta có z = . y
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2 nên ta có y = 2x 5 2 Suy ra z =
. Vậy z có tỉ lệ nghịch với x với hệ số tỉ lệ 2x 5
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương quan tỉ
lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 1.
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Điền số thích hợp vào ô trống Lời giải k
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có y =  k = xy x
Với x = 2, y = 2 thay vào k = xy ta được: k = 2.2 = 4 . 4 4 Vậy y = và x = , từ đó ta có bảng sau x y
Bài 2.Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bảng sau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Điền số thích hợp vào ô trống Lời giải k
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có y =  k = xy x
Với x = 3, y = 4 thay vào k = xy ta được: k = 3.4 =12 . 28 12 12 Vậy y = và x = , từ đó ta có bảng sau x y Bài 3.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau:
a.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ?
Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) ĐS:
Ta thấy trong các cột tích xy đều bằng 12 nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 4.Các giá trị của x y được cho trong bảng sau:
a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ? Vì
sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . ĐS:
b.Ta thấy trong các cột tích xy không bằng nhau nên x y là không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 5.Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: 29
a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ? Vì
sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . Lời giải a.
b.Ta thấy trong các cột tích xy bằng nhau và xy = 20 nên x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Dạng 2.1 Bài toán về hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 1.Cho biết 3 máy cày cần 40 giờ để cày hết cánh đồng. Vậy để cày xong cánh
đồng trong 1 ngày thì cần dung bao nhiêu máy cày? Lời giải
Gọi số máy cày cần dung để cày xong cánh đồng trong 24 giờ là x (máy)( x  , x  3 )
Do số máy và thời gian làm việc là các đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 3 24 =  x = 5(tm) . x 40
Vậy để cày xong cánh đồng trong 1 ngày thì cần dùng 5 máy cày.
Bài 2.Cho biết 56 công nhân hoàn thành công việc trong 21 ngày. Biết năng suất của
các công nhân là như nhau, hỏi phải cần tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để hoàn
thành công việc đó trong 14 ngày? Lời giải
Gọi số công nhân để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày là x (người) ( * x  )
Ta có 56 công nhân hoàn thành công việc trong 21 ngày
Giả sử x công nhân hoàn thành công việc trong 14 ngày
Vì số công nhân và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có 56 14 2 56.3 = =  x = = 84 x 21 3 2
Vậy phải cần tăng thêm số công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày là: 84 − 56 = 28 (công nhân) 30 1
Bài 3.Bạn Linh đi từ trường đến nhà với vận tốc 20 km/h hết giờ. Nếu Linh đi với 4
vận tốc 12 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Lời giải
Gọi vận tốc bạn Linh đi từ trường đến nhà là v , có v = 20 km/h, thời gian là t , có 1 1 1 1 t = giờ. 1 4
Vận tốc bạn Linh đi từ trường đến nhà là v , có v = 12 km/h, thời gian là t . 2 2 2
Do thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có tỉ lệ thức sau 1 20. v t 20 t 5 1 2 2 4 =  =  t = = (giờ) 2 v t 12 1 12 12 2 1 4 5
Vậy Linh đi với vận tốc 12 km/h thì hết giờ = 25 phút. 12 a.
Bài 4.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe thứ nh ất đi từ A đến B hết 4
giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được một
quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35 km. Tính quãng đường AB . Lời giải
Gọi quãng đường của xe thứ nhất đi được từ A đến chỗ gặp là x (km) ( x  0)
Gọi quãng đường của xe thứ hai đi được từ B đến chỗ gặp là y (km) ( y  0)
Trong cùng một thời gian thì quãng đường và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 4x = 3y x y  = 3 4
Mà quãng đường đi được của xe thứ hai dài hơn xe thứ nhất là 35 km nên y x = 35
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y y x 35 = = = = 35 3 4 4 − 3 1 x  = 35  x =105 3 (thỏa mãn)
y = 35  y =140 4 (thỏa mãn)
Quãng đường AB dài là 105 + 140 = 245 (km)
Vậy quãng đường AB dài là 245 (km).
Bài 5.Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h thì mất 3 giờ 30 phút. Hỏi chiếc ô
tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì mất bao nhiêu thời gian? Lời giải Đổ 7 i 3 giờ 30 phút = giờ 2
Gọi x là thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h ( x  0 , giờ).
Vì vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian nên ta có: 31 7 40. = 50.x 2 140 = 50.x 140 14 x =  x = 50 5 (thỏa mãn) 14
Vậy thời gian ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h là giờ hay 2 giờ 48 phút. 5
Bài 6.Với số tiền để mua 60 m vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II,
biết rằng giá tiền vải loại II chỉ bằng 80% giá tiền vải loại I. Lời giải
Gọi x là số mét vải loại II mua được ( x  0 , mét).
Vì có cùng số tiền nên số mét vải mỗi loại mua được tỉ lệ nghịch với giá tiền 1 mét, ta có: 60 80 =  x = 75 x 100 (thỏa mãn)
Vậy số mét vải loại II mua được là 75 m.
Bài 7.Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công
trình trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội tăng cường thêm 25 người. Hỏi rằng để làm
xong công trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau). Lời giải
Vì khối lượng công việc không đổi, năng suất mỗi công nhân là như nhau nên số công
nhân và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi x là số ngày đội làm xong công trình. Khi đó, ta có: x 50 = 30 50 + 25 x 50  =  x = 20. 30 75
Vậy đội cần 20 ngày để hoàn thành xong công trình.
Bài 8.Một đội công nhân gồm 21 người dự định hoàn thành con đường trong 30 ngày,
nếu muốn hoàn thành con đường này trong 18 ngày thì đội cần tăng cường thêm bao
nhiêu công nhân nữa ? (Giả sử năng suất lao động mỗi công nhân là như nhau). Lời giải
Ta có 21 công nhân hoàn thành công việc trong 30 ngày
Giả sử x công nhân hoàn thành công việc trong 18 ngày
Vì số công nhân và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có 21.30 .
x 18 = 21.30  x = = 35 18 32
Vậy phải cần tăng thêm số công nhân nữa để hoàn thành công việc đó trong 18 ngày là: 35 − 21 =14 (công nhân)
Dạng 2.2 Bài toán về nhiều đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 1.Chia số 520 thành 3 số tỉ lệ nghịch với 2,3, 4 . Tìm các số đó. Lời giải
Gọi ba phần phải tìm là x, y, . z Do x, y, .
z tỉ lệ nghịch với 2, 3, 4 nên 2x = 3y = 4z và theo giả thiết ta có
x + y + z = 520.
BCNN (2;3; 4) = 12 . Chia cho 12 ta được: 2x 3y 4z x y z = =  = = 12 12 12 6 4 3 x y z x + y + z 520
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = = 40 6 4 3 6 + 4 + 3 13
Ta tìm được: x = 240, y =160, z =120.
Vậy ba số cần tìm là : 240, 160, 120. Bài 2. Tìm 3 số a, ,
b c biết 2a – 3b + 4c = 5
− 4; a b tỉ lệ nghịch với 5 và 3; b c tỉ lệ nghịch với 10 và 3. Lời giải a b a b
a b tỉ lệ nghịch với 5 và 3 nên 5a = 3b  =  = 3 5 6 10 (1) b c
b c tỉ lệ thuận với 10 và 3 nên = (2) 10 3 a b c 2a 3b 4c Từ (1) và (2) suy ra = =  = =
và 2a – 3b + 4c = 5 − 4 6 10 3 12 30 12
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c 2a 3b 4c
2a − 3b + 4c 5 − 4 = = = = = = = = 9 6 10 3 12 30 12 12 − 30 +12 6 − a = 9 6  a = 54  b    = 9  b  = 90 10  c = 27  c = 9 3
Vậy a = 54;b = 90;c = 27 . Bài 3.
Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với 2;3; 4
− và x z = 2. 33 Lời giảix, y, z tỉ lệ nghịch với 2;3; 4
− nên ta có: 2x = 3y = 4 − z x y z x z 2  = = = = 6 4 3 − 9 9 x 2 * = 2 4  x = 6. = 6 9 9 3 y 2 * = 2 8  y = 4. = 4 9 9 9 z 2 2 2 − * =  z = 3. − = 3 − 9 9 3 4 8 2 − Vậy x = ; y = ; z = . 3 9 3
Bài 4.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội công nhân thứ
nhất, thứ hai, thứ ba hoàn thành công việc với thời gian lần lượt là 8 ngày ; 10 ngày và
12 ngày. Hỏi mỗi đội công nhân có bao nhiêu người ( năng suất lao động mỗi người là
như nhau), biết đội thứ ba kém đội thứ nhất 5 công nhân. Lời giải
Gọi số công nhân trong đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là x, y, . z (người) ( *
x, y, z  )
Vì khối lượng công việc như nhau nên số người tỉ lệ nghịch với thời gian = =
Theo giả thiết x, y, .
z tỉ lệ nghịch với 8,10,12 nên 8x 10y 12z x z = 5 8x 10y 12z x y z
BCNN (8,10,12) = 120 . Chia cho 120 ta được : = =  = = 120 120 120 15 12 10 x y z x z 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = = =1 15 12 10 15 −10 5 Ta tìm đượ = = =
c: x 15, y 12, z 10.
Vậy số công nhân trong đội thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 15,12,10 người.
Bài 5.Một người mua vải để may ba áo sơ mi kích cỡ như nhau (coi như diện tích bằng
nhau). Người ấy mua ba loại vải khổ rộng 0,7 m; 0,8 m và 1, 4 m với tổng số vải dài
5, 7 m. Tính số mét vải mỗi loại người đó đã mua. Lời giải
Gọi số mét vải loại khổ 0, 7 ; m 0,8 ;
m 1, 4 m lần lượt là x, y, z (m) ( x, y, z  0) .
Vì ba áo sơ mi như nhau nên số mét vải và khổ vải tỉ lệ nghịch với nhau.
 0,7x = 0,8y =1,4z
 7x = 8y =14z BCNN (7;8;14) = 6 5 . Chia cho 56 ta được: 34 7x 8y 14z  = = 56 56 56 x y z  = = 8 7 4 + + =
Mà tổng số vải dài 5, 7 m nên x y z 5, 7
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 5, 7 = = = = = 0,3 8 7 4 8 + 7 + 4 19 x  = 0,3  x = 2,4 8 (thỏa mãn)
y = 0,3 y = 2,1 7 (thỏa mãn)
z = 0,3 z =1,2 4 (thỏa mãn)
Vậy số mét vải loại khổ 0, 7 ; m 0,8 ;
m 1, 4 m lần lượt là 2, 4 ; m 2,1 ; m 1, 2 m .
Bài 6.Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng củng diện tích. Đội thứ nhất cày trong 5 ngày,
đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi mổi đội có bao nhiêu
máy cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy? (Năng suất các máy như nhau). Lời giải
Gọi số máy cày của ba đội lần lượt là x, y, z (máy, , x y, z  * )
Ba cánh đồng có cùng diện tích nên số máy tỉ lệ nghịch với số ngày, ta có:
5x = 4 y = 6z .
BCNN (4;5;6) = 60 . Chia cho 60 ta được: Do đó ta có: x y z = = . 12 15 10
Mà ba đội có tất cả 37 máy cày nên ta có: x + y + z = 37 .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 37 b. = = = = =1 12 15 10 12 +15 +10 37 Do đó:
x =1 x =12(Thỏa mãn ĐK) 12
y =1 y =15(Thỏa mãn ĐK) 15
z =1 z =10(Thỏa mãn ĐK) 10
Vậy số máy cày của ba đội lần lượt là 12;15;10 máy.
Bài 7.Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7 A, 7 B, 7C có 130 học sinh tham
gia. Mỗi học sinh lóp 7A góp 2 ki-lô-gam, mỗi học sinh 7 B góp 3 ki- lô- gam, mỗi
học sinh lớp 7C góp 4 ki- lô -gam. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp
đó, biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau. Lời giải
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (học sinh, , x y, z  * )
Tổng số học sinh của 3 lớp là 130 học sinh nên ta có: x + y + z = 130 . 35
Vì số giấy thu được của ba lớp bằng nhau nên số giấy của mỗi học sinh tỉ lệ nghịch x y z
với số học sinh, ta có: 2x = 3y = 4z  = = . 6 4 3
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nên ta có: x y z x + y + z 130 c. = = = = =10 . 6 4 3 6 + 4 + 3 13 Do đó ta có: x =10  x = 60 6 (Thỏa mãn ĐK)
y =10  y = 40 (Thỏa mãn ĐK) 4 z =10  z = 30 3 .(Thỏa mãn ĐK)
Vậy số học sinh tham gia phong trào ở các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 60; 40;30 học sinh.
Bài 8.Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba hoàn thành
công việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng tổng số người của đội một và đội hai gấp
năm lần số người của đội ba. Lời giải
Gọi số công nhân của ba đội lần lượt là x, y, z (công nhân, , x y, z  * ).
Gọi số ngày đội thứ ba hoàn thành công việc là a (ngày, * a N ).
Khối lượng làm việc của ba đội công nhân lần lượt là: 4 ; x 6 ; y az .
Khối lượng công việc của ba đội như nhau nên ta có: 4x = 6y = az ( ) 1
Mà tổng số người của đội một và đội hai gấp năm lần số người của đội ba nên ta có:
x + y = 5z x y x + y 5z 4x = 6y  = = = = z 3 2 5 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau nên ta có: x y x + y 5z = = = = z 3 2 5 5 x y  = = z 3 2
 2x = 3y = 6z
 4x = 6y =12z (2) Từ ( ) 1 và (2)  a =12 .
Vậy đội ba hoàn thành công việc trong 12 ngày.
Bài 9.Ba đội công nhân cùng làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất
hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày, đội
thứ ba hoàn thành công việc trong 4 ngày. Tính số người mỗi đội, biết đội thứ ba nhiều
hơn đội thứ hai 20 người (năng suất mỗi người như nhau). Lời giải 36 ( *
x, y, z   )
Gọi số người đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là x, y, z (công nhân) . Độ − =
i thứ 3 nhiều hơn đội 2 là 20 người nên z y 20 .
Vì ba khối lượng công việc như nhau, số công nhân và số ngày tỉ lệ nghịch với nhau nên : 5x 6 y 4z x y z
5x = 6 y = 4z  = =  = = 60 60 60 12 10 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z z y 20 = = = = = 4 12 10 15 15 −10 5 x  = 4  x = 4.12 = 48 12 (Thỏa mãn)
y = 4  y = 4.10 = 40 10 (Thỏa mãn)
z = 4  z = 4.15 = 60 15 (Thỏa mãn)
Vậy số người của ba đội lần lượt là 48; 40;60 máy. PHIẾU BÀI TẬP
( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên )
CHUYÊN ĐỀ 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Dạng 1. Bài toán áp dụng công thức đại lượng tỉ lệ nghịch và dựa vào tính chất
tỉ lệ nghịch để tìm các đại lượng
Dạng 1.1 Biểu diễn mối quan hệ tỉ lệ nghịch, xác định hệ số
Bài 1.
Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng :
a. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 2 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
b. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k = 0,5 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?
Bài 2. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng x y biết rằng : 37 1
a. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 4 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ x lệ nào? 1
b. y tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ k = 6
− . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ x lệ nào? 8 −
Bài 3. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = thì y = 12 . 3
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b) Hãy biểu diễn y theo x . 2
c) Tính giá trị của y khi x = 1 − 6; x = . 5 32 −
d) Tính giá trị của x khi y = 4; y = . 7 1
Bài 4. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x và khi x = 4 thì y = . 3 a. Tìm hệ số tỉ lệ b.
Biểu diễn x theo y 1 c.
Tính giá trị của x khi y = , y = 2 − 3
Bài 5. Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1,5 thì y = 4 − .
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x .
b) Hãy biểu diễn y theo x . 2 −
c) Tính giá trị của y khi x = 12; x = . 3
Dạng 1.2 Tìm các đại lượng chưa biết
Bài 6. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3; x = 2 và 2 y + 3y = 2 − 6 . 1 2 1 2 a.
Tính y , y . Viết công thức liên hệ giữa x y 1 2
b.Biểu diễn y theo x . 3
c.Tính giá trị của x khi y = − . 2
d.Tính giá trị của y khi x = 4 − .
Bài 7. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3, x = 5 , y y = 4 , hãy 1 2 1 2 a ) Tính y y 1 ; 2
b) Biểu diễn y theo x
Bài 8. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . 38 a.Biết x .y = 2
7 , x = 9 , hãy tìm y 1 1 2 2
b.Biết x = 6 , x + 3y = 39 , y = 24 . hãy tìm x , y 2 1 2 1 1 2
Bài 9. Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x , x là hai giá trị của x y , y là 1 2 1 2
hai giá trị tương ứng của y . Biết x = 3, 4 , x = 5, 6 và 5y − 3y = 35, 6 . Hãy tìm y 1 2 1 2 1
y và hệ số tỉ lệ 2
Bài 10. Tìm hai số x, y biết x, y tỉ lệ nghịch với 4;5 và x + y = 18 .
Bài 11. Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 4; 5 và x + y + z = 38
Dạng 1.3 Kiểm tra xem các đại lượng có tỉ lệ nghịch với nhau không ? Bài 12.
Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ nghịch với x theo
hệ số tỉ lệ 3 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Bài 13.
Cho biết z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2 và y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ 3 . Hỏi z có tỉ lệ nghịch với x hay không và tìm hệ số ( nếu có ) ? Bài 14.
Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 5, hai đại lượng y
z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 4. Hỏi x z tỉ lệ thuận hay tỉ lệ
nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ? Bài 15.
Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có phải là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ?
a) Chiều dài x và chiều rộng y của hình chữ nhật có diện tích bằng 2 32cm
b) Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường s ; Bài 16.
Xác định đại lượng đã cho trong mỗi câu sau có phải là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch với nhau không? Nếu có hãy xác định hệ số tỉ lệ?
a) Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
b) Năng suất lao động n và thời gian thực hiện t để làm xong một lượng công việc a
Dạng 1.4 Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch và xét tương
quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng
Bài 17.
Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và bảng sau:
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
b) Điền số thích hợp vào ô trống Bài 18.
Cho x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, hãy điền các giá trị thích hợp vào ô
còn trống trong bảng sau. Bài 19.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: 39
a.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ?
Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) . Bài 20.
Các giá trị của x y được cho trong bảng sau:
a. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không ? Vì
sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) .
Bài 21. Các giá trị của x y được cho trong bảng sau: b.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng đã cho .
b. Hai đại lượng x y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
không ? Vì sao? Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x (nếu có) .
Dạng 2 Một số bài toán tỉ lệ nghịch
Bài 22. Cho biết bốn máy cày, cày xong một cánh đồng hết 25 giờ. Hỏi 5 máy cày như thế
cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài 23. Cho biết 12 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 12 ngày
(năng suất của các công nhân như nhau).
Bài 24. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B . Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 6
giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi được
một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 54 km. Tính quãng đường AB .
Bài 25. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 72 km/h thì mất 5 giờ. Hỏi chiếc ô tô đó
chạy từ A đến B với vận tốc 60 km/h thì mất khoảng bao nhiêu thời gian?
Bài 26. Với số tiền để mua 80 m vải lại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết
rằng giá tiền vải loại II bằng 120% giá tiền vải loại I. 40
Bài 27. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm có 60 người và dự định làm xong công
trình đó trong 25 ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi 15 người. Hỏi rằng để làm xong
công trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau).
Dạng 2.2 Bài toán về nhiều đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 28. Chia số 790 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3;5;8 . Tính giá trị mỗi phần.
Bài 29. Tìm 3 số a, ,
b c biết a b + c = 34 ; a b tỉ lệ thuận với 3 và 5; b c tỉ lệ nghịch với 5 và 4 . 1 1 1
Bài 30. Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với ; ;
và hiệu của số thứ II với số 12 30 42 thứ I là 2 .
Bài 31. Ba đội máy cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau.
Bài 32. Ba đội y tế tiêm ngừa vaccine Covid-19 tại 3 trường THCS trong quận có cùng số
lượng học sinh đăng ký tiêm chủng như nhau. Đội thứ nhất tiêm xong trong 5
ngày, đội thứ hai tiêm xong trong 4 ngày và đội thứ ba tiêm xong trong 6 ngày.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu cán bộ y tế, biết cả ba đội y tế có tất cả 37 cán bộ y tế ?
(Năng suất làm việc của các cán bộ y tế là như nhau).
Bài 33. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B . Xe thứ nhất đi từ A đến B hết 4
giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đi được
quãng đường dài hơn xe thứ nhất 35km. Tính quãng đường AB 41