Chuyên đề danh động từ và động từ nguyên mẫu - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)

Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!



1. Những động từ theo sau bởi “Ving”
  !"# $%&'
1 ()* (+*,$- thú nhận làm gì
2 .,/(+*,$- phủ nhận làm gì
3 00!.#*' .(+*,$- cảm kích làm gì
4 1+*((+*,$- tránh làm gì
5 .2'/30+- 0+,.30 +44(+*,$- hoãn lại làm gì
6 ' .3(. .- 3!.-., (+*,$- ghét làm gì
7 ,5+/34',#/(+*,$- thích làm gì
8 )'$*,.(+*,$- tưởng tượng làm gì
9 ,1+21.(+*,$- có liên quan làm gì
10 6..0(+*,$- cứ làm gì
11 ., *+,(+*,$- đề cập làm gì
12 *,((+*,$- phiền/ngại làm gì
13 *--(+*,$- suýt, lỡ làm gì
14 +2.!' .(+*,$- chịu đựng làm gì
15 7!'# *#.(+*,$- thực hành làm gì
16 .#'22(+*,$- nhớ lại làm gì
17 +,-*(.!(+*,$- xem xét, cân nhắc làm gì
18 .-*- (+*,$- phản đối làm gì
19 *-8(+*,$- liều lĩnh làm gì
20 $$.- (+*,$- gợi ý làm gì
21 *,*-%(+*,$- hoàn thành làm gì
22 .#+)).,((+*,$- đề xuất làm gì
23 9.:-/(+*,$- bận làm gì
24 9.;+! %(+*,$- đáng làm gì
25 <++84+!;'!( +(+*,$- mong đợi làm gì
26 ..22*8.(+*,$- thích/muốn làm gì
27 %.!.*-,+0+*, *,(+*,$-
= >-,+-.3$++((+*,$-
không đáng làm gì
28 . 3:.'##- +).(3-.( +(+*,$- quen làm gì
29 0.,( *).(+*,$- dành thời gian làm gì
30 ?'- . *).(+*,$- lãng phí thời gian làm gì
31 '1.(*44*#2 /*,(+*,$- gặp khó khăn trong việc làm gì
32 ',> %.203- ',(3:.'!(+*,$- không thể chịu/nhịn được
2. Những động từ theo sau bởi “TO V”
  !"# $%&'
1 44+!( +(+- có đủ khả năng làm gì
2 $!.. +(+- đồng ý làm gì
3 !!',$. +(+- sắp xếp làm gì
4 00.'! +(+- hóa ra là
5 -8 +(+- yêu cầu làm gì
!',$
6  .)0  +(+- nỗ lực làm gì
7 '!. +(+- quan tâm làm gì
8 %++-. +(+- chọn làm gì
9 2'*) +(+- thú nhận làm gì
10 .#*(. +(+- quyết định làm gì
11 .)',( +(+- yêu cầu làm gì
12 .-.!1. +(+- xứng đáng làm gì
13 @0.#  +(+- mong muốn làm gì
14 '*2 +(+- thất bại làm gì
15 '00., +(+- tình cờ làm gì
16 .-* ' . +(+- ngập ngừng làm gì
17 +0. +(+- hy vọng làm gì
18 , .,( +(+- dự định làm gì
19 <.'!, +(+- học làm gì
20 ','$. +(+- xoay xở làm gì
21 .$2.#  +(+- sao nhãng làm gì
22 A44.! +(+- đề nghị làm gì
23 72', +(+- có kế hoạch làm gì
24 7!.0'!. +(+- chuẩn bị làm gì
25 7!. .,( +(+- giả vờ làm gì
26 7!+)*-. +(+- hứa làm gì
27 7!+0+-. +(+- đề xuất làm gì
28 .4-. +(+- từ chối làm gì
29 ..) +(+- dường như làm gì
30 ;.'! +(+- thề làm gì
31 .,( +(+- có khuynh hướng làm gì
32 %!.' ., +(+- dọa làm gì
33 +; +(+- thề làm gì
34 ?'*  +(+- chờ làm gì
35 ?',  +(+- muốn làm gì
36 ?*-% +(+- ước mơ làm gì
37 ?+2(2*8. +(+- muốn, thích làm gì
38 .'!,3(.-*!. +(+- khát khao làm gì
39 -83 .22-: +(+- bảo ai đó làm gì
40 --).-: +(+- cho rằng ai đó làm gì
41 9.$-: +(+- cãu xin ai làm gì
42 9.2*.1.-: +(+- tin tưởng ai làm gì
43 '-.-: +(+- khiến cho ai làm gì
44 %'22.,$.-: +(+- mời ai đó tham gia vào
45 +))',(-: +(+- yêu cầu ai làm gì
46 +)0.2-: +(+- bắt buộc ai làm gì
47 +,-*(.!-: +(+- xem xét ai làm gì
48 ,':2.-: +(+- làm cho ai có thể làm gì
49 ,#+!'$.-: +(+- khuyến khích ai làm gì
!',$B
50 @0.# -: +(+- mong đợi làm gì
51 +!:*(-: +(+- cấm ai làm gì
52 +!#.-: +(+- ép ai đó làm gì
53 . -: +(+- bảo ai đó làm gì
54 ,- !# -: +(+- chỉ dẫn ai làm gì
55 ,1* .-: +(+- mời ai đó làm gì
56 A!(.!-: +(+- ra lệnh cho ai làm gì
57 7!.4.!-: +(+- muốn ai đó làm gì hơn
58 7.!-'(.-: +(+- thuyết phục ai làm gì
59 .)*,(-: +(+- nhắc nhở ai làm gì
60 .C.- -: +(+- đòi hỏi ai làm gì
61 ?'!,-:,+  +(+- cảnh báo ai không làm gì
62 .'#%-: +(+- dạy ai làm gì
63 !$.-: +(+- hối thúc ai làm gì
64 .)0 -: +(+- xúi giục ai làm gì
65 ?', -: +(+- muốn ai đó làm gì
66 +3*,+!(.! +3-+'- +D để làm gì (chỉ mục đích)
67   '8.--:D *).D + ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
68 9.':+  +=:.$+*,$ + chuẩn bị làm gì
69 +;3;%.,3;%.!.3;%' 3;%+3;%. %.!D+
70 *,(* '(5D + thấy cái gì như thế nào để làm gì
71
%.4*!- 3-.#+,(3 %*!(3EEEE32'- 3+,2/
D +
đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy
nhất làm gì
3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V (bare)”
  !"# $%&'
1 !/ +(+-
!/(+*,$-
cố gắng làm gì
thử làm gì
2 .).):.! +(+-
.).):.!(+*,$-
nhớ phải làm gì
nhớ đã làm gì
3 +!$.  +(+-
+!$. (+*,$-
quên phải làm gì
quên đã làm gì
4 (1*-.-: +(+-
(1*-.(+*,$-
khuyên ai đó làm gì
khuyên làm gì
5 22+;30.!)* -: +(+-
22+;30.!)* (+*,$-
cho phép ai đó làm gì
cho phép làm gì
6 .#+)).,(-: +(+-
.#+)).,((+*,$-
khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì
khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì
7 ,#+!'$.-: +(+-
,#+!'$.(+*,$-
khuyến khích ai đó làm gì
khuyến khích làm gì
8 .', +(+-
.',(+*,$-
dự định làm gì
có nghĩa là
9 .$!.  +(+-
.$!. (+*,$-
rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
hối tiếc vì đã làm gì
10 ++, +(+- tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc
!',$F
++,(+*,$- chỉ sự liên tục của hành động
11  !*$*G#DD:'!.
*,$
khi chứng kiến toàn bộ sự việc
khi chứng kiến một phần sự việc
12  +0 +(+-
 +0(+*,$-
dừng lại để làm gì
dừng hẳn làm gì
13 ..( +(+-
..((+*,$-
cần phải làm gì
cần phải được làm
14 .20-:(+3 +(+- giúp ai đó làm gì
15 '1.-:(+- =$. -: +(+-
'1.3$. - (+,.
nhờ ai đó làm gì
có cái gì được làm bởi ai
16 -.( +(+-
9.3$. -.( +(+*,$-
thường làm gì trong quá khứ
thường làm gì ở hiện tại
<HI7B
1. I enjoy^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ both tennis and badminton.
A.watch^^^^^^^^B. watching
C.to watch^^^^^^^^D.to have watched
2. I am keen on^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ .
A.fish^^^^^^^^B. fishing
C. to fish^^^^^^^^D.to have fished
3. I love^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ English.
A.learn^^^^^^^^B. to learn
C.learning^^^^^^^^D. B &C are correct
4. I’m very glad^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ you.
A.to meet^^^^^^^^B. meet^^^^^^^^C. meeting^^^^^^^^D.to be meeting
5. We stopped^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ goodbye
A.say^^^^^^^^B.saying^^^^^^^^C. to have said^^^^^^^^D. to say
6. I’ll invite her^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ my children.
A.teaching^^^^^^^^B. teach
C.to teach^^^^^^^^D. to have taught
7. Letme^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ from you soon.
A.to hear^^^^^^^^B. hear^^^^^^^^C. hearing^^^^^^^^D.heard
8. I look forward^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ from you.
A.to hear^^^^^^^^B. hear^^^^^^^^C. to hearing^^^^^^^^D. being heard
9. Would you like^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ to the party?
A.to come^^^^^^^^B. come^^^^^^^^C. coming^^^^^^^^D. to have come
10. The director agreed^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ the agreement.
A.to sign^^^^^^^^B. sign
C.signing^^^^^^^^D. to have signed
11. I promised^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ my parents.
A.being obeyed^^^^^^^^B. obeying
C. obey^^^^^^^^D. to obey
12. Ralph tried to avoid^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ my question about his test.
A.answer^^^^^^^^B. answering
C. to answer^^^^^^^^D. to have answered
13. We haveheard him^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ the guitar many times.
A.played^^^^^^^^B. plays^^^^^^^^C. to play^^^^^^^^D.play
14. Youhadbetter^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ an umbrella. It’s going to rain heavily.
A.take^^^^^^^^B. to take^^^^^^^^C. taking^^^^^^^^D. being taken
15. We decided to stay at homeinstead of^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ to the cinema.
!',$J
A.going^^^^^^^^B. go^^^^^^^^C. gone^^^^^^^^D. to go
16. It’s no use^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ him the truth because he’s too neglectful.
A.telling^^^^^^^^B. tell^^^^^^^^C. to tell^^^^^^^^D. to have told
17. You might^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ to find out the solutions for this issue.
A.wanted^^^^^^^^B.to want^^^^^^^^C.wanting^^^^^^^^D.want
18. Mike is interested in^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ stamps.
A.collect^^^^^^^^B. collecting^^^^^^^^C.to collect^^^^^^^^D.collected
19. Do you consider^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ our friends on Sunday?
A.inviting^^^^^^^^B. invited^^^^^^^^C.be invited^^^^^^^^D. to invite
20. I can’t stand^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ her cry every night.
A. to have seen^^^^^^^^B. tosee^^^^^^^^C. see^^^^^^^^D.seeing
7KLMLN7N
1. Cấu trúc: enjoy doing st (thích làm gì đó)
→ Đáp án đúng là B - watching
O#%,$%&'PTôi thích xem cả quần vợt và cầu lông.
2. Cấu trúc: to be keen on doing st (thích làm gì đó - ám chỉ sở thích)
→ Đáp án đúng là: B - fishing (câu cá)
O#%,$%&'PTôi thích câu cá.
3. Cấu trúc: love^to do^st = love^doing^st (yêu thích làm việc gì đó)
→ Đáp án đúng là: D (B&C are correct - cả lựa chọn B và C đều đúng)
O#%,$%&'PTôi yêu thích học môn tiếng Anh.
4. Cấu trúc: glad to do st (vui thích làm điều gì)
→ Đáp án đúng là: A - to meet (gặp gỡ)
Lựa chọn D bị loại vì câu này không dùng ở thể bị động.
O#%,$%&'PTôi rất vui được gặp bạn.
5. Cấu trúc: stop to do st (dừng lại để làm gì đó)
Chú ý: Phân biệt với trường hợp: stop doing st^(có nghĩa là dừng việc gì đó lại, không làm nữa)
→ Đáp án đúng là: D - to say (say: nói gì đó)
O#%,$%&'PChúng tôi đã dừng lại để chào tạm biệt cô ấy.
6. Cấu trúc: invite sb to do st (mời ai đó làm gì)
→ Đáp án đúng là: C- to teach (dạy)
O#%,$%&'PTôi sẽ mời cô ấy dạy học cho các con của tôi.
7. Cấu trúc: Let sb do st (để ai đó làm gì)
→ Đáp án đúng là: B - hear (nghe)
O#%,$%&'PHãy để tôi được biết tin về bạn sớm nhé.
8. Cấu trúc: look forward to + st/ doing st (trông đợi điều gì/ làm gì)
→ Đáp án đúng là: C - to hearing
O#%,$%&'PTôi mong sớm nghe tin về bạn.
9. Cấu trúc: would like to do st (muốn làm gì đó) (thể hiện sự trang trọng)
→ Đáp án đúng là: A - to come (đến)
D sai vì không phải dạng nguyên thể có “to” của động từ chính (come)
O#%,$%&'PBạn có muốn đến buổi tiệc không?
10. Cấu trúc: agree to do st (đồng ý làm gì)
→ Đáp án đúng là: A - to sign (kí kết)
O#%,$%&'PGiám đốc đã đồng ý kí kết hợp đồng.
!',$Q
11. Cấu trúc: promise to do st (hứa làm gì)
→ Đáp án đúng là: D - to obey (vâng lời)
O#%,$%&'PTôi đã hứa là sẽ vâng lời cha mẹ.
12. Cấu trúc: avoide doing st (tránh làm gì)
→ Đáp án đúng là: B answering
O#%,$%&'PRalph đã cố gắng tránh phải trả lời các câu hỏi của tôi về bài kiểm tra của cậu ấy.
13. Cấu trúc: hear sb do st (nghe thấy ai đó làm gì) (làm gì gây ra tiếng động)
→ Đáp án đúng là: D - play (chơi)
O#%,$%&'PChúng tôi đã nghe thấy anh ấy chơi ghi-ta nhiều lần.
14. Cấu trúc: had better do st (nên làm gì đó)
→ Đáp án đúng là: A - take (cầm, nắm)
O#%,$%&'PBạn nên cầm theo một chiếc ô. Trời sắp mưa to đấy.
15. Sau giới từ ta dùngV-ing
→ Đáp án đúng là: A - going
O#%,$%&'PChúng tôi đã quyết định ở nhà thay vì đi xem phim.
16. Cấu trúc: It’s no use doing st (Vô ích khi làm gì đó)
→ Đáp án đúng là: A - telling (tell: nói với ai đó)
O#%,$%&'PNói cho anh ta sự thật cũng chẳng ích gì vì anh ta quá thờ ơ.
17. Sau động từ khuyết thiếu “might”, ta phải dùng động từ nguyên thể không“to”
→ Đáp án đúng là: D - want (muốn)
O#%,$%&'PCó thể bạn muốn tìm ra các giải pháp cho vấn đề này.
18. Cấu trúc: to be interested in doing st (quan tâm/ có hứng thú làm việc gì)
→ Đáp án đúng là: B - collecting (collect: sưu tầm)
O#%,$%&'PMike thích sưu tầm tem.
19. Cấu trúc: consider doing st (xem xét làm việcgì)
→ Đáp án đúng là: A - inviting (invite: mời)
O#%,$%&'PAnh có xem xét đến việc mời bạn chúng ta vào Chủ nhật không?
20. Cấu trúc: can’t stand st/ doing st (không thể chịu đựng được việc gì)
→ Đáp án đúng là: D - seeing
O#%,$%&'PTôi không thể chịu được việc cô ấy khóc vào mỗi đêm.
<HI7BQ
1. Students stopped________noise when the teacher came in.
A. make^^^^^^^^B. to make^^^^^^^^C. making^^^^^^^^D. made
2. She couldn’t bear________ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.
A. shed^^^^^^^^B. to shed^^^^^^^^C. shedding^^^^^^^^D. sheds
3. Ann likes________ but she hates________ up.
A. cook/washing ^^^^^^^^B. to cook/wash ^^^^^^^^C. cooking/washed ^^^^^^^^D. cooking/washing
4. I’d expected________ weight on when I gave up smoking, but I didn’t.
A. to put^^^^^^^^B. putting^^^^^^^^C. to putting ^^^^^^^^D. put
5. I enjoy________to classical music.
A. listening^^^^^^^^B. to listen^^^^^^^^C. listens^^^^^^^^D. listen
6. I really regret________ your feeling when I asked you such a silly question.
A. hurt^^^^^^^^B. to hurt^^^^^^^^C. hurting^^^^^^^^D. hurts
7. He’ll try the same mistake again.
A. not make^^^^^^^^B. to not make^^^^^^^^C. not making^^^^^^^^D. not to make
8. Would you mind me a newspaper?
A. buy^^^^^^^^B. to buy^^^^^^^^C. buying^^^^^^^^D. bought
9. Would you like the next dance with me?
A. to have^^^^^^^^B. having^^^^^^^^C. has^^^^^^^^D. had
10. It is no use - no one ever gets out of here.
A. trying to escape^^^^^^^^B. to try to escape^^^^^^^^C. trying escaping^^^^^^^^D. to try escaping
!',$R
11. Did you remember________Ann? - Oh, no. I completely forgot it.
A. phone^^^^^^^^B. to phone^^^^^^^^C. phoning^^^^^^^^D. phoned
12. Does the city government intend________anything about pollution?
A. do^^^^^^^^B. to do^^^^^^^^C. doing^^^^^^^^D.did
13. Those shirts need________but you needn’t________them now.
A. iron/iron^^^^^^^^B. to iron/to iron ^^^^^^^^C. ironing/iron^^^^^^^^D. ironed/to iron
14. They finished________and then they wanted________out for pleasure.
A. learn/to go^^^^^^^^B. to learn/go^^^^^^^^C. learnt/goes ^^^^^^^^D. learning/to go
15. I hope________that tiring work again.
A. not do^^^^^^^^B. not to do^^^^^^^^C. not doing^^^^^^^^D. to not do
16. They postponed________an Element School for the lack of finance.
A. built^^^^^^^^B. to build^^^^^^^^C. building^^^^^^^^D. builds
17. It’s no use________him. He never allows anybody________him advice.
A. advise/give^^^^^^^^B. to advise/to give ^^^^^^^^C. advising/giving^^^^^^^^D. advising/to give
18. Are his ideas worth________to?
A. listen^^^^^^^^B. to listen^^^^^^^^C. listening^^^^^^^^D. listened
19. He always avoids________me in the streets.
A. meet^^^^^^^^B. to meet^^^^^^^^C. met^^^^^^^^D. meeting
20. My parents decided________a taxi because it was late.
A. take^^^^^^^^B. to take^^^^^^^^C. taking^^^^^^^^D. took
21. Do you agree________me some money?
A. lend^^^^^^^^B. to lend^^^^^^^^C. lending^^^^^^^^D. lent
22. Tom refuses________his address.
A. give^^^^^^^^B. giving^^^^^^^^C. to give^^^^^^^^D. gave
23. The passengers asked her how________ to the police station?
A. to get^^^^^^^^B. getting^^^^^^^^C. got^^^^^^^^D. get
24. My friends arranged________ at the airport in time.
A. meet^^^^^^^^B. to meet^^^^^^^^C. meeting^^^^^^^^D. met
25. Do you plan________ out or________ at home at this weekend?
A. go/stay^^^^^^^^B. to go/stay^^^^^^^^C. going/stay^^^^^^^^D. to go/staying
26. I dislike_______ in line.- So do I. That’s why I prefer________ at night when there are fewer
people in the supermarket.
A. wait/shop ^^^^^^^^B. to wait/shopping ^^^^^^^^C. waiting/shopping ^^^^^^^^D. waiting/to shop
27. He continued________ after his illness.
A. worked^^^^^^^^B. to work^^^^^^^^C. to working^^^^^^^^D. working
28. My watch’s hands keep________.
A. stopping^^^^^^^^B. to stop^^^^^^^^C. stopped^^^^^^^^D. stop
29. My grandfather is used to________ up early in the morning.
A. getting^^^^^^^^B. to get^^^^^^^^C. get^^^^^^^^D. got
30. Don’t forget________ her my message when you see her.
A. give^^^^^^^^B. to give^^^^^^^^C. giving^^^^^^^^D. gave
31. I can’t help________ his opinions.
A. consider^^^^^^^^B. to consider^^^^^^^^C. considering^^^^^^^^D. considered
32. You should try________ any shirts you want to buy.
A. wear^^^^^^^^B. to wear^^^^^^^^C. wearing^^^^^^^^D. wears
33. He used to fall asleep without ________ his shoes off.
A. take^^^^^^^^B. to take^^^^^^^^C. taking^^^^^^^^D. taken
34. He spent many hours ________ to repair his car.
A. try^^^^^^^^B. to try^^^^^^^^C. trying^^^^^^^^D. tries
35. Mary agreed ________ to the circus with Ann.
A. went^^^^^^^^B. to go^^^^^^^^C. going^^^^^^^^D. goes
!',$S
36. Mike is considering ________ a new car.
A. bought^^^^^^^^B. to buy^^^^^^^^C. buying^^^^^^^^D. buys
37. Mrs. Green prefers________ TV to________ to the cinema.
A. watching/go^^^^^^^^B. to watch/going^^^^^^^^C. watching/going^^^^^^^^D. watches/go
38. She expects________ him tomorrow, but I look forward to_______ him right away.
A. see/see^^^^^^^^B. to see/see^^^^^^^^C. see/seeing^^^^^^^^D. to see/seeing
39. They advised me ________ a raincoat.
A. wear^^^^^^^^B. to wear^^^^^^^^C. wearing^^^^^^^^D. wore
40. You’d better________ what you think in front of the conference.
A. say^^^^^^^^B. to say^^^^^^^^C. saying^^^^^^^^D. said
41. I regret________ able to attend your birthday party yesterday.
A. not to be^^^^^^^^B. to not be^^^^^^^^C. not be^^^^^^^^D. not being
42. I had to ask the boys________ ________ billiards all the day.
A. to stop/playing^^^^^^^^B. to stop/to play^^^^^^^^C. stopping/playing^^^^^^^^D. stops/to play
43. My teacher promised ________me________ for my next examination.
A. help/prepare^^^^^^^^B. to help/prepare^^^^^^^^C. helping/to prepare^^^^^^^^D. helped/preparing
44. Did you manage________ ________ these parcels alone?
A. finishing/to pack^^^^^^^^B. finishing/packing^^^^^^^^C. to finish/to pack^^^^^^^^D. to finish/packing
45. American women have got used to________ independently recently.
A. live^^^^^^^^B. to live^^^^^^^^C. living^^^^^^^^D. lives
46. We won’t let you________ what we are going to do with him.
A. know^^^^^^^^B. to know^^^^^^^^C. knowing^^^^^^^^D. known
47. I suggest________ money for the poor people in our neighborhood.
A. save^^^^^^^^B. to save^^^^^^^^C. saving^^^^^^^^D. saved
48. The candidates are not allowed________ their mobile phones for their exams.
A. take^^^^^^^^B. to take^^^^^^^^C. taking^^^^^^^^D. takes
49. This coffee is too hot for me________.
A. to drink^^^^^^^^B. drinking^^^^^^^^C. drunk^^^^^^^^D. drink
50. My English teacher encouraged me________ English grammar more carefully.
A. to learn^^^^^^^^B. learn^^^^^^^^C. learning^^^^^^^^D. being learned
!',$T
| 1/8

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 10: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

(GERUND AND INFINITIVE)

1. Những động từ theo sau bởi “Ving”

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Admit doing st

thú nhận làm gì

2

Deny doing st

phủ nhận làm gì

3

Appreciate doing st

cảm kích làm gì

4

Avoid doing st

tránh làm gì

5

Delay/postpone/put off doing st

hoãn lại làm gì

6

Hate/detest/resent doing st

ghét làm gì

7

Enjoy/fancy doing st

thích làm gì

8

Imagine doing st

tưởng tượng làm gì

9

Involve doing st

có liên quan làm gì

10

Keep doing st

cứ làm gì

11

Mention doing st

đề cập làm gì

12

Mind doing st

phiền/ngại làm gì

13

Miss doing st

suýt, lỡ làm gì

14

Tolerate doing st

chịu đựng làm gì

15

Practice doing st

thực hành làm gì

16

Recall doing st

nhớ lại làm gì

17

Consider doing st

xem xét, cân nhắc làm gì

18

Resist doing st

phản đối làm gì

19

Risk doing st

liều lĩnh làm gì

20

Suggest doing st

gợi ý làm gì

21

Finish doing st

hoàn thành làm gì

22

Recommend doing st

đề xuất làm gì

23

Be busy doing st

bận làm gì

24

Be worth doing st

đáng làm gì

25

Look forward to doing st

mong đợi làm gì

26

Feel like doing st

thích/muốn làm gì

27

There is no point in doing st

= It’s no use/good doing st

không đáng làm gì

28

Get/be accustomed/used to doing st

quen làm gì

29

Spend time doing st

dành thời gian làm gì

30

Waste time doing st

lãng phí thời gian làm gì

31

Have difficulty (in) doing st

gặp khó khăn trong việc làm gì

32

Can’t help/stand/bear doing st

không thể chịu/nhịn được

2. Những động từ theo sau bởi “TO V”

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Afford to do st

có đủ khả năng làm gì

2

Agree to do st

đồng ý làm gì

3

Arrange to do st

sắp xếp làm gì

4

Appear to do st

hóa ra là

5

Ask to do st

yêu cầu làm gì

6

Attempt to do st

nỗ lực làm gì

7

Care to do st

quan tâm làm gì

8

Choose to do st

chọn làm gì

9

Claim to do st

thú nhận làm gì

10

Decide to do st

quyết định làm gì

11

Demand to do st

yêu cầu làm gì

12

Deserve to do st

xứng đáng làm gì

13

Expect to do st

mong muốn làm gì

14

Fail to do st

thất bại làm gì

15

Happen to do st

tình cờ làm gì

16

Hesitate to do st

ngập ngừng làm gì

17

Hope to do st

hy vọng làm gì

18

Intend to do st

dự định làm gì

19

Learn to do st

học làm gì

20

Manage to do st

xoay xở làm gì

21

Neglect to do st

sao nhãng làm gì

22

Offer to do st

đề nghị làm gì

23

Plan to do st

có kế hoạch làm gì

24

Prepare to do st

chuẩn bị làm gì

25

Pretend to do st

giả vờ làm gì

26

Promise to do st

hứa làm gì

27

Propose to do st

đề xuất làm gì

28

Refuse to do st

từ chối làm gì

29

Seem to do st

dường như làm gì

30

Swear to do st

thề làm gì

31

Tend to do st

có khuynh hướng làm gì

32

Threaten to do st

dọa làm gì

33

Vow to do st

thề làm gì

34

Wait to do st

chờ làm gì

35

Want to do st

muốn làm gì

36

Wish to do st

ước mơ làm gì

37

Would like to do st

muốn, thích làm gì

38

Yearn/desire to do st

khát khao làm gì

39

Ask/tell sb to do st

bảo ai đó làm gì

40

Assume sb to do st

cho rằng ai đó làm gì

41

Beg sb to do st

cãu xin ai làm gì

42

Believe sb to do st

tin tưởng ai làm gì

43

Cause sb to do st

khiến cho ai làm gì

44

Challenge sb to do st

mời ai đó tham gia vào

45

Command sb to do st

yêu cầu ai làm gì

46

Compel sb to do st

bắt buộc ai làm gì

47

Consider sb to do st

xem xét ai làm gì

48

Enable sb to do st

làm cho ai có thể làm gì

49

Encourage sb to do st

khuyến khích ai làm gì

50

Expect sb to do st

mong đợi làm gì

51

Forbid sb to do st

cấm ai làm gì

52

Force sb to do st

ép ai đó làm gì

53

Get sb to do st

bảo ai đó làm gì

54

Instruct sb to do st

chỉ dẫn ai làm gì

55

Invite sb to do st

mời ai đó làm gì

56

Order sb to do st

ra lệnh cho ai làm gì

57

Prefer sb to do st

muốn ai đó làm gì hơn

58

Persuade sb to do st

thuyết phục ai làm gì

59

Remind sb to do st

nhắc nhở ai làm gì

60

Request sb to do st

đòi hỏi ai làm gì

61

Warn sb not to do st

cảnh báo ai không làm gì

62

Teach sb to do st

dạy ai làm gì

63

Urge sb to do st

hối thúc ai làm gì

64

Tempt sb to do st

xúi giục ai làm gì

65

Want sb to do st

muốn ai đó làm gì

66

To/in order to/so as to + V

để làm gì (chỉ mục đích)

67

It takes sb + time + to V

ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì

68

Be about to V = be going to V

chuẩn bị làm gì

69

How/when/where/what/who/whether+ To V

70

Find it adj + to V

thấy cái gì như thế nào để làm gì

71

The first/second/ third/..../last/ only + to V

đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì

3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V (bare)”

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Try to do st

Try doing st

cố gắng làm gì

thử làm gì

2

Remember to do st

Remember doing st

nhớ phải làm gì

nhớ đã làm gì

3

Forget to do st

Forget doing st

quên phải làm gì

quên đã làm gì

4

Advise sb to do st

Advise doing st

khuyên ai đó làm gì

khuyên làm gì

5

Allow/permit sb to do st

Allow/permit doing st

cho phép ai đó làm gì

cho phép làm gì

6

Recommend sb to do st

Recommend doing st

khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì

khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì

7

Encourage sb to do st

Encourage doing st

khuyến khích ai đó làm gì

khuyến khích làm gì

8

Mean to do st

Mean doing st

dự định làm gì

có nghĩa là

9

Regret to do st

Regret doing st

rất lấy làm tiếc khi phải làm gì

hối tiếc vì đã làm gì

10

Go on to do st

Go on doing st

tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc

chỉ sự liên tục của hành động

11

V(tri giác) + 0 + V(bare)

Ving

khi chứng kiến toàn bộ sự việc

khi chứng kiến một phần sự việc

12

Stop to do st

Stop doing st

dừng lại để làm gì

dừng hẳn làm gì

13

Need to do st

Need doing st

cần phải làm gì

cần phải được làm

14

Help sb do/to do st

giúp ai đó làm gì

15

Have sb do st = get sb to do st

Have/get st done

nhờ ai đó làm gì

có cái gì được làm bởi ai

16

Used to do st

Be/get used to doing st

thường làm gì trong quá khứ

thường làm gì ở hiện tại

LUYỆN TẬP 1 (20)

1. I enjoy both tennis and badminton.

A.watch B. watching

C.to watch D.to have watched

2. I am keen on .

A.fish B. fishing

C. to fish D.to have fished

3. I love English.

A.learn B. to learn

C.learning D. B &C are correct

4. I’m very glad you.

A.to meet B. meet C. meeting D.to be meeting

5. We stopped goodbye

A.say B.saying C. to have said D. to say

6. I’ll invite her my children.

A.teaching B. teach

C.to teach D. to have taught

7. Letme from you soon.

A.to hear B. hear C. hearing D.heard

8. I look forward from you.

A.to hear B. hear C. to hearing D. being heard

9. Would you like to the party?

A.to come B. come C. coming D. to have come

10. The director agreed the agreement.

A.to sign B. sign

C.signing D. to have signed

11. I promised my parents.

A.being obeyed B. obeying

C. obey D. to obey

12. Ralph tried to avoid my question about his test.

A.answer B. answering

C. to answer D. to have answered

13. We haveheard him the guitar many times.

A.played B. plays C. to play D.play

14. Youhadbetter an umbrella. It’s going to rain heavily.

A.take B. to take C. taking D. being taken

15. We decided to stay at homeinstead of to the cinema.

A.going B. go C. gone D. to go

16. It’s no use him the truth because he’s too neglectful.

A.telling B. tell C. to tell D. to have told

17. You might to find out the solutions for this issue.

A.wanted B.to want C.wanting D.want

18. Mike is interested in stamps.

A.collect B. collecting C.to collect D.collected

19. Do you consider our friends on Sunday?

A.inviting B. invited C.be invited D. to invite

20. I can’t stand her cry every night.

A. to have seen B. tosee C. see D.seeing

PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN

1. Cấu trúc: enjoy doing st (thích làm gì đó)

→ Đáp án đúng là B - watching

Dịch nghĩa: Tôi thích xem cả quần vợt và cầu lông.

2. Cấu trúc: to be keen on doing st (thích làm gì đó - ám chỉ sở thích)

→ Đáp án đúng là: B - fishing (câu cá)

Dịch nghĩa: Tôi thích câu cá.

3. Cấu trúc: love to do st = love doing st (yêu thích làm việc gì đó)

→ Đáp án đúng là: D (B&C are correct - cả lựa chọn B và C đều đúng)

Dịch nghĩa: Tôi yêu thích học môn tiếng Anh.

4. Cấu trúc: glad to do st (vui thích làm điều gì)

→ Đáp án đúng là: A - to meet (gặp gỡ)

Lựa chọn D bị loại vì câu này không dùng ở thể bị động.

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được gặp bạn.

5. Cấu trúc: stop to do st (dừng lại để làm gì đó)

Chú ý: Phân biệt với trường hợp: stop doing st (có nghĩa là dừng việc gì đó lại, không làm nữa)

→ Đáp án đúng là: D - to say (say: nói gì đó)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dừng lại để chào tạm biệt cô ấy.

6. Cấu trúc: invite sb to do st (mời ai đó làm gì)

→ Đáp án đúng là: C- to teach (dạy)

Dịch nghĩa: Tôi sẽ mời cô ấy dạy học cho các con của tôi.

7. Cấu trúc: Let sb do st (để ai đó làm gì)

→ Đáp án đúng là: B - hear (nghe)

Dịch nghĩa: Hãy để tôi được biết tin về bạn sớm nhé.

8. Cấu trúc: look forward to + st/ doing st (trông đợi điều gì/ làm gì)

→ Đáp án đúng là: C - to hearing

Dịch nghĩa: Tôi mong sớm nghe tin về bạn.

9. Cấu trúc: would like to do st (muốn làm gì đó) (thể hiện sự trang trọng)

→ Đáp án đúng là: A - to come (đến)

D sai vì không phải dạng nguyên thể có “to” của động từ chính (come)

Dịch nghĩa: Bạn có muốn đến buổi tiệc không?

10. Cấu trúc: agree to do st (đồng ý làm gì)

→ Đáp án đúng là: A - to sign (kí kết)

Dịch nghĩa: Giám đốc đã đồng ý kí kết hợp đồng.

11. Cấu trúc: promise to do st (hứa làm gì)

→ Đáp án đúng là: D - to obey (vâng lời)

Dịch nghĩa: Tôi đã hứa là sẽ vâng lời cha mẹ.

12. Cấu trúc: avoide doing st (tránh làm gì)

→ Đáp án đúng là: B answering

Dịch nghĩa: Ralph đã cố gắng tránh phải trả lời các câu hỏi của tôi về bài kiểm tra của cậu ấy.

13. Cấu trúc: hear sb do st (nghe thấy ai đó làm gì) (làm gì gây ra tiếng động)

→ Đáp án đúng là: D - play (chơi)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nghe thấy anh ấy chơi ghi-ta nhiều lần.

14. Cấu trúc: had better do st (nên làm gì đó)

→ Đáp án đúng là: A - take (cầm, nắm)

Dịch nghĩa: Bạn nên cầm theo một chiếc ô. Trời sắp mưa to đấy.

15. Sau giới từ ta dùngV-ing

→ Đáp án đúng là: A - going

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã quyết định ở nhà thay vì đi xem phim.

16. Cấu trúc: It’s no use doing st (Vô ích khi làm gì đó)

→ Đáp án đúng là: A - telling (tell: nói với ai đó)

Dịch nghĩa: Nói cho anh ta sự thật cũng chẳng ích gì vì anh ta quá thờ ơ.

17. Sau động từ khuyết thiếu “might”, ta phải dùng động từ nguyên thể không“to”

→ Đáp án đúng là: D - want (muốn)

Dịch nghĩa: Có thể bạn muốn tìm ra các giải pháp cho vấn đề này.

18. Cấu trúc: to be interested in doing st (quan tâm/ có hứng thú làm việc gì)

→ Đáp án đúng là: B - collecting (collect: sưu tầm)

Dịch nghĩa: Mike thích sưu tầm tem.

19. Cấu trúc: consider doing st (xem xét làm việcgì)

→ Đáp án đúng là: A - inviting (invite: mời)

Dịch nghĩa: Anh có xem xét đến việc mời bạn chúng ta vào Chủ nhật không?

20. Cấu trúc: can’t stand st/ doing st (không thể chịu đựng được việc gì)

→ Đáp án đúng là: D - seeing

Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu được việc cô ấy khóc vào mỗi đêm.

LUYỆN TẬP 2 (50)

1. Students stopped________noise when the teacher came in.

A. make B. to make C. making D. made

2. She couldn’t bear________ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.

A. shed B. to shed C. shedding D. sheds

3. Ann likes________ but she hates________ up.

A. cook/washing B. to cook/wash C. cooking/washed D. cooking/washing

4. I’d expected________ weight on when I gave up smoking, but I didn’t.

A. to put B. putting C. to putting D. put

5. I enjoy________to classical music.

A. listening B. to listen C. listens D. listen

6. I really regret________ your feeling when I asked you such a silly question.

A. hurt B. to hurt C. hurting D. hurts

7. He’ll try the same mistake again.

A. not make B. to not make C. not making D. not to make

8. Would you mind me a newspaper?

A. buy B. to buy C. buying D. bought

9. Would you like the next dance with me?

A. to have B. having C. has D. had

10. It is no use - no one ever gets out of here.

A. trying to escape B. to try to escape C. trying escaping D. to try escaping

11. Did you remember________Ann? - Oh, no. I completely forgot it.

A. phone B. to phone C. phoning D. phoned

12. Does the city government intend________anything about pollution?

A. do B. to do C. doing D.did

13. Those shirts need________but you needn’t________them now.

A. iron/iron B. to iron/to iron C. ironing/iron D. ironed/to iron

14. They finished________and then they wanted________out for pleasure.

A. learn/to go B. to learn/go C. learnt/goes D. learning/to go

15. I hope________that tiring work again.

A. not do B. not to do C. not doing D. to not do

16. They postponed________an Element School for the lack of finance.

A. built B. to build C. building D. builds

17. It’s no use________him. He never allows anybody________him advice.

A. advise/give B. to advise/to give C. advising/giving D. advising/to give

18. Are his ideas worth________to?

A. listen B. to listen C. listening D. listened

19. He always avoids________me in the streets.

A. meet B. to meet C. met D. meeting

20. My parents decided________a taxi because it was late.

A. take B. to take C. taking D. took

21. Do you agree________me some money?

A. lend B. to lend C. lending D. lent

22. Tom refuses________his address.

A. give B. giving C. to give D. gave

23. The passengers asked her how________ to the police station?

A. to get B. getting C. got D. get

24. My friends arranged________ at the airport in time.

A. meet B. to meet C. meeting D. met

25. Do you plan________ out or________ at home at this weekend?

A. go/stay B. to go/stay C. going/stay D. to go/staying

26. I dislike_______ in line.- So do I. That’s why I prefer________ at night when there are fewer people in the supermarket.

A. wait/shop B. to wait/shopping C. waiting/shopping D. waiting/to shop

27. He continued________ after his illness.

A. worked B. to work C. to working D. working

28. My watch’s hands keep________.

A. stopping B. to stop C. stopped D. stop

29. My grandfather is used to________ up early in the morning.

A. getting B. to get C. get D. got

30. Don’t forget________ her my message when you see her.

A. give B. to give C. giving D. gave

31. I can’t help________ his opinions.

A. consider B. to consider C. considering D. considered

32. You should try________ any shirts you want to buy.

A. wear B. to wear C. wearing D. wears

33. He used to fall asleep without ________ his shoes off.

A. take B. to take C. taking D. taken

34. He spent many hours ________ to repair his car.

A. try B. to try C. trying D. tries

35. Mary agreed ________ to the circus with Ann.

A. went B. to go C. going D. goes

36. Mike is considering ________ a new car.

A. bought B. to buy C. buying D. buys

37. Mrs. Green prefers________ TV to________ to the cinema.

A. watching/go B. to watch/going C. watching/going D. watches/go

38. She expects________ him tomorrow, but I look forward to_______ him right away.

A. see/see B. to see/see C. see/seeing D. to see/seeing

39. They advised me ________ a raincoat.

A. wear B. to wear C. wearing D. wore

40. You’d better________ what you think in front of the conference.

A. say B. to say C. saying D. said

41. I regret________ able to attend your birthday party yesterday.

A. not to be B. to not be C. not be D. not being

42. I had to ask the boys________ ________ billiards all the day.

A. to stop/playing B. to stop/to play C. stopping/playing D. stops/to play

43. My teacher promised ________me________ for my next examination.

A. help/prepare B. to help/prepare C. helping/to prepare D. helped/preparing

44. Did you manage________ ________ these parcels alone?

A. finishing/to pack B. finishing/packing C. to finish/to pack D. to finish/packing

45. American women have got used to________ independently recently.

A. live B. to live C. living D. lives

46. We won’t let you________ what we are going to do with him.

A. know B. to know C. knowing D. known

47. I suggest________ money for the poor people in our neighborhood.

A. save B. to save C. saving D. saved

48. The candidates are not allowed________ their mobile phones for their exams.

A. take B. to take C. taking D. takes

49. This coffee is too hot for me________.

A. to drink B. drinking C. drunk D. drink

50. My English teacher encouraged me________ English grammar more carefully.

A. to learn B. learn C. learning D. being learned