-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên đề danh động từ và động từ nguyên mẫu - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Chuyên đề danh động từ và động từ nguyên mẫu - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết)
Chuyên đề cụm động từ - Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh(giải chi tiết). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file Word gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh 25 tài liệu
Môn: Môn Tiếng Anh 220 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Môn Tiếng Anh
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 10: DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
(GERUND AND INFINITIVE)
1. Những động từ theo sau bởi “Ving”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Admit doing st | thú nhận làm gì |
2 | Deny doing st | phủ nhận làm gì |
3 | Appreciate doing st | cảm kích làm gì |
4 | Avoid doing st | tránh làm gì |
5 | Delay/postpone/put off doing st | hoãn lại làm gì |
6 | Hate/detest/resent doing st | ghét làm gì |
7 | Enjoy/fancy doing st | thích làm gì |
8 | Imagine doing st | tưởng tượng làm gì |
9 | Involve doing st | có liên quan làm gì |
10 | Keep doing st | cứ làm gì |
11 | Mention doing st | đề cập làm gì |
12 | Mind doing st | phiền/ngại làm gì |
13 | Miss doing st | suýt, lỡ làm gì |
14 | Tolerate doing st | chịu đựng làm gì |
15 | Practice doing st | thực hành làm gì |
16 | Recall doing st | nhớ lại làm gì |
17 | Consider doing st | xem xét, cân nhắc làm gì |
18 | Resist doing st | phản đối làm gì |
19 | Risk doing st | liều lĩnh làm gì |
20 | Suggest doing st | gợi ý làm gì |
21 | Finish doing st | hoàn thành làm gì |
22 | Recommend doing st | đề xuất làm gì |
23 | Be busy doing st | bận làm gì |
24 | Be worth doing st | đáng làm gì |
25 | Look forward to doing st | mong đợi làm gì |
26 | Feel like doing st | thích/muốn làm gì |
27 | There is no point in doing st = It’s no use/good doing st | không đáng làm gì |
28 | Get/be accustomed/used to doing st | quen làm gì |
29 | Spend time doing st | dành thời gian làm gì |
30 | Waste time doing st | lãng phí thời gian làm gì |
31 | Have difficulty (in) doing st | gặp khó khăn trong việc làm gì |
32 | Can’t help/stand/bear doing st | không thể chịu/nhịn được |
2. Những động từ theo sau bởi “TO V”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Afford to do st | có đủ khả năng làm gì |
2 | Agree to do st | đồng ý làm gì |
3 | Arrange to do st | sắp xếp làm gì |
4 | Appear to do st | hóa ra là |
5 | Ask to do st | yêu cầu làm gì |
6 | Attempt to do st | nỗ lực làm gì |
7 | Care to do st | quan tâm làm gì |
8 | Choose to do st | chọn làm gì |
9 | Claim to do st | thú nhận làm gì |
10 | Decide to do st | quyết định làm gì |
11 | Demand to do st | yêu cầu làm gì |
12 | Deserve to do st | xứng đáng làm gì |
13 | Expect to do st | mong muốn làm gì |
14 | Fail to do st | thất bại làm gì |
15 | Happen to do st | tình cờ làm gì |
16 | Hesitate to do st | ngập ngừng làm gì |
17 | Hope to do st | hy vọng làm gì |
18 | Intend to do st | dự định làm gì |
19 | Learn to do st | học làm gì |
20 | Manage to do st | xoay xở làm gì |
21 | Neglect to do st | sao nhãng làm gì |
22 | Offer to do st | đề nghị làm gì |
23 | Plan to do st | có kế hoạch làm gì |
24 | Prepare to do st | chuẩn bị làm gì |
25 | Pretend to do st | giả vờ làm gì |
26 | Promise to do st | hứa làm gì |
27 | Propose to do st | đề xuất làm gì |
28 | Refuse to do st | từ chối làm gì |
29 | Seem to do st | dường như làm gì |
30 | Swear to do st | thề làm gì |
31 | Tend to do st | có khuynh hướng làm gì |
32 | Threaten to do st | dọa làm gì |
33 | Vow to do st | thề làm gì |
34 | Wait to do st | chờ làm gì |
35 | Want to do st | muốn làm gì |
36 | Wish to do st | ước mơ làm gì |
37 | Would like to do st | muốn, thích làm gì |
38 | Yearn/desire to do st | khát khao làm gì |
39 | Ask/tell sb to do st | bảo ai đó làm gì |
40 | Assume sb to do st | cho rằng ai đó làm gì |
41 | Beg sb to do st | cãu xin ai làm gì |
42 | Believe sb to do st | tin tưởng ai làm gì |
43 | Cause sb to do st | khiến cho ai làm gì |
44 | Challenge sb to do st | mời ai đó tham gia vào |
45 | Command sb to do st | yêu cầu ai làm gì |
46 | Compel sb to do st | bắt buộc ai làm gì |
47 | Consider sb to do st | xem xét ai làm gì |
48 | Enable sb to do st | làm cho ai có thể làm gì |
49 | Encourage sb to do st | khuyến khích ai làm gì |
50 | Expect sb to do st | mong đợi làm gì |
51 | Forbid sb to do st | cấm ai làm gì |
52 | Force sb to do st | ép ai đó làm gì |
53 | Get sb to do st | bảo ai đó làm gì |
54 | Instruct sb to do st | chỉ dẫn ai làm gì |
55 | Invite sb to do st | mời ai đó làm gì |
56 | Order sb to do st | ra lệnh cho ai làm gì |
57 | Prefer sb to do st | muốn ai đó làm gì hơn |
58 | Persuade sb to do st | thuyết phục ai làm gì |
59 | Remind sb to do st | nhắc nhở ai làm gì |
60 | Request sb to do st | đòi hỏi ai làm gì |
61 | Warn sb not to do st | cảnh báo ai không làm gì |
62 | Teach sb to do st | dạy ai làm gì |
63 | Urge sb to do st | hối thúc ai làm gì |
64 | Tempt sb to do st | xúi giục ai làm gì |
65 | Want sb to do st | muốn ai đó làm gì |
66 | To/in order to/so as to + V | để làm gì (chỉ mục đích) |
67 | It takes sb + time + to V | ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì |
68 | Be about to V = be going to V | chuẩn bị làm gì |
69 | How/when/where/what/who/whether+ To V | |
70 | Find it adj + to V | thấy cái gì như thế nào để làm gì |
71 | The first/second/ third/..../last/ only + to V | đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì |
3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V (bare)”
STT | Cấu trúc | Nghĩa |
1 | Try to do st Try doing st | cố gắng làm gì thử làm gì |
2 | Remember to do st Remember doing st | nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì |
3 | Forget to do st Forget doing st | quên phải làm gì quên đã làm gì |
4 | Advise sb to do st Advise doing st | khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì |
5 | Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st | cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì |
6 | Recommend sb to do st Recommend doing st | khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì |
7 | Encourage sb to do st Encourage doing st | khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì |
8 | Mean to do st Mean doing st | dự định làm gì có nghĩa là |
9 | Regret to do st Regret doing st | rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì |
10 | Go on to do st Go on doing st | tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động |
11 | V(tri giác) + 0 + V(bare) Ving | khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc |
12 | Stop to do st Stop doing st | dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì |
13 | Need to do st Need doing st | cần phải làm gì cần phải được làm |
14 | Help sb do/to do st | giúp ai đó làm gì |
15 | Have sb do st = get sb to do st Have/get st done | nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai |
16 | Used to do st Be/get used to doing st | thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại |
LUYỆN TẬP 1 (20)
1. I enjoy both tennis and badminton.
A.watch B. watching
C.to watch D.to have watched
2. I am keen on .
A.fish B. fishing
C. to fish D.to have fished
3. I love English.
A.learn B. to learn
C.learning D. B &C are correct
4. I’m very glad you.
A.to meet B. meet C. meeting D.to be meeting
5. We stopped goodbye
A.say B.saying C. to have said D. to say
6. I’ll invite her my children.
A.teaching B. teach
C.to teach D. to have taught
7. Letme from you soon.
A.to hear B. hear C. hearing D.heard
8. I look forward from you.
A.to hear B. hear C. to hearing D. being heard
9. Would you like to the party?
A.to come B. come C. coming D. to have come
10. The director agreed the agreement.
A.to sign B. sign
C.signing D. to have signed
11. I promised my parents.
A.being obeyed B. obeying
C. obey D. to obey
12. Ralph tried to avoid my question about his test.
A.answer B. answering
C. to answer D. to have answered
13. We haveheard him the guitar many times.
A.played B. plays C. to play D.play
14. Youhadbetter an umbrella. It’s going to rain heavily.
A.take B. to take C. taking D. being taken
15. We decided to stay at homeinstead of to the cinema.
A.going B. go C. gone D. to go
16. It’s no use him the truth because he’s too neglectful.
A.telling B. tell C. to tell D. to have told
17. You might to find out the solutions for this issue.
A.wanted B.to want C.wanting D.want
18. Mike is interested in stamps.
A.collect B. collecting C.to collect D.collected
19. Do you consider our friends on Sunday?
A.inviting B. invited C.be invited D. to invite
20. I can’t stand her cry every night.
A. to have seen B. tosee C. see D.seeing
PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. Cấu trúc: enjoy doing st (thích làm gì đó)
→ Đáp án đúng là B - watching
Dịch nghĩa: Tôi thích xem cả quần vợt và cầu lông.
2. Cấu trúc: to be keen on doing st (thích làm gì đó - ám chỉ sở thích)
→ Đáp án đúng là: B - fishing (câu cá)
Dịch nghĩa: Tôi thích câu cá.
3. Cấu trúc: love to do st = love doing st (yêu thích làm việc gì đó)
→ Đáp án đúng là: D (B&C are correct - cả lựa chọn B và C đều đúng)
Dịch nghĩa: Tôi yêu thích học môn tiếng Anh.
4. Cấu trúc: glad to do st (vui thích làm điều gì)
→ Đáp án đúng là: A - to meet (gặp gỡ)
Lựa chọn D bị loại vì câu này không dùng ở thể bị động.
Dịch nghĩa: Tôi rất vui được gặp bạn.
5. Cấu trúc: stop to do st (dừng lại để làm gì đó)
Chú ý: Phân biệt với trường hợp: stop doing st (có nghĩa là dừng việc gì đó lại, không làm nữa)
→ Đáp án đúng là: D - to say (say: nói gì đó)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dừng lại để chào tạm biệt cô ấy.
6. Cấu trúc: invite sb to do st (mời ai đó làm gì)
→ Đáp án đúng là: C- to teach (dạy)
Dịch nghĩa: Tôi sẽ mời cô ấy dạy học cho các con của tôi.
7. Cấu trúc: Let sb do st (để ai đó làm gì)
→ Đáp án đúng là: B - hear (nghe)
Dịch nghĩa: Hãy để tôi được biết tin về bạn sớm nhé.
8. Cấu trúc: look forward to + st/ doing st (trông đợi điều gì/ làm gì)
→ Đáp án đúng là: C - to hearing
Dịch nghĩa: Tôi mong sớm nghe tin về bạn.
9. Cấu trúc: would like to do st (muốn làm gì đó) (thể hiện sự trang trọng)
→ Đáp án đúng là: A - to come (đến)
D sai vì không phải dạng nguyên thể có “to” của động từ chính (come)
Dịch nghĩa: Bạn có muốn đến buổi tiệc không?
10. Cấu trúc: agree to do st (đồng ý làm gì)
→ Đáp án đúng là: A - to sign (kí kết)
Dịch nghĩa: Giám đốc đã đồng ý kí kết hợp đồng.
11. Cấu trúc: promise to do st (hứa làm gì)
→ Đáp án đúng là: D - to obey (vâng lời)
Dịch nghĩa: Tôi đã hứa là sẽ vâng lời cha mẹ.
12. Cấu trúc: avoide doing st (tránh làm gì)
→ Đáp án đúng là: B answering
Dịch nghĩa: Ralph đã cố gắng tránh phải trả lời các câu hỏi của tôi về bài kiểm tra của cậu ấy.
13. Cấu trúc: hear sb do st (nghe thấy ai đó làm gì) (làm gì gây ra tiếng động)
→ Đáp án đúng là: D - play (chơi)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nghe thấy anh ấy chơi ghi-ta nhiều lần.
14. Cấu trúc: had better do st (nên làm gì đó)
→ Đáp án đúng là: A - take (cầm, nắm)
Dịch nghĩa: Bạn nên cầm theo một chiếc ô. Trời sắp mưa to đấy.
15. Sau giới từ ta dùngV-ing
→ Đáp án đúng là: A - going
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã quyết định ở nhà thay vì đi xem phim.
16. Cấu trúc: It’s no use doing st (Vô ích khi làm gì đó)
→ Đáp án đúng là: A - telling (tell: nói với ai đó)
Dịch nghĩa: Nói cho anh ta sự thật cũng chẳng ích gì vì anh ta quá thờ ơ.
17. Sau động từ khuyết thiếu “might”, ta phải dùng động từ nguyên thể không“to”
→ Đáp án đúng là: D - want (muốn)
Dịch nghĩa: Có thể bạn muốn tìm ra các giải pháp cho vấn đề này.
18. Cấu trúc: to be interested in doing st (quan tâm/ có hứng thú làm việc gì)
→ Đáp án đúng là: B - collecting (collect: sưu tầm)
Dịch nghĩa: Mike thích sưu tầm tem.
19. Cấu trúc: consider doing st (xem xét làm việcgì)
→ Đáp án đúng là: A - inviting (invite: mời)
Dịch nghĩa: Anh có xem xét đến việc mời bạn chúng ta vào Chủ nhật không?
20. Cấu trúc: can’t stand st/ doing st (không thể chịu đựng được việc gì)
→ Đáp án đúng là: D - seeing
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu được việc cô ấy khóc vào mỗi đêm.
LUYỆN TẬP 2 (50)
1. Students stopped________noise when the teacher came in.
A. make B. to make C. making D. made
2. She couldn’t bear________ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.
A. shed B. to shed C. shedding D. sheds
3. Ann likes________ but she hates________ up.
A. cook/washing B. to cook/wash C. cooking/washed D. cooking/washing
4. I’d expected________ weight on when I gave up smoking, but I didn’t.
A. to put B. putting C. to putting D. put
5. I enjoy________to classical music.
A. listening B. to listen C. listens D. listen
6. I really regret________ your feeling when I asked you such a silly question.
A. hurt B. to hurt C. hurting D. hurts
7. He’ll try the same mistake again.
A. not make B. to not make C. not making D. not to make
8. Would you mind me a newspaper?
A. buy B. to buy C. buying D. bought
9. Would you like the next dance with me?
A. to have B. having C. has D. had
10. It is no use - no one ever gets out of here.
A. trying to escape B. to try to escape C. trying escaping D. to try escaping
11. Did you remember________Ann? - Oh, no. I completely forgot it.
A. phone B. to phone C. phoning D. phoned
12. Does the city government intend________anything about pollution?
A. do B. to do C. doing D.did
13. Those shirts need________but you needn’t________them now.
A. iron/iron B. to iron/to iron C. ironing/iron D. ironed/to iron
14. They finished________and then they wanted________out for pleasure.
A. learn/to go B. to learn/go C. learnt/goes D. learning/to go
15. I hope________that tiring work again.
A. not do B. not to do C. not doing D. to not do
16. They postponed________an Element School for the lack of finance.
A. built B. to build C. building D. builds
17. It’s no use________him. He never allows anybody________him advice.
A. advise/give B. to advise/to give C. advising/giving D. advising/to give
18. Are his ideas worth________to?
A. listen B. to listen C. listening D. listened
19. He always avoids________me in the streets.
A. meet B. to meet C. met D. meeting
20. My parents decided________a taxi because it was late.
A. take B. to take C. taking D. took
21. Do you agree________me some money?
A. lend B. to lend C. lending D. lent
22. Tom refuses________his address.
A. give B. giving C. to give D. gave
23. The passengers asked her how________ to the police station?
A. to get B. getting C. got D. get
24. My friends arranged________ at the airport in time.
A. meet B. to meet C. meeting D. met
25. Do you plan________ out or________ at home at this weekend?
A. go/stay B. to go/stay C. going/stay D. to go/staying
26. I dislike_______ in line.- So do I. That’s why I prefer________ at night when there are fewer people in the supermarket.
A. wait/shop B. to wait/shopping C. waiting/shopping D. waiting/to shop
27. He continued________ after his illness.
A. worked B. to work C. to working D. working
28. My watch’s hands keep________.
A. stopping B. to stop C. stopped D. stop
29. My grandfather is used to________ up early in the morning.
A. getting B. to get C. get D. got
30. Don’t forget________ her my message when you see her.
A. give B. to give C. giving D. gave
31. I can’t help________ his opinions.
A. consider B. to consider C. considering D. considered
32. You should try________ any shirts you want to buy.
A. wear B. to wear C. wearing D. wears
33. He used to fall asleep without ________ his shoes off.
A. take B. to take C. taking D. taken
34. He spent many hours ________ to repair his car.
A. try B. to try C. trying D. tries
35. Mary agreed ________ to the circus with Ann.
A. went B. to go C. going D. goes
36. Mike is considering ________ a new car.
A. bought B. to buy C. buying D. buys
37. Mrs. Green prefers________ TV to________ to the cinema.
A. watching/go B. to watch/going C. watching/going D. watches/go
38. She expects________ him tomorrow, but I look forward to_______ him right away.
A. see/see B. to see/see C. see/seeing D. to see/seeing
39. They advised me ________ a raincoat.
A. wear B. to wear C. wearing D. wore
40. You’d better________ what you think in front of the conference.
A. say B. to say C. saying D. said
41. I regret________ able to attend your birthday party yesterday.
A. not to be B. to not be C. not be D. not being
42. I had to ask the boys________ ________ billiards all the day.
A. to stop/playing B. to stop/to play C. stopping/playing D. stops/to play
43. My teacher promised ________me________ for my next examination.
A. help/prepare B. to help/prepare C. helping/to prepare D. helped/preparing
44. Did you manage________ ________ these parcels alone?
A. finishing/to pack B. finishing/packing C. to finish/to pack D. to finish/packing
45. American women have got used to________ independently recently.
A. live B. to live C. living D. lives
46. We won’t let you________ what we are going to do with him.
A. know B. to know C. knowing D. known
47. I suggest________ money for the poor people in our neighborhood.
A. save B. to save C. saving D. saved
48. The candidates are not allowed________ their mobile phones for their exams.
A. take B. to take C. taking D. takes
49. This coffee is too hot for me________.
A. to drink B. drinking C. drunk D. drink
50. My English teacher encouraged me________ English grammar more carefully.
A. to learn B. learn C. learning D. being learned